Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Giáo án Tự nhiên xã hội lớp 2 cả năm_CKTKN_Bộ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.55 KB, 40 trang )

Thứ hai ngày 4 tháng 9 năm 2006
Tự nhiên-Xã hội:
Cơ quan vận động
I- Mục tiêu:
Biết đợc xơng và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể; Hiểu đợc sự phối hợp
hoạt động của cơ và xơng mà cơ thể ta cử động đợc; Hiểu tác dụng của vận động giúp
cho cơ quan vận động phát triển tốt, cơ thể khoẻ mạnh. Tạo hứng thú cho học sinh.
II- Đồ dùng dạy học:
Tranh vẽ cơ quan vận động (cơ-xơng).
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy T
G
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
Khởi động: Gv chi hs chơi
2- Bài mới:
Giới thiệu ghi bảng.
* Hoạt động 1: Hoạt động cặp đôi.
- Gv giới thiệu hoạt động cặp đôi.
- Gv cho mỗi nhóm thể hiện lại động
tác quay cổ, giơ tay, nghiêng ngời, cúi
gập ngời.
- Gv hỏi:
1- Bộ phận nào của cơ thể cử động để
quay cổ?
2- Động tác nghiêng ngời?
3- Động tác cúi gập mình?
* Hoạt động 2:Giới thiệu cơ quan vận
động.
- Gv yêu cầu hs tự sờ nắn bàn tay, cổ
tay, cánh tay và hỏi:


+Hỏi: Dới lớp da của cơ thể là gì?
- Gv giảng xơng, cơ quan vận động.
* Hoạt động 3:Trò chơi Ngời thừa
thứ 3.
- Gv hớng dẫn hs chơi trò chơi.
- Gv cho từng tổ chơi.
3- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Gv dặn hs về nhà thờng xuyên tập
luyện để có sức khoẻ tốt.
3
30
2
- Trò chơi A-li-ba-ba
- Hs thể hiện động tác quay cổ, giơ
tay, nghiêng ngời, cúi gập ngời.
- Đầu cổ.
- Mình, cổ, tay.
- Đầu, cổ, tay, bụng, hông.
- Hs tự sờ, nắn theo yêu cầu của gv.
- Có bắp thịt và xơng.
- Hs thực hành chơi.
- Học sinh ghi bài, chuẩn bị giờ sau.
Thứ hai ngày 11 tháng 9 năm 2006
Tự nhiên-Xã hội:
Bộ xơng
I- Mục tiêu:
- Học sinh biết vị trí và gọi một số xơng, khớp xơng của cơ thể.
- Giúp hs biết đợc đặc điểm và vai trò của bộ xơng.
- Giáo dục hs biết cách và có ý thức bảo vệ xơng.

II- Đồ dùng dạy học:
Mô hình bộ xơng ngời, phiếu học tập, 2 bộ tranh bộ xơng cơ thể đã đợc cắt rời.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy T
G
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- Bộ phận nào cử động để thực hiện
động tác quay cổ?
2- Bài mới:
Giới thiệu-ghi bài.
* Hoạt động 1: Giới thiệu vị trí các x-
ơng trong cơ thể.
* Hoạt động 2: Giới thiệu một số x-
ơng và khớp xơng trong cơ thể.
- Gv nói tên chỉ vị trí một số xơng
đầu, xơng sống
- Gv chỉ một số khớp xơng trên cơ
thể.
* Hoạt động 3: Đặc điểm và vai trò
của bộ xơng.
- Gv cho hs thảo luận theo nhóm đôi.
1- Hình dáng và kích thớc các xơng
có giống nhau không?
2- Hộp sọ có hình dáng và kích thớc
nh thế nào? nó bảo vệ cơ quan nào?
3- Nêu vai trò của xơng chân?
4- Nêu vai trò của khớp bả vai, khớp
khuỷu tay, khớp đầu gối?
- Gv kết luận.

- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Gv dặn hs về học bài.
3
30
2
- Hs trả lời.
- Hs nghe và chỉ vị trí các xơng
trong cơ thể.
- Hs quan sát, thảo luận theo cặp.
- Hs trả lời và chỉ mô hình vị trí các
xơng.
- Hs chỉ vị trí các khớp xơng.
- Hs thảo luận nhóm đôi.
- Hs trả lời-nhận xét bổ sung.
1- Không giống nhau.
2- Hộp sọ to tròn, để bảo vệ bộ não.
3- Giúp ta đi, đứng, chạy, nhảy
4- Khớp bả vai giúp ta quay đợc
- Hs nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau.
Thứ hai ngày 18 tháng 9 năm 2006
Tự nhiên và xã hội:
Bài 3: Hệ cơ
I- Mục tiêu:
- Học sinh biết nhận vị trí và gọi một số cơ của cơ thể.
- Giúp hs biết cơ nào có thể co và duỗi đợc, nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể cử

động đợc
- Giáo dục hs biết cách giúp cơ phát triển săn chắc.
II- Đồ dùng dạy học:
Mô hình hệ cơ, 2 bộ tranh hệ cơ, 2 bộ thẻ ghi tên 1 số cơ.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy T Hoạt động học
2
G
1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc.
2- Bài mới:
* Hoạt động 1: Mở bài.
- Gv cho hs hoạt động nhóm đôi, quan
sát và mô tả khuôn mặt, hình dáng
của bạn.
- Gv hớng dẫn, gợi ý.
- Gv giới thiệu bài mới.
* Hoạt động 2: Giới thiệu hệ cơ.
- Gv chia nhóm, hớng dẫn quan sát
tranh 1-SGK.
- Gv hớng dẫn hs.
- Gv cho hs quan sát mô hình hệ cơ.
- Gv nêu tên một số cơ: cơ mặt, cơ
bụng, cơ lng
- Gv kết luận.
* Hoạt động 3: Sự co và dãn của các
cơ.
- Gv cho hs thảo luận theo nhóm đôi.
1- Làm động tác gập cánh tay. Quan
sát, sờ nắn mô tả bắp cơ cánh tay khi

