Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Trắc nghiệm chương 4 môn quản trị tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 15 trang )

Kết quả cuối cùng được lập của kế hoạch tài chính là:

a. Dự toán báo cáo nguồn vào sử dụng



b. Dự toán bản cân đối kế toán


c. Ngân sách ngân quỹ


d. Dự toán báo cáo thu nhập

Nhu cầu vốn được tổng hợp từ các nhu cầu sau:

a. Đầu tư vào tài sản cố định, tăng vốn luân chuyển ròng, đầu tư vào tài sản tài chính, Tăng đầu tư vào tài sản
vô hình


b. Đầu tư vào tài sản cố định vô hình và hữu hình, tăng đầu tư vào tài sản lưu động


c. Đầu tư vào tài sản cố định, tăng đầu tư vào tài sản lưu động, tăng đầu tư vào tài sản vô hình


d. Đầu tư vào tài sản cố định, tăng vốn luân chuyển ròng, tăng đầu tư vào tài sản tài chính

Yếu tố nào sau đây được xem là ngân quỹ từ hoạt động tài chính?

a. Dòng ngân quỹ ra để mua trái phiếu do công ty khác phát hành





b. Dòng ngân quỹ ra để trả lãi cho chủ nợ


c. Dòng ngân quỹ ra để trả thuế cho chính phủ


d. Dòng ngân quỹ ra để trả cổ tức cho cổ đông

Ngân quỹ chưa kể tài trợ bằng _________ cộng với ___________

a. Cân đối thu chi, số dư tiền mặt đầu kỳ



b. Số dư đầu kỳ, nhu cầu tài trợ


c. Nhu cầu tài trợ, Cân đối thu chi,


d. Cân đối thu chi, số dư đã tài trợ

Lề an toàn là_________:

a. Giá trị khoản phải trả tối đa mà công ty muốn duy trì




b. Mức tồn kho tối thiểu mà công ty muốn duy trì


c. Số dư tiền mặt tối thiểu mà công ty muốn duy trì


d. Giá trị khoản phải thu tối đa mà công ty muốn duy trì


Ngân sách ngân quỹ là cơ sở để chọn lựa các biện píap tài trợ:
Answer:
True False
___________được lập căn cứ trên kế hoạch và nhịp độ mua ngoài cũng với khả năng dự trữ và sự ràng buộc từ phía
nhà cung cấp

a. Ngân sách mua sắm



b. Ngân sách lao động



c. Ngân sách bán hàng



d. Ngân sách sản xuất



Một công ty nhận được khoản thanh toán bằng tiền là 30% tổng doanh số, và 70% còn lại là bán tín dụng. Đối với
doanh thu tín dụng, 20% số này sẽ được thu trong tháng và 60% sẽ thu tháng tiếp theo, và 20% sẽ thu trong tháng
tiếp sau đó . Doanh thu dự đoán từ tháng 1 đến tháng 4 lần lượt là $400,000, $500,000, $600,000, và 400,000. Tổng
lượng tiền mặt thu được trong tháng 4 sẽ là

a. $400,000



b. $120,000



c. $530,000



d. $498,000


Gia tăng tài sản là nguồn của ngân quỹ:
Answer:
True False
Yếu tố nào dưới đây được xem là ngân quỹ từ hoạt động kinh doanh:

a. Dòng tiền ra để trả thuế


b. Dòng tiền ra để trả cổ tức cho cổ đông



c. Dòng tiền vào do phát hành cổ phiếu


d. Dòng tiển ra để mua trái phiếu của công ty khác


Giả sử rằng tổng thu tiền mặt từ tháng 1 đến 6 lần lượt là $100, $120, $80, $60, $120, và $190 và tổng chi tiền mặt
trong thời gian này cũng lần lượt là $80, $100, $80, $150, $150, and $70. Công ty của bạn có số dư tiền mặt đầu
tháng 1 là $55. Vậy cuối tháng mấy thì công ty có số dư tiền mặt âm?

a. Tháng 5



b. Tháng 3



c. Tháng 6



d. Tháng 4


Về lâu dài, thiếu tiền mặt sẽ dẫn đến tăng nhu cầu vốn luân chuyển:
Answer:
True False

Nếu _________nhỏ__________ hơn thì sẽ nảy sinh tình trạng thiếu hụt tiền mặt
Choose one answer.

