PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN KRÔNG BUK
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG HOA THÁM
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG HOA THÁM
ĐĂK LĂK - 2010
1
Danh sách và chữ ký của các thành viên Hội đồng tự đánh giá
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ Chữ
ký
1 Dương Đình Cảnh Hiệu trưởng Chủ tịch HĐ
2 Hồ Thị Tố Hoa Phó hiệu trưởng Phó Chủ tịch HĐ
3 Trần Thị Thu Hà Giáo viên Thư ký HĐ
4 Đỗ Khánh Hòa
Chủ tịch công đoàn
Uỷ viên HĐ
5 Bùi Thị Ngân
Giáo viên
Uỷ viên HĐ
6 Đỗ Tiên Doanh Giáo viên Uỷ viên HĐ
7 Nguyễn Đình Nhâm Tổng phụ trách Uỷ viên HĐ
2
Phụ lục 8. Mẫu Mục lục
MỤC LỤC
Trang
Danh sách và chữ ký của các thành viên Hội đồng tự đánh giá
2
Mục lục 3
Danh mục các chữ viết tắt 4
Phần II CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA TRƯỜNG 5
I. Thông Tin Chung Của Trường 5
II. Cơ Sở Vật Chất – Thư Viện – Tài Chính
11
Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ
15
I. Đặt vấn đề
II. Tự đánh giá 15
1. Tiêu chuẩn 1
1.1. Tiêu chí 1 16
1.2. Tiêu chí 2 17
2. Tiêu chuẩn 2
21
2.1. Tiêu chí 1
22
2.2. Tiêu chí 2 22
3. Tiêu chuẩn 3 23
3.1. Tiêu chí 1
3.2. Tiêu chí 2
4. Tiêu chuẩn 4 26
4.1. Tiêu chí 1
4.2. Tiêu chí 1
5. Tiêu chuẩn 5 28
5.1. Tiêu chí 1
5.2. Tiêu chí 2
6. Tiêu chuẩn 6 34
6.1. Tiêu chí 1
6.2. Tiêu chí 1
3
III. Kết luận 35
Phần III. PHỤ LỤC
4
Danh mục các chữ viết tắt.
BGH (Ban giám hiệu)
CBCNV ( cán bộ công nhân viên)
đ/c ( đồng chí)
LĐLĐ( Liên đoàn lao động)
TN ( Thanh niên)
UBND ( Uỷ ban nhân dân)
5
PHẦN I: CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU TRƯỜNG TIỂU HỌC
I. Thông tin chung của nhà trường
Tên trường (theo quyết định thành lập):
Tiếng Việt: Trường Tiểu Học Hoàng Hoa Thám
Tiếng Anh (nếu có):
Tên trước đây (nếu có):
Cơ quan chủ quản: Phòng Giáo Dục & Đào Tạo Krông Buk
Tỉnh Đăk Lăk Tên Hiệu trưởng: Dương Đình Cảnh
Huyện Krông Buk Điện thoại trường: 05003576652
Xã Cư Né Fax:
Đạt chuẩn quốc gia: Web:
Năm thành lập trường (theo
quyết định thành lập): 2005
Số điểm trường
(nếu có): 01
Công lập Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
Dân lập Trường liên kết với nước ngoài
Tư thục Có học sinh khuyết tật
Loại hình khác (ghi rõ) Có học sinh bán trú
Có học sinh nội trú
1. Điểm trường (nếu có)
Số
TT
Tên điểm
trường
Địa chỉ Diện
tích
Khoảng
cách với
trường
(km)
Tổng số
học sinh
của điểm
trường
Tổng số
lớp (ghi rõ
số lớp từ
lớp 1 đến
lớp 5)
Tên cán bộ phụ
trách điểm
trường
01 Buôn
Đrao
Xã Cư Né 4390
m
2
03 km 216 08 Hồ Thị Tố Hoa
6
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng
số
Chia ra
Lớp
1
Lớp
2
Lớ
p 3
Lớp
4
Lớp
5
Học sinh 484 152 88 84 78 82
Trong đó:
- Học sinh nữ: 243 73 37 41 46 46
- Học sinh dân tộc thiểu số: 480 150 88 83 77 82
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: 241 72 37 40 46 46
Học sinh tuyển mới 87 87
Trong đó:
- Học sinh nữ: 45 45
- Học sinh dân tộc thiểu số: 85 85
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: 45 45
Học sinh lưu ban năm học trước: 115 62 26 12 14 1
Trong đó:
- Học sinh nữ: 29 20 3 1 5 0
- Học sinh dân tộc thiểu số: 115 62 26 12 14 1
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: 29 20 3 1 5 0
Học sinh chuyển đến trong hè: 0 0 0 0 0 0
Học sinh chuyển đi trong hè: 4 3 0 0 0 1
Học sinh bỏ học trong hè: 21 0 5 8 8 0
Trong đó:
- Học sinh nữ: 1 0 1 0 0 0
- Học sinh dân tộc thiểu số: 21 0 5 8 8 0
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: 1 0 1 0 0 0
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn:
- Học lực yếu, kém:
- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Nguyên nhân khác: 21 0 5 8 8 0
Học sinh là Đội viên: 244 0 0 84 78 82
Học sinh thuộc diện chính sách: 100 25 18 20 20 17
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh:
- Hộ nghèo: 75 15 14 15 16 15
