Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Giáo án Mĩ thuật lớp 1 cả năm_CKTKN_Bộ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.12 KB, 69 trang )

Tuần 1
Ngày soạn :
Giảng : Khối 1
1A :
1B :
1C :
1D :
1Đ :
1E :
Bài 1 : Thờng thức mĩ thuật
Xem tranh thiếu nhi vui chơI
I. Mục tiêu:
- HS làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi.
- Tập quan sát mô tả hình dáng, màu sắc trong tranh.
- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của tranh.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên:
- Tranh ảnh vui chơi của thiếu nhi.
- Tranh phiên bản trong vở tập vẽ `
2. Học sinh:
- Su tầm tranh, ảnh nếu có
III. Các Hoạt động dạy học chủ yếu :
1.ổn định :
- HS hát
2.Kiểm tra :
- Kiểm ta đồ dùng
3. Bài mới :
- GV giới thiệu tranh, ảnh của thiếu nhi để HS nhận biết.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động1: Giới thiệu tranh về đề tài thiếu nhi vui
chơi (6p')


- GV giới thiệu tranh để HS quan sát và gợi ý nhận biết
đề tài thiếu nhi vui chơi :
- Theo em : Chủ đề vui chơi có rộng không?
- Có nhiều hoạt động giống nhau không?
( Chủ đề vui chơi rất rộng có nhiều hoạt động khác nhau
với nhiều cảnh vui chơi )
- GV nhấn mạnh : Đề tài vui chơi rất rộng, phong phú
và hấp dẫn ngời vẽ. Nhiều bạn đã say mê đề tài này và
vẽ đợc những bức tranh đẹp.
* Hoạt động2 : Hớng dẫn xem Tranh (26p')
1. Quan sát tranh đề tài vui chơi
- Quan sát tranh
- Suy nghĩ trả lời
- HS lắng nghe

1
- GV giới thiệu tranh phiên bản có chủ đề thiếu nhi vui
chơi yêu cầu học sinh quan sát. đặt câu hỏi gợi ý
- Tranh vẽ những hình ảnh gì ?
- Em thích bức tranh nào nhất ?
- Em thấy bức tranh đó nh thế nào ?
- Trong tranh có những hình ảnh nào? em hãy kể lại và
mô tả động tác của các bạn ?
- Hình ảnh chính to nhất nằm ở giữa bức tranh có tác
dụng làm rõ nội dung của bức tranh.
- Theo các em hình ảnh nào là hình ảnh chính ?
(Hình ảnh thuyền và ngời )
- Hình ảnh phụ là hình ảnh làm cho bức tranh sinh động
hơn.
- Theo em hình ảnh nào là hình ảnh phụ ?

(Nớc và cảnh vật xung quanh )
- Trong tranh có những màu gì ?
( Xanh ,vàng, nâu, tím )
- Em thích màu nào nhất?
- GV giới thiệu tiếp tranh của HS năm trớc
yêu cầu HS nhận xét về các hình ảnh có trong tranh.
* Hoạt động 3: Hớng dẫn nhận xét, đánh giá (2p')
- GV nhận xét chung giờ học.
- Khen ngợi HS có nhiều ý kiến phát biểu.
2. Xem tranh
- Quan sát tranh
- Quan sát suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS quan sát tranh và đa ra một số
ý kiến của mình .
- Suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Suy nghĩ trả lời câu hỏi
3. Nhận xét, đánh giá
- HS lắng nghe


4. Củng cố - dặn dò :(1p')
- Về nhà tập quan sát và nhận xét tranh.





2
Tuần 2

Ngày soạn :
Giảng : Khối 1
1A :
1B :
1C :
1D :
1Đ :
1E :
Bài 2: vẽ nét thẳng

I. Mục tiêu :
- HS nhận biết đợc hình dạng của nét ngang, nét thẳng dọc, nét thẳng
nghiêng.
- HS biết cách vẽ nèt thẳng .
- Biềt phối hợp các nét thẳng để vẽ,tạo hình đơn giản.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- Hình vẽ các dạng nét thẳng khác nhau.
- Hình gợi ý cách vẽ nét thẳng.
- Bài vẽ của HS năm trớc .
2.Học sinh :
- Bút chì, màu, vở tập vẽ
III. Các Hoạt động dạy học chủ yếu
1.ổn định :
- HS hát
2.Kiểm tra:
- Kiểm tra đồ dùng
3.Bài mới :
- GV giới thiệu các dạng nét thẳng để HS nhận biết.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

* Hoạt động 1: Hớng dẫn quan sát nhận xét (5p')
- Giới thiệu tranh vẽ các loại nét thẳng yêu cầu học sinh
quan sát.
- Chỉ vào các nét thẳng và gợi ý học sinh : Đây là nét
thẳng gì ?
( Nét thẳng xiên, ngang, đứng, gấp khúc )
- GV chỉ vào cạnh bàn, bảng để HS thấy rõ hơn về các
nét "thẳng ngang", " thẳng đứng"
- GV vẽ lên bảng các nét thẳng ngang, thẳng đứng tạo
thành cái bảng.
- GV kết luận về nét thẳng có nhiều dạng, nét thẳng có
trong cuộc sống hàng ngày .
1. Quan sát nhận xét
- Quan sát tranh
- Suy nghĩ trả lời
- HS quan sát nhận biết
- HS lắng nghe
3
* Hoạt động 2 : Hớng dẫn cách vẽ nét thẳng(7p')
- GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ yêu cầu HS quan sát.
-Vẽ nét thẳng ngang từ trái qua phải .
- Vẽ nét thẳng dọc từ trên xuống .
- Vẽ nét thẳng nghiêng từ trên xuống hoặc từ dới
lên.
- GV vẽ lên bảng đặt câu hỏi để HS suy nghĩ trả lời
- Đây là hình gì ?
- GV tóm tắt: Dùng nét thẳng đứng, ngang, nghiêng có thể
vẽ đợc nhiều hình.
- GV cho HS xem một số bài của HS năm trớc để tham
khảo .

