Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

Giáo án Tập viết lớp 3 cả năm_CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.19 KB, 63 trang )

tập viết Thứ 5 / 7 / 9 / 2006
Tiết 1:
ôn chữ hoa: a
I. Mục đích, yêu cầu:
Củng cố cách viết chữ hoa A ( viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy
định ) thông qua bài tập ứng dụng:
- Viết tên riêng Vừa A Dính bằng chữ cỡ nhỏ
- Viết đúng câu ứng dụng Anh em nh thể chân tay / Rách lành đùm bọc dở hay
đỡ đần bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa A
- Tên riêng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li
- Hs: Vở tập viết, bảng con phấn
III. Phơng pháp:
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành
IV. Các hoạt động dạy học:
A. Mở đầu: Nội dung tập viết ở lớp 3 là tiếp tục rèn cách viết các chữ viết hoa
( khác với lớp 2 không viết rời từng chữ hoa mà viết từ và câu có chứa chữ hoa ấy )
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay các em ôn lại cách viết chữ hoa A.
2. Hớng dẫn viết trên bảng con.
a. Luyện viết chữ hoa.
- Trong bài tập viết hôm nay có
những chữ hoa nào?
- Đa chữ mẫu viết hoa A, V, D, R
lên bảng
- Gv viết mẫu lên bảng, vừa viết
vừa nêu cách viết.
- Yêu cầu hs viết các chữ hoa A,
V, D vào bảng con.
- Nhận xét chỉnh sửa cho hs.


b. Hớng dẫn viết từ ứng dụng.
- Đa từ ứng dụng lên bảng
- Giới thiệu Vừa A Dính
- Trong từ ứng dụng các chữ có độ
cao nh thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ ntn?
- Khi viết các nét nối liền với
nhau bằng một nét hất.
- Yêu cầu hs viết vào bảng con.
- Có các chữ hoa A, V, D, R
- Hs quan sát.
- 1, 2 hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con



- Hs nhận xét
- 1 hs đọc từ ứng dụng.
- Hs lắng nghe
- Chữ V, A, D, h cao 2 li rỡi. Các chữ còn lại
cao 1 li
- Khoảng cách giữa các chữ bằng con chữ o
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con

1
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
c.Hớng dẫn viết câu ứng dụng.
- Đa câu ứng dụng lên bảng
- Câu ứng dụng khuyên ta điều
gì?

- Trong câu ứng dụng các chữ có
chiều cao nh thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ ntn?
- Yêu cầu hs vi -Yêu cầu hs viết chữ Anh, Rách
vào bảng con
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
3. Hớng dẫn viết vào vở.
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết.
- Thu chấm 5-7 bài, nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc câu ứng dụng, viết
tiếp phần bài ở nhà cho đẹp.
- Nhận xét tiết học.


- Hs nhận xét
- 1 hs đọc câu ứng dụng
- Anh em gắn bó thân thiết với nhau nh chân
với tay, lúc nào cũng phải yêu thơng đùm bọc
nhau
- Chữ A, h, y, R, l, b viết 2 li rỡi. Chữ d, đ cao
2 li. Chữ t cao 1 li rỡi. Các chữ còn lại cao 1 li
- Bằng con một con chữ o
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con



- Hs nhận xét
- Hs ngồi đúng t thế viết bài
- Một số hs nộp bài

Thứ 4 / 13 / 9 / 2006
Tiết 2:
ôn chữ hoa: ă, â
I. Mục đích, yêu cầu:
Củng cố cách viết hoa các chữ Ă, Â ( viết đúng mẫu, viết đều nét và nối chữ
đúng quy định ) . Thông qua bài tập ứng dụng:Viết tên riêng và câu ứng dụng bằng
cỡ chữ nhỏ .
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa Ă, Â.
- Từ ứng dụng và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li
- Hs:Vở tập viết, bảng con, phấn.
III. Phơng pháp:
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành.
2
IV: Các hoạt động dạy học:
A. Ôn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 hs đọc thuộc từ và câu
ứng dụng ở bài học trớc
- Gọi 2 hs lên bảng viết chữ Vừ
A Dính.
- GV đi kiểm tra bài viết của hs.
- Nhận xét
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa:
- Trong bài có các chữ nào đợc
viết hoa? Chữ nào giống chữ ta
mới học?

