Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

giao an 11ba cot nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.63 KB, 71 trang )


Ngy son 11A
1
11A
2
Ngy ging
Phần một
Chơng I : điện tích - điện trờng
Tiết 1: điện tích , định luật cu lông

+ Nắm đợc các cách làm nhiễm điện cho một vật
+ Định luật Culông
+ Vận dụng định luật Cu lông giải một số bài toán đơn giản
+ Giải thích các hiện tợng điện trong đời sống và trong kĩ thuật
HS chỳ ý nghe ging v hng hỏi phỏt biu xõy dng bi hc
!
"#+ Các thí ngiệm về hiện tợng nhiễm điện do cọ xát, do tiếp xúc và do hởng ứng
$%+ Đọc SGK
$&'(# v
)!*++, /
01$23456
78798.:
Hoạt động 1: 1. hai loại điện tích. Sự nhiễm điện của các vật (10 phỳt )
Hot ng ca GV Hot ng ca HS KT cn ghi
* Nói về hai loại điện tích: Điện
tích dơng và điện tích âm
* Hớng dẫn học sinh làm thí
nghiệm:

* Có nhận xét gì về sự khác
nhau của các vật nhiễm điện do


các cách?
* Quan sát thí nghiệm thầy làm, và
rút nhận xét về sự tơng tác của các
điện tích cùng dấu và khác dấu
* Lấy thanh thuỷ tinh hay thanh
nhựa cọ xát vào lụa và len dạ và đa
lại gần các mẩu giấy nhỏ
Kiểm chứng bằng thực nghiệm và
đa ra nhận xét.
26;2-<(:= Điện
tích dơng và điện tích âm
*Hai điện tích cùng dấu
thì đẩy nhau
*Hai điện tích khác dấu
nhau thì hút nhau
*Đơn vị của điện tích:
C
* Điện tích của electron
là điện tích âm và có giá trị là
e=1,6.20
-19
C: Đây là điện tích
nhỏ nhất, một vật bất kì mang
điện tích thì đều có giá trị là số
nguyên lần điện tích e
( điện tích nguyên tố )
6>?@1:A2BC
D Nhiễm điện do cọ xát:
Sau khi cọ xát thì thanh thuỷ
tinh và thanh nhựa đều có thể

hút các mẩu giấy nhẹ. Ta nói
chúng đã bị nhiễm điện do cọ
xát.
* Nhiễm điện do tiếp xúc:
* Nhiễm điện do hởng ứng
6CEF
G@1:'<
/EH
G@1:'<
IJ
Hoạt động 2: 2 định luật cu lông (20 Phỳt )
Hot ng ca GV Hot ng ca HS KT cn ghi
* Mô tả cấu tạo và hoạt động
của chiếc cân xoắn.
* Khía niệm thế nào là điện tích
điểm
* Nêu con đờng tìm ra định luật
Cu- lông
* Cho học sinh làm một vài ví
dụ để áp dụng xác định chiều và
độ lớn lợc tơng tác giữa hai điện
tich
* Quan sát cấu tạo và nắm đợc
nguyên tắc hoạt động của cân xoắn.
* Theo các bàn thảo luận và tìm kết
quả
26G'!-CK-5
Độ lớn của lực tơng tác giữa
hai điện tích điểm tỉ lệ thuận
với tích độ lớn của hai điện tích

và tỉ lệ nghịch với bình P`hơng
khoảng cáh giã chúng
Phơng của lực tơng tác giữa
hai điện tích điểm là đờng
thẳng nối hai điện tích điẻm đó.
Hai điện tích cùng dấu thì đẩy
nhau và hai điện tích khác dấu
thì hút nhau.
6L0A2!-C
2
21
.
.
r
qq
kF =
Trong;k: hệ số tỉ lệ; có giá
trị
k=9.10
9
2
2
.
C
mN
r: Khoảng cách các điện tích
Hoạt động 3 : 3. Lực t ơng tác các điện tích trong điện môI (3)
Hot ng ca GV Hot ng ca HS KT cn ghi
* ý nghĩa của hằng số điện môi


Cho ta biết lực tơng tác giữa hai
điện tích trong môi trờng đó nhỏ
hơn lực tơng tác của hai điện tích
đó trong chân không bao nhiêu
lần
2
21
.
.
.
r
qq
kF

=
Hot ng 4 : Cng c v luyn tp (5)
Hot ng ca GV Hot ng ca HS KT cn ghi
MHai điện tích điểm q
1

q
2
khi đặt cách nhau một khoảng
r trong không khí thì chúng hút
nhau một lực F, khi đa chúng
vào trong dầu có hằng số điện
môi là

=4 và đặt chúng cách
nhau khoảng r= 0,5r thì lực hút

giữa chúng là :
A: F=F B:
F=0,5F C: F=2F
D: F=0,25F
M Hai điện tích điểm q
1

q
2
khi đặt gần nhau thì chúng
đẩy nhau, kết luận nào sau đây
luôn đúng:
A. Hai điện tích điểm q
1
và q
2

đều là các điện tích dơng
B. Hai điện tích điểm q
1
và q
2

đều là điện tích âm
C. Hai điện tích điểm q
1
và q
2

trái dấu

D Hai điện tích điểm q
1
và q
2

cùng dấu
HS lờn bng lm bi tp
r
q
1
q
2
12
F
21
F
r
q
1
q
2
12
F
21
F
M Hai điện tích điểm q
1

q
2

khi đặt gần nhau thì chúng
hút nhau, kết luận nào sau đây
luôn đúng:
A. Hai điện tích điểm q
1
và q
2

đều là các điện tích dơng
B. Hai điện tích điểm q
1
và q
2

đều là điện tích âm
C. Hai điện tích điểm q
1
và q
2

trái dấu
D Hai điện tích điểm q
1
và q
2

cùng dấu
MNHai quả cầu giống nhau
mang điện tích có độ lớn nh
nhau, khi đa chúng lại gần nhau

thì chúng đẩy nhau . Cho chúng
tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng
ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. Hút nhau
B. Đẩy nhau
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau
D. Không tơng tác
- GV cha bi lm ca hs
Hot ng 5 A,*'O'%*C/BP46
* Trả lới các câu hỏi SGK tr 8
* Giải các bài tập 1- 4 SGK tr- 8+9
* Làm các bài tập SBT Vật Lý 11
Ngy son 11A
1
11A
2
Ngy ging
#-Q$<!-CR<<:=

" + Nắm đợc nội dung của thuyết êlectron
+ Định luật bảo toàn điện tích
+ Vận dụng định luật giải tíhc các hiện tợng nhiễm điện
+ Giải thích các hiện tợng điện trong đời sống và trong kĩ thuật
HS chỳ ý nghe ging v hng hỏi phỏt biu xõy dng bi hc
!
2"#+ Các thí ngiệm về hiện tợng nhiễm điện do cọ xát, do tiếp xúc và do hởng ứng
+ Mẫu các chất dẫn điện, và chất cách điện
$%+ Đọc SGK
$&'(#
a. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu và ghi nội dung biểu thức của định luật Cu lông, nêu ý nghĩa các đại l-

ợng trong biểu thức
- Đáp án SGK
787
G''(#
Hoạt động 1: 1. thuyết êlectron (5)
Hot ng ca GV Hot ng ca HS KT cn ghi
G'A2#-Q$<
* Nguyên tử gồm hạt nhân ở
* Đặt câu hỏi C
1
SGK? * Trả lời câu hỏi C
1
.
chính giữa mang điện tích dơng,
và các êlectron quay xung quanh
theo các quỹ đạo hoàn toàn xác
định.
* Bình thờng tổng đại số các
điện tích trong nguyên tử bằng
không, nguyên tử trung hoà về
điện.
+ Nguyên tử bị mất (e) trở
thành iôn dơng
+ Nguyên tử nhận thêm
(e) trở thành iôn âm.
* Khối lợng của (e) rất nhỏ nên
độ linh động lớn. Do vậy một số
(e) có thể chuyển từ vật này sang
vật khác hoặc từ phần này sang
phần khác của vật gây nên các

hiện tợng Nhiễm điện.
+ Vật nhiễm điện âm: Thừa(e)
+Vật nhiễm điện dơng:Thiếu(e)
Hoạt động 2 2. vật ( chất) dẫn điện và vật (chất) cách điện. (15)
Hot ng ca GV Hot ng ca HS KT cn ghi
D8C'S:Là các vật mà
điện tích có thể di chuyển đợc
những khoảng cách lớn hơn
nhiều lần kích thớc phân tử- gọi
là điện tích tự do.
+ Ví dụ : Hầu hết các kim loại
D8C: Các vật chứa
rất ít điện tích tự do gọi là vật
cách điện ( hay vật điện môi)
Ví dụ: Thuỷ tinh, nớc
nguyên chất, không khí khô,
HS Chỳ ý nghe ging
Hoạt động 3; 3. Giải thích ba hiện t ợng quang điện (10)
Hot ng ca GV Hot ng ca
HS
KT cn ghi
Thầy gợi ý trả lời, học sinh giải thích các hiện
tợng

