Chào mừng
Chào mừng
Thầy cô
Thầy cô
đã đến
đã đến
dự tiết
dự tiết
học
học
Hôm nay
Hôm nay
GV: Nguyễn Minh Hải
Trờng THCS Triệu Trung
Chủ đề 1: Sự xác định một đờng tròn. Tính chất đối xứng của đờng
tròn
Chủ đề 2: Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn
Chủ đề 3: Vị trí tơng đối của hai đờng tròn
Chủ đề 4: Quan hệ giữa đờng tròn và tam giác
Chơng II đờng tròn
Ch¬ng II ®êng trßn
§1. Sù x¸c ®Þnh ®êng trßn. TÝnh chÊt ®èi xøng cña ®êng trßn
A
B
C
.
.
.
Chơng II đờng tròn
Đ1. Sự xác định đờng tròn. Tính chất đối xứng của đờng tròn
1. Nhắc lại về đờng tròn
O
R
.
Kí hiệu (O ; R) hoặc (O)
Đờng tròn tâm O bán kính R (với R >
0) là hình gồm các điểm cách tâm O
một khoảng bằng R.
M
.
O
R
.
M
.
O
R
.
M
.
OM > R
OM = R
OM < R
Chơng II đờng tròn
Đ1. Sự xác định đờng tròn. Tính chất đối xứng của đờng tròn
1. Nhắc lại về đờng tròn
O
R
.
Kí hiệu (O ; R) hoặc (O)
M
.
O
R
.
M
.
O
R
.
M
.
OM > R
OM = R
OM < R
?1
?1
Hình 53, điểm H nằm bên ngoài đ
ờng tròn (O), điểm K nằm bên trong
đờng tròn (O). Hãy so sánh 2 góc
OKH và OHK.
O
H
K
(
(
Chứng minh :
-
Điểm H nằm bên ngoài đ!ờng
tròn (O; R)
-
Điểm K nằm bên trong đ!ờng
tròn (O; R)
Trong OKH có OH > OK
OKH > OHK
OH > R (1)
OK < R (2)
Từ (1),(2)
OH > OK
Chơng II đờng tròn
Đ1. Sự xác định đờng tròn. Tính chất đối xứng của đờng tròn
1. Nhắc lại về đờng tròn
O
R
.
Kí hiệu (O ; R) hoặc (O)
M
.
O
R
.
M
.
O
R
.
M
.
OM > R
OM = R
OM < R
2. Cách xác định một đờng tròn
?2
?2
Cho hai điểm A và B .
a) Hãy vẽ một đờng tròn đi qua hai
điểm đó
b) Có bao nhiêu đờng tròn nh vậy?
Tâm của chúng nằm trên đờng nào?
Trả lời:
a) Hình vẽ
b) Có vô số đ!ờng tròn
đi qua A và B . Tâm
của các đ!ờng tròn đó
nằm trên đ!ờng trung
trực của AB vì có OA = OB
.
.
.
A B
.
.
/
/
Chơng II đờng tròn
Đ1. Sự xác định đờng tròn. Tính chất đối xứng của đờng tròn
1. Nhắc lại về đờng tròn
O
R
.
Kí hiệu (O ; R) hoặc (O)
M
.
O
R
.
M
.
O
R
.
M
.
OM > R
OM = R
OM < R
2. Cách xác định một đờng tròn
?3
Cho ba điểm A, B , C không thẳng
hàng. Hãy vẽ một đờng tròn đi qua
ba điểm đó
d
d
O
A
.
B . C.
Qua ba điểm không thẳng hàng ta
vẽ đợc một và chỉ một đờng tròn
d
d
O
A
.
B.
C.
Chơng II đờng tròn
Đ1. Sự xác định đờng tròn. Tính chất đối xứng của đờng tròn
1. Nhắc lại về đờng tròn
O
R
.
Kí hiệu (O ; R) hoặc (O)
M
.
O
R
.
M
.
O
R
.
M
.
OM > R
OM = R
OM < R
2. Cách xác định một đờng tròn
?3
Cho ba điểm A, B , C không thẳng
hàng. Hãy vẽ một đờng tròn đi qua
ba điểm đó
Qua ba điểm không thẳng hàng ta
vẽ đợc một và chỉ một đờng tròn
d
d
O
A
.
B.
C.
Chơng II đờng tròn
Đ1. Sự xác định đờng tròn. Tính chất đối xứng của đờng tròn
1. Nhắc lại về đờng tròn
O
R
.
Kí hiệu (O ; R) hoặc (O)
M
.
O
R
.
M
.
O
R
.
M
.
OM > R
OM = R
OM < R
2. Cách xác định một đờng tròn
Qua ba điểm không thẳng hàng ta
vẽ đợc một và chỉ một đờng tròn
Chú ý: Không vẽ đợc đờng tròn nào qua
ba điểm thẳng hàng
/
/
//
//
A B
C
d d
3. Tâm đối xứng
Cho đờng tròn (O), A là một
điểm bất kì thuộc đờng tròn. Vẽ A
đối xứng với A qua điểm O . Chứng
minh rằng điểm A
cũng thuộc đờng
tròn tâm (O)
Cho đờng tròn (O), A là một
điểm bất kì thuộc đờng tròn. Vẽ A
đối xứng với A qua điểm O . Chứng
minh rằng điểm A
cũng thuộc đờng
tròn tâm (O)
?4
d
d
O
A
.
B.
C.
Chơng II đờng tròn
Đ1. Sự xác định đờng tròn. Tính chất đối xứng của đờng tròn
1. Nhắc lại về đờng tròn
O
R
.