- Đa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mẫu, vừa viết vừa nêu
cách viết.
- Yêu cầu hs viết chữ Ă, Â, L
vào bảng con.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
b. Hớng dẫn viết từ ứng dụng:
- Đa từ ứng dụng lên bảng
- Giới thiệu từ Âu Lạc
- Trong từ Âu Lạc các chữ có
chiều cao ntn?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào?
- Yêu cầu hs viết từ Âu Lạc vào
bảng con
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
c. Hớng dẫn viết câu ứng dụng:
- Đa câu ứng dụng lên bảng
- Trong câu ứng dụng các chữ có
độ cao ntn?
* Khoảng cách giữa các chữ
cũng bằng một con chữ ovà các
nét nối với nhau bằng một nét
hất
- Hát
- 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng.
- 2 hs lên bảng viết
- Hs nhận xét
- Hs nhắc lại đầu bài
- Có các chữ hoa Ă, Â, L chữ Ă, Â giống

chữ ta mới học.
- Hs quan sát
- Hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con



- Hs nhận xét

- 1hs đọc câu ứng dụng.
- Hs lắng nghe.
- Chữ Â, L cao 2 li rỡi. Các chữ còn lại cao
1 li.
- Khoảng cách bằng con chữ o
- 1hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- 1hs đọc câu ứng dụng.
- Chữ Ă, h, y, g, k viết 2 li rỡi. Chữ q, d viết
2 li. Chữ t cao 1 li rỡi. Chữ r cao hơn 1 li.
Các chữ còn lại cao 1 li.
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con
3
- Yêu cầu hs viết chữ Ăn khoai
vào bảng con
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
3. Hớng dẫn viết vào vở:
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Thu chấm 5-7 bài, nhận xét.

4. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc câu ứng dụng, viết
tiếp phần bài ở nhà cho đẹp
- Nhận xét tiết học.



- Hs nhận xét
- Hs ngồi đúng t thế để viết bài
- Một số hs nộp bài
Thứ 4 / 20 / 9 / 2006
Tiết 3:
ôn chữ hoa: b
I. Mục đích, yêu cầu:
Củng cố cách viết hoa chữ B thông qua bài tập ứng dụng: Viết tên riêng và câu
tục ngữ bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa B
- Tên riêng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li
- Hs: Vở tập viết, bảng con, phấn.
III. Phơng pháp:
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành
IV. Các hoạt động dạy học:
A. Ôn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng
dụng.
- Gọi 1 hs lên bảng viết từ Âu Lạc
- Gv kiểm tra bài viết ở nhà của hs
- Nhận xét.

C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn viết bảng con.
a. Luyện viết chữ hoa:
- Trong bài có những chữ nào đợc
viết hoa?
- Đa chữ mẫu viết hoa lên bảng.
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu
- Hát
- 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng
- 1 hs lên bảng viết
- Hs nhận xét
- Hs nhắc lại đầu bài.
- Có các chữ hoa B, H, T
- Hs quan sát
- Vài hs nhắc lại cách viết
4
cách viết.
- Yêu cầu hs viết bảng con.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
b. Hớng dẫn viết từ ứng dụng.
- Đa từ ứng dụng lên bảng.
- Giới thiệu: Bố Hạ là tên địa danh
một xã ở huyện Yên Thế tỉnh Bắc
Giang nơi có giống cam ngon nổi
tiếng.
- Trong từ Bố Hạ các chữ có chiều
cao nh thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào?

- Yêu cầu hs viết từ Bố Hạ vào
bảng con.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
c. Hớng dẫn viết câu ứng dụng:
- Đa câu tục ngữ lên bảng
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
- Trong câu tục ngữ các chữ có
chiều cao ntn?
- Yêu cầu hs viết chữ Bầu, Tuy
vào bảng con.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
3. Hớng dẫn viết vào vở:
- Gv đi kiểm tra chỉnh sửa cho hs.
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét
- Hs quan sát
- Hs lắng nghe
- Chữ B, H cao 2 li rỡi. Các chữ còn lại cao 1
li.
- Khoảng cách bằng một con chữ o.
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết vào b/ c



- Hs nhận xét

- 1 hs đọc câu tục ngữ.
- Bầu và bí là những câu khác nhau mọc trên
cùng một giàn. Khuyên bầu bí là khuyên ngời
trong một nớc phải yêu thơng đùm bọc lẫn
nhau.
- Chữ B, h, l, b, g, k, T cao 2 li rỡi. Chữ t, r
cao hơn 1 li. Các chữ còn lại cao 1 li
- 1 Hs lên bảng viết, lớp viết bảng con