a. Số dư tiền mặt chưa kể tài trợ, lề an toàn



b. Cân đối thu chi, số dư tiền mặt đầu kỳ


c. Số dư đầu kỳ, nhu cầu tài trợ


d. Nhu cầu tài trợ, Cân đối thu chi,

Khoản mục nào sau đây có trong ngân sách ngân quỹ

a. Khấu hao bằng phát minh sáng chế



b. Cổ tức


c. Tài sản vô hình


d. Chi phí khấu hao

Ngân sách hằng năm bao gồm các bộ phận:


a. Ngân sách Đầu tư, ngân sách tài trợ, ngân sách kinh doanh


b. Ngân sách bán hàng, ngân sách mua sắm, ngân sách tài trợ


c. Ngân sách đầu tư, ngân sách mua sắm, ngân sách tài trợ


d. Ngân sách mua sắm, ngân sách kinh doanh, ngân sách tài trợ


TSCĐ ròng tăng 2 tỷ, khấu hao trong năm là 1 tỷ, vậy tài sản cố định gộp của công ty
Choose one answer.

a. Tăng 3 tỷ



b. Tăng 1 tỷ



c. Giảm 3 tỷ



d. Giảm 1 tỷ



________, ta bắt đầu bằng cách dự đoán doanh thu, sau đó biểu diễn các khoản mục theo tỷ lệ tăng trưởng hằng năm
của doanh thu (chọn câu trả lời chính xác nhất)
Choose one answer.

a. Theo phương pháp hồi quy


b. Theo phương pháp diễn dịch


c. Theo phương pháp quy nạp


d. Theo phương pháp % doanh số


Tình trạng__________là khi _____nhỏ hơn _______

a. Thiêú hụt tiền mặt, Nhu cầu tài trợ, Cân đối thu chi


b. Dư thừa tiền mặt, lề an toàn, Số dư tiền mặt chưa kể tài trợ


c. Dư thừa tiền mặt. Cân đối thu chi, số dư tiền mặt đầu kỳ


d. Thiêú hụt tiền mặt, lề an toàn, Số dư tiền mặt chưa kể tài trợ



Nguồn vốn bên trong không bao gồm:

a. Vốn từ giảm vốn luân chuyển ròng



b. Lợi nhuận giữ lại


c. Khấu hao


d. Phát hành cổ phiếu

Giao dịch nào sau đây là sử dụng ngân quỹ

a. Giảm tồn kho nguyên vật liệu



b. Giảm thuế phải nộp


c. Bán đất đai


d. Trả cổ tức



_____________là báo cáo về tình hình dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp với ba nhóm hoạt động hoạt
động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính.

a. Báo cáo kết quả kinh doanh


b. Bảng cân đối tài sản


c. Báo cáo luân chuyên tiền tệ


d. Báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ



Công ty X phát hành thêm 5000 cổ phiếu mệnh giá 100 nghìn với giá 120 nghìn. Đồng thời vào cuối cùng công ty
cũng mua lại 1000 cổ phiếu mệnh giá 100 nghìn với giá 110 nghìn. Vậy khoản mục vốn cổ phiếu thương của công
ty vào cuối kỳ:

a. Giảm 400 triệu



b. Tăng 600 triệu



c. Giảm 500 triệu




d. Tăng 500 triệu


Dự đoán doanh thu cuối cùng nên dựa vào nhu cầu dự kiến chứ không nên điều chỉnh theo khả năng từ bên trong
Answer:
True False
Ngân sách ngân quỹ được xây dựng từ tài liệu nào của quá khứ

a. Không có câu trả lời đúng


b. Bảng báo cáo thu nhập


c. Dữ liệu về thuế và khấu hao



d. Bảng cân đối kế toán

Một công ty có tài sản cố định ròng tăng $800,000 trong kỳ vừa rồi. Tài sẩn cố định ròng đầu kỳ và cuối kỳ lần lượt
là $9,100,000 and $9,900,000. Nếu công ty mua thêm $2,000,000 tài sản cố định và bán đi $100,000 tài sản cố định
tại giá trị số sách, thì chi phí khấu hao trong kỳ của công ty là:
Choose one answer.