- Vùng đặc biệt khó khăn:
7
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ: 23 10 4 5 2 2
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ: 2 2
- Diện chính sách khác:
Học sinh học tin học: 0 0 0 0 0 0
Học sinh học tiếng dân tộc thiểu số:
Học sinh học ngoại ngữ: 0 0 0 0 0 0
- Tiếng Anh:
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác:
Học sinh theo học lớp đặc biệt
- Học sinh lớp ghép:
- Học sinh lớp bán trú:
- Học sinh bán trú dân nuôi:
- Học sinh khuyết tật học hoà nhập: 4 3 1
Số buổi của lớp học /tuần
- Số lớp học 5 buổi / tuần: 19 6 4 3 3 3
- Số lớp học 6 đến 9 buổi / tuần:
- Số lớp học 2 buổi / ngày:
Các thông tin khác (nếu có)
Số liệu của 05 năm gần đây:
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm
học
2009-
2010
Sĩ số bình quân
học sinh trên lớp
28 28 23 27 26
Tỷ lệ học sinh
trên giáo viên
784/20 786/23 819/30 477/22 501/1
9
Tỷ lệ bỏ học 40/784 39/786 30/819 13/477 17/5
01
Số lượng và tỉ lệ
phần trăm (%)
học sinh được
lên lớp thẳng
649
82,7%
674
85,8%
630
76,9%
378
81,1%
Số lượng và tỉ lệ
phần trăm (%)
125
17,3%
112
14,2%
189
23,1%
99
18,9%
8
học sinh không
đủ điều kiện lên
lớp thẳng (phải
kiểm tra lại)
Số lượng và tỉ lệ
phần trăm (%)
học sinh không
đủ điều kiện lên
lớp thẳng đã
kiểm tra lại để
đạt được yêu cầu
của mỗi môn học
125
17,3%
112
14,2%
189
23,1%
99
18,9%
Số lượng và tỉ lệ
phần trăm (%)
học sinh đạt
danh hiệu học
sinh Giỏi
38
4,9%
50
6,3%
69
8,4%
7
1,5%
Số lượng và tỉ lệ
phần trăm (%)
học sinh đạt
danh hiệu học
sinh Tiên tiến
57
7,3%
69
8,8%
98
11,9%
35
7,3%
Số lượng học
sinh đạt giải
trong các kỳ thi
học sinh giỏi
2 4
Các thông tin
khác (nếu có)
- Đạt vở sạch
chữ đẹp cấp
huyện.
- Hsgiỏi TDTT.
Môn điền kinh
- 2 lớp/ 28
lớp đạt vở
sạch chữ
đẹp cấp
huyện
- Đạt giải 3
Quốc gia
bóng đá
thiếu nhi
1lớp/28 lớp
đạt vở sạch
chữ đẹp
- 2 HS/477HS
đạt vở sạch chữ
đẹp
- 1 HS đạt giải
môn điền kinh
chạy nữ
- 1 HS đạt giải
khuyến khích
cấp tỉnh kể
chuyện “tấm
gương đạo đức
Hồ Chi Minh"
9
3. Thông tin về nhân sự
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng
số
Tron
g đó
nữ
Chia theo chế độ lao động Dân tộc
thiểu số
Biên chế Hợp đồng Thỉnh giảng Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ Tổng
số
Nữ Tổng
số
Nữ
Cán bộ, giáo
viên, nhân viên
27 18 26 18 1 0 2 1
Đảng viên 7 2 7 2
- Đảng viên là
giáo viên
6 2 6 2
- Đảng viên là cán
bộ quản lý
1 0 1 0
- Đảng viên là
nhân viên
1 0 1 0
Giáo viên giảng
dạy:
19 15 19 15
- Thể dục: 1 1 1 1
- Âm nhạc: 1 1 1 1
- Tin học:
- Tiếng dân tộc
thiểu số
- Tiếng Anh
- Tiếng Pháp
- Tiếng Nga
- Tiếng Trung
- Ngoại ngữ
khác
Giáo viên chuyên
trách đội
1 0 1 0
Cán bộ quản lý 2 1 2 1
- Hiệu trưởng 1 0 1 0
- Phó Hiệu
trưởng:
1 1 1 1
Nhân viên 5 3 4 3 1 0 0 0 2 1
- Văn phòng
(văn thư, kế
toán, thủ quỹ, y
tế)
2 1 2 1
- Thư viện 1 1 1 1 1 1
- Thiết bị dạy
học
1 1 1 1
- Bảo vệ 1 0 1 0 1 0
10
- Nhân viên
khác:
Các thông tin
khác (nếu có)
Tuổi trung bình
của giáo viên cơ
hữu
29
Số liệu của 05 năm gần đây:
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
Số giáo viên
chưa đạt chuẩn
đào tạo
4
2 0 0 0
Số giáo viên đạt
chuẩn đào tạo
7 9 9 9 9
Số giáo viên
trên chuẩn đào
tạo
8 8 10 7 10
Số giáo viên đạt
danh hiệu giáo
viên dạy giỏi cấp
huyện, quận, thị
xã, thành phố
5 0 2 0 0
Số giáo viên đạt
danh hiệu giáo
viên dạy giỏi cấp
tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung
ương
Số giáo viên đạt
danh hiệu giáo
viên dạy giỏi cấp
quốc gia
Số lượng bài báo
của giáo viên
đăng trong các
tạp chí trong và
ngoài nước
Số lượng sáng
kiến, kinh
nghiệm của cán
bộ, giáo viên
được cấp có
thẩm quyền
nghiệm thu
5 0 2 0 0
11
Số lượng sách
tham khảo của
cán bộ, giáo viên
được các nhà xuất
bản ấn hành
Số bằng phát
minh, sáng chế
được cấp (ghi rõ
nơi cấp, thời
gian cấp, người
được cấp)
Các thông tin
khác (nếu có)
4. Danh sách cán bộ quản lý