Nhiễm điện
26G@1:'<E
Một số êlectron từ thanh thuỷ
tinh bật ra và di chuyển sang tấm
lụa, làm cho thanh thuỷ tinh
nhiễm điện dơng và tấm lụa

nhiễm điện âm
6G@1:'</EH
Khi thanh kim loại trung hoà
điện tiếp xúc với quả cầu nhiễm
điẹn dơng, thì các (e) tự do từ
thanh kim loại di chuyển sang
quả cầu.
6G@1:'<J
Các (e) tự do trong thanh kim
loại bị hút về phía quả cầu, làm
cho đầu thanh gần quả cầu thừa
(e) mang điện âm, đầu còn lại
G#TU <'IVU
<M1U
G@1:'<
/EH
G@1:'<
IJ
thiếu (e) mang điện tích dơng
Hoạt động 4: 4. Định luật bảo toàn điện tích (7)
Hot ng ca GV Hot ng ca HS KT cn ghi
*
Hai điện tích điểm q
1
và q
2
cho
tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng
ra thì điện tích của chúng bây
giờ là bao nhiêu?

2
21
'
2
'
1
qq
qq
+
==
ở một hệ cô lập về điện, nghĩa
là hệ không trao đổi điện tích
với các vật bên ngoài hệ, thì
tổng đại số các điện tích trong
hệ là một hằng số
Hoạt động 5: 5. củng cố (10)
Hot ng ca GV Hot ng ca HS KT cn ghi
MChọn phát biểu sai?
A. Trong vật dẫn điện có nhiều
điện tích tự do
B. Trong vật cách điện có rất ít
điện tích tự do
C. Xét về toàn bộ, một vật trung
hoà về điện sau đó đợc nhiễm
điện do hởng ứng thì vẫn là vật
trung hoà về điện
D. Xét về toàn bộ, một vật đợc
nhiễm điện do do tiếp xúc thì
vẫn là vật trung hoà về điện
M Chọn phát biểu đúng

Câu2: SGK
MW+2
Vì trong nhiễm điện do tiếp xúc đã
có sự trao đổi điện tích với các vật
khác
Hot ng 6 A,*'O'%*C/BP46
* Trả lới các câu hỏi SGK tr 8
* Giải các bài tập 1- 4 SGK tr- 8+9
* Làm các bài tập SBT Vật Lý 11
Ngy son 11A
1
11A
2
Ngy ging
Tiết 5: LC/
I - Mục tiêu:
1 - Kiến thức:
- Nắm có hệ thống kiến thức của Định luật Cu lông, thuyết electron, định luật bảo toàn điện tích, điện tr-
ờng và cờng độ điện trờng.
2 - Kĩ năng:
- Vận dụng Định luật Cu lông để giải đợc những bài tập đơn giản về cân bằng của hệ điện tích.
- Vận dụng đợc thuyết electron và định luật bảo toàn điện tích giải thích sơ lợc các hiện tợng nhiễm điện.
- Vận dụng các công thức về cờng độ điện trờng và nguyên lý chồng chất của điện trờng để giải một số
bài tập đơn giản về điện trờng tĩnh điện.
3 - Thái độ:
- Học sinh có hứng thú học và tìm hiểu về các hiện tợng điện.
K !
6A2"#
Chuẩn bị các phiếu học tập.
6A2$%

Ôn lại kiến thức từ tiết 1 - 4 và hoàn thành các bài tập đợc giao.
K)<('(#B
6L3
- Điện trờng là gì? Cờng độ điện trờng là gì? Biểu thức tính cờng độ điện trờng của một điện tích điểm?
- Nêu định nghĩa và một vài đặc điểm quan trọng của đờng sức điện? điện trờng đều là gì?
6L1.
X<t ng 1 : HD HS giải bài tập vận dụng định luật Cu lông. (10)
Hot ng ca GV Hot ng ca HS KT cn ghi
- GV yêu cầu HS trả lời yêu cầu
bài tập 7 - SGK/11.
Gợi ý: Viết biểu thức
d
F
uur

hd
F
uuur
+
d
F
uur

hd
F
uuur
có đặc điểm gì
giống và khác nhau.
- GV nhận xét và cho điểm.
F

đ
nói về lực điện, F
hd
nói về lực
cơ học các đại lợng VL tham gia
vào 2 ĐL có bản chất khác.
- GV yêu cầu HS trình bày lời
giải bài tập 8 - SGK/10.
Tóm tắt:
q
1
= q
2
= q
r = 10cm = 0,1m.
F = 9.10
-3
N
k = 9.10
9

Nm
2
/C
Xđịnh q =?
- GV yêu cầu HS đọc bài 1.7
SBT và chỉ rõ bài toán đã chó đại
lợng VL nào và đại lợng nào cần
tìm?
+ Yêu cầu trả lời các câu hỏi gợi

- Cá nhân HS suy nghĩ và trả lời.
F
đ
= k
1 2
2
q q
r

F
hd
= G
1 2
2
m m
r

+ Giống nhau:
- Cùng nằm trên đờng thẳng
nối hai điện tích điểm.
-
2
1
r
-
1 2
q q
;
1 2
m m

+ Khác nhau bản chất lực F
hd
là lực
hút không phụ thuộc vào môi trờng
F
đ
có thể là lực hút, đẩy và phụ
thuộc vào môi trờng.
- Cá nhân HS trả lời yêu cầu của cô
giáo trong chân không
F =
2
2
k q
r
q =
2
7
.
1.10
F r
C
k

=
- HS làm theo yêu cầu của GV.
ý theo nhóm.
- Tại sao 2 quả cầu lại đẩy nhau?
độ lớn điện tích 2 quả cầu bằng
bao nhiêu?

+ Mỗi quả cầu sẽ chịu tác dụng
của lực nào? trạng thái?
- F và P có quan hệ với nhau
thông qua biểu thức nào?
- Xác định biểu thức F, P q
nh thế nào?
- GV nhận xét kết quả và yêu
cầu HS trình bày trên bảng.
- Lu ý HS biểu diễn
F
ur
và trờng
hợp lực điện đặt trong điện môi
thì chú ý
F
đ
= k
1 2
2
q q
r


- HS thảo luận theo nhóm và đa ra
câu trả lời?.
+ Nhiễm điện do tiếp xúc. Điện tích
q truyền cho quả cầu sẽ phân bố
đều cho hai quả cầu. Mỗi quả cầu
mang một điện tích q/2.
+ Mỗi quả cầu sẽ nằm cân bằng dới

tác dụng của ba lực
,T
uur
,F
uur
P
ur
+ tg
2

=
F
P
F =
2
2
4
kq
r
(r = l) p = mg
q =
2
2
mg
l tg
k


Thay số q = 3,58.10
-7

C.
- HS tiếp thu và ghi nhớ.
*Hoạt động 2 Bài tập vận dụng các đặc điểm của
E
ur
và nguyên lý chồng chất điện trờng.(20)
Hot ng ca GV Hot ng ca HS KT cn ghi
- Gọi HS đọc và xác định hớng
làm bài 11/21.
- GV nhận xét.
- HD HS làm bài 8/21.
Gọi HS tóm tắt:
Gợi ý:
+ Xác định
E
ur
tại M theo kiến
thức nào?
+ Biểu điểm
1
E
ur
,
2
E
ur
theo
E
ur


theo biểu thức gì?
+ Muốn
E
ur
=
0
r

1
E
ur
,
2
E
ur
phải
thoả mãn điều kiện gì?
+ Muốn
1
E
ur
cùng phơng
2
E
ur
thì
M phải nằm ở đâu?
+ Muốn
1
E

ur
cùng phơng
2
E
ur
thì
M nằm gần hay xa q
1
?
+ E
1
, E
2
muốn bằng nhau thì ta
phải xác lập mối quan hệ gì? để
từ đó xác định đợc x.
- HS làm theo yêu cầu của GV.
+ E = k
2
Q
N