đó.
2- Làm động tác duỗi cánh tay ra.
Quan sát.
- Gv mời 1 số hs lên trình diễn trớc
lớp.
- Gv tổng hợp ý kiến của hs.
- Gv kết luận.
* Hoạt động 4: Gv hỏi:
- Làm thế nào để cơ phát triển tốt và
săn chắc?
- Chúng ta cần tránh những việc làm
có hại cho hệ cơ?
- Gv kết luận.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3
30
2
- Hs trả lời.
- Hs quan sát, thảo luận theo cặp.
- Hs mô tả khuôn măt, hình dáng
bạn.

- Hs hoạt động theo nhóm.
- Hs thảo luận nhóm đôi.
- Hs trả lời-nhận xét bổ sung.

- Hs lên bảng chỉ 1 số cơ trên mô
hình.
- Hs quan sát và thảo luận theo
nhóm đội.

- Hs làm động tác gập cánh tay.
- Hs làm động tác duỗi cánh tay ra.
- Hs quan sát trả lời
- Hs trả lời câu hỏi.
+ Tập thể dục thờng xuyên, năng
vận động, làm việc hợp lý, ăn uống
đủ chất
+ Nằm, ngồi nhiều, chơi các vật
sắc, cứng nhọn làm rách, xây xớc
cơ, ăn uống không hợp lý
- Hs nêu phần ghi nhớ.
3
3- Cñng cè dÆn dß.
- NhËn xÐt giê häc.
- ChuÈn bÞ bµi sau.
- Gv dÆn hs vÒ häc bµi.
- Häc sinh ghi bµi
- Hs chuÈn bÞ giê sau.


4
Thứ hai ngày 25 tháng 9 năm 2006
Tự nhiên và xã hội:
Bài 4: Làm gì để xơng và cơ phát triển
I- Mục tiêu:
- Học sinh biết những việc nên làm và những việc cần tránh để xơng và cơ phát
triển tốt.
- Giúp hs biết cách nhấc 1 vật nặng.
- Giáo dục hs có ý thức thực hiện các biện pháp để giúp xơng và cơ phát triển tốt.
II- Đồ dùng dạy học:

Bộ tranh SGK, phiếu thảo luận.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy T
G
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:
Giới thiệu-ghi bài.
- Gv cho hs chơi trò chơi vật tay.
- Gv hớng dẫn, điều khiển.
- Gv biểu dơng ngời thắng cuộc.
* Hoạt động 1: Làm thế nào để cơ và
xơng phát triển tốt?
- Gv chia nhóm, giao nhiệm vụ cho
từng nhóm bằng phiếu.
- Nhóm 1: Muốn cơ và xơng phát
triển tốt chúng ta phải ăn uống nh thế
nào?
- Nhóm 2: Bạn ngồi học đúng hay
sai?
- Nhóm 3: Bơi có tác dụng gì và
chúng ta nên bơi ở đâu?
- Nhóm 4: Chúng ta có nên xách các
vật nặng không? vì sao?
- Gv quan sát-hớng dẫn.
- Gv yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả.
3
30

- Hs trả lời.
- Hs nghe phổ biến luật chơi.
- Hs tham gia chơi.

- Hs chia thành 4 nhóm, thảo luận
làm vào phiếu học tập.
- ăn uống đủ chất, có đủ thịt, trứng.

- Bạn ngồi học sai t thế
- Giúp cơ thể khoẻ mạnh, cơ săn
chắc. Nên bơi ở bể bơi.
- Không nên xách vật nặng làm ảnh
hởng đến cột sống.
- Hs trả lời-nhận xét bổ sung.
5
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: Trò chơi nhấc 1 vật.
- Gv cho hs ra sân xếp thành 4 hàng
dọc.
- Đặt 4 xô nớc trớc vạch xuất phát của
các hàng.
- Gv hớng dẫn hs chơi.
- Gv kết thúc trò chơi, biểu dơng
những hs chơi tốt.
- Gv kết luận.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Gv dặn hs về học bài.

2
- Hs xếp thành 4 hàng dọc trớc vạch
xuất phát.
- Hs lần lợt xách xô nớc chạy đến
đích rồi chạy về chuyền cho bạn
tiếp theo
- Hs nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau.


6
Thứ hai ngày 2 tháng 10 năm 2006
Tự nhiên và xã hội:
Bài 5: Cơ quan tiêu hoá
I- Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết đợc vị trí và gọi tên các bộ phận của cơ quan tiêu hoá.
- Giúp hs chỉ đợc đờng đi của thức ăn trong hệ tiêu hoá.
- Giáo dục hs nhận biết đợc vị trí và nói tên một số tuyến tiêu hoá và dịch tiêu hoá.
II- Đồ dùng dạy học:
Mô hình các cơ quan tiêu hoá; 4 bộ tranh vẽ cơ quan tiêu hoá đợc cắt rời thành các
bộ phận.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy T
G
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:
Giới thiệu-ghi bài.

