Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Giáo án Giáo dục công dân 6 cả năm_CKTKN_Bộ 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.1 KB, 52 trang )

Trng THCS X Phiờn
Tun : Ngy son:
Tit: Ngy dy:
Bài 1: tự chăm sóc, rèn luyện thân TH
I. Mục tiêu bài học
1.Về kiến thức
- Giúp học sinh hiểu biết những biểu hiện của việc tự chăm sóc sức khoẻ, rèn luyện thân thể.
- ý nghĩa của việc tự chăm sóc sức khoẻ, rèn luyện thân thể.
2. Thái độ
Có ý thức thờng xuyên tự rèn luyện thân thể.
3. Kĩ năng
- Biết tự chăm sóc và tự rèn luyện thân thể.
- Biết vận động mọi ngời cùng tham gia và hởng ứng phong trào thể dục, thể thao (TDTT).
II. Phơng pháp
Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, tổ chức trò chơi.
III.Tài liệu, phơng tiện
Tranh ảnh bài 6 trong bộ tranh GDCD do công ti Thiết bị Giáo dục I sản xuất, giấy khổ Ao, bút dạ ,
tục ngữ ca dao nói về sức khoẻ và chăm sóc sức khoẻ.
IV.Các hoạt động dạy học
1. ổn định lp
2. Kim tra bi c
3. Bài mới.
Hoaùt ủoọng cuỷa GV vaứ HS Noọi Dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu truyn c
Mc tiờu: HS hiu sc khe l vn quý ca con ngi,
cỏch chm súc, gi gỡn sc khe.
Gv: Cho học sinh đọc truyện Mùa hè kì diệu
HS: Trả lời các câu hỏi sau:
a.Điều kì diệu nào đã đến với Minh trong mùa hè vừa qua?
b.Vì sao Minh có đợc điều kì diệu ấy?
c.Sức khoẻ có cần cho mỗi ngời không? Vì sao?


GV: Tổ chức cho học sinh tự liên hệ bản thân
HS: Cá nhân tự giới thiệu hình thức tự chăm sóc, giữ gìn
sức khoẻ và rèn luyện thân thể.
Hoạt động 2: Thảo luận v s cn thit ca sức khoẻ
Mc tiờu: HS thy c s cn thit ca sc khe i vi
con ngi.
Nhóm 1: Chủ đề sức khoẻ đối với học tập
Nhóm 2: Chủ đề Sức khoẻ đối với lao động
Nhóm 3: Chủ đề Sức khoẻ với vui chơi, giải trí
HS: sau khi các nhóm thảo luận xong , cử đại diện của
nhóm mình lên trình bày,
GV : Nhn xột
GDBV mụi trng: mụi trng trong sch nh hng tt
n sc khe ca con ngi. Cn gi gỡn v sinh cỏ nhõn,
lm trong sch mụi trng sng gia ỡnh, trng hc,
khu dõn c.VD: Khụng vt rỏc, khc nh ba bói.
GV: Hớng dẫn học sinh bổ sung ý kiến về hậu quả của
việc không rèn luyện tốt sức khoẻ.
I.Tìm hiểu bài (truyện đọc)
- Mùa hè này Minh đợc đi tập bơi và biết
bơi.
- Minh đợc thầy giáo Quân hớng dẫn cách
tập luyện TT
- Con ngời có sức khoẻ thì mới tham gia tốt
các hoạt động nh: học tập, lao động, vui
chơi, giải trí
II. Ni dung bi hc
1. Hiu thõn th, sc khe l ti sn
quý nht ca mi ngi, cn phi t
chm súc, rốn luyn phỏt trin tt.

Thõn th, sc khe l quý nht i vi
mi con ngi, khụng gỡ cú th thay th
c, vỡ vy phi bit gi gỡn, t chm súc,
rốn luyn cú thõn th, sc khe tt.
2. ý nghĩa của việc chăm sóc sức khoẻ,
tự rèn luyện thân thể.
- Mt th cht: giỳp chỳng ta cú mt c
th khe mnh, cõn i, cú sc chu ng
do dai, thớch nghi c vi mi s bin
i ca mụi trng v do ú lm vic, hc
tp cú hiu qu.
- Mt tinh thn: thy sng khoỏi, sng lc
quan, yờu i.
3. Cỏch t chm súc, rốn luyn thõn th
ca bn thõn.
- Gi gỡn v sinh cỏ nhõn; n ung, sinh
GDCD 6 1 Trng Th Kim Hoa
Trng THCS X Phiờn
Hoaùt ủoọng cuỷa GV vaứ HS Noọi Dung
Hot ng 3: Nờu gng
Mc tiờu: HS nờu c nhng gng tt v t chm súc,
rốn luyn thõn th.
HS : Mi hc sinh nờu 1 gng tt v t chm súc, rốn
luyn thõn th trong lp, trong trng.
GV; Kt lun v vic cn hc tp, lm theo nhng gng
tt va nờu.
hot iu ,m bo v sinh, ỳng gi
gic; kt hp hc tp, lm vic, ngh ngi
hp lớ
- Cỏch khc phc nhng thiu sút, nhng

