Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Tiet 53-60

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.15 KB, 22 trang )

 Tin học lớp 8 Trường THCS An Thới
Ngày:
Tiết: 53
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ lập
trình.
- Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ dẫn
máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó được thỏa mản.
- Biết lệnh ghép trong pascal.
2. Kỹ năng
- Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while do trong
pascal.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong học tập, có tinh thần học hỏi, sáng tạo .
II. TR ỌNG TÂM:
- Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ dẫn
máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó được thỏa mản.
- Biết lệnh ghép trong pascal
III. CHUẨN BỊ
1. Nội dung :
- Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước.
- Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
2. Đồ dùng :
- Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, bài tập.
- Học sinh:Sách giáo khoa, vở, viết, thước kẻ. Xem bài mới trước khi lên lớp.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Tổ chức lớp (2’)
- Ổn đònh tổ chức.
- Kiểm tra só số học sinh.
- Phân nhóm học tập.


2. Kiểm tra bài cũ (5’)
* Câu hỏi:
- CH1: Hãy chỉ ra lỗi trong các câu lệnh sau đây:
a) x:=10; while x:=10 do x:=x+5;
b) x:=10; while x=10 do x:=x+5;
c) s:=0; n:=0; while s<=10 do n:=n+1; s:=s+n;
* Trả lời:
-> a) sai. Thừa dấu hai chấm trong điều kiện;
b) Sai. Thiếu dấu hai chấm trong câu lệnh gán;
Ngườoi soạn: Nguyễn Văn Bờ
Bài : BÀI TẬP
 Tin học lớp 8 Trường THCS An Thới
c) thiếu các từ khóa begin và end trước và sau các lệnh n:=n+1 và s:=s+n, do đó
vòng lặp trở thành vô tận.
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài: (1’)
- Trong tiết học trước ta đã hoàn thành xong nội dung về một số hoạt động lặp với
số lần chưa biết trước. Để hiểu kó hơn về điều này hôm nay ta đi vào một số bài tập cơ
bản.
* Tiến trình bài dạy:
Hoạt động giáo viên & học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài tập 1
1. Bài tập 1:
- Hãy viết thuật tốn diễn đạt việc

một bạn học thuộc lòng bài thơ cho
tới khi bố mẹ kiểm tra là đã thuộc
thì mới kết thúc, nếu khơng thì phải
- Đưa ra dạng bài tập cần tìm hiểu.
HS: - Theo dõi bảng

- Cho lớp suy nghĩ thảo luận hai phút, mời một
hs lên bảng trình bày.
HS: - Lên bảng
- Cho nhận xét. Diễn giải thêm.
HS: Rút kinh nghiệm, ghi nội dung vào vở.
Hoạt động2: Tìm hiểu dạng 2
2. Bài tập 2:
Trong các câu lệnh lặp sau đây, câu
- Đưa ra đề bài dạng 2.
HS: - Đọc đề bài.
- Mời 1 hs lên bảng viết lại cú pháp câu lệnh lặp
với số lần chưa biết trước.
HS: Lên bảng trình bày.
- Theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa nội dung nếu hs
trình bày còn sai sót.
HS: - Rút kinh nghiệm nếu có.
- Từ kiến thức đã học u cầu hs tìm ra lỗi sai
trong các câu lệnh trên.
HS: Lên bảng trình bày
- Theo dõi. Hướng dẫn phần trình bày điều kiện
nên cần gì và lệnh gán phải viết như thế nào cho
đúng.
HS: - Chú ý lắng nghe.
- Chỉnh sửa lỗi sai.Viết ra nội dung cần chỉnh
sửa.
HS: Theo dõi, ghi bài giảng vào vở
* Chú ý: Chú ý ngữ nghĩa trình bày và đặt điều
kiện câu lệnh phải chính xác từng phần nếu
khơng sẽ dẫn đến trường hợp lặp vơ hạn.
HS:Ghi nhớ kiến thức.

Hoạt động 3: Tìm hiểu dạng 3
3. Bài tập 3:
- Đoạn lệnh sau đây:
- Đưa ra đề bài dạng 3 (dạng trắc nghiệm);
HS: Đọc đề bài;
Ngườoi soạn: Nguyễn Văn Bờ
 Tin học lớp 8 Trường THCS An Thới
- u cầu học sinh viết chương trình ra giấy,
chạy đoạn chương trình bằng bút (tay), kiểm tra
kết quả.
HS: Chạy đoạn chương trình bằng tay bằng cách
thảo luận nhóm
- Chọn đáp án nhanh nhất, nhận xét và diễn giải
trình tự các bước di của một chương trình.
HS: Chú ý theo dõi. Ghi bài vào vở
.
4. Củng cố:
- Hệ thống tồn bộ nội dung kiến thức, các điểm cần chú ý.
HS: Lắng nghe.
HS 1: Hãy viết thuật tốn diễn đạt việc một bạn học thuộc lòng bài thơ cho tới khi
bố mẹ kiểm tra là đã thuộc thì mới kết thúc, nếu khơng thì phải học lại
HS 2: B1: Học thuộc lòng bài thơ.
B2: Đọc cho bố mẹ nghe.
B3: Nếu đã thuộc thì kết thúc; Ngược lại, quay lại B1;
5. Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm bài tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM




Ngày:
Tiết : 54
I. MỤC TIÊU
1/. Kiến thức
- Ơn luyện cách sử dụng các câu lệnh if then, for do;
- Khai báo và sử dụng biến mảng để viết chương trình hồn thiện.
2Kỹ năng
- Hiểu được phần chuẩn kiến thức ở trên.
3/. Thái độ
- Nghiêm túc trong học tập, có tinh thần học hỏi, sáng tạo .
II. TR ỌNG TÂM:
Ơn luyện cách sử dụng các câu lệnh if then, for do;
- Khai báo và sử dụng biến mảng để viết chương trình hồn thiện
III. CHUẨN BỊ
1Nội dung:
Ngườoi soạn: Nguyễn Văn Bờ
Bài : BÀI TẬP
 Tin học lớp 8 Trường THCS An Thới
- Các dạng bài tập liên quan.
2Đồ dùng:
- Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, bài tập.
- Học sinh:Sách giáo khoa, vở, viết, thước kẻ. Xem bài mới trước khi lên lớp.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1Tổ chức lớp (2’)
- Ổn đònh tổ chức.
- Kiểm tra só số học sinh.
- Phân nhóm học tập.
2/.Kiểm tra bài cũ (5’)
* Câu hỏi:
CH1: - Viết cấu trúc khai báo biến mảng trong chương trình?

- Viết lại thuật tốn tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
* Trả lời:
-> var <tên biến mảng>: array [<chỉ số đầu> <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
-> Thuật tốn tìm giá trị nhỏ nhất:
B1: Nhập N và dãy A1 An;
B2: Min
¬
A1;
B3: Với I từ 2 đến n thực hiện: Nếu
i
A
<min thì Min
¬
i
A
B4: Đưa ra màn hình giá trị nhỏ nhất rồi kết thúc.
-> Thuật tốn tìm giá trị lớn nhất:
B1: Nhập N và dãy A1 An;
B2: Max
¬
A1;
B3: Với I từ 2 đến n thực hiện: Nếu
i
A
>max thì Max
¬
i
A
B4: Đưa ra màn hình giá trị lón nhất rồi kết thúc.
3/.Bài mới:

* Giới thiệu bài:
* Tiến trình bài dạy:
Hoạt động giáo viên & học sinh Nội dung
Hoạt động1: Tìm hiểu một số bài tập
* Bài 1:
Các lệnh khai báo biến mảng sau đây
đúng hay sai? Giải thích?
a. A: array [1…100] of real;
- Cho dạng bài tập.
HS: Đọc đề bài
- Mời một hs nhắc lại cấu trúc khai báo
biến mảng.
HS: var <tên biến mảng>: array [<chỉ số
đầu> <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Nhận xét. Trình bày lại cấu trúc khai báo
(nhấn mạnh lại những điểm cần lưu ý
trong cấu trúc trên).
HS: Chú ý theo dõi.
- Cho thảo luận nhóm: u cầu các nhóm
suy nghĩ và cho biết câu trả lời trên bảng
phụ.
Ngườoi soạn: Nguyễn Văn Bờ
 Tin học lớp 8 Trường THCS An Thới
HS: Suy nghĩ. Và trình bày
- Lấy kết quả nhanh và chính xác nhất và
diễn giải cho hs hiểu:
HS: Khơng. Vì n khơng phải là một số cụ
thể.
a) + Viết cấu trúc khai báo biến, u cầu
hs nhìn vào đó để tìm ra lỗi sai sót.

b) -? Các chỉ số viết như thế có đúng
khơng?
- Nhận xét. Nếu n là một hằng số đã được
khai báo thì câu lệnh này sẽ được chấp
nhận.
- Tương tự nhận xét các câu còn lại
HS: Lắng nghe, theo dõi.
b. A: array [1 n] of real;
c: A: array [1:n] of real;
d: A: array [-7 7] of byte;
e: A: array [100 1] of real;
f: A: array (-1 10) of byte;
* Bài giải:
a. Sai, cần thay dấu ba chấm bằng dấu hai
chấm.
b. Sai, các chỉ số phải là giá trị cụ thể. Tuy
nhiên nếu n là một hằng số đã được khai
báo thì câu lệnh này hợp lệ.
c. Sai, cần thay dấu hai chấm bằng dấu hai
chấm.
d. Đúng.
e. Sai, chỉ số đầu khơng lớn hơn chỉ số
cuối;
f. Sai, vì phải viết các chỉ số trong ngoặc
vng.
- Đưa ra đề bài, u cầu hs đọc kỹ đề, tìm
ra ý tưởng trên giấy.
HS: Theo dõi và thực hiện cùng GV.
- Đề bài u cầu ta làm gì đây?
HS: cho một dãy số thực n và một số thực

x bất kì, đếm xem trong dãy số thực đó có
bao nhiêu số nhỏ hơn x.
- Nhận xét. Đưa ra ý tưởng của bài tốn.
HS: Ghi bài vào vở.
- Từ ý tưởng này hướng dẫn học sinh viết
chương trình.
+? Vậy bài này ta cần khai báo biến gì, có
tất cả bao nhiêu biến.
HS: Biến n, x, soluong, I và khai báo biến
mảng.
- Kiểu của các biến như thế nào?
HS: kiểu số thực
- Hướng dẫn viết chương trình.
*Bài 2: Cho một dãy gồm n số thực và
một số thực x. Viết chương trình nhập n
số thực đó và đếm xem có bao nhiêu số
trong dãy khơng lớn hơn x.
* Bài giải:
Program demso;
Var x:real;
N, soluong, i: integer;
A: array [1 100] of real;
Begin
Writeln(‘nhap so phan tu cua day va so x
de so sanh’);
Readln(n,x);
Writeln(‘hay nhap’, n);
For i:=1 to n do
readln (a[i]);
soluong:=0;

