B
N
- 2014
B
N
Chuyên ngành :
60.31.16
1. PGS. TSKH. Nguy
2. PGS. Tng Tùng Hoa
- 2014
Hà Nội, ngày 20 tháng 08 năm 2014
lun t ã nhn
s quan tâm giúp ca các th giáo -
Trng i hc ; ; các cán
3 xã: n
PGS.TSKH.
PGS.TS. , t
o, k
,
XUBND xã các cán
tác
t
Lun là quá trình nghiên cu công phu và nghiêm túc
ca bn thân, tuy không không tránh i nhng nht .
mong nh c s quan tâm, g góp ý ki ca các th cô giáo và nhg
c giquan tâm tài này.
Hà Nội, ngày 20 tháng 08 năm 2014
DHÌNH
TT
Tên các hình
Trang
Hình 1.1
7
Hình 1.2
Lô-
18
Hình 1.3
20
Hình 1.4
29
Hình 1.5
33
Hình 1.6
sinh thái
34
Hình 2.1
54
Hình 2.2
56
Hình 2.3
64
Hình 2.4
65
Hình 2.5
76
Hình 3.1
90
Hình 3.2
m v gii khách du lch ti KBTTN Tin Hi
90
Hình 3.3
Nh v KBTTN Tin Hi
91
TT
Trang
5
.2
11
3
13
1.4
16
1.5
24
1.6
35
7
36
1.8
40
2.1
khu DTSQ
66
2.2
68
3.1
86
3.2
87
3.3
môi
KBTTN
88
3.4
92
93
95
nông thôn
BQL
DTSQ
KBTTN
MAB
PES
UBND
UNDP
WB
WRI
:
1
1
1.1.1. 1
1 2
1 6
1 9
9
12
13
21
28
28
28
31
36
39
39
40
44
46
47
52
:
THIÊN NHI 53
53
53
2.1.2 56
2.1.3 59
59
59
63
73
76
2.3.1. N
76
77
82
:
83
83
83
nh 85
85
85
87
88
89
96
96
97
98
99
99
100
102
102
103
106
m, và
cùng
a
. K
-
Các chính sách
. T
Nam.
Payment for Environmental Services) - tên
g Anh là PES -
. C-CP
Nghiên cứu đề xuất cơ chế chi trả dịch vụ môi trường đất ngập nước
tại khu bảo tồn thiên nhiên Tiền Hải, tỉnh Thái Bình”
p
N
: -
:
KBT là
: :
- pháp k tha kt qu ca các nghiên c
- i chiu vi h thn pháp quy
- u tra tha: Phng vn chuyên gia (03 chuyên gia), phng
vn h 30 h), phng vn khách du lch (10i)
- ng hp và phân tích tài liu, s liu
:
:
-
- Phân tích
-
:
.
:
.
7.
- : lý lun ca chi tr dch v t ngc
- : Thc trt ngc và kh ng chi tr
dch v ng ti khu bo tn thiên nhiên Tin Hi, tnh Thái Bình
- : xut áp d chi tr dch v ng t ngc
ti khu bo tn thiên nhiên Tin Hi, tnh Thái Bình.
1
:
1.1.1. Đất ngập nước và tầm quan trọng của môi trường đất ngập nước
Đất ngập nước (sau đây ĐNN):
vú. N
Tầm quan trọng của đất ngập nước:
2
1.1.2. Khái niệm và phân loại đất ngập nước
1.1.2.1. Khái niệm đất ngập nước
:
-
-
-
-
-
sau:
“Đất ngập nước là vùng ngập nước thường xuyên hoặc tạm thời, nước chảy
hoặc nước tù, nước ngọt, nước phèn, nước mặn hoặc nước lợ. Đất ngập nước được
phân thành đất ngập nước ven biển, đất ngập nước nội địa”.
1.1.2.2. Phân loại đất ngập nước
Hệ thống phân loại đất ngập nước của Việt Nam
3
. Q
. T
:
:
:
i.
:
xuyên.
4
-
5
Bảng 1.1: Hệ thống phân loại đất ngập nước ở Việt Nam
nhiên
xuyên (TX)
Vb
Vv
Ttv
Rsh
Vn
Cn
(KTX)
Bb
Bv
Rnm
Kvb
TX
Vna
Vtc
KTX
Vnb
Vlm
nhiên
TX
Stx
Htn
khoáng
Snn
KTX
Stm
23.
Vcl
Vcb
lác/lách
Nguồn: Bộ Tài nguyên và Môi trường (2009)
6
là
1.1.3. Các tác nhân làm mất và suy thoái đất ngập nước
t và
. R
n.
7
Hình 1.1. Các tác nhân chính làm thay đổi hệ thống đất ngập nước
Nguồn: WRI (2005)
c ra làm
tác nhân
Nguyên nhân kinh tế dẫn đến mất đất ngập nước
8
. T
quan
N
. V
chính
(2000)
9
:
p
1
Payment for Environmental Services (PES) là mô
1.2.1. Dịch vụ môi trường
10
tài nguyên mà ch
:
- u hòa các hing thi tit c bng)
- Phát tán hng
- Gim thiu khô ht
- y chu trình chuyng
- Bo v sông sui, kênh rch và vùng b bin khi xói mòn
- Thanh lc t và phân hy cht thi
- Kim soát sâu bnh nông nghip
- ng sinh hc
- Tái to và làm m màu ct
- nh khí hu
- Thanh lc bu không khí và nguc
- u chnh các sinh vt mang bnh
- Th phn cho cây trng và thm thc vt t nhiên
:
11
Bảng 1.2: Phân loại dịch vụ môi trường
STT
1
-
-
-
-
-
2
-
-
-
-
3
-
-
-
-
-
4
-
-
-
-
Nguồn: IUCN (2006)
Trong úc