=72.10
3
V/m
+ M
Q
E
ur


- HS tóm tắt bài 12/21
q
1
= +3.10
-8
C
q
2
= -4.10
-8
C
r = 10 cm.
Xác định điểm M mà tại đó
E
ur
=
0
r

Tại M có điện trờng không
Bài giải
Gọi
1
E
ur
,
2
E
ur
là véc tơ cảm ứng điện

trờng do q
1
và q
2
gây ra tại điểm M.
Theo nguyên lý chồng chất điện tr-
ờng ta có:
E
ur
=
1
E
ur
+
2
E
ur
E
ur
=
0
r

1
E
ur
= -
2
E
ur

tức là:
1
E
ur

2
E
ur
E
1
= E
2
- Muốn
1
E
ur

2
E
ur
thì M phải nằm
+ Ngoài điểm M còn có điểm
nào khác mà tại đó
E
ur
=
0
r
+
E

ur
= 0 thì có điện trờng
không?
- GV đọc và tóm tắt bài 13/21
Bài 13/21:
q
1
= +16.10
-8
C và q
2
= -9.10
-8
C
r
1
= 4cm, r
2
= 3cm.

C
E
uur
=?
Gọi HS trình bày hớng giải.
GV nhận xét và kết luận.
+ Biểu diễn
1
E
ur

,
2
E
ur
do q
1
, q
2
gây ra tại điểm C.
+ áp dụng nguyên lý chồng chất
điện trờng
E
ur
=
1
E
ur
+
2
E
ur
, biểu
diễn
E
ur
+ Xác định E
1
, E
2
+ Nhận xét

1
E
ur

2
E
ur
xem góc
hợp bởi giữa chúng thế nào?
+ Xác định độ lớn của E
(
E
ur
,
2
E
ur
) = = ?
trên AB và
AB
uuur
- Muốn E
1
= E
2
(1)

thì M nằm gần
A hơn B vì
1 2

q q<
(1) k
1 2
2 2
( )
q q
k
x x r
=
+
Giải phơng trình ta có x = 64,6 cm.
- Ngoài ra còn phải kể các điểm ở
rất xa q
1
, q
2
thì vì
E
ur
= 0 nên không
có điện trờng.
- HS chú ý.
- Cá nhân HS trình bày cách giải
của mình.
+ E
1
= k
1
2
q

r
= 9.10
5
(V/m)
+ E
2
= k
2
2
q
r
= 9.10
5
(V/m)

1
E
ur

2
E
ur
E =
2 2 2
1 2 1 1
2 2E E E E+ = =
E = 12,7.10
5
(V/m)
= (

E
ur
,
2
E
ur
) =45
0
*Hoạt động 3(13)Củng cố - vận dụng.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS KT cn ghi
- GV đặt câu hỏi để HS định h-
ớng đợc phơng pháp giải bài tập.
- áp dụng:
E
ur
=
F
q
ur
;
E
ur
=
1
E
ur
+
2
E
ur

;
F = k
1 2
2
q q
r


- Yêu cầu HS hoàn thành phiếu
học tập.
Trả lời câu hỏi của GV.
- Hoàn thành phiếu học tập.
*Hoạt động 4: (2)Giao bài tập về nhà.
- Hoàn thành các bài tập đã chữa.
- Ôn lại cách tính cộng của trọng lực và đặc điểm công của trọng lực.
- Làm 3.7 - 3.10 SBT/8, 9.
Ngy son 11A
1
11A
2
Ngy ging
Tiết 4 : Điện tr ờng

2 + Nắm đợc khái niệm điện trờng, cờng độ điện trờng, đờng sức điện trừg
+ Khái niệm điện trơng đều, nguyên lý chồng chất điện trờng
+ Vận dụng công thức tính cờng độ điện trờng
+ Giải thích các hiện tợng điện trong đời sống và trong kĩ thuật
chỳ ý nghe ging v hng hỏi phỏt biu xõy dng bi hc
!
2"#+ Các thí ngiệm SGK tr 15+ 16

$%+ Đọc SGK
$&'(#
201$23K$&#'A2#Q
K
- 7/>9
- 787
G'
Hoạt động 1: 1. điện tr ờng (15)
Hot ng ca GV Hot ng ca HS KT cn ghi
* Hãy phân biệt điện tích điểm
và điện tích thử?
** Điện tích điểm là các vật mang
điện tích
** Điện tích thử là các vật có kích
thớc rất nhỏ, mang một điện tích
nhỏ, dùng để phát hiện lực điện tác
dụng lên điện tích, hay nhận biết
điện trờng.
26:1:$Y
Điện trờng là môi trờng vật chất
tồn tại xung quanh điện tích và
tác dụng lực điện lên các điện
tích khác đặt trong nó
6=ZA2:$Y
Tính chất cơ bản của điện trờng
là tác dụng lực điện lên điện tích
khác đặt trong nó.
Hoạt động 2: 2. C ờng độ điện tr ờng (15)
Hot ng ca GV Hot ng ca HS KT cn ghi
* Làm thí nghiệm: Đặt các điện

tích thử káhc nhau tại cùng một
điêmr trong điện trờng và xác
định lực tác dụng lên điện
tíchtrong mỗi trờng hợp. Rút ra
nhận xét?
* Tính tỉ số :
n
n
q
F
q
F
q
F
; ;;
2
2
1
1
Và rút ra nhận
xét
* Nhận xét về mối quan hệ của
F

E
** Lực điện tác dụng lên các điện
tích có độ lớn khác nhau thì có giá
trị khác nhau.
** Học sinh tính các giá trịn và đa
ra nhận xét

n
n
q
F
q
F
q
F
===
2
2
1
1
** Nếu q>0 thì
F
cùng hớng với
E
Nếu q< 0 thì
F
ngợc hớng với
E
*Đại lợng:
E
q
F
q
F
q
F
q

F
n
n
=====
2
2
1
1
* Thơng số:
q
F
tại nhhững điểm
khác nhau là khác nhau. đặc trng
cho điện trờng về phơng diện tác
dụng lực gọi là cờng độ điện tr-
ờng
q
F
E =
Hay tacó:
EqF .=
* Đơn vị là V/m ( Vôn trên mét)
Hoạt đọng 3: 3. đ ờng sức điện tr ờng(5)
Hot ng ca GV Hot ng ca HS KT cn ghi
267!2
Đờng sức điện trờng là đơng đợc
vẽ trong điện trơng sao cho hớng
của tiếp tuyến tại bất kì điểm
E
E

q>0
q<0
* Làm thí nghiệm Hình vẽ 3.5;
3.6; và cho học sinh nghiên cứu
câu hỏi C
2
?
** trả lời câu hỏi C
2
.
nào cũng trùng với hớng của véc
tơ cờng độ điện trờng tại điểm
đó.
6=ZA2Y+:
$Y
+ Tại một điểm trong điện trờng
ta có thể vẽ đợc một đờng sức
điện trờng đi qua và chỉ một mà
thôi
+Các đờng sức điện là các đờng
cong không kín, xuất phát từ các
điện tích dơng va f kết thúc ở
các điện tích âm
+ Các đờng sức không bao giờ
cắt nhau
+ Nơi nào có cờng độ điện trờng
mạnh ta vẽ đờng sức dày và nơi
nào có cờng độ điện trờng yếu
các đờng sức tha.
67:/)

