Tiết 56: KIỂM TRA 1 TIẾT ( LT)
Ngµy d¹y:
Tn 29
I. Mục tiêu:
a/ KiÕn thøc:
- Hs ®ỵc hệ thống lại c¸c kiến thức đã học vỊ c©u lƯnh For do, while do.
b/ KÜ n¨ng:
- Hs biết sử dụng vòng lặp xác định và vòng lặp khơng xác định để viết chương
trình.
c/ Th¸i ®é:
- Hs cã th¸i ®é nghiªm tóc khi lµm bµi kiĨm tra
II. Ma trËn:
Nội dung Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Tổng
1. C©u lƯnh For … do
2. C©u lƯnh While … do
3. CÊu tróc mét ch¬ng tr×nh hoµn chØnh
5 2
5 2
2 1.5
2 1.5
1 1
1 2
8 5.5
7 3.5
1 1
Tổng 10 4 3 4 1 2 16 10
III. §Ị:
I/ TRẮC NGHIỆM (3Đ) (Khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1: Cú pháp của câu lệnh For …. do là:
a. for <biến đếm> := <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>;
b. for <biến đếm> := <Giá trị cuối> to <giá trị đầu> do<câu lệnh>;
c. for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>;
d. for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to; <giá trị cuối> do<câu lệnh>;
Câu 2: Cho đoạn chương trình:
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:=S+2;
* Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên S có kết quả là :
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
* Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên i có kết quả là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Câu lệnh viết đúng cú pháp trong ngơn ngữ lập trình Pascal là:
a. While <điều kiện> to <câu lệnh>;
b. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
c. While <điều kiện> to <câu lệnh1> do <câu lệnh 2>;
d. While <điều kiện>; do <câu lệnh>;
Cõu 4: Cho on chng trỡnh:
S: =0 ; n:= 0;
While S < = 6 do
begin
n:= n+1;
S:= S+ n ;
End;
* Sau khi thc hin on chng trỡnh trờn S cú kt qu l
A. 6 B. 10 C. 15 D. 21
* Sau khi thc hin on chng trỡnh trờn n cú kt qu l
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II/ T LUN (6)
Bài 1: Cỏc cõu lnh sau trong Pascal sau cú hp l khụng? Nếu không hãy sửa lại cho
hợp lệ? (4đ)
a) For i:= 100 to 1 do writeln(A);
b) For i:= 1.5 to 10.5 do Writeln(A);
c) X: = 10; while X: =10 do X: = X + 5;
d) X: = 10; while X =10 do X = X + 5;
Bài 2: (3đ)
- Vit chng trỡnh tớnh 1 + 2 + 3+ + t vi t l mt s tựy ý do ngi s dng nhp
vo
IV. ỏp ỏn:
I/ TRC NGHIM (3) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 đ
Câu
1 2 3 4
Đáp án
A C, D B B, C
II/ Tự luận:
Bài 1:
Tất cả các câu đều không hợp lệ (1đ)
Sửa lại
a) For i:= 1 to 100 do writeln(A);
b) For i:= 1 to 10 do Writeln(A);
c) X: = 10; while X =10 do X: = X + 5;
d) X: = 10; while X =10 do X: = X + 5;
( Mỗi câu đúng 0,75đ)
Bài 2:
Program tinh_tong;
Uses crt;
Var
i, t: Integer;
Tong : Longint;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘ Moi ban nhap vao mot so tuy y lon hon 0’);
Readln(t);
For i:= 1 to t do Tong:= Tong + i;
Wirteln(‘ 1 + 2 + ’, t, ‘ =’, Tong : 10);
Readln;
End. (3®)
V. Rót kinh nghiÖm :