Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI CÔNG TY TNHH TM VÀ DỊCH VỤ NHẤT VĨNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.87 KB, 28 trang )

GIáM ĐốC
PHó GIáM ĐốC
PHòng
Kinh dOanh
Phòng
kế toán
Phòng
kỹ thuật
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Trng H KD & CN H Nụi
Phần I: Tổng quan về Đơn vị thực tập
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty:
- Tên công ty: Công ty TNHH TM và DV Nhất Vĩnh
- Tên thơng mại: Nhat Vinh Co., Ltd
- Địa chỉ: Số 54, tổ 27, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 04. 7545355
- Mã số thuế: 0102266376
Công ty TNHH TM và DV Nhất Vĩnh là công ty trách nhiệm hữu
hạn có hai thành viên trở lên, đợc thành lập ngày 27/09/2006, theo quyết
định của Sở Kế hoạch và Đầu t Thành phố Hà Nội.
Công ty TNHH TM và DV Nhất Vĩnh đợc thành lập với số vốn ban
đầu là 1.500.000.000đ. Hiện nay số vốn công ty đã lên tới 5.000.000.000
đánh dấu sự đổi mới theo tiến trình phát triển.
Quy mô về lao động của toàn công ty thay đổi đáng kể từ khi thành
lập. Ban đầu công ty chỉ có 7 nhân viên, nhng sau 4 năm, đi kèm với tình
hình phát triển không ngừng của công ty, số nhân viên đã tăng lên 22 ngời
kèm theo đó là chất lợng lao động cũng đợc tăng cao. Phần lớn nhân viên
của công ty đã hoàn thành các khóa học của những hãng nổi tiếng trên thế
giới nh: Microsoft, Cisco, Aptech. Số nhân viên có trình độ đại học chiếm
tới 90% tổng số nhân viên của công ty.
1.2. Chức năng và nhiệm vụ kinh doanh:
- Mua bán các thiết bị tin học, văn phòng, viễn thông, bao gồm các vật t,


thiết bị và hệ thống đồng bộ nh: máy tính, linh kiện máy tính, mạng và
các thiết bị mạng, máy in, USB, MP3, MP4
- Cung cấp các dịch vụ t vấn, hỗ trợ kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, bảo trì
sửa chữa các thiết bị trong lĩnh vực tin học, văn phòng tại chỗ, theo hợp
đồng đã ký kết từ trớc, qua điện thoại, fax, email.
1.3. Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh và tổ chức quản
lý của Công ty:
- Tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh: Cửa hàng, kho chứa hàng hóa.
- Tổ chức bộ máy quản lý:
Sinh viờn: Lờ c Thnh L$p: 3LT03-04T
1
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Trng H KD & CN H Nụi
Giám đốc: Là ngời giữ vai trò quan trọng nhất công ty, là đại diện
pháp nhận hợp pháp của công ty và cũng là ngời quản lý, điều hành mọi
hoạt động kinh doanh của công ty, chịu trách nhiệm trớc Nhà nớc và công
ty về mọi mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty. Đồng thời giám
đốc còn là ngời chủ trì việc xây dựng chiến lợc phát triển kinh doanh, xây
dựng kế hoạch dài hạn và trung hạn. Giám đốc còn ban hành các văn bản
áp dụng trong tổ chức điều hành cũng nh trong việc bổ nhiệm khen thởng
kỷ luật cán bộ nhân viên trong công ty
Phó Giám đốc: Là ngời giúp việc cho Giám đốc điều hành một số
lĩnh vực theo phân công của Giám đốc, đồng thời chịu trách nhiệm trớc
pháp luật về nhiệm vụ đợc Giám đốc phân công
Phòng kỹ thuật: Có nhiệm vụ kiểm tra, sửa chữa, bảo hành sản
phẩm. Thực hiện các dịch vụ bảo trì, t vấn, hỗ trợ kỹ thuật.
Phòng kinh doanh: Có nhiệm vụ tổ chức tiếp thị, tiêu thụ sản
phẩm, lập các dự án kinh doanh, tham mu cho Giám đốc trong tổ chức
thực hiện việc cung ứng các dịch vụ quản lý và điều hành có hiệu quả
đảm bảo quá trình kinh doanh đợc nhanh chóng, hoàn thiện
Phòng kế toán: Có chức năng tham mu cho Giám đốc về công tác

ké toán tài chính theo quy định của Nhà nớc. Phòng kế toán còn có nhiệm
vụ ghi chép, phản ánh chính xác, trung thực kịp thời về tình hình biến
động của tài sản, hàng hóa, tiền lơng, tiền vốn, công nợ của công ty. Bên
cạnh đó, phòng kế toán còn phải phản ánh đầy đủ chi phí và kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh, nghiên cứu các đề xuất, các phơng án kinh
doanh dựa vào kết quả kinh doanh của các kỳ. Đồng thời qua đó, phòng
kế toán đa ra các giải pháp kinh doanh có hiệu quả, lập và gửi báo cáo tài
chính cho cơ quan chức năng, hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đối với Nhà
nớc.
1. 4. Tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty.
Sinh viờn: Lờ c Thnh L$p: 3LT03-04T
2
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường ĐH KD & CN Hà Nôi