- Gv cho hs chơi trò chơi chế biến
thức ăn.
- Gv hớng dẫn, điều khiển.
- Gv biểu dơng ngời thắng cuộc.
* Hoạt động 1: Đờng đi của thức ăn
trong hệ tiêu hoá.
- Gv chia nhóm, giao nhiệm vụ cho
từng nhóm.
- Thức ăn sau khi vào miệng, đợc
nhai, nuốt rồi đi đâu?
- Gv cho hs quan sát mô hình, hớng
dẫn chỉ đờng đi của thức ăn.
- Gv quan sát-sửa sai.
- Gv yêu cầu các nhóm trình bày theo
mô hình trên bảng.
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: Các cơ quan tiêu hoá.
- Gv chia lớp thành 4 nhóm, phát
tranh phóng to (hình 2-SGK).
3
30
- Hs trả lời.
- Hs nghe phổ biến luật chơi.
- Hs tham gia chơi.

- Hs chia thành 4 nhóm, thảo luận
làm vào phiếu học tập.
- Hs quan sát.
- Hs lên bảng trình bày đờng đi của
thức ăn trong hệ tiêu hoá.

- Hs trả lời-nhận xét bổ sung.
- Hs chia thành 4 nhóm.
- Hs thảo luận, điền tên vào tranh
7
- Gv yêu cầu hs quan sát nối tên các
cơ quan tiêu hoá vào hình vẽ cho phù
hợp.
- Gv nhận xét.
- Gv kết luận: Cơ quan tiêu hoá gồm
miệng, thực quản, dạ dày, ruột non,
ruột già và các tuyến tiêu hoá nh nớc
bọt, gan, tuỵ
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Gv dặn hs về học bài.
2
phóng to.
- Đại diện nhóm lên dán tranh và
trình bày trớc lớp.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau.

8
Thứ ngày tháng năm 200
Bài 6: Tiêu hoá thức ăn
I- Mục tiêu:

- Giúp học sinh biết sơ lợc về tiêu hoá thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non,
ruột già.
- Giúp hs hiểu đợc ăn chậm, nhai kỹ sẽ giúp cho thức ăn tiêu hoá đợc dễ dàng.
- Giáo dục hs có ý thức ăn chậm nhai kỹ, không chạy nhảy, nô đùa sau khi ăn,
không nhịn đi đại tiện.
II- Đồ dùng dạy học:
Mô hình cơ quan tiêu hóa.
Hoạt động dạy T
G
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:
Giới thiệu-ghi bài.
- Gv cho hs quan sát mô hình cơ quan
tiêu hoá.
- Gv hớng dẫn chỉ trên mô hình đờng
đi của thức ăn trong ống tiêu hoá.
* Hoạt động 1: Sự tiêu hoá thức ăn ở
miệng và dạ dày.
- Gv hớng dẫn hs hoạt động nhóm
đôi.
- Gv cho hs nhai kỹ kẹo rồi nuốt.
- Gv hỏi:
+ Khi ăn răng, lỡi và nớc bọt làm
nhiệm vụ gì?
+ Đến dạ dày thức ăn đợc tiêu hoá nh
thế nào?
- Gv yêu cầu hs tham khảo SGK trang
14.

- Gv quan sát bổ sung ý kiến của hs.
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: S. tiêu hoá thức ăn ở
ruột non và ruột già.
- Gv yêu cầu hs đọc thông tin trang 15
SGK.
- Gv hỏi:
+ Vào đến ruột non thức ăn tiếp tục đ-
ợc biến đổi thành gì?
+ Phần chất bổ có trong thức ăn đợc
đa đi đâu? để làm gì?
+ Chất cặn bã đợc đa đi đâu?
- Gv nhận xét bổ sung, tổng hợp ý
kiến hs.
- Gv kết luận.
- Gv liên hệ thực tế.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
3
30
2
- Hs trả lời.

- Hs quan sát mô hình tiêu hoá.
- 1 số hs lên bảng chỉ đờng đi của
thức ăn trong cơ quan tiêu hoá.

- Hs nhai kẹo.
- Hs trả lời-nhận xét bổ sung.

+ Răng nghiền thức ăn, lỡi đảo thức
ăn, nớc bọt làm mềm thức ăn
+ Vào đến dạ dày thức ăn tiếp tục
đợc nhào trộn, nghiền nát.
- Hs nhắc lại kết luận.
- Hs đọc thông tin trong SGK.
- Hs trả lời câu hỏi:
+ Thức ăn đợc biến đổi thành chất
bổ dỡng.
+ Chất bổ thấm qua thành ruột, vào
máu để đi nuôi cơ thể.
+ Chất cặn bã đợc đa xuống ruột
già, ra ngoài.
- 4 hs nối tiếp nhau nói về sự biến
đổi thức ăn ở 4 bộ phận.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs liên hệ thực tế.
- Hs nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
9
- ChuÈn bÞ bµi sau.
- Gv dÆn hs vÒ häc bµi.
- Hs chuÈn bÞ giê sau.