- Hs ngồi đúng t thế viết bài.
- Một số hs nộp vở
Thứ 4 / 27 / 9 / 2006
Tiết 4:
5
ôn chữ hoa: c
I. Mục đích, yêu cầu:
Củng cố cách viết hoa chữ C thông qua bài tập ứng dụng: Viết tên riêng và câu
ca dao bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa C
- Tên riêng và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li.
- Hs: Vở tập viết, bảng con, phấn.
III. Phơng pháp:
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
A. Ôn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 hs đọc t và câu ứng dụng

- Gọi 1 hs lên bảng viết từ Bố Hạ
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
- Nhận xét
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn viết bảng con:
a. Luyện viết chữ hoa.
- Trong bài có các chữ nào đợc
viết hoa?
- Đa chữ mẫu viết hoa lên bảng
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu
cách viết.
- Yêu cầu hs viết chữ C, S, L vào
bảng con.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
b. Hớng dẫn viết từ ứng dụng:
- Đa t Cửu Long lên bảng
- Giới thiệu: Cửu Long là tên một
dòng sông lớn nhất nớc ta chảy
qua nhiều tỉnh ở Nam Bộ.
- Trong từ Cửu Long các chữ có
chiều cao ntn?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào?
- Yêu cầu hs viết bảng con từ Cửu
Long.
- Hát
- 1 hs đọc từ và câu ứng dụng
- 1 hs lên bảng viết
- Hs nhận xét

- Hs nhắc lại đầu bài
- Các chữ hoa C, L, T,S , N
- Hs quan sát.
- Vài hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con


- 1 hs đọc từ Cửu Long
- Hs lắng nghe
- Chữ C, L, g cao 2 li rỡi. Các chữ còn lại cao
1 li.
- Bằng một con chữ o
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con



- Hs nhận xét
6
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
c. Hớng dẫn viết câu ứng dụng:
- Đa câu ứng dụng lên bảng
- Câu ca dao nói lên điều gì?
- Trong câu ca dao các chữ có
chiều cao nh thế nào?
- Yêu cầu hs viết chữ Công, Nghĩa
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
3. Hớng dẫn viết vào vở.
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét
4. Củng cố dặn dò:

- Học thuộc câu ca dao, viết tiếp
bài ở nhà cho đẹp.
- Nhận xét tiết học.
- 1 hs đọc câu ca dao.
- Công ơn của tra mẹ rất lớn lao.
- Các chữ C, h, T, S, g, N cao 2 li rỡi. Các chữ
t, r cao hơn 1 li. Các chữ còn lại cao 1 li.
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét
- Hs ngồi đúng t thế viết bài
Tiết 5: Thứ 4 / 4 / 10 / 2006
ôn chữ viết hoa: c
( Tiếp theo )
I. Mục đích, yêu cầu:
Củng cố cách viết chữ viết hoa C ( Ch ) thông qua bài tập ứng dụng :
1. Viết tên riêng ( Chu Văn An ) bằng chữ cỡ nhỏ .
2. Viết câu ứng dụng ( Chim khôn kêu tiếng rảnh rang/ Ngời khôn ăn nói dịu
dàng dễ nghe) bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa C
- Tên riêng và câu tục ngữ viết sẵn trên dòng kẻ ô li.
- Hs: Vở tập viết, bảng con, phấn.
III. Phơng pháp:
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành
IV. Các hoạt động dạy học:
A. ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi hs lên bảng đọc thuộc từ và
- Hát.
- 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng
7
câu ứng dụng.
- Gọi hs lên bảng viết từ Cửu long
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn viết trên bảng con:
a. Luyện viết chữ hoa.
- Trong bài có những chữ hoa nào
- Đa chữ hoa viết mẫu lên bảng.
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu
cách viết.
- Yêu cầu hs viết bảng con
- Kiểm tra uốn nắn hs viết
- Nhận xét chỉnh sửa cho hs.
b. Hớng dẫn viết từ ứng dụng
- Đa từ Chu Văn An lên bảng.
- Giới thiệu: Chu Văn An là nhà
giáo nổi tiếng đời Trần (1292-
1370). Ông có nhiều học trò giỏi,
nhiều ngời sau này trở thành nhân
tài của đất nớc.
- Trong từ Chu Văn An các chữ
có độ cao nh thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào?
- Yêu cầu hs viết từ Chu Văn An