 !"#"$%&'
(%)*+,-./
 -0 &1-2345!"6*"7
1. 5. Kết quả thực hiện một số chỉ tiêu chủ yếu giai đoạn 2008- 2009.
89:478;
<5!" ==> ==?
@6$=>A=?
B$: C
D62 'E=='==='=== F'GHE'EIJ'E== G'IHE'HJI'E== IE
*""K E'H=='GI'=IJ J'FH'HI' 'GH'GG='GEE F=
L."/ G'E=>'E>F'=?J 'IF>'>II'G= G'GF='>'=H JE
(36$ EH'IIJ'=E= EH'?>'JIF HGE'JGF I=
 322 FG'>JI'?== F?J'HEI'I>> JE'FJ?'J>> GJM>
 32" >E'FEI'J>? G=E'EIJ'??= ='GGG'=G =MH
L*( > G> G= GME
"03NO 'G='G== 'H=='=== G?J'?== ?MFG

Nhân xét: 
O"*6P1"Q*,K*$5!"Q*
R"'
D62==>IEC'*"==?!F=C
MS%/T"2!&16#PUQ*'V*T"*
W)XR%/*Y%+%M4 
"0."/JEC'@P*(Q*%R"5
GMEC3K2Y13
Z(!*'
"03-YT"Q*!%$%&5
?MFGC'W)XR%/*Y%+%
Sinh viên: Lê Đức Thịnh L$p: 3LT03-04T
3
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Trng H KD & CN H Nụi
6$[I=C&16#PUQ*2!
'
1.6. Đặc điểm công tác kế toán của Công ty :
* Chính sách Kế toán: Hiện tại, Công ty đang áp dụng Chế độ kế toán
Doanh nghiệp Việt Nam ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trởng Bộ Tài chính, các Chuẩn mực kế toán Việt
Nam do Bộ Tài chính ban hành và các bản sửa đổi bổ sung, hớng dẫn thực
hiện kèm theo.
- Kì kế toán: Tháng, quý năm
- Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào 31/12/2010 hàng
năm
- Đơn vị tiền tệ ghi sổ kế toán: đồng Việt Nam (VNĐ).
- Phơng pháp kê khai và tính, nộp thuế GTGT: Theo phơng pháp khấu trừ
- Phơng pháp khấu hao TSCĐ:
- Phơng pháp kế toán hàng tồn kho: Theo phơng pháp Kê khai thờng
xuyên. Phơng pháp này đảm bảo cho việc quản lý hàng hóa của kế toán

đợc tốt hơn.
- Phơng pháp xác định trị giá vốn thực tế của vật t, hàng hóa xuất kho:
Theo phơng pháp thực tế đích danh.
Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ đợc xác định nh sau:
Hàng tồn kho
cuối kỳ
=
Hàng tồn kho
đầu kỳ
+
Hàng nhập
trong kỳ
-
Hàng xuất
trong kỳ
- Hình thức kế toán mà công ty đang áp dụng: Công ty TNHH TM và DV
Nhất Vĩnh đã chọn hình thức ghi sổ kế toán là hình thức ghi sổ Nhật ký
chung. Vì đây là hình thức ghi sổ đơn giản, hình thức tổ chức sổ phù hợp
với quy mô, tính chất và đặc điểm của hoạt động sản xuất kinh doanh, yêu
cầu và trình độ quản lý, trình độ năng lực của cán bộ kế toán phù hợp với
khả năng trang bị phơng tiện tính toán của công ty.
Các loại sổ kế toán đợc sử dụng bằng mẫu in sẵn theo quy định của
Bộ Tài Chính: Sổ tiền lơng, Sổ quỹ tiền mặt, Sổ tiền gửi ngân hàng, Sổ
thanh toán, Sổ chi phí sản xuất kinh doanh, Sổ chi tiết hàng hoá, Sổ theo
dõi thuế GTGT và Sổ tổng hợp là Sổ cái.
Theo hình thức nhật ký chung, hàng ngày căn cứ vào chứng từ gốc
hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc kế toán vào Thẻ, Sổ kế toán chi tiết, vào
Sổ nhật ký đặc biệt và vào Sổ nhật ký chung theo thứ tự thời gian. Đến
Sinh viờn: Lờ c Thnh L$p: 3LT03-04T
4

Bỏo cỏo thc tp tt nghip Trng H KD & CN H Nụi
cuối tháng từ các Sổ chi tiết và Sổ nhật ký chung đã đợc vào hàng ngày, kế
toán phản ánh vào Sổ cái từng tài khoản đợc mở ở Sổ chi tiết. Đồng thời
cuối tháng từ các Sổ chi tiết lập Bảng tổng hợp chi tiết.
Cuối tháng khoá sổ tính ra tổng số tiền các nghiệp vụ kinh tế tài
chính phát sinh trong tháng (Tổng số phát sinh Nợ, Tổng số phát sinh Có
và số d từng tài khoản trên Sổ cái) căn cứ vào Sổ cái để lập Bảng cân đối
số phát sinh.
Sinh viờn: Lờ c Thnh L$p: 3LT03-04T
5
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Trng H KD & CN H Nụi
TRèNH T GHI S K TON
THEO HèNH THC K TON NHT Kí CHUNG
Ghi chú:
Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng, hoc nh k
Quan h i chiu, kim tra
- Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty:
1. Kế toán trởng:
- Giúp đỡ Giám đốc về tài chính, xác định, phân tích hoạt động kinh
doanh trong công ty một cách thờng xuyên nhằm đánh giá đúng tình hình
kinh doanh của công ty, phát hiện ra những lãng phí và thiệt hại, sự trì trệ
trong kinh doanh của công ty để có những biện pháp khắc phục.
- Điều hành mọi hoạt động của phòng kế toán, đánh giá năng lực của các
kế toán viên, tìm ra những biện pháp nhằm làm cho công tác kế toán đạt
đợc hiệu quả tốt nhất
2. Kế toán tổng hợp và tiền lơng:
- Tập hợp, đối chiếu các số liệu ở sổ kế toán chi tiết cho phù hợp, chính
xác, vào sổ kế toán tổng hợp và lập các báo cáo kế toán của công ty
Sinh viờn: Lờ c Thnh L$p: 3LT03-04T

