Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Lý thuyết chương 4 quản trị tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.54 KB, 10 trang )

L Ý THUYẾT CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
1. Dự đoán doanh thu theo__________là khi các nhà phân tích dự đoán về nền kinh tế và về
doanh thu của ngành trong các năm đến. , sau đó dự đoán thị phần của từng sản phẩm, mức giá,
mức độ chấp nhận dự kiến của thị trường về sản phẩm
c. Cách tiếp cận bên ngoài
2. Dự đoán doanh thu theo__________là các nhân viên bán hàng được yêu cầu dự đoán doanh
thu cho thời kỳ đến. Các thông tin này được tổng hợp vào trong bảng dự đoán doanh thu cho các
tuyến sản phẩm, xây dựng nên một bảng dự toán doanh thu cho toàn công ty.
d. Cách tiếp cận bên trong

3. Báo cáo tài chính theo phương pháp % doanh số là một trong các cách lập báo cáo
d. Theo phương pháp diễn dịch
4. Dự toán bảng cân đối kế toán có thể được ước lượng dựa trên các thông số tài chính trong quá
khứ của công ty
True
5. Ngoài hỗ trợ cho việc lập kế hoạch, lợi ích khác của ngân sách là ngoại trừ:
Chọn một câu trả lời
a. Giúp ích cho việc sử dụng các nguồn lực và nhân viên thông qua việc thiết lập tiêu chuẩn
đánh giá hiệu suất
b. Cải thiện vấn đề truyền thông và hợp tác.
c. Cung cấp nguồn thông tin để cải thiện việc ra quyết định
d. Cải thiện vấn đề thu hút nguồn vốn
6. Ngân sách ngân quỹ rất cần thiết trong các trường hợp
a. Mở rộng quy mô, Kiểm soát hoạt động, Thanh toán, Đầu tư vào chứng khoán ngắn hạn
7 ._______________là kết quả của các ngân sách, nó phản ánh luồng thu chi bằng tiền của công
ty qua từng tháng trong năm, từ đó xác định nhu cầu vốn bằng tiền trong ngắn hạn
b. Ngân sách ngân quỹ
8. Ngân sách ngân quỹ :
d. Tổng hợp luông thu và chi của tất cả ngân sách trong ngắn hạn
9. Xem xét báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ là một phần của
d. Phân tích dòng ngân quỹ


10. Trong bảng báo cáo luân chuyển tiền tệ một khoản « tăng (giảm) tiền mặt và khoản tương
đương với tiền mặt » được coi là dòng ngân quỹ từ
Chọn một câu trả lời
a. Hoạt động đầu tư
b. Hoạt động tài chính
c. Hoạt động kinh doanh
d. Không có yếu tố nào
11. Có ba bước xây dựng báo cáo nguồn và sử dụng :
A. phân loại những thay đổi ròng theo nguồn và sử dụng ngân quỹ,
B. xác định số tiền và chiều của những thay đổi ròng trong bảng cân đối kế toán xảy ra giữa hai
thời điểm báo cáo
C tập hợp thông tin theo hình thức báo cáo nguồn và sử dụng vốn.
Trình tự đúng của các bước trên sẽ là
b. B A C
12. Về lâu dài, thiếu tiền mặt sẽ dẫn đến tăng nhu cầu vốn luân chuyển
True
13. Cơ sở để xây dựng kế hoạch tài chính là:
a. Kế hoạch mục tiêu trong năm của công ty, các thông tin dự đoán từ các bộ phận, hệ thống
các chính sách, hướng dẫn lập kế hoạch ,đặc điểm về dòng dịch chuyển tiền tệ của doanh
nghiệp

14. Nguồn vốn bên trong không bao gồm
d. Phát hành cổ phiếu
15. Nguồn vốn bên ngoài không bao gồm :
Chọn một câu trả lời
a. Vay ngắn hạn
b. Phát hành cổ phiếu
c. Giảm vốn luân chuyển ròng
d. Vay dài hạn
16. Nguồn vốn bên ngoài bao gồm

b. Vay trung hạn, vay dài hạn, Phát hành cổ phiếu thường, phát hành cổ phiếu ưu đãi
17. Ngân sách ngân quỹ là một công cụ đo lường khả năng thanh toán tốt hơn so với khả năng
thanh toán hiện thời, khả năng thanh toán nhanh
True
18. Khi xây dựng dự toán báo cáo tài chính, rất có thể tiền mặt hoặc ________sẽ được coi như là
điểm mốc, hoặc yếu tố cân bằng để đảm bảo rằng các tài sản bằng với nguồn vốn
Chọn một câu trả lời
a. Vốn cổ đông
b. Khoản phải thu
c. Chứng chỉ nợ ngắn hạn
d. Thu nhập giữ lại
19. Khi xây dựng báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ, sự thay đổi của thu nhập giữ lại cần được
phân tích thành
b. Lợi nhuận và cổ tức