Hoạt động 4: 7. củng cố(8)
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
LMột điện tích q=10
-7
C đặt trong một điện trờng của điện tích Q, và chịu tác dụng của
một lực F=3.10
-3
N. Tìm cờng độ điện trờng E của điện tích Q tại điểm đặt điện tích q và
tìm độ lớn của điện tích Q.
L Cho hai điểm A và B Nằm trên cùng một đờng sức điện trờng do điện tích điểm q đặt
tại O gây ra . Biết độ lớn của cờng độ điện trờng tại A và B lần lợt là E
1
; E
2
và A ở gần O
hơn B. Tìm cờng độ điện trờng tại M là trung điểm của AB .
Hot ng 5 A,*'O'%*C/BP46
* Trả lới các câu hỏi SGK tr17
* Đọc SGK các phần còn lại
* Gợi ý học sinh làm các bài tập Tr- 17
Ngy son 11A
1
11A
2
Ngy ging
Tiết 5 : Điện tr ờng

2 + Nắm đợc khái niệm điện trờng, cờng độ điện trờng, đờng sức điện trừg
+ Khái niệm điện trơng đều, nguyên lý chồng chất điện trờng
+ Vận dụng công thức tính cờng độ điện trờng

+ Giải thích các hiện tợng điện trong đời sống và trong kĩ thuật
chỳ ý nghe ging v hng hỏi phỏt biu xõy dng bi hc
!
2"#+ Các thí ngiệm SGK tr 15+ 16
$%+ Đọc SGK
$&'(#B
Hoạt động 1 1. điện tr ờng đều(15 )
$[H/A2"# X<(A2$% G'R
Tg
* Nêu đặc điểm của đờng
sức điện trờng đều?
** Đờng sức của điện trờng
đều là những đờng thẳng
song song cách đều nhau
:1 Một điện trơng mà vectơ cờng
độ diện trờng tại mọi điểm đều bằng nhau
gọi là điện trơng đều
Hoạt động 2: 2. Điện tr ờng của một điện tích điểm (15)
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* Phát biểu định luật
Culông
* Nêu khái niệm và biểu
thức của điện trờng.
* Từ đó rút ra biểu thức
tính cờng độ điện trờng
của điện tích Q gây ra tại
điểm đặt điện tích q
2
.
.

.
r
qQ
kF

=
q
F
E =
2
.
.
r
Q
kE

=
H\
Nếu Q>0 thì cờng độ điện trờng hớng ra xa
điện tích Q
Nếu Q<0 thì cờng độ điện trờng hớng lại
gần điện tích Q
Hoạt động 3: 3. Nguyên lý chồng chất điện tr ờng(10 )
$[H/A2"# X<(A2$% G'R

* Em hãy lập công thức
xác định cờng độ điện tr-
ờng tại một điẻm M gây ra
bới hai điện tích q
1

và q
2

Có cờng độ lần lợt là E
1

E
2
?
* Thầy vẽ hình minh hoạ
và hớng dẫn học sinh
cách tìm vec tơ tổng và
tìm độ dài của nó,
Nhóm các học sinh xây
dựng công thức cho các tr-
ờng hợp
1
E
cùng hớng với
2
E
1
E
ngợc hớng với
2
E
1
E
vuông góc với
2

E
1
E
hợp với
2
E
một góc
bất kì

n
EEEE +++=
21
1
E
cùng hớng với
2
E
Ta có: E= E
1
+ E
2

1
E
ngợc hớng với
2
E
Ta có: E= E
1
+ E

2

1
E
vuông góc với
2
E
2
2
2
1
EEE +=
1
E
hợp với
2
E
một góc bất kì

Tacó:
E=

cos2
21
2
2
2
1
EEEE ++
Hot ng 4 A,*'O'%*C/BP46

* Trả lới các câu hỏi SGK tr17
* Đọc SGK các phần còn lại
* Gợi ý học sinh làm các bài tập Tr- 17
Ngy son 11A
1
11A
2
Ngy ging
công của lực điện tr ờng. Hiệu điện thế

2 + Ôn tập các khái niệm điện trờng, cờng độ điện trờng,đờng sức điện trừg
+ Nắm các khái niệm công cảu lực điện trờng, công thức xác định công của lực điện
trờng.
+ Nắm vững khái niệm hiệu điện thế và liên hệ giữa U và A
+ Vận dụng công thức tính công của lực điện trờng, HĐT và liên hệ U và E
HS chỳ ý nghe ging v hng hỏi phỏt biu xõy dng bi hc
!A2"#B$%
2"#*><(Q<>9*>98
$%+ Đọc SGK
$&'(#
201$23
Câu hỏi1: Trình bầy các khái niệm điện trờng, tính chất của điện trờng
Câu hỏi2:Viết biểu thức tính công của lực F
Đáp án:SGK
787
G'
Hoạt động 1: 1. công của lực điện tr ờng (15)
Hot ng ca GV Hot ng ca HS KT cn ghi
* Từ biểu thức của công của lực
điện trơng hãy nhận xét về giá

trị của công?
* Hẵynhcs lại khái niệm lực thế
và trờng thế.
++ Vận dụng công thức tìm công
của một lực để tính công của lực
điện trờng trên đoạn s
0
sau đó tính
trên đoạn MN.
++ Các nhóm thảo luận và nghiên
cứu SGK đa ra nhận xét.
Tacó:
A
MN
= qE
''NM
Ta áp dụng đợc với : q>0 vàq<0
M và N là hình chiếu của M
và N trên phơng của lực điện tr-
ờng
++ Công của lực điện trờng tác
dụng lên một điện tích không
phụ thuộc vào dạng đờng đi của
điện tích mà chỉ phụ thuộc vị trí
điểm đầu và điểm cuối của đờng
đi trong điện trờng
++Điện trờng tĩnh là một trờng
thế
Hoạt động 2: 2. khái niệm hiệu điện thế (10)
Hot ng ca GV Hot ng ca HS KT cn ghi

* Tìm mối liên hệ giữa công của
lực thế và thế năng.
* Nêu khái niệm hiệu điện thế giữa
hai điểm M và N.
* Hớng dẫn hcọ sinh tìm đơn vị của
hiệu điện thế ; dụng cụ đo và nêu
cách đo.
Công của lực thế làm di chuyển vật từ
vị trí M đến vị trí N bằng hiệu thế năng
tại hai điểm M và N
** Đoc khái niệm hiệu điện thế SGK
tr 21
** Trả lời các câu hỏi C
3
Và C
4
SGK
tr 21
265A2-?:B
A2:=
A
MN
= W
M
- W
N
Hay: A
MN
= q. (
q

W
q
W
N
M
_
)
Ta đặt: V=
q
W
gọi là điện
thế.
Khi đó: A
MN
= q(V
M

V
N
)
Hiệu U
MN
= V
M
V
N
=
q
A
MN

Gọi là hiệu điện thế giữa
hai điểm M và N
Hoạt động 3: 3. liên hệ giữa c ờng độ điện tr ờng và hiệu điện thế (10)

M
N
M
N
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* Nhắc lại khái niệm
công của lực điện trờng.
* Công thức tính cờng độ
điện trờng khoảng giữa
hai bản tụ điện
( Lớp 11)
** Trả lời câu hỏi C
5
SGK
So sánh hai công thức:
A
MN
= qE MN và A
MN
= q. U
MN
Ta có:
d
U
E =
Hoạt động 2: c. Bài tập củng cố và vận dụng

$[H/A2"# X<(A2$% G'R
MTam giác ABC vuông tại A đợc đặt
trong điện trờng đều
0
E
.Cho góc
0
60

== CBA


AB //
0
E
. Biết BC= 6cm, U
BC
= 120 V.
a) Tìm U
AC
; U
BA
và cờng độ điện trờng E
0
b) Đặt thêm điện tích q = 9.10
-10
C ở C.
Tìm cờng độ điện trờng tổng hợp tại A
a) U
AC

=0; U
BA
= 120 V; E
0
= 4000V/m b) E=5000V/m
M Điện tích q= 10
-8
C di chuyển
dọc theo các cạnh của tam giác đều ABC
cạnh a=10cm. Trong điện trờng đều có
cờng độ điện trờng là E
0
= 300V/m .
BC //
0
E
.Tính công của lực điện trờng
khi q di chuyển trên mỗi cạnh của tam giác
A
AB
= A
CA
=- 15. 10
-8
J và A
BC
= 3. 10
-7
J
WX.'SB-1C/RV