thúi quen cú hi.Vớ d: ng dy mun, n
nhiu cht kớch thớch
4. Cng c.(10
/
)
Cho học sinh làm bài tập sau:
Học sinh đánh dấu X vào ý kiến đúng.
ăn uống điều độ đủ dinh dỡng.
ăn uống kiên khem để giảm cân.
ăn thức ăn có chứa các loại khoáng chất thì chiều cao phát triển.
Nên ăn cơm ít, ăn vặt nhiều.
Hằng ngày luyện tập TDTT.
Phòng bệnh hơn chữa bệnh
Vệ sinh cá nhân không liên quan đến sức khoẻ.
Hút thuốc lá có hại cho sức khoẻ.
Khi mắc bệnh tích cực chữa bệnh triệt để
GV: Sau khi học sinh làm bài tập xong, gv chốt lại nội dung kiến thức lên bảng
5. Dặn dò:(3
/
)
- Bài tập về nhà: b. d (sgk trang 5).
- Su tầm tục ngữ ca dao nói về sức khoẻ.
Tuần: Ngày soạn:
Tit: Ngy dy:
Bài 2 : Siêng năng, kiên trì
Gi ý c phn truyn c khụng yờu cu hc sinh tr li
I. Mục tiêu bài học
1.Về kiến thức
- Học sinh nắm đợc thế nào là siêng năng,kiên trì và các biểu hiện của siêng năng, kiên trì.
- ý nghĩa của siêng năng, kiên trì.

2. Thái độ
Quyết tâm rèn luyện tính siêng năng, kiên trỡ trong học tập, lao động và các hoạt động khác.
3. Kĩ năng
- Có khả năng tự rèn luyện đức tính siêng năng.
- kế hoạch vợt khó, kiên trì, bền bỉ trong học tập, lao động và các hoạt động khác để trở thành ngời
tốt.
II.Phơng pháp
GDCD 6 2 Trng Th Kim Hoa
Trng THCS X Phiờn
Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, tổ chức trò chơi.
III.Tài liệu, phơng tiện
Bài tập trắc nghiệm, chuyện kể về các tấm gơng danh nhân, bài tập tình huống. Tranh ảnh bài 6 trong
bộ tranh GDCD do công ti Thiết bị Giáo dục sản xuất.
IV.Các hoạt động dạy học
1. ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy kể một việc làm chứng tỏ em biết tự chăm sóc sức khoẻ bản thân?
- Hãy trình bày kế hoạch tập luyện TDTT?
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Tìm hiu truyn c.(13
/
)
Mc tiờu: HS c vic siờng nng, kiờn trỡ s em li kt
qu tt trong cụng vic v cuc sng.
GV: Gọi 1 đến 2 đọc truyện Bác Hồ tự học ngoại ngữ
cho cả lớp cùng nghe và dùng bút gạch chân những chi tiết
cần lu ý trong câu truyện (trớc khi giáo viên đặt câu hỏi)
GV:Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi sau:
Câu 1: Bác Hồ của chúng ta biết mấy thứ tiếng?