vào bảng con.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
c. Hớng dẫn viết câu ứng dụng.
- Đa câu ứng dụng lên bảng
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
- Trong câu tục ngữ các chữ có
chiều cao nh thế nào?
- Yêu cầu hs viết chữ Chim, Ngời
vào bảng con.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
3. Hớng dẫn hs viết vào vở.
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con
- Hs nhận xét.
- Hs nhắc lại đầu bài.
- Có các chữ hoa C, V, A, N
- Hs quan sát
- Vài hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét
- 1 hs đọc từ Chu Văn An.
- Hs lắng nghe.
- Các chữ C, V, h, A cao 2 li rỡi. Các chữ còn
lại cao 1 li.
- Bằng một con chữ o
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con




- Hs nhận xét
- 1 hs đọc câu tục ngữ
- Khuyên chúng ta phải biết nói năng lịch sự.
- Các chữ C, k, h, g, N cao 2 li rỡi. Chữ d cao
2 li. chữ t, r cao hơn 1 li. Các chữ còn lại cao
1 li.
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con



8
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm 5-7 bài, nhận xét
4. củng cố dặn dò:
- Học thuộc câu tục ngữ, viết tiếp
phần bài ở nhà cho đẹp
- Nhận xét tiết học.
- Hs ngồi ngay đúng t thế để viết bài
- Một số hs nộp bài.
Thứ 4 / 11 / 10 / 2006
Tiết 6:
ôn chữ hoa: d, đ
I. Mục đích, yêu cầu:
Củng cố cách viết chữ viết hoa D, Đ thông qua bài tập ứng dụng: Viết tên riêng
và câu tục ngữ bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa D, Đ, K.
- Tên riêng và câu tục ngữ viết sẵn trên dòng kẻ ô li
- Hs: Vở tập viết, bảng con, phấn.

III. Phơng pháp:
- Quan sát, đàm thoại. luyện tập thực hành
IV. Các hoạt động dạy học:
A. Ôn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng
dụng của bài trớc.
- Gọi hs lên bảng viết từ Chu Văn
An
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn viết bảng con
a. Luyện viết chữ hoa:
- Trong bài có những chữ hoa nào.
- Đa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu
cách viết
- Yêu cầu hs viết bảng con chữ D,
Đ, K.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
- Hát
- 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng
- 1 hs lên bảng viết
- Nhắc lại đầu bài
- Có các chữ hoa D, Đ, K
- Hs quan sát
- Vài hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.




- Hs nhận xét.
9
b. Hớng dẫn viết từ ứng dụng.
- Đa từ ứng dụng lên bảng
- Em đợc biết những gì về anh
Kim Đồng?
- Trong từ Kim Đồng các chữ có
chiều cao ntn?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào?
- Yêu cầu hs viết bảng con từ Kim
Đồng.
- Gv uốn nắn hs viết
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
c. Hớng dẫn viết câu ứng dụng.
- Đa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
-Trong câu tục ngữ các chữ có
chiều cao ntn?
- Yêu cầu hs viết vào bảng con
chữ Dạo.
- Nhận xét , chỉnh sửa cho hs
3. Hớng dẫn viết vào vở:
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc câu tục ngữ, viết tiếp
phần bài ở nhà cho đẹp.

- 1 hs đọc từ Kim Đồng.
- Anh Kim Đồng là một trong những ngời đội
viên đầu tiên của đội Thiếu niên Tiền phong
HCM. Anh quê ở Hà Quảng - Cao Bằng hy
sinh lúc 15 tuổi.
- Chữ K, Đ, g cao 2 li rỡi. Chữ còn lại cao 1 li.
- Bằng một con chữ o.
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc câu tục ngữ.
- Khuyên con ngời phải chăm học mới khôn
ngoan, trởng thành.
- Chữ D, g, k, h cao 2 li rỡi. Chữ s cao hơn 1
li. Các chữ còn lại cao 1 li.
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét.
- Hs ngồi đúng t thế viết bài.
- Một số hs nộp bài.
Thứ 4 / 18 / 10 / 2006
Tiết 7:
ôn chữ hoa: E, Ê
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ hoa E, Ê
-Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Ê- đê và câu ứng dụng:

