Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC BÀI SOẠN DẠY HỌC MÔN TOÁN LỚP 4 TỪ TUẦN 1 ĐẾN TUẦN 2 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.43 KB, 28 trang )

/>TƯ LIỆU CHUYÊN MÔN TIỂU HỌC.

ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
MÔN TOÁN LỚP 4
TỪ TUẦN 1 ĐẾN TUẦN 2
THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
HẢI DƯƠNG – NĂM 2015
/> />LỜI NÓI ĐẦU
Trong giai đoạn xã hội hóa và hội nhập quốc tế hiện nay, nguồn
lực con người Việt Nam trở nên có ý nghĩa quan trọng, quyết định sự
thành công của công cuộc phát triển đất nước. Giáo dục ngày càng có
vai trò và nhiệm vụ quan trọng trong việc xây dựng thế hệ người Việt
Nam mới, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội. Đảng và nhà
nước luôn quan tâm và chú trọng đến giáo dục. Với chủ đề của năm
học là “Tiếp tục đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục”
đối với giáo dục phổ thông. Mà trong hệ thống giáo dục quốc dân, thì
bậc tiểu học là bậc nền tảng, nó có ý nghĩa vô cùng quan trọng là
bước đầu hình thành nhân cách con người cũng là bậc học nền tảng
nhằm giúp học sinh hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển
đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ
năng cơ bản để học sinh tiếp tục học Trung học cơ sở. Để đạt được
mục tiêu trên đòi hỏi người dạy học phải có kiến thức sâu và sự hiểu
biết nhất định về nội dung chương trình sách giáo khoa, có khả năng
hiểu được về tâm sinh lí của trẻ, về nhu cầu và khả năng của trẻ.
Đồng thời người dạy có khả năng sử dụng một cách linh hoạt các
phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với đối tượng
học sinh. Giáo viên giữ vị trí đặc biệt quan trọng trong nhà trường.
Làm thế nào để đẩy mạnh sự phát triển giáo dục nói chung và làm thế
nào để nâng cao chất lượng dạy học trong nhà trường. Hiện nay chủ


trương của ngành là dạy học theo chuẩn kiến thức kĩ năng của môn
học. Đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của học
sinh:
- Căn cứ chuẩn kiến thức kỹ năng của chương trình lồng ghép
giáo dục vệ sinh môi trường, rèn kĩ năng sống cho học sinh.
- Coi trọng sự tiến bộ của học sinh trong học tập và rèn luyện,
động viên khuyến khích không gây áp lực cho học sinh khi đánh giá.
/> />Tạo điều kiện và cơ hội cho tất cả học sinh hoàn thành chương trình
và có mảng kiến thức dành cho đối tượng học sinh năng khiếu.
Ngoài ra trong quá trình thực hiện đổi mới phương pháp dạy học
tiểu học căn cứ vào những nhận thức mới của học sinh về đạo đức,
học tập và rèn luyện ở các em, căn cứ vào năng lực tổ chức, thiết kế
và những hoạt động trong quá trình dạy học ở giáo viên. Việc nâng
cao chất lượng giáo dục và giảng dạy là vô cùng cần thiết. việc đó thể
hiện đầu tiên trên giáo án - kế hoạch bài giảng cần đổi mới theo đối
tượng học sinh. Giáo viên nghiên cứu, soạn bài, giảng bài, hướng dẫn
các em tìm tòi kiến thức; Việc soạn bài cũng rất cần thiết giúp giáo
viên chủ động khi lên lớp.
Trân trọng giới thiệu cùng quý vị thầy cô giáo, các bậc phụ
huynh và các bạn đọc cùng tham khảo, trải nghiệm tài liệu:
ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
MÔN TOÁN LỚP 4
TỪ TUẦN 1 ĐẾN TUẦN 2
THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
Chân trọng cảm ơn!
/> />ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
MÔN TOÁN LỚP 4