Họ và tên Chức vụ, chức
danh, danh hiệu
nhà giáo, học vị,
học hàm
Điện thoại,
Email
Chủ tịch Hội đồng
quản trị
Hiệu trưởng Dương Đình Cảnh Hiệu trưởng,
Cao đẳng sư
phạm
0982602636
Các Phó Hiệu
trưởng
Hồ Thị Tố Hoa Hiệu phó
Đại học
01685118718
Các tổ chức Đảng,
Đoàn thanh niên
Cộng sản Hồ Chí
Minh, Tổng phụ
trách Đội, Công
đoàn,… (liệt kê)
Dương Đình Cảnh
Nguyễn VănTrung
Nguyễn Đình Nhâm
Đỗ Khánh Hòa
Bí thư chi bộ
Bí Thư Đoàn
Tổng phụ trách
Chủ Tịch Công
Đoàn
0982602636
O1684249363
01672046067
01685403639
Các Tổ trưởng tổ
chuyên môn (liệt
kê)
Nguyễn Thị Vinh
Bùi Thị Ngân
Trần Kim Sơn
Trần Thị Thủy
Đỗ Tiến Doanh
Tổ trưởng 1
Tổ trưởng 2
Tổ trưởng 3
Tổ trưởng 4
Tổ trưởng 5
01686234136
0984135928
0905476536
05003576636
01693112174
II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính
1. Cơ sở vật chất, thư viện của trường trong 05 năm gần đây
12
Năm học
2005-
2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-
2009
Năm
học
2009-
2010
13
Tổng diện tích đất
sử dụng của
trường (tính bằng
m
2
)
706m
2
1712m
2
1712m
2
1376m
2
1391m
2
1. Khối phòng
học theo chức
năng:
12 23 23 16 22
- Số phòng học
văn hoá
12 23 23 16 22
- Số phòng học bộ
môn
0 0 0 0 0
2. Khối phòng
phục vụ học tập
- Phòng giáo dục
rèn luyện thể chất
hoặc nhà đa năng:
0 0 0 0 0
- Phòng giáo dục
nghệ thuật:
0 0 0 0 0
- Phòng thiết bị
giáo dục
0 0 0 0 0
- Phòng truyền
thống
- Phòng Đoàn, Đội 0 0 0 0 0
- Phòng hỗ trợ
giáo dục học sinh
khuyết tật hoà
nhập
0 0 0 0 0
- Phòng khác 0 0 0 0 0
3. Khối phòng
hành chính quản
trị
0 3 3 5 5
- Phòng Hiệu
trưởng
0 0 0 1 1
- Phòng Phó Hiệu
trưởng
0 0 0 1 1
- Phòng giáo viên 0 3 3 2 2
- Văn phòng 0 0 0 1 1
- Phòng y tế học
đường
0 0 0 0 0
- Kho 0 0 0 0 0
14
- Phòng thường
trực, bảo vệ
0 0 0 0 0
- Khu nhà ăn, nhà
nghỉ đảm bảo điều
kiện sức khoẻ học
sinh bán trú (nếu có)
0 0 0 0 0
- Khu đất làm sân
chơi, sân tập
3 3 3 2 2
- Khu vệ sinh cho
cán bộ, giáo viên,
nhân viên
0 0 0 0 0
- Khu vệ sinh học
sinh
0 3 3 2 2
- Khu để xe học
sinh
0 0 0 0 0
- Khu để xe giáo
viên và nhân viên
0 0 0 0 0
- Các hạng mục
khác (nếu có)
0 0 0 0 0
4. Thư viện
- Diện tích (m
2
)
thư viện (bao gồm
cả phòng đọc của
giáo viên và học
sinh)
0 0 0 0 0
- Tổng số đầu
sách trong thư
viện của nhà
trường (cuốn)
2203 2203 2203 1469 1469
- Máy tính của thư
viện đã được kết
nối internet (có
hoặc không)
0 0 0 0 0
- Các thông tin
khác (nếu có)
0 0 0 0 0
5. Tổng số máy
tính của trường
0 0
2 3 5
- Dùng cho hệ
thống văn phòng
và quản lý
0 0 2 3 5
- Số máy tính đang
15
được kết nối
internet
0 0 1 1 2
- Dùng phục vụ
học tập 0 0 0 0 0
6. Số thiết bị
nghe nhìn
0 0 5 8 8
- Tivi 0 0 1 2 2
- Nhạc cụ 0 0 1 1 1
- Catxet 0 0 0 1 1
- Đầu đĩa 0 0 1 2 2
- Máy chiếu
OverHead
- Máy chiếu
Projector
- Thiết bị khác 0 0 2 2 2
7. Các thông tin
khác (nếu có)
0 0 0 0 0
2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 05 năm gần đây
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
Tổng kinh phí
được cấp từ ngân
sách Nhà nước
78730000
0
112956900
0
112385700
0
131300000
0
Tổng kinh phí
được chi trong
năm (đối với
trường ngoài
công lập)
Tổng kinh phí
huy động được từ
các tổ chức xã
hội, doanh
nghiệp, cá
nhân,
62000000 60538000
8485600
0
4255200
0
Các thông tin
khác (nếu có)
16
PHẦN II
TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA NHÀ TRƯỜNG
I. ĐẶT VẤN ĐỀ:
Trường tiểu học Hoàng Hoa Thám được thành lập tháng 8 năm 2005,tách ra
từ trường tiểu học Hoàng Diệu. Nằm trên địa bàn xã Cư Né- Huyện Krông Buk-
Tỉnh Dăk Lăk. Trường có 12 phòng học; có 28 lớp học. Cơ sở vật chất của trường
thiếu thốn. Bước đầu chưa đáp ứng được nhu cầu dạy và học. Hầu hết học sinh là
người đồng bào dân tộc thiểu số. Đời sống kinh tế còn gặp nhiều khó khăn, việc tiếp
thu tiếng Việt trong quá trình học tập còn chậm,phần nào ảnh hưởng đến chất lượng
giáo dục của nhà trường.
