ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ DOAN
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ
DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ DOAN
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ
DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60.34.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS.Phạm Hùng Tiến
Hà Nội - 2015
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1. Tính cấp thiết của đề tài 1
2. Tình hình nghiên cứu 2
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu 5
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 6
5. Phƣơng pháp nghiên cứu 6
6. Những đóng góp của luận văn 7
7. Kết cấu luận văn 7
CHƢƠNG I 9
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH VÀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ DU LỊCH . 9
1.1. Khái niệm về du lịch và vai trò của ngành kinh tế du lịch trong nền kinh tế
quốc dân 9
1.1.1. Khái niệm về du lịch 9
1.1.2. Vai trò của du lịch trong nền kinh tế quốc dân 12
1.1.3. Thách thức của phát triển du lịch trong nền kinh tế thị trường 15
1.2. Khái luận về Quản lý nhà nƣớc và quản lý nhà nƣớc về du lịch 17
1.2.1. Mô
̣
t sô
́
vâ
́
n đê
̀
cơ ba
̉
n vê
̀
Quản lý nhà nước 18
1.2.2. Quản lý nhà nước về du lịch 20
1.3. Những nhân tố tác động tới Quản lý, phát triển ngành du lịch trên địa
bàn Thủ đô 24
1.3.1. Nhóm nhân tố chủ quan bên trong Quản lý nhà nước 25
1.3.2. Nhóm nhân tố khách quan trong Quản lý nhà nước 27
1.4. Kinh nghiệm Quản lý nhà nƣớc về du lịch trong và ngoài nƣớc, một số bài
học cho công tác Quản lý du lịch của Hà Nội 31
1.4.1. Kinh nghiệm Quản lý nhà nước về du lịch ở một số quốc gia va
̀
Thành phố trên thế giới 31
1.4.2. Một số kinh nghiệm trong công tác Quản lý nhà nước về du lịch ở
nước ta 39
1.4.3. Một số bài học cần lưu ý đối với Quản lý du lịch ở Thủ đô Hà Nội 41
CHƢƠNG II 43
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ DU LỊCH TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI 43
2.1. Tổng quan về du lịch trên địa bàn Thành phố 43
2.2. Những kết quả đạt đƣợc trong công tác Quản lý nhà nƣớc về du lịch trên địa
bàn Hà Nội 46
2.2.1. Những kết quả trong công tác Quản lý nhà nước về định hướng, chiến
lược phát triển du lịch 46
2.2.2. Những kết quả trong Quản lý nhà nước đối với luồng khách và hoạt
động của khách du lịch 49
2.2.3. Những kết quả đạt được trong Quản lý nhà nước đối với các doanh
nghiệp và cơ sở hoạt động kinh doanh du lịch 54
2.2.4. Những thành công trong Quản lý nhà nước đối với các tuyến, các
điểm du lịch 57
2.2.5. Kết quả Quản lý nhà nước về phát triển nguồn nhân lực cho ngành du
lịch 59
2.3. Những hạn chế và nguyên nhân tồn tại trong công tác Quản lý nhà nƣớc về
du lịch trên địa bàn Hà Nội 61
2.3.1. Những hạn chế và nguyên nhân tồn tại trong công tác xây dựng, ban
hành và thực thi chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển . 61
2.3.2. Những hạn chế và nguyên nhân trong công tác Quản lý thị trường du
lịch và hoạt động của du khách ở Hà Nội 63
2.3.3. Những điểm yếu về Quản lý hoạt động kinh doanh du lịch 64
2.3.4. Những hạn chế về Quản lý các điểm tuyến, dịch vụ du lịch 66
2.3.5. Những hạn chế và nguyên nhân trong Quản lý nguồn nhân lực du
lịch 67
2.4. Cơ hội và thách thức trong công tác Quản lý, phát triển du lịch Hà Nội 68
2.4.1. Những thời cơ, thuận lợi trong Quản lý, phát triển ngành du lịch Hà
Nội 69
2.4.2. Những thách thức, khó khăn trong Quản lý, phát triển ngành du lịch
Hà Nội 70
CHƢƠNG III 73
GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
VỀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI 73
3.1. Định hƣớng, mục tiêu phát triển du lịch trên địa bàn Hà Nội đến năm 2030 73
3.1.1. Vị trí, tầm quan trọng của ngành du lịch Thủ đô trong bản đồ du lịch
Việt Nam và tổng thể nền kinh tế - xã hội của Thủ đô 73
3.1.2. Quan điểm, định hướng, mục tiêu phát triển ngành du lịch Thủ đô
đến năm 2030 74
3.2. Những giải pháp nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả Quản lý Nhà nƣớc về du
lịch trên địa bàn Hà Nội 78
3.2.1. Nâng cao chất lượng công tác Quản lý nhà nước về định hướng,
chiến lược phát triển du lịch thông qua công tác quy hoạch và thực hiện
quy hoạch 78
3.2.2. Chú trọng bảo vệ, tôn tạo các điểm du lịch, cảnh quan, môi trường
phục vụ du lịch 83
3.2.3. Tăng cường Quản lý nhà nước bằng pháp luật, nâng cao hiệu lực,
hiệu quả công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động kinh doanh du
lịch 84
3.2.4. Nâng cao năng lực Quản lý, phát triển thị trường khách và hoạt động
của khách du lịch 85
3.2.5. Chú trọng đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
ngành du lịch 87
3.2.6. Sử dụng hiệu quả các công cụ tài chính, thuế, giá cả, hỗ trợ thông tin,
chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư và kích cầu du lịch 88
3.3. Một số kiến nghị 88
KẾT LUẬN 91
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
APEC
Hip hi kinh t -
2
GDP
Tng sn phc
3
TAT
ch Qu
4
UBND - TP
U
5
UNWTO
T chc du lch th gii
6
VHTTDL
ch
7
WTO
T chi Th gii
ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
2.1
S n 2009-
2013
43
2
2.2
Doanh thu t du lch c
44
3
2.3
Nn 2003 -2013
50
4
2.4
t s dn
56
5
2.5
Th ng trc ti
du li
59
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Du lch tr n ca nhiu
qu mang ng hp,
n y s n ca nhi
vim rng i gi
cao hiu bit, hu nghc,
i vc ta hin nay, du lch c
thc hi- Hic. Thu nhp t hong
Du lch Vitrong thi gian gng thu
t u l
o ra 1,3 triu ving. Du lch dn tr
ng trong
chin kinh t- i cc.
Nm bc xu th i m
ra nhng ch m ht s
trin du lch. Ngh quyi hnh
m n du lch bn vng, tr n, qua
n thc hi- Hic, tc
c ta tr m c ca khu vc. Thc
hin ch Th
nh s - duyt Chi n du lch
Vi a
chiu ln tr
th vt cht k thu
ng b, hii, sn phm du l
2
him bn sc, cc vc trong khu
vt Nam tr u ln.
t c th a mt qui vi, du lch
m quan trc bi l
v bn sc, b, b mt quc gia
Trong nhp vi m
ti i nhp quc t u l l
ng ni l ngun lc quc t n. Nh
ng kinh t, gi c
sng bn s truyn thng cc, gii quy
v i ca th nh
nhng kt qu u lch Th c l nhng hn ch, bt
cu mt, trong uc v du lch c
quyp cu
c v du lt v phi gii quyt.
chn vn Qu N c v Du l
u cho lu t nghip thc s
c
2. Tình hình nghiên cứu
n quc v du lch
tr c nhic gi
quan nhi
thc ti n ng d vic ng qu
tri m vi c
c v du l
3
m qua mt s
tiu bi:
- ch
lch s thu cn nhm phc v cho chic
n du lch Th c cp B a TS.KTS
Nguyn Thu Hnh, Ch tch Hip hi khoa hn du lch bn vng.
cc a c
ch s c
N cn nhn du
ln vng ca Th i.
- ng qui vanh nghip du l
- Luc s Du lch hi hc Khoa hc
i hc Qui c Th .
Lu tht s n v qui vi
hong du lcp du lch; tu thc trng
hong qui vi doanh nghip du li
hi : t chc b c, t ch
doanh nghip du lch, thc trng hong qu i vi doanh
nghip du l
thun l
n ngh i vm quyn t n
uy i.
- Du
- tham Hi tho quc gia ln II c du lch
theo nhu ci"
4
- -
;
m
5
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
- Mục đích nghiên cứu
- c trc v du l
n cha thc
trng th ng, chic, quy ho
thc hin quy hoch; o v l
du ca du li gii,
t du lch ci vnh bc bn; qu
th o nguc ).
- xut nhng gin ngh nhng kt qu t
c, khc phc nhng tn ti, hn ch nhu qu
quc v du li.