TỪ TUẦN 1 ĐẾN TUẦN 2
THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
TUẦN 1:
Ngày giảng: TOÁN
TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập cách đọc, cách viết đến 100 000
- Học sinh biết phân tích cấu tạo số.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Sgk, bảng phụ viết bài tập 2, thước kẻ, bút dạ.
- H: Thước kẻ, Sgk, vở toán.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Luyện tập:
a. Ôn lại cách đọc số, viết
số và các hàng
- Phân tích cấu tạo số
83251
- 83001, 80201, 80001
G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng
HT của HS
G: Giới thiệu môn học
H: Nêu yêu cầu
G: Thực hiện mẫu
H: Lên bảng thực hiện( 1 em)

H+G: Nhận xét, bổ sung
/> />b. Thực hành:
Bài1:
a.Viết số thích hợp vào dưới
mỗi vạch của tia số:
b. Viết số thích hợp vào chỗ
chấm
36000; 37000; …; …; …;
41000
Bài 2: Viết theo mẫu
Bài 3 :
â. Viết các số sau thành
tổng:
Mẫu: 8729 =
8000+700+20+9

Bài 4: Tính chu vi các hình
sau:
- Hình ABCD có
H: Thực hiện tương tự với số
còn lại
- Nêu quan hệ giữa 2 hàng liền
kề
- Nêu các số: tròn chục, tròn
trăm, tròn nghìn….
H: Nêu yêu cầu
G: Gợi ý, hướng dẫn
H: Tìm ra qui luật viết các số
- Viết các số( lên bảng)
H+G: Nhận xét, đánh giá.

H: Nêu yêu cầu
H: Thực hiện tương tự phần a
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh
giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm.( Bảng phụ)
H: Làm bài vào vở ô li
H: Lên bảng thực hiện (2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm.
H: Làm bài vào vở ô li
H: Nêu miệng kết quả (2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm.( Bảng phụ)
H: Làm bài vào vở ô li
H: Lên bảng thực hiện (1 em)
/> /> AB = 6cm BC = 4cm
CD = 3cm DA = 4cm
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Làm bài 3b, 4b,c ở nhà
Ngày giảng: 6.9 TOÁN
Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập về Tính nhẩm. Tính cộng, trừ các số
có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho)
số có một chữ số.

- So sánh các số đến 100 000. Đọc bảng thống kê và tính
toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 5 (T5), bút dạ.
- H: Sgk, vở toán
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) H: Lên bảng thực hiện
/> />- Bài 3b
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Luyện tập:
Bài1: Tính nhẩm
7000 + 2000
8000 : 2
9000 – 3000
3000 x 2
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 4637 + 8245 7035
– 2316
325 x 3
25968 : 3
Bài 3 : ( > < = )
4327… 3742
5870 … 5890
65300 … 95300

Bài 4:
a. Viết các số sau theo thứ

tự từ bé đến lớn
65371; 75631; 56731;
67351
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu
G: Thực hiện mẫu
H: Nêu miệng KQ ( nhiều em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu
G: Gợi ý, hướng dẫn
H: Thực hiện ( cá nhân)
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Lưu ý HS cách đặt tính
H: Nêu yêu cầu
H: Thực hiện cột 1
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh
giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách làm
H: Làm bài vào vở ô li
H: Lên bảng thực hiện (2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Treo bảng phụ
/> />b.Viết các số sau theo thứ tự
từ lớn đến bé
……
Bài 5: Bài toán
a. Tính rồi viết câu trả lời

b. Tính rồi viết câu trả lời
c. Thực hiện phép trừ rồi
viết câu trả lời
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm.
H: Tính rồi viết câu trả lời vào
vở
H: Nêu miệng kết quả (3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Làm bài 2b, 4b, 3cột 2 ở
nhà
Ngày giảng:
TOÁN
Tiết3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Luyện tính, tính giá trị của biểu thức.
- Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Luyện giải bài toán có lời văn.
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Sgk, Sgv
/> />- H: Sgk
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Bài 3b
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)

