Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP-Đề tài Phí bảo vệ môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.62 KB, 15 trang )

Đề tài: Phí bảo vệ môi trường
Giảng viên: Đỗ Thị Kim Hương
Nhóm : ……
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Môn: Luật & chính sách môi trường
I. Mở Đầu
II. Nội dung

Khái niệm phí

Các loại phí

Phí nước thải
III. Kết luận
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
MỞ ĐẦU





Phí môi trường: là khoản thu từ ngân sách nhà nước dành cho hoạt động BVMT, tính trên
lượng phát thải của chất ô nhiễm và chi phí xử lí ô nhiễm hoặc khắc phục tác động tiêu cực
do chất ô nhiễm gây ra với môi trường.

Mục đích của phí môi trường nhằm ngăn ngừa xả thải ra môi trường các chất ô nhiễm có
thể xử lý được. Vì vậy, phí môi trường cần đạt được: Thứ nhất là làm thay đổi hành vi của
người gây ô nhiễm; Thứ 2 là tăng nguồn thu nhập để chi trả cho những hoạt động cải thiện
môi trường.





Phí nước thải: ở việt nam là công cụ kinh tế mới được ban hành và triển khai thực hiện trên cơ sở nghị
định 25/2013/NĐCP ngày 29/03/2013 của chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Phí chất thải rắn: được quy định bởi 174/2007/NĐCP ngày 29/11/2007 của chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với chất thải rắn

Phí khí thải: hiện nay chưa có quy định nào riêng trong lĩnh vực này liên quan đến khí thải có nghị định
số 78/2000/NĐCP ngày 26/12/2000 về phí xăng dầu.Nghị định số 57/2002/NĐCP quy định các loại phí
bảo vệ môi trường đối với xăng dầu, khí thải từ việc sử dụng than đá và các nhiên liệu đốt,…
ĐỐI TƯỢNG
CHỊU PHÍ

Nước thải sinh hoạt

Nước thải công nghiệp
NGƯỜI NỘP PHÍ

Cơ sở sản xuất, chế biến

Hộ gia đình và tổ chức khác
Phí nước thải
Phí nước thải
Đối tượng không chịu phí
Đối tượng không chịu phí
 !"#$%!&!'(&)*)+,- !.'#!&!!/010"2-!343('56#$(6
#78
 !"#$%!&!'(&)*)+,- !.'#!&!!/010"2-!343('56#$(6
#78

 !49:;'0"2(<"#$
 !49:;'0"2(<"#$
 !0=!*$$+>1+?$4'+$+@!' !A!,!3+4:&+9!B& !C:@C
; +70<53D"E
 !0=!*$$+>1+?$4'+$+@!' !A!,!3+4:&+9!B& !C:@C
; +70<53D"E
 !0=!*$$+>1!&!"E!;:66;'F/!$!B,<!2C !0=!
 !0=!*$$+>1!&!"E!;:66;'F/!$!B,<!2C !0=!
 !'((&34?-(&)(B!56#A!G3CG3C"H!; !&!!2I)6J(-!B+7&#K
 !'((&34?-(&)(B!56#A!G3CG3C"H!; !&!!2I)6J(-!B+7&#K
 !($AK!)#'L
 !($AK!)#'L
MN
MN
NƯỚC THẢI SINH HOẠT NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP

Tính theo tỷ lệ phần trăm trên giá bán của 1 m
3

nước sạch nhưng tối đa không quá 10% giá
bán nước sạch( chưa bao gồm thuế VAT)

Không thuộc danh mục tính theo CT:

Thuộc danh mục tính theo CT:
F: là số phí phải nộp
f: là mức phí cố định ≤ 2.500.000 đồng/năm
C là phí biến đổi
K là hệ số tính phí


Thuộc danh mục đã qua xử lý đạt quy chuẩn

Đối với lượng nước thải TB năm < 30m
3
/ ngày đêm (C=0)
OPQR
OPSQ"TUR
V(W)XW)+?(Y!CZ
V(W)XW)+?(Y!CZ
[!Y!CZ
[!Y!CZ

Đối với nước thải sinh
hoạt

Đối với nước thải sinh
hoạt
Thời hạn : hàng tháng, chậm nhất đến ngày 20
tháng sau
Thời hạn : hàng tháng, chậm nhất đến ngày 20
tháng sau
Người thu phí: đơn vị cung cấp nước sạch, UBND xã, phường, thị
trấn
Người thu phí: đơn vị cung cấp nước sạch, UBND xã, phường, thị
trấn
Người nộp phí: cá nhân, hộ gia đình, cơ sở sản
xuất kinh doanh
Người nộp phí: cá nhân, hộ gia đình, cơ sở sản
xuất kinh doanh


Hàng năm, thời hạn 60 ngày, kể từ ngày 01/01 năm tiếp theo, người thu phí phải thực hiện quyết toán với cơ quan thuế địa
phương việc thu, nộp tiền phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt theo đúng quy định.
[!Y!CZ
[!Y!CZ
Đối với nước thải công nghiệp
Người nộp phí Người thu phí

\\]!$(^!;'56!$(^!_`a(
`
b')+K(
5K5$CZCC'&#;cde(

C+H=56W&fa')59%5!B64&!*$\1


\1;'Cc!B#&!,(V(+?75$CZ
gh

64&+37CCZ56(/')faba`'
e(

V(+?56W&fi&j+37+9(5$-CCZ

'Wk@C0<CZghl!^!3-+?5m+<!3; 
54=!' !/$?!

Hàng năm, thời hạn 60 ngày, kể từ ngày 01/01 năm tiếp theo, người thu phí phải thực hiện quyết toán với cơ quan thuế địa phương
việc thu, nộp tiền phí BVMT đối với nước thải công nghiệp theo đúng quy định.
nk;'0l^CZ
nk;'0l^CZ

TRÁCH NHIỆM VÀ NGHĨA VỤ
CỦA CÁC CƠ QUAN TẠI ĐỊA PHƯƠNG
TRÁCH NHIỆM VÀ NGHĨA VỤ
CỦA CÁC CƠ QUAN TẠI ĐỊA PHƯƠNG
VẤN ĐỀ BẤT CẬP
VẤN ĐỀ BẤT CẬP

Cơ cấu tổ chức nhân sự thực hiện thu phí chưa hoàn thiện

Số liệu thống kê doanh nghiệp thuộc đối tượng chịu phí chưa đầy đủ

×