10
Thứ ngày tháng năm 200
Bài 7: ăn uống đầy đủ
I- Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết đợc ăn uống đầy đủ giúp cơ thể khoẻ mạnh.
- Giúp hs có ý thức thực hiện 1 ngày ăn 3 bữa chính, uống đủ nớc, ăn thêm hoa

quả.
- Giáo dục hs yêu thích môn học.
II- Đồ dùng dạy học:
Phiếu học tập, tranh ảnh về thức ăn, nớc uống thờng dùng.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy T
G
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:
Giới thiệu-ghi bài.
* Hoạt động 1: Các bữa ăn và thức ăn
hàng ngày.
- Gv cho hs quan sát tranh 1, 2, 3, 4
SGK và hỏi:
+ Bạn Hoa đang làm gì? ăn thức ăn
gì?
+ 1 ngày Hoa ăn mấy bữa và ăn
những gì?
+ Ngoài ăn bạn còn làm gì?
- Gv tổng hợp ý kiến hs.
- Gv kết luận: ăn uống nh Hoa là đầy
đủ 3 bữa, ăn đủ thịt, trứng, cá, cơm,
rau, hoa quả và uống đủ nớc.
* Hoạt động 2: Liên hệ thực tế bản
thân.
- Gv yêu cầu hs kể về các bữa ăn hàng
ngày của mình.
+ Em ăn mất bữa 1 ngày?

+ Em ăn những gì?
+ Em có uống đủ nớc không?
- Gv tổng kết.
- Gv nhận xét.
* Hoạt động 3: ăn uống đầy đủ giúp
chúng ta mau lớn, khoẻ mạnh.
- Gv phát phiếu, giao nhiệm vụ cho
hs.
- Gv quan sát.
- Gv tổng hợp ý kiến hs.
- Gv kết luận, rút ra ích lợi của việc ăn
uống đầy đủ.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Gv dặn hs về học bài.
3
30
2
- Hs trả lời.


- Hs quan sát 4 bức tranh và trả lời
câu hỏi:
+ Bạn Hoa đang ăn sáng, ăn tra, ăn
tối và uống nớc.
+ 1 ngày Hoa ăn 3 bữa
+ Ngoài ăn bạn còn uống đủ nớc.
- Hs nhắc lại kết luận.

- Hs tự kể về các bữa ăn của mình.
+ Ngày ăn 3 bữa chính.
+ Em ăn cơm, thịt, cá, rau
+ Uống đủ nớc
- Hs nhận xét- bổ sung.
- Hs làm vào phiếu học tập.
- Hs trả lời câu hỏi của gv.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs nhắc lại ích lợi của việc ăn
uống đầy đủ.
- Hs nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau.
11


12
Thứ ngày tháng năm 200
Bài 8: ăn uống sạch sẽ
I- Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết cách ăn, uống sạch sẽ.
- Giúp hs hiểu đợc ăn uống sạch sẽ sẽ đề phòng đợc nhiều bệnh tật, nhất là bệnh
đờng ruột.
- Thực hiện ăn, uống sạch sẽ trong cuộc sống hàng ngày.
II- Đồ dùng dạy học:
Các hình vẽ trong SGK trang 18, 19; giấy, bút viết bảng; Bài hát Bắc kim thang do
Gv đổi lời đợc viết to vào khổ giấy A2.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy T
G

Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:
Giới thiệu-ghi bài.
* Khởi động: Kể tên các thức ăn, nớc
uống hàng ngày.
* Hoạt động 1: Làm thế nào để ăn
sạch.
- Gv chia nhóm hớng dẫn thảo luận.
Câu hỏi:Muốn ăn sạch, chúng ta phải
làm nh thế nào?
- Gv tổng hợp ý kiến.
- Gv cho hs quan sát tranh 1, 2, 3,
4.và hỏi.
+ H1:Bạn nữ đang làm gì?
Rửa tay thế nào là hợp vệ sinh? Rửa
tay những lúc nào?
+ H2:- Bạn nữ đang làm gì/
- Rửa nh thế nào là đúng?
+ H3: Bạn gái đang làm gì?
- Khi ăn, quả nào cần gọt vỏ?
+ H4: Bạn gái đang làm gì? tại sao
bạn làm vậy?
- Gv tổng hợp ý kiến hs.
- Gv kết luận
* GV đa câu hỏi thảo luận;
- Để ăn sạch các bạn hs trong tranh đã
làm gì?
- Gvnhận xét bổ sung.

- GV kết luận: Để ăn sạch chúng ta
phải: + Rửa tay trớc khi ăn.
+ Rửa sạch rau quả trớc khi ăn.

* Hoạt động 2: Làm gì để uống sạch.
- Gv yêu cầu hs thảo luận theo nhóm
đôi. Hỏi:
- Làm thế nào để uống sạch?
- Vậy uống nớc thế nào là hợp vệ
3
30
- Hs trả lời.

- Hs thảo luận theo nhóm.
- Các nhóm trình bày ý kiến của
mình.

- Hs quan sát 4 bức tranh và trả lời
câu hỏi:
+ Bạn đang rửa tay.
+ Rửa tay bằng xà phòng, nớc sạch.
+ Rửa hoa quả.
+ Rửa dới vòi nớc, rửa nhiều lần.
+ Đang gọt vỏ quả.
+ Cam, bởi, táo
+Đang đậy thức ăn. Để ruồi, gián,
chuột đậu vào làm bẩn thức ăn.
- Hs nhắc lại kết luận.
- Hs quan sát tranh- trả lời câu hỏi.
- Hs nhận xết nêu ý kiến.

- Hs đọc phần kết luận.