2. Luyện tập:
Bài1a: Tính nhẩm
6000 + 2000 – 4000
9000 – ( 7000- 2000)
9000 – 7000- 2000
12000 : 6
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 6083 + 2378 28763
– 23359
2570 x 5
40075 : 7
Bài 3 : Tính giá trị biểu
thức
a. 3257 + 4659 - 1300
Bài 4: Tìm x
a. x + 875 = 9936 x –
H: Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu
G: Thực hiện mẫu
H: Nêu miệng KQ ( nhiều em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu
G: Gợi ý, hướng dẫn
H: Thực hiện ( cá nhân)
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Lưu ý HS cách đặt tính
H: Nêu yêu cầu

H: Thực hiện phần a, b ( vở)
- Lên bảng thực hiện( 2 em )
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh
giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách làm
H: Làm bài vào vở ô li
H: Lên bảng thực hiện (2 em)
/> />725 = 8259
Bài 5: Bài toán
4 ngày: 680 Ti vi
7 ngày: ? Ti vi
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Nêu đề toán
H: Tự làm bài vào vở
H: Lên bảng trình bày và nêu
cách thực hiện (1 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Làm bài 2b, 4b, 3c, đ ở nhà
Ngày giảng: TOÁN
Tiết 4: Biểu thức có chữ một chữ
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi chưa thay chữ bằng
số cụ thể.
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Bảng phụ ghi nội dung bài mới, bảng phụ ghi nội dung

bài tập, bút dạ.
- H: Sgk, vở toán.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Bài 3c, d
B.Dạy bài mới:
H: Lên bảng thực hiện( 2
em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
/> /> 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành kiến thức
mới:
a. Giới thiệu BT có chứa một
chữ
VD:
Có Thêm Có tất
cả
3
3
3

3
1
2
3
a
3 +1
3 +2
3 +3

3 + a
b. Giá trị của BT có chứa một
chữ
- Mỗi lần thay chữ a bằng số
ta được một giá trị của BT 3
+ a
c. Thực hành:
Bài1: Tính giá trị của
BT( theo mẫu)
Mẫu: 6 = b với b = 4
thì 6 – b = 6 – 4 = 2
Bài 2: Viết vào ô trống( theo
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu
G: Đặt vấn đề, đưa ra tình
huống nêu trong VD1
H: Tự cho các số khác
nhau…( nhiều em)
G: Giới thiệu BT có chứa
một chữ ( 3 + a) chữ ở đây là
a
G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn
cách tính
H: Thực hiện ( cá nhân)
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
H: Thực hiện phần a, b ( vở)
- Lên bảng thực hiện( 2 em )
H+G: Nhận xét, bổ sung,

đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm
H: Làm bài vào vở ô li
/> />mẫu)
x 8 30 100
125+x 125+8 125+30
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức
a. 3257 + 4659 - 1300
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện (2
em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Nêu yêu cầu
H: Tự làm bài vào vở
H: Lên bảng trình bày và nêu
cách thực hiện (1 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Làm bài 2b, 3b ở nhà
Ngày giảng:
TOÁN
Tiết 5: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một
chữ.
-Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh
là a.
- Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống
II.Đồ dùng dạy – học:

- G: Bảng phụ vẽ bảng nội dung bài tập 1(7) bài tập 3, bút
dạ.
- HS: VBT, SGK, vở ô li
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Bài 2b, 3b
H: Lên bảng thực hiện( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
/> />B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Luyện tập: ( 34 phút )
Bài 1: Tính giá trị của biểu
thức
a 6 x a
5
7
10
6 x 5 = 30
6 x 7 = 42
6 x 10 = 60
Bài2: Tính giá trị của
BT( theo mẫu)
Mẫu: 6 = b với b = 4
thì 6 – b = 6 – 4 = 2
Bài 2: Tính giá trị của biểu
thức
a. 35 + 3 x n với n = 7
b. 168 – m x 5 với m = 9
Bài 3 : Viết vào ô trống