Kí hiệu (O ; R) hoặc (O)
M
.
O
R
.
M
.
OM > R
OM = R
OM < R
2. Cách xác định một đờng tròn
Qua ba điểm không thẳng hàng ta
vẽ đợc một và chỉ một đờng tròn
Chú ý: Không vẽ đợc đờng tròn nào qua
ba điểm thẳng hàng
/
/
//
//
A B
C
d d
3. Tâm đối xứng
A
.
O
R
.
M
.
O
.
A
.
Chứng minh :
Ta có : OA = OA
(vì A
đối xứng với A
qua O)
mà OA = R
nên OA
= R
A
(O)
d
d
O
A
.
B.
C.
Chơng II đờng tròn
Đ1. Sự xác định đờng tròn. Tính chất đối xứng của đờng tròn
1. Nhắc lại về đờng tròn
O
R
.
Kí hiệu (O ; R) hoặc (O)
M
.
O
R
.
M
.
OM > R
OM = R
OM < R
2. Cách xác định một đờng tròn
Qua ba điểm không thẳng hàng ta
vẽ đợc một và chỉ một đờng tròn
Chú ý: Không vẽ đợc đờng tròn nào qua
ba điểm thẳng hàng
/
/
//
//
A B
C
d d
3. Tâm đối xứng
O
R
.
M
.
-
Đờng tròn là hình có
tâm đối xứng.
Tâm
của đờng tròn là tâm
đối xứng của đờng
tròn đó
4. Trục đối xứng
A
.
O
.
A
.
.
.
d
d
O
A
.
B.
C.
Chơng II đờng tròn
Đ1. Sự xác định đờng tròn. Tính chất đối xứng của đờng tròn
1. Nhắc lại về đờng tròn
O
R
.
Kí hiệu (O ; R) hoặc (O)
M
.
O
R
.
M
.
OM > R
OM = R
OM < R
2. Cách xác định một đờng tròn
Qua ba điểm không thẳng hàng ta
vẽ đợc một và chỉ một đờng tròn
Chú ý: Không vẽ đợc đờng tròn nào qua
ba điểm thẳng hàng
/
/
//
//
A B
C
d d
3. Tâm đối xứng
O
R
.
M
.
-
Đờng tròn là hình có
tâm đối xứng.
Tâm
của đờng tròn là tâm
đối xứng của đờng
tròn đó
4. Trục đối xứng
A
.
O
.
A
.
Cho đờng tròn (O), AB là đ
ờng kính của bất kì và C là một điểm
thuộc đờng tròn . Vẽ C
đối xứng
với C qua AB (h.57). Chứng minh
rằng điểm C
cũng thuộc đờng tròn
(O).
?5
d
d
O
A
.
B.
C.
Chơng II đờng tròn
Đ1. Sự xác định đờng tròn. Tính chất đối xứng của đờng tròn
1. Nhắc lại về đờng tròn
O
R
.
Kí hiệu (O ; R) hoặc (O)
M
.
O
R
.
M
.
OM > R
OM = R
OM < R
2. Cách xác định một đờng tròn
Qua ba điểm không thẳng hàng ta
vẽ đợc một và chỉ một đờng tròn
Chú ý: Không vẽ đợc đờng tròn nào qua
ba điểm thẳng hàng
/
/
//
//
A B
C
d d
3. Tâm đối xứng
O
R
.
M
.
-
Đờng tròn là hình có
tâm đối xứng.
Tâm
của đờng tròn là tâm
đối xứng của đờng
tròn đó.
4. Trục đối xứng
A
.
O
.
A
.
A
B
C
C
.O
Chứng minh:
Có C và C
đối xứng với nhau
qua AB nên
OC
= OC = R
C
(O, R)
mà O AB
AB là trung trực của CC
Đờng tròn là hình có
trục đối xứng. Bất kì đ
ờng kính nào cũng là
trục đối xứng của đ
ờng tròn.
d
d
O
A
.
B.
C.
Chơng II đờng tròn
Đ1. Sự xác định đờng tròn. Tính chất đối xứng của đờng tròn
1. Nhắc lại về đờng tròn
O
R
.
Kí hiệu (O ; R) hoặc (O)
M
.
O
R
.
M
.
OM > R
OM = R
OM < R
2. Cách xác định một đờng tròn
Qua ba điểm không thẳng hàng ta
vẽ đợc một và chỉ một đờng tròn
Chú ý: Không vẽ đợc đờng tròn nào qua
ba điểm thẳng hàng
/
/
//
//
A B
C
d d
3. Tâm đối xứng
O
R
.
M
.
-
Đờng tròn là hình có
tâm đối xứng.
Tâm
của đờng tròn là tâm
đối xứng của đờng
tròn đó.
4. Trục đối xứng
A
.
O
.
A
.
A
B
C
C
.O
Đờng tròn là hình có
trục đối xứng. Bất kì đ
ờng kính nào cũng là
trục đối xứng của đ
ờng tròn.
Chơng II đờng tròn
Đ1. Sự xác định đờng tròn. Tính chất đối xứng của đờng tròn
.
.
C
D
A
B
.
.
C
D
A
B
Đố
Đố
Đố cậu tìm đợc
- Về nhà học kĩ lí thuyết, thuộc các
định lí, kết luận.
- Làm tốt các bài tập:
1; 3; 4 SGK (tr 99 - 100)
3; 4; 5 SBT (tr 128 )
Bµi häc
h«m nay
®Õn ®©y lµ
hÕt xin
chóc c¸c
thÇy c«
m¹nh
khoÎ, chóc
c¸c em häc
sinh häc
giái