HS: Trả lời theo phần gạch chân trong SGK.
GV bổ sung thêm: Bác còn biết tiếng Đức, ý, Nhật Khi
đến nớc nào Bác cũng học tiếng nớc đó.
Câu 2: Bác đã tự học nh thế nào?
HS: Bác học thêm vào 2 giờ nghỉ (ban đêm)
Bác nhờ thuỷ thủ giảng bài, viết 10 từ mới vào cánh tay,
vừa làm vừa học;
GV: Nhận xét cho điểm
Câu 3: Bác đã gặp khó khăn gì trong học tập?
HS: Bác không đợc học ở trờng lớp, Bác làm phụ bếp trên
tàu, thời gian làm việc của Bác từ 17 18 tiếng đồng hồ,
tuổi cao Bác vẫn học.
GV: Bổ sung: Bác học ngoại ngữ trong lúc Bác vừa lao
động kiếm sống vừa tìm hiểu cuộc sống các nớc, tìm hiểu
đờng lối cách mạng
Câu 4: Cách học của Bác thể hiện đức tính gì?
Cách học của Bác thể hiện đức tính siêng năng, kiên trì.
GV: Nhận xét và cho học sinh ghi
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm siêng năng, kiên trì.
Mc tiờu: HS hiu c ý ngha ca siờng nng, kiờn trỡ
trong hc tp.
GV: Em hãy kể tên những danh nhân mà em biết nhờ có
đức tính siêng năng, kiên trì đã thành công xuất sắc trong
sự nghiệp của mình.
HS: Nhà bác học Lê Quý Đôn, GS bác sĩ Tôn Thất
Tùng, nhà nông học Lơng Đình Của, nhà bác học Niutơn
GV: Hỏi trong lớp học sinh nào có đức tính siêng năng,
kiên trì trong học tập?
HS: Liên hệ những học sinh có kquả học tập cao trong lớp.
GV: Ngày nay có rất nhiều những doanh nhân, thơng binh,

thanh niên thành công trong sự nghiệp của mình nhờ đức
tónh siêng năng, kiên trì.

I. Tìm hiểu bài (truyện đọc)
- Bác Hồ của chúng ta đã có lòng quyết
tâm và sự kiên trì.
- Đức tính siêng năng đã giúp Bác thành
công trong sự nghiệp.

II. Nội dung bài học.
1. Thế nào là siêng năng, kiên trì.
- Siờng nng th hin s cn cự,t giỏc,
mit mi trong cụng vic, lm vic mt
cỏch thng xuyờn, u n, khụng tic
cụng sc.
- Kiờn trỡ l quyt tõm lm n cựng,
khụng b d gia chng mc dự cú khú
khn, gian khú hoc tr ngi.
- Trỏi vi siờng nng l li bing, khụng
mun lm vic, hay ln la, trn trỏnh
cụng vic, li vo ngi khỏc hoc ựn
y vic cho ngi khỏc.
- Trỏi vi kiờn trỡ l hay nn lũng, chúng
chỏn, lm c n õu hay n ú, khụng
quyt tõm v thng khụng t c mc
ớch gỡ c.
4. Cng c
HS: Làm bài tập ttrắc nghiệm sau: (đánh dấu x vào ý kiến mà em đồng ý):(5
/
)

Ngời siêng năng:
- Là ngời yêu lao động.
GDCD 6 3 Trng Th Kim Hoa
Trng THCS X Phiờn
- Miệt mài trong công việc.
- Là ngời chỉ mong hoàn thành nhiệm vụ.
- làm việc thờng xuyên, đều đặn.
- Làm tốt công việc không cần khen thởng.
- Làm theo ý thích, gian khổ không làm.
- Lấy cần cù để bù cho khả năng của mình.
- Học bài quá nửa đêm.
GV: Sau khi học sinh trả lời, gv phân tích và lấy ví dụ cho học sinh hiểu.
HS: Lắng nghe và phát biểu thế nào là siêng năng, kiên trì.(3
/
)
GV: Nhận xét và kết luận:
5. Dn dũ (2
/
)
Về nhà làm bài tập a, b trong sách giáo khoa.
Xem trc bi mi, nhn xột lp.
Tuần: Ngày soạn:
Tit: Ngy dy:
Bài 2 : Siêng năng, kiên trì (tt)
I. Mục tiêu bài học
1.Về kiến thức
- Học sinh nắm đợc thế nào là siêng năng,kiên trì và các biểu hiện của siêng năng, kiên trì.
- ý nghĩa của siêng năng, kiên trì.
2. Thái độ
Quyết tâm rèn luyện tính siêng năng, kiên trỉtong học tập, lao động và các hoạt động khác.