6
Kế toán
tổng hợp và
tiền l ơng
Kế toán
bán hàng
và kế toán
thuế
Kế toán
vốn bằng
tiền, công
nợ và quỹ
Kế toán
vật t , hàng
hóa
Kế toán tr ởng
S, th k toỏn
chi tit
S Nht ký
c bit
Chng t k toỏn
S NHT Kí
CHUNG
S CI
Bng cõn i
s phỏt sinh
BO CO TI CHNH
Bng tng hp
chi tit
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Trng H KD & CN H Nụi

- Theo dõi, chấm công, hạch toán tiền lơng và các khoản khác liên quan
đến tiền lơng cho ngời lao động.
3. Kế toán bán hàng và kế toán thuế:
- Làm việc về thuế, chịu trách nhiệm liên lạc, tiếp xúc với cơ quan thuế
4. Kế toán vốn bằng tiền, công nợ và quỹ:
- Kiểm soát thờng xuyên kịp thời việc thu, chi tiền mặt, tiền gửi ngân
hàng; ghi chép, phản ánh, theo dõi quá trình thanh toán nội bộ và công nợ
với khách hàng, với nhà cung cấp; quản lý quỹ tiền mặt, theo dõi số d đầu
kỳ, số d cuối kỳ tại quỹ
- Lập kế hoạch thu công nợ và thanh toán với nhà cung cấp
5. Kế toán vật t, hàng hóa:
- Quản lý hàng hóa trong kho, theo dõi việc nhập, xuất hàng hóa
Sinh viờn: Lờ c Thnh L$p: 3LT03-04T
7
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Trng H KD & CN H Nụi
Phần 2:
THựC TRạNG CÔNG TáC Kế TOáN TạI CÔNG TY TNHH TM
Và DịCH Vụ NHấT VĩNH
2.3.1. Kế toán vốn bằng tiền
Công ty sử dụng đơn vị tiền tệ thống nhất là VNĐ. Ngoại tệ nhập
quỹ tiền mặt phải quy đổi ra tiền VNĐ để ghi sổ kế toán và lập BCTC.
2.3.1.1. Nội dung
Vốn bằng tiền của công ty gồm: tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân
hàng, tiền đang chuyển
Tiền gửi Ngân hàng là số tiền mà Công ty gửi ở các Ngân hàng th-
ơng mại, các tổ chức tín dụng. Tiền gửi Ngân hàng có thể là tiền Việt
Nam và ngoại tệ
2.3.1.2. Chứng từ kế toán sử dụng
Các chứng từ kế toán sử dụng gồm: Phiếu thu, phiếu chi, giấy báo
có, giấy báo nợ, giấy đề nghị tạm ứng, uỷ nhiệm chi, ủy nhiệm thu, bản

sao kê của Ngân hàng và một số chứng từ liên quan khác.
2.3.1.3. Tài khoản kế toán sử dụng:
TK 111: Tiền mặt
TK 112: Tiền gửi ngân hàng
TK 113: Tiền đang chuyển
TK 141: Tạm ứng
2.3.1.4. Phơng pháp kế toán:
Ví dụ 1: Phiếu thu số 131 (Phụ lục 1) ngày 10/09/2010 công ty thu
tiền khách hàng về nhập quỹ tiền mặt 75.500.000đ. Căn cứ vào phiếu thu,
kế toán ghi:
Nợ TK 111: 75.500.000 đ
Có TK 131: 75.500.000 đ
Ví dụ 2: Ngày 12/08/2010 Phiếu chi số 83 (Phụ lục 2) tạm ứng cho
nhân viên tiếp khách hàng tỉnh số tiền: 4.000.000đ. Căn cứ vào phiếu chi,
kế toán ghi:
Nợ TK 141: 4.000.000 đ
Có TK 111: 4.000.000 đ
Ví dụ 3: Giấy báo Có số 16, ngày 07/09/2010, Công ty Phơng Nam
đã thanh toán tiền mua hàng từ kỳ trớc, số tiền 28.250.000 đ. Căn cứ vào
giấy báo Có, kế toán ghi:
Nợ TK 112: 28.250.000 đ
Sinh viờn: Lờ c Thnh L$p: 3LT03-04T
8
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Trng H KD & CN H Nụi
Có TK 131 (Cty Phơng Nam): 28.250.000 đ
2.3.2. Kế toán tài sản cố định:
2.3.2.1. Nội dung
Tài sản cố định của công ty gồm TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình
- Tài sản cố định hữu hình công ty là nhà cửa, máy móc, thiết bị
sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh. TSCĐ dùng cho hoạt động

văn phòng nh máy tính, máy in, máy fax, máy điện thoại và một số thiết
bị khác.
- TSCĐ vô hình: Giấy phép kinh doanh, quyền sử dụng đất, các
phần mềm máy tính có bản quyền.
2.3.2.2. Chứng từ sổ sách kế toán sử dụng:
Biên bản giao nhận TSCĐ, biên bản thanh lý TSCĐ, bảng tổng hợp
tăng giảm TSCĐ
2.3.2.3. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản sử dụng: TK 211: TSCĐ hữu hình
TK 213: TSCĐ vô hình
TK 214: Hao mòn TSCĐ
2.3.2.4. Nguyên tắc đánh giá và phơng pháp khấu hao:
- Đánh giá TSCĐ xác định theo giá mua
Nguyên
giá
TSCĐ

