i
Sau một thời gian nghiên cứu, tác giả đã hoàn thành luận văn thạc sỹ “Đánh
giá tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước tỉnh Bình Thuận”. Đây là
một đề tài phức tạp và khó khăn trong cả việc thu thập , phân tích thông tin số liệu
và cả những vấn đề liên quan đến đề xuất các giải pháp cụ thể. Tuy vậy, trong quá
trình triển khai thực hiện tác giả đã cố gắng đến mức cao nhất để hoàn thành luận
văn với khối lượng và chất lượng tốt nhất có thể. Trong quá trình học tập, nghiên
cứu và hoàn thành luận văn, tác giả đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ của thầy cô,
bạn bè và gia đình.
Trước hết tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và trân trọng tới TS Hoàng
Thanh Tùng, người Thầy đã chỉ bảo, hướng dẫn và giúp đỡ tác giả rất tận tình
trong suốt thời gian thực hiện và hoàn thành luận văn.
Tác giả xin gửi lời cảm ơn đến Phòng Đào tạo đại học và sau đại học, Khoa
Thủy văn và Tài nguyên nước của trường Đại học Thủy lợi và toàn thể các thầy cô
đã giảng dạy, giúp đỡ tác giả trong thời gian học tập cũng như thực hiện luận văn.
Nhân dịp này, tác giả xin chân thành cảm ơn Th.s Hoàng Văn Đại –Trưởng
phòng Dự báo Thủy văn và Tài nguyên nước và những đồng nghiệp đã giúp đỡ tác
giả trong quá trình thực hiện luận văn.
Cuối cùng tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành tới các bạn bè, người thân
trong gia đình đã động viên, ủng hộ, chia sẻ và là chỗ dựa tinh thần giúp tác giả tập
trung nghiên cứu và hoàn thành bản luận văn.
Do thời gian nghiên cứu không dài, trình độ và kinh nghiệm thực tiễn chưa
nhiều nên luận văn chắc chắn không thể tránh được những hạn chế và thiếu sót.
Tác giả kính mong các thầy, cô giáo, đồng nghiệp đóng góp ý kiến để kết quả
nghiên cứu được hoàn thiện hơn.
Tác giả xin chân thành cảm ơn.
Hà Nội, ngày tháng năm 2014
ii
“Đánh giá tác động của
biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước tỉnh Bình Thuận”
Hoàng Thanh Tùng. không
Hà Nội, ngày tháng năm 2014
iii
MC LC
iii
vi
x
1
CH
VÀ PHNG PHÁP 5
1.1. 5
1.1.1. Biểu hiện của biến đổi khí hậu ở Việt Nam 5
1.1.2. Kịch bản biến đổi khí hậu cho Việt Nam 6
1.2.
nguyên n 8
1.2.1. Tình hình nghiên cứu ở quốc tế 9
1.2.2. Tình hình nghiên cứu ở trong nước 11
1.2.3. Tình hình nghiên cứu cho tỉnh Bình Thuận 13
1.3.
n 14
1.4. H 15
1.4.1. Giới thiệu về mô hình MIKE-NAM 17
1.4.2. Giới thiệu về mô hình MIKE –BASIN 18
CH
20
2.1. 20
2.1.1. Vị trí địa lý, địa hình 20
a. Vị trí địa lý 20
b. Địa hình 21
2.1.2. Địa chất, thổ nhưỡng 22
a. Đặc điểm địa chất công trình 22
b. Đặc điểm địa chất thủy văn 22
iv
c. Thổ nhưỡng 22
2.1.3. Đặc điểm khí hậu 23
a. Bức xạ 23
b. Độ ẩm 23
c. Bốc hơi 24
d. Chế độ nhiệt 24
e. Gió, bão 25
f. Chế độ mưa 26
2.1.4. Hệ thống sông ngòi và đặc điểm thủy văn 28
2.1.5. Tình hình kinh tế xã hội và phương hướng phát triển kinh tế xã hội
đến năm 2020 35
a. Tình hình kinh tế xã hội năm 2011 35
b. Phương hướng phát triển kinh tế xã hội đến năm 2020 38
2.2. 41
CH
NGUYÊN N 43
43
3.1.1. Nhiệt độ 43