for i:=1 to n do
if a[i]<=x then soluong: = soluong+1;
writeln(‘trong day co’, soluong, ‘phan
tu<’, x);
readln;
end.
4/.Củng cố:
- Hệ thống tồn bộ nội dung.
- Chú ý: Nêu một số nội dung cần ghi nhớ cần bổ sung.
HS - Lắng nghe
Ngườoi soạn: Nguyễn Văn Bờ
 Tin học lớp 8 Trường THCS An Thới
Ghi nhớ:
Việc sử dụng mảng bao gồm: nhập giá trị cho các thành phần của mảng; duyệt các
phần tử của mảng để kiểm tra, tính tốn, ta nói cơng việc này là “xử lí dãy số”
5/.Dặn dò:
Xem lại nội dung chuẩn bị cho tiết thực hành hơm sau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM



Ngày:
Tiết : 55
KIỂM TRA 1 TIẾT ( LT)
I. Mục tiêu:
- Hệ thống lại một số kiến thức đã học.
- Biết sử dụng vòng lặp xác định và vòng lặp khơng xác định để viết chương
trình.
II. Đề bài:
Câu 1. Em hãy nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp khơng xác định (3đ)

Câu 2. Em hãy nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp xác định (3đ)
Câu 3. Em hãy nêu ví dụ chương trình lặp vơ tận, giải thích tại sao chương trình lặp
vơ tận xảy ra ? (2 đ)
Câu 4: Trong phần mềm Geogebra màn hình làm việc chính gồm có các thành phần
nào ? Nêu khái niệm đối tượng hình học ? (2đ)
III/. Ma trận:

Nội dung Thơng hiểu Nhận biết Vận dụng Ghi chú
Câu 1 X 3 điểm
Câu 2 X 3 điểm
Câu 3 X 2 điểm
Câu 4 X 2 điểm
Tổng cộng 6/10 2/10 2/10 10 điểm
VI. Đáp án:

Câu 1: Cú pháp và hoạt động của vòng lặp khơng xác định.
* Cú pháp:
While <điều kiện> do <câu lênh>;
* Hoạt động:
- B1. Kiểm tra điều kiện.
Ngườoi soạn: Nguyễn Văn Bờ
 Tin học lớp 8 Trường THCS An Thới
- B2. Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện câu lệnh lặp
kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại B1.
Câu 2: Cú pháp và hoạt động của vòng lặp xác định
* Cú pháp:
For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
* Hoạt động của vòng lặp:
- B1: biến đếm nhận giá trị đầu
- B2: Chương trình kiểm tra biểu thức điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng

thì thực hiện câu lệnh.
- B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2.
- B4: Nếu biểu thức điều kiện nhận giá trị sai thì thốt ra khỏi vòng lặp.
Câu 3. Em hãy nêu ví dụ chương trình lặp vơ tận, giải thích tại sao chương trình lặp
vơ tận xảy ra ?
Var a: integer
Begin
a: =5;
while a<6 do writeln (‘a’);
end.
Chương trình gán biến a=5 ln ln nhỏ hơn 6 cho nên vòng lặp ln thực hiện câu lệnh
writeln (‘a’).
Câu 4: Trong phần mềm Geogebra màn hình làm việc chính gồm có các thành phần nào ?
Nêu khái niệm đối tượng hình học ?
Trong phần mềm Geogebra có các thành phần:
- Thanh bảng chọn
- Thanh cơng cụ
Đối tượng hình học cơ bản gồm: điểm, đọan thẳng, đường thẳng, tia, hình tròn, cung tròn.
Ngườoi soạn: Nguyễn Văn Bờ
 Tin học lớp 8 Trường THCS An Thới
Ngày:
Tiết: 56
I. MỤC TIÊU
1/.Kiến thức
- Biết được khái niệm mảng một chiều.
- Biết cách khai báo mảng, nhập, in, truy cập các phần tử của mảng.
2/.Kỹ năng
- Hiểu thuật toán tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất của một dãy số.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong học tập, có tinh thần học hỏi, sáng tạo .

II. TR ỌNG TÂM:
Biết được khái niệm mảng một chiều.
- Biết cách khai báo mảng, nhập, in, truy cập các phần tử của mảng.
III. CHUẨN BỊ
1/.Nội dung:
- Khai báo biến mảng.
- Truy cập mảng và nhập giá trò cho biến mảng.
2/.Đồ dùng:
- Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, bài tập.
- Học sinh:Sách giáo khoa, vở, viết, thước kẻ. Xem bài mới trước khi lên lớp.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/.Tổ chức lớp (2’)
- Ổn đònh tổ chức.
- Kiểm tra só số học sinh.
2/.Kiểm tra bài cũ (5’)
* Câu hỏi:
CH1: Hãy phát biểu sự khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước và
câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước.
* Trả lời:
Lặp với số lần chưa biết trước
- Chỉ thò cho máy tính thực hiện một lệnh
hoặc một nhóm lệnh với số lần đã xác đònh
trước.
- Điều kiện là giá trò của biến đếm có giá
trò nguyên đã đạt giá trò lớn nhất hay chưa.
- Câu lệnh được thực hiện ít nhất một lần,
sau đó kiểm tra điều kiện.
Lặp với số lần biết trước
- Chỉ thò cho máy tính thực hiện một
lệnh hoặc một nhóm lệnh với số lần