theo mẫu
C Biểu thức Giá trị của
BT
5 8 x c 40
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Đọc và nêu cách làm phần a
H: Tính giá trị của BT ( cá
nhân)
G: Quan sát, uốn nắn
H: Nêu kết quả trước lớp
nhiều em)
G: HD học sinh cách làm phần
b, c, d tương tự
G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn
cách tính
H: Thực hiện ( cá nhân)
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
H: Thực hiện bài tập ( vở ô li )
- Lên bảng thực hiện( 4 em )
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh
giá.
G: Nêu yêu cầu bài tập
H: Làm bài vào vở ô li
H: Nêu miệng kết quả (3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
/> />7
6
0

7 + 3 x c
( 92 – c) +
81
66 x c +
32
70
Bài 4a: Tính chu vi hình
vuông:
P = a x 4 biết a = 3cm
P = 3 x 4 = 12 (cm)
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
G: Nêu yêu cầu, vẽ hình vuông
H: Xây dựng công thức tính
H: Nêu miệng kết quả phần a
H+G: Chữa bài, đánh giá
H: Nhắc lại kiến thức trọng tâm
của bài học
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Làm bài 2c,d, ở nhà
Ký duyệt của tổ trưởng
TUẦN 2:
Ngày giảng:
TOÁN
Tiết 6: Các số có 6 chữ số
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có tới 6 chữ số.
- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác
II.Đồ dùng dạy – học:
- GV: Bảng viết các hàng từ đơn vị đến 100 000 (trang 8),

bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 2. bảng gài, các thẻ số
- HS: Sgk, vở toán, các thẻ số
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến
/> />hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Bài 2c, d
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành kiến thức mới:
( 34 phút )
a. Số có 6 chữ số
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn

b. Hàng trăm nghìn
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000

c. Viết và đọc số có 6 chữ số
Trăm
nghìn
Chục
nghìn
Nghìn Trăm Chục Đơn
vị
100000 100 1
100000 10000 100 1

100000 10000 1000 100 1
100000 10000 1000 100 10 1
4 3 2 5 1 6
H: Lên bảng
thực hiện( 2 em)
H+G: Nhận xét,
đánh giá.
G: Giới thiệu
qua KTBC
H: Đọc yêu cầu
H: Nêu quan hệ
giữa đơn vị các
hàng liền kề ( 4
em )
G: Lắng nghe,
uốn nắn, chốt lại
ý đúng
( Bảng phụ )
G: Giới thiệu
H: Quan sát,
lắng nghe
- Luyện viết số
100 000 trên
giấy nháp.
H+G: Nhận xét,
đánh giá.
G: Nêu yêu cầu
/> />d. Thực hành
Bài 1: Viết theo mẫu
Bài 2: Viết theo mẫu

Bài 3: Đọc các số sau:
96315, 796315, 106315, 106 827
Bài 4 : Viết các số sau
a.Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm
b.Bảy trăm hai mươi ban nghìn chín trăm
ba mươi sáu.
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Quan sát
bảng có viết
các hàng từ đơn
vị đến trăm
nghìn
G: Gắn các thẻ
số 100 000, 10
000,
1 000,…lên các
cột tương ứng
trên bảng
H: Đếm xem có
bao nhiêu trăm
nghìn, chục
nghìn,…GV gắn
KQ đếm xuống
các cột ở cuối
bảng.
- Tiếp tục lập
vài số như
vậy( 4 em )
H: Lên bảng
viết và đọc

số( vài em)
G: Viết
số( 432516) HS
lấy các thẻ số …
gắn vào các cột
tương ứng trên
/> />bảng
H+G: Nhận xét,
bổ sung, đánh
giá.
G: Nêu yêu cầu
bài tập
H: Phân tích
mẫu( Bảng phụ)
H: Nêu miệng
kết quả cần điền
vào ô trống (3
em)
H+G: Chữa bài,
đánh giá
2H: Đọc lại số
vừa điền
(523453)
G: Nêu yêu cầu,
H: Quan sát kĩ
( bảng phụ)
H: Làm bài vào
phiếu HT
- Các nhóm
trình bày kết