Trường có đội ngũ giáo viên trẻ năng động có trình độ chuyên môn nghiệp vụ đạt
từ chuẩn trở lên.
Được sự quan tâm chỉ đạo của các cấp ủy đảng chính quyền địa phương. Đặc
biệt sự quan tâm chỉ đạo trực tiếp của Phòng Giáo dục huyện Krông Buk và sự phối
hợp của các ban ngành đoàn thể tạo điều kiện thuận lợi cho nhà trường hoàn thành
nhiệm vụ giáo dục.
Hội cha mẹ tạo điều kiện cho con em trong học tập và rèn luyện.
Học sinh có nhiều cố gắng rèn luyện tích cực trong học tập, ngoan ngoãn lễ
phép, biết thương yêu giúp đỡ nhau, tích cực tham gia các hoạt động.
CBCNV đoàn kết nhiệt tình có ý thức trách nhiệm tinh thần học hỏi, luôn có
chí hướng thi đua giúp đỡ lẫn nhau chủ động thực hiện nhiệm vụ.
Phòng học, bàn ghế tương đối đầy đủ đúng chuẩn.
Mục đích đánh giá là căn cứ vào các tiêu chuẩn. Thành lập hội đồng tự đánh
giá phân nhóm thu thập các dữ liệu thực trạng để minh chứng, các cá nhân tự đánh
giá vào phiếu cùng hội đồng đánh giá tổng hợp để kiểm tra xem xét thực trạng chất
lượng giáo dục, biết được điểm mạnh, điểm yếu để từ đó xây dựng kế hoạch cải tiến
chất lượng và các biện pháp thực hiện.
Căn cứ vào 3 tiêu chuẩn hội đồng tự đánh giá của nhà trường đã đánh giá
trường đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục ở mức độ chưa đạt cấp độ 1.
II. TỰ ĐÁNH GIÁ:
1. Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lí nhà trường.
Nhà trường có đầy đủ cơ cấu các tổ chức đoàn thể, tổ khối theo qui định và Điều
lệ trường tiểu học.Mọi hoạt động giáo dục trong nhà trường dưới sự chỉ đạo của các
Cơ quan chủ quản.
Các tổ khối chuyên môn hoạt động theo nghị quyết, sự chỉ đạo của BGH và của
ngành. Hoạt động của chi bộ Đảng, Đoàn, Đội, Công Đoàn, các tổ Chuyên môn
đóng góp cụ thể vào hoạt động giáo dục, phối kết hợp hỗ trợ lẫn nhau để hoàn thành
tốt nhiệm vụ.
1.1. Tiêu chí 1: Cơ cấu tổ chức bộ máy của nhà trường.
1. Mô tả hiện trạng:
17
Trường có 1 hiệu trưởng và một phó hiệu trưởng, 1 hội đồng trường có đầy đủ
các tổ chức Đảng, Đoàn, Đội, Công Đoàn, 5 tổ khối. Lớp học gồm 19 lớp, trung
bình 27 em/lớp.
Chỉ số a: Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng có trình độ cao đẳng và đại
học đã qua nhiều năm giảng dạy và làm công tác quản lí. Có phẩm chất đạo đức
tốt. Hội đồng sư phạm trường gồm 27 đ/c, hội đồng trường gồm 7 đ/c, hiệu
trưởng giữ nhiệm vụ chủ tịch hội đồng, phó hiệu trưởng giữ nhiệm vụ phó chủ
tịch hội đồng.Trường có hội đồng thi đua khen thưởng và kỹ luật, do hiệu trưởng
làm chủ tịch Hội đồng thi đua và chủ tịch tông đoàn trường làm phó chủ tịch hội
đồng thi đua, đại diện các ban ngành đoàn thể của trường làm thành viên của Hội
đồng thi đua khen thưởng và kỹ luật của trường.
[ H1.1.01.01], [H1.1.01.02], [ H1.1.01.03].