- Nhiệm vụ nghiên cứu
+ n chung v cn thit ca vic Qu
c v Du li.
6
+ Khhc trc v du lch
i gm c m, khuy
hn ch.
+ ng v ni btu
n ch trong n kinh t du li s
ng cc c.
- u kinh nghim c
t Nam i
vn dng.
+ nh, d xu n Du l
n .
+ xut mt s giu qu qu
c v du li.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
u
c v du l c tip c
c triu qu
4.2. Phạm vi nghiên cứu
ca mt Lut nghip thc s tp trung
ng v ni b
hn ch trong thc tru l
n bn v gt b
n v u l u qu
i gian ti.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
- n: Ch vt bin chCh duy
7
vt lch s.
- thng h
d .
-
6. Những đóng góp của luận văn
Du lch trong tng th
u nn kinh t phm vi m i gn lin vi
ng cng quc.
Lp trung kho c trng c
c v Du lt c nh c
qut ci sng kinh t Du lch Th m
nhng vi n ch.
mong mu ci v u m
c ti nht c v c tiu.
xut, kin ngh nhng gii nhu qu
c v Du l
c nhc t c ho cp
lui mang np
vi cnh kinh t - c tiu
i.
7. Kết cấu luận văn
ng ph t lun, n
c kt c
Chƣơng I: n v du luc v
du l cp mt s v m, vai
i dung v Du luc v du lch.
8
Chƣơng II: Thc truc v Du la
vn du, ph
u thc trng Quc v Du lch t
nhng tn t
Chƣơng III: Nhng ginhuh
c v Du l thc tr
t s gin ngh i v
u qu uu l
.
9
CHƢƠNG I
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DU LỊCH VÀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ DU LỊCH
1.1. Khái niệm về du lịch và vai trò của ngành kinh tế du lịch trong
nền kinh tế quốc dân
1.1.1. Khái niệm về du lịch
a. du lch
Tonos
Turnur
Tour . Theo
-
-
p Qu du lDu l
tng hi quan h, hing kinh t bt ngun t
cup th
a h c h vi m n
c ca h
10
Lut du lch Ving
n chuya
ng nhu cu gi ng trong
mt khong thi gian nh
1
.
Tng hp c du lch hin nay bao
g
Th nht, du lt nhu cu, hii: s di chuy
m thi trong thi gian rnh ri cp th
m mc hi sc khou bi
theo vi mt s t ch v
Th hai, ng kinh doanh sinh li: Cung cp
n phm, dch v nhm tho u n
chuym thi trong thi gian rnh ri cp th
i mc hi sc khon thc v th
gii xung quanh.
u v du ln
n v du li, k c nh
u phin din v du l
i hoc kinh t ch tu tinh
thn, sc kh qua lng ca kinh t ho cao li nhun
bng vi
Ch m du lch m y, i
c rn du l m cc
hay ca m chm chung ci.
b.n
1
Khou 4 Lut du lch (Lut s c Quc hc C
hi ch Vi
11
Hong du lch din ra rng. Tu thu
i lo
nhng nhng. i ta
u lo
2
:
Du lch Quc t di chuyn t
phi ra kh ng ngoi t n du lch.
Du lch na di chuyn t ch
mt ph ca mt quc gia.
Du lich L hi: L ht nhu c thii vi sng
i, l h i s hiu bit v truyn th
c, tp a mi qu
s t v ca cuc sng.
Du l: Nhng nhu c hiu bit ca du
nhch s, nhn tr i,
c tn du lch.
Du lch git nhu c thic c
v
phc hi sc khe sau khong th vi
n ph
Du lch tham quanch nh hiu bit ca
i v th gich t
nch s, ho
Du l gii xung quanh nhm
m hiu bit th gic
2
Trc Thanh, 2003, Nhc du li hc Qu
Nguy-Trn Th du li hc kinh
t Qu
12
ch mo him. Du l
u v phong tc tch s, v
n du lch. Du lch mo him ch yi
tr h n bo hiy h ng
chn nhu r
Du lch th thaoch nht
ng th thao ci, h c tham quan nhng danh
lam thng c n nhu ki t
Du lch kt hp vi hi tho, hi ngh, tri ch kin
(Du lch MICE/Meeting, Incentive,
du lch tin, t trong nhng ma
chich Vit loch
cao c chi du lch
u ca t hi
ch phi cung ng dch v tr
n vn chuy
khc v th u c ch v
long phi hp cht ch v
t ti chc du lch cn
c t chng nhu
cu tch.