=
Trị
giá
mua

+
Chi
phí thu
mua

+
Các loại
thuế không

đợc hoàn
lại (nếu có)

+
Phí tr-
ớc bạ
(nếu
có)

-
Các
khoả
n
giảm
trừ
Ví dụ: Ngày 18/05/2009 Công ty mua ô tô vận tải 4 tấn nhãn hiệu
Daewoo, nguyên giá 250.000.000đ bao gồm thuế GTGT 5%, lệ phí trớc
bạ 2% giá trị xe. Căn cứ vào phiếu chi số 85 ngày 18/05/2009, kế toán xác
định nguyên giá của TSCĐ đợc xác định:
Giá mua =
250.000.000đ(1)
Lệ phí trớc bạ: 2% x 250.000.000 = 5.000.000đ(2)
Nguyên giá: (1)+(2) = 255.000.000đ
Đánh giá TSCĐ theo giá trị còn lại:
Giá trị còn lại của TSCĐ = Nguyên giá TSCĐ - Số khấu hao lũy kế
Sinh viờn: Lờ c Thnh L$p: 3LT03-04T
9
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Trng H KD & CN H Nụi
Giá trị còn lại của
TSCĐ sau khi

đánh giá lại
=
Giá trị còn lại
của TSCĐ
Trớc khi đánh
giá lại
x
Nguyên giá TSCĐ sau khi đánh
giá lại
Nguyên giá TSCĐ trớc khi
đánh giá lại
* Giá trị còn lại của TSCĐ sau khi đánh giá lại:
Phơng pháp khấu hao mà công ty sử dụng là phơng pháp đờng
thẳng:
2.3.2.5. Phơng pháp kế toán
* Kế toán tăng TSCĐ
Ví dụ: Ngày 18/08/2010 công ty mua 2 máy tính HP cho phòng kế
toán. Tổng giá thanh toán là 18.000.000đ, thuế GTGT 10%. Công ty
thanh toán bằng tiền mặt.
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ, kế toán ghi:
Nợ TK 211: 16.363.637 đ
Nợ TK 133 (2): 1.636.363 đ
Có TK 111: 18.000.000 đ
* Kế toán giảm TSCĐ
Ví dụ: Ngày 17/08/2010 công ty nhợng bán toàn bộ 15 máy tính để
thay máy mới nguyên giá 153.000.000đ, đã khấu hao 51.000.000đ, giá trị
còn lại là 102.000.000đ. Giá bán cả thuế của thiết bị là: 104.500.000đ, đã
thu bằng tiền mặt. Kế toán ghi vào sổ nhật ký chung nh sau:
Nợ TK 214: 51.000.000 đ
Nợ TK 811: 102. 000.000 đ

Có TK 211: 153. 000.000 đ
Nợ TK 111: 104.500.000đ
Có TK 711: 102.000.000 đ
Có TK 333 (1): 2.900.000 đ
* Khấu hao TSCĐ
Ví dụ: Căn cứ vào bảng tính khấu hao tháng 8/2010, khấu hao
TSCĐ cho bộ phận bán hàng 1.800.000đ
Nợ TK 641 (4): 1.800.000đ
Có TK 214: 1.800.000đ
2.3.3. Kế toán vật t, hàng hoá
Sinh viờn: Lờ c Thnh L$p: 3LT03-04T
10
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Trng H KD & CN H Nụi
2.3.3.1. Nội dung
Vật t hàng hoá của công ty chủ yếu là máy tính, máy văn phòng,
linh kiện máy tính, thiết bị mạng, phần mềm tin học
2.3.3.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng
Các chứng từ sử dụng để kế toán chi tiết vật t, hàng hoá bao gồm:
- Phiếu nhập kho (mẫu 01 - VT)
- Phiếu xuất kho (mẫu 02 - VT)
- Biên bản kiểm nghiệm vật t, công cụ, sản phẩm hàng hoá (mẫu 03 -
VT)
- Bảng kê mua hàng (mẫu 06 - VT)
- Hoá đơn GTGT (mẫu 01 - GTGT - 3LL)
- Hoá đơn bán hàng thông thờng (mẫu 02 - GTGT - 2LL)
Ngoài những chứng từ bắt buộc, để kiểm tra chi tiết vật t hàng hoá,
kế toán sử dụng các sổ thẻ kế toán chi tiết sau:
- Sổ (thẻ) kho
- Sổ (thẻ) kế toán chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm hàng hoá
- Sổ đối chiếu luân chuyển