a. $1,100,000




b. $800,000


c. $2,700,000



d. $1,900,000


Khấu hao là một khoản mục sử dụng ngân quỹ
Answer:
True False
Ngân sách ngân quỹ:

a. Tổng hợp luồng thu và chi của tất cả ngân sách trong ngắn hạn


b. Tổng hợp luồng thu và chi của ngân sách đầu tư và tài trợ trong ngắn hạn


c. Là tổng hợp ngân sách đầu tư và tài trợ trong dài hạn


d. Tổng hợp luồng thu và chi của ngân sách kinh doanh và tài trợ trong ngắn hạn


Tiến trình lập ngân sách thường như sau:


a. Xác định sứ mệnh, xác lập các mục tiêu dài hạn, xác lập các mục tiêu ngắn hạn, xây dựng chiến lược, xây
dựng ngân sách


b. Xây dựng chiến lược, Xác định sứ mệnh, xác lập các mục tiêu dài hạn, xác lập các mục tiêu ngắn hạn, xây
dựng ngân sách


c. Xác định sứ mệnh, Xây dựng chiến lược, xác lập các mục tiêu dài hạn, xác lập các mục tiêu ngắn hạn, xây
dựng ngân sách


d. Xác định sứ mệnh, xác lập các mục tiêu dài hạn, xây dựng ngân sách, xác lập các mục tiêu ngắn hạn.

Thay đổi vốn bổ sung được tính bằng công thức:

a. = [(Giá thị trường của cổ phiếu - mệnh giá)xsố cổ phiếu phát hành)] - [(giá thị trường của cổ phiếu - mệnh
giá) x số cổ phiếu mua lại)]


b. = (Mệnh giá x số cổ phiếu mới phát hành) - [(giá thị trường của cổ phiếu - mệnh giá) x số cổ phiếu mua
lại)]


c. = [(Giá thị trường của cổ phiếu - mệnh giá)xsố cổ phiếu phát hành)] - (mệnh giá x số cổ phiếu mua lại).



d. = (Mệnh giá x số cổ phiếu mới phát hành) + (mệnh giá x số cổ phiếu mua lại)


Thông tin đi vào ______có thể được sử dụng để xây dựng________:

a. Một dự toán báo cáo thu nhập, một ngân sách ngân quỹ


b. Dự toán các bảng báo cáo tài chính, một ngân sách ngân quỹ



c. Dự toán bảng cân đối tài sản


d. Một ngân sách ngân quỹ, các dự toán báo cáo tài chính

Xem xét báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ là một phần của:

a. Phân tích thông số


b. Phân tích dòng ngân quỹ


c. Phân tích để xây dựng bảng cân đối kế toán



d. Kỹ thuật dự đoán

Đầu tháng 1, công ty tồn kho 10 nghìn sản phẩm, dự tính tiêu thụ 8 nghìn sản phẩm, lượng tồn kho cuối kỳ dự tính
là 50% lượng bán tháng 2. Biết rằng lượng bán tháng 2 là 12 nghìn sản phẩm. Vậy lượng sản phẩm mà công ty cần

sản xuất trong tháng 1 là:

a. 6 nghìn


b. 10 nghìn



c. 4 nghìn


d. 8 nghìn


Vốn luân chuyển ròng luôn luôn tăng khi tiền mặt tăng
Đáp án :
True False


Công thức nào sau đây sai:

a. Vốn luân chuyên ròng = Tiền + tài sản ngắn hạn khác -Nợ ngắn hạn


b. Vốn luân chuyên ròng = Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn


c. Tiền = Nợ dài hạn+ Vốn chủ sở hữu+ Nợ ngắn hạn- Tài sản lưu động khác –Tài sản cố định




d. Vốn luân chuyên ròng + tài sản cố định = nợ dài hạn - vốn d sở hữu

_________ thể hiện hoạt động mua sắm thiết bị trong năm:

a. Ngân sách kinh doanh



b. Ngân sách tài chính


c. Ngân sách ngân quỹ


d. Ngân sách đầu tư

Dự toán bảng cân đối kế toán có thể được ước lượng dựa trên các thông số tài chính trong quá khứ của công ty
Đáp án :
True False
Sử dụng ngân quỹ bao gồm một :

a. Tăng nợ


b. Giảm tiền mặt


c. Hoàn thuế



d. Tăng tài sản cố định



Giá vốn hàng bán trong dự toán báo cáo thu nhập thể hiện

a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung gắn với số lượng
sản phẩm được tiêu thụ trong kỳ


b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung gắn với số lượng
sản phẩm được sản xuất trong ky


c. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung trực tiếp gắn với số
lượng sản phẩm được tiêu thụ trong kỳ


d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung trực tiếp gắn với số
lượng sản phẩm được sản xuất trong kỳ