chưa được xác đònh trước.
- Điều kiện tổng quát hơn, có thể là
kiểm tra một giá trò của một số thực,
cũng có thể là một điều kiện khác.
- Trước hết điều kiện được kiểm tra.
Nếu câu lệnh thỏa mản điều kiện mới
thực hiện
Ngườoi soạn: Nguyễn Văn Bờ
Bài 9 : LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
 Tin học lớp 8 Trường THCS An Thới
3/.Bài mới:
* Giới thiệu bài: (1’)
- Giả sử chúng ta cần viết chương trình nhập điểm kiểm tra của các học sinh trong
một lớp và sau đó in ra màn hình điểm số cao nhất. Vì mỗi biến chỉ có thể lưu một giá
trò duy nhất, để có thể nhập điểm và so sánh chúng, ta cần sử dụng nhiều biến, mỗi
biến cho một học sinh. Vì thế ngôn ngữ lập trình đều có một kiểu dữ liệu được gọi là
kiểu mảng. Nội dung như thế nào thì bây giờ ta sẽ tìm hiểu.
* Tiến trình bài dạy:
Hoạt động giáo viên & học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu dãy số và biến
mảng
1. Dãy số và biến mảng:
- Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn
các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có
cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu phần tử.
- Khi khai báo một biến có kiểu dữ liệu là
Đưa ra ví dụ nhằm đưa đến nhu cầu cần có
biến mảng trong ngôn ngữ lập trình.
HS: Lắng nghe
+ Trở lại phần mở đầu: Nếu số HS trong

lớp càng nhiều thì đoạn khai báo và đọc dữ
liệu trong chương trình càng dài.
+? Việc viết chương trình của chúng ta sẽ
như thế nào?
HS: Dài. Ta cần nhớ hết tên biến nên rất
dễ dẫn đến nhầm lẫn và sai sót
+ Nhận xét. Vì thế chúng ta có thể lưu
nhiều dữ liệu có liên quan với nhau bằng
một biến duy nhất và đánh số thứ tự cho
chúng.
HS:Chú ý.
+ Ví dụ: Với i=1 đến 50 hãy nhập điểm i.
Hoặc với i=1 đến 50 hãy so sánh max với
điểm i.
 Kết luận.
HS: Lắng nghe.
Hoạt động2: Tìm hiểu cấu trúc mảng.
2. Ví dụ về biến mảng:
- Để làm việc với các dãy số nguyên hay
số thực, chúng ta phải khai báo biến mảng
có kiểu tương ứng trong phần khai báo của
chương trình.
HS: Chú ý theo dõi
Cách khai báo biến mảng có thể khác nhau
nhưng luôn cần chỉ rỏ: Tên biến
HS: Lắng nghe
Mảng, số lượng phần tử, kiểu dữ liệu
Ngườoi soạn: Nguyễn Văn Bờ
 Tin học lớp 8 Trường THCS An Thới
chung của các phần tử.

HS: Theo dõi.
- Đưa ra
ví dụ và chỉ rỏ.
HS:Chú ý.
+ VD này ta đã khai báo biến diem gồm 50
phần tử.
HS: Var chieucao:array [1 50] of real;
+? Khai báo một biến mảng với tên
chieucao gồm 30 phần tử.
+ Ví dụ khác.
HS: Var tuoi:array [21 80] of integer
Ví dụ: Var diem: array [1 50] of real;
- Sử dụng các khai báo vừa thực hiện để
giới thiệu về các truy cập vào biến mảng.
HS: Theo dõi và thực hiện cùng GV.
- Giới thiệu các cách nhập giá trò cho biến
mảng.
HS: Lắng nghe
-? Trước giờ để nhập giá trò trực tiếp từ bàn
phím ta sử dụng lệnh gì?
HS: Trả lời
- Nhận xét. Cho ghi bài.
4. Củng cố:
Hệ thống toàn bộ nội dung
HS: Chú ý lắng nghe.
* Truy cập mảng
- Xét VD khai báo chiều cao: VD này đã tạo ra một biến mảng có 50 phần tử, được đánh
số thứ tự từ 1 đến 50.
- Để nhập giá trò cho biến mảng thì cần nhập giá trò cho từng phần tử của mảng.
+ Gán trực tiếp bằng lệnh gán: VD: diem[1] :=8,

Diem[2] :=9,5.
+ Gán gí trò nhập từ bàn phím: sử dụng lệnh read hoặc readln;
VD: readln diem[1], readln diem[2];
5. Dặn dò: (1’)
- Học bài và xem trước nội dung còn lại.
IV. RÚT KINH NGHIỆM

Ngườoi soạn: Nguyễn Văn Bờ
 Tin học lớp 8 Trường THCS An Thới


Ngày:
Tiết : 57

I. MỤC TIÊU
1/.Kiến thức
- Biết được khái niệm mảng một chiều.
- Biết cách khai báo mảng, nhập, in, truy cập các phần tử của mảng.
2/.Kỹ năng
- Hiểu thuật toán tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất của một dãy số.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong học tập, có tinh thần học hỏi, sáng tạo .
II. TR ỌNG TÂM:
Biết được khái niệm mảng một chiều.
- Biết cách khai báo mảng, nhập, in, truy cập các phần tử của mảng.
III. CHUẨN BỊ
1/.Nội dung:
- Khai báo biến mảng.
- Truy cập mảng và nhập giá trò cho biến mảng.
2/.Đồ dùng:

- Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, bài tập.
- Học sinh:Sách giáo khoa, vở, viết, thước kẻ. Xem bài mới trước khi lên lớp.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/.Tổ chức lớp (2’)
- Ổn đònh tổ chức.
- Kiểm tra só số học sinh.
2/.Kiểm tra bài cũ (kiểm tra 15 phút)
* Câu hỏi:
CH1: Nêu cấu trúc khai báo biến mảng. Cho ví dụ?
CH2:Hãy phát biểu sự khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước và
câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước.
Nêu cấu trúc khai báo biến mảng. Cho ví dụ?
* Trả lời:
CH1: * Khai báo biến mảng: (4đ)
Var <Tên biến mảng> : array [<chỉ số đầu> <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>
Trong đó: Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên thỏa mãn Chỉ số đầu

chỉ
số cuối.
VD: Var diem: array [1 50] of real;
Ngườoi soạn: Nguyễn Văn Bờ
Bài 9 : LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ (tt)
 Tin học lớp 8 Trường THCS An Thới
CH2: Khác nhau (6đ)
Lặp với số lần chưa biết trước
- Chỉ thò cho máy tính thực hiện một lệnh
hoặc một nhóm lệnh với số lần đã xác đònh
trước.
- Điều kiện là giá trò của biến đếm có giá
trò nguyên đã đạt giá trò lớn nhất hay chưa.

- Câu lệnh được thực hiện ít nhất một lần,
sau đó kiểm tra điều kiện.
Lặp với số lần biết trước
- Chỉ thò cho máy tính thực hiện một
lệnh hoặc một nhóm lệnh với số lần
chưa được xác đònh trước.
- Điều kiện tổng quát hơn, có thể là
kiểm tra một giá trò của một số thực,
cũng có thể là một điều kiện khác.
- Trước hết điều kiện được kiểm tra.
Nếu câu lệnh thỏa mản điều kiện mới
thực hiện
3/.Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Tiến trình bài dạy:
Hoạt động giáo viên & học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu một số ví dụ
3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của một
dãy số:
- Hướng dẫn HS tìm hiểu lại thuật tốn đã
học trong bài 5.
- Mời 1 HS nhắc lại thuật tốn:
- Nhận xét.
HS: Phát biểu.
HS: Lắng nghe.
HS:Theo dõi.
- Giải thích thuật tốn:
- Đầu tiên gán giá trị số thứ 1 của một dãy
số cho max.
- So sánh số lớn nhất tạm thời này với số

thứ 2, nếu số thứ 2 lớn hơn số thứ nhất
tạm thời – Max thì gán giá trị số thứ 2 cho
max.
- Cứ tiếp tục như vậy, đem so sánh max
với tất cả giá trị còn lại, gặp số nào lớn
hơn thì gán giá trị đó cho max.
- Sau khi so sánh đến số cuối cùng của
dãy số thì max chính là giá trị lớn nhất của
một dãy số.
- u cầu HS thảo luận về một ví dụ mơ
phỏng thuật tốn.
HS:Thảo luận nhóm để tìm ra giá trị lớn
nhất
- Đề: GV đưa ra một hộp A gồm 10 mảnh
giấy chứa 10 số ngun. Đặt 1 hộp B rổng
bên cạnh.
- u cầu HS chuyển từ hộp A sang hộp B
mà khơng cần phải nhớ nhưng vẫn tìm ra
giá trị lớn nhất.
Ngườoi soạn: Nguyễn Văn Bờ
 Tin học lớp 8 Trường THCS An Thới
- Hướng dẫn học sinh xác định các biến và
viết khai báo biến.
HS: Theo dõi và thực hiện cùng GV
- Viết câu lệnh thực hiện các bước nhập n,
nhập các phần tử của mảng, tìm max, in
giá trị max ra màn hình.
HS: Theo dõi
- u cầu hs chỉnh sửa chương trình trên
để tìm giá trị nhỏ nhất của một dãy số,

tính tổng của dãy số.
HS:Lên bảng trình bày.
- Theo dõi hs và chỉnh sửa chương trình.
* Chương trình:
Program max;
Var I,n,max: integer;
A: array [1 50] of integer;
Begin
Write (‘nhap do dai day so’); readln (n);
Writeln (‘nhap cac phantu cua day so’);
For i:=1 to n do
Begin
Write (‘a[‘ ,I, ‘]=’); readln (a[i]);
Ed;
Max : =a[1];
For i:=2 to n do
If max <a[i] then max := a[i];
Write (‘so lon nhat la’, max);
Readln;
End.
* Tìm giá trị nhỏ nhất.
- Trở lại thuật tốn trong tiết học trước,
dựa vào thuật tốn tìm giá trị lớn của một
dãy số
- u cầu: suy nghĩ viết thuật tốn tìm giá
trị nhỏ nhất của dãy số.
- Mời 1 HS viết thuật tốn này lên bảng.
* Tìm giá trị nhỏ nhất của một dãy số:
* Thuật tốn:
B1: Nhập N và dãy A1 An;

