TIẾT 3
NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
- Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là bộ phận giúp ta nhận biết ra các vật
xung quanh.(HS khá, giỏi nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của
người có một giác quan bị hỏng).
- +KN tự nhận thức: tự nhận xét về các giác quan của mình.
+KN giao tiếp: thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan.
+Phát triển KN hợp tác thông qua thảo luận nhóm.
- Các hình trong bài 3 SGK.
- Một số đồ vật: khăn (bịt mắt), bông hoa, lọ nước hoa, quả bóng, chôm chôm,
!"#!$
- Cho Hs hát
%&'()Chúng ta đang lớn.
. Hỏi: Để có 1 cơ thể khỏe mạnh, mau lớn hằng
ngày các em cần làm gì?
- Nhận xét.
*&'+,'
* ','-$'./0&': Trò chơi: Nhận biết các vật
xung quanh.
*1(-'2/: GDKNS: KN giao tiếp.
- Gv cho HS chơi trò chơi
*3($-'4!$&!$: Dùng khăn sạch che mắt
bạn, lần lượt đặt vào tay bạn 1 số vật đã như mô
tả ở phần đồ dùng dạy học để bạn đó đoán xem
đó là vật gì. Ai đoán đúng tất cả là thắng cuộc.
- Sau khi trò chơi kết thúc, GV nêu vấn đề: Qua
trò chơi, chúng ta biết ngoài việc sử dụng mắt
để nhận biết các vật xung quanh, còn có thể
dùng các bộ khác của cơ thể để nhận biết các sự
vật và hiện tượng ở xung quanh. Bài học hôm
nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về điều đó.
- Gv: giới thiệu tên bài học mới
- Gv ghi đầu bài lên bảng: $5!0'4-(3(65-
7/!89/:!$
;<-"=!8Quan sát vật thật
- CẢ lớp hát.
- Cần tập thể dục, ăn uống điều
độ, giữ vệ sinh thân thể,
- 2, 3 HS lên chơi.
- HS nhắc lại
1
- Quan sát tranh
1(">($ KN tự nhận thức: Hs mơ
tả được 1 số vật xung quanh.
3($-'4!$&!$:
* ?,(: Gv u cầu:
Quan sát và nói về màu sắc, hình dáng, kích cỡ:
to, nhỏ, nhẵn nhụi, sần sùi, tròn, dài, của 1 số
vật xung quanh của Hs như: cái bàn, ghế, cặp,
bút, và 1 số vật Hs mang theo
* ?,(%: Gv thu kết quả quan sát:
- GV gọi 1 số HS xung phong lên chỉ vào vật và
nói tên 1 số vật mà em quan sát được.
;<-"=!8%: Thảo luận nhóm.
1(">($ Hs biết các giác quan và vai trò của
nó trong việc nhận biết được các vật xung
quanh. GDKNS: Phát triển KN hợp tác.
3($-'4!$&!$
?,(:
- Gv hướng dẫn Hs đặt câu hỏi để thảo luận
nhóm:
+ Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của vật ?
+ … hình dáng của vật.
+ …. mùi vò của vật
+ …. vò của thức ăn.
+…một vật là cứng, mềm, sần sùi, mòn màng?
+ ….nghe được tiếng chim hót, tiếng chó sủa.
- Bạn nhận ra tiếng của các con vật như: tiếng
chim hót, tiếng chó sủa bằng bộ phận nào?
?,(%: Gv thu kết quả hoạt động.
- Gv gọi đại diện nhóm đứng lên nêu một trong
các câu hỏi mà nhóm thảo luận và chỉ định một
Hs ở nhóm khác trả lời và ngược lại
?,(*: Gv nêu u cầu:
- Các em hãy cùng nhau thảo luận câu hỏi sau
đây:
+Điều gì xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng?
+ Điều gì xãy ra nếu tay (da) của chúng ta
khơng còn cảm giác gì?
(HS khá giỏi nêu ví dụ về những khó khăn của
người có giác quan bị hỏng)
- Chú ý lắng nghe.
- Hs hoạt động theo cặp, quan
sát và nói cho nhau nghe về các
vật xung quanh hoặc do các em
mang theo
- Hs làm việc cả lớp. 1 số Hs
phát biểu, Hs khác nghe, nhận
xét, bổ sung.
- Hs làm việc theo nhóm nhỏ
(4Hs), thay nhau đặt câu hỏi
trong nhóm.
- Cùng nhau thảo luận và tìm ra
câu trả lời chung.
- Hs làm việc theo nhóm nhỏ
hỏi và trả lời các câu hỏi của
nhóm khác.
- Nhóm 1.
- Nhóm 2.
2
?,(@Gv thu kết quả thảo luận.
- Gọi 1 số Hs xung phong trả lời các câu hỏi đã
thảo luận.
- Tùy trình độ của Hs, Gv có thể kết luận hoặc
cho Hs tự rút ra kết luận của phần này.
Kết luận:
Nhờ có mắt, mũi, tai, lưỡi, da mà chúng ta nhận
biết ra các vật xung quanh. Nếu 1 trong các bộ
phận đó bị hỏng thì chúng ta sẽ không nhận biết
đầy đủ về thế giới xung quanh. Vì vậy, chúng ta
phải giữ gìn và bảo vệ các bộ phận của cơ thể.
@ A!8(B Chơi trò chơi: Đoán vật.
Mục đích: Hs nhận biết được các vật xung
quanh
- Các bước tiền hành:
- ?,(: Gv dùng 3 khăn bịt mắt 3 Hs cùng 1
lúc và lần lượt cho Hs sờ, ngửi, 1 số vật đã
chuẩn bị. Ai đóan đúng tên sẽ thắng cuộc.
- ?,(%: Gv nhận xét, tổng kết trò chơi đồng
thời nhắc Hs không nên sử dụng các giác quan
một cách tùy tiện, dễ mất an tòan. Chẳng hạn
không sờ vào vật nóng, sắc không nên ngửi,
nếm các vật cay như ớt, tiêu,
C$5!7D-
- Nhận xét tiết học.
- Hs làm việc theo lớp, một số
Hs trả lời các em khác nghe,
nhận xét, bổ sung.
- 3 Hs lên bảng, các em khác
làm trọng tài cho cuộc chơi.
E@FGH
- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.(HS khá,
giỏi đưa ra được một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. Ví
dụ: bị bụi bay vào mắt, kiến bò vào tai)
- KN tự bảo vệ: chăm sóc mắt và tai; KN ra quyết định:nên và không
nên làm gì để bảo vệ mắt và tai; phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các hoạt
động học tập.
- Các hình trong bài 4 SGK và các hình khác thể hiện được các hoạt động liên
quan đến mắt và tai
3
!"#!$
- Cho Hs hát
%&'()
. Hỏi: Nhờ đâu các em nhận biết được các
vật xung quanh?