- Hs thảo luận theo nhóm đôi.
- Hs trình bày kết quả.
- Hs nhận xét- bổ sung.
- Muốn uống sạch ta phải đun sôi n-
ớc.
- Hs trả lời hình 6,7, 8.
- Là nớc sạch đun sôi.
13
sinh?
- Gv tổng kết.
- Gv nhận xét.
* Hoạt động 3: ích lợi của việc ăn,
uống sạch sẽ.
- Gv yêu cầu hs đối thoại để đa ra các
ích lợi của việc ăn, uống sạch sẽ.
- Gv tổng hợp ý kiến hs.
- Gv kết luận, rút ra ích lợi của việc ăn
uống sạch sẽ, đầy đủ.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Gv dặn hs về học bài.
2
- Hs đối thoại đẻ đa ra ích lợi của
việc ăn, uống sạch sẽ.
- Hs trả lời câu hỏi của gv.
- Hs nhận xét, bổ sung.

- Hs nhắc lại ích lợi của việc ăn
uống sạch sẽ.
- Hs nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau.

14
Thứ ngày tháng năm 200
Bài 9: Đề phòng bệnh giun
I- Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc giun thờng sống ở ruột ngời và một số nơi trong cơ thể, giun
gây ra nhiều tác hại đối với sức khoẻ con ngời.
- Chúng ta thờng bị nhiễm giun qua con đờng thức ăn, nớc uống.
- Thực hiện đợc 3 điều vệ sinh để đề phòng bệnh giun: ăn sạch, uống sạch, ở sạch.
II- Đồ dùng dạy học:
Tranh ảnh trong SGK trang 21, tranh vẽ phóng to các con đờng giun chui vào cơ
thể và 1 số loại giun thông thờng.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy T
G
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:
* Khởi động: Hát bài con cò.
Đứng bên sông mà trông chú cò, tra
nắng hè cò ta đi mò, thấy cái gì ăn
liền vội vã.
- Giới thiệu - ghi bảng
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về bệnh

giun.
- Gv yêu cầu hs thảo luận.
1- Nêu triệu chứng của ngời bị nhiễm
giun.
2- Giun thờng sống ở đâu trong cơ
thể?
3- Giun ăn gì mà sống đợc trong cơ
thể ngời?
4- Nêu tác hại do giun gây ra?
- Gv tổng hợp ý kiến hs.
- Gv kết luận: Giun và ấu trùng của
giun sống ở ruột và khắp nơi trong cơ
thể nh: dạ dày, gan,
* Hoạt động 2: Các con đờng lây
nhiễm giun.
- Gv yêu cầu hs thảo luận theo nhóm
đôi. Câu hỏi:
Chúng ta có thể bị lây nhiễm giun
theo những con đờng nào?
- Gv cho hs quan sát tranh con đờng
giun chui vào cơ thể ngời.
- Gv củng cố ý kiến hs.
- Gv kết luận
- Gv đọc phần ghi nhớ.
* Hoạt động 3:: Đề phòng bệnh giun.
- Gv yêu cầu hs làm việc với sgk .
- Gv hỏi: Các bạn trong hình vẽ làm
gì? Làm thế để làm gì?

- Gv kết luận.

3- Củng cố dặn dò.
3
30
2
- Hs trả lời.


- Hs chia thành 4 nhóm, thảo luận
làm vào phiếu học tập.
- Đau bụng, buồn nôn, ngứa hậu
môn
- Sống ở ruột ngời.
- Ăn các chất bổ, thức ăn trong cơ
thẻ ngời.
- Sức khoẻ yếu kém, học tập không
hiệu quả
- Hs lên bảng trình bày .
- Hs trả lời-nhận xét bổ sung.
- Hs thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện nhóm lên trình bày trớc
lớp.
- Lây nhiễm giun theo con đờng ăn
uống, dùng nớc bẩn.
- HS quan con đờng giun chui vào
cơ thể ngời.
- Hs chỉ và trình bày trớc lớp.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs làm việc với sgk.
- HS trả lời- nhận xét.
- Các bạn rửa tay, cắt móng tay, rửa

xà phòng sau khi đi đại tiện. Để
phòng bệnh giun.
- Hs nêu phần ghi nhớ.
15
- NhËn xÐt giê häc.
- ChuÈn bÞ bµi sau.
- Gv dÆn hs vÒ häc bµi.
- Häc sinh ghi bµi
- Hs chuÈn bÞ giê sau.

16
Thứ ngày tháng năm 200
Bài 10: Ôn tập con ngời và sức khoẻ
I- Mục tiêu:
- Nhớ lại và khắc sâu 1 số kiến thức về hoạt động của cơ quan vận động và cơ
quan tiêu hoá đã đợc học.
- Nhớ lại và khắc sâu 1 số kiến thức về vệ sinh ăn, uống để hình thành thói quen:
ăn sạch, uống sạch, ở sạch.
- Củng cố các hành vi cá nhân về: Vệ sinh cá nhân, hoạt động cá nhân
II- Đồ dùng dạy học:
Các hình vẽ trong SGK, Cây cảnh để treo các câu hỏi, phiếu bài tập.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy T
G
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:
Giới thiệu-ghi bài.
* Hoạt động 1: Nói tên các cơ, xơng

và khớp xơng.
- Gv cho hs hát bài con voi.
- GV hớng dẫn hs chơi trò chơi: Xem
cử động nói tên các cơ, xơng và khớp
xơng.
- Gv quan sát- điều khiển hs chơi.
- Gv kết luận
* Hoạt động 2: Cuộc thi tim hiểu về
con ngời và sức khoẻ.
- Gv chuẩn bị câu hỏi SGV. Hớng dẫn
hs lên bốc thăm và trả lời câu hỏi.
- Gv tổng kết.
- Gv tuyên dơng ngời thắng cuộc.
* Hoạt động 3: Làm phiếu bài tập.
- Gv phát phiếu, giao nhiệm vụ cho
hs.
- Gv quan sát.
- Gv tổng hợp ý kiến hs.
- Gv kết luận
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Gv dặn hs về học bài.
3
30
2
- Hs trả lời.