Em thuận em hoà là nhà có phúc
10
-Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa Ê, E
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
- Vở tập viết 3
III. Phơng pháp:
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
A. Ôn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng
dụng của bài trớc.
- Gọi hs lên bảng viết từ Kim
Đồng
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn viết bảng con
a. Luyện viết chữ hoa:
- Trong bài có những chữ hoa nào.
- Đa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu
cách viết
- Yêu cầu hs viết bảng con chữ E,
Ê
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
b. Hớng dẫn viết từ ứng dụng.
- Đa từ ứng dụng lên bảng

Ê- đê.
- Giới thiệu: Ê- đê là một dân tộc
thiểu số có trên 270000 ngời sống
chủ yếu ở ác tỉnh Đắc Lắc, Phú
Yên, Khánh Hoà.
- Trong từ Ê- đê các chữ có chiều
cao nh thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào?
- Yêu cầu hs viết bảng con từ Ê -
đê.
- Gv uốn nắn hs viết
- Hát
- 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng
- 1 hs lên bảng viết
- Nhắc lại đầu bài
- Có các chữ hoa E, Ê
- Hs quan sát
- Vài hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc từ: Ê- đê
- Chữ Ê cao 2 li rỡi. Chữ đ cao 2 li. Các chữ
còn lại cao 1 li
- Bằng một con chữ o.
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.




- Hs nhận xét.
11
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
c. Hớng dẫn viết câu ứng dụng.
- Đa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
-Trong câu tục ngữ các chữ có
chiều cao ntn?
- Yêu cầu hs viết vào bảng con
chữ Em.
- Nhận xét , chỉnh sửa cho hs
3. Hớng dẫn viết vào vở:
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc câu tục ngữ, viết tiếp
phần bài ở nhà cho đẹp
- Nhận xét tiết học.
- 1 hs đọc câu tục ngữ.
- Anh em thơng yêu nhau sống hoà thuận là
hạnh phúc lớn nhất trong gia đình.
- Chữ E, h, l cao 2 li rỡi. Chữ t cao 1 li rỡi.
Các chữ còn lại cao 1 li.
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét.

- Hs ngồi đúng t thế viết bài.
- Một số hs nộp bài.
Thứ 4 / 25 / 10 / 2006
Tiết 8:
ôn chữ hoa: G
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ hoa G
- Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Gò Công và câu ứng dụng:
- Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa G, C, K
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
- Vở tập viết 3
III. Phơng pháp:
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
A. Ôn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng
dụng của bài trớc.
- Hát
- 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng
12
- Gọi hs lên bảng viết từ Ê- đê,
Em
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn viết bảng con
a. Luyện viết chữ hoa:

- Trong bài có những chữ hoa nào.
- Đa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu
cách viết
- Yêu cầu hs viết bảng con chữ G,
C, K
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
b. Hớng dẫn viết từ ứng dụng.
- Đa từ ứng dụng lên bảng Gò
Công
- Giới thiệu từ.
- Trong từ Gò Công các chữ có
chiều cao nh thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào?
- Yêu cầu hs viết bảng con từ Gò
Công
- Gv uốn nắn hs viết
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
c. Hớng dẫn viết câu ứng dụng.
- Đa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
-Trong câu tục ngữ các chữ có
chiều cao ntn?
- Yêu cầu hs viết vào bảng con
chữ Khôn, Gà.
- Nhận xét , chỉnh sửa cho hs
3. Hớng dẫn viết vào vở:
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.

- 1 hs lên bảng viết
- Nhắc lại đầu bài
- Có các chữ hoa G, C, K
- Hs quan sát
- Vài hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc từ:
- Hs nêu.
- Bằng một con chữ o.
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc câu tục ngữ.
- Hs nêu.
- Hs nêu
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét.
- Hs ngồi đúng t thế viết bài.
- Một số hs nộp bài.
13
4. Củng cố dặn dò:

- Học thuộc câu tục ngữ, viết tiếp
phần bài ở nhà cho đẹp
- Nhận xét tiết học.
Thứ 4 / 1 / 11 / 2006
Tit 9:
ôn tập giữa kì 1
( soạn trong giáo án tập đọc )
Thứ 4 / 8 / 11 / 2006
Tiết 10:
ôn chữ hoa: G
( tiếp theo )
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ hoa G
- Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Ông Gióng và câu ứng dụng:
- Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa G, Ô, T, X, V.
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
- Vở tập viết 3
III. Phơng pháp:
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
A. Ôn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng
dụng của bài trớc.
- Gọi hs lên bảng viết từ Gò Công
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.