* Trả lới các câu hỏi SGK tr22
* Gợi ý học sinh làm các bài tập Tr- 22+ 23
Ngy son 11A
1
11A
2
Ngy ging
Tiết : bài tập về lực cu- lông và điện tr ờng

2
+ Ôn tập định luật Cu- lông, các khái niệm điện trờng, cờng độ điện trờng,đờng sức điện trờng
+Các khái niệm công của lực điện trờng, công thức xác định công của lực điện trờng.khái
niệm hiệu điện thế và liên hệ giữa U và A
B A
C
E
0
A
B C
E
0

+ Rèn kĩ năng giải bài tậpvà tính toán
+ Vận dụng các công thức định luật Cu- lông, công thức tính công của lực điện trờng,
HĐT và liên hệ U và E
: HS chỳ ý nghe ging v hng hỏi phỏt biu xõy dng bi hc
!
2"#*Hệ thống hoá kiến thức và nội dung các câu hỏi
$%+ Giải các bài tập SGK và các bài tập SBT Vật lý đã giao về nhà
$&'(#

201$23
Câu hỏi1: : Trình bầy các khái niệm điện trờng, tính chất của điện trờng
Câu hỏi2: Khái niệm đờng sức điện trờn vad các đặc điểm của đờng sức điên trờng
Câu hỏi3: Viết biểu thức tính công của lực điện trờng, liên hệ U và E
Đáp án:
G''(#
X<t ng 1: Kim tra bi c (10)
Hot ng thy Hot ng trũ Ni dung ghi bng
- Kim tra tỡnh hỡnh hc sinh.
- Nờu cõu hi v cụng ca in
trng, hiu in th.
- Nhn xột cõu tr li v cho
im.
- Tr li cõu hi.
- Nhn xột cõu tr li ca bn.
Hot ng 2: Túm tt kin thc (10)
Hot ng thy Hot ng trũ Ni dung ghi bng
- Túm tt kin thc c bn - Nhc li cỏc cụng thc ca
nh lut Cu-lụng, cng
in trng, hiu in th,
cụng ca lc in trng.
Túm tt kin thc:
- nh lut Cu-lụng
- Cng in trng.
- Hiu in th.
- Cụng ca lc in trng.
Hot ng 3: Gii bi tp (15)
Hot ng thy Hot ng trũ Ni dung ghi bng
- Yờu cu hc sinh c bi tp 1
v túm tt bi.

- Yờu cu hc sinh a ra
phng ỏn gii bi tp.
- Cng c
- Mi Hs c v túm tt bi 2
- Mi Hs tớnh kt qu.
- Cng c : nhn mnh nguyờn
lý chng cht in trng.
- c bi
- Túm tt :
q
1
= 2nC
q
2
= 0,018
à
C
r = 10cm
Tỡm : - V trớ t q
0

- Du v ln ca q
0
- Trỡnh by cỏch gii
- Nhn xột bi gii ca bn
- Túm tt :
q
1
= 0,5nC
q

2
= -0,5nC
l = 4cm
E = ?
- Trỡnh by cỏch gii
- Nhn xột bi gii ca bn
Bi 1/25 SGK.
ỏp s:
X= 2,5cm
Du v ln ca q
0
l tu ý
Bi 2/25 SGK
ỏp s:
E = 2160V/m
- Mi Hs c v túm tt bi 3
- Mi Hs lờn bng gii.
- Nhn xột v cng c : in
trng l trng th.
- Túm tt :
d = 10cm ;
m = 2.10
-9
g ; q = -0,06pC ;
l = 1,6cm ; v = 25cm/s
Tỡm : U = ? ; A
OM
= ?
Bi 3/26 SGK
ỏp s:

U = 50V
U
OM
= -32V
A
OM
= qU
OM
= 1,92.10
-12
J
Hot ng 4: Cng c. (10)
Hot ng thy Hot ng trũ Ni dung ghi bng
- Nờu cỏc cõu hi trc nghim
cng c kin thc.
- ỏnh giỏ , nhn xột kt qu gi
dy.
- Cõu hi v bi tõp v nh
- Yờu cu HS chun b bi sau.
- Tr li cõu hi
trc nghim.( theo phiếu )
DA,*'O'%*C/BP
* Trả lới các câu hỏi SGK tr22
* Gợi ý học sinh làm các bài tập Tr- 22+ 23
Ngy son 11A
1
11A
2
Ngy ging
Tiết 8 : vật dẫn và điện môi trong điện tr ờng


] + Ôn tập định luật Cu- lông, các khái niệm điện trờng, cờng độ điện trờng,đờng sức điện tr-
ờng
+ Các khái niệm chất dẫn điện và chất điện môi
+Các khái niệm công của lực điện trờng, công thức xác định công của lực điện trờng.khái
niệm hiệu điện thế và liên hệ giữa U và A
] Giair mt s bi tp n gin cú trong SGK
HS chỳ ý nghe ging v hng hỏi phỏt biu xõy dng bi hc
!A2"#B$%
]"#: Giaos ỏn
]$%c bi trc nh
^ V//'(# <
+ Nêu vấn đề
+ Vấn đáp
+ Dùng máy chiếu
8$&'(#
_)!*++, /
L01$23
Câu hỏi1: : Trình bầy các khái niệm điện trờng, tính chất của điện trờng
Câu hỏi2: Khái niệm đờng sức điện trờn và các đặc điểm của đờng sức điện trờng
Câu hỏi3: Viết biểu thức tính công của lực điện trờng, liên hệ U và E
C/ LR
Ho t ng 1. vật dẫn trong điện tr ờng 20
Hot ng ca GV Hot ng ca HS KT cn ghi
* Thế nào là trạng thái cân bằng Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời
26$(M`:
điện
* Đặc điểm của điện trờng bên
trong vật dẫn điện
* Đặc điểm của điện thế của vật

dẫn tích điện
* Đặc điểm sự phân bố điện tích
trên bề mặt vâtj dẫn
* Tại sao điện trờng bên trong
vật dẫn phải bằng không?
* Tại sao điện tích chủ yếu phân
bố trên mặt ngoài của vật dẫn?
các câu hỏi thầy nêu ra Là vật dẫn đợc tích điện nhng
bên trong vật dẫn không có dòng
điện
67:$Y$<BC'S=
:
+ Bên trong vật dẫn cờng độ
điện trờng tại mọi điểm bằng
không.
+ Tại mọi điểm trên bề mặt vật
dẫn cờng độ điện trờng luôn
vuông góc với mặt vật dẫn
67:A2BCS=:
+ Điện thế tại mọi điểm trên bề
mặt vật dẫn đều bằng nhau
+ Điện thế tại mọi điểm bên
trong vật dẫn đều bằng nhau và
bằng điện thế của các điểm bên
ngoài vật dẫn nên nó là 8C
a
'6>?/M,:=
+ ở một vật dẫn rỗng thì điện
tích chỉ phân bố ở mặt ngoài vật
dẫn

+ ở những chỗ lồi điện tích tập
trung nhiều hơn, ở những chỗ
nhọn điện tích tập trung nhiều
nhất, ở những chỗ lõm hầu nh
không có điện tích
HOT NG 2 . Điện môi trong điện tr ờng (15)
Hot ng ca GV Hot ng ca HS KT cn ghi
Khi điện môi rong điện trờng thì
trong điện môi có sự phân cực
Ho t ng 3 .Bài tập củng cố (8)
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
L Chọn câu đúng trong các câu sau
Một quả cầu nhôm rỗng đợc nhiễm điện thif điện tích của
quả cầu
A. Chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu
B. Chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu
C. Phân bố ở mặt rtong và mặt ngoài của quả cầu
D. Phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện âm và
phân bố ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện dơng
LTrong các phát biểu sau đây, phắt biểu noà Hb
+2c
_ Một quả cầu kim loại nhiễm điện dơng thì điện thế ở
tren mặt quả cầu lớn hơn điện thế ở tâm của quả cầu
B.Một quả cầu bằng đồng nhiễm điện âm thì cờng độ
điện trờng tại một điểm bất kì bên trong quả cầu có chiều
hớng về tâm quả cầu
C. Cờng độ điện trơng ftại một điểm bất kì trên bề mặt vật
dẫn có phơng vuông góc với mặt vật đó
D. Điện tích ở mặt ngoài của quả cầu kim loại nhiễm điẹn
đợc phân bố nh nhau ở mọi điểm