. Để nhận biết các vật xung quanh được đầy
đủ chúng ta cần làm gì?
- Nhận xét.
*&'+,'
*','-$'./0&': Cho lớp hát bài Rửa mặt
như mèo để khởi động thay lời giới thiệu bài
mới.
;<-"=!8Quan sát và xếp tranh theo ý
“nên” hay “không nên”
1(">($ Hs nhận ra những việc gì nên làm
và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt và
tai.KN ra quyết định.
3($-'4!$&!$:
* ?,(: Gv yêu cầu Hs:
- Quan sát từng hình ở tr. 10 SGK và tập đặt
câu hỏi, trả lời câu hỏi cho từng hình.
- Gv hướng dẫn đặt câu hỏi, giúp đỡ Hs câu
khó.
+Ví dụ: Chỉ bức tranh bên trái trong sách hỏi:
. Bạn nhỏ đang làm gì?
. Việc làm của bạn đó đúng hay sai?
.Chúng ta có nên học tập bạn nhỏ đó không?
I ?,(%
- Gv chỉ định 2 Hs xung phong lên gắn các
bức tranh phóng to ở tr. 10 SGK vào phần
các việc nên làm và không nên làm.
- Gv kết luận ý chính hoặc để Hs tự kết luận
(tùy theo trình độ của Hs).
8$J8'K:-'4-
I ;<-"=!8%: QS tranh và tập đặt câu hỏi
1(">($: Hs nhận ra những việc nên làm
và không nên làm để bảo vệ tai.
KN ra quyết định.
3($-'4!$&!$
- CẢ lớp hát.
- Nhờ mắt, mũi, tai, lưỡi, da.
- Cần phải bảo vệ và giữ gìn
an toàn cho các giác quan.
- CẢ lớp hát.
- Hs làm việc theo cặp (2Hs),
1 Hs đặt câu hỏi, Hs kia trả lời
sau đó đổi ngược lại.
- Hs làm việc theo lớp: 1 Hs
gắn tranh vào phần “nên”, 1
HS gắn tranh vào phần “không
nên”
- Hs khác theo dõi, nhận xét.
- Hs khác đặt câu hỏi như ở
phần thảo luận để 2 Hs đó trả
lời.
- Hs làm việc theo nhóm nhỏ
4
-Gv hướng dẫn Hs quan sát từng hình ở tr.11
SGK và tập đặt câu hỏi, tập trả lời cho từng
hình.
Ví dụ: Đặt câu hỏi cho bức tranh thứ 1,
bên trái trong sách và hỏi:
+ Hai bạn đang làm gì?
+ Theo bạn việc đó đúng hay sai?
+ Nếu bạn nhìn thấy 2 bạn đó bạn sẽ nói gì
với hai bạn?
- Cho Hs nhìn tiếp chỉ vào hình phía trên,
bên phải của trang sách và hỏi:
+ Bạn gái trong hình đang làm gì? Làm như
vậy có tác dụng gì?
- Cho Hs chỉ vào hình phía dưới bên phải
trang sách hỏi:
+ Các bạn trong hình đang làm gì? Việc làm
nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao?
+ Nếu bạn ngồi đây bạn sẽ nói gì với những
người nghe nhạc quá to?
- Gv kết luận ý chính các việc nên làm và
không nên làm để bảo vệ tai.
;<-"=!8*Đóng vai
1(">($ Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai.
KN giao tiếp thông qua đóng vai.
3($-'4!$&!$
?,(: Giao nhiệm vụ cho các nhóm: Thảo
luận và phân công các bạn đóng vai theo tình
huống sau:
- Nhóm 1: “Hùng đi học về thấy Tuấn (em
trai Hùng) và bạn của Tuấn đang chơi kiếm
bằng 2 chiếc que. Nếu là Hùng em sẽ làm gì
khi đó?”
- Nhóm 2: “Lan đang học bài thì bạn của anh
Lan đến chơi và đem băng nhạc đến mở rất
to. Nếu là Lan, em sẽ làm gì?”
?,(%: Tùy thời gian có được, Gv cho các
nhóm lên trình diễn (ngắn gọn).
-Cho Hs nh.xét về cách đối đáp giữa các vai.
Kết luận:
- Gv yêu cầu Hs phát biểu xem đã học được
điều gì, khi đặt mình vào vị trí các nhân vật
trong những tình huống trên.
(4 Hs).
- Tập đặt câu hỏi và thảo luận
trong nhóm để tìm ra câu trả
lời theo hướng dẫn của Gv.
- Chú ý.
- Chú ý.
-Hs làm việc theo nhóm (6- 8).
-Thảo luận về các cách xử lý
và chọn ra cách xử lý hay nhất
để phân công các bạn đóng
vai
-Tập đóng vai trong nhóm
trước khi lên trình bày.
-Các nhóm lần lượt lên trình
diễn.
- Trả lời.
- Chú ý lắng nghe.
5
- Gv nhận xét khen ngợi các em xung phong
đóng vai.
- (HS khá, giỏi đưa ra được một số cách xử
lí tình huống : bụi bay vào mắt, hay kiến bò
vào tai)
@ A!8(BLMN!MO:
- Hãy kể những việc em đã làm để bảo vệ
mắt và tai.
- Gv khen những em biết giữ gìn vệ sinh tai
và mắt. Nhắc nhở Hs chưa biết giữ gìn và
bảo vệ tai, mắt. Đồng thời nhắc nhở các em
có tư thế ngồi học chưa đúng dễ làm hại mắt.
C$5!7D-Nhận xét tiết học.
- Trả lời.
- Chú ý lắng nghe.
-Tiếp thu.
ECGPQ
- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể ( HS
khá giỏi nêu được cảm giác khi bò mẩn ngứa, ghẻ, chấy, rận, đau mắt, mụn nhọt)
- Biết cách rửa mặt rửa chân tay sạch sẽ (HS khá giỏi biết cách đề phòng các
bệnh về da)
-GDKNS: KN tự bảo vệ: chăm sóc thân thể. KN ra quyết định: nên và khơng nên
làm gì để bảo vệ thân thể. Phát triển KN giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt động
học tẬp.
- Các hình trong bài 5 SGK .
- Xà phòng, khăn mặt , bấm móng tay.
- Nước sạch, chậu sạch, gáo múc nước.
!"#!$
- Cho Hs hát
%&'()R;6.+S-6&-:'
- Hãy nói các việc nên làm và khơng nên
làm để bảo vệ mắt?
- Chúng ta nên làm gì khơng nên làm gì để
bảo vệ tai? -Nhận xét.
*&'+,'
- CẢ lớp hát.
- Trả lời.