2.3.3.3. Phơng pháp hạch toán và tài khoản sử dụng
- Công ty áp dụng phơng pháp sổ đối chiếu luân chuyển để theo dõi
và quản lý
- Tài khoản sử dụng: TK 156 - Hàng hoá
2.3.3.4. Phơng pháp kế toán
* Kế toán vật t, hàng hoá:
Ví dụ 1: Ngày 02/02/2008, Công ty nhập kho 20 chiếc Monitor
Samsung SynMaster 17 với đơn giá 1.450.000 đ/ chiếc (cha bao gồm
VAT 10%) . Công ty đã trả bằng tiền mặt.
. Căn cứ vào phiếu nhập kho và hóa đơn GTGT (Phụ lục ) kế toán ghi:
Nợ TK 156.1: 29.000.000
Nợ TK 133.1: 2.900.000
Có TK 111: 31.900.000
2.3.4. Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng
2.3.4.1. Nội dung
Hiện nay công ty đang áp dụng phơng pháp tính lơng theo thời gian
để làm căn cứ tính lơng đối với tất cả nhân viên trong công ty.
Sinh viờn: Lờ c Thnh L$p: 3LT03-04T
11
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Trng H KD & CN H Nụi
Ngoài ra còn có thêm các khoản phụ cấp nh: trách nhiệm, xăng xe,
điện thoại, ăn tra
Ngày cuối cùng của tháng chốt bảng chấm công và tổng kết
2.3.4.2. Các khoản trích theo lơng
Công ty trích quỹ BHXH, KPCĐ, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định
hiện hành. Theo đó: tỷ lệ trích BHXH là 22%, trong đó 16% tính vào chi
phí kinh doanh do công ty nộp, còn 6% còn lại do ngời lao động đóng góp
và đợc tính vào lơng. Tỷ lệ BHYT là 4,5% trong đó 3% tính vào chi phí
kinh doanh và 1,5% tính vào lơng của ngời lao động. Tỷ lệ KPCĐ là 2%
theo quy định hiện hành tính vào chi phí kinh doanh. Tỷ lệ BHTN là 2%,

trong đó 1% tính vào chi phí kinh doanh còn 1% tính vào lơng của ngời
lao động.
2.3.4.3. Phơng pháp tính lơng
2.3.4.4. Chứng từ và tài khoản kế toán sử dụng
* Chứng từ kế toán sử dụng:
- Bảng chấm công (mẫu 01a - LĐTL)
- Bảng chấm công làm thêm giờ (mẫu 01b - LĐTL)
- Bảng thanh toán tiền thởng (mẫu 03 - LĐTL)
- Bảng phân bổ tiền lơng và BHXH (mẫu 11 - LĐTL)
* Tài khoản sử dụng:
- TK 334: Phải trả công nhân viên
- TK 338 : Phải trả phải nộp khác
+ TK 338 (2): Kinh phí công đoàn
+ TK 338 (3): Bảo hiểm xã hội
+ TK 338 (4): Bảo hiểm y tế
+ TK 338 (9): Bảo hiểm thất nghiệp
2.3.4.5. Phơng pháp kế toán
Ví dụ: Lơng tháng 3/2010 trả cho nhân viên nh sau:
Nguyễn Mai Anh: 2.500.000 đ
Trần Hiếu Nghĩa: 3.500.000 đ
Căn cứ vào số liệu từ bảng thanh toán tiền lơng (Phụ lục 11) kế toán
ghi:
Nợ TK 6421 (1): 2.444.000đ
Sinh viờn: Lờ c Thnh L$p: 3LT03-04T
12
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Trng H KD & CN H Nụi
Nợ TK 642 (1): 3.434.400đ
Có TK 334: 5.678.400đ
Kế toán các khoản trích theo lơng:
Từ bảng tính lơng trên kế toán sẽ trích lập KPCĐ, BHXH, BHYT,

BHTN nh sau:
Nợ TK 641 (1): 493.680đ (2.444.000đ x 22%)
Nợ TK 642 (1): 755.568đ (3.434.400đ x 22%)
Nợ TK 334: 482.664đ (5.578.000đ x 8,5%)
Có TK 338: 1.731.912đ
2.3.5. Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
2.3.5.1. Kế toán doanh thu bán hàng
2.3.5.1.1. Nội dung
Doanh thu bán hàng của công ty chủ yếu từ các thiết bị linh kiện
máy tính, máy văn phòng, thiết bị viễn thông và công nghệ thông tin, đào
tạo tin học, phần mềm
2.3.5.1.2. Tài khoản và chứng từ kế toán sử dụng:
* Chứng từ kế toán sử dụng:
- Hoá đơn GTGT (mẫu 01 - GTKL - 3LL)
- Phiếu xuất kho
- Các chứng từ thanh toán: Phiếu thu, séc chuyển khoản, uỷ nhiệm
thu, giấy báo có của ngân hàng
* Tài khoản sử dụng: TK 511 - Doanh thu bán hàng
2.3.5.1.3. Phơng pháp kế toán
Ví dụ:
- Ngày 15/02/2008, công ty xuất kho bán cho công ty Phú Thái 3 chiếc
Main Gigabyte GMS2. Công ty Phú Thái đã thanh toán bằng chuyển
khoản. Tổng giá thanh toán 3.291.750 đã bao gồm VAT 5%.
Kế toán ghi:
Nợ TK 112: 3.291.750
Có TK 511: 3.135.000
Có TK 333: 156.750
2.3.5.2. Kế toán giá vốn hàng bán
2.3.5.2.1. Phơng pháp tính trị giá vốn của hàng xuất bán:
Đối với hàng xuất kho, kế toán tính trị giá hàng xuất kho đợc coi là