X<t ng 4A,*'O'%*C/BP46
* Trả lới các câu hỏi SGK tr22
* Gợi ý học sinh làm các bài tập Tr- 22+ 23
Ngy son 11A
1
11A
2
Ngy ging
Tiết : tụ điện

] + Ôn tập các khía niệm vật dẫn điện và vật cách điện
+Các khái niệm công của lực điện trờng, công thức xác định công của lực điện trờng.khái
niệm hiệu điện thế và liên hệ giữa U và A.
+ Nắm đợc các khía niệm tụ điện, tụ điện phẳng, công thức xác định điện dung của tụ điện
phẳng
+ Cách ghép các tụ điện và cách xác định các giá trị đặc trng trong từng cách mắc
]
+ Vận dụng các công thức để giải các bài tập đơn giản về tụ điện
+ Nắm chắc các cách ghép tụ và vận dụng để giải bài tập ghép tụ
]HS chỳ ý nghe ging v hng hỏi phỏt biu xõy dng bi hc
!A2"#B$%
]"#* Mẫu một số loại tụ điện
* Sơ đồ cách ghép và mẫu ghép
]$%* Đọc SGK và nghiên cứu trả lời các câu hỏi SGK
^ V//'(# <
+ Nêu vấn đề
+ Vấn đáp
+ Dùng máy chiếu
8$&'(#
_)!*++, /

L01$23
Câu hỏi1: : Trình bầy các khái niệm vật dẫn điện và vật cách điện
Câu hỏi2: Viết biểu thức tính công của lực điện trờng, liên hệ U và E
LR
Hot ng 1 1 . tụ điện (7)
$[H/A2"# X<(A2$% G'R
* Cho học sinh quan sát
một số mẫu tụ điện đơn
giải và giới thiệu sơ lợc.
* Làm thế nào để nạp điện
cho tụ điện ?
* Khi nối hai bản cực đã
tích điện với một điện trở
thì hiện tợng gì xảy ra?
* Đọ lớn các điện tích trên
các bản tụ điện có giá trị
thế nào?
** Quan sát và nghiên cứu
SGK đa ra khái niệm tụ
điện
** ĐọC SGK.
26:1:
+ Khái niệm
+ Nạp điện cho tụ
+ tụ điện phóng điện
6:/a
+ Khái niệm
+ Điện tích của tụ điện
+ Kí hiệu tụ điện phẳng
Hot ng 2. điện dung của tụ điện (20 )

$[H/A2"# X<(A2$% G'R
* Làm thí nghiệm tích điện
cho một số tụ điện sau đó
xác định điện tích của các
tụ và đo hiệu điện thế giữa
hai bản tụ
* Đặt vấn đề:
So sánh Q,
** Ta nói điện dung của tụ
điện là 1F có ý nghĩa gì?
** Lập tỉ số Q/U cho mỗi tụ
trong thí nghiệm vừa làm.
** Rút ra nhận xét
Const
U
Q
=
Các ớc số của F thờng
dùng:
Micro fara; nano fara; pico
fara
FpF
FnF
FF
12
9
6
101
101
101




=
=
=
à
267!2
Thơng số Q/U đặc trng cho tụ điện về khả
năng tích điệngọi là điện dung của tụ điện
,kí hiệu là C
Const
U
Q
C ==
7VB!A2:'
Fa ra: ( F)
V
C
F
1
1
1 =
65:'A2:/a
d
S
C

=
4.10.9

9

Trong đó:
S: Diện tích của hai bản tụ
D: Khoảng cách hai bản tụ

: Hằng số điện môi
6X::A
ded
2E
f
Ho t ng 3. Ghép tụ điện (10 )
$[H/A2"# X<(A2$% G'R
Ghép song song
n
n
n
CCCC
QQQQ
UUUU
+++=
+++=
====



21
21
321
Nhận xét gì về giá trị điện dung của bộ ghép

song song với giá trị điện dung của các tụ
Ghép nối tiếp
n
n
n
CCCC
UUUU
QQQQ
1

111


21
21
321
+++=
+++=
====

Nhận xét gì về giá trị điện dung của bộ ghép song song
với giá trị điện dung của các tụ thành phần
C
1
C
2
C
1
C
2

Ho t ụng 4 Bài tập vận dụng và củng cố(5 )
$[H/A2"# X<(A2$% G'R
Bài1: Một tụ điện phẳng có các bản tụ hình tròn bán kính r= 10cm khoảng cách giữa hai bản tụ là
d =1cm . Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U = 108V. Giữa hai bản là không khí. Tìm điện tích của
tụ điện. Nếu lấp đầy hai bản tụ bằng điện môi có hằng số điện môi là 7 thì điện tích của tụ thay đổi
nh thế nào?
Đ/S: 3.10-9C
Bài2: Tụ điện phẳng không khí có điện dung C= 2pF đợc tích điện ở hiệu điện thế U= 600V
a) Tính điện tích của tụ điện
b) Ngắt tụ ra khỏi nguồn, đa hai bản tụ ra xa để khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp đôi. Tính
điện dung của tụ, điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ
c)Vẫn nối tụ với nguồn, đa hai bản tụ ra xa để khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp đôi. Tính điện
dung của tụ, điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ
Đ/S: a) 1,2.10-9C b) 1pF; 1,2.10-9C; 1200V c) 1pF; 0,6.10-9C; 600V
X<t ng 5 A,*'O'%*C/BP46
* Trả lới các câu hỏi SGK tr22
* Gợi ý học sinh làm các bài tập Tr- 22+ 23
Ngy son 11A
1
11A
2
Ngy ging
Tiết : năng l ợng điện tr ờng

]
+ Ôn tập các khía niệm tụ điện, tụ điện phẳng, công thức xác định điện dung của tụ điện
phẳng
+ Cách ghép các tụ điện và cách xác định các giá trị đặc trng trong từng cách mắc
+ Nắm đợc các công thức cách xác định năng lơng điện trờng và năng lợng của tụ điện
]

+ Vận dụng các công thức để giải các bài tập đơn giản về tụ điện
+ Nắm chắc các cách ghép tụ và vận dụng để giải bài tập ghép tụ
HS chỳ ý nghe ging v hng hỏi phỏt biu xõy dng bi hc
!A2"#B$%
]"#
]$%* Đọc SGK và nghiên cứu trả lời các câu hỏi SGK
^ V//'(#B <
+ Nêu vấn đề; Vấn đáp; Dùng máy chiếu
8$&'(#B
_)!*++, /
L01$23
Câu hỏi1: :Trình bày khái niệm tụ điện và tụ điện phẳng, các khái niệm điện tích của tụ
điện và điện dung của tụ địên
Câu hỏi2: Viêt công thức tính điện dung của tụ điện phẳng
Viết cá c công thức xác địng điện tích, hiệu điện thế và điện dung của bộ tụ ghép nối tiếp
và ghép song song
LR
Hot ng 1 1. Năng l ợng của tụ điện (10 )
$[H/A2"# X<(A2$% G'R
* Tại sao nói tụ điện
mang năng lợng
* năng lợng của tụ xác
định nh thế nào?
Đọc SGK.
Công của nguồn điện là
UQA
2
1
=
Năng lợng của tụ điện là :

C
Q
UCUQAW
2

2
1

2
1
2
2
====
Ho t ng 2. năng l ơng điên tr ờng (15 )
$[H/A2"# X<(A2$% G'R
* Tại sao nói điện trờng
mang năng lợng
* năng lợng điện trờng
xác định nh thế nào?
* Viết công thức xacvs
định điện dung của tụ
điện phẳng?
d
S
C

