Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tiet 29_ Luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.3 KB, 8 trang )


KiÓm tra
Nêu ước chung? Cho biết ưc (6, 8) ?
Đáp án :
ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất
cả các số đó .
ư (6) = { 1 ; 2; 3; 6}; ư(8)={1; 2; 4; 8}
ưc(6,8)={1; 2;}.

Bài 135 – tr 53 :
Viết các tập hợp:
a) ư(6), ư(9), ưc(6,9);
b) ư(7), ư(8), ưc (7, 8);
c) ưc(4, 6, 8).
Bài giải :
a) Phân tích số 6 thành tích của hai số tự
nhiên, ta được:
6 = 1.6 = 2.3
Nên ư(6) = {1; 2; 3; 6}
TiÕt 29 : LUYÖN tËP

Phân tích số 9 thành tích của hai số tự nhiên, ta
được:
9 = 1.9 = 3.3
Nên ư(9) = {1; 3; 9}
ưc (6, 9) = ư (6) ∩ ư(9) = {1; 3}
Vậy ưc(6,9) = {1; 3}
b) Vì 7 là số nguyên tố nên ư(7) = {1;7}
Ph©n tÝch sè 8 thµnh tÝch cña hai sè tù nhiªn, ta ®îc :
8 = 1.8 = 2.4
nên ư(8) = {1; 2; 4; 8}.


ưc (7, 8) = ư (7) ∩ ư(8) = { 1 }
Vậy ưc(7, 8)={1}

c) Ph©n tÝch sè 4 thµnh tÝch cña hai sè tù nhiªn, ta
®îc:
4 = 1.4 = 2.2 nªn (4) ={1; 2; 4}
(6) = {1; 2 ; 3 ; 6}
(8) ={1; 2; 4; 8} .
c(4, 6, 8)=(4) ∩ (6) ∩ (8) ={1; 2}
VËy c(4, 6, 8) = {1; 2}.

Bài 136 - tr 53 :
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội
của 6 .
Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội
của 9 .
Gọi M là giao của hai tập hợp A và B .
a)Viết các phần tử của tập hợp M .
b) Dùng ký hiệu để thể hiện quan hệ giữa tập
hợp M với mỗi tập hợp A và B .
Bài giải :
Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6
là :
A = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36} .

Tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9 là :
B = {0; 9; 18; 27; 36}.
a) M =AB ={ 0; 18; 36}
Vậy M = {1; 18; 36}
b) Ta có M A .

M B
Bài 137 - tr 53:
Tìm giao của 2 tập hợp A và B, biết rằng:
a) A = {cam, táo, chanh}.
B = {cam, chanh, quýt}
b) A là tập hợp các học sinh giỏi môn văn của một lớp.
B là tập hợp các học sinh giỏi môn toán của lớp đó.


c) A là tập hợp các số chia hết cho 5, B là tập hợp
các số chia hết cho 10
d) A là tập hợp các số chẵn, B là tập hợp các số lẻ.
Bài giải:

A B ={cam, chanh}

A B = {tập hợp các học sinh vừa giỏi văn vừa
giỏi toán}.

A B = {B}.
(Vì các số tự nhiên chia hết cho 10 thì cũng chia
hết cho 5).
d) A B =

Bài 138 tr54:
Yêu cầu nhóm thực hiện:
Có 24 bút bi, 32 quyển vở. Cô giáo muốn chia số bút bi và
số vở đó thành một số phần thởng nh nhau gồm cả bút và
vở. Trong các cách chia sau: cách nào thực hiện đợc? Hãy
điền vào ô trống trong các trờng hợp chia đợc.

Cách chia Số phần th
ởng
Số bút ở mỗi
phần thởng
Số vở ở mỗi
phần thởng
a 4
b 6
g
c 8
6
Không thực
hiện đợc
8
4
3
Không thực
hiện đợc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×