tiêu thụ theo phơng pháp bình quân gia quyền
Trị giá vốn hàng = Giá thực tế hàng hóa + Giá thực tế hàng hóa
Sinh viờn: Lờ c Thnh L$p: 3LT03-04T
13
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Trng H KD & CN H Nụi
hóa xuất kho tồn kho đầu kỳ nhập trong kỳ
Số lợng hàng hóa + Số lợng hàng hóa
tồn kho đầu kỳ nhập trong kỳ
2.3.5.2.2. Tài khoản sử dụng
Để phản ánh giá vốn hàng bán, kế toán sử dụng TK 632
2.3.5.2 3. Phơng pháp kế toán
Ngày 10/08/2010, công ty xuất bán cho công ty Hoàng An 3 chiếc
Monitor Samsung SyncMaster 17.
Số lợng (chiếc) Thành tiền ( đ)
D đầu tháng 5 7.075.000
Nhập trong tháng 20 29.000.000
Xuất trong tháng 3 x
Trị giá vốn hàng hóa
xuất kho
= 7.075.000 + 29.000.000
25
= 1.443.000 (đ)
Vậy trị giá vốn hàng bán = 3 x 1.443.000 (đ) = 4.329.000 (đ)
Nợ TK 632: 4.329.000 đ
Có TK 156: 4.329.000 đ
2.3.5.3. Kế toán các khoản giảm trừ
2.3.5.3.1. Nội dung và tài khoản kế toán sử dụng:
- Các khoản giảm trừ doanh thu nh: Chiết khấu thơng mại, giảm giá hàng
bán, doanh thu hàng bán bị trả lại.
Doanh thu thuần bán

hàng và cung cấp dịch
vụ
=
Tổng doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch
vụ
-
Các khoản giảm
trừ doanh thu
- TK sử dụng: TK 521 (chiết khấu thơng mại), 531 (hàng bán bị trả lại),
532 (giảm giá hàng bán)
2.3.5.3.2. Phơng pháp kế toán
Ví dụ 1: Ngày 18/08/2008, khách hàng Hùng Cờng đề nghị trả lại 2
thanh RAM Kingston 512 MB do không tơng thích với máy tính của họ,
công ty đồng ý và đem nhập kho. Kế toán ghi:
- Nợ TK 156: 356.000
Có TK 632: 356.000
- Nợ TK 531: 410.000
Nợ TK 333: 20.500
Có TK 111: 430.500
Sinh viờn: Lờ c Thnh L$p: 3LT03-04T
14
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Trng H KD & CN H Nụi
Ví dụ 2: Theo hợp đồng mua bán ngày 22/07/2010 công ty bán cho
công ty ADC 15 bộ máy tính trị giá là 173.250.000 đ đã bao gồm thuế
GTGT 10%, do mua với số lợng lớn công ty đồng ý chiết khấu 5% và đã
thanh toán bằng tiền mặt.
Dựa vào hợp đồng kinh tế
Trị giá bán cha có thuế là:
173.250.000 : 110 x 100 = 157.500.000 đ

Số chiết khấu thơng mại:
157.500.000 x 5% = 7.875.000 đ
Dựa vào kết quả tính đợc kế toán ghi:
Nợ TK 521: 7.875.000 đ
Nợ TK 333 (1): 787.500 đ
Có TK 111: 8.662.500 đ
Cuối kỳ, kế toán kết chuyển chiết khấu thơng mại để giảm trừ
doanh thu:
Nợ TK 511: 8.662.500 đ
Có TK 521: 8.662.500 đ
2.3.5.4. Kế toán chi phí bán hàng:
2.3.5.4.1. Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 641: Chi phí bán hàng
2.3.5.4.2. Phơng pháp kế toán:
Căn cứ vào phiếu chi số 132 ngày 23/08/2010 chi phí quảng cáo
cho bộ phận bán hàng: 4.500.000 thuế 10% kế toán ghi:
Nợ TK 641: 4.500.000 đ
Nợ TK 133(1): 450.000 đ
Có TK 111: 4.950.000 đ
2.3.5.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
2.3.5.5.1. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
2.3.5.5.2. Phơng pháp kế toán
Ví dụ: Ngày 30/08/2010 kế toán tính lơng phải trả cho bộ phận
quản lý doanh nghiệp là 35.700.00đ. Căn cứ vào bảng tính lơng kế toán
ghi:
Nợ TK 642 (1): 35.700.000
Có TK 334: 35.700.000
2.3.5.6. Kế toán chi phí hoạt động tài chính
2.3.5.6.1. Tài khoản và chứng từ kế toán sử dụng s

Sinh viờn: Lờ c Thnh L$p: 3LT03-04T
15
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Trng H KD & CN H Nụi
- Chứng từ kế toán sử dụng: phiếu chi, giấy báo nợ, bảng trích lập
dự phòng giảm giá đầu t chứng khoán
- Tài khoản sử dụng: TK 635: Chi phí hoạt động tài chính
2.3.5.8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.3.5.8.1. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 911: Xác định kết quả kinh doanh
Đây là kết quả cuối cùng của hoạt động kinh doanh của công ty. Kế
toán sẽ kết chuyển giá vốn hàng bán, kết chuyển doanh thu thuần, doanh
thu hoạt động tài chính, kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý
doanh nghiệp, chi phí hoạt động tài chính.
2.3.5.8.2. Phơng pháp kế toán:
Ví dụ: Cuối kỳ, kế toán xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh tháng 6/2010
Kết chuyển giá vốn hàng bán, kết chuyển doanh thu thuần, doanh thu
hoạt động tài chính, thu nhập khác, chi phí bán hàng, chi phí quản lý
doanh nghiệp.
- Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu
Nợ TK 511: 1.410.000
Có TK 531: 1.410.000
Sinh viờn: Lờ c Thnh L$p: 3LT03-04T
16
- Kết chuyển Doanh thu bán hàng
Nợ TK 511: 562.670.000 đ
Có TK 911: 562.670.000 đ
- Kết chuyển giá vốn hàng bán:
Nợ TK 911: 348.337.000 đ
Có TK 632: 348.337.000 đ