3.1.2. Bốc hơi tiềm năng 45
3.1.3. Lượng mưa 47
3.1.4. Kịch bản nước biển dâng 49
49
3.2.1. Áp dụng Mô hình Mike Nam cho các lưu vực sông thuộc tỉnh 49
a. Mô hình và thông số mô hình 49
b.Dữ liệu đầu vào và đầu ra 50
3.2.2 Đánh giá tác động của BĐKH đến dòng chảy năm 54
3.2.3. Đánh giá tác động của BĐKH đến dòng chảy lũ và dòng chảy kiệt 58
61
3.3.1. Phân vùng tưới 61
3.3.2. Tính toán nhu cầu sử dụng nước cho các ngành 64
v
3.3.3. Kết quả tính toán nhu cầu sử dụng nước cho tỉnh Bình Thuận có xét
đến ảnh hưởng của BĐKH 73
3.3.4. Áp dụng mô hình MIKE-BASIN tính toán cân bằng nước cho tỉnh
Bình Thuận 95
3.3.5. Đánh giá tác động của BĐKH đến cân bằng nước trên các lưu vực
sông thuộc tỉnh Bình Thuận 100
a. Phương án đánh giá 100
b. Kết quả đánh giá tác động theo phương án 100
CH
111
4.1. Đối với nông nghiệp: 111
4.2. Đối với du lịch 112
4.3. Đối với thủy sản và nghề cá 113
4.4. Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch và khai phá những nguồn năng
lượng mới 115
4.5. Đối với ý thức của người dân 117
4.6. Đối với chính sách 118
121
121
124
vi
MC LC BNG
23
23
24
2. 4.
, - ,
(
0
c) 24
25
(mm) 26
a mùa m27
28
30
31
u l 32
u l
33
33
34
35
41
41
3. 1.
(
0
C) so 1980-1999
(B2) 43
3. 2. L
(%) so vi th
ng trên lu vc 45
3. 3. L
(%) so vi th
ng trên lu vc 46
ng m
(%)
(B2) 47
vii
3. 5. N 49
3. 6
51
51
3. 8 52
3. 9. Lu l
55
3. 10. u l
56
3. 11. La - l
u v
56
64
ịch 65
65
66
66
67
3. 18. Th
71
3. 19.
72
-1999) 74
- trung
(1980-1999) 77
-
- 1999) 78
- trung bình giai
-
6
m
3
) 79
- trung bình
-2039) 80
viii
vùng- -2039 81
vùng- -2059 83
- trung bình giai
-2059 85
- trung bình
-2059) 86
- trung bình giai
-2079) 87
B- trung bình
-2079) 88
- trung bình giai
-2099)(10
6
m
3
) 89
- trung bình
-2099) 90
vùng- -2099 92
(10
6
m
3
) 92
95
3.3 97
3.37 98
sông Lòng Sông (10
6
m
3
) 103
6
m
3
) 104
ix
u
6
m
3
) 105
sông Cà Ty (10
6
m
3
) 106
sông Phan (10
6
m
3
) 107
sông Dinh (10
6
m
3
) 108
sông La Ngà (10
6
m
3
) 109
6
m
3
) 110
x
MC LC HÌNH
Hình 1. 1. S
16
19
n 20
42
44
44
3. 3. L
(%) so vi th
46
3. 4. L
(%) so vi th
46
3. 5. S
ng m 48
3. 6. S
ng m 48
u l u l
-1994) 52
u l u l
53
-1999) 53
u lu l
Pao 53
-1994) 53
u lu l
Pao 54
-1999) 54
3. 11. L
57
xi
3. 12. Lng ma,
i, th
57
u l
t
58
u l
t
58
u l
60
u l
60
60
61
-
-1999) 77
-
-1999) 78
-
-2039 79
-
-2039) 80
-
-2059) 85
ác ngành dùng n-
-2059) 86
-
trung bình giai -2079) 87
xii
-
-2079) 88
-
-2099) 89
-
-2099) 90
- B2 93
3. 30. S 96
-
1994) 98
-1999)99
-1994)99
-1999) 99
103
104
105
106
107
108
109
110
xiii
TNN
IQQM
The Integrated Quantity-Quality Model
MITSIM
Massachusetts Institute of Technology
Simulation Model
RIBASIM
River Basin Simulation Model
WEAP
Water Evaluation And Planning System
BCM
Billion Cubic Meters
1
. Trên
,
,
,
, .
p
-
-
Bình Châu -
2
- -
- - g
NĐánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên
nước tỉnh Bình Thuận
1. Tính cấp thiết của Đề tài:
t
Tuy nhiên,
3
2. Mục đích của Đề tài:- và phân tích
-
-
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
- ;
-
;
- .
