Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Axitsunfuric

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 21 trang )

TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
TRÒ CHƠI
“Ô CỬA BÍ ẨN”
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
Axit Sunfuric
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
Muối gì cùng tinh bột
Từ không màu thành xanh
Ta dùng để nhận biết
Khí ozon tạo thành
ĐÁP ÁN:
Back
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
Muối gì làm thuốc ảnh
Tráng lên cuộn phim
Dưới tác dụng ánh sáng
Đang trắng hóa thành đen.
ĐÁP ÁN:
Back
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
Khí gì tan trong nước
Ăn mòn được thủy tinh?
Dung dịch có ứng dụng
Để khắc chữ,khắc hình
ĐÁP ÁN:
Back
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
Axit gì nhận biết
Bằng quỳ tím đổi màu
Thêm vào bạc nitrat


Tạo kết tủa trắng phau
ĐÁP ÁN:
Back
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
Khí

gì hấp thụ được
Tia tử ngoại mặt trời
Là là chắn hữu hiệu
Cho sự sống sinh sôi
ĐÁP ÁN:
Back
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
Muối

gì chế ô xi
Ở trong phòng thí nghiệm
Là những chất dễ kiếm
Có bán trên thị trường
ĐÁP ÁN:
Back
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
BÀI 45. AXIT SUNFURIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
IV. ỨNG DỤNG VÀ
SẢN XUẤT
1. CẤU TẠO PHÂN TỬ

+6
+6
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
BÀI 45. AXIT SUNFURIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
IV. ỨNG DỤNG VÀ
SẢN XUẤT
2. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
-
Chất lỏng, sánh như dầu
-
Không màu, không bay hơi
-
D = 1,84 g/cm
3
, t
s
= 338
o
C
-

Axit H
2
SO
4

đặc rất dễ hút ẩm, háo nước
-
Tuyệt đối không được rót nước vào axit
-
Phải rót từ từ axit vào nước, khuấy nhẹ
bằng đũa thủy tinh
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
BÀI 45. AXIT SUNFURIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
IV. ỨNG DỤNG VÀ
SẢN XUẤT
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a.Tính chất của axit sunfuric loãng
-
Làm quỳ tím hóa đỏ
-


Tác dụng với Kim loại hoạt động, giải
phóng H
2
- Tác dụng với muối axit yếu
- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ

III. TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
BÀI 45. AXIT SUNFURIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
IV. ỨNG DỤNG VÀ
SẢN XUẤT
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất của axit sunfuric đặc
a.Tính OXH mạnh:
Axit sunfuric đặc nguội
- Al, Fe, Cr… bị thụ động hóa
- Tác dụng với nhiều phi kim : S, C, P…
S + H
2
SO
4
SO
2
+ H
2
O
- Tác dụng với hợp chất: HI, KClO
3
, K
2
SO

3

2HI + H
2
SO
4
I
2
+ SO
2
+ 2H
2
O
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
BÀI 45. AXIT SUNFURIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
IV. ỨNG DỤNG VÀ
SẢN XUẤT
2Fe + 6H
2
SO
4


đặc
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6 H
2
O

Cu + 2H
2
SO
4

đặc
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
t
o
C
t

o
C
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
b1.Tính OXH mạnh:
- Tác dụng hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt)

Axit sunfuric đặc nóng:
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
BÀI 45. AXIT SUNFURIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
IV. ỨNG DỤNG VÀ
SẢN XUẤT

Hoàn thành các pư:

1. H2S + H2SO4 đặc nóng … → + S


2. HBr + H2SO4 đặc nóng →

3. Fe(OH)2 + H2SO4 đặc nóng →

4. Fe(OH)3 + H2SO4 đặc nóng →

5. K2SO3 + H2SO4 →
III. TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
BÀI 45. AXIT SUNFURIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
IV. ỨNG DỤNG VÀ
SẢN XUẤT

ĐÁP ÁN:

1. 3H2S + H2SO4 đặc nóng 4 H2O + 4S→

2. 2HBr + H2SO4 đặc nóng Br2 + SO2 + 2H2O→

3. 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 đặc nóng Fe2(SO4)3 + →
SO2 + 6H2O


4. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 đặc nóng Fe2(SO4)3 + →
6H2O

5. K2SO3 + H2SO4 K2SO4 + SO2 + H2O→
III. TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
BÀI 45. AXIT SUNFURIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
IV. ỨNG DỤNG VÀ
SẢN XUẤT
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất của axit sunfuric đặc
b. Tính háo nước
-
Chiếm nước kết tinh của muối, hoặc
của các hợp chất.
Ví dụ:
CuSO
4
.5H
2
O CuSO
4 khan
H

2
SO
4

đặc
(Màu xanh) (Màu trắng)
C
12
H
22
O
11
12 C
(đen)
+11 H
2
O
H
2
SO
4đặc
-
Da thịt tiếp xúc với axit sunfric đặc sẽ
gây bỏng nặng
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
BÀI 45. AXIT SUNFURIC

I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
IV. ỨNG DỤNG VÀ
SẢN XUẤT
4. ỨNG DỤNG
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
IV. ỨNG DỤNG VÀ
SẢN XUẤT
S dạng
thô
Máy nghiền
S dạng
bột
Bồn chứa H
2
SO
4
Tháp hấp thụ và
làm lạnh H
2
SO
4
Tháp chuyển hóa
SO
2

thành SO
3
O
2
(kk)
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
BÀI 45. AXIT SUNFURIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
IV. ỨNG DỤNG VÀ
SẢN XUẤT
SO
3
H
2
SO
4
S + O
2
FeS
2
+ O
2
SO
2
+ H
2
O

I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
IV. ỨNG DỤNG VÀ
SẢN XUẤT

Sơ đồ sản xuất:
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC
EM ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC
NÀY !

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×