1.1.2. Vai trò của du lịch trong nền kinh tế quốc dân
i ting ci sng vt ch
tinh thn c t dng hot
ng kinh t - i, m tng h t quan trng.
13
ca du li vi nn kinh t qu
nh sau:
Th nht, du lch to ngui t
Hong du l a khu v
cc t mang ngoi t ch,
n thu ngoi t u s cnh tranh
Du l (Travel & Tourism Competitiveness Index - TTCI 2009)
do Di th gi m khong 9,9%
GDP, 10,9% xut kha th git
hong du lch ca LHQ (World Tourism Organization - Tourism Higlights
n thu ngoi t xut khu t dch v du l
gii ch ng s ch
t 1.100 t USD, hay khong 3 t USD m
3
.
Du lp t n sang
ng kinh t c a
i vch l
- Ch tc t
biu ti Dich th gin bn v
ti Brazil: n chuyn giao ca ci t nguyn ln nht t
n tii cho
gin tr c c
4
. Du lch to ngu n
du lch trc thuc quc tip ca
n thu phi np cp du lch kinh doanh
3; 4
Ngun:
14
c trong khu v t ginh m
n du lch.
Th hai, du l n
Hong kinh doanh du li s h tr
triy du l mt thit v c hong kinh
tngkinh t, ,
ng thu nhp qu
Theo Tp hi du lp Quc (UN WTO)-
Taleb Farid, ch th gic hc thm xy
ra khng ho- tin t ng s i
gic 642 trit
(7%) so v 2010. C ch tt
5--
8%, khu v
5
.
ng l
sn xut kinh doanh ca nhing nn kinh t qu
n tn xut
ngh, th - gi
c nhi , l hi truyn thng.
Th ba, du ln to vii s
Du l c gii quyt vi
ng k c khu vc ca nn
kinh tc v, nhiu hong
i nhing s
nghip v. Do v n du lch s t u ch
5
Theo />gioi html
15
ng s
t n du lch chim 10,7% tng s
ng nm
n du li b mt kinh t - hi
i nhing, ci thin
i sng vt ch
Th c t u bit gic
i nhp vu hs giao
c bing du l n,
s tu kin cho vii quan h i
ngoc cng c rng. Du lc cu na
gi hiu bii g
1.1.3. Thách thức của phát triển du lịch trong nền kinh tế thị trường
Trong khi nhn mc cn du l
ng nn du l
ra nhn, thi nhng
hu qu i vi sng kinh t - t
s biu hi n du lch trong nn
kinh t th i ch n nay:
n du lch m ch: ng
dn du l
trm. i thi
gian vu hiu mnh ai n
p git, c
lch thip, hou qu.
16
n du lch kh bt
i: Mt trong nhng biu hi
trin du lch c ta trong thng mt s d
ch l ng cao cn rt nhiu
di i thu ht c
giao cho d yt
sn xuc
bn cc t y sinh nhiu v, nhiu v kin tng
i, phc t t s tht tr
mt tnh ven bin min Trung nhii
c tm bin t vn tm bn
c qup, ch m quyn qu
, nhi
Du l to ra s lai c
i s , bn sc: Mn du
l i giao thoa gi
t v , bn sn thc.
c s ti h mang theo ngun thu nhp
c sc c ging
thi h nhng quan nim, ng x, li
sp vc s tp vi tin
b i, thph. Gt b phn thanh thi
c ta, nh ln
vu hin chy theo li sc dng, xa ri bn
s truyn thng t trong trang phn
ng x u hing gp,
17
sng th a, thi n du l
mt trong nhng ng t b ph
nh c li s
n du lu bn vng s n
ng t Nng kinh doanh
du lch chy theo li nhu p git, ch t
st
ngu ch. Ngay c ng h
n thn vi
ng cnh. Chng hn, vic tu b huyn
v a hu qu
c tu b i nhiu ha tit ligim
n du l n
hi: , c bc, ra tiu loi ti phm, t n
h n ca du lch n
ng s qui k hi
nhi ti phm quc t li dng du lch
p khc ta.
1.2. Khái luận về Quản lý nhà nƣớc và quản lý nhà nƣớc về du lịch
,
, ,
.
,
,
.
,
,
,
.
,