6
* ','-$'./0&':
- Cho c lp hỏt bi ụi bn tay bộ xinh. -
Gv: C th chỳng ta cú rt nhiu b phn,
ngoi ụi bn tay, bn chõn, chỳng ta luụn
gi gỡn sch s. hiu v lm c iu
ú, hụm nay cụ cựng cỏc em hc bi Gi
v sinh thõn th.
- Ghi ta.
;<-"=!8Tho lun nhúm
1(">($: Giỳp Hs nh cỏc vic cn lm
hng ngy gi v sinh cỏ nhõn.
KN T bo v.
3($-'4!$&!$:
* ?,(: Thc hin hot ng.
- Gv chia lp thnh nhúm, mi nhúm 4 Hs.
C nhúm trng. Gv nờu cõu hi:
. Hng ngy cỏc em ó lm gỡ gi sch
thõn th, qun ỏo?
-Gv chỳ ý quan sỏt, nhc Hs tớch cc hot
ng.
* ?,(% Kim tra kt qu hot ng.
- Gv cho nhúm trng núi trc lp.
- Gi Hs khỏc b sung.
- Gi Hs nhc li vic lm hng ngy gi
da sch s.
;<-"=!8%: Q.sỏt tranh v tr li cõu hi.
1(">($ Hs nhn ra nhng vic nờn lm
v khụng nờn lm gi da sch s.
3($-'4!$&!$
- ?,(: Thc hin hot ng.
- Bn nh trong hỡnh ang lm gỡ?
- Theo em bn no lm ỳng, bn no lm
sai? Vỡ sao?
- Thụứi gian thaỷo luaọn (3)
- ?,(%: Kim tra kt qu ca hot ng.
-Gi Hs nờu túm tt cỏc vic nờn lm v
khụng nờn lm.
- C lp hỏt.
- Lng nghe.
- Hs lm vic theo nhúm, tng Hs
núi v bn trong nhúm b sung.
-Tm, gi u, thay qun ỏo, ra
tay chõn trc khi n cm v sau
khi i tin, ra mt hng ngy,
luụn i dộp
- 2 Hs nhc li.
- Hs quan sỏt cỏc tỡnh hung tr. 12
v 13 SGK. Tr li cõu hi:
-Tm, gi u, tp bi, mc ỏo.
-Hs tr li:
Bn ang gi u. ỳng, vỡ gi
u gi u sch, khụng b nm
túc, au u.
Bn ang tm vi trõu. Sai. Vỡ
trõu bn nc ao bn s b nga.
- Hs nờu kt qu.
7
8$J8'K:-'4-
;<-"=!8*Thảo luận cả lớp.
1(">($: Hs biết trình tự làm các việc:
Tắm, rửa tay, rửa chân, làm móng tay vào
lúc cần làm việc đó. KNS: KN tỰ bẢo vỆ:
chăm sóc thân thể.
3($-'4!$&!$
?,(: Giao nhiệm vụ và thực hiện.
- Khi đi tắm chúng ta cần làm gì?
- Gv ghi lên bảng:
■Lấy nước sạch, khăn sạch, xà phòng.
■Khi tắm: dội nước, xát xà phòng, kì cọ,
dội nước
■Tắm xong: lau khơ người.
■ Mặc qưần áo sạch.
* Chú ý: tắm nơi kín gió.
- Chúng ta nên rửa tay, rửa chân khi nào?
- Gv ghi lên bảng câu trả lời của Hs.
?,(%: Kiểm tra kết quả họat động.
- Để bảo vệ thân thể chúng ta nên làm gì?
;<-"=!8@: Thực hành.
Mục đích: KN tự bảo vỆ: Hs biết cách rửa
tay, chân sạch sẽ, cắt móng tay.
Cách tiến hành:
?,(: hướng dẫn Hs dùng bấm móng tay.
- Gv hướng dẫn Hs rửa tay, chân đúng cách
và sạch sẽ.
?,(%: Thực hành.
- Theo dõi nhận xét.
@ A!8(BLMN!MO:
- Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể?
- Gv nhắc Hs có ý thức tự giác làm vệ sinh
cá nhân hàng ngày.
- Nhận xét lớp học
- Hs trả lời.
- Hs khác bổ sung.
+ Rửa tay trước khi cầm thức ăn,
sau khi đại tiện, tiểu tiện, sau khi
đi chơi về.
+ Rửa chân trước khi đi ngủ, sau
khi ở ngồi vào nhà.
- Khơng đi chân đất, thường
xun tắm rửa cắt móng tay.
- Theo dõi.
- Hs lên bảng cắt móng tay và rửa
tay đúng quy trình bằng chậu
nước và xà phòng
- 3 Hs trả lời.
8
&'TUVFGWU
- Hs biết cách giữ vệ sinh răng miệng để đề phòng sâu răng (HS khá, giỏi nhận
ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng)
- Biết chăm sóc răng đúng cách (HS khá, giỏi nêu được viêc nên làm và
không nên làm để bảo vệ răng).
-GDKNS: KN tự bảo vệ: chăm sóc răng. KN ra quyết định: nên và khơng nên làm
gì để bảo vệ răng. Phát triển KN giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt động học tẬp.
- Hs mang bàn chải, kem đánh răng.
- Gv: +Sưu tầm 1 số tranh vẽ về răng miệng.
+Bàn chải người lớn, trẻ em. Kem đánh răng, mơ hình, muối ăn,
+Chuẩn bị 10 que sạch, nhỏ dài 20cm. Hai đường kính 10cm
!"#!$
%&'()
. Vì sao chúng ta phải giữ gìn vệ sinh thân
thể?
. Kể những việc nên làm và khơng nên làm để
giữa vệ sinh thân thể?
- Nhận xét – đánh giá.
*&'+,'
* ','-$'./0&': Cho Hs chơi “Ai nhanh, ai
khéo” SGV, tr.34
- Ghi tựa bài lên bảng
:X ;<-"=!8Làm việc theo cặp.
1(">($: Biết thế nào là răng khỏe đẹp, răng
bị sâu, sị sún hay thiếu vệ sinh.
3($-'4!$&!$:
* ?,(: Thực hiện hoạt động.
- Gv hướng dẫn:
+ Hai bạn ngồi cùng bàn quay mặt vào nhỏ,
lần lượt từng người quan sát và nhận xét xem
răng của bạn như thế nào?(trắng đẹp hay bị
sâu, bị sún)?
- Gv quan sát Hs thảo luận.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Hs làm việc theo nhóm dưới
sự hướng dẫn của Gv.
9
* ?,(%: Kiểm tra kết quả.
- Nhóm nào xung phong nói cho cả lớp biết về
kết quả làm việc của nhóm mình: Răng của
bạn em có bị sún, bị sâu không?