Nguồn vốn bên trong bao gồm:

a. Lợi nhuận giữ lại, Khấu hao, Vốn từ bán tài sản, phát hành cổ phiếu


b. Lợi nhuận giữ lại, Khấu hao, Vốn từ giảm vốn luân chuyển ròng, Phát hành cổ phiếu




c. Lợi nhuận giữ lại, Khấu hao, Vốn từ bán tài sản, vốn từ giảm vốn luân chuyển ròng


d. Lợi nhuận giữ lại, Khấu hao, Vốn từ giảm vốn luân chuyển ròng, Vay nợ

Ngân sách ngân quỹ là một công cụ đo lường khả năng thanh toán tốt hơn so với khả năng thanh toán hiện thời, khả
năng thanh toán nhanh
Đáp án :
True False
_______________là kết quả của các ngân sách, nó phản ánh luồng thu chi bằng tiền của công ty qua từng tháng
trong năm, từ đó xác định nhu cầu vốn bằng tiền trong ngắn hạn
Chọn một câu trả lời

a. Ngân sách tài trợ


b. Ngân sách đầu tư


c. Ngân sách kinh doanh



d. Ngân sách ngân quỹ

Khi xây dựng dự toán báo cáo tài chính, rất có thể tiền mặt hoặc ________sẽ được coi như là điểm mốc, hoặc yếu tố
cân bằng để đảm bảo rằng các tài sản bằng với nguồn vốn


a. Vốn cổ đông


b. Thu nhập giữ lại


c. Chứng chỉ nợ ngắn hạn



d. Khoản phải thu


Ngân sách hằng năm bao gồm các bộ phận:

a. Ngân sách mua sắm, ngân sách kinh doanh, ngân sách tài trợ



b. Ngân sách đầu tư, ngân sách mua sắm, ngân sách tài trợ


c. Ngân sách Đầu tư, ngân sách tài trợ, ngân sách kinh doanh


d. Ngân sách bán hàng, ngân sách mua sắm, ngân sách tài trợ


Sự khác biệt giữa ___________ và ___________là __________bỏ qua các giao dịch không bằng tiền như khấu hao

mặc dù có ảnh hưởng rất lớn đến tình hình tài chính của doanh nghiệp

a. Báo cáo luân chuyển tiền tệ, Báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ, Báo cáo luân chuyên tiền tệ


b. Báo cáo luân chuyên tiền tệ, Báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ, báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ



c. Báo cáo thu nhập, Báo cáo luân chuyển tiền tệ, Báo cáo luân chuyển tiền tệ


d. Báo cáo thu nhập, Báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ, báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ

Nhu cầu vốn được tổng hợp từ các nhu cầu sau:

a. Đầu tư vào tài sản cố định, tăng vốn luân chuyển ròng, đầu tư vào tài sản tài chính, Tăng đầu tư vào tài sản
vô hình


b. Đầu tư vào tài sản cố định, tăng vốn luân chuyển ròng, tăng đầu tư vào tài sản tài chính


c. Đầu tư vào tài sản cố định vô hình và hữu hình, tăng đầu tư vào tài sản lưu động


d. Đầu tư vào tài sản cố định, tăng đầu tư vào tài sản lưu động, tăng đầu tư vào tài sản vô hình

_________ thể hiện hoạt động mua sắm thiết bị trong năm: .


a. Ngân sách đầu tư


b. Ngân sách kinh doanh



c. Ngân sách tài chính


d. Ngân sách ngân quỹ

Phát biểu nào sau đây không đúng về kế hoạch đầu tư và tài trợ:

a. Thường đi đôi với kế hoạch trung và dài hạn nhằm thực hiện kế hoạch chiến lược.


b. Sẽ là căn cứ để xây dựng kế hoạch ngân sách hằng năm


c. Là dự tính về việc sử dụng vốn và khai thác các nguồn vốn theo trong phạm vi 1 năm



d. Là tổng hợp các chương trình dự kiến của công ty.

Đầu tháng 1, công ty tồn kho 10 nghìn sản phẩm, dự tính tiêu thụ 8 nghìn sản phẩm, lượng tồn kho cuối kỳ dự tính
là 50% lượng bán tháng 2. Biết rằng lượng bán tháng 2 là 12 nghìn sản phẩm. Vậy lượng sản phẩm mà công ty cần
sản xuất trong tháng 1 là:


a. 8 nghìn


b. 10 nghìn



c. 4 nghìn


d. 6 nghìn

Chia cổ tức nhiều hay ít không ảnh hưởng đến nhu cầu tài trợ
Đáp án :
True False
Bộ phận quan trọng nhất của các ngân sách hằng năm là:

a. Ngân sách Đầu tư


b. Ngân sách kinh doanh



c. Ngân sách tài trợ


d. Ngân sách mua sắm

Sử dụng ngân quỹ bao gồm một:


a. Tăng nợ


b. Tăng tài sản cố định



c. Giảm tiền mặt


d. Hoàn thuế

Kế hoạch dài hạn (3-5 năm):

a. Ngân sách ngân quỹ và kế hoạch tài trợ


b. Kế hoạch sản xuất và kế hoạch tài trợ


c. Kế hoạch kinh doanh và kế hoạch đàu tư



d. Kế hoạch đầu tư và kế hoạch tài trợ

Dự đoán doanh thu theo__________là khi các nhà phân tích dự đoán về nền kinh tế và về doanh thu của ngành trong
các năm đến. , sau đó dự đoán thị phần của từng sản phẩm, mức giá, mức độ chấp nhận dự kiến của thị trường về
sản phẩm


a. Cách tiếp cận bên trong


b. Cách tiếp cận bên ngoài


c. Dự đoán cơ sở


d. Dự đoán điều chỉnh


e. Tổng hợp cả bên trong và bên ngoài


Trong kỳ công ty X phát hành thêm 5000 cổ phiếu mệnh giá 100 nghìn với giá 120 nghìn. Đồng thời vào cuối cùng
công ty cũng mua lại 1000 cổ phiếu mệnh giá 100 nghìn với giá 110 nghìn. Vậy thặng dư vốn cổ phần của công ty
vào cuối kỳ:

a. Tăng 90 triệu


b. Giảm 100 triệu



c. Giảm 60 triệu



d. Tăng 100 triệu


Nhu cầu tài trợ phụ thuộc vào các yếu tố sau, trừ:

a. Tăng trưởng của doanh thu



b. Lợi nhuận biên


c. Cường độ của vốn


d. Tỷ lệ nợ trên doanh thu

Khoản mục nào sau đây được xem là dòng tiền từ hoạt động tài chính

a. Dòng tiền ra để mua lại cổ phiếu thường của công ty



b. Dòng tiền ra để trả thuế cho chính phủ


c. Dòng tiền ra để trả lãi


d. Dòng tiền ra để mua trái phiếu của công ty khác


Công ty trả $800,000 cổ tức trong kỳ vừa rồi. Thu nhập giữ lại của đầu kỳ và cuối kỳ lần lượt là $10,100,000 và
$12,500,000. Giả sử tỷ suất thuế là 40%, lợi nhuận ròng sau thuế của công ty là:

a. $1,600,000



b. $3,200,000



c. $5,333,333



d. $2,400,000


Dự đoán doanh thu là cơ sở quan trọng nhất để lập kế hoạch tài chính
Đáp án :
True False
Giả sử rằng tổng thu tiền mặt từ tháng 1 đến 6 lần lượt là $100, $120, $80, $60, $120, và $190 và tổng chi tiền mặt
trong thời gian này cũng lần lượt là $80, $100, $80, $150, $150, and $70. Công ty của bạn có số dư tiền mặt đầu
tháng 1 là $55 và yêu cầu số dư tiền mặt tối thiểu mỗi tháng là $30. Vậy cuối tháng nào thì công ty có số dư tiền mặt
nhỏ hơn số dư tối thiểu?

a. Tháng 1&2




b. Tháng 2&3



c. Tháng 3&4



d. Tháng 5&4


Biết rằng công ty cần sản xuất 2 nghìn sản phẩm, trong ky Biết rằng 1 sản phẩm cần cần 10 đơn vị nguyên vật liệu
với đơn giá là 30 nghìn. Tồn kho NVL đầu kỳ là 5 nghìn đơn vị, cuối kỳ dự tính là 6 nghìn đơn vị. Chi phí mua sắm
nguyên vật liệu trực tiếp trong tháng là
Chọn một câu trả lời

a. 360 triệu



b. 600 triệu



c. 630 triệu



d. 660 triệu



___________được lập căn cứ trên kế hoạch và nhịp độ mua ngoài cũng với khả năng dự trữ và sự ràng buộc từ phía
nhà cung cấp.

a. Ngân sách mua sắm



b. Ngân sách sản xuất


c. Ngân sách lao động



d. Ngân sách bán hàng


Việc lập các dự toán thường theo trình tự:

a. Dự toán ngân quỹ, Dự toán bản cân đối kế toán, Dự toán báo cáo nguồn vào sử dụng


b. Dự toán báo cáo nguồn vào sử dụng, Dự toán ngân quỹ, , Dự toán bản cân đối kế toán



c. Dự toán ngân quỹ, Dự toán báo cáo nguồn vào sử dụng, Dự toán bản cân đối kế toán



d. Dự toán bản cân đối kế toán, Dự toán ngân quỹ, Dự toán báo cáo nguồn vào sử dụng,



Trong kỳ công ty X phát hành thêm 5000 cổ phiếu mệnh giá 100 nghìn với giá 120 nghìn. Đồng thời vào cuối cùng
công ty cũng mua lại 1000 cổ phiếu mệnh giá 100 nghìn với giá 110 nghìn. Vậy thặng dư vốn cổ phần của công ty
vào cuối kỳ:

a. Giảm 100 triệu



b. Tăng 100 triệu



c. Giảm 60 triệu


d. Tăng 90 triệu

Yếu tố nào sau đây không phải là dòng tiền ra đối với công ty

a. Chi trả lãi suất



b. Cổ tức



c. Thuế


d. Khấu hao

Khi lập ngân sách ngân quỹ và thấy dư thừa tiền mặt, công ty không dùng vào các phương án

a. Đầu tư vào chứng khoán khả nhượng



b. Đầu tư vào tài sản cố định


c. Trả khoản nợ


d. Cho vay


e. Tăng mức dự trữ tiền mặt

Chia cổ tức nhiều hay ít không ảnh hưởng đến nhu cầu tài trợ
Đáp án :
True False
Tuy nhiên, trước khi đi vào dự toán, người lập ngân sách phải xem xét các yếu tố sau, ngoại trừ:

a. Tác động của cạnh tranh lên giá, chi phí và sản lượng trong quá khứ và trong suốt thời kỳ lập kế hoạch.



b. Các nhân tố bên trong như chiến lược tăng trưởng trên các thị trường, chu kỳ sống của sản phẩm, các chính
sách định giá và phân phối của ban giám đốc.


c. Các yếu tố như bên trong như chính sách sản xuất, chi phí sản xuất


d. Các chi phí dự kiến cho quảng cáo, xúc tiến bán và tác động của dự đoán lên doanh thu. Người lập kế
hoạch nên hợp tác với phòng marketing để tiến hành dự đoán.


e. Các nhân tố kinh tế bên ngoài có thể ảnh hưởng đến khả năng doanh thu của sản phẩm hay của ngành,
chẳng hạn như lạm phát, sự thay đổi về tình hình nhân khẩu học, tình hình chính trị quốc gia, khu vực hay địa
phương và tỷ lệ thất nghiệp.

Công ty trả $800,000 cổ tức trong kỳ vừa rồi. Thu nhập giữ lại của đầu kỳ và cuối kỳ lần lượt là $10,100,000 và
$12,500,000. Giả sử tỷ suất thuế là 40%, lợi nhuận ròng sau thuế của công ty là:

a. $3,200,000



b. $2,400,000



c. $5,333,333




d. $1,600,000


Theo________lập kế hoạch tài chính xuất phát từ những mục tiêu tổng quát, ở cấp cao hay từ yêu cầu của các cổ
đông, sau đó, cụ thể hoá thành những ngân sách ở các bộ phận nhằm thực hiện mục tiêu.

a. Phương pháp thời gian



b. Phương pháp diễn giải



c. Phương pháp quy nạp


d. Phương pháp dự đoán


Giảm tiền mặt là nguồn ngân quỹ
Đáp án :
True False
Khoản phải trả tăng 100 triệu là nguồn tạo ra ngân quỹ
Đáp án :
True False






Sự kkhác biệt giữa ___________ và ___________là __________bỏ qua các giao dịch không bằng tiền như khấu hao
mặc dù có ảnh hưởng rất lớn đến tình hình tài chính của doanh nghiệp

a. Báo cáo luân chuyển tiền tệ, Báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ, Báo cáo luân chuyên tiền tệ


b. Báo cáo thu nhập, Báo cáo luân chuyển tiền tệ, Báo cáo luân chuyển tiền tệ


c. Báo cáo luân chuyên tiền tệ, Báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ, báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ



d. Báo cáo thu nhập, Báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ, báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ

Công ty X phát hành thêm 5000 cổ phiếu mệnh giá 100 nghìn với giá 120 nghìn. Đồng thời vào cuối cùng công ty
cũng mua lại 1000 cổ phiếu mệnh giá 100 nghìn với giá 110 nghìn. Vậy khoản mục vốn cổ phiếu thương của công
ty vào cuối kỳ:

a. Tăng 500 triệu



b. Tăng 600 triệu



c. Giảm 500 triệu




d. Giảm 400 triệu


Biết rằng đầu kỳ giá trị tồn kho nguyên vật liệu là 250 triệu, trong kỳ công ty sản xuất 2 nghìn sản phẩm, và tiêu thụ
được 2200 sản phẩm, mua sắm 130 triệu tiền nguyên vật liệu. Biết rằng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho 1 sản
phẩm là 30 nghìn. Giá trị nguyên vật liệu tồn kho cuối kỳ sẽ là

a. 380 triệu



b. 320 triệu



c. 250 triệu



d. 344 triệu


_________ thể hiện hoạt động mua sắm thiết bị trong năm .

a. Ngân sách tài chính



b. Ngân sách đầu tư


c. Ngân sách ngân quỹ


d. Ngân sách kinh doanh


Ngân sách ngân quỹ rất cần thiết trong các trường hợp

a. Mở rộng quy mô, Kiểm soát hoạt động, Thanh toán, Vay tiền để tăng vốn luân chuyển, Đầu tư TSCĐ



b. Mở rộng quy mô, Kiểm soát hoạt động, Thanh toán, Đầu tư vào chứng khoán ngắn hạn


c. Mở rộng quy mô, Kiểm soát hoạt động, Thanh toán, Đầu tư TSCĐ, Yêu cầu của tổ chức tín dụng


d. Mở rộng quy mô, Kiểm soát hoạt động, Thanh toán, Yêu cầu nhà cung cấp

Tình trạng__________là khi _____nhỏ hơn _______

a. Dư thừa tiền mặt, lề an toàn, Số dư tiền mặt chưa kể tài trợ


b. Thiêú hụt tiền mặt, lề an toàn, Số dư tiền mặt chưa kể tài trợ




c. Thiêú hụt tiền mặt, Nhu cầu tài trợ, Cân đối thu chi


d. Dư thừa tiền mặt. Cân đối thu chi, số dư tiền mặt đầu kỳ

Nếu _________nhỏ__________ hơn thì sẽ nảy sinh tình trạng thiếu hụt tiền mặt

a. Số dư đầu kỳ, nhu cầu tài trợ


b. Cân đối thu chi, số dư tiền mặt đầu kỳ


c. Số dư tiền mặt chưa kể tài trợ, lề an toàn



d. Nhu cầu tài trợ, Cân đối thu chi,

Công ty X trong năm 2000 mua thêm một thiết bị trị giá 1.2 tỷ, thanh lý một dây chuyền được 500 triệu (giá trị sổ
sách còn lại của dây chuyền là 300 triệu). Chi phí khấu hao trong năm là 400 triệu. TSCĐ gộp của công ty vào cuối
năm sẽ

a. Tăng thêm 900 triệu


b. Giảm đi 400 triệu



c. Tăng thêm 1200 triệu



d. Giảm đi 900 triệu

Khi thiêú hụt tiền mặt, công ty cân nhắc đến các phương án tài trợ sau , ngoại trừ

a. Thanh lý những tài sản cố định không cần thiết



b. Vay dài hạn


c. Vay ngắn hạn


d. Rút ngân quỹ từ tài sản lưu động, T

Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm cơ bản của kế hoạch tài chính