quả
H+G: Chữa bài,
đánh giá
H: Đọc các
/> />số( cá nhân )
H+G: Nhận xét,
bổ sung
H: Viết các số
vào vở( cả lớp )
1 HS lên bảng
viết
H+G: Nhận xét,
đánh giá
G: Nhận xét
chung giờ học,
H: Nhắc lại KT
cần ghi nhớ.
H: Làm bài
4c,d, ở nhà
TOÁN
Tiết 7: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số (cả các
trường hợp có các chữ số 0).
- HS ôn lại các hàng vừa học, quan hệ giữa đơn vị 2 hàng liền
kề.
/> />- Giúp HS biết tính toán bài toán có 6 chữ số
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1.
- H: Sgk, vở toán.

III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Bài 4c, d
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1
phút)
2. Luyện tập: ( 34
phút )
a.Ôn lại hàng


b. Thực hành
Bài 1: Viết theo mẫu
Bài 2: Đọc các số sau:
2453; 65243; 762543;
53620
H: Lên bảng thực hiện( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
G: Cho HS ôn lại các hàng đã
học, quan hệ giữa đơn vị hai
hàng liền kề.
G: Viết 825713
H: Xác định các hàng và chữ số
thuộc hàng đó là chữ số nào.
- Đọc các số:850 203; 820 004;
800 007; 832 010;
H: Đọc yêu cầu
H: Làm bài vào phiếu học

nhóm
- Các nhóm trình bày bài của
mình
G: Chữa bài.
G: Nêu yêu cầu
H: Đọc số ( nối tiép)
- Xác định hàng ứng với chữ số
/> />Bài 3 : Viết các số sau
a.Bốn nghìn ba trăm
b.Hai mươi bốn nghìn ba
trăm mười sáu
c. Hai mươi sáu nghìn ba
trăm linh một.
Bài 4: Viết số thích hợp vào
chỗ ….
a.300 000; 400 000; 500
000; …; …
b.350 000; 360 000; 370
000; …; …
c. 399 000; 399 100; 399
200; …;
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
5 của từng số đã cho.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu
H: Viết các số vào vở
- Nêu miệng kết quả( 3 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Quan sát, chỉ ra được qui
luật viết tiếp các số trong từng

dãy số.
- Viết vào vở ( cả lớp )
- Đọc kết quả trước lớp( 3 em )
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh
giá.
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ.
H: Làm bài 3d, e, g và bài 4d, e
ở nhà
TOÁN
Tiết 8: Hàng và lớp
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh nhận biết được:
/> />- Lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm;
lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng
trăm nghìn.
- Vị trí của từng chữ số theo hàng và theo lớp.
- Giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó ở từng
hàng, từng lớp.
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Bảng viết các hàng từ đơn vị đến 100 000 (trang 8), bảng
phụ ghi nội dung bài tập 1, 2.
- H: Sgk, vở toán.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Bài 3d,e,g
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1
phút)

2. Hình thành kiến thức
mới: ( 34
phút )
a. Giới thiệu lớp đơn vị, lớp
nghìn

- Lớp ĐV gồm có 3 hàng:
hàng ĐV, hàng chục, hàng
trăm.
- Lớp nghìn gồm có 3 hàng:
hàng nghìn, hàng chục
nghìn, hàng trăm nghìn
H: Lên bảng thực hiện( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu tên các hàng đã học rồi
sáp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn
G: Giới thiệu: hàng đơn vị,
hàng chục, hàng trăm hợp thành
lớp đơn vị. Hàng trăm nghìn,
hàng chục nghìn, hàng nghìn
hợp thành lớp nghìn.
H: Quan sát, nhận biết rõ hơn
về hàng và lớp ( Bảng phụ)
G: Lưu ý HS khi viết các số
/> />
b. Thực hành
Bài 1: Viết theo mẫu
Bài 2a: Đọc các số sau và