2. Hớng dẫn viết bảng con
a. Luyện viết chữ hoa:
- Trong bài có những chữ hoa nào.
- Hát
- 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng
- 1 hs lên bảng viết
- Nhắc lại đầu bài
- Có các chữ hoa G, T, V, Ô, X
14
- Đa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu
cách viết
- Yêu cầu hs viết bảng con chữ G,
Ô, V, T, X.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
b. Hớng dẫn viết từ ứng dụng.
- Đa từ ứng dụng lên bảng
- Giới thiệu từ Ông Gióng
- Trong từ Ông Gióng các chữ có
chiều cao nh thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào?
- Yêu cầu hs viết bảng con từ Ông
Gióng
- Gv uốn nắn hs viết
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
c. Hớng dẫn viết câu ứng dụng.
- Đa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
-Trong câu tục ngữ các chữ có

chiều cao ntn?
- Yêu cầu hs viết vào bảng con
chữ Gió, Tiếng chuông.
- Nhận xét , chỉnh sửa cho hs
3. Hớng dẫn viết vào vở:
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc câu tục ngữ, viết tiếp
phần bài ở nhà cho đẹp
- Nhận xét tiết học.
- Hs quan sát
- Vài hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc từ:
- Hs nêu.
- Bằng một con chữ o.
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc câu tục ngữ.
- Hs nêu.
- Hs nêu
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.




- Hs nhận xét.
- Hs ngồi đúng t thế viết bài.
- Một số hs nộp bài.
15
Thứ 4 / 15 / 11 / 2006
Tiết 11:
ôn chữ hoa: G
( tiếp theo )
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ hoa G ( Gh )và viết đúng đẹp chữ R, A, Đ, L, T, V
- Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Ghềnh Ráng và câu ứng dụng:
- Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa Gh, R
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
- Vở tập viết 3
III. Phơng pháp:
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
A. Ôn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng
dụng của bài trớc.
- Gọi hs lên bảng viết từ Ông
Gióng
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
C. Bài mới:

1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn viết bảng con
a. Luyện viết chữ hoa:
- Trong bài có những chữ hoa nào.
- Đa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu
cách viết
- Yêu cầu hs viết bảng con chữ
Gh, R.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
b. Hớng dẫn viết từ ứng dụng.
- Đa từ ứng dụng lên bảng
- Giới thiệu từ Ghềnh Ráng
- Trong từ Ghềnh Ráng các chữ
có chiều cao nh thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng
- Hát
- 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng
- 1 hs lên bảng viết
- Nhắc lại đầu bài
- Có các chữ hoa Gh, R, A, L, D, V,T.
- Hs quan sát
- Vài hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc từ:
- Hs nêu.

- Bằng một con chữ o.
16
chừng nào?
- Yêu cầu hs viết bảng con từ
Ghềnh Ráng
- Gv uốn nắn hs viết
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
c. Hớng dẫn viết câu ứng dụng.
- Đa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
-Trong câu tục ngữ các chữ có
chiều cao ntn?
- Yêu cầu hs viết vào bảng con
chữ Loa Thành, Thục Vơng.
- Nhận xét , chỉnh sửa cho hs
3. Hớng dẫn viết vào vở:
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc câu tục ngữ, viết tiếp
phần bài ở nhà cho đẹp
- Nhận xét tiết học.
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc câu tục ngữ.
- Hs nêu.
- Hs nêu

- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét.
- Hs ngồi đúng t thế viết bài.
- Một số hs nộp bài.
Thứ 4 / 22 / 11 / 2006
Tiết 12:
ôn chữ hoa: H
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ hoa H và viết đúng đẹp chữ H, N, V
- Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Hàm Nghi và câu ứng dụng:
- Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa H, N, V.
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
- Vở tập viết 3
III. Phơng pháp:
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV .Các hoạt động dạy học:
A. Ôn định tổ chức:
- Hát
17
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng
dụng của bài trớc.
- Gọi hs lên bảng viết từ Ghềnh
Ráng
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs

C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn viết bảng con
a. Luyện viết chữ hoa:
- Trong bài có những chữ hoa nào.
- Đa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu
cách viết
- Yêu cầu hs viết bảng con chữ H,
N, V.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
b. Hớng dẫn viết từ ứng dụng.
- Đa từ ứng dụng lên bảng
- Giới thiệu từ Hàm Nghi
- Trong từ Hàm Nghi các chữ có
chiều cao nh thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào?
- Yêu cầu hs viết bảng con từ
Hàm Nghi
- Gv uốn nắn hs viết
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
c. Hớng dẫn viết câu ứng dụng.
- Đa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
-Trong câu tục ngữ các chữ có
chiều cao ntn?
- Yêu cầu hs viết vào bảng con
chữ Hải Vân, Hòn Hồng.
- Nhận xét , chỉnh sửa cho hs