- Trước hết ta khai báo biến N để nhập các
số ngun sẽ được nhập vào. Sau đó khai
báo N biến lưu các số được nhập vào như
là các phần tử của một biến mảng A.
- Ngồi ra, cần khai báo một biến I làm
biến đếm cho các lệnh lặp và biến max để
lưu giá trị nhỏ nhất và biến Min
B2: Min
¬
A1;
B3: Với I từ 2 đến n thực hiện: Nếu
i
A
<min
thì Min
¬
i
A
B4: Đưa ra màn hình giá trị nhỏ nhất rồi kết
thúc.
* Chương trình:
Program max;
Var I,n,min: integer;
A: array [1 50] of integer;
Begin
Write (‘nhap do dai day so’); readln (n);
Writeln (‘nhap cac phantu cua day so’);
For i:=1 to n do
Begin
Write (‘a[‘ ,I, ‘]=’); readln (a[i]);

End;
Min : =a[1];
For i:=2 to n do
If min >a[i] then min := a[i];
Write (‘gia tri nho nhat la’, min);
Readln;
Ngườoi soạn: Nguyễn Văn Bờ
 Tin học lớp 8 Trường THCS An Thới
End.
* Viết chương trình nhập N số ngun từ
bàn phím và in ra màn hình số nhỏ nhất và
lớn nhất. N cũng được nhập từ bàn phím.
* Chương trình:
Program xacdinhGT;
Var I,n,min, max: integer;
A: array [1 50] of integer;
Begin
Write (‘nhap do dai day so’); readln (n);
Writeln (‘nhap cac phantu cua day so’);
For i:=1 to n do
Begin
Write (‘a[‘ ,I, ‘]=’); readln (a[i]);
End;
Max := a[1]; Min : =a[1];
For i:=2 to n do
If max < a[i] then min := a[i];
If min >a[i] then min := a[i];
Write (‘gia tri lon nhat la’, max);
Write (‘gia tri nho nhat la’, min);
Readln;

End.
để lưu giá trị nhỏ nhất.
- Cho thảo luận nhóm, viết ra giấy hồn
thành bài tập này.
- Lấy nhóm có kết quả tương đối lên
trinhg bày bảng.
- Nhận xét, đưa ra đáp án đúng.
- Như vậy sử dụng biến mảng và câu lệnh
lặp giúp cho việc viết chương trình được
ngắn gọn và dễ dành hơn.
4/.Củng cố:
Hệ thống tồn bộ nội dung.
- Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập.
* Bổ sung kiến thức:
- 3. Đúng.
- 4: Khơng. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của chỉ số mảng phải được xác định trong phần
khai báo chương trình
5/.Dặn dò:
- Học bài và làm bài tập SGK. Xem lại tất cả nội dung để chuẩn bi cho tiết củng cố
kiến thức hôm sau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Ngườoi soạn: Nguyễn Văn Bờ
 Tin học lớp 8 Trường THCS An Thới



Ngày:
Tiết: 58
I. MỤC TIÊU
1/.Kiến thức

- Ơn luyện cách sử dụng các câu lệnh if then, for do;
- Khai báo và sử dụng biến mảng để viết chương trình hồn thiện.
2/.Kỹ năng
- Hiểu được phần chuẩn kiến thức ở trên.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong học tập, có tinh thần học hỏi, sáng tạo .
II. TR ỌNG TÂM:
Ơn luyện cách sử dụng các câu lệnh if then, for do;
- Khai báo và sử dụng biến mảng để viết chương trình hồn thiện.
III. CHUẨN BỊ
1/.Nội dung:
- Các dạng bài tập liên quan.
2/.Đồ dùng:
- Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, bài tập.
- Học sinh:Sách giáo khoa, vở, viết, thước kẻ. Xem bài mới trước khi lên lớp.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/.Tổ chức lớp (2’)
- Ổn đònh tổ chức.
- Kiểm tra só số học sinh.
- Phân nhóm học tập.
2/.Kiểm tra bài cũ (5’)
* Câu hỏi:
CH1: - Viết cấu trúc khai báo biến mảng trong chương trình?
- Viết lại thuật tốn tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
* Trả lời:
-> var <tên biến mảng>: array [<chỉ số đầu> <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
-> Thuật tốn tìm giá trị nhỏ nhất:
B1: Nhập N và dãy A1 An;
B2: Min
¬

A1;
B3: Với I từ 2 đến n thực hiện: Nếu
i
A
<min thì Min
¬
i
A
B4: Đưa ra màn hình giá trị nhỏ nhất rồi kết thúc.
-> Thuật tốn tìm giá trị lớn nhất:
Ngườoi soạn: Nguyễn Văn Bờ
Bài : BÀI TẬP
 Tin học lớp 8 Trường THCS An Thới
B1: Nhập N và dãy A1 An;
B2: Max
¬
A1;
B3: Với I từ 2 đến n thực hiện: Nếu
i
A
>max thì Max
¬
i
A
B4: Đưa ra màn hình giá trị lón nhất rồi kết thúc.
3/.Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Tiến trình bài dạy:
Hoạt động giáo viên & học sinh Nội dung
Hoạt động1: Tìm hiểu một số bài tập