- Gv khen những em có răng khỏe, đẹp, nhắc
nhở những Hs có răng bị sâu, bị sún phải
chăm sóc thường xuyên.
- Cho Hs quan sát mô hình hàm răng và nêu:
WY!8-Z[\+(]"^_"A%`($'4(8a'b&ZY!8cK:cd
0#b/!8b:_6&Z1!8$'"]ZY!8+,'+a(b2!($S(
($S!8a'b&ZY!86e!$6'f!g$'(3((;!-$h_ZY!8
+i!$0#b/!8b:_j$R'!$k0B+lm:!$($#m03(cem
!$n!8:_"oZY!8+,'+a("lj$p!i65_m6'.(
8'K8i!6.c'!$6&0R;6.ZY!8b&Zh-(^!-$'4-6&
9/:!-Za!8.
0X ;<-"=!8%: Làm việc với SGK
1(">($: ra quyết đỊnh: HS biết
những việc nên làm và không nên làm để bảo
vệ răng.
3($-'4!$&!$:
?,(: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
- Chia nhóm, 4hs/nhóm.
- Mỗi nhóm quan sát 1 hình ở tr 14 –15 SGK
và trả lời câu hỏi: Việc nào làm đúng, việc nào
làm sai? Vì sao?
?,(%:
- Gọi mỗi nhóm 1 Hs trả lời, các nhóm cùng
hình bổ sung.
- GV choát baøi
8$J8'K:-'4-
(X;<-"=!8*Làm thế nào để chăm sóc và
bảo vệ răng?
1(">($ KNS: KN tự bảo vệ: Hs biết
cách chăm sóc và bảo vệ răng đúng cách.
3($-'4!$&!$
?,(: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
-Gv cho Hs quan sát 1 số tranh về răng (cả đẹp
và xấu) và trả lời các câu hỏi. Gv ghi bảng:
- Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào là tốt
nhất?
- Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt như kẹo,
bánh sữa ?
- Một số nhóm trình bày về kết
quả quan sát của mình.
- Quan sát, lắng nghe.
- Quan sát mô hình hàm răng.
- Hs làm việc theo nhóm dưới
sự hướng dẫn của Gv.
- Đại diện nhóm trả lời.
-Vào buổi sáng khi ngủ dậy và
vào buổi chiều tối trước khi đi
ngủ. Vì đồ ngọt, bánh kẹo, sữa
dễ làm răng chúng ta bị sâu
răng.
10
+ Khi răng đau hoặc lung lay chúng ta phải
làm gì?
?,(%: Kiểm tra kết quả hoạt động.
- Gọi 1 số Hs trả lời câu hỏi của Gv.
@ A!8(BLMN!MO:
- Chúng ta nên làm gì và không nên làm gì để
bảo vệ răng?
- Nhắc Hs về nhà phải thường xuyên xúc
miệng, đánh răng, tiết sau mang theo bàn chải,
kem để thực hành.
C$5!7D-
- Nhận xét tiết học.
- Đi khám răng.
- Trả lời.
&'q
rWUWst
- Giuùp Hs biết cách đánh răng và rửa mặt đúng cách.
-GDKNS:+KN tự phục vụ bản thân: tự đánh răng rửa mặt.
+KN ra quyết định: nên và không nên làm gì để đánh răng đúng cách
+ Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập
- Hs: mang bàn chải, khăn mặt. ly đựng nước.
- Gv: Mô hình hàm răng, bàn chải, kem đánh răng trẻ em, chậu, xà phòng
thơm, nước sạch, gáo múc nước, chậu.
!"#!$
% &'()
. Kể những việc em làm hàng ngày để chăm
sóc và bảo vệ răng?
- Nhận xét – đánh giá.
* &'+,'
* ','-$'./0&': Cho cả lớp hát bài
“l+/:($;\+0&!($R'7'!$
$?(3(:!$m\+"3!$ZY!8+=-+i!$
- Trả lời.
- Cả lớp hát.
11
lg$\!\+0D+&6.c'!$
$5-"3!8_2/ZY!8:'-ZS!8-'!$”
-Gv: Em thấy em bé trong bài hát tự làm gì?
Nhưng đánh răng rửa mặt đúng cách mới là
tốt. Hôm nay cô trò mình cùng thực hành
đánh răng và rửa mặt
- Ghi tựa bài lên bảng.
;<-"=!8Thực hành đánh răng.
Mục đích: GDKN tự phục vụ bản thân: HS biết
đánh răng đúng cách.
Cách tiến hành:
I ?,(:
-GV đưa mô hình hàm răng cho Hs quan sát
và nói đâu là:
+ Mặt trong của răng?
+ Mặt ngoài của răng?
+ Mặt nhai của răng?
-Trước khi đánh răng , em phải làm gì?
- Hằng ngày em chải răng như thế nào?
(Gv gọi 5 hs lên thực hành trên mô hình hàm
răng)
-Gv NX - làm mẫu cho Hs quan sát:
+ Chuẩn bị cốc và nước sạch.
+ Lấy kem đánh răng vào bàn chải.
+ Chải theo hướng từ trên xuống dưới, từ
dưới lên.
+ Lần lượt chải mặt trong, mặt ngoài, mặt
nhai của răng.
+ Súc miệng rồi nhổ ra (vài lần).
+ Rửa sạch và cất bàn chải đúng chỗ (cắm
ngược bàn chải).
I ?,(%
- Lần lượt từng Hs thực hành đánh răng theo
chỉ dẫn của Gv (nếu điều kiện Vs đảm bảo gv
cho Hs làm thật; nếu không có nước sạch, chổ
để Hs súc miệng và nhổ ra thì chỉ yêu cầu Hs
làm các động tác)-Gv đến các nhóm hướng
dẫn, giúp đỡ.
$?giaõn
;<-"=!8%: Thực hành rửa mặt
1(">($ : KN ra quyết định: nên và
không nên làm gì để đánh răng đúng cách
- Đánh răng.
- Lắng nghe.
- HS quan sát, 1 – 2 em lên bảng
chỉ và nói.
- Lấy bàn chải, kem đánh răng,
ca nước.
- Trả lời và thực hành, các Hs
khác bổ sung nếu bạn làm sai.
- Quan sát.
- Hs thực hành theo nhóm từ 5 –
10 em.
12
3($-'4!$&!$:
?,(: Hướng dẫn.
- Gọi 2-3 Hs lên bảng làm động tác hàng ngày.
- Rửa mặt như thế nào là đúng cách và hợp vệ
sinh nhất?
- Vì sao phải rửa mặt đúng cách?