- Hs hát bài :Con voi.
- Hs chơi trò chơi: Xem cử nói tên
các cơ, xơng và khớp xơng.
- Hs nhắc lại kết luận.
- Hs nghe hớng dẫn .
- đại diện hs lên bốc thăm, trả lời
câu hỏi.
- Hs nhận xét- bổ sung.
- Hs làm vào phiếu học tập.
- Hs trả lời câu hỏi của gv.
- Hs nhận xét, bổ s- Hs nêu phần
ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau.
Tự nhiên và Xã hội:
Gia đình
I- Mục tiêu:
- Biết đợc các công việc thờng ngày của từng ngời trong gia đình.
- Có ý thức giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà tuỳ theo sức của mình.
- Yêu quý và kính trọng những ngời thân trong gia đình.
II- Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ trong SGK trang 24, 25 (phóng to).
III- Hoạt động dạy học:
17
Hoạt động dạy T
G
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:

Giới thiệu-ghi bài.
- Gv cho hs hát bài Cả nhà thơng
nhau.
* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
- Gv chia nhóm, giao nhiệm vụ cho
từng nhóm.
- Hãy kể tên việc làm thờng ngày của
từng ngời trong gia đình em.
- Gv quan sát-sửa sai.
- Gv yêu cầu các nhóm trình bày
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK
theo nhóm.
- GV chia nhóm hớng dẫn thảo luận.
- Gv nhận xét.
- Gv kết luận: Mỗi ngời trong gia đình
đều có việc làm phù hợp với mình.
* Hoạt động 3: Thi đua giữa các
nhóm.
- GV chia nhóm, hớng dẫn thảo luận.
về hoạt động của những ngời trong
gia đình Mai lúc nghỉ ngơi.
- GV yêu cầu đại diên các nhóm trình
bày.
- Gv yêu cầu Hs kể những lúc nghỉ
ngơi những ngời trong gia đình mình
thờng làm gì?.
- GV tổng kết: Sau những ngày làm
việc vất vả, mỗi gia đình đều nghỉ
ngơi nh họp mằt vui vẻ, đi chơi,

- Gv yêu cầu hs giới thiệu về gia đình
mình.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Gv dặn hs về học bài.
3
30
2
- Hs trả lời.
- Hs hát bài Cả nhà thơng nhau.

- Hs chia thành 4 nhóm, thảo luận
làm vào phiếu học tập.
- Hs lên bảng trình bày việc làm
hàng ngày của từng ngời trong gia
đình mình.
- Hs trả lời-nhận xét bổ sung.
- Hs chia thành 4 nhóm.
- Hs thảo luận miệng.
(ông tới cây, mẹ đón Mai, mẹ nấu
cơm, Mai nhặt rau, bố sửa quạt.)
- Đại diện nhóm lên dán tranh và
trình bày trớc lớp.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs chia nhóm, thảo luận miệng.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS nhận xét bổ sung.
- Hs kể những lúc nghỉ ngơi những

ngời trong gia đình mình thờng làm
: Ông đọc báo, bà xem phim,
-Hs tự giới thiệu về gia đình mình.
- Hs nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau.

18
Tự nhiên và Xã hội:
Đồ dùng trong gia đình
I- Mục tiêu:
- Học sinh kể đợc tên, nhận dạng và nêu đợc công dụng của các đồ dùng thông th-
ờng trong nhà.
- Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng.
- Biết cách sử dụng và bảo quản đồ dùng, có ý thức cẩn thận, ngăn nắp, gọn gàng.
II- Đồ dùng dạy học:
Phiếu bài tập, phấn màu-bảng phụ, tranh ảnh trong SGK trang 26, 27.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy T
G
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:
Giới thiệu-ghi bài.
- Gv yêu cầu hs kể tên 5 đồ vật có
trong gia đình.
* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ 1, 2, 3
SGK và kể tên các đồ dùng trong hình

và nêu lợi ích của chúng?
- Gv yêu cầu hs trình bày.
- Gv hỏi: Ngoài đồ dùng trên ở nhà
em còn đồ dùng nào nữa?
- Gv ghi bảng.
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: Phân loại các đồ
dùng.
- Gv phát phiếu thảo luận cho hs.
- Gv yêu cầu các nhóm trình bày.
- Gv nhận xét.
- Gv kết luận .
*Hoạt động 3: Trò chơi đoán tên đồ
vật.
- Gv phổ biến luật chơi.
- Gv điều khiển cho hs chơi đúng luật.
* Hoạt động 4: Bảo quản, giữ gìn đồ
dùng trong gia đình.
- Gv hớng dẫn hs quan sát tranh và
thảo luận.
- Hỏi:
1- Các bạn trong tranh đang làm gì?
2- Việc làm của các bạn có tác dụng
gì?
- Gv tổng kết ý kiến hs .
- Gv kết luận.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.

- Gv dặn hs về học bài.
3
30
2
- Hs trả lời.

- 3 hs kể tên 5 đồ vật có trong gia
đình mình.