3. Kĩ năng
- Có khả năng tự rèn luyện đức tính siêng năng.
- Phác thảo dợc kế hoạch vợt khó, kiên trì, bền bỉ trong học tập, lao động và các hoạt động khác để
trở thành ngời tốt.
II. Phơng pháp
Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, tổ chức trò chơi.
III.Tài liệu, phơng tiện
Bài tập trắc nghiệm, chuyện kể về các tấm gơng danh nhân, bài tập tình huống. Tranh ảnh bài 6 trong
bộ tranh GDCD do công ti Thiết bị Giáo dục I sản xuất.
IV.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Thế nào là siêng năng, kiên trì?
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Tìm hiểu biểu hiện siêng năng, kiên trì.
Mc tiờu: HS bit c nhng biu hin siờng nng, kiờn
trỡ v khụng siờng nng kiờn trỡ trong hc tp v cuc
sng.
GV: chia nhóm để học sinh thảo luận theo 3 chủ đề:
Chủ đề 1: Biểu hiện của siêng năng, kiên trì trong học tập.
Chủ đề 2: Bhiện của siêng năng, kiên trì trong lao động.
Chủ đề 3: Biểu hiện của siêng năng, kiên trì trong các hoạt
động xã hội khác.
HS: Thảo luận xong cử nhóm trởng ghi kết quả lên bảng.
GV: Chia bảng thành 3 phần với 3 chủ đề:
Học tập Lao động Hoạt động khác
- Đi học chuyên cần
- Chăm chỉ làm bài
- Chăm chỉ làm việc nhà

- Không bỏ dở công việc
- Kiên trì luyện TDTT
- Kiên trì đấu tranh phòng chống tệ
GDCD 6 4 Trng Th Kim Hoa
Trng THCS X Phiờn
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt
- Có kế hoạch học tập
- Bài khó không nản chí
- tự giác học
- Không chơi la cà
- Đạt kết quả cao
- Không ngại khó
- Miệt mài với công việc
- Tiết kiệm
- tìm tòi, sáng tạo
nạn xã hộ.
- Bảo vệ môi trờng.
- Đến với đồng bào vùng sâu, vùng
xa, xoá đói, giảm nghèo, dạy chử.
GV: Đặt câu hỏi tìm những câu ca dao, tục ngữ liên quan
đến đức tính siêng năng, kiên trì:
HS:- Tay làm hàm nhai
- Siêng làm thì có
- Miệng nói tay làm
- Có công mài sắt có ngày nên kim
- Kiến tha lâu cũng đầy tổ
- Cần cù bù khả năng
GV: Nhận xét và cho điểm.
Rút ra ý nghĩa:(10
/

)
GV: Gợi ý để học sinh nêu những biểu hiện trái với đức
tính siêng năng, kiên trì qua bài tập: Đánh dấu x vào cột t-
ơng ứng.
Hành vi Không Có
- Cần cù chịu khó
- Lời biếng, ỷ lại
- Tự giác làm việc
- Việc hôm nay chớ để ngày mai
- Uể oải, chểnh mảng
- Cẩu thả, hời hợt
- Đùn đẩy, trốn tránh
- Nói ít làm nhiều
x
x
x
x
x
Hoạt động 2: Luyện tập khắc sâu kiến thức, hình thành
thái độ và cũng cố hành vi. (10
/
)
Mc tiờu: giỳp hc sinh khc sõu kin thc ni d bi hc
GV: Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài tập (a)
Đánh dấu x vào tơng ứng thể hiện tính siêng năng, kiên
trì.
- Sáng nào Lan cũng dậy sớm quét nhà
- Hà ngày nào cũng làm thêm bài tập
- Gặp bài tập khó Bắc không làm
- Hằng nhờ bạn làm hộ trực nhật

- Hùng tự tự giác nhặt rác trong lớp
- Mai giúp mẹ nấu cơm, chăm sóc em
Bài tập b. Trong những câu tục ngữ, thành ngữ sau câu
nào nói về sự siêng năng, kiên trì.
- Khen nết hay làm, ai khen nết hay ăn
- Năng nhặt, chặt bị
- Đổ mồ hôi sôi nớc mắt
- Liệu cơm, gắp mắm
- Làm ruộng , nuôi tằm ăn cơm đứng
- Siêng làm thì có, siêng học thì hay
2. í ngha ca siờng nng, kiờn trỡ
Siờng nng, kiờn trỡ giỳp con ngi thnh
cụng trong cụng vic, trong cuc sng.
- Con ngi mun tn ti, phi siờng nng,
kiờn trỡ lao ng lm ra ca ci, xõy
dng cuc sng m no, hnh phỳc.
- Ngc li, nu khụng chu khú, kiờn trỡ
trong lao ng thỡ s úi nghốo v khụng
t c mc ớch gỡ, tr thnh k n bỏm
gia ỡnh v xó hi.
3. Luyện tập.
Bài tập a,b
4. Cũng cố (2
/
)
Nhắc lại biểu hiện của tính siêng năng, kiên trì, ý nghĩa
5. Dn dũ
- Su tầm ca dao, tục ngữ, truyện cời nói về đức tính siêng năng, kiên trì.
- Xem trớc bài 3: Tiết kiệm.
GDCD 6 5 Trng Th Kim Hoa