Chỉ số b: Trường có chi bộ Đảng số đảng viên 7 đảng viên thường
xuyên sinh hoạt theo đúng định kỳ, đa só đảng viên dự vai trò nòng cốt trong các
tổ chức bộ máy của nhà trường. [ H1.1.01.04]
Đoàn thanh niên, Đội thiếu niên hoạt động theo điều lệ và chỉ đạo của
Đoàn trực thuộc, thực hiện tốt kế hoạch của cấp trên đề ra 3 năm liền đươc công
nhận chi đoàn vững mạnh và liên đội khá. [ H1.1.01.05]
Công đoàn nhà trường gồm có 26 công đoàn viên tổ chức hoạt động theo
điều lệ công đoàn Việt Nam, chịu sự chỉ đạo của LĐLĐ huyện, hưởng ứng thực
hiện nhiều hoạt động do công đoàn cấp trên phát động, tổ chức nhiều hoạt động
thiết thực bảo vệ quyền lợi cho công đoàn viên, cuối năm đều đạt công đoàn
vững mạnh. [ H1.1.01.08], [ H1.1.01.07]
Chỉ số c: Tổ chuyên môn gồm 5 tổ, tổ văn phòng 1 tổ được thành lập
theo đúng thông tư 35. [ H1.1.01.08]
2. Điểm mạnh:
BGH năng động, nhiệt tình người đứng đầu các tổ chức là Đảng viên, hoạt
động đồng đều có ý thức tinh thần trách nhiệm.
3. Điểm yếu:
BGH, tổ khối trưởng chưa qua lớp học quản lí nên một số hoạt động còn
lúng túng.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Tham gia học lớp quản lí giáo dục và bồi dưỡng kiến thức về công nghệ
thông tin.
5. Tự đánh giá: Đạt.
1.2. Tiêu chí 2: Khối học, lớp học và điểm trường.
1.Mô tả hiện trạng:
Trường có 5 khối học từ lớp 1 đến lớp 5, chia thành 19 lớp, mối lớp
đều có một giáo làm công tác chủ nhiệm và giảng dạy, có 3 giáo viên giảng dạy
bộ môn, bình quân 27em/lớp.Hiện nay trường còn thiếu 3 giáo viên.
18
Chỉ số a: Mỗi lớp học có một giáo viên chủ nhiệm dạy tổng hợp, có 3
giáo viên chuyên dạy theo phân môn. [ H1.1.02.01], [ H1.1.02.02]
Chỉ số b: Trường có 5 khối từ khối 1 đến khối 5, bình quân mỗi lớp
27 học sinh /lớp. Mỗi lớp học được chia từ 3- 4 tổ có 1 lớp trưởng và 2 lớp phó
hoạt động theo điều lệ và nội quy lớp học. [ H1.1.02.03],
Chỉ số c: Trường có một diểm trường chính, một điểm trường lẻ cách
điểm trường chính 3Km
2. Điểm mạnh:
Các khối lớp có số lượng học sinh vừa đủ, từ khối 1 đến khối 5 tham
gia học 5buổi / tuần.
3. Điểm yếu:
Trường còn thiếu giáo viên khó khăn trong việc bố trí dạy kê, dạy thay.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Tăng cường trang bị cơ sở vật chất, phát triển đội ngũ giáo viên.Có kế
hoạch phát triển dạy tăng buổi để nâng cao chất lượng.
5. Tự đánh giá:
Đạt
1.3. Tiêu chí 3: Hội đồng trường
1. Mô tả hiện trạng:
Hội đồng trường gồm các đại diện tổ chức đảng, công đoàn, đoàn TN,
Đội thiếu niên, thành viên của hội đồng trường gồm 7 người, hiệu trưởng làm
chủ tịch hội đồng. Hội đồng trường định kì họp 2 tháng / lần.
Chỉ số a: Có kế hoạch hoạt động tuần, tháng,kì, năm học rõ ràng cụ
thể. Tổ chức họp trung bình 2 tháng/lần. [ H1.1.03.01], [ H1.1.03.02]
Chỉ số b: Nghị quyết về các mục tiêu chiến lược, các dự án kế hoạch
đầu tư và phát triển trường lớp. Chỉ đạo tổ chức các hoạt động nhiệm vụ năm
học. [ H1.1.03.03]
Chỉ số c: BGH, tổ khối… theo dõi, giám sát việc thực hiện qui chế
chuyên môn, Nghị quyết hội đồng và thực hiện nhiệm vụ của ngành.
[ H1.1.03.04]
2. Điểm mạnh:
Các thành viên trong hội đồng có tinh thành trách nhiệm tự giác, thể hiện
chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, đầy đủ thành phần.
2. Điểm yếu:
Đa số giáo viên còn trẻ chưa kinh nghiệm trong việc thể hiện chức năng
nhiệm vụ của mình.
3. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Phát huy mạnh mẻ tính dân chủ trong trường học.
4. Tự đánh giá:
Đạt
19
1.4. Tiêu chí 4: Các tổ chuyên môn phát huy hiệu quả, bồi dưỡng các
thành viên.
1. Mô tả hiện trạng:
Tổ chuyên môn có 5 tổ khối: Từ tổ khối 1 đến tổ khối 5. Hàng tháng
đều có kế hoạch hoạt động kiểm tra giám sát các hoạt động chuyên môn nghiệp
vụ của các thành viên trong tổ.Tổ chức dự giờ thăm lớp, mở chuyên đề đổi mới
thống nhất phương pháp.