- Hs quan sát tranh SGK.
- Hs chia thành 4 nhóm, thảo luận
làm vào phiếu học tập.
- Hs trả lời ngoài đồ dùng trên ở
nhà em còn đồ dùng .
- Hs trả lời-nhận xét bổ sung.
- Hs chia thành 4 nhóm.
- Hs thảo luận, điền vào phiếu.
- Đại diện hs trả lời.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- HS nghe phổ biến luật chơi. Chia
lớp thành 2 đội.
- HS chơi tích cực.
- Hs dới lớp quan sát và nhận xét
các bạn chơi.
- Hs thảo luận theo nhóm đôi.
- 4 hs trình bày theo thứ tự bức
tranh.
- Hs nhận xết bổ xung.
- Hs liên hệ thực tế.
- Hs nêu phần ghi nhớ.

- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau.
19

20
Tự nhiên và Xã hội:
Giữ sạch môi trờng xung quanh nhà ở
I- Mục tiêu:
- Biết đợc những lợi ích và công việc cần làm để giữ sạch môi trờng xung quanh
nhà ở.
- Thực hiện giữ gìn vệ sinh xung quanh khu nhà ở nh: Sân, vờn, khu vệ sinh, nhà
tắm
- Nói và thực hiện giữ vệ sinh xung quanh nhà ở cùng các thành viên trong gia
đình.
II- Đồ dùng dạy học:
Các hình vẽ trong SGK trang 28, 29; phấn màu, bút dạ bảng, giấy A3.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy T
G
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:
Giới thiệu-ghi bài.
* Hoạt động 1: - Làm việc với SGK.
- Gv chia nhóm thảo luận và trả lời
câu hỏi: Mọi ngời đang làm gì?làm
thế nhằm mục đích gì?
- Gv yêu cầu hs trình bày kết quả
thảo luận.

- Gv hỏi : Mọi ngời trong bức tranh
sống ở nơi nào?
- Gv nhận xét -sửa sai.
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- Gv yêu cầu hs thảo luận theo nhóm.
Để môi trờng xung quanh nhà bạn
sạch sẽ, bạn đã làm gì?
- Gv nhận xét bổ sung.
- Gv kết luận : Để giữ sạch môi trờng
xung quanh em làm
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Gv dặn hs về học bài.
3
30
2
- Hs trả lời.
- Hs chia nhóm thảo luận theo 5
hình trong SGK.
- Hs đại diện các nhóm trình bày
kết quả.
- Hs trả lời hs nhận xét
-Hs nhắc lại kết luận.
- Hs chia nhóm thảo luận .
- Hs đại diện hs trả lời.
- Hs liên hệ thực tế bản thân đã giữ
môi trờng xung quanh

- Hs nhận xét bổ sung.
- Hs nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau.

21
Tự nhiên và Xã hội:
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
I- Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết đợc 1 số thứ có thể gây ngộ độc cho mọi ngời trong gia đình,
đặc biệt là em bé.
- Biết đợc những công việc cần làm để phòng chống ngộ độc khi ở nhà.
- Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc ngời thân trong nhà bị ngộ độc.
- Biết đợc nguyên nhân ngộ độc qua đờng ăn, uống.
II- Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ trong SGK trang 30, 31; 1 vài vỏ thuốc tây; phấn màu, bút dạ bảng.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy T
G
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:
Giới thiệu-ghi bài.
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK
- Gv chia nhóm, giao nhiệm vụ cho
từng nhóm.
Nói tên các thứ có thể gây ngộ độc
cho ngời?
- Gv yêu cầu các nhóm trình bày .

- GV tổng kết ý kiến hs.
* Thảo luận nhóm đôi.
- Gv yêu cầu hs thảo luận theo nội
dung hình 1, H2, H3.
- Gv tổng kết ý kiến hs.
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: Phòng tránh ngộ độc.
- Gv hớng dẫn hs quan sát H4, H5, H6
nối rõ ngời trong hình đang làm gì?
Làm thế có tác dụng gì?
- Gv nhận xét- bổ sung.
- Gv kết luận:
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Gv dặn hs về học bài.
3
30
2
- Hs trả lời.
- Hs chia thành 4 nhóm, thảo luận
làm vào phiếu học tập.
- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luận.
- Hs nhận xét- bổ sung.
- Hs chia nhóm đôi, thảo luận theo
nội dung H1, H2, H3.
- Hs trả lời-nhận xét bổ sung.
- Hs nhắc lại kết luận.

- Hs chia thành 4 nhóm.
- Hs thảo luận.
- Đại diện nhóm lên trình bày trớc
lớp.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau.

22
Bài 15: Trờng học
I- Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết trờng học có nhiều phòng học và các hoạt động thờng diễn ra
ở lớp học.
- Tên, địa chỉ của trờng, ý nghĩa của tên trờng (nếu có).
- Giáo dục hs biết yêu quý, giữ gìn và làm đẹp ngôi trờng.
II- Đồ dùng dạy học:
ảnh trong SGK trang 32, 33.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:
Giới thiệu-ghi bài.
* Hoạt động 1: Tham quan trờng học
- Gv tổ chức cho hs quan sát trờng học hỏi:
- Tên trờng ta?
- Địa chỉ của trờng?

* Tổng kết buổi tham quan.