Trng THCS X Phiờn
Tuần: Ngày soạn:
Tit: Ngy dy:
Bài 3 : tiết kiệm
I. Mục tiêu bài học
1.Về kiến thức
- Hiểu đợc thế nào là tiết kiệm.
- Biết đợc những biểu hiện của tiết kiệm trong cuộc sống và ý nghĩa của tiết kiệm.
2. Thái độ
Biết quý trọng ngời tiết kiệm, giản dị, phê phán lối sống xa hoa lãng phí.
3. Kĩ năng
- Có thể tự đánh giá mình đã có ý thức và thực hiện tiết kiệm cha.
- Thực hiện tiết kiệm chi tiêu, thời gian, công sức của cá nhân, gia đình và xã hội.
II.Phơng pháp
Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại.
III.Tài liệu, phơng tiện
Những mẩu truyện về tấm gơng tiết kiệm. Những vụ án làm thất thoát tài sản của Nhà nớc, nhân dân,
tục ngữ, ca dao, danh ngôn nói về tiết kiệm.
IV.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: (3
/
)
- Nêu và phân tích câu tục ngữ nói về siêng năng mà em biết?
- ý nghĩa của đức tính siêng năng, kiên trì?
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khai thác truyện đọc
Mc tiờu: HS hiu th no l tit kim, nhng biu hin
ca tit kim, ý ngha ca tit kim.

HS: Đọc truyện Thảo và Hà
GV: Đặt câu hỏi:
- Thảo và Hà có xứng đáng để mẹ thởng tiền không?
- Thảo có suy nghĩ gì khi đợc mẹ thởng tiền?
- Việc làm của Thảo thể hiện đức tính gì?
- Phân tích diễn biến suy nghĩ của Hà trớc và sau khi đến
nhà Thảo?
- Suy nghĩ của Hà thế nào?
HS: Suy nghĩ và trả lời.
GV: phân tích thêm và yêu cầu học sinh liên hệ bản thân:
Qua câu truyện trên em thấy mình có khi nào giống Hà
hay Thảo?
Hoạt động 2: Phân tích nội dung bài học
Mc tiờu: HS hiu rừ thờm ý ngha ca tit kim
GV: Đa ra các tình huống sau:
HS: Giải thích và rút ra kết luận tiết kiệm là gì?
GDBVMT:Tit kim ca ci vt cht v TNTN l gúp
phn bo v mụi trng, hn ch s dng dựng lm
bng cỏc cht khú phõn hy( dựng bng ni lụng,
nha)
- Khai thỏc hp lớ , tit kim cỏc ngun ti nguyờn( rng,
ng vt, khoỏng sn ), tit kim nc sch.
Tình huống 1: Lan xắp xếp thời gian học tập rất khoa học,
không lãng phí thời gian vô ích, để kết quả học tập tốt.
Tình huống 2: Bác Dũng làm ở xí nghiệp may mặc. Vì
hoàn cảnh gia đình khó khăn, bác phải nhận thêm việc để
làm. Mặc dù vậy bác vẫn có thời gian ngủ tra, thời gian
gaỉi trí và thăm bạn bè.
Tình huống 3: Chị Mai học lớp 12, trờng xa nhà. Mặc dù
bố mẹ chị muốn mua cho chị một chiếc xe đạp mới nhng