*Hoạt động 3 : Hớng dẫn thực hành (20p')
- GV yêu cầu HS vẽ một bức tranh theo ý vào trong vở
tập vẽ nhà cửa, hàng, rào, cây
- GV quan sát, gợi ý hớng dẫn HS thực hành .
*Hoạt động 4 : Hớng dẫn nhận xét, đánh giá (2p')
- GV chọn một số bài hớng dẫn cho HS nhận xét về :
- Cách vẽ hình ảnh trên tranh, màu sắc của tranh.
- GV nhận xét chung giờ học, xếp loại, khen ngợi HS có
bài vẽ đẹp động viên HS có bài vẽ cha tốt để HS cố gắng
phấn đấu trong giờ học sau.
2. Cách vẽ
- HS quan sát cách vẽ
- HS lắng nghe
- HS quan sát trả lời câu hỏi
- HS xem bài vẽ của HS năm trớc
để tham khảo
3. Thực hành
- HS thực hành trên vở tập vẽ
4. Nhận xé, đánh giá
- HS nhận xét theo cảm nhận của
mình .
- HS lắng nghe


4. Củng cố - dặn dò(1p')
- Quan sát những màu sắc có xung quanh mình .

4
Tuần 3
Ngày soạn :

Giảng : Khối 1
1A :
1B :
1C :
1D :
1Đ :
1E :

Bài 3 : MàU Và Vẽ màu vào hình đơn giản
I. Mục tiêu :
- Học sinh nhận biết 3 màu cơ bản màu vàng, đỏ, xanh lam
- Biết vẽ đợc màu vào hình đơn giản, vẽ đợc màu kín hình, không ra
ngoài hình vẽ .
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của màu sắc ,thích vẻ đẹp của bức tranh khi đợc
tô màu.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
-Tranh ảnh màu có màu đỏ, vàng, xanh
- Một số đồ vật có màu đỏ, vàng, xanh
- Bài vẽ của HS năm trớc .
2. Học sinh :
- Giấy, vở tập vẽ, bút chì, màu
III. Các Hoạt động dạy học chủ yếu :
1.ổn định :
- HS hát
2.Kiểm tra :
- Kiểm tra đồ dùng
3.Bài mới :
- GV giới thiệu tranh, ảnh có màu đỏ, vàng, lam để HS nhận biết.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

*Hoạt động1: Hớng dẫn quan sát, nhận xét (5p')
- Giới thiệu tranh bảng mầu, yêu cầu học sinh quan sát và
gợi ý .
- Kể tên các màu? (Đỏ , vàng , lam,)
- Yêu cầu HS kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng, lam .
- GV nhấn mạnh :
- Mọi vật xung quang chúng ta đều có màu sắc.
- Màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn.
- Màu đỏ, vàng, xanh lam là 3 màu chính.
*Hoạt động2 : Hớng dẫn cách vẽ(8p')
- GV yêu cầu HS quan sát các hình trong vở tập vẽ đặt câu
1. Quan sát, nhận xét
- Quan sát tranh
- Quan sát suy nghĩ trả lời
- HS suy nghĩ tự kể
- HS lắng nghe
2. Cách vẽ
- HS quan sát trả lời câu hỏi
5
hỏi gợi ý để HS nhận ra :
- Lá cờ tổ quốc có màu gì ?
- GV hớng dẫn HS cách vẽ màu vào lá cờ và ngôi sao.
- Ngọn núi nên vẽ màu nào phù hợp?
- GV hớng dẫn HS cách cầm bút và cách vẽ màu
- Cầm bút thoải mái để vẽ màu dễ dàng
- Vẽ màu không vẽ ra ngoài hình vẽ
- GV cho HS xem một số bài của học sinh năm trớc để
tham khảo .
*Hoạt động 3: Hớng dẫn thực hành (18p')
- GV nêu yêu cầu của bài tập.

- GV quan sát gợi ý hớng dẫn HS làm bài .
* Hoạt động 4: Hớng dẫn nhận xét đánh giá.(3p')
- GV chọn một số bài hớng dẫn HS nhận xét :
- Bài nào vẽ màu đẹp ?
- Bài nào vẽ màu cha đẹp ?
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi HS có bài vẽ đẹp
động viên HS có bài vẽ cha tốt để HS cố gắng phấn đấu
trong giờ học sau.
- Nền có màu đỏ, ngôi sao màu
vàng .
- Màu xanh lam, xanh đận
- HS cầm bút vẽ theo hớng dẫn
của GV.
- HS quan sát bài vẽ của HS
năm trớc.
3. Thực hành
- HS thực hành cá nhân
4. Nhận xét, đáng giá
- HS nhận xét theo cảm nhận
- HS lắng nghe
4. Củng cố - dặn dò : (1p
- Quan sát một số hình tam
6
Tuần 4
Ngày soạn :
Giảng : Khối 1
1A :
1B :
1C :
1D :

1Đ :
1E :

BàI 4: Vẽ hình tam giác
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết đợc hình tam giác
- Biết cách vẽ hình tam giác
- Vẽ đợc một số đồ vật có dạng hình tam giác.
II.Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- Một số hình vẽ có dạng hình tam giác( e ke, khăn quàng )
- Hình gợi ý cách vẽ
- Bài vẽ của HS năm trớc.
2. Học sinh :
- Vở tập vẽ, bút chì, màu vẽ
III. CácHoạt động dạy học chủ yếu :
1.ổn định :
- HS hát
2.Kiểm tra:
- Kiểm tra đồ dùng
3.Bài mới :
- GV giới hình vẽ có dạng hình tam giác để HS nhận biết .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*Hoạt động1: Hớng dẫn quan sát, nhận xét(5p')
- GV cho HS xem tranh, ảnh đặt câu hỏi gợi ý HS nhận ra
đặc điểm và ứng dụng của hình tam giác trong cuộc sống.
- Các hình giống nhau hay khác nhau?
- Hình nào là hình Tam giác?
- GV chỉ vào hình minh họa đặt câu hỏi để HS nhận ra các
hình đó.

