Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT HKII theo ma trận mới (tập huấn huyện)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.54 KB, 4 trang )

Phòng gd & đt huyệnbạchthông
Trờng ptcs Cao sơn vũ muộn
sỹ bình
Kiểm tra học kỳ ii
Môn toán: lớp 6
Thời gian làm bài : 90 phút không kể giao đề
A.Ma trận đề
Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng
Chuẩn TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Phân số,
rút gọn
phân số,
phân số
bằng nhau
Số câu
Số điểm
Biết sắp
xếp và
rút gọn
phân số
Hiểu
điều
kiện để
tồn tại
phân số
3
0,75
2 câu
(1,2)
(0,5đ)
1 câu


(8)
(0,25đ)
2. các phép
tính về
phân số
Số câu
Số điểm
Vận
dụng tính
chất của
các phép
toán về
phân số
Vận dụng
tính chất
của các
phép toán
về phân số
đẻ tính giã
trị của
biểu thức
3
2,5
2 câu
(9a,b)
(2,0đ)
1câu
(13)
(0,5đ)
3.Các bài

toán về
phân số
Số câu
Số điểm
Biết
câch rút
gọn
phân số
Biết
thực
hiện
cộng trừ
phân số
Thực
hiện đợc
các phép
tính về
ps
Biết cách
giải các
bài toán về
phân số
5
3,75
1 câu
(7)
(0,25đ)
1câu
(10a)
(1,0đ)

1câu
(10b)
(1,0đ)
2 câu
(11a,b)
(1,5đ)
4. Góc
Số câu
Số điểm
Nắm đợc
KN tia
phân
giác của
1 góc
Nhận
biết đợc
các loại
góc
Biết vẽ
góc trên
nửa mặt
phẳng
và tính
số đo
góc
Nắm đợc
tính chất
tia pg
của góc,
góc kề


5
2,5
1câu
(4)
(0,25đ)
1 câu
(3)
(0,25đ)
1câu
(12a)
(1,0đ)
2 câu
(12b,c)
(1đ)
5. Đờng
tròn, tam
giác
2
0,5
Nhận
biết KN
đờng
tròn
Hiểu về
KN tam
giác
Số câu
Số điểm
1câu

(6)
(0,25đ)
1câu
(5)
(0,25đ)
Tổng số câu
Tổng Số
điểm
4
1,0
6
3,0
5
4,0
3
2,0
18
10
B.đề bài
1
I. Trắc nghiệm khách quan(2điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trớc câu trả lời
đúng:
Câu 1: Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là:
A. B. C. D.
Câu 2: Trong các phân số sau :
10
9
;
6
5

;
3
2
phân số nhỏ nhất là :
A.
3
2
B.
6
5
C.
10
9
Câu 3: Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết góc xOy = 40
0
và góc xOz là góc nhọn, số
đo góc yOz có thể là:
A. 50
0
B.30
0
C. 140
0
D.70
0

Câu 4: Tia phân giác của một góc là:
A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc
B. Tia tạo với 2 cạnh của góc 2 góc bằng nhau
C. Tia nằm giữa 2 cạnh của góc và tạo với 2 cạnh của góc 2 góc bằng nhau

D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 5: Trên hình bên ta có
A. 3 tam giác B. 4 tam giác
C.5 tam giác D.6 tam giác
Câu 6: Trên hình vẽ bên, ta có đờng tròn(O;R)
A. Điểm O cách mọi điểm trên đờng tròn một khoảng bằng R B. Sai
B. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng bằng R
C. Điểm O nằm trong đờng tròn
D. Cả 3 phơng án trên đều sai.
Câu 7: Tỉ số của 10cm và 2dm là :
A.0,2 B. C. 2 D. 5
Câu 8: Cho biu thc
( )
5
A n Z
n 1
=
+
. Vi iu kin n o c a n thì A không phải l phân
s ?
A . n - 1 B . n > - 1 C . n < - 1 D . n = - 1
II. Tự luận ( 8 điểm)
Câu 9 (2điểm) :Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể)
a)
5 2 5 9 5
. . 1
7 11 7 11 7
M

= + +

b)
Câu 10 (2điểm): Tìm x biết:
1 1
)
2 10
a x + =
Câu 11 (1,5điểm) : Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học
sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Câu 12 (2điểm) : Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ tia OB sao cho góc AOB =
35
0
, vẽ tia OC sao cho góc AOC = 70
0.
a) Tính số đo góc BOC .
b) Tia OB có phải là tia phân giác của góc AOC không?
c) Vẽ tia OB là tia đối của tia OB. Tính số đo góc kề bù với góc AOB.
Câu 13 (0,5điểm): Tính giá trị của biểu thức:
2
B
c
A
N
M
R
O
( )
2
6 5 3

:5 . 2
7 8 16
N
= +
1 2 1
) 3 2 .2 5
2 3 3
b x

+ =


1 1 1 1 1 1 1
12 20 30 42 56 72 90
B = + + + + + +

C.Đáp án và biểu điểm
I.Trắc nghiệm khách quan (2điểm) , mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án chọn D C B C D A B A
II.Tự luận (8 điểm)
1
a)
5 2 9 5
. 1
7 11 11 7
5 5
.1 1
7 7

1


= + +



= +
=
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
b)
6 5 1 3
. .4
7 8 5 16
6 1 3
7 8 4
13
56
+
= +
=
2
a)
1 1
10 2

4
10
x
x
=

=
0,50 điểm
0,50 điểm
b)
1 1 2
3 2 5 :2
2 3 3
7 16 8
2 :
2 3 3
7
2 2
2
7
2 2
2
3
2.
2
3
4
x
x
x

x
x
x
+ =
+ =
+ =
=

=

=
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
3
a
Số học sinh giỏi:
1
40. 8
5
=
(học sinh)
Số học sinh còn lại: 40- 8= 32 (học sinh)
Số học sinh trung bình:
3
32. 12
8
=
(học sinh)

Số học sinh khá là: 32-12= 20 (học sinh)
0,50điểm

0,50 điểm
3
b
Tỉ số phần trăm của học sinh trung bình so với học sinh cả lớp là:
0 0
0 0
12.100
30
40
=
0,50điểm
4
a
b
c
Vẽ hình đúng.
Tính đúng
0
35BOC =
Giải thích đúng OB là tia phân giác của góc BOC.
Tính đợc góc BOB = 135
0
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
5

1 1 1 1 1 1

3 4 4 5 9 10
1 1 7
3 10 10
B = + + +
= =
0,25điểm
0,25điểm
4
35
B'
A
C
B
O

×