-Hằng ngày ai cũng phải rửa mặt. Nhưng
không phải ai cũng làm đúng. Bây giờ các em
chú ý nghe và quan sát cô làm (Gv vừa nói
vừa làm): Chúng ta phải: $/u!0#g$Y!c<($m
!?,(c<($Wv:-:_0w!87&j$O!8-Z?,(g$'Zv:
+N-x!8$:'-:_$y!8!?,(Zv:+N-z!$,!$S+
+S-{|;:g}6x!87/!89/:!$+S-m-Z3!m$:'+3m
+'.!86&(w+zb&+"'b&+b<'{x!8g$Y!+N-
c<($b:/g$~6x!8+S--Z?,(Z•'+,'b:/!p'g$3(
Og$Y!c<($6&6S-g$~mMx!8g$Y!b:/6&!$-:'
6&(nWv:+N-7;!88'N-g$Y!0w!87&j$O!8Z•'
j$R'j$p'($;-$5-g$~
?,(%:
- Nếu đủ điều kiện vệ sinh, nước sạch, gv cho
Hs từ 5 – 10em được thực hành tại lớp.
- Nếu không có đủ điều kiện, gv yêu cầu Hs
làm các động tác mô phỏng từng bước như
hướng dẫn trong nhóm.
@ A!8(BLMN!MO:
- Hỏi: Chúng ta nên đánh răng và rửa mặt vào
lúc nào?
Kết luận:
- Gv nhắc nhở: Hàng ngày các em nhớ đánh
răng và tửa mặt đúng cách, như vậy mới hợp
vệ sinh.
- Đối với vùng thiếu nước sạch và không có
vòi chảy các em nên dùng chậu sạch, khăn
mặt sạch và dùng nước tiềt kiệm song vẫn
phải đảm bảo hợp vệ sinh.
C$5!7D-
- Nhận xét tiết học.
-Hs lên bảng làm, hs dưới lớp QS
và nhận xét bạn làm đúng hay sai
thì phải rửa mặt như thế nào.
- Rửa mặt bằng nước sạch, rửa
tay trước khi rửa mặt, rửa cả tay
và cổ.
- Để giữ vệ sinh.
- Quan sát.
- 5- 10hs thực hành tại lớp. Hs
khác quan sát và nhận xét.
- Đánh răng trước khi đi ngủ và
buổi sáng sau khi thức dậy.
Rửa mặt lúc ngủ dậy và sau khi
đi đâu về.
13
E€
U•‚
- Hs kể được tên những thức ăn cần thiết trong ngày để mau lớn và khỏe mạnh.
- Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có sức khỏe tốt
- Có ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân ăn đủ no, uống đủ nước.
-GDKNS: +Kỹ năng làm chủ bản thân: không ăn quá no, không ăn bánh kẹo
không đúng lúc.
+Phát triển kỹ năng tư duy phê phán.
- Các hình ở bài 8, SGK.
!"#!$
&'()
Không kiểm tra
&'+,'
Lƒ $^! ^/ $3+ƒ$3: Giới thiệu bài: Trò chơi
“Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang”
- Cho Hs chơi trò chơi.
- Gv hướng dẫn cách chơi. (SGV tr.39)
- Cho Hs bắt đầu chơi.
- Gv giới thiệu bài học mới. Ghi tựa.
%L ƒ$^! $; -"=!8 E-!B'
: ;<-"=!8 Kể tên những thức ăn, đồ uống
thường dùng hàng ngày.
1(">($: Hs nhận biết và kể tên những thức ăn,
đồ uống hàng ngày
3($-'4!$&!$:
* ?,( Các em hãy kể tên những thức ăn đồ
uống nhà em thường dùng hàng ngày.
- Gv ghi tên những thức ăn, đồ uống mà Hs nêu
được lên bảng
I ?,(%
- Gv cho Hs quan sát hình ở tr.18 SGK, sau đó chỉ
và nói tên từng loại thức ăn trong mỗi hình.
- Gv hỏi:
+ Các em thích ăn loại thức ăn nào trong số đó?
+ Loại thức ăn nào các em chưa được ăn hoặc
không thích ăn?
+ Vậy muốn mau lớn, khỏe mạnh, các em cần ăn
- Cả lớp hát.
- Lắng nghe.
- CẢ lớp chơi trò chơi.
- Chú ý.
- Hs suy nghĩ và lần lượt trả
lời.
- Quan sát tranh SGK.
- Hs suy nghĩ và trả lời
- Cơm, thịt, cá, trứng,
14
nhiều loại thức ăn nào?
*Kết luận: Muốn mau lớn và khỏe mạnh các em
cần ăn nhiều loại thức ăn như cơm, thịt, cá, trứng,
cua, rau, hoa quả để có đủ các chất đường, đạm,
béo, chất khoáng, vitamin cho cơ thể.
0 ;<-"=!8%: „&+6'.(6,'
*1(">($: Hs biết được vì sao phải ăn uống hàng
ngày. : Kỹ năng làm chủ bản thân.
3($-'4!$&!$:
?,(: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
- Chia nhóm, 4hs/nhóm.
- Gv hướng dẫn: Hãy quan sát từng nhóm hình ở
tr.19, SGK và trả lời các câu hỏi:
+ Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
+ Các hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
+Các hình nào thể hiện các bạn có sức khỏe tốt?
+Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày?
- Gv đi tới các nhóm để giúp đỡ.
?,(%:
- Gọi Hs phát biểu.
- Để cơ thể mau lớn, có sức khỏe và học tập tốt
chúng ta phải làm gì?
*Kết luận: Chúng ta cần phải ăn uống hàng ngày để
cơ thể mau lớn có sức khỏe và học tập tốt.
8$J8'K:-'4-
(;<-"=!8*Thảo luận cả lớp
*1(">($: Hs biết được hàng ngày phải ăn uống
như thế nào để có sức khỏe tốt. : KN làm
chủ bản thân. không ăn quá no, không ăn bánh kẹo
không đúng lúc. Phát triển KN tư duy phê phán.
*3($-'4!$&!$:
-Gv lần lượt đưa ra các câu hỏi cho Hs thảo luận:
+ Chúng ta ăn, uống như thế nào cho đầy đủ?
+ Hàng ngày em ăn mấy bửa, vào lúc nào?
+ Tại sao chúng ta không nên ăn bánh kẹo trước
bữa ăn chính?
+ Theo em ăn, uống như thế nào là hợp vệ sinh?
- Gv gọi Hs trả lời câu hỏi.
Kết luận:
•Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát.
•Chúng ta cần ăn nhiều loại thức ăn như cơm, thịt,
cá, để có đủ chất đạm, béo, vitamin, chất khoáng.
- Mỗi nhóm 4Hs.
-Hs quan sát các hình và trao
đổi theo nhóm 4 người.
-1 số Hs phát biểu trước lớp
theo câu hỏi GV.
- Ăn uống đủ chất hàng ngày.
-Lắng nghe.
- Hs suy nghĩ thảo luận theo
từng câu.
