Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT tiết 60 theo ma trận mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.87 KB, 4 trang )

TiÕt 60
KiÓm tra 1 tiÕt
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
Chủ đề 1 Dầu mỏ và khí thiên nhiên.
Chủ đề 2 Nhiên liệu
Chủ đề 3 Rượu etylic
Chủ đề 4 Axit axetic. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.
Chủ đề 5 Chất béo
2. Kĩ năng
- Viết được phương trình hóa học
- Tính được thể tích khí, khối lượng, lượng chất của chất tham gia hoặc tạo thành trong
phản ứng.
- Biết được tính chất và ứng dụng của rượu etylic và axit axetic.
3. Thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học
II. Hình thức đề kiểm tra
Kết hợp cả hai hình thức TNKQ(40%) và TNTL (60%)
III. Ma trận đề kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI SỐ 2 HỌC KỲ II LỚP 9
Nội dung kiến
thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Dầu mỏ và khí
thiên nhiên
Biết sử dụng có
hiệu quả một
số sản phẩm


dầu mỏ và khí
thiên nhiên
Số câu hỏi 2(1,2) 2
Số điểm 1
1 (10%)
2. Nhiên liệu Biết cách sử
dụng nhiên liệu
an toan, có hiệu
quả
Hiểu được cách
sử dụng nhiên
liệu an toan, có
hiệu quả
Tính được nhiết
lượng tỏa ra khi
đốt cháy than, khí
metan và thể tích
khí cacbonic tạo
thành
Số câu hỏi 1(3) 1(4) 2
Số điểm 0,5 0,5
1 (10%)
3. Rượu etylic Viết các PTHH
dạng công thức
phân tử và cấu
tạo thu gọn
Phân biệt etanol
với benzen, biết
được độ rượu.
Tính được khối

lượng etanol tham
gia hoặc tạo thành
trong phản ứng có
sử dụng độ rượu và
hiệu suất quá trình.
Số câu hỏi 1(5) 1(10) 2
Số điểm 0,5 2
2,5 (25%)
4.Axit axetic,
Mối liên hệ giữa
etilen, rượu etylic
và axit axetic
Biết nhận xét về
cấu tạo phân tử,
TCHH.Thiết lập
được sơ đồ mối
Phân biệt axit
axetic với etanol
và chất lỏng khác
.Viết PTHH
Tính được nồng
độ axit hoặc khối
lượng dung dịch
axit axetic tham
Tính được hiệu
suất của phản
ứng este hóa,
thành phần phần
liờn h gia
etilen, etanol,

axit axetic v
etyl axetat, vit
c PTHH
minh ha
gia hoc to thnh
trong phn ng
trm v khi
lng cỏc cht
trong hn hp
lng
S cõu hi 1(6) 1(7) 1(9)
3
S im 0,5 0,5 1,5
2,5 (25%)
5. Cht bộo Vit c
phng trỡnh
thy phõn cht
bộo trong mụi
trng axit v
mụi trng
kim
Phõn bit c
cht bộo vi
hidrocacbon
Tớnh khi lng
x phũng thu
c theo hiu
sut phn ng
S cõu hi 1(8) 1(11)
2

S im 0,5 2,5
3 (30%)
Tng s cõu
Tng s im
5
2,5
25%
2
1
10%
1
1,5
15%
1
0,5
5%
2
4,5
45%
11
10
100%
BI
I. Trc nghim khỏch quan(4 im) Khoanh trũn ch cỏi ng trc cõu ỳng.
Cõu 1. Khi dp tt ỏm chỏy xng, du ngi ta khụng dựng nc vỡ
A. xng, du d tan trong nc. B. xng, du nng hn nc.
C. xng, du nh hn nc v khụng tan trong nc. D. xng, du phn ng vi nc.
Cõu 2. Kh nng bay hi ca mt s sn phm tỏch ra t du m c xp theo trt t tng
dn nh sau:
A. Du la, xng, du iezen, du mazut. B. Du iezen, du mazut, xng, du la.