a. Kế hoạch tài chính như là biện pháp để thực hiện các mục tiính


b. Thông qua kế hoạch tài chính, người ta phân bổ và tìm kiếm các nguồn lực cho các chương trình


c. Kế hoạch tài chính thể hiện tổng hợp mục tiêu của các hoạt động của doanh nghiệp ở mỗi thời kỳ

thông qua
các chỉ tiêu như doanh số, lợi nhuận, tăng trưởng của tài sản


d. Kế hoạch tài chính chỉ thể được xây dựng bằng cách triển khai các mục tiêu thông qua việc sử dụng nguồn
lực trên phương diện tiền tệ

Xem xét báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ là một phần của:

a. Phân tích dòng ngân quỹ


b. Phân tích để xây dựng bảng cân đối kế toán



c. Phân tích thông số


d. Kỹ thuật dự đoán

Báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ không còn hữu ích cho các nhà quản trị tài chính
Đáp án :
True False
Khoản phải thu tăng 100 triệu là nguồn tạo ra ngân quỹ
Đáp án :
True False
____________được lập căn cứ trên các ràng buộc từ nhịp độ bán hàng, mạng lưới phân phối, từ thị trường và từ
chính sách tín dụng của công ty


a. Ngân sách lao động



b. Ngân sách bán hàng



c. Ngân sách sản xuất


d. Ngân sách mua sắm


Yếu tố nào sau đây được xem là ngân quỹ từ hoạt động đầu tư ?

a. Dòng ngân quỹ ra để mua tài sản cố định



b. Dòng ngân quỹ từ thu nhập cổ tức


c. Dòng ngân quỹ từ thu nhập tiền lãi


d. Tất cả yếu tố trên

Thay đổi vốn bổ sung được tính bằng công thức


a. = (Mệnh giá x số cổ phiếu mới phát hành) - [(giá thị trường của cổ phiếu - mệnh giá) x số cổ phiếu mua
lại)]


b. = [(Giá thị trường của cổ phiếu - mệnh giá)xsố cổ phiếu phát hành)] - [(giá thị trường của cổ phiếu - mệnh
giá) x số cổ phiếu mua lại)]


c. = (Mệnh giá x số cổ phiếu mới phát hành) + (mệnh giá x số cổ phiếu mua lại)


d. = [(Giá thị trường của cổ phiếu - mệnh giá)xsố cổ phiếu phát hành)] - (mệnh giá x số cổ phiếu mua lại).


Phát biểu nào sau đây không đúng về kế hoạch đầu tư và tài trợ:

a. Sẽ là căn cứ để xây dựng kế hoạch ngân sách hằng năm


b. Là dự tính về việc sử dụng vốn và khai thác các nguồn vốn theo trong phạm vi 1 năm



c. Thường đi đôi với kế hoạch trung và dài hạn nhằm thực hiện kế hoạch chiến lược.


d. Là tổng hợp các chương trình dự kiến của công ty.

_____thể hiện các hoạt động liên quan đến việc tăng giảm vốn như vay, phát hành cổ phiếu, trả cổ tức hoặc hoàn
vốn, mua lại cổ phiếu


a. Ngân sách tài trợ


b. Ngân sách đầu tư


c. Ngân sách kinh doanh



d. Ngân sách ngân quỹ

Báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ không còn hữu ích cho các nhà quản trị tài chính
Đáp án :
True False
Bộ phận quan trọng nhất của các ngân sách hằng năm là:

a. Ngân sách kinh doanh



b. Ngân sách Đầu tư


c. Ngân sách mua sắm


d. Ngân sách tài trợ


Giao dịch nào sau đây là sử dụng ngân quỹ:

a. Giảm thuế phải nộp


b. Bán đất đai


c. Trả cổ tức


d. Giảm tồn kho nguyên vật liệu


Công ty X trong năm 2000 mua thêm một thiết bị trị giá 1.2 tỷ, thanh lý một dây chuyền được 500 triệu (giá trị sổ
sách còn lại của dây chuyền là 300 triệu). Chi phí khấu hao trong năm là 400 triệu. TSCĐ ròng của công ty vào cuối
năm sẽ:

a. Tăng thêm 400 triệu


b. Tăng thêm 1200 triệu



c. Giảm đi 900 triệu


d. Tăng thêm 500 triệu



×