- Yêu cầu HS kể tên một số đồ dùng trong cuộc sống có
dạng hình tam giác
- GV nhấn mạnh : Có thể vẽ nhiều hình (vật, đồ vật) từ
hình tam giác.
1. Quan sát, nhận xét
- Quan sát tranh và nhận ra
đặc điểm và ứng dụng của hình
tam giác trong cuộc sống
- HS suy nhĩ trả lời
- HS kể tên một số đồ dùng có
dạng hình tam giác
- HS lắng nghe
2. Cách vẽ
7
*Hoạt động 2: Hớng dẫn cách vẽ(6p')
- Giới thiệu hình hớng dẫn cách vẽ yêu cầu học sinh quan
sát và gợi ý HS nhận ra cách vẽ
- Vẽ từng nét.
- Vẽ từ trên xuống.
- Vẽ nét từ trái sang phải
- GV vẽ lên bảng một số hình tam giác khác nhau cho HS
quan sát.
- GV cho HS xem một số bài của học sinh năm trớc để
tham khảo .
*Hoạt động 3: Hớng dẫn thực hành (20p')
- GV nêu yêu cầu của bài tập.
- GV Trên thực tế, gợi ý HS vẽ bài nhất là HS còn lúng
túng
- GV quan sát hớng dẫn HS vẽ màu có đậm, có nhạt,
* Hoạt động 4: Hớng dẫn nhận xét, đánh giá(3p')

- GV chọn một số bài vẽ hớng dẫn HS nhận xét bài nào
đẹp và cha đẹp.
- GV nhận xét chung giờ học, bổ xung xếp loại, khen ngợi
học sinh có bài vẽ đẹp động viên HS có bài vẽ cha tốt để
HS cố gắng phấn đấu trong giờ học sau.
- HS quan sát cách vẽ
- HS quan sát và nhận biết
- HS quan sát bài vẽ của HS
năm trớc để tham khảo.
3. Thực hành
- HS thực hành cá nhân
- HS làm bài theo gợi ý của GV
4.Nhận xét, đánh giá
-HS nhận xét theo cảm nhận .
- HS lắng nghe
4. Dặn dò :(1p')
- Quan sát quả cây, hoa, lá

:
8
Tuần 5
Ngày soạn :
Giảng : Khối 1
1A :
1B :
1C :
1D :
1Đ :
1E :
BàI 5: Vẽ nét cong

I. Mục tiêu:
- HS nhận biết đợc nét cong.
- Vẽ đợc nét cong và vẽ màu theo ý thích .
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của nét cong .
II Chuẩn bị :
1. Giáo viên:
- Một số quả dạng khác nhau.
- Một số hình vẽ hay tranh có hình là nét cong
- Bài vẽ của HS năm trớc.
2. Học sinh:
-Vở tập vẽ, màu vẽ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. ổn định :
- HS hát
2. Kiểm Tra :
- Kiểm tra đồ dùng học tập
3. Bài mới :
- GV giới thiệu một số dạng nét cong khác nhau để HS nhận biết .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động 1 : Hớng dẫn quan sát, nhận xét(5p')
- GV giới thiệu hình vẽ nét cong, nét lợn sóng, nét khép
kín, đặt câu hỏi gợi ý HS nhận biết.
- Những hình ảnh trên vẽ từ nét gì ?
- GV vẽ lên bảng một số hình : quả, núi, dòng sông, con
vật ) gợi ý HS nhận ra các hình vẽ đợc tạo ra từ nét cong.
- Yêu cầu HS kể tên một số đồ dùng trong cuộc sống có
hình là nét cong.
- GV nhấn mạnh : Từ nhừng nét cong có thể vẽ nhiều hình
khác nhau nh : Cây, dãy núi, sóng nớc, dòng sông
* Họat động 2: Hớng dẫn cách vẽ (7p')

- GV vẽ lên bảng , yêu cầu học sinh quan sát và gợi ý HS
1. Quan sát, nhận xét
- HS quan sát trả lời câu hỏi .
- Vẽ từ nét cong .
- 4 HS kể HS khác bổ sung
- HS kể tên một số đồ dùng có
dạng hình là nét cong
- HS lắng nghe
2. Cách vẽ
9
nhận ra cách vẽ net cong.
- Vẽ nét cong từ trái qua phải .
- Vẽ nét cong từ trên xuống dới.
- GV vẽ lên bảng một số hình vẽ tạo ra từ nét cong cho
HS quan sát.
- GV gợi ý HS cách làm bài tập trên vở tập vẽ .
- Các hình hoa, quả đợc vẽ từ nét cong
- GV cho HS xem bài cuả HS năm trớc để tham khảo
* Hoạt động 3: Hớng dẫn thực hành(19p')
- GV nêu yêu cầu của bài tập.
- GV quan sát gợi ý hớng dẫn HS thực hành.
* Hoạt động 4: Hớng dẫn nhận xét, đánh giá(3p')
- GV chọn một số bài hớng dẫn HS nhận xét về :
- Cách vẽ hình trên trang giấy
- Vẽ hình phù hợp
- Vẽ màu đẹp hay cha đẹp.
- GV nhận xét chung giờ học, xếp loại, khen ngợi HS có
bài vẽ đẹp động viên HS có bài vẽ cha tốt để HS cố gắng
phấn đấu trong giờ học sau.
- HS quan sát nhận ra cách vẽ.