Chỉ số a: Các tổ khối đều có kế hoạch tuần, tháng,kì, năm học rõ ràng, tổ
chức sinh hoạt chuyên môn theo định kì 2lần/ tuần. [ H1.1.04.01]
Chỉ số b: Hàng tháng kiểm tra đánh giá giáo án, các hoạt động. dự giờ tổ
viên để xếp loại thi đua. [ H1.1.04.02]
Chỉ số c: Tổ chức mở chuyên đề trong tổ để thống nhất phương pháp và
bồi dưỡng năng lực nghiệp vụ cho tổ viên, trao đổi kinh nghiệm qua các tiết dạy,
tổ chức đề nghị xét thi đua khen thưởng hàng tháng và năm học. [ H1.1.04.02]
3. Điểm mạnh:
Các khối trưởng đều có năng lực chỉ đạo kiểm tra, đánh giá. Có trình độ
chuyên môn vững vàng, có phẩm chất đạo đức tốt.
4. Điểm yếu:
Chưa kinh nghiệm trong việc chỉ đạo kiểm tra đánh giá.
5. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Tăng cường bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ về năng lực chỉ đạo kiểm tra
đánh giá.Thực hiện tốt công tác thi đua khen thưởng.
6. Tự đánh giá:
Đạt
1.5. Tiêu chí 5: Tổ văn phòng thực hiện tốt nhiệm vụ được giao.
1. Mô tả hiện trạng:
Tổ văn phòng gồm 7 đ/c bao gồm BGH, thủ quĩ , kế toán, thư viện,
thiết bị dạy học, phụ trách đội, phục vụ cho việc thực hiện chương trình, kế
hoạch dạy học và các hoạt động khác trong nhà trường.
Chỉ số a: Có kế hoạch hoạt động năm, kì, tháng của tổ.
Chỉ sốb: Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ được giao. [ H1.1.05.01]
Chỉ số c: Đánh giá nhận xét xếp loại hàng tháng , Học kì, năm học đánh giá
kiểm điểm việc thực hiện nhiệm vụ hoạt động công tác. [ H1.1.05.02]
2. Điểm mạnh:
Trẻ khoẻ năng động, không ngại khó khăn, luôn sẵn sàng nhận nhiệm vụ
giao phó.
3. Điểm yếu:
Chưa có kinh nghiệm trong hoạt động công tác.
20
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, kiểm tra đánh giá chất lượng hiệu
quả công việc của các thành viên.
5. Tự đánh giá:
đạt
1.6. Tiêu chí 6: BGH, giáo viên và nhân viên thực hiện nhiệm vụ quản lí
hoạt động giáo dục và quản lí học sinh.
1.Mô tả hiện trạng:
Mở đủ các loại hồ sơ theo giỏi hoạt động giáo dục và quản lí học sinh, giáo
viên chủ nhiệm ngoài công tác nắm bắt chổ ở, hoàn cảnh gia đình cò, số điện
thoại còn công bố số điện thoại để liên lạc gia đình học sinh.
Chỉ số a: Có kế hoạch và văn bản phân công rõ ràng cho các bộ phận.
[ H1.1.06.01]
Chỉ số b: Thường xuyên kiểm tra theo dõi nhắc nhở để rút kinh nghiệm.
Chỉ số c: Tổ chức rà soát các biện pháp thực hiện nhiệm vụ. Lấy kết quả xếp
loại thi đua cuối năm. [ H1.1.04.02]
2. Điểm mạnh:
Ban giám hiệu,giáo viên,nhân viên đều thực hiện đúng chức năng, nhiệm
vụ. Luôn gần gủi và nắm bắt đựợc hoàn cảnh tâm lí của học sinh.
3. Điểm yếu:
Trình độ dân trí không đồng đều rất khó khăn trong công tác giáo dục và
quản lí.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Tăng cường công tác tuyên truyền, xây dựng xã hội học tập trong nhân dân.
5. Tự đánh giá:
Đạt
1.7. Tiêu chí 7 : Thực hiện đầy đủ chế độ thông tin và báo cáo
1. Mô tả hiện trạng:
Có đủ trang bị máy văn phòng, nối mạng Intenet để phục vụ cập nhật các
thông tin, mở sổ theo dõi công văn đi, đến, giao trách nhiệm cập nhật tông tin gửi
báo cáo cho văn thư phụ trách.
Chỉ số a: Mở sổ theo dõi cập nhật công văn đến công văn đi. [ H1.1.07.01]
Chỉ số b: Thực hiện đầy đủ chính xác kịp thời chế độ báo cáo định kì, đột
xuất của các cơ quan chức năng.
Chỉ số c: Mỗi học kì kiểm tra rà soát các thông tin báo cáo định kì nhắc
nhở các bộ phận liên quan thực hiện.
2. Điểm mạnh:
Có văn văn thư được đào tạo đúng chuyên ngành, các bộ phận, BGH, thành
thảo máy tính đều truy cập mạng Intenet.
3. Điểm yếu:
21
Sử dụng mạng không giây đường truyền tín hiệu truy cập yếu.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Nâng cấp máy tính văn phòng, thay hệ thống mạng.
5. Tự đánh giá:
Đạt
1.8. Tiêu chí 8: Công tác bồi dưỡng giáo viên, nhân viên để nâng cao
chuyên môn nghiệp vụ, quản lí.
1.Mô tả hiện trạng:
Hầu hết giáo viên, nhân viên đều đạt trình độ chuyên môn nghiệp vụ từ
chuẩn trở lên .