* Bài 1:
Các lệnh khai báo biến mảng sau đây
đúng hay sai? Giải thích?
a. A: array [1…100] of real;
b. A: array [1 n] of real;
- Cho dạng bài tập.
HS: Đọc đề bài.
- Mời một hs nhắc lại cấu trúc khai báo biến
mảng.
HS: var <tên biến mảng>: array [<chỉ số
đầu> <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
- Nhận xét. Trình bày lại cấu trúc khai báo
(nhấn mạnh lại những điểm cần lưu ý trong cấu
trúc trên).
HS: Suy nghĩ. Và trình bay
- Cho thảo luận nhóm: u cầu các nhóm suy
nghĩ và cho biết câu trả lời trên bảng phụ.
- Lấy kết quả nhanh và chính xác nhất và diễn
giải cho hs hiểu:
a) + Viết cấu trúc khai báo biến, u cầu hs
nhìn vào đó để tìm ra lỗi sai sót.
b) -? Các chỉ số viết như thế có đúng khơng?
HS: Khơng. Vì n khơng phải là một số cụ thể
- Nhận xét. Nếu n là một hằng số đã được khai
báo thì câu lệnh này sẽ được chấp nhận.
- Tương tự nhận xét các câu còn lại.
HS: Lắng nghe, theo dõ
- Đưa ra đề bài, u cầu hs đọc kỹ đề, tìm ra ý
tưởng trên giấy.
HS: Theo dõi và thực hiện cùng GV.

- Đề bài u cầu
ta làm gì đây?
HS: cho một dãy số thực n và một số thực x
bất kì, đếm xem trong dãy số thực đó có bao
nhiêu số nhỏ hơn x.
- Nhận xét. Đưa ra ý tưởng của bài tốn.
- Từ ý tưởng này hướng dẫn học sinh viết
chương trình HS: Ghi bài vào vở.
*Bài 2: Cho một dãy gồm n số thực và
một số thực x. Viết chương trình nhập n
số thực đó và đếm xem có bao nhiêu số
trong dãy khơng lớn hơn x.
* Bài giải:
Program demso;
Var x:real;
N, soluong, i: integer;
A: array [1 100] of real;
Begin
Writeln(‘nhap so phan tu cua day va so x de
Ngườoi soạn: Nguyễn Văn Bờ
 Tin học lớp 8 Trường THCS An Thới
+? Vậy bài này ta cần khai báo biến gì, có tất
cả bao nhiêu biến.
- Kiểu của các biến như thế nào?
HS: Biến n, x, soluong, I và khai báo biến
mảng
- Hướng dẫn viết chương trình.
HS: kiểu số thực.
so sanh’);
Readln(n,x);

Writeln(‘hay nhap’, n);
For i:=1 to n do
readln (a[i]);
soluong:=0;
for i:=1 to n do
if a[i]<=x then soluong: = soluong+1;
writeln(‘trong day co’, soluong, ‘phan tu<’,
x);
readln;
end.
4/.Củng cố:
- Hệ thống tồn bộ nội dung.
- Chú ý: Nêu một số nội dung cần ghi nhớ cần bổ sung
HS: Lắng nghe.
Ghi nhớ:
Việc sử dụng mảng bao gồm: nhập giá trị cho các thành phần của mảng; duyệt các phần
tử của mảng để kiểm tra, tính tốn, ta nói cơng việc này là “xử lí dãy số
5/.Dặn dò:
Xem lại nội dung chuẩn bị cho tiết thực hành hơm sau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM



Ngày:
Tiết 59

I. MỤC TIÊU
1/.Kiến thức
- Khai báo và sử dụng biến mảng để viết chương trình hồn thiện.
- Ơn luyện cách sử dụng các câu lệnh if then, for do;

2/.Kỹ năng
- Thực hành khai báo và sử dụng biến;
- Củng cố kỹ năng đọc, hiểu và chỉnh sửa chương trình;
- Hiểu và viết được chương trình với thuật tốn tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
một dãy số, tính tổng dãy số.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong thực hành, phát huy tinh thần tự học hỏi, tự tìm hiểu.
II. TR ỌNG TÂM:
Khai báo và sử dụng biến mảng để viết chương trình hồn thiện.
- Ơn luyện cách sử dụng các câu lệnh if then, for do
Ngườoi soạn: Nguyễn Văn Bờ
Bài thực hành 7 : XỬ LÍ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH
 Tin học lớp 8 Trường THCS An Thới
III. CHUẨN BỊ
1/.Nội dung:
- Các dạng bài tập thực hành liên quan.
2/.Đồ dùng:
- Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, bài tập, phòng máy vi tính.
- Học sinh:Sách giáo khoa, vở, viết, thước kẻ. Xem bài mới trước khi lên lớp.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/.Tổ chức lớp
- Ổn đònh tổ chức.
- Kiểm tra só số học sinh.
- Phân nhóm học tập.
2/.Kiểm tra bài cũ
a. Kiểm tra sự chuẩn bò cùa học sinh
3/.Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Tiến trình bài dạy:
Hoạt động giáo viên & học sinh Nội dung

Hoạt động1: Tìm hiểu bài tập 1
* Bài 1:Chạy một số chương trình đã
được học trong phần lý thuyết.
Khởi động máy, u cầu hs gõ, dịch và chạy thử
một số chương trình đã được học trong phần lý
thuyết.
HS: Gõ, dịch và chạy chương trình
+ Bài xác định giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
HS: Tự nghiên cứu, đưa ra ý tưởng thuật tốn và
gõ chương trình.
+ Cho hs tham khảo chương trình xác định giá
trị lớn nhất sau đó tự viết chương trình xác định
giá trị nhỏ nhất và chương trình tính tổng mà
khơng cần phải nhìn sách, vở.
HS: Chạy thử nếu chưa được, tiếp tục chỉnh sửa
đến khi chương trình hồn thiện mới thơi
- Quan sát và theo dõi hs thực hành.
- Hướng dẫn viết chương trình tính tổng của
một dãy số:
HS: Lắng nghe
+ Trong chương trình này đòi hỏi phải có thêm
câu lệnh in ra màn hình dãy số vừa nhập để
người dùng có thể thuận tiện kiểm chứng kết
quả chương trình.
+ Cho hs tự gõ và chạy thử đoạn chương trình
này.
HS: Gõ và chạy thử chương trình
+ Quan sát và hướng dẫn chỉnh sửa một số lỗi
Ngườoi soạn: Nguyễn Văn Bờ
 Tin học lớp 8 Trường THCS An Thới