- HS quan sát
- HS quan sát bài vẽ của HS
năm trớc.
3. Thực hành
- HS thực hành trên vở .
4. Nhận xét, đánh giá
- HS nhận xét theo cảm nhận
của mình .
- HS lắng nghe.
4. Dặn dò :(1p')
- Quan sát hình dáng, màu sắc hoa, quả
10
Tuần 6
Ngày soạn :
Giảng : Khối 1
1A :
1B :
1C :
1D :
1Đ :
1E :
BàI 6: Vẽ hoặc nặn quả dạng hình tròn
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết đặc điểm, hình dáng và màu sắc một số quả dạnh tròn.
- HS vẽ ,hoặc nặn đợc một vài quả dạng tròn.
- HS hiểu ý nghĩa của các loại quả trong cuộc sống.
II Chuẩn bị :
1. Giáo viên:
- Tranh ảnh vẽ về các loại quả dạng tròn.
- Một vài quả dạng tròn khác nhau.

- Bài vẽ, nặn của HS năm trớc.
2. Học sinh:
- vở tập vẽ, màu vẽ, đất nặn,bút ,tẩy.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. ổn định :
- HS hát
2. Kiểm Tra :
- Kiểm tra đồ dùng học tập
3. Bài mới :
- GV giới thiệu các loại quả dạng hình tròn để HS nhận biết.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động 1 : Hớng dẫn quan sát, nhận xét (5p')
- GV Giới thiệu tranh ảnh quả có dạng tròn, yêu cầu học
sinh quan sát và gợi ý HS nhận ra đặc điểm màu sắc và
lợi ích của quả trong cuộc sống.
- Quả táo nằm trong khung hình gì?
- Quả táo có màu gì?
- Vỏ của quả táo nhãn hay sần sùi?
- Yêu cầu HS kể tên một số quả cây có dạng tròn mà
mình biết.
- Các loại quả có lợi ích đối với chúng ta nh thế nào?
- GV tóm tắt về : hình dáng, đặc điểm, màu sắc của quả .
1. Quan sát, nhận xét
- Quan sát tranh và nhận ra đặc
điểm màu sắc và lợi ích của quả
có dạng tròn trong cuộc sống.
- HS suy nghĩ trả lời
- HS kể tên một số quả cây có
dạng tròn mà mình biết.
- 4 HS trả lời các HS khác bổ

sung
- HS lắng nghe
11
* Họat động 2: Hớng dẫn cách vẽ (6p')
- GV vẽ một số hình quả đơn giản minh hoạ trên bảng
hoặc lấy đất mầu nặn một quả dạng tròn yêu cầu học
sinh quan sát và gợi ý HS nhận ra cách vẻ cách nặn theo
các bớc:
- Vẽ hình quả trớc, vẽ chi tiết và vẽ màu sau.
- Nặn đất theo hình dáng quả, tạo dáng của quả sau đó
tìm các chi tiết còn lại nh : núm, cuống
- GV vẽ, nặn yêu cầu HS quan sát nhận ra cách vẽ, nặn
- GV cho HS xem bài vẽ, bài nặn cuả HS năm trớc để
tham khảo .
* Hoạt động 3: Hớng dẫn thực hành (20p')
- GV nêu yêu cầu của bài tập.
- GV quan sát gợi ý hớng dẫn HS làm bài .
* Hoạt động 4: Hớng dẫn nhận xét, đánh giá(3p')
- GV chọn một số bài hớng dẫn HS nhận xét về
- Hình dáng
- Màu sắc
- GV bổ sung và xếp loại bài vẽ.
- GV nhận xét chung giờ học, xếp loại, khen ngợi HS có
bài vẽ đẹp động viên HS có bài vẽ cha tốt để HS cố gắng
phấn đấu trong giờ học sau.
2. Cách vẽ
- HS quan sát nhận ra cách vẽ,
cách nặn
- HS chú ý quan sát
- HS quan sát bài vẽ, bài nặn

của HS năm trớc để tham khảo.
3. Thực hành
- HS thực hành trên vở
4. Nhận xét, đánh giá
- HS nhận xét theo cảm nhận
của mình .
- HS lắng nghe
4. Củng cố - dặn dò :(1p')
- Quan sát hình dáng, màu sắc hoa, quả
12
Tuần 7
Ngày soạn :
Giảng : Khối 1
1A :
1B :
1C :
1D :
1Đ :
1E :
BàI 7: Vẽ màu vào màu hình quả (trái) cây
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết màu sắc và vẻ đẹp của nột số loại quả quen biết.
- HS biết dùng màu để vẽ vào các hình quả.
- HS tô đợc màu vào quả theo ý thích
II Chuẩn bị :
1. Giáo viên:
- Một số quả có màu khác nhau
- Tranh, ảnh về các loại quả
- Bài vẽ của HS năm trớc
2. Học sinh:

- Vở tập vẽ, màu vẽ, bút, tẩy
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. ổn định :
- HS hát
2. Kiểm Tra :
- Kiểm tra đồ dùng học tập
3. Bài mới :
- GV giới thiệu một số quả thực để HS nhận biết.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*Hoạt động 1 : Hớng dẫn quan sát, nhận xét (5p')
- GV cho HS quan sát một số loại quả( bầu , bí, quả
xoài ) đặt câu hỏi gợi HS nhận ra hình dáng và màu sắc
của các loại quả.
- Đây là quả gì?
- Quả táo nằm trong khung hình gì?
- Quả táo có màu gì ?
- Yêu cầu HS kể tên một số loại quả mà mình biết.
- GV tóm tắt về hình dáng, đặc điểm, màu sắc của các
1. Quan sát, nhận xét
- Quan sát tranh và nhận ra hình
dáng và màu sắc của các loại
quả.
- HS suy nghĩ trả lời
- HS kể tên một số loại quả.
- HS lắng nghe
13
loại quả .
* Họat động 2: Hớng dẫn cách vẽ(7p')
- GV hớng dẫn HS cách vẽ màu vào hình vẽ:
- Chọn màu và vẽ vào quả

- Vẽ màu ở xung quanh trớc, vẽ ở giữa sau để màu không
ra ngoài hình vẽ
- Vẽ mẫu lên bảng, yêu cầu HS quan sát nhận ra cách vẽ
- GV cho HS xem bài vẽ, cuả HS năm trớc để tham
khảo .
* Hoạt động 3: Hớng dẫn thực hành .(20p')
- GV nêu yêu cầu của bài tập.
- GV quan sát HS thực hành và gợi ý hớng dẫn HS làm
bài .
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.(3p')
- GV chọn một số bài hớng dẫn HS nhận xét.
- GV bổ sung và xếp loại bài vẽ.
- GV nhận xét chung, xếp loại, khen ngợi HS có bài vẽ
đẹp, động viên HS có bài vẽ cha tốt để HS cố gắng phấn
đấu trong giờ học sau.
2. Cách vẽ
- HS quan sát cách vẽ, cách xé.
- HS quan sát nhận ra cách vẽ
- HS quan sát bài vẽ của HS
năm trớc
3. Thực hành .
- HS thực hành trên vở tập vẽ
4. Nhận xét, đánh giá.
- HS nhận xét theo cảm nhận
của mình .
- HS lắng nghe
4. Củng có - dặn dò :(1p'
- Quan sát đồ vật có dạng hình vuông và hình chữ nhật
14
Tuần 8

Ngày soạn :
Giảng : Khối 1
1A :
1B :
1C :
1D :
1Đ :
1E :

Bài 8: Vẽ hình vuông và hình chữ nhật
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết hình vuông và hình chữ nhật.
- HS biết cách vẽ hình vuông hình chữ nhật
- HS vẽ đợc hình vuông ,hình chữ nhật vào hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên:
- Một số đồ vật là hình vuông, hình chữ nhật.
- Bài vẽ của HS năm trớc.
2. Học sinh:
- vở tập vẽ, màu vẽ, bút, tẩy
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. ổn định :
- HS hát
2. Kiểm Tra :
- Kiểm tra đồ dùng học tập
3. Bài mới :
- GV giới thiệu một số đồ vật có dạng hình vuông, hình chữ nhật để HS
nhận biết.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động 1 : Hớng dẫn quan sát, nhận xét(5p')

- GV cho HS quan sát một số đồ vật( cái bảng, mặt bàn.
viên gạch ) đặt câu hỏi gợi ý HS nhận biết hình dáng,
màu sắc của hình vuông và hình chữ nhật.
- Cái bảng nằm trong khung hình gì?
- Cái bảng có màu gì?
- Viên gạch hoa nằm trong khung hình gì?
- GV yêu cầu HS kể tên một số đồ vật là hình vuông,
hình chữ nhật.
1. Quan sát, nhận xét
- HS quan sát nhận biết hình
dáng, màu sắc của hình vuông và
hình chữ nhật.
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS kể tên một số đồ vật là hình
vuông, hình chữ nhật.
15
- GV tóm tắt về hình dáng, đặc điểm của một số đồ vật
có dạng hình chữ nhật.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn cách vẽ(7p')
- GV vẽ hình minh hoạ lên bảng, yêu cầu học sinh quan
sát và gợi ý HS nhận ra cách vẽ
- Vẽ trớc 2 nét ngang hoặc 2 nét dọc bằng nhau, cách
đều nhau
- Vẽ tiếp 2 nét dọc hoặc 2 nét còn lại.
- Vẽ màu theo ý thích
- Vẽ mẫu lên bảng, yêu cầu HS quan sát nhận ra cách vẽ
- GV cho HS xem bài vẽ, bài nặn của HS năm trớc để
tham khảo .
* Hoạt động 3: Hớng dẫn thực hành(19p')
- GV nêu yêu cầu của bài tập.

- GV quan sát gợi ý hớng dẫn HS làm bài .
* Hoạt động 4: Hớng dẫn nhận xét, đánh giá(3p')
- GV chọn một số bài hớng dẫn HS nhận xét.
- Vẽ hình đã phong phú hay cha.
- Vẽ màu đã đẹp hay cha.
- GV bổ sung và xếp loại bài vẽ.
- GV nhận xét chung giờ học, xếp loại, khen ngợi HS có
bài vẽ đẹp, động viên HS có bài vẽ cha tốt để HS cố gắng
phấn đấu trong giờ học sau
- HS lắng nghe
2. Cách vẽ
- Quan sát tìm ra cách vẽ
- HS quan sát nhận ra cách vẽ
- HS quan sát bài vẽ của HS
năm trớc.
3. Thực hành
- HS thực hành trên vở tập vẽ.
4. Nhận xét, đánh giá
- HS nhận xét theo cảm nhận
của mình .
- HS lắng nghe.
4.Củng có - dặn dò :(1p')
- Quan sát hình dáng của mọi vật xung quanh( cái bàn, cái bảng, cái cốc, hộp bút )
16
Tuần 9
Ngày soạn :
Giảng : Khối 1
1A :
1B :
1C :

1D :
1Đ :
1E :
Bài 9 : Thờng thức mĩ thuật
Xem tranh phong cảnh
I. Mục tiêu :
- Nhận biết đợc tranh phong cảnh, mô tả đợc hình ảnh , màu sắc trên tranh.
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của tranh.
- Bớc đầu có cảm nhận, yêu quý tranh phong cảnh.
II. Chuẩn bị :
1.Giáo viên :
- Tranh ảnh phong cảnh khác nhau ( Cảnh biển , thành phố , làng
quê )
- Tranh phong cảnh của HS năm trớc.
2.Học sinh :
- Vở tập vẽ, bút chì, màu vẽ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. ổn định :
- HS hát
2. Kiểm Tra :
- Kiểm tra đồ dùng học tập
3. Bài mới :
- GV giới thiệu tranh, ảnh phong cảnh để HS nhận biết .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu tranh phong cảnh
- Chia HS theo các nhóm, giới thiệu tranh phong cảnh
và tranh về đề tài khác, yêu cầu HS quan sát, gợi ý HS
thảo luận nhóm nhận ra đặc điểm của tranh phong cảnh
* Hoạt động 2: Hớng dẫn xem tranh
- GV giới thiệu tranh Đêm hội của Võ Hoàng Chơng,

Yêu cầu HS quan sát, chia nhóm và gợi ý HS thảo luận
theo nhóm và nhận ra.
- Tên bức tranh là gì?
- Tên tác giả của bức tranh ?
- Bức tranh vẽ những hình ảnh nào?
- Trong tranh có những màu nào?
- GV tóm tắt : Tranh ( đêm hội do bạn Võ Hoàng Ch-
1. Tìm hiểu tranh phong cảnh
- HS thảo luận nhóm nhận ra đặc
điểm của tranh phong cảnh theo
sự hớng dẫn của GV
2. Xem tranh
- Quan sát tranh và cử đại diện
nhóm trình bày kết quả thảo luận
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
17
ơng ) là bức tranh đẹp, màu tơi vui đúng là một :"đêm
hội"
* Tranh ( Chiều về của Hoàng Phong 9 tuổi )
- GV yêu cầu HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
- Tên bức tranh là gì?
- Tên tác giả của bức tranh ?
- Tranh vẽ cảnh ban ngày hay ban đêm?
- Tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Tranh bạn vẽ hình ảnh gì ?
- Tranh vẽ hình ảnh nào khác?
- Màu sắc trong tranh nh thế nào?
- GV tóm tắt về : tranh của bạn Hoàng Phong là bức
tranh đẹp, màu sắc rực rỡ, gợi nhớ đến buổi chiều hè ở

nông thôn.
* GV cho HS xem một số tranh của HS năm trớc vẽ về
phong cảnh .
- GV đa ra một số câu hỏi về nội dung của tranh.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn nhận xét, đánh giá
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi HS có nhiều ý
kiến phát biểu .
- HS lắng nghe.
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS lắng nghe
- HS quan sát tranh củ HS năm tr-
ớc
- HS quan sát tranh trả lời câu
hỏi.
2. Nhận xét, đánh giá
- HS lắng nghe
4. Củng cố - dặn dò :
- Quan sát cây và các loại con vật.
18
Tuần 10
Ngày soạn :
Giảng : Khối 1
1A :
1B :
1C :
1D :
1Đ :

1E :
Bài 10 : Vẽ theo mẫu
Vẽ quả(quả dạng tròn)
I. Mục tiêu :
- HS nắn đợc hình dáng đặc điểm quả dạng tròn .
- Vẽ đợc quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích .
- Có ý thức bảo vệ và chăm sóc cây trồng .
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên:
- Tranh , ảnh quả dạng tròn
- Hình minh họa các bớc tiến hành.
- Tranh vẽ của HS năm trớc .
2. Học sinh :
- Giấy vẽ, vở tập vẽ, màu, bút chì .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. ổn định :
- HS hát
2. Kiểm Tra :
- Kiểm tra đồ dùng học tập
3. Bài mới :
- GV giới thiệu các loại hoa quả để HS nhận biết .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động 1 : Hớng dẫn quan sát, nhận xét .
- GV giới thiệu tranh, ảnh quả có dạng tròn, yêu cầu học
sinh quan sát và gợi ý HS nhận ra đặc điểm màu sắc và
lợi ích của quả trong cuộc sống.
- Đây là quả gì ?
- Quả cam nằn trong khung hình gì ?
- Quả cam có màu gì
- Yêu cầu HS kể tên một số quả cây có dạng tròn mà

mình biết
- Các loại quả có ích đối với chúng ta nh thế nào?
- GV tóm tắt : Có nhiều loại quả dạng hình tròn với nhiều
1. Quan sát, nhận xét .
- Quan sát tranh và nhận ra đặc
điểm màu sắc và lợi ích của quả
có dạng tròn trong cuộc sống.
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS kể tên một số quả cây có
dạng tròn mà mình biết
- 5 HS trả lời các HS khác bổ
sung
- HS lắng nghe
19
màu phong phú.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn cách vẽ .
- GV giới thiệu hình Hớng dẫn cách vẽ yêu cầu học sinh
quan sát và gợi ý HS nhận ra cách vẽ
- Vẽ hình dáng chung của quả
- Vẽ chi tiết đặc điểm quả.
- Vẽ màu theo ý thích của mình .
- Vẽ mẫu lên bảng, yêu cầu HS quan sát nhận ra cách vẽ
- GV cho HS xem bài vẽ của HS năm trớc để tham khảo
* Hoạt động 3 : Hớng dẫn thực hành.
- GV bầy mẫu yêu cầu HS nhìn mẫu và vẽ vào vở tập vẽ.
- GV quan sát và hớng dẫn các em làm bài , nếu em nào
còn cha hiểu GV hớng dẫn thêm để HS làm bài .
* Hoạt động 4: Hớng dẫn nhận xét, đánh giá .
- GV chọn một số bài vẽ đẹp cha đẹp yêu cầu HS nhận
xét về :

- Cách vẽ hình .
- Tả đợc hình dáng của mẫu.
- Màu sắc vẽ đẹp hay cha đẹp.
- GV bổ sung và xếp loại bài vẽ.
- GV nhận xét chung giờ học, xếp loại, khen ngợi HS có
bài vẽ đẹp động viên HS có bài vẽ cha tốt để HS cố gắng
phấn đấu trong giờ học sau
2. Cách vẽ
- Quan sát tìm ra cách vẽ
- Quan sát GV vẽ mẫu
- HS quan sát để tham khảo .
3. Thực hành.
- HS quan sát mẫu và thực hành
trên vở tập vẽ.
4. Nhận xét, đánh giá .
- HS nhận xét theo cảm nhận của
mình .
- HS lắng nghe


4. Củng cố - dặn dò.
- Quan sát hình dáng và màu sắc của trang trí đờng diềm.
20
Tuần 11
Ngày soạn :
Giảng : Khối 1
1A :
1B :
1C :
1D :

1Đ :
1E :
Bài 11: Vẽ trang trí
Vẽ màu vào hình vẽ ở đờng diềm
I.Mục tiêu :
- HS nhận biết và làm quen với trang trí đờng diềm .
- Vẽ đợc màu vào trang trí đờng diềm.
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của trang trí đờng diềm.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- Các đồ vật có trang trí đờng diềm.
- Hình gợi ý cách vẽ
- Một vài hình vẽ đờng diềm.
- Bài vẽ của HS năm trớc.
2.Học sinh :
- Vở tập vẽ, màu, bút chì .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. ổn định :
- HS hát
2. Kiểm Tra :
- Kiểm tra đồ dùng học tập
3. Bài mới :
- GV giới thiệu một số đồ vật có trang trí đờng diềm để HS nhận
biết.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
21
* Hoạt động 1: Hớng dẫn quan sát, nhận xét .
- GV giới thiệu tranh ảnh đờng diềm và đồ vật có trang
trí đờng diềm, yêu cầu học sinh quan sát và gợi ý HS
nhận ra đặc điểm, màu sắc và lợi ích của đờng diềm

trong cuộc sống.
- Đờng diềm vẽ hình gì ?
- Các hình vẽ sắp xếp nh thế nào ?
- Đờng điềm có những màu nào ?
- Những họa tiết giống nhau thì đợc vẽ màu nh thế nào?
- Màu nền và màu họa tiết vẽ khác nhau hay giống
nhau?
- Đờng diềm vẽ mấy màu ?
- Yêu cầu HS kể tên một số đồ vật đợc trang trí đờng
diềm mà mình biết
- Đờng diềm có lợi ích đối với chúng ta nh thế nào?
- GV tóm tắt : Những hình trang trí kéo dài lặp đi lặp lại
ở xung quanh giấy khen. ở miệng bát, ở diềm cổ áo đ-
ợc gọi là đờng diềm .
* Hoạt động 2 : Hớng dẫn cách vẽ màu
- GV yêu cầu HS quan sát hình trong vở và giới thiệu
hình hớng dẫn cách vẽ yêu cầu học sinh quan sát và gợi
ý HS nhận ra cách vẽ
- Vẽ mẫu lên bảng, yêu cầu HS quan sát nhận ra cách
vẽ
- GV cho HS quan sát một số bài vẽ của HS năm trớc để
tham khảo .
* Hoạt động 3: Hớng dẫn thực hành
- GV nêu yêu cầu của bài tập HS vẽ vào vở tập vẽ .
- GV quan sát gợi ý HS thực hành .
* Hoạt động 4: Hớng dẫn nhận xét, đánh giá
- GV chọn một số bài yêu cầu HS nhận xét về :
- Cách vẽ màu vào hình đúng và đẹp, màu rõ ràng, có
đậm, có nhạt .
- GV bổ sung và xếp loại bài vẽ.

- GV nhận xét chung giờ học, xếp loại khen ngợi HS có
bài vẽ đẹp động viên HS có bài vẽ cha tốt để HS cố gắng
phấn đấu trong giờ học sau.
1. Quan sát, nhận xét .
- Quan sát tranh và nhận ra đặc
điểm màu sắc và lợi ích của đờng
diềm trong cuộc sống.
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS kể tên một số đồ vật đợc
trang trí đờng diềm mà mình biết
- 4 HS trả lời các HS khác bổ
sung
- HS lắng nghe
2. Cách vẽ màu
- HS quan sát nhận ra cách vẽ.
- Quan sát GV vẽ mẫu
- HS quan sát bài vẽ của HS năm
trớc để tham khảo .
3. Thực hành
- HS thực hành trêdn vở tập vẽ .
4. Nhận xét, đánh giá
- HS nhận xét theo cảm nhận .
- HS lắng nghe
4. Củng cố - dặn dò :
- Quan sát đờng diềm ở một vài đồ vật, khăn vuông, giấy khen, áo, váy
22
Tuần 12
Ngày soạn :