- Kết chuyển chi phí bán hàng:
Nợ TK 911: 12.450.000 đ
Có TK 641: 12.450.000 đ
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường ĐH KD & CN Hà Nôi
Sinh viên: Lê Đức Thịnh L$p: 3LT03-04T
17
- KÕt chuyÓn chi phÝ qu¶n lý doanh nghiÖp:
Nî TK 911: 23.553.220 ®
Cã TK 642: 23.553.220 ®
- KÕt chuyÓn l·i:
Nî TK 911: 178.329.780 ®
Cã TK 421.2 : 178.329.780 ®
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Trng H KD & CN H Nụi
Phụ lục 1
Công ty TNHH TM và DV Nhất Vĩnh
Số 54, tổ 27 , Phờng Quan Hoa ,Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Phiếu thu
Ngày 10 tháng 08 năm 2010
Số: PT131
Nợ: 1111
Có: 131
Họ và tên ngời nộp tiền: Trần Tiến An
Địa chỉ: Công ty TNHH An Thái
Lý do nộp: Thu công nợ
Số tiền: 75.500.000 đồng
Viết bằng chữ: Bẩy mơi năm triệu năm trăm nghìn đồng.
Chứng từ kèm theo: 01 chứng từ gốc
Ngày 10 tháng 08 năm 2010
Giám đốc
(Ký, họ tên,

đóng dấu)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Ngời lập
(Ký, họ tên)
Ngời nộp tiền
(Ký, họ tên)
Sinh viờn: Lờ c Thnh L$p: 3LT03-04T
1
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Trng H KD & CN H Nụi
Phụ lục 2
Công ty TNHH TM và DV Nhất Vĩnh
Số 54, tổ 27 , Phờng Quan Hoa ,Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Phiếu chi
Ngày 12 tháng 08 năm 2010
Số: PC83
Nợ: 141
Có: 1111
Họ và tên ngời nhận tiền: Nguyễn Thị Thực
Địa chỉ: Công ty TNHH TM và DV Nhất Vĩnh
Lý do chi: TT tiếp khách
Số tiền: 4.000.000 đồng
Viết bằng chữ: Bốn triệu đồng chẵn.
Chứng từ kèm theo: 01 chứng từ gốc
Ngày 12 tháng 08 năm 2010
Giám đốc
(Ký, họ tên,
đóng dấu)

Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Ngời lập
(Ký, họ tên)
Ngời nhận tiền
(Ký, họ tên)
Sinh viờn: Lờ c Thnh L$p: 3LT03-04T
2
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường ĐH KD & CN Hà Nôi
Phô lôc 3

NHATVINH TRADING AND SERVICE COMPANY LIMITED

Sè 54, tæ 27 , Phêng Quan Hoa ,QuËn CÇu GiÊy, Hµ Néi . - Tel: 7545355




\!7]*O"^ 89:7
8:*<57@PEFMDJM3VO"**MT"0<K"
BM( @7
_<`S@P7]aHH 7=A=>A=G=
03%
<
 L^7
@
b  cBM  Ode
<f<  8

@g
LhiB 8jBkf lmBno
Bk
<p
 ]q<r      
G @*6"
@a
GJ </ = G'FE='== ?'==='=== 
 @*6_GJs   

a

a 
       
       
       
    

a

a 
    

a

a 
 CỘNG    
29.000.00
0 
@PRNt<u7 (Hai mươi chín triệu đồng chẵn)

]89: v/$ Qv
V
B*

Sinh viên: Lê Đức Thịnh L$p: 3LT03-04T
PhiÕu nhËp kho
3
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Trng H KD & CN H Nụi
Phụ lục 4
Hoá đơn Mẫu số 01GTKT-3LL
Giá trị gia tăng BN/2008H
Liên 2: Giao khách hàng 002734
Ngày 2 tháng 08 năm 2010
Đơn vị bán hàng:
Địa chỉ:
Số tài khoản:
Điện thoại: MS:
Họ tên ngời mua hàng: Chị Ngọc
Tên đơn vị: Công ty TNHH TM và DV Nhất Vĩnh
Địa chỉ: Số 54, tổ 27, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội
Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: TM MS: 0102266376
ST
T
Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lợng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2

3=1ì2
1 Monitor Samsung
SyncMaster 17
Chiếc 20 1.450.000 29.000.000
Cộng tiền hàng: 29.000.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.900.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 31.900.000
Số viết bằng chữ: Hai mơi tám triệu ba trăm năm mơi nghìn đồng
Ngời mua hàng Ngời bán hàng Thủ trởng đơn vị
(Kí, ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên) (Kí, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Sinh viờn: Lờ c Thnh L$p: 3LT03-04T
công ty tnhh VietPc
25/34 lê lợi ngô quyền hải phòng
MST: 0102334875
4
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Trng H KD & CN H Nụi
Công ty TNHH TM và DV Nhất Vĩnh
Bảng lơng cán bộ công nhân viên
Tháng 05 năm 2010
Phụ lục 5
STT Họ và tên
Hệ số
lơng
Ngày
công
Hệ số lơng
cấp bậc,
CV đợc sắp
xếp mức l-