cho biết chữ số 3 ở mỗi số
đó thuộc hàng nào? lớp
nào?
46 307; 56 032; 123 517;
305 804;
Bài 3 : Viết mỗi số sau
thành tổng
Mẫu: 52314 = 50000 +
2000 + 300 +10 +4
503 060; 83 760; 176 091
Bài 4: Viết số biết số đó
gồm
a.5 nghìn bảy trăm 3 chục 5
đơn vị
vào cột ghi hàng nên viết theo
các hàng từ nhỏ đến lớn.( từ
phải sang trái)
H: Đọc thứ tự các hàng từ đơn
vị đến trăm nghìn.( vài em)
G: Nêu yêu cầu
H: Trao đổi cặp, thực hiện
BT( bảng phụ)
H+G: Chữa bài, nhận xét, đánh
giá.
G: Nêu yêu cầu
H: Đọc các số( nối tiếp)
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh
giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Viết vào vở ( cả lớp )

- Đọc kết quả trước lớp( 3 em )
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh
giá.
G: Nêu yêu cầu bài tập
H:Viết vào vở ( cả lớp )
- Đọc kết quả trước lớp( 2 em )
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: Nhận xét chung giờ học,
/> />b.3 nghìn bốn trăm và 2 đơn
vị
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ.
H: Làm bài 2b và bài 5 ở nhà
TOÁN
Tiết 9: So sánh các số có nhiều chữ số
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ
số.
- Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các
số.
- Xác định được số lớn nhất, số bé nhất có 3 chữ số; số lớn
nhất, số bé nhất có 6 chữ số.
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: SGK
- H: SGK
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Bài 5 trang12 SGK

B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1
phút)
H: Lên bảng thực hiện( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
/> />2. Hình thành kiến thức
mới: ( 34
phút )
a. So sánh các số có nhiều
chữ số
* So sánh số 99578 và 100
000

- Căn cứ vào số chữ số để
so sánh
99578 < 100 000
*So sánh số 693 251 và 693
500
- So sánh 2 số có cùng số
chữ số bao giờ cũng bắt đầu
từ cặp chữ số đầu tiên ở bên
trái, nếu chữ số nào lớn hơn
thì số tương ứng sẽ lớn hơn,
nếu chúng bằng nhau thì ta
so sánh đến cặp chữ số
ởhàng tiếp theo.
b. Thực hành
Bài 1: ( > = < ) ?
9999 … 10 000

99 999 … 10 000
726 585 … 557 652
Bài 2a: Tìm số lớn nhất
G: Nêu yêu cầu
H: So sánh 2 số, chọn dấu
thích hợp điền vào chỗ trống.
-HS giải thích rõ vì sao chọn
dấu < ( 2 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt
lại cách so sánh.
G: Nêu yêu cầu
H: So sánh 2 số, chọn dấu
thích hợp điền vào chỗ trống.
-HS giải thích rõ vì sao chọn
dấu < ( 2 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt
lại cách so sánh.
G: Nêu yêu cầu
H: Nhắc lại cách so sánh 2 số (
2 em )
H: Làm bài vào vở, nêu miệng
kết quả
H+G: Chữa bài, nhận xét,
đánh giá.
G: Nêu yêu cầu
H: Làm bài( nhóm nhỏ)
- Đại diện các nhóm nêu kết
quả ( 2 em)
/> />trong các số sau:59876;
651321; 499873; 902011

Bài 3 : Xếp các số sau theo
thứ tự từ bé đến lớn:
2467; 28092; 943 567; 932
018
Bài 4:
a.Số lớn nhất có 3 chữ số là
số nào?
b.Số bé nhất có ba chữ số là
số nào?
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh
giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Viết vào vở ( cả lớp )
- Đọc kết quả trước lớp( 3
em )
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh
giá.
G: Nêu yêu cầu bài tập
H:Đọc kết quả trước lớp( 2 em
)
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ.
H: Làm bài 4c,d ở nhà
TOÁN
Tiết 10: Triệu và lớp triệu
I.Mục tiêu:
/>

×