Chỉ số a: Khuyến khích tạo điều kiện giáo viên, nhân viên theo học các lớp
nâng cao trình độ chuyên môn, phân công cán bộ quản lí thay nhau đi học nghiệp
vụ. [ H1.1.08.01], [ H1.1.08.02]
Chỉ số b: Tổ chức quán triệt giáo viên tham gia đầy đủ các đợt bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ và nâng cao trình độ lí luận chính trị do các cấp tổ chức.
Chỉ số c: Sau mỗi kì nhận xét rà soát công tác bồi dưỡng nâng cao chuyên
môn nghiệp vụ, lí luận chính trị để kịp thời bồi dưỡng khi các cấp tổ chức.
2. Điểm mạnh:
Lực lượng trẻ có ý thức học hỏi trau dồi chuyên môn, giúp nhà trường gánh
vác trọng trách chuyên môn.
3. Điểm yếu:
Giáo viên trẻ còn thiếu kinh nghiệm trong hoạt động giáo dục. BGH chưa
được qua các lớp học quản lí giáo dục.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Tăng cường bồi dưỡng kinh nghiệm chuyên nghiệp vụ cho đội ngũ giáo
viên trẻ . BGH đăng kí tham gia học lớp quản lí giáo dục.
5. Tự đánh giá:
Đạt
Kết luận: Xây dựng, tổ chức bộ máy nhà trường hoạt động hiệu quả và theo
qui định điều lệ trường tiểu học. Qui hoạch tuyển chọn, sử dụng đúng năng lực trình
độ chuyên môn; có kế hoạch đào tạo bồi dưỡng giáo viên, cán bộ và nhân viên đáp
ứng yêu cầu phát triển lâu dài của nhà trường.
Số lượng tiêu chí đạt 8 ; chưa đạt 0.
2. Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên.
Cán bộ quản lí gồm 2 đ/c có uy tín phẩm chất chính trị,đạo đức lối sống, có
chuyên môn nghiệp vụ. Giáo viên trong trường chưa đủ theo tỷ lệ, giảng dạy theo
đúng chuyên môn, nghiệp vụ.
22
Nhân viên chưa đủ số lượng theo đúng thông tư 35/2006. Tập thể nhà trường
luôn đoàn kết thực hiện tốt mối liên hệ giữa gia đình phụ huynh và chính quyền
địa phương.
2.1. Tiêu chí 1 : Cán bộ quản lí nhà trường có đủ năng lực để triển khai
nhiệm vụ giáo dục.
1.Mô tả hiện trạng:
Cán bộ quản lí gồm một hiệu trưởng, 1 hiệu phó có năng lực trình độ chuyên
môn.
Chỉ số a: Cán bộ quản lí có sức khoẻ, được anh em tín nhiệm về phẩm chất
chính trị, đạo đức lối sống. Trình độ chuyên môn đạt trên chuẩn. [ H2.2.01.01]
Chỉ số a: Hiệu trưởng trải qua 24 năm công tác; 19 năm làm công tác giảng
dạy; 5 năm làm công tác quản lí.
Phó hiệu trưởng trải qua 26 năm công tác; 4 năm làm công tác giảng dạy; 22
năm làm công tác quản lí.
Hiệu trưởng và hiệu phó đều qua 2 lần luân chuyển cán bộ. Thời gian bổ nhiệm
chưa quá một nhiệm kỳ
Chỉ số c: Chưa được bồi dưỡng về quản lí giáo dục. Xây dựng thực hiện
hiệu quả kế hoạch tổ chức dạy học.
2. Điểm mạnh:
Có sức khoẻ, năng động, sáng tạo trong công việc, có trình độ chuyên môn
nhiệt tình tận tuỵ
3. Điểm yếu:
Chưa qua lớp quản lí nên việc điều hành kế hoạch hoạt động còn khó khăn.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Đăng ký tham gia học lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý.
5. Tự đánh giá:
Chưa đạt.
2.2. Tiêu chí 2: Giáo viên trong trường.
1. Mô tả hiện trạng:
Trường có 19 giáo viên đạt trình độ chuẩn trở lên, chưa đủ giáo viên so với tỷ
lệ quy định, có sức khoẻ và có phẩm chất đạo đức nêu cao tinh thần trách nhiệm,
gương mấu trong mọi hoạt động giáo dục, thương yêu đối xử công bằng và tôn
trọng nhân cách học sinh; đoàn kết giúp đỡ đồng nghiệp.
Chỉ số a: Chưa đủ số lượng giáo viên giảng dạy. Phân công theo đúng
chuyên môn, nghiệp vụ. 100% giáo viên đạt trình độ chuẩn trở lên.
Chỉ số b: Hàng năm tất cả giáo viên được tham gia bồi dưỡng nâng cao trình
độ chuyên môn nghiệp vụ, thực hiện đủ các nhiệm vụ giáo dục của ngành đề ra.
Chỉ số c: Được nhà trường tạo điều kiện để thực hiện giảng dạy, được hưởng
mọi quyền lợi về vật chất, tinh thần và các quyền lợi khác theo qui định của pháp
luật.
23
2. Điểm mạnh:
Giáo viên trẻ, khỏe có năng lực chuyên môn nghiệp vụ, đoàn kết , nhất trí
thực hiện mọi nhiệm vụ do nhà trường đề ra.