4. Phương pháp nghiên cứu:
-
-
-
-
5. Phương pháp thực hiện:
(i) Phương pháp thống kê:
cân
4
(ii) Phương pháp tổng hợp địa lý
-
-
6. Cấu trúc luận văn:
Chương 1: Tổng quan tình hình nghiên cứu về tác động của BĐKH đến Tài
nguyên nước, hướng tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
Chương 2: Đặc điểm địa lý tự nhiên và kinh tế xã hội tỉnh Bình Thuận
Chương 3: Đánh giá tác động của BĐKH đến Tài nguyên nước tỉnh Bình
Thuận
Chương 4: Đề xuất các biện pháp thích ứng với BĐKH của tỉnh Bình Thuận
5
NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CU V TÁC NG
CA BII KHÍ HCNG TIP
CU
1.1.
1.1.1. Biểu hiện của biến đổi khí hậu ở Việt Nam
am, xu
-
-
0.6°C/50 n
-
-
6
là 4.7
1.1.2. Kịch bản biến đổi khí hậu cho Việt Nam
.
dài, NBD
-
-
7
-
cao);
bình);
+
-
-
-
8
A1B).
toán
, NBD
nh (B2) và
,
NBD
).
,
NBD
, NBD
-
1.2.
9
1.2.1. Tình hình nghiên cứu ở quốc tế
- B Tài nguyên nc Idaho ( IDWR ) phát trin mt mô hình
ngân sách nc mt cho cá hi lu v
trin mô hìn nh s lng và tp
th i din cho ngun và s dng dòng ch trong sut h thng sông
ng ngun Salmon và ni hp lu ca nó vi sông Salmon gn
Clayton, Idaho. Trong thi thc hin, n
mng li sông , biên son và xác lp mô hình dân c vi d liu hin có. Các kt
qu cn này là mt mô hình b xng vi mt mng lnh,
tp tin d liu sn sàng cho dân s vi các d liu, và tùy chnh h tr bng tính các
t x lý và ti d li trong vic hiu chnh mô hình.
c Eugene (The Eugene Water and Electric
Board - n c phát trin mc mt
c sông McKenzie min tây Oregon. Mô hình này s dng MIKE
c sông McKenzie và nhánh ln [18]. Sông McKenzie là
ngun duy nht cc ui dân Eugene, Khu v
th bo v ngun tài nguyên quý giá này t các ma ti
n m o v
nguc ung. Nt phn cng vi
phát trin mc sông h th h tr trong
vic khu ngung ng c
vc, và phát trin m m bo nguc ung bn vng. Mô
u ngun khu vc mô thit k cung cp m
phc và phân b c sông trong khi cho EWEB mt s cân bng
c tng th và hiu bit chung v chuyng c qun
lý tc phc tc sông McKenzie, EWEB và
LCOG s tip tc hong và duy t làm gì
nu" kch bn nhi trong s dc và phân b và tác
ng c.
10
Các tác gi Ijaz Hussain, Zakir Hussain, Maqbool H. SIAL, Waqar Akram và
u v cân bng c, nhu cu, kh p và
i tiêu hiu qu c Indus [19]. Do nc trên lu v
tr nên khan him và nhu cn cho s dng khác nhau. S liu thng
kê tài nguyên nc thng là có v và da trên án. Theo nhnh này,
ma nghiên cu là c tính ngun cung cp và nhu cu kt hp vi d
báo v tc khác nhau ca nn kinh t. Nghiên cu cung cp
thông tin v cân bng nc và nc s dng c tính hiu qu trong các c
cnh tranh. Tng s nc có sn là 274 BCM s
dng, tuy nhiên 62 BCM b mt trong h thng, bên cnh dòng chy ra bin. Các
kt qu thc nghim tit l thêm rng cung cp nc thô cho sn xut nông nghip
t gn 190 BCM trong khi nhu cu ca nó là 210 BCM cho thy thiu ht khong
20 BCM. D toán d cho thy khong cách này s c m rng thêm 27 BCM
trong niên v 2015. Vic s dng tiêu hao ch 68 BCM và nc còn li b mt trong
h thng. Cung cp trong nc và công nghip nhu cu cho thy s thiu ht ca 5
BCM và 0,15 BCM tng ng trong ng ng. Hiu qu ng dng thy li là
35 ph abysmally thp. Vì vy, chin lc qun lý tng ng nc
yêu ct nc, gim thiu tht thoát nc và xây dng mt s ng
thun v p nc.