=
4.10.9
9


Ta có: U= E.d
Thay vào công thức:
22
9
2

4.10.9
.
2
1

2
1
dE
d
S
UCW

=
=

Đặt: V= S.d Thể tích không gian tụ.
22
9
2

4.10.9
.
2
1


2
1
dE
d
S
UCW

==

Ta có:
V
E
UCW .
8.10.9

2
1
9
2
2

==

Đặt

=
8.10.9
9
2

E


Mật độ năng lợng điện trờng
Hot ng 3 : Cng c v luyn tp
Hot ng cu GV Hot ng ca HS KT cn ghi
GV cho HS lm bi trong SGK Cỏ nhõn lờn bng lm bi tp
Ngy son 11A
1
11A
2
Ngy ging
C/BP:

]
+ Ôn tập các khía niệm tụ điện, tụ điện phẳng, công thức xác định điện dung của tụ điện
phẳng
+ Cách ghép các tụ điện và cách xác định các giá trị đặc trng trong từng cách mắc
+ Các công thức cách xác định năng lơng điện trờng và năng lợng của tụ điện
+ Ôn tập công của lực điện trờng, chuyển động ném của các vật
]
+ Vận dụng các công thức để giải các bài tập đơn giản về tụ điện
+ Nắm chắc các cách ghép tụ và vận dụng để giải bài tập ghép tụ
]HS chỳ ý nghe ging v hng hỏi phỏt biu xõy dng bi hc
!A2"#B$%
]"#*Hệ thống các bài tập và cách giải các bài tập cơ bản
]$%* Đọc SGK và nghiên cứu trả lời các câu hỏi SGK
* Các bài tập SGK và SBT đã cho trớc
^ V//'(# <
+ Nêu vấn đề; Vấn đáp; Dùng máy chiếu

8$&'(#
_)!*++, /
L01$23
Câu hỏi1: :Trình bày khái niệm tụ điện và tụ điện phẳng, các khái niệm điện tích của tụ
điện và điện dung của tụ địên
Câu hỏi2: Viêt công thức tính điện dung của tụ điện phẳng
Viết các công thức xác địng điện tích, hiệu điện thế và điện dung của bộ tụ ghép nối tiếp
và ghép song song
Câu hỏi3: Viết cong thức xác định năng lợng của tụ điện và năng lợng điện trờng.
LR
Ho t ng 1(30) Giair bi tp
$[H/A2"# X<(A2$% G'R
Một tụ điện phẳng có các bản tụ hình tròn
bán kính r= 10cm khoảng cách giữa hai bản
tụ là d =1cm . Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
là U = 108V. Giữa hai bản là không khí.
a) Tìm điện dung của tụ điện
b) Tìm điện tích của tụ điện.
c)Nếu lấp đầy hai bản tụ bằng điện môi có hằng số
điện môi là 7 thì điện tích của tụ thay đổi nh thế
nào?
Bài giải
a) áp dụng công thức tính điện dung của tụ điện
phẳng:
d
S
C

=
4.10.9

9

Trong đó:

= 1,
2
.RS =
=

.(0,1)
2
Thay số:
29
2
10.4.10.9
)1,0(.1



=
C
= 2,78.10
-11
F
b) Tìm Q:
Q=C.U= 2,78.10
-11
.108= 3.10
-9
C

c) Khi lấp đầy hai bản tụ bằng điện môi 7
Q= 7Q= 21.10
-9
C
Bài tập 2
$[H/A2"# X<(A2$% G'R
Tụ điện phẳng không khí có điện dung C= 2pF đợc
tích điện ở hiệu điện thế U= 600V
a) Tính điện tích của tụ điện
b) Ngắt tụ ra khỏi nguồn, đa hai bản tụ ra xa để
khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp đôi. Tính điện
dung của tụ, điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa
hai bản tụ
c)Vẫn nối tụ với nguồn, đa hai bản tụ ra xa để
khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp đôi. Tính điện
dung của tụ, điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa
hai bản tụ
a) Điện tích của tụ điện
Q= C.U = 2.10
-12
. 600 = 12.10
-10
C
b) Khi ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi làm thí nghiệm thì
điện tích của tụ là không đổi.
Q
1
= Q = 12.10
-10
C

Khi d
1
= 2d thì C
1
= C/2 = 10
-12
F
U
1
= Q
1
/C
1
= 12.10
-10
/ 10
-12
= 1200 V
c) Vẫn nối tụ với nguồn điện thì hiệu điện thế giữa
hai bản tụ là không đổi
U
2
= U = 600V
Khi d
2
= 2d thì C
2
= C/2 = 10
-12
F

Q
2
= C
2
.U
2
= 6.10
-10
C
Bài tập 3
$[H/A2"# X<(A2$% G'R
Tính điện dung của bộ tụ điện, điện tích và hiệu
điện thế của mỗi tụ trong các trờng hợp sau đây:
a) C
1
=2
F
à
; C
2
=4
F
à
C
3
=6
F
à
; U= 100V
b) C

1
=1
F
à
; C
2
=1,5
F
à
C
3
=3
F
à
; U= 120V
c) C
1
=0,25
F
à
; C
2
=1
F
à
C
3
=3
F
à

; U= 12V
a) C
1
song song C
2
song song C
3
C=12
F
à
;U
1
=U
2
=U
3
= 100V
Q
1
=2.10
-4
C; Q
2
= 4.10
-4
C Q
3
= 6.10
-4
C

b) C
1
nt C
2
nt C
3
C=0,5
F
à
;U
1
=60V;U
2
=40V;U
3
= 20V
Q
1
= Q
2
= Q
3
= 6.10-5C
c) C
1
song song( C
2
nt C
3
)

C=1
F
à
;U
1
=12V;U
2
=9V U
3
= 3V
Q
1
=3.10
-6
C; Q
2
=Q
3
= 910
-6
C
C
1
C
2
C
3
C
1
C

2
C
3
C
1
C
2
C
3
Bài tập 4
$[H/A2"# X<(A2$% G'R
Hai tụ điện không khí phẳng có điện dung là
C
1
= 0,2
F
à
và C
2
= 0,4
F
à
mắc song song. Bộ đợc
tích điện đến hiệu điện thế U=450V rồi ngắt khỏi
nguồn. Sau đó lấp đầy hai bản tụ điện C
2
bằng điện
môi có hằng số điện môi là 2. Tính điện thế của bộ
tụ và điện tích của mỗi tụ
Đáp số:

270V; 5,4.10-5C và 2,16.10-5C
Hot ng 2 A,*'O'%*C/BP
* Trả lới các câu hỏi SGK tr22
* Gợi ý học sinh làm các bài tập Tr- 22+ 2
Ngy son 11A
1
11A
2
Ngy ging
Tiết 12: LC/
K
1 - Kiến thức:
- HS nhận biết đợc một số tụ điện trong thực tế.
- Nắm đợc định nghĩa và biểu thức của điện dung của tụ điện.
- Nhớ biểu thức và đặc điểm của công vận dụng xác lập mối quan hệ giữa các đại lợng A, q, C, E và năng
lợng điện trờng W =
2
2
Q
C
2 - Kĩ năng:
- Giải đợc một số bài tập đơn giản về tụ điện và bài tập cuối chơng I và SGB.
3 - Thái độ:
Tạo cho học sinh có hứng thú học và giải các bài tập vật lý. Đặc biệt là việc vận dụng kiến thức chơng I
vào giải thích một số hiện tợng điện trong thực tế.
K !
6A2"#
- Các bài tập phù hợp với học sinh.
- Phiếu học tập.
6A2$%

- Ôn lại kiến thức chơng I.
- Chuẩn bị tốt các bài tập thầy giáo giao về nhà.
K)<('(#B
6L3
- Tụ điện là gì? Phát biểu định luật và viết biểu thức điện dung của tụ điện? Biểu thức năng lợng điện tr-
ờng?
- Viết các biểu thức lực cu - lông, cờng độ điện trờng, công của lực điện, điện thế và hiệu điện thế?
6L1.
*Hoạt động 1: HD làm bài tập SGK. (10)
Hot ng cu GV Hot ng ca HS KT cn ghi
- Gọi HS trả lời nhanh 5, 6.
- GV nhận xét.
Bài tập 7: Tụ điện có ghi 20 àF - 200V
U = 120V
a) Q = ?
b) Q
max
= ?
Gợi ý:
- Để xác định Q áp dụng CT nào?
- Tụ điện ghi 20 àF - 200V em hiểu
thế nào?
- Q
max
= ?
Bài 8/33
+ Yêu cầu Hs đọc và xác định yêu cầu
của đề bài.
+ Yêu cầu HS xác định hớng giải bài
tập.