-Hs trả lời câu hỏi.
-HS lắng nghe.
15
•Hằng ngày cần ăn ít nhất 3 bữa: buổi sáng, trưa, và
chiều tối.
• Không nên ăn quà vặt, đồ ngọt trước bữa ăn chính
để trong bữa ăn chính ăn được nhiều và ngon
miệng.
• Ăn đủ chất và đúng bữa.
A!8(BLMN!MO:
- Muốn cơ thể mau lớn, khỏe mạnh chúng ta phải
ăn uống như thế nào?
- Nhận xét.
- Nhắc Hs vận dụng vào bữa ăn hàng ngày của gia
đình.
…$5!7D-
- Nhận xét tiết học.
- Ăn uống đủ chất hàng
ngày.
IW†G
/^!‡ Ngày dạy
16
&'‡ HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
- Hs kể về những hoạt động mà em biết và em thích.
- Nghỉ ngơi và giải trí đúng cách.
- TỰ giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hằng ngày.
-:+KN tìm kiếm và xử lí thông tin; quan sát và phân tích về sự cần thiết, lợi
ích của vận động và nghỉ ngơi thư giãn.
+KN tự nhận thức: tự nhận xét tư thế đi, đứng, ngồi học của bản thân.
+Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
- Các bài hình 9 SGK
!"#!$
&'()
+ Muốn cơ thể khỏe mạnh mau lớn, chúng
ta phải ăn uống như thế nào?
- Kể tên những thức ăn em thường ăn uống
hằng ngày?
- Gv nhận xét đánh giá.
&'+,'
Lƒ$^!"^/$3+j$3
I','-$'./0&'Khởi động trò chơi: “Máy
bay đến, máy bay đi”
-Gv hướng dẫn chơi, vừa nói vừa làm mẫu.
+ Khi người quản trò hô “Máy bay đến”
người chơi phải ngồi xuống.
+ Khi người quản trò hô “Máy bay đi”
người chơi phải đứng lên.
- Ai làm sai sẽ bị thua
- Gv cho Hs chơi.
- Hs nào làm sai sẽ nhảy lò cò quanh một
vòng trước lớp.
%L ƒ$^! $; -"=!8 E-!B'
- Các em có thích chơi không? Ngoài những
lúc học tập chúng ta cần nghỉ ngơi bằng các
hình thức giải trí. bài học hôm nay sẽ giúp
các em biết nghỉ ngơi đúng cách.
- Gv ghi tựa bài lên bảng.
- Cả lớp hát.
- Ăn uống đủ chất hàng ngày.
- Cơm, thịt, cá.
- Hs khác bổ sung.
- Nhận xét.
- Quan sát, lắng nghe.
- Hs tham gia trò chơi
- Chú ý lắng nghe.
17
:X ;<-"=!8Thảo luận nhóm.
Mục đích: Nhận biết được các hoạt động
hoặc trò chơi có lợi cho sức khỏe.
Cách tiến hành:
?,(:
- Gv hướng dẫn
+ Hãy nói với bạn tên các hoạt động hoặc
trò chơi mà em chơi hàng ngày.
?,(%:
- Gv mời 1 số em xung phong kể cho lớp
nghe tên các trò chơi của nhóm mình.
- Gv nêu câu hỏi gợi ý:
+ Em nào nói cho cả lớp biết những hoạt
động vừa nêu có lợi gì (hoặc có hại gì) cho
sức khỏe?
4-b/5!:
- Theo em nên chơi những trò chơi gì để có
lợi cho sức khỏe?
-Gv nhắc nhở Hs giữ an toàn trong khi chơi.
0X ;<-"=!8%: Làm việc với SGK.
Mục tiêu: Hiểu được nghỉ ngơi là rất cần
thiết cho sức khỏe.
Cách tiến hành:
?,(: Giao n/vụ và thực hiện hoạt động.
-Giao cho Hs quan sát h.20, 21 trong SGK
theo từng nhóm 4 người, mỗi nhóm 1 hình:
Nêu câu hỏi:
+ Bạn nhỏ đang làm gì?
+ Nêu tác dụng của hoạt động đó.
?,(%: Kiểm tra kết quả hoạt động.
- Gv gọi 1 số em trong các nhóm phát biểu.
4-b/5!:
- Khi làm việc nhiều hoặc hoạt động quá
sức, cơ thể sẽ mõi mệt, lúc đó cần nghỉ ngơi
nhưng nếu nghỉ ngơi không đúng lúc không
đúng cách sẽ có hại cho sức khỏe.
- Vậy thế nào là nghỉ hơi hợp lý?
Có nhiều cách nghỉ ngơi. Đi chơi hoặcv
thay đổi hình thức hoạt động là nghỉ ngơi
- Hs từng cặp cùng nhau trao đổi
và kể tên các hoạt động hoặctrò
chơi mà các em chơi hàng ngày.
- Hs thảo luận và trả lời: Như đá
bóng, nhảy dây, đá cầu, đi bơi
đều làm cho cơ thể chúng ta khéo
léo, nhanh nhẹn khỏe mạnh hơn
nhưng nếu đá bóng vào lúc giữa
trưa trời đang nắng hoặc đi bơi
khi trời lạnh, bơi lâu sẽ dễ làm
cho chúng ta bị cảm, ốm.
- Hs trả lời.
- Quan sát hình.
- Hs trao đổi, thảo luận.
- Hs phát biểu.
- Lắng nghe.
- Đi chơi, giải trí, thư giản, tắm
biển
18
tích cực. Nếu nghỉ ngơi, thư giản đúng cách
sẽ mau lợi sức và hoạt động sẽ tốt và có
hiệu quả hơn.
(X;<-"=!8*: Quan sát theo nhóm nhỏ.
1(-'2/ KNS: KN tự nhận thức: tự nhận
xét tư thế đi, đứng, ngồi học của bản thân.
Nhận biết các tư thế đứng sai trong họat
động hàng ngày.
3($-'4!$&!$
?,(:
- Gv hướng dẫn:
+ Quan sát các tư thế đi, đứng, ngồi trong
các hình ở trang 21 SGK.
+Chỉ, nói bạn nào đi, đứng, ngồi đúng tư thế?
?,(%:
- Gv mời đại diện vài nhóm phát biểu.
- Cho Hs đóng vai nói cảm giác của bản
thân sau khi thực hiện động tác.
Kết luận:
- Gv nhắc nhở Hs nên chú ý thực hiện các tư
thế đúng khi ngồi học, lúc đi, đứng trong
các hoạt động hàng ngày.
- Nhắc nhở Hs có những sai lệch về tư thế
ngồi học cần chú ý khắc phục.
A!8(BLMN!MO
- Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào?
- Dặn Hs về nhà nghỉ ngơi đúng lúc, đúng
chỗ.
- Quan sát.
- Hs trao đổi theo nhóm nhỏ dưới
sự hướng dẫn của giáo viên.
- Đại diện nhóm phát biểu
- Cả lớp cùng quan sát và phân
tích xem tư thế nào đúng nên học
tập tư thế nào sai nên tránh.
- Đóng vai và nêu cảm giác.
- Lắng nghe.
-Khi làm việc mệt hoặc hoạt động
quá sức.
E`ˆ‰ƒŠ‹Œ•…
- Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan
- Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt.
-TỰ giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho SK.
- Tranh ảnh về các họat động học tập, vui chơi Hs thu thậpđ ược và mang đến lớp.
!"#!$ - Cả lớp hát.
19
&'+,'
ƒ$^!+Ž"^/$3+j$3
LGiới thiệu bàiGhi tựa.
%ƒ$^!$;<-"=!84-!B'
-Khởi động: Trò chơi: “Chi chi, chành chành”
1(">($: Gây hào hứng cho Hs trước khi vào
học. Theo dõi, hướng dẫn hs chơi.
:X ; -"=!8Thảo luận cả lớp.
1(">($ Củng cố các kiến thức cơ bản về các
bộ phận của cơ thể và các giác quan.
3($-'4!$&!$:
?,(:
-Gv nêu câu hỏi cho cả lớp:
+Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể?
+ Cơ thể người gồm mấy phần?
+Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng
những bộ phận nào? (Gv gợi ý: Cụ thể: nhận biết
về màu sắc, hình dáng, mùi vị, nóng lạnh, bằng
bộ phận nào?)
+Nếu thấy bạn chơi súng cao su em sẽ khuyên
bạn như thế nào?
?,(%:
- Cho Hs xung phong hoặc chỉ định các em trả lời
từng câu hỏi.
- Nếu Hs trả lời còn thiếu, gv bổ sung để các em
nhớ lại.
0X ;<-"=!8%: Gắn tranh theo chủ đề.
1(-'2/ Củng cố các kiến thức về các hành vi
vệ sinh hàng ngày, các hoạt động có lợi cho sức
khỏe.
3($-'4!$&!$
?,(: Gv phát cho mỗi nhóm 1 tờ bìa to và yêu
cầu các hs gắn tranh ảnh các em thu thập được về
các hoạt động nên làm và không nên làm.
?,(%:
- Gv cho các nhóm lên trình bày sản phẩm của
mình, giới thiệu cho cả lớp nghe
Kết thúc họat động:
- Gv khen ngợi các nhóm đã làm việc tích cực, có
nhiều tranh, ảnh hoặc có những bức vẽ đẹp.
8$J8'K:-'4-
(X;<-"=!8*: Kể về 1 ngày của em.
-Cả lớp tham gia trò chơi.
- Chú ý lắng nghe.
-Hs xung phong trả lời
câu hỏi.
-Hs khác bổ sung.
-HS làm theo nhóm, dán
tranh theo yêu cầu của
GV.
- Trình bày sản phẩm.
-Các nhóm khác xem và
nhận xét.
- Lắng nghe.
20
1(">($ Củng cố, khắc sâu hiểu biết về các
hành vi vệ sinh, ăn uống hoạt động nghỉ ngơi
hàng ngày để có sức khỏe tốt .
Hs tự giác thực hiện các nếp sống hợp vệ sinh,
khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe
3($-'4!$&!$
?,(:
- Gv u cầu hs nhớ và kể lại những việc làm
trong 1 ngày của mình cho cả lớp nghe.
- Gv có thể nêu câu hỏi gợi ý như sau:
+ Buổi sáng lúc ngủ dậy em làm gì?
+ Buổi trưa em thường ăn những gì?
+ Đến trường, giờ ra chơi em thường chơi những
trò gì?
?,(%: GV mời 4-5HS kỂ.
L4-g/5! những việc nên làm và khơng nên làm
hằng ngày để giữ vệ sinh và có một sức khỏe tốt.
- Gv hoặc hs kết luận.
A!8(BLMN!MO
- Các em vừa học bài gì?
- Các em nhớ thực hiện đúng như các hoạt động
vừa ơn để có lợi cho sức khỏe.
-Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
- Đánh răng, rửa mặt
- Ăn cơm.
-Ơn tập con người và sức
khỏe.
-HS nghe.
&'GIA ĐÌNH
X'E!-$Œ( Gia đình là tổ ấm của em, ở đâu có những người thân u nhất.
%X}!Y!8: - Kể được với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chò, em ruột trong gia
đình của mình.
-KNS: +KN tự nhận thức: xác định được vị trí của mình trong các mối q.hệ gia đình.
+KN làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm một số cơng việc gia đình.
+Phát triển KN giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt động học tập.
*X$3'"= u quý gia đình và những người thân trong gia đình.
- Tranh ảnh bài 11 SGK.
- Giấy vẽ, bút kẺ
21
!"#!$Cho Hs hát
&'+,'
ƒ$^!+Ž"^/$3+j$3
I','-$'./0&'Cho Hs hát một bài “Cả nhà
thương nhau”
- Gv đặt vấn đề vào bài, ghi đầu bài lên bảng.
%ƒ$^!$;<-"=!84-!B'
:L;<-"=!8 Làm việc với SGK.
1(">($ tự nhận thức, giúp HS biết
được gia đình là tổ ấm của mình.
3($-'4!$&!$
?,(: Gv nêu yêu cầu:Quan sát các hình ở bài
11 SGK và trả lời các câu hỏi trong
SGK:
+Gia đình Lan có những ai? Lan và những
người trong gia đình đang làm gì?
+ Gia đình Minh có những ai? Minh và những
người trong gia đình đanh làm gì?
?,(%:
- Gọi đại diện các nhóm chì vào tranh và kể về
gia đình Lan và Minh.
-Gv kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có bố mẹ
và những người thân. Mọi người đều sống chung
trong một ngôi nhà gọi là gia đình. Những người
trong gia đình cần yêu thương, chăm sóc cho
nhau thì gia đình mới yên vui, hòa thuận.
0L ;<-"=!8%: Em vẽ về tổ ấm của em.
1(">($Hs giới thiệu những người thân trong
gia đình của mình cho các bạn
3($-'4!$&!$:
?,(: Gv nêu yêu cầu: Vẽ những người trong
gia đình của em.
?,(%: Triển lãm tranh.
- Gv chọn tranh đẹp để giơ lên cho cả lớp xem
và gọi tác giả vẽ tranh đẹp đó lên giới thiệu về
gia đình mình.
- Kết thúc hoạt động Gv khen các em tích cực
làm việc và vẽ đẹp.
- Cả lớp hát.
- Cả lớp hát bài “Cả nhà thương
nhau”.