Tính toán cân bng nc cho các khu vc nghiên cu Danubs Áo, Hungary
và Romania. Ni dung nghiên cu trình bày mt phân tích chi tit các s d dinh
dng ca khu vc nghiên cu trong vùng khí hu và thkhác nhau trong các
u kin nghiên cu trng hp khác nhau. Bao gm 6 khu vc, nm Áo (Ybbs,
Wulka), Hungary (Zala, Lonyai), Romania (Neajlov) và Bulgaria (Lesnovska); các
khu vc có th u kin khí hu và th Mc tiêu ca báo cáo
này là ci thin s hiu bit v các quá trình quan trng khác nhau dn doanh
thu các cht dinh dng trong khu vc.
Các tác gi
nghiên cc song Cape Fear phc v K hoch qun lý tài nguyên
11
nc [20]. Vi bùng n trong Cape Fear lu vc sông Bc Carolina
ng ngun cung cp n h tr các v qun lý tài nguyên
nc hin ti và tng lai chng hn nh các bin pháp bo tn nc và chuyn liên
lu vc, quy hoch và qun lý lu vc mô hình lu vc GIS thc phát
trin. Mô hình này s dng mô hình MIKE BASIN, chy trong môi trng
ArcViewa lý và truy vn ca mng li mô hình, rút tin,
thi và h cha . Các nhim v d n mt b su tp, xem xét, và ni
suy d liu th, c tính s dng nc nông nghip, và thành lp công ty qun
lý hn hán và d báo chính sách c th .
1.2.2. Tình hình nghiên cứu ở trong nước
c tiêu Quc gia ng phó v i mc tiêu, chin
c cc m ng ci vi các
n và xây dc k hoch
ng có tính kh ng phó hiu qu von ngn
hn và dài hn nhm bo s phát trin bn vng cc, tn d
hi phát tring các bon thp và tham gia cùng cng quc t trong n
lc gim nh o v h thng khí ht [2]c chia
làm n I (2009-n Khn II (2011-
n Trin Phát tric
thc hin trên phm vi toàn quc. Các nhim v ch yu c
giá m và ng c Vinh các gii pháp ng phó vi
c công ngh v
lc t chc, th ch, chính sách v n thc và phát trin ngun
nhân lng hp tác quc t; Tích hp yu t bii khí hu vào các
chic, quy hoch và k hoch phát trin kinh t - xã hi, phát trin ngành và
ng các k hong ng phó v
i s tài tr cch, Vin Khoa hng Thy
c hin D ng c
c và các bin pháp thích ng [3]. Mc tiêu ca d án: Mc tiêu lâu dài ca d án
12
c ca các ban ngành, t chc và c i dân Vit Nam
trong vic thích nghi vng cc, gim thin
mc thp nhng xt hc có
hiu qu ng này hoc tn dng tích cc c
ng c n tài ngu c mt t c sông ca Vit Nam
(Hng, Thái Bình, C, Thu B ng bng sông C
xut các gii pháp thích ng vi s
Trong công trình nghiên cn hành xây dng các kch bn d
kch bt hp vi các kch bn phát tric
ng thng cn dòng chy vào
Vit Nam, c th là dòng chy mùa cn, din
bin ngp lt và xâm nhp mn. D nh nhng tim tàng
c n TNN xut các gii pháp tng th ng phó vi
c bin dâng. Theo các kch bn v
ng bng sông Cu Long, trung bình thi k 2010-
khong 4-6% so vi thi k 1985-2000, dòng chi k 2010-2050 ch
ng 5-y mùa cng 10%.
Ngô Chí Tun, Trn Ngc Anh, Nguyn Thanh
Sn - Khoa Khí tng Thi dng hc, Tri hc Khoa hc T
ng nc h thng lu vc
sông Thch Hãn tnh Qung Tr bt qu tính toán
cân bng nc h thng bng mô hình MIKE BASIN trên lu vc sông Thch Hãn
cho thy tài nguyên nc trên lu vc phong phú nhng tình trng thiu nc vn
xy ra vào mùa kit [4] tài nguyên nc không b lãng phí vào mùa ma và có
ngun nc b sung cho mùa kit cn xây dng h cha ti các khu vc thng
ngun, gii quyt bài toán vn hành liên h cha, quy hoch tng th tài nguyên
nc lu v m bo phát trin bn vng.
12 các tác gi Ngô Chí Tun, Nguyn Thanh Sn Trn Ngc
Anh, Nguy- Khoa Khí tng ThHi dng hc, Tri