Chúng ta vừa tìm hiểu nhng gì về trờng?
- Gv yêu cầu hs nói về quang cảnh của tr-
ờng.
- Gv tổng kết ý kiến hs.
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- Gv yêu cầu hs quan sát tranh trang 33, thảo
luận theo cặp.
- Gv hỏi:
+ Cảnh bức tranh thứ nhất diễn ra ở đâu?
+ Bạn hs đang làm gì?
- Tranh 2: tơng tự.
- Gv tổng kết ý kiến hs.
- Gv kết luận
* Hoạt động 3: Trò chơi Hớng dẫn viên du
lịch.
- Gv yêu cầu hs đóng vai hớng dẫn viên du
lịch và giới thiệu về trờng mình.
- Gv biểu dơng hs làm tốt.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Gv dặn hs về học bài.
3
30
2
- Hs trả lời.
- Hs quan sát trờng học.
- Hs vừa tham quan vừa ghi vào phiếu.


- Hs tổng kết phiếu học tập.
- Đại diện hs trả lời.
- Hs quan sát-bổ sung.
- Hs tả quang cảnh của trờng.
- Hs trả lời-nhận xét bổ sung.
- Hs nhắc lại kết luận.
- Hs quan sát tranh trang 33-SGK và trả lời
câu hỏi.
- Hs trả lời câu hỏi.

- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs đóng vai hớng dẫn viên du lịch, giới thiệu
về trờng mình.
- Hs nhận xét bổ sung.
- Hs nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau.
Tự nhiên và Xã hội:
Các thành viên trong nhà trờng
I- Mục tiêu:
- Các thành viên trong nhà trờng: Hiệu trởng, hiệu phó, cô tổng phụ trách, GV, các
nhân viên khác và HS.
- Biết đợc công việc của từng thành viên và vai trò của họ đối với trờng học.
- Biết yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trờng.
II- Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ trong SGK trang 33, 34; 1 số tấm bìa ghi tên các thành viên trong trờng.
23
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy T

G
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:
Giới thiệu-ghi bài.
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
- Gv chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1
bộ bìa.
- Gv hớng dẫn hs quan sát tranh trang
34, 35.
- Gv hỏi:
+ Bức tranh vẽ ai? ngời đó có vai trò
gì?.

- Gv tổng kết ý kiến hs.
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: Nói về các thành viên
và công việc của họ trong trờng.
- Gv đa hệ thống câu hỏi để hs thảo
luận nhóm.
- Gv nhận xét bổ sung.
- Gv kết luận
* Hoạt động 3: Trò chơi Đó là ai.
- Gv hớng dẫn hs cách chơi.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Gv dặn hs về học bài.

3
30
2
- Hs trả lời.
- Hs chia nhóm, quan sát tranh và
thảo luận. Gắn tấm bìa vào từng
hình cho phù hợp.
- Đại diện hs trình bày trớc lớp, nói
về công việc của từng thành viên và
vai trò của họ.
+ Tranh 1: Cô hiệu trởng là ngời
quản lý, lãnh đạo nhà trờng.

- Hs nhận xét bổ sung.
- Hs chia nhóm thảo luận.
- Hs hỏi và trả lời trong nhóm.
- 1 số nhóm trình bày trớc lớp.
- Hs nhận xét bổ sung.

- Hs chơi trò chơi: Đó là ai.
- Hs đọc phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau.
Thứ ngày tháng năm 200
Bài 17: Phòng tránh té ngã khi ở trờng
I- Mục tiêu:
- Kể tên những hoạt động dễ gây té ngã và nguy hiểm cho bản thân cũng nh ngời
khác ở trờng.
- Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh té ngã khi ở tr-
ờng.

II- Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ trong SGK trang 36, 37.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy T
G
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:
Giới thiệu-ghi bài.
* Hoạt động 1: Nhận biết các hoạt
động nguy hiểm cần tránh.
- Gv yêu cầu hs kể tên những hoạt
động dễ gây nguy hiểm ở trờng.
3
30
- Hs trả lời.
- Hs kể những hoạt động dễ gây
nguy hiểm ở trờng.
24
- Gv ghi bảng.
- Gv cho hs quan sát hình 1,2,3,4
trang 36, 37 và thảo luận theo nhóm
đôi.
+ Gv yêu cầu hs trình bày những hoạt
động ở những bức tranh trên?
+ Những hoạt động nào dễ gây nguy
hiểm?
+ Hậu quả xấu nào có thể xảy ra?
- Gv tổng kết ý kiến hs.

- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: Lựa chọn trò chơi bổ
ích.
- Gv chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm
chọn 1 trò chơi, yêu cầu hs thảo luận
và trả lời câu hỏi.
+ Nhóm em chơi trò gì? có tác dụng
gì?
- Gv kết luận
* Hoạt động 3: Làm phiếu bài tập.
- Gv chia nhóm và phát phiếu.
+ Nên và không nên làm gì để phòng
tránh tai nạn khi ở trờng?
- Gv liên hệ thực tế.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Gv dặn hs về học bài.
2
- Hs quan sát tranh, chỉ và nói hoạt
động của các bạn trong từng hình.
Hoạt động nào dễ gây nguy hiểm.
+ Nhảy dây, đuổi bắt, trèo cây
+ Đuổi bắt, nhoài ngời ra cửa sổ
+ Bạn bị ngã, gãy chân, gãy tay
- Hs nhắc lại kết luận.

- Hs chia nhóm, chọn và chơi trò
chơi theo nhóm.

- Hs thảo luận trả lời câu hỏi.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs chia nhóm, làm phiếu.
- Hs trả lời.
- Hs liên hệ thực tế.
- Hs nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau.

25

×