- Chú ý.
- Lắng nghe.
- Hs làm việc theo nhóm nhỏ, quan
sát trả lời trong nhóm câu hỏi của
Gv
- Đại diện nhóm trình bày
-Các nhóm khác nghe, nhận xét và
bổ sung.
- Lắng nghe
- Hs làm việc cá nhân, từng em vẽ
về những người trong gia đình.
- Hs hoạt động theo nhóm, mang
tranh mình lên giới thiệu.
- Sau đó chọn tranh đẹp nhất giới
thiệu nhóm khác.
- Chú ý lắng nghe.
22
-Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ, ơng
bà và anh chị em là những người thân u nhất
của em.
I8$J8'K:-'4-
(;<-"=!8* : Đóng vai.
1(">($ Giúp Hs ứng xử những tình huống
thường gặp hằng ngày, thể hiện lòng u q
của mình với người thân trong gia đình.
3($-'4!$&!$:
?,(:
- Gv giao nhiệm vụ: Các em hãy cùng thảo luận
và phân cơng đóng vai trong các tình huống sau
đây.
+ Tình huống 1: Một hơm mẹ đi chợ về tay xách
rất nhiều thứ. Em sẽ làm gì giúp mẹ lúc đó?
+ Tình huống 2: Bà của Lan hơm nay bị mệt.
Nếu là Lan em sẽ làm gì, hay nói gì với bà để bà
vui lòng và nhanh khỏi bệnh.
+Gv đến từng bàn giúp đở động viên HS
?,(%:
- Thu kết quả thảo luận.
- GS gọi 2 cặp HS đại diện lên thể hiện tình
huống của mình.
- Kết thúc: Gv khen các em tích cực, mạnh dạn
đặt biệt các HS đóng vai
- Giáo dục HS phải biết yêu quý gia đình
mình.
A!8(BLMN!MO
- Các em vừa học bài gì?
- Thế nào gọi là một gia đình?
- Cho cà lớp hát bài đi học về
LNhận xét lớp học.
- Chú ý
- Lắng nghe.
- HS làm việc theo cặp thảo luận
tìm ra cách ứng xử hay.
- Tổ 1 - 2 Hs xử lý tình huống 1
- Tổ 3 - 4 xử lý tình huống 2.
- Hs xung phong thể hiện tình
huống.
- Hs khác nhận xét bổ sung
- Gia đình.
- Trả lời.
%
•
23
- Biết nhà ở là nơi sinh sống của mọi người trong gia đình. Có nhiều loại nhà ở
khác nhau và mỗi nhà đều có địa chỉ.
- Nói được đòa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình
- u qúy ngơi nhà và các đồ dùng trong nhà của em
- Hs: Tranh vẽ ngơi nhà do các em tự vẽ.
- Gv: Sưu tầm 1 só tranh ảnh về nhà ở của gia đình ở miền núi, đồng bằng và
thành phố.
!"#!$
LCho Hs hát.
'o+-Z:0&'()
- Tiết học Tự nhiên – Xã hội tuần trước
các em học bài gì?
- Thế nào gọi là 1 gia đình?
- Trong gia đình ai là những người thân
u nhất của em.
- Nhận xét – đánh giá.
<_0&'+,'
ƒ$^!+Ž"^/$3+j$3
- Giới thiệu – Ghi tựa bài lên bảng.
%ƒ$^!$;<-"=!84-!B'
:X ;<-"=!8 Quan sát tranh.
1(">($ Giúp Hs biết được các loại
nhà khác nhau ở các vùng, miền khác
nhau.
3($-'4!$&!$
?,(:
- Hướng dẫn HS quan sát các hình ở bài
12 SGK và gơi ý Hs trả lời các câu hỏi:
+ Ngơi nhà này ở đâu?
+Nó thuộc nhà tầng, nhà ngói hay nhà lá?
+Nhà của em gần giống ngơi nhà nào
trong các nhà đó?
-Gv theo dõi, giúp đỡ. Nếu các nhóm nêu
chưa đúng, Gv gợi ý để Hs nêu đúng.
?,(%:
- Cả lớp hát.
- Gia đình.
- Mọi người cùng sống chung
trong một ngơi nhà
- Ơng bà, bố mẹ, anh chị.
- Chú ý.
- Quan sát tranh SGK.
- HS làm việc theo cặp và trả lời
nhau theo gợi ý của GV.
- HS lên chỉ và nói các câu trả lời
theo cặp.
24
-Gv treo tất cả các tranh ở tr.26 đã chuẩn
bị lên bảng, gọi 1 số HS lên chỉ và nói
các câu trả lời ở phần làm việc theo cặp.
-Gv giải thích thêm về các dạng nhà ở:
nhà ở nơng thơn, nhà tập thể ở thành
phố, các dãy phố, nhà ở miền núi (nhà
sàn, nhà rơng). Khi giải thích gv có kèm
tranh minh hoạ.
- Kết thúc hoạt động: GV nêu câu hỏi
nhà em thuộc loại nhà nào?
- Gv nêu câu hỏi hướng hs trả lời phần
kết luận: $&Žb&!p'cB!86&b&+6'.((A:
+a'!8?k'-Z;!88':"i!$!2!(3(\+j$R'
_2/9/>!8~'!$&(A:+i!$m phải giữ sạch
môi trường nhà ở.
0X ;<-"=!8%: Quan sát theo nhóm nhỏ:
1(">($
Kể tên được những đồ dùng phổ biến
trong nhà.
3($-'4!$&!$
?,(:
- Chia nhóm 4 em.
- Giao nhiệm vụ: Mỗi nhóm 1 hình ở
tr.27, SGK và nói tên các đồ dùng được
vẽ trong hình.
- Gv có thể giúp Hs nếu đồ dùng nào các
em chưa biết.
?,(%:
-Gọi đại diện nhóm kể tên đồ dùng được
vẽ trong hình đã được giao quan sát.
-Gv gợi ý Hs liên hệ và nói tên các đồ
dùng có trong nhà em.
Kết luận:
- Mỗi gia đình đều có những đồ dùng
cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm
những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều
kiện kinh tế mỗi gia đình.
I8$J8'K:-'4-
(X;<-"=!8*: Ngơi nhà của em
1(">($ Hs giới thiệu cho các bạn
trong lớp về ngơi nhà của mình
3($-'4!$&!$:
- Chú ý lắng nghe.
- HS lần lượt giơ tay phát biểu.
- HS trả lời.
- Mỗi nhóm 4 em làm việc theo
hướng dẫn của Gv.
- Đại diện nhóm trình bày. Các
nhóm khác nhận xét.
- HS lần lượt kể đồ dùng trong nhà
mình.
- Chú ý lắng nghe.
- Chú ý.
25