nếu học sinh mắc phải.
HS: Thực hành theo hướng dẫn của giáo viên.
.
* Chương trình tính tổng của một dãy số
và in ra màn hình dãy số vừa nhập để
người dùng kiểm chứng.
* Bài giải:
Program sum;
Var I, n, sum: integer;
A: array [1 100] of integer;
Begin
Write (‘nhap do dai cua day so:’,n);
readln(n);
Writeln (‘nhap cac phan tư cua day so:’);
For i:=1 to n do
Begin
Write (‘a[‘, i, ‘]=’); readln (a[i]);
End;
4/.Củng cố:
- Hệ thống tồn bộ nội dung.
- Nhận xét tiết thực hành
HS: - Lắng nghe.
*Chương trình tính tổng của một dãy số và in ra màn hình dãy số vừa nhập để người dùng
kiểm chứng.
Program sum;
Var I, n, sum: integer;
A: array [1 100] of integer;
Begin
Write (‘nhap do dai cua day so:’,n); readln(n);
Writeln (‘nhap cac phan tư cua day so:’);

For i:=1 to n do
Begin
Write (‘a[‘, i, ‘]=’); readln (a[i]);
End;
5/.Dặn dò

Ngườoi soạn: Nguyễn Văn Bờ
 Tin học lớp 8 Trường THCS An Thới
Xem lại nội dung chuẩn bị cho tiết thực hành tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM

Ngày:
Tiết 60

I. MỤC TIÊU
1/.Kiến thức
- Khai báo và sử dụng biến mảng để viết chương trình hồn thiện.
- Ơn luyện cách sử dụng các câu lệnh if then, for do;
2/.Kỹ năng
- Thực hành khai báo và sử dụng biến;
- Củng cố kỹ năng đọc, hiểu và chỉnh sửa chương trình;
- Hiểu và viết được chương trình với thuật tốn tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
một dãy số, tính tổng dãy số.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong thực hành, phát huy tinh thần tự học hỏi, tự tìm hiểu.
II. TR ỌNG TÂM:
Khai báo và sử dụng biến mảng để viết chương trình hồn thiện.
- Ơn luyện cách sử dụng các câu lệnh if then, for do
III. CHUẨN BỊ
1/.Nội dung:

- Các dạng bài tập thực hành liên quan.
2/.Đồ dùng:
- Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, bài tập, phòng máy vi tính.
- Học sinh:Sách giáo khoa, vở, viết, thước kẻ. Xem bài mới trước khi lên lớp.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/.Tổ chức lớp
- Ổn đònh tổ chức.
- Kiểm tra só số học sinh.
Phân nhóm học tập.
2/.Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh
.
3/.Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Tiến trình bài dạy:
Hoạt động giáo viên & học sinh Nội dung
Ngườoi soạn: Nguyễn Văn Bờ
Bài thực hành 7 : XỬ LÍ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH(tt)
 Tin học lớp 8 Trường THCS An Thới
Hoạt động1: Tìm hiểu nội dung SGK
* Bài 1:Viết chương trình nhập
- Khởi động máy, u cầu hs đọc nội dung đề
bài.
HS: - Gõ, dịch và chạy chương trình.
+ Xem lại các ví dụ 2 và 3, bài 9 về cách sử dụng và
khai báo biến mảng trong pascal.
+ Bài xác định giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
+ Cho hs tham khảo chương trình xác định giá trị lớn
nhất sau đó tự viết chương trình xác định giá trị nhỏ
nhất và chương trình tính tổng mà khơng cần phải

nhìn sách, vở.
HS: + Tự nghiên cứu, đưa ra ý tưởng thuật tốn và gõ
chương trình.
- Quan sát và theo dõi hs thực hành.
HS: + Chạy thử nếu chưa được, tiếp tục chỉnh sửa
đến khi chương trình hồn thiện mới thơi.
- Hướng dẫn viết chương trình tính tổng của một dãy
số:
+ Trong chương trình này đòi hỏi phải có thêm câu
lệnh in ra màn hình dãy số vừa nhập để người dùng
có thể thuận tiện kiểm chứng kết quả chương trình.
+ Cho hs tự gõ và chạy thử đoạn chương trình này.
+ Quan sát và hướng dẫn chỉnh sửa một số lỗi nếu
học sinh mắc phải.
- Lắng nghe.
- Gõ và chạy thử chương trình.
- Thực hành theo hướng dẫn của giáo viên.
4. Củng cố
- Hệ thống tồn bộ nội dung.
- Nhận xét tiết thực hành.
HS: - Lắng nghe
5. Dặn dò: (1’)
Xem lại nội dung chuẩn bị cho tiết thực hành tiếp theo.
Ngườoi soạn: Nguyễn Văn Bờ
 Tin học lớp 8 Trường THCS An Thới
IV. RÚT KINH NGHIỆM



— —»«— — —

Ngườoi soạn: Nguyễn Văn Bờ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×