ơng ghi
trong HĐ
Các khoản
phụ cấp
Tổng tiền lơng đợc nhận
Các khoản phải nộp theo
quy định
Tiền lơng
cấp bậc
chức vụ
Tiền
thởng
Tiền
lơng
Tiền
ăn
ca
Tiền
BHXH
trả thay
lơng
(30%LC)
Lơng
khác
Tổng cộng BH
XH
BH
YT
Tiền
BT

th
TT
N
Cộng
1 Nguyễn Mai Anh 1.1 26 880.000 1.100.000 880.000 264.000 1.100.000 2.244.000
2 Trần Hiếu Nghĩa 1.86 26 1.480.000 1.488.000 1.488.000 446.400 1.500.000 3.434.400

Tổng cộng 16.360.350 8.588.300 16.360.350 - - - 4.908.105 3.205.155 24.948.650
Bằng chữ: Hai t triệu chín trăm bốn tám nghìn sáu trăm năm mơi đồng chẵn
Ngời lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2010
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên)
Sinh viờn: Lờ c Thnh L$p: 3LT03-04T
5
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Trng H KD & CN H Nụi
NHATVINH TRADING AND SERVICE COMPANY LIMITED

Số 54, tổ 27 , Phờng Quan Hoa ,Quận Cầu Giấy, Hà Nội

Vn phũng giao dch: S 19, ngừ 51 Trn ng Ninh, Cu
Giõy, HN
Tel: 7545355



Ngày 26 tháng 8 năm 2010
Tên khách hàng: <<D3KK"3$&1]w$
i ch: HIxJO"P1M<K"BM(

STT Tên mặt hàng
Chủng
loại
Số lợng Đơn giá
Thành
tiền
Thời gian
bảo hành
G
*-*)
B*-_
B@
</ H G'EIE'=== H'GH='=== Ti hóng
Tng cng / Total 3.130.000

@PR-t,7Ba triu mt trm ba mi nghỡn ng
Xut ngy 26 thaựng 08 nm 2010
Th trng n v Ngi lp phiu
Ngi nhn
hng Th kho
yv^M\!z yv^M\!z yv^M\!z yv^M\!z
Phụ lục 6
Sinh viờn: Lờ c Thnh L$p: 3LT03-04T
Phiếu XU T KHO
6
6

Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường ĐH KD & CN Hà Nôi
Phô lôc 7
Đơn vị: Công ty TNHH TM và DV Nhất Vĩnh Mẫu số S03b – DN

Địa chỉ: Số 54, tổ 27, Quan Nhân, Cầu Giấy, Hà Nội yN*  _O86P
GEA==IAO8aN<  
=A=HA==I  Q*  N(
N<z
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2010
Tên tài khoản: Hàng hóa Số hiệu TK: 156
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Trang
NKC
Số
hiệu
TKĐ
Ư
Số tiền
Số
Ngày
tháng
Nợ Có
A B C D E G 1 2
   K"%{   HEI'G>>'I== 
   @P3$6$    
 ]HH =A=I
03%=/@*6"
GJ|  GGG J'EE='=== 
 ]}= =A=I }"%G*-*)o6"6  IH G'E=E'===

 ]}G =FA=I
}"  %  G  d@N  v6
GBN  IH GH'===
~ ~ ~~~~~~~~~~'' ~' ~~~'' ~~~'
 ]H> =GA= 03%G$<*  GG 'E>='=== 
 
<(  6P  3$  6  
$  
 JFG'EEG'==
= JFG'EEG'===
  @P)"P%{  
G'=?J'JJH'?I
== 
@D+~~*M$6PS*6P=G/*
6D7~~
Ngày ……tháng……năm…
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
yv^M
\
!z yv^M\!z
yv^M  \  !M  +
)"z
Sinh viên: Lê Đức Thịnh L$p: 3LT03-04T
7
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường ĐH KD & CN Hà Nôi
Phô lôc 8
Đơn vị: Công ty TNHH TM và DV Nhất Vĩnh
Mẫu số S03b – DN
Địa chỉ: Số 54, tổ 27, Quan Nhân, Cầu Giấy, Hà
Nội

yN*    _  O8  6P
GEA==IAO8aN<  
=A=HA==IQ*N(
N<z
SỔ CÁI
Tháng 6 năm 2010
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu TK: 632
Ngày
thán
g ghi
sổ
Chứng từ Diễn giải
Tran
g
NKC
Số
hiệu
TKĐ
Ư
Số tiền
Số
Ngày
thán
g
Nợ Có
A B C D E G 1 2
   K"%{   
   @P3$6$    
 ]}= =A=I }"%G*-*)o6"6  GEI G'E=E'===
 ]}G =FA=I

}"  %  G  d@N  v6
GBN  GEI GH'===
 ]} =EA=I }"%H-(";]*  GEI G'=='===
~ ~ ~'' ~ ~ ~ ~
 ]}? EA=I
}"%  G-( * $4
L*_  GEI FE='===
H=A=I v/"&B$P-$ ?GG
HF>'HHJ'=
==
  <(6P3$6$  
 HF>'HHJ'=
==
HF>'HHJ'=
==
  @P)"P%{   
       
@D+~~*M$6PS*6P=G/*
6D7~~
Ngày ……tháng……năm…
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
yv^M
\
!z yv^M\!z yv^M\!M+)"z
Sinh viên: Lê Đức Thịnh L$p: 3LT03-04T
8

×