3. Điểm yếu:
Còn thiếu kinh nghiệm trong các hoạt động giáo dục.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Phát triển số đội ngũ giáo viên , tăng cường kiểm tra giám sát hiệu quả hoạt
động giáo dục.
5. Tự đánh giá:
Chưa đạt
2.3. Tiêu chí 3: Nhân viên trong trường
1.Mô tả hiện trạng:
Hiện nay trường gồm có 4 nhân viên biên chế 1 nhân viên hợp đồng. Số nhân
viên còn thiếu theo định biên. Được đào tạo đúng chuyên ngành có bằng cấp,
được bố trí theo đúng chuyên môn nghiệp vụ.
Chỉ số a: chưa đủ số lượng đáp ứng nhu cầu về chất lượng công việc.
Chỉ số b: Được khuyến khích tạo điều kiện được học tập nâng cao năng lực
trình độ chuyên môn, hiện 2 nhân viên theo học nâng cao.
Chỉ số c: Được bảo đảm các quyền lợi các chế độ chính sách hiện hành.
2. Điểm mạnh:
Đội ngủ trẻ khoẻ nhiệt tình trong công việc.
3. Điểm yếu:
Còn thiếu kinh nghiệm trong công việc.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Tạo điều kiện học tập nâng cao trình độ nghiệp vụ.
5. Tự đánh giá:
Chưa đạt
Kết luận: Cán bộ quản lí, giáo viên, nhân viên trong trường có phẩm chất,
chính trị tốt , có trách nhiệm và tâm huyết với nghề nghiệp, tích cực ngăn ngừa đấu
tranh chống những biểu hiện tiêu cực, khiêm tốn tôn trọng người khác. Trình độ
năng lực chuyên môn đều đạt chuẩn trở lên; nắm vững chuyên môn, nghiệp vụ.
Cán bộ quản lí chưa qua nghiệp vụ quản lí giáo dục; Giáo viên, nhân viên
chưa đủ kinh nghiệm trong các hoạt động giáo dục .
Tiêu chí đạt yêu cầu 0; tiêu chí không đạt 3.
3. Tiêu chuẩn 3: Chương trình và các hoạt động giáo dục
Dạy đủ 9 môn học theo qui định của Bộ Giáo Dụcvà Đào tạo.
Tổ chức hoạt động ngoài giờ lên lớp vào tích hợp trong các môn đạo đức, mĩ
thuật, thủ công, hát nhạc.Tổ chức bồi dưỡng học sinh giỏi khối 5, các lớp đều có kế
hoạch phụ đạo cho học sinh yếu kém. Công tác phổ cập, đầu năm diều tra cập nhật,
huy động trẻ em 6 tuổi vào lớp 1, duy trì sỉ số, chống học sinh bỏ học.
24
3.1. Tiêu chí 1: Thực hiện chương trình giáo dục, kế hoạch thực hiện
nhiệm vụ năm học và các hoạt động giáo dục
1.Mô tả hiện trạng:
Thực hiện theo đúng phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Dạy đủ
số môn học đã được qui định, các bộ phận tổ khối lên kế hoạch theo phân phối
chương trình, thực hiện nhiệm vụ giáo dục theo từng tuần, từng tháng, từng kỳ, từng
năm học.
Chỉ số a: Có phân phối chương trình dạy học và kế hoạch hoạt động năm,
kì, tháng , tuần theo qui định của Bộ.
Chỉ số b: Tổ chức hội giảng cho giáo viên bình quân 3 tiết/giáo viên. Kết
hợp Đội Thiếu Niên tổ chức hoạt động tập thể cho học sinh như: Dự thi thể dục
thể thao, giao lưu văn nghệ…
Chỉ số c: Hằng tháng có tổng kết các biện pháp thực hiện nhiệm vụ chương
trình và các hoạt động giáo dục.
2. Điểm mạnh:
Phong trào hội giảng được giáo viên hưởng ứng mạnh mẻ, hoạt động tập thể.
Được Hội cha mẹ học sinh đồng tình ủng hộ.
3. Điểm yếu:
Nội dung sinh hoạt tập thể ít và chưa được phong phú.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Thường xuyên kiểm tra giám sát việc thực hiện chương trình, xây dựng kế
hoạch hoạt động tập thể đi đôi xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị.
5. Tự đánh giá:
Đạt
3.2. Tiêu chí 2: Công tác phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi
1.Mô tả hiện trạng:
Mỗi giáo viên có trách nhiệm tham gia vào công tác phổ cập, hàng năm tổ
chức điều tra cập nhật trình độ văn hoá, huy động trẻ em trong độ tuổi đến
trường, chống lưu ban bỏ học.
Chỉ số a: Có kế hoạch phổ cập giáo dục tiểu học hợp lí.
Chỉ số b: Có phối kết hợp với địa phương để thực hiện phổ giáo dục.
Chỉ số c: Mỗi năm đều rà soát thực hiện phổ cập, rà soát các độ tuổi trong
diện ra lớp 1 và trong độ tuổi tiểu học.
2. Điểm mạnh:
Lực lượng điều tra nhiệt tình, giáo viên gắn liền với địa phương.
3. Điểm yếu:
Trường có điểm trường lẻ xa với trường chính. 100% học sinh là người đồng
bào dân tộc thiểu số, nên công tác cập nhật số liệu thường gặp khó khăn.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Lên kế hoạch phổ cập, vận động học sinh đến lớp, tuyển học sinh đúng độ
tuổi vào học.
25