3. Hớng dẫn viết vào vở:
- 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng
- 1 hs lên bảng viết
- Nhắc lại đầu bài
- Có các chữ hoa H, N, V.
- Hs quan sát
- Vài hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc từ:
- Hs nêu.
- Bằng một con chữ o.
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc câu tục ngữ.
- Hs nêu.
- Hs nêu
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét.
18
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết

- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc câu tục ngữ, viết tiếp
phần bài ở nhà cho đẹp
- Nhận xét tiết học.
- Hs ngồi đúng t thế viết bài.
- Một số hs nộp bài.
Thứ 4 / 29 / 11 / 2006
Tiết 13:
ôn chữ hoa: I
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ hoa I và viết đúng đẹp chữ Ô, I, K.
- Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Ông ích Khiêm và câu ứng dụng:
- Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa Ô, I, K.
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
- Vở tập viết 3
III. Phơng pháp:
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
A. Ôn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng
dụng của bài trớc.
- Gọi hs lên bảng viết từ Hàm
Nghi.
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.

2. Hớng dẫn viết bảng con
a. Luyện viết chữ hoa:
- Trong bài có những chữ hoa nào.
- Đa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu
cách viết
- Yêu cầu hs viết bảng con chữ Ô,
I, K.
- Hát
- 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng
- 1 hs lên bảng viết
- Nhắc lại đầu bài
- Có các chữ hoa Ô, I, K.
- Hs quan sát
- Vài hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.

19
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
b. Hớng dẫn viết từ ứng dụng.
- Đa từ ứng dụng lên bảng
- Giới thiệu từ Ông ích Khiêm
- Trong từ Ông Ich Khiêm các
chữ có chiều cao nh thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào?
- Yêu cầu hs viết bảng con từ Ông
Ich Khiêm
- Gv uốn nắn hs viết
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs

c. Hớng dẫn viết câu ứng dụng.
- Đa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
-Trong câu tục ngữ các chữ có
chiều cao ntn?
- Yêu cầu hs viết vào bảng con
chữ ít
- Nhận xét , chỉnh sửa cho hs
3. Hớng dẫn viết vào vở:
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc câu tục ngữ, viết tiếp
phần bài ở nhà cho đẹp
- Nhận xét tiết học.


- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc từ:
- Hs nêu.
- Bằng một con chữ o.
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc câu tục ngữ.
- Hs nêu.
- Hs nêu
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.




- Hs nhận xét.
- Hs ngồi đúng t thế viết bài.
- Một số hs nộp bài.
Thứ 4 / 6 / 12 / 2006
Tiết 14:
ôn chữ hoa: K
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ hoa K và viết đúng đẹp chữ Y, K.
20
- Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Yết Kiêu và câu ứng dụng:
- Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa Y, K.
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
- Vở tập viết 3
III. Phơng pháp:
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
A. Ôn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng
dụng của bài trớc.
- Gọi hs lên bảng viết từ Ông Ich
Khiêm.
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.

2. Hớng dẫn viết bảng con
a. Luyện viết chữ hoa:
- Trong bài có những chữ hoa nào.
- Đa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu
cách viết
- Yêu cầu hs viết bảng con chữ Y,
K.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
b. Hớng dẫn viết từ ứng dụng.
- Đa từ ứng dụng lên bảng
- Giới thiệu từ Yết Kiêu.
- Trong từ Yết Kiêu các chữ có
chiều cao nh thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào?
- Yêu cầu hs viết bảng con từ Yết
Kiêu.
- Gv uốn nắn hs viết
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
- Hát
- 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng
- 1 hs lên bảng viết
- Nhắc lại đầu bài
- Có các chữ hoa Y, K.
- Hs quan sát
- Vài hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.




- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc từ:
- Hs nêu.
- Bằng một con chữ o.
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét.
21
c. Hớng dẫn viết câu ứng dụng.
- Đa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
-Trong câu tục ngữ các chữ có
chiều cao ntn?
- Yêu cầu hs viết vào bảng con
chữ Khi.
- Nhận xét , chỉnh sửa cho hs
3. Hớng dẫn viết vào vở:
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc câu tục ngữ, viết tiếp
phần bài ở nhà cho đẹp
- Nhận xét tiết học.
- 1 hs đọc câu tục ngữ.
- Hs nêu.
- Hs nêu
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.




- Hs nhận xét.
- Hs ngồi đúng t thế viết bài.
- Một số hs nộp bài.
Thứ 4 / 13 / 12 / 2006
Tiết 15:
ôn chữ hoa: L
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ hoa L.
- Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Lê Lợi và câu ứng dụng:
- Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ
II .Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa L.
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
- Vở tập viết 3
III. Phơng pháp:
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
A. Ôn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng
dụng của bài trớc.
- Gọi hs lên bảng viết từ Yết Kiêu
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn viết bảng con
a. Luyện viết chữ hoa:

- Hát
- 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng
- 1 hs lên bảng viết
- Nhắc lại đầu bài
22
- Trong bài có những chữ hoa nào.
- Đa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu
cách viết
- Yêu cầu hs viết bảng con chữ L.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
b. Hớng dẫn viết từ ứng dụng.
- Đa từ ứng dụng lên bảng
- Giới thiệu từ Lê Lợi.
- Trong từ Lê Lợi các chữ có
chiều cao nh thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào?
- Yêu cầu hs viết bảng con từ Lê
Lợi
- Gv uốn nắn hs viết
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
c. Hớng dẫn viết câu ứng dụng.
- Đa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
-Trong câu tục ngữ các chữ có
chiều cao ntn?
- Yêu cầu hs viết vào bảng con
chữ Lời nói , Lựa.
- Nhận xét , chỉnh sửa cho hs

3. Hớng dẫn viết vào vở:
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc câu tục ngữ, viết tiếp
phần bài ở nhà cho đẹp
- Nhận xét tiết học.
- Có các chữ hoa L.
- Hs quan sát
- Vài hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc từ:
- Hs nêu.
- Bằng một con chữ o.
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc câu tục ngữ.
- Hs nêu.
- Hs nêu
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.




- Hs nhận xét.
- Hs ngồi đúng t thế viết bài.
- Một số hs nộp bài.
23
Thứ 4 / 20 / 12 / 2006
Tiết 16:
ôn chữ hoa: M
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ hoa M.
- Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Mạc Thị Bởi và câu ứng dụng:
- Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa M.
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
- Vở tập viết 3
III. Phơng pháp:
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
A. ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng
dụng của bài trớc.
- Gọi hs lên bảng viết từ Lê Lợi
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn viết bảng con
a. Luyện viết chữ hoa:
- Trong bài có những chữ hoa nào.
- Đa chữ hoa viết mẫu lên bảng

- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu
cách viết
- Yêu cầu hs viết bảng con chữ M,
T, B.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
b. Hớng dẫn viết từ ứng dụng.
- Đa từ ứng dụng lên bảng
- Giới thiệu từ Mạc Thị Bởi
- Trong từ Mạc Thị Bởi các chữ
có chiều cao nh thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào?
- Yêu cầu hs viết bảng con từ Mạc
- Hát
- 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng
- 1 hs lên bảng viết
- Nhắc lại đầu bài
- Có các chữ hoa M, T, B.
- Hs quan sát
- Vài hs nhắc lại cách viết
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc từ:
- Hs nêu.
- Bằng một con chữ o.
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
24

Thị Bởi.
- Gv uốn nắn hs viết
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
c. Hớng dẫn viết câu ứng dụng.
- Đa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
-Trong câu tục ngữ các chữ có
chiều cao ntn?
- Yêu cầu hs viết vào bảng con
chữ Một, Ba.
- Nhận xét , chỉnh sửa cho hs
3. Hớng dẫn viết vào vở:
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc câu tục ngữ, viết tiếp
phần bài ở nhà cho đẹp.



- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc câu tục ngữ.
- Hs nêu.
- Hs nêu
- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.



- Hs nhận xét.
- Hs ngồi đúng t thế viết bài.

- Một số hs nộp bài.
Thứ 4 / 27 / 12 / 2006
Tiết 17:
ôn chữ hoa: N
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ hoa N.
- Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Ngô Quyền và câu ứng dụng:
- Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ
II .Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa N, Q.
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
- Vở tập viết 3
III. Phơng pháp:
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
A. ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng
- Hát
- 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng
25

×