Giảng : Khối 1
1A :
1B :
1C :
1D :
1Đ :
1E :
Bài 12 : Vẽ tranh
Vẽ tự do
I. Mục tiêu :
- HS biết và chọn và chọn đợc nội dung đề tài của tranh .
- Vẽ đợc tranh theo đề tài ý thích của mình .
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của tranh .
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- Tranh , ảnh đề tài khác nhau .
- Bài vẽ tranh của HS năm cũ .
- Tranh vẽ của các học sinh khác đẹp.
2. Kiểm tra :
- Giấy vẽ,vở tập vẽ, bút chì , màu .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. ổn định :
- HS hát
2. Kiểm Tra :
- Kiểm tra đồ dùng học tập
3. Bài mới :
- Vẽ tranh tự do ( hay vẽ theo ý thích) là mỗi em có thể chọn và vẽ một
đề tài mà mình thích nh : phong cảnh, chân dung, tĩnh vật
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động 1: Hớng dẫn quan sát, nhận xét :

- GV giới thiệu tranh, ảnh một số tranh đề tài đã
chuẩn bị, yêu cầu học sinh quan sát và gợi ý HS nhận
ra vẻ đẹp, cách sắp xếp bố cục, màu sắc, đặc điểm
riêng biệt của các đề tài.
- Tranh vẽ những hình ảnh gì ?
- Trong tranh có những màu nào?
- Hình ảnh nào là hình ảnh chính?
- Hình ảnh nào là hình ảnh phụ ?
- Yêu cầu một số HS kể đề tài mà mình định vẽ
1. Quan sát, nhận xét .
- Quan sát tranh và nhận ra vẻ đẹp,
đặc điểm riêng biệt của các đề tài
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- 5 HS kể đề tài mà mình định vẽ
các HS khác bổ xung ý kiến
23
- GV tóm tắt : cách sắp xếp bố cục, màu sắc, đặc điểm
riêng biệt của các đề tài.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn cách vẽ .
- GV giới thiệu hình hớng dẫn cách vẽ yêu cầu học
sinh quan sát gợi ý HS nhận ra cách vẽ hình và vẽ màu
- Tìm nội dung mình định vẽ
- Vẽ hình ảnh chính trớc( vẽ to vừa phải ),
- Vẽ thêm những hình ảnh khác cho tranh thêm sinh
động hơn .
- Vẽ màu theo ý thích của mình ( Tơi sáng, rõ ràng ,
có đậm, có nhạt )
- GV vẽ phác nhanh lên bảng một số bố cục yêu cầu
HS quan sát để nhận ra cách vẽ

- GV cho HS quan sát một số bài vẽ của HS năm trớc
để tham khảo .
* Hoạt động3 : Hớng dẫn thực hành.
- GV nêu Yêu cầu của bài tập, yêu cầu HS chọn đề tài
phù hợp với mình và vẽ bài vào vở
- Quan sát, gợi ý hớng dẫn HS làm bài.
* Hoạt động 4 : Hớng dẫn nhận xét, đánh giá .
- GV chọn một số bài yêu cầu HS nhận xét về :
- Hình vẽ: có hình chính, hình phụ, tỉ lệ cân đối
- Màu sắc: tơi vui trong sáng, màu thay đổi phong
phú.
- GV bổ sung và xếp loại bài vẽ.
- Nhận xét chung giờ học, xếp loại khen ngợi HS có
bài vẽ đẹp động viên HS có bài vẽ cha tốt để HS cố
gắng phấn đấu trong giờ học sau.
- Lắng nghe ghi nhớ
2. Cách vẽ .
- Quan sát nhận ra cách vẽ, vẽ màu
- Quan sát nhận ra cách
- HS quan sát bài vẽ của HS năm tr-
ớc để tham khảo .
3. Thực hành.
- Thực hành trên vở tập vẽ.
4. Nhận xét, đánh giá .
- Nhận xét theo cảm nhận của mình
- HS lắng nghe
4. Củng cố - dặn dò :
- Quan sát hình ảnh con cá khác nhau.
Ngày tháng năm 2009
24

Tuần 13
Ngày soạn :
Giảng : Khối 1
1A :
1B :
1C :
1D :
1Đ :
1E :
Bài 13 : Vẽ theo mẫu
Vẽ cá
I.Mục tiêu :
- HS nhận biết đợc hình dáng đặc điểm cấc bộ phận của cá .
- Vẽ đợc con cá và vẽ màu theo ý thích của mình
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của con cá .
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- Tranh ảnh về loài cá khác nhau
- Hình gợi ý cách vẽ
- Bài vẽ của HS năm trớc .
2. Học sinh :
- Giấy vẽ bút chì vở tập vẽ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. ổn định :
- HS hát
2. Kiểm Tra :
- Kiểm tra đồ dùng học tập
3. Bài mới :
- GV giới thiệu tranh, ảnh về các loại cá khác nhau để HS nhận biết .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

* Hoạt động 1: Hớng dẫn quan sát, nhận xét .
- GV giới thiệu tranh, ảnh một số loại cá, yêu cầu học
sinh quan sát và gợi ý HS nhận ra đặc điểm, màu sắc,
hình dáng, các bộ phận và lợi ích của con cá trong cuộc
sống.
- Con cá có hình dáng gì ?
- Con cá gồm có những bộ phận nào ?
- Màu sắc của các nh thế nào?
- Con cá có ích đối với chúng ta nh thế nào?
- Yêu cầu HS kể tên một số loài cá mà mình biết
- Con cá có lợi ích đối với chúng ta nh thế nào?
- GV tóm tắt : Hình dáng, đặc điểm màu sắc của con cá
1. Quan sát, nhận xét .
- Quan sát tranh và nhận ra đặc
điểm, màu sắc, hình dáng, các bộ
phận và lợi ích của con cá trong
cuộc sống.
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- 5 HS kể các em khác bổ sung
- HS kể tên một số loài cá mà mình
biết
- 5 HS trả lời các HS khác bổ sung
- HS lắng nghe
25

×