C. Du la,du mazut, xng, du iezen. D. Du mazut, du iezen, du la, xng.
Cõu 3. Trong cỏc loi nhiờn liu: Khớ t nhiờn, xng, du, than ỏ, ci,loi ớt gõy ụ nhim
nht cho mụi trng khi s dng l
A. Khớ t nhiờn B. Xng, du
C. Than ỏ D. Ci
Cõu 4. t chỏy hon ton 4,4 gam metan thu c m gam khớ CO
2
. Tr s ca m l
A. m = 12,1 B. m >12,1
C. m < 12,1 D. A hoc C
Câu 5. Rợu etylic 35
o
nghĩa là :
A. Rợu sôi ở 35
o
C. B. Dung dịch rợu có 35% rợu etylic nguyên chất
C.35 ml rợu etylic trong 100 ml rợu và nớc. D. Số gam rợu trong 100 g nớc là 35 g.
Câu 6. Giấm ăn là :
A. Dung dịch axit HCl nồng độ 2 đến 5%. B. Dung dịch axit axetic nồng độ 2-
5%.
C. Dung dịch axit axetic nồng độ 5-10%. D. Dung dịch nớc quả chanh ép.
Câu 7.Chất có trong thành phần gia vị nấu ăn là :
A. Na, NaCl, C
12
H
22
O
11
, CH
3

COOH B. NaCl, C
12
H
22
O
11
, C
6
H
6
, C
2
H
5
OH
C. C
12
H
22
O
11
,CH
3
COOH,C
2
H
5
OH, C
2
H

4
D.NaCl, C
12
H
22
O
11
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH
Câu 8.Khi đun dầu ăn với nớc có xúc tác axit sẽ tạo thành
A.glixerol và một axit béo B.glixerol và các axit béo
C.glixerol và hai axit béo D.glixerol và các axit khác nhau
II. T lun(6 im)
Cõu 9. Nờu phng phỏp húa hc phõn bit ba cht lng khụng mu: benzen, ru etylic,
axit axetic.Vit phng trỡnh phn ng.
Cõu 10. Cho 0,1 mol CH
3
COOH tác dụng với 0,1 mol CH
3
CH
2
OH thu đợc 0,05 mol
CH
3
COOC

2
H
5
. Tính hiệu suất phản ứng ?
Câu11. thy phõn hon ton 12,5 kg mt loi cht bộo cn va 2,2 kg NaOH, thu
c 1,68 kg glixerol v m gam hn hp mui ca cỏc axit bộo.
a) Tớnh m.
b) Tớnh khi lng x phũng bỏnh cú th thu c t m gam hn hp cỏc mui trờn.Bit
mui ca cỏc axit bộo chim 70% khi lng ca x phũng.
P N V THANG IM
I. Trc nghim khỏch quan(4 im)
mi ý ỳng 0,5 im
1 2 3 4 5 6 7 8
C D A A C B D B
Cõu 9
(1,5)
- dựng qu tớm nhỳng vo ba dung dch, qu tớm chuyn mu hng
l axit axetic.
- dựng Na nhn bit c ru etylic.
3 2 3 2 2
2 2 2CH CH OH Na CH CH ONa H
+ +
- Cũn li l benzen
Cõu 10
(2)
CH
3
COOH + C
2
H

5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
1 1 1 1
0,1 mol 0,1 mol 0,05 mol
0,05
x = . 100% = 50%
0,1
Cõu 11
(2,5)
Phn ng thy phõn cht bộo bng kim:
Cht bộo + Natri hidroxit glixerol + Hn hp mui natri
Theo nh lut bo ton khi lng ta cú
m
mui
= m
cht bộo
+ m
Natri hidroxit
m
glixerol
m
mui

= 12,5 +2,2 1,68 = 13,02 (kg)
Gi khi lng x phũng thu c l x (kg), khi ú ta cú:
13,02 . 100% = 70%
x
Vy x = 13,02 x 100 = 18,6(kg)
70

×