I. Tìm hiểu bài
- Thảo có đức tính tiết kiệm.
- Hà ân hận vì việc làm của mình. Hà càng
thơng mẹ hơn và hứa sẽ tiết kiệm.
II. Ni dung bi hc
1. Thế nào là tiết kiệm
- Tiết kiệm là biết sử dụng một cách hợp
lí, đúng mức của cải vật chất, thời gian, sức
lực của mình và ngời khác.
- H tin, keo kit l s dng ca ci,
tin bc mt cỏch hn ch quỏ ỏng di
mc cn thit.
- Xa hoa, lóng phớ l tiờu phớ ca ci,
tin bc, sc lc, thi gian quỏ mc cn
thit.
2. í ngha ca sng tit kim
- V o c: õy l mt phm cht tt
p, th hin s quý trng kt qu lao ng
ca mỡnh v ca xó hi, quý trng m hụi,
cụng sc, trớ tu ca con ngi.
- V kinh t: tit kim giỳp ta tớch ly vn
GDCD 6 6 Trng Th Kim Hoa
Trng THCS X Phiờn
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt
chị không đồng ý.
Tình huống 4: Anh em nhà bạn Đức rất ngoan, mặc dù đã
lớn nhng vẫn mặc áo quần cũ của anh trai.
GV: Rút ra kết luận tiết kiệm là gì
GV: Đa ra câu hỏi. Tiết kiệm thì bản thân, gia đình và xã
hội có lợi ích gì?

Hot ng 3: chi trũ chi tit kim v khụng tit
kim
Mc tiờu: HS phõn bit c nhng biu hin ca tit
kim v khụng tit kim.
HS: C 2 i chi, mi i t 6 n 10 ngi c phỏt
nhiu mnh giy trng nh.
i 1: Mi ngi vit vo mi mnh giy mt biu hin
tit kim.
i 2: Mi ngi vit vo mi mnh giy mt biu hin
khụng tit kim.
Hs cũn li ca lp lm trng ti v nhn xột, ỏnh giỏ.
GV: Nhn xột , tuyờn dng tinh thn ca 2 i .
phỏt trin kinh t gia ỡnh, kinh t t
nc.
- V vn húa: Tit kim th hin li sng
cú vn húa.
4: Cng cố
GV: Học sinh làm bài tập sau: đánh dấu x vào
Tơng ứng với thành ngữ nói về tiết kiệm.
- Ăn phải dành, có phảỉ kiệm
- Tích tiểu thầnh đại
- Năng nhặt chặt bị
- Ăn chắc mặc bền
5. Dn dũ:
Học sinh về nhà làm các bài tập trong sgk
xem trớc bài 4 trớc khi dến lớp, nhn xột lp

Tuần: Ngày soạn:
Tit: Ngy dy:
Bài 4 : lễ độ

Cõu hi c phn gi ý truyn c khụng yờu cu hc sinh tr li
I. Mục tiêu bài học
1.Về kiến thức
- Hiểu đợc thế nào là lễ độ và những biểu hiện của lễ độ.
- ý nghĩa và sự cần thit của việc rèn luyện tính lễ độ.
2. Thái độ
Tôn trọng quy tắc ứng xử có văn hoá của lễ độ.
3. Kĩ năng
- Có thể tự đánh giá đợc hành vi của mình, từ đó đề ra phơng hớng rèn luyện tính lễ độ
- Rèn luyện thói quen giao tiếp có lễ độ với ngời trên, kiềm chế nóng nảy với bạn bè và những ngời
xung quanh mình.
II. Phơng pháp
Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại.
GDCD 6 7 Trng Th Kim Hoa
Trng THCS X Phiờn
III.Tài liệu, phơng tiện
Những mẩu truyện về tấm gơng lễ độ. Tục ngữ, ca dao, danh ngôn nói về lễ độ.
IV.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: (3
/
)
Chữa bài tập a, b trong sgk.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Khai thác nội dung của truyện đọc
GV: Hc sinh đọc truyện Em thuỷ trong sgk,
GV: - Lu ý các câu hội thoại giữa Thuỷ và ngời khách.
- Em hãy kể lại những việc làm của Thuỷ khi khách
đến nhà.

GV: - Em nhận xét cách c xử của Thuỷ
- Những hành vi, việc làm của Thuỷ thể hịên đức tính gì?
Hoạt động 2: Phân tích khái niệm lễ độ
Mc tiờu: HS hiu th no l l , ý ngha ca l
trong cuc sng.
GV: Đa ra 3 tình huống và yêu cầu học sinh nhận xét về
cách c xử, đức tính của các nhân vật trong tình huống.
GV: Cho biết thế nào là lễ độ
GV: Chuyển ý sang mục (b) bằng cách đa ra 3 chủ đề để
học sinh thảo luận.
Nhