Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

tiet 47, luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.97 KB, 15 trang )



Giáo Viên: Hoàng Nguyên Tùng
Trường THCS Ngô Só Liên


A’B’C’ ∆ ABC nÕu:
a) = =
b) = vµ ……=……










A’
B’
C’
A
B C
2/ Điền thông tin thích hợp vào chỗ trống trong
các câu sau để được khẳng đònh đúng
1/ Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
mà em đã học
A’B’
AB
B’C’


BC
A’C’
AC


A’B’C’ ∆ ABC nÕu:
A’
B’
C’
A
B
C
2/ Điền thông tin thích hợp vào chỗ trống trong
các câu sau
1/ Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
mà em đã học
µ
µ
µ
µ
µ
µ
A'B' A'C' B'C'
a) = =
AB AC BC
A'B' A'C'
b) = và A' = A
AB AC
A'B' B'C'
hoặc = và B' = B

AB BC
A'C' B'C'
hoặc = và C' = C
AC BC




TIEÁT 47
TIEÁT 47

Baứi 1
STT Khẳng định Đáp án
1)
2)

3)
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
4
2
3
4
6
8
B
A
C
D
F
E

a) AMN ABC
b) AMN PQR
c) PQR ABC
ABC DEF
ABC A'B'C'
A
C
4
6
B C

2
3
A

B

A
M
C
N
P
Q R
B
(MN // BC)
ẹuựng
ẹuựng
ẹuựng
ẹuựng
Sai

Sai
ẹuựng
ẹuựng
Sai
Sai

Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 16cm, BC = 20cm.
Gọi D và E là hai điểm lần lượt trên cạnh AB, AC sao
cho AD = 6cm, AE = 3cm
a) Chứng minh
b) Tính DE.
· ·
AED = ABC
Bài 2
A
D
B
E
C
GT
KL
∆ABC, AB = 8cm, AC = 16cm,
BC= 20cm, D ∈ AB, E ∈AC:
AD = 6cm, AE = 3cm
· ·
a) AED = ABC
b) DE = ?

ABC, AB = 8cm, AC =
16cm, BC= 20cm, D AB, E

AC: AD = 6cm, AE = 3cm
A
D
B
E
GT
KL
ã ã
a) AED = ABC
b) DE = ?
Baứi 2
Sụ ủo chửựng minh caõu a
à
AE AD
=
AB AC
vaứ A chung
AED ABC
ã ã

AED = ABC
C

∆ABC, AB = 8cm, AC =
16cm, BC= 20cm, D ∈ AB, E
∈AC: AD = 6cm, AE = 3cm
A
D
B
E

C
Chứng minh:
a)Ta có
AE 3cm 3
= =
AB 8cm 8
AD 6cm 3
= =
AC 16cm 8
⇒ =
AE AD
AB AC
Xét ∆AED và ∆ABC, có:
=
AE AD
(cmt)
AB AC
µ
A chung
⇒∆AED ∆ABC
(c-g-c)
· ·
⇒ AED = ABC
(hai góc tương ứng)
b) Vì ∆AED ∆ABC (cmt)
⇒ =
AE ED
AB BC
(tính chất của hai
tam giác đồng dạng)

( )

3 ED 3.20
hay = ED = = 7,5 cm
8 20 8
G
T
K
L
· ·
a) AED = ABC
b) DE = ?
Bài 2

Nếu hai tam giác đồng dạng thì
tỉ số chu vi của chúng bằng tỉ số
đồng dạng.Nếu hai tam giác
đồng dạng với nhau theo tỉ số k
thì hai trung tuyến tương ứng
của chúng tỉ lệ với nhau theo tỉ
số là bao nhiêu?
Để trả lời câu hỏi trên chúng ta
làm bài tập 3

B’
A’
C’
A
B C
Bài 3

Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với
tam giác ABC theo tỉ số k, thì tỉ số của hai đường trung
tuyến tương ứng của hai tam giác đó cũng bằng k
KL
GT
A'M'
= k
AM
∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số k,
A’M’ là trung tuyến của
∆A’B’C’, AM là trung tuyến
của ∆ABC
M
M’

Bài 3
Vì ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số k
nên:

µ
B' = B

=
A'B' B'C'
= k
AB BC
(t/ chất của hai tam giác đồng dạng)
Chứng minh:
Ta có:
=

B'C'
k ( cmt)
BC
1
B'M' = B'C'
2
(A’M’ là trung tuyến
của ∆A’B’C’)
1
BM = BC
2
(A’M’ là trung tuyến
của ∆ABC )
⇒ = = =
1
B'C'
B'M' B'C' A'B'
2
k =
1
BM BC AB
BC
2
Xét ∆A’B’M’ và ∆ABM, có:

µ






A'B' B'M'
= (= k)
AB BM
B' = B(cmt)
⇒ ∆A’B’C’ ∆ ABC (c-g-c)

A'M' A'B'
= = k
AM AB
(t/chất của hai tam giác đồng dạng)
A
B M C
B’ M’ C’
A’
(1)
(2)
(3)
Từ (1), (2) và (3)

Bài 3
A
B M C B’ M’ C’
A’
Tỉ số của hai đường trung
tuyến tương ứng của
hai tam giác đồng dạng thì
bằng tỉ số đồng dạng

Bài 4

µ
µ
=A' A
A
B
C
6
9
60
o
1
3
a) Dựng tam giác đồng dạng với tam giác
ABC theo tỉ số đồng dạng k = .
b) Hãy nêu một vài trường hợp khác và
vẽ hình trong từng trường hợp cụ thể
A’
x y
B’ C’
2
3
* Cách dựng:
* Chứng minh:
∆A’B’C’ ∆ ABC
A'B' A'C'
=
AB AC

Cho tam giác ABC có , AB = 6cm, AC = 9cm (hình vẽ)
µ

o
A = 60
60
o

A
B C
B’
C’
2
3
B’’
C’’
A
B C
B’
C’
3
2
B’’
C’’
3
2
3
2
Bài 4
Cho tam giác ABC có , AB = 6cm, AC = 9cm (hình vẽ)
µ
o
A = 60

A
B
C
6
9
60
o
1
3
a) Dựng tam giác đồng dạng với tam giác
ABC theo tỉ số đồng dạng k = .
b) Hãy nêu một vài trường hợp khác và
vẽ hình trong từng trường hợp cụ thể
60
o
60
o

Nắm vững đònh lí trường hợp đồng dạng thứ
nhất và thứ hai của hai tam giác
Xem lại các bài đã làm,
Bài tập về nhà: 32, 34/777(Sgk), nêu cách
dựng, chứng minh các cách khác của bài 4
vào vở.
Đọc trước bài “Trường hợp đồng dạng thứ
ba”

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×