20. Công thức nào sau đây là đúng
a. Thay đổi vốn cổ phần thường = (Mệnh giá x số cổ phiếu mới phát hành) - (mệnh giá
x số cổ phiếu mua lại)

21. Sử dụng ngân quỹ bao gồm một :
c. Tăng tài sản cố định
22. Yếu tố nào sau đây không phải là dòng tiền ra đối với công ty
b. Khấu hao

23. Khấu hao là một khoản chi phí được thực sự chi ra bằng tiền
False
24. Khi dư thừa tiền mặt, công ty không dùng vào các phương án sau:
a. Đầu tư vào tài sản cố định

25. Khi thiếu hụt tiền mặt, công ty cân nhắc đến các phương án tài trợ sau , ngoại trừ

d. Vay dài hạn
26. Dự đoán doanh thu là trách nhiệm của bộ phận sản xuất
False
27. Việc lập các dự toán thường theo trình tự :
d. Dự toán ngân quỹ, Dự toán báo cáo nguồn vào sử dụng, Dự toán bản cân đối kế toán
28. Phân tích báo cáo nguồn và sử dụng không giúp thấy được các yếu sau ngoại trừ
c. Sự mất cân đối trong sử dụng ngân quỹ để có hành động điều chỉnh phù hợp và kịp
thời. (ví dụ tồn kho so với tài sản và doanh thu)

29. Khoản mục nào sau đây có trong ngân sách ngân quỹ
c. Cổ tức
30. Một ngân sách ngân quỹ chỉ hữu ích khi các dự đoán để xây dựng nó chính xác
False
31. Một ngân sách ngân quỹ là một sản phẩm phụ khi xây dựng các dự toán báo cáo tài chính
False
32. Yếu tố nào sau đây được xem là ngân quỹ từ hoạt động tài chính?
c. Dòng ngân quỹ ra để trả cổ tức cho cổ đông
33. Yếu tố nào sau đây được xem là ngân quỹ từ hoạt động đầu tư ?
b. Dòng ngân quỹ ra để mua tài sản cố định
34. Chênh lệch Tồn kho nguyên vật liệu= ____________- ____________
d. Chi phí mua sắm, Chi phí nguyên vật liệu sản xuất trực tiếp trong kỳ
35. Cần cân nhắc yếu tố sau khi sử dụng nguồn vốn bên ngoài, ngoại trừ :
c. Tiến trình xây dựng kế hoạch đầu tư và tài trợ

36. Công thức nào sau đây là đúng:
a. Chênh lệch Khoản phải trả = Tổng chi phí mua sắm phải trả trong kỳ - Tổng số tiền
thanh toán cho nhà cung cấp

37. Sử dụng ngân quỹ bao gồm một :
b. Tăng tài sản cố định


38. Nguồn vốn trong kế hoạch đầu tư và tài trợ thường không bao gồm các yếu tố sau:
b. Vay ngắn hạn ngân hàng

39. _____________là báo cáo về tình hình dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp với ba
nhóm hoạt động hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính.
d. Báo cáo luân chuyên tiền tệ
40. _____________ là một công cụ trợ giúp rất hữu ích cho các nhà quản trị tài chính hay cho
chủ nợ trong việc đánh giá việc sử dụng vốn của công ty và xác định xem công ty đang tài trợ cho
hoạt động đó như thế nào.
b. Báo cáo luân chuyên tiền tệ
41. Nhược điểm của phương pháp thông số không đổi
d. Các nhà quản trị cần hạn chế sự tăng lên của một số khoản mục như chi phí và tồn
kho để tăng khả năng sinh lợi
42. Khấu hao là nguồn ngân quỹ sau thu nhập ròng nhưng nhưng là một thông tin sổ sách hơn là
một nguồn ngân quỹ thực sự như đúng bản chất của nó
True
43. Nội dung của kế hoạch đầu tư và tài trợ bao gồm hai phần chính là
c. Nhu cầu vốn, nguồn vốn
44.Các ngân sách sau đây là bộ phận của ngân sách kinh doanh :
c. Ngân sách bán hàng, ngân sách sản xuất, ngân sách mua sắm
45. Thay đổi vốn bổ sung được tính bằng công thức
b. = [(Giá thị trường của cổ phiếu - mệnh giá)xsố cổ phiếu phát hành)] - [(giá thị
trường của cổ phiếu - mệnh giá) x số cổ phiếu mua lại)]

46. Khi xây dựng báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ, sự thay đổi của thu nhập giữ lại cần được
phân tích thành
c. Lợi nhuận và cổ tức
47. Gia tăng tiền mặt là khoản nguồn ngân quỹ
False

48. Khấu hao là nguồn ngân quỹ sau thu nhập ròng nhưng nhưng là một thông tin sổ sách hơn là
một nguồn ngân quỹ thực sự như đúng bản chất của nó
True
49. Phát biểu nào sau đây là đúng
b. Giao dịch làm tăng tài sản là sử dụng ngân quỹ
50. Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm cơ bản của kế hoạch tài chính
c. Kế hoạch tài chính chỉ thể được xây dựng bằng cách triển khai các mục tiêu thông
qua việc sử dụng nguồn lực trên phương diện tiền tệ
51. Bộ phận quan trọng nhất của các ngân sách hằng năm là:
c. Ngân sách kinh doanh
52. Các ngân sách sau đây là bộ phận của ngân sách kinh doanh :
d. Ngân sách bán hàng, ngân sách sản xuất, ngân sách mua sắm
53. Ngân sách hằng năm bao gồm các bộ phận:
c. Ngân sách Đầu tư, ngân sách tài trợ, ngân sách kinh doanh
54. ____________được lập căn cứ trên các ràng buộc từ nhịp độ bán hàng, mạng lưới phân phối,
từ thị trường và từ chính sách tín dụng của công ty
c. Ngân sách bán hàng
55. ____________được lập căn cứ trên các kế hoạch sản xuất và ràng buộc từ năng lực sản xuất,
chính sách tồn kho và chính sách tài chính của công ty
a. Ngân sách sản xuất
56. ___________được lập căn cứ trên kế hoạch và nhịp độ mua ngoài cũng với khả năng dự trữ
và sự ràng buộc từ phía nhà cung cấp
c. Ngân sách mua sắm
57. _________ thể hiện hoạt động mua sắm thiết bị trong năm .
a. Ngân sách đầu tư
58. _____thể hiện các hoạt động liên quan đến việc tăng giảm vốn như vay, phát hành cổ phiếu,
trả cổ tức hoặc hoàn vốn, mua lại cổ phiếu
b. Ngân sách tài trợ
59. Khoản mục nào sau đây có trong ngân sách ngân quỹ
c. Cổ tức


60. Giá vốn hàng bán trong dự toán báo cáo thu nhập thường được tính như sau:
b. Giá vốn hàng bán = (định mức NVL trực tiếp. Đơn giá NVL tt + đinh mức lao động
tt. Đơn giá lao động+ đinh mức chi phí sản xuất chung trực tiếp. Đơn giá) X số lượng sản
phẩm tiêu thụ trong kỳ

61. Giá vốn hàng bán trong dự toán báo cáo thu nhập thể hiện
d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung trực
tiếp gắn với số lượng sản phẩm được tiêu thụ trong kỳ
62. Chia cổ tức nhiều hay ít không ảnh hưởng đến nhu cầu tài trợ
False
63. Hệ thống các kế hoạch tài chính bao gồm
c. Kế hoạch đầu tư và tài trợ, ngân sách hàng năm, ngân sách ngân quỹ

64.Công thức nào sau đây sai:
a. Vốn luân chuyên ròng + tài sản cố định = nợ dài hạn - vốn d sở hữu
b. Vốn luân chuyên ròng = Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn
c. Tiền = Nợ dài hạn+ Vốn chủ sở hữu+ Nợ ngắn hạn- Tài sản lưu động khác –Tài sản cố
định
d. Vốn luân chuyên ròng = Tiền + tài sản ngắn hạn khác -Nợ ngắn hạn
65. Thông tin cơ bản để xây dựng báo cáo nguồn và sử dụng là ở trong báo cáo thu nhập
False
66. Phân tích báo cáo nguồn và sử dụng không giúp thấy được các yếu sau ngoại trừ
b. Các yếu tố làm gia tăng chi phí
67. Ngân quỹ luôn đồng nghĩa với tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
False
68. Thứ tự ưu tiên của các nguồn vốn như sau:
b. Giảm vốn luân chuyển, tự tài trợ, hoàn vốn vay, vay vốn, phát hành cổ phiếu
69. Ngân quỹ chưa kể tài trợ bằng _________ cộng với ___________
b. Cân đối thu chi, số dư tiền mặt đầu kỳ

70. Để tính ngân quỹ từ hoạt động, ta thường cộng ________vào ____________
d. Khâu hao, lợi nhuận giữ lại chưa phân phối
71. Tiến trình lập ngân sách thường như sau:
Xác định sứ mệnh, Xây dựng chiến lược, xác lập các mục tiêu dài hạn, xác lập các mục tiêu
ngắn hạn, xây dựng ngân sách
72. Theo_______, kế hoạch tài chính sẽ thể hiện từ dưới lên, trên cơ sở hệ thống các ngân sách
bộ phận
c. Phương pháp quy nạp
73. Lề an toàn là_________:
a. Số dư tiền mặt tối thiểu mà công ty muốn duy trì
74. Phát biểu nào sau đây là sai
Chọn một câu trả lời
a. Ngân quỹ là tiền đang vận động
b. Mua tài sản bằng cách bán cổ phiếu gây ảnh hưởng đến dòng ngân quỹ
c. Ngân quỹ là tiền mặt và các khoản tương đương tiền
d. Ngân quỹ là bao gồm tất cả đầu tư và tài trợ
75. Dự đoán doanh thu là cơ sở quan trọng nhất để lập kế hoạch tài chính
True
76. Ngân sách ngân quỹ sẽ giúp phân tích xem công ty có tốc độ phát triển có quá nhanh hay
không và công ty có chịu áp lực nào không trong vấn đề tài trợ
Đáp án :
True False
77. Sự khác biệt giữa ___________ và ___________là __________bỏ qua các giao dịch không
bằng tiền như khấu hao mặc dù có ảnh hưởng rất lớn đến tình hình tài chính của doanh nghiệp
d. Báo cáo luân chuyển tiền tệ, Báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ, Báo cáo luân chuyên
tiền tệ
78. Công thức nào sau đây là đúng
c. Chênh lệch tồn kho= Chi phí mua sắm- giá vốn hàng bán
79. Công thức nào sau đây đúng
a. Nhu cầu nguồn vốn tăng thêm AFN = Tăng về tài sản cần thiết - Tăng nợ tự phát - Tăng

thu nhập giữ lại
80. Kinh nghiệm quá khứ cho biết dự đoán bên trong thường chính xác hơn
Đáp án :
True False
81.Khoản phải trả tăng 100 triệu là nguồn tạo ra ngân quỹ
Đáp án :
True False
82. Tình trạng__________là khi _____nhỏ hơn _______
c. Dư thừa tiền mặt, lề an toàn, Số dư tiền mặt chưa kể tài trợ
83. Ngân sách ngân quỹ được xây dựng từ tài liệu nào của quá khứ:

d. Dữ liệu về thuế và khấu hao
TOÁN CHƯƠNG 4
1. Biết rằng đầu kỳ phải trả người bán là 200 triệu. Trong kỳ công ty sản xuất 2 nghìn sản phẩm,
và tiêu thụ được 2200 sản phẩm, mua sắm 130 triệu tiền nguyên vật liệu, thanh toán hết 100 triệu
tiền nguyên vật liệu. Biết rằng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho 1 sản phẩm là 30 nghìn. Phải
trả người bán cuối kỳ sẽ là:
b. 230 triệu
2. Một công ty hoàn toàn mua hàng tín dụng. Các khoản thanh toán sẽ được thực hiện vào tháng
sau khi mua hàng với giá trị 70%. Công ty nhận chiết khấu 2% và trả 30% còn lại ngay trong
tháng mua hàng. Giá trị mua hàng dự đoán từ tháng 1 đến tháng 4 lần lượt là 300,000, $375,000,
$450,000, và $300,000. Vào tháng 3, tổng số tiền phải trả là?
d. $394,800
3. Các khoản mục trong bảng cân đối kế toán thay đổi như sau : Khoản phải thu giảm $5,005, tiền
mặt giảm $7,000 , Hối phiếu nợ giảm $12,012, khoản phải trả tăng $10,001. Sử dụng ngân quỹ
chính là:
c. Giảm $12,012 hối phiếu nợ

4. Công ty X trong năm 2000 mua thêm một thiết bị trị giá 1.2 tỷ, thanh lý một dây chuyền được
500 triệu (giá trị sổ sách còn lại của dây chuyền là 300 triệu). Chi phí khấu hao trong năm là 400

triệu. TSCĐ ròng của công ty vào cuối năm sẽ:
b. Tăng thêm 500 triệu
5. Công ty X trong năm 2000 mua thêm một thiết bị trị giá 1.2 tỷ, thanh lý một dây chuyền được
500 triệu (giá trị sổ sách còn lại của dây chuyền là 300 triệu). Chi phí khấu hao trong năm là 400
triệu. TSCĐ gộp của công ty vào cuối năm sẽ
d. Tăng thêm 900 triệu
6. Giả sử rằng tổng thu tiền mặt từ tháng 1 đến 6 lần lượt là $100, $120, $80, $60, $120, và $190
và tổng chi tiền mặt trong thời gian này cũng lần lượt là $80, $100, $80, $150, $150, and $70.
Công ty của bạn có số dư tiền mặt đầu tháng 1 là $55. Vậy cuối tháng mấy thì công ty có số dư
tiền mặt âm?
a. Tháng 5
7. Giả sử rằng tổng thu tiền mặt từ tháng 1 đến 6 lần lượt là $100, $120, $80, $60, $120, và $190
và tổng chi tiền mặt trong thời gian này cũng lần lượt là $80, $100, $80, $150, $150, and $70.
Công ty của bạn có số dư tiền mặt đầu tháng 1 là $20 và yêu cầu số dư tiền mặt tối thiểu mỗi
tháng là $30. Vậy cuối tháng nào thì công ty có số dư tiền mặt thấp hơn số dư tối thiểu?
Chọn một câu trả lời
a. Tháng 1
b. Tháng 3
c. Tháng 2
d. Tháng 4
8. Biết rằng trong kỳ công ty sản xuất 2 nghìn sản phẩm, và tiêu thụ được 2200 sản phẩm. Biết
rằng 1 sản phẩm cần cần 10 đơn vị nguyên vật liệu với đơn giá là 30 nghìn. Chi phí sản xuất trực
tiếp( chưa kể nguyên vật liệu) là 10 nghìn/sản phẩm. Tồn kho NVL đầu kỳ là 5 nghìn đơn vị, cuối
kỳ dự tính là 6 nghìn đơn vị. hãy tính giá vốn hàng bán trong kỳ
a. 660 triệu

9. Một công ty có tài sản cố định ròng tăng $800,000 trong kỳ vừa rồi. Tài sẩn cố định ròng đầu
kỳ và cuối kỳ lần lượt là $9,100,000 and $9,900,000. Nếu công ty mua thêm $2,000,000 tài sản
cố định và bán đi $100,000 tài sản cố định tại giá trị số sách, thì chi phí khấu hao trong kỳ của
công ty là:

b. $1,100,000
10. Biết rằng đầu kỳ giá trị tồn kho nguyên vật liệu là 250 triệu, trong kỳ công ty sản xuất 2 nghìn
sản phẩm, và tiêu thụ được 2200 sản phẩm, mua sắm 130 triệu tiền nguyên vật liệu. Biết rằng chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp cho 1 sản phẩm là 30 nghìn. Giá trị nguyên vật liệu tồn kho cuối kỳ
sẽ là
Chọn một câu trả lời
a. 320 triệu
b. 380 triệu
c. 344 triệu
d. 250 triệu
11. Đầu tháng 1, công ty tồn kho 10 nghìn sản phẩm, dự tính tiêu thụ 8 nghìn sản phẩm, lượng
tồn kho cuối kỳ dự tính là 50% lượng bán tháng 2. Biết rằng lượng bán tháng 2 là 12 nghìn sản
phẩm. Vậy lượng sản phẩm mà công ty cần sản xuất trong tháng 1 là:
Chọn một câu trả lời
a. 4 nghìn
b. 6 nghìn
c. 8 nghìn
d. 10 nghìn

×