Gợi ý:
a) q xác định theo CT nào?
b) Công thức tính công của lực điện
mà điện trờng trong tụ sinh ra theo CT
nào em đã biết?
Nhng q rát nhỏ U giữa 2 bản có
đặc điểm gì?
c) Điện dung có thay đổi không? Điện
tích của tụ giảm đi một nửa thì hiệu
điện thế sẽ thay đổi thế nào?
A = ?
HS trả lời 5D và 6C
- HS tóm tắt bài và chỉ rõ
yêu cầu của bài 7.
Q = C.U thay số: Q =
2,4.10
-4
C
C = 20 àF = 20.10
-6
F
U
max
= 200V
Q
max
= C U
max
= 4.10
-3

C
HS chỉ rõ đầu bài đã cho
gì? và yêu cầu tìm gì?
thông qua tóm tắt bài.
Tóm tắt:
a) q = ?
b) A = ? khi q =
0,001q
c) Khi tụ điện có q/2
A = ?
q = 0,001q
Bài giải
a) q = C. U = 12.10
-
4
C
b) ADCT: A = q. U
Vì lợng điện tích q rất
nhỏ, nên điện tích và do
đó hiệu điện thế giữa hai
bản tụ coi nh không thay
đổi.
Do đó A = q. U =
0,001qU
A = 0,001. 12.10
-4
.60 =
72.10
-6
(J)

c) U =
2
U
= 30V.
A = q. U = 0,001.
12.10
-4
.30
= 36.10
-6
(J)
*Hoạt động 2: (20) Làm bài tập chơng I
Hot ng cu GV Hot ng ca HS KT cn ghi
Bài I.13/17 SBT.
Một điện tích điểm q
1
= +9.10
-8
C
HS tóm tắt bài tập I trang 13/17 SBT.
q1 = + 9.10
-8
C.
nằm tại điểm A trong chân không.
Một điện tích điểm khác q
2
=
-1,6.10
-8
C nằm tại điểm B trong

chân không. Khoảng cách AB là
5cm.
a) Xác định cờng độ điện trờng tại
điểm C với CA = 3cm và CB = 4
cm.
b) Xác định điểm D mà tại đó cờng
độ điện trờng bằng 0.
GV yêu cầu HS xác định hớng giải
bài tập.
Gợi ý:
- Biểu diễn
1
E
ur
,
2
E
ur
do q
1
, q
2
gây
ra tại C.
- áp dụng nguyên lý chồng chất
điện
+ Xác định
1
E
ur

,
2
E
ur
?
+ Nhận xét ABC có đặc điểm gì?
+
C
E
ur
= ? thì phải xác dịnh thế
nào?
Nhớ đến đặc điểm của nó (độ lớn,
điểm đặt, phơng, chiều?).
- Đối với b để
0
D
E =
ur r
thì
1
E
ur

2
E
ur
phải thoả mãn điều kiện gì?
+ Để
1

E
ur

2
E
ur
thì D ở đâu.
+ Để E
1
= E
2
thì D phải nằm gần q
1
hay q
2
(E q và E 1/r
2
)
+ D cách A bao nhiêu? (dựa vào
đâu để xác định?)
+ Ngoài D ra còn điểm nào mà tại
đó
0E =
ur r
?
Gợi ý: Những điểm mà cách rất xa
q
1
và q
2

thì tại đó khả năng tác
dụng lực của điện trờng si nh thế
nào?
- GV yêu cầu HS hoàn thành phiếu
học tập.
- Đáp án
1. C 3.D
2. D 4.A
q2 = - 16.10
-8
C.
AB = 5 cm
a)
C
E
ur
= ? với CA = 3cm = 3.10
-2
m
CB = 4cm = 4.10
-2
m.
b) Xác định rõ r
D
= ? để
0
D
E =
ur r


a)
1
E
ur
,
2
E
ur
có phơng, chiều biểu
diễn nh hình vẽ.
E
1
= k
1
2
q
AC
= 9.10
5
V/m
E
2
= k
2
2
q
BC
= 9.10
5
V/m

Véc tơ cờng độ điện trờng tổng hợp
tại C
C
E
ur
=
1
E
ur
+
2
E
ur
Do
1
E
ur

2
E
ur
(Vì ABC có AB
2
=
AC
2
+ BC
2
)
E

1
= E
2
E
C
= E
1
2

= 9
2
.10
5
V/m
Phơng và chiều
C
E
ur
nh hình vẽ.
b) -
0
D
E =
ur r

D
E
ur
=
1

E
ur
+
2
E
ur
0=
r

1
E
ur

2
E
ur
(1)
E
1
= E
2
(2)
(2)
1 2
2 2
( )
k q k q
x a x
=
+

Giải phơng trình x = 3a = 15cm.
Ngoài ra, phải còn kể đến tất cả các
điểm nằm rất xa hai điện tích q
1
và q
2
Hoàn thành phiếu học tập.
Hoạt động 3(10) Củng cố và vận dụng.
Hot ng cu GV Hot ng ca HS KT cn ghi
GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung
kiến thức chính của chơng I và
cách làm bài tập vận dụng ĐL cu
lông nguyên lý chồng chất điện tr-
ờng.
- HS trả lời câu hỏi của GV.
Ngày soạn 11A
1
11A
2
Ngày giảng
§10. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Trình bày quy ước về chiều dòng điện, tác dụng của dòng điện, ý nghĩa của cường độ dòng điện.
- Viết được công thức định nghĩa cường độ dòng điện và biết được độ giảm thế trên R.
- Phát biểu định luật Ôm đối với đoạn mạch chỉ chứa điện trở R.
- Giải thích cấu tạo và vai trò của nguồn điện.
- Nêu được suất điện động là gì?
2.Kỹ năng:
- Vận dụng được công thức của định luật Ôm đối với đoạn mạch chỉ chứa điện trở R, công thức

định nghĩa cường độ dòng điện,công thức suất điện động để giải bài tập.
HS chú ý nghe giảng và hăng hái phát biểu xây dựng bài học
II. CHUẨN BỊ
GV:
- Các kiến thức liên quan.
HS:
- Ôn lại các kiến thức về định luật Ôm đã học ở THCS
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Ổn định. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung ghi bảng
- Không
Hoạt động2: Tìm hiểu về dòng điện và cường độ dòng điện
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung ghi bảng
- Đặt các câu hỏi cho Hs thảo
luận và trả lời.
- Mời một nhóm trình bày. Các
nhóm khác nhận xét và bổ
sung.
- Kết luận.
- Để đặc trưng cho độ mạnh yếu
của dòng điện người ta dụng
đại lượng nào?
- Mời Hs phát biểu định nghĩa
cường độ dòng điện, đơn vị.
Mỗi bàn một nhóm thảo luận trả
lời các câu hỏi:
- Dòng điện là gì?
- Chiều của dòng điện được quy
ước như thế nào?
- Nêu các tác dụng của dòng

điện. Ví dụ minh họa.
- Trả lời : cường độ dòng điện.
- Phát biểu định nghĩa cường độ
dòng điện. Đơn vị là ampe.
- Trả lời C2:
1.Dòng điện – Các tác dụng của
dòng điện.
-Dòng điện là dòng các điện tích
chuyển động có hướng. Các hạt
tải điện: electron tự do, ion dương
và ion âm.
-Quy ước: dòng điện có chiều dịch
chuyển của điện tích dương.
-Tác dụng đặc trưng của dòng điện
tác dụng từ . Ngoài ra còn có các
tác dụng nhiệt, hoá học, sinh lí …
2.Cường độ dòng điện - Định luật
Ôm.

a) Định nghĩa: (SGK)
t
q
I


=
- Dòng điện không đổi là dòng
điện có chiều và cường độ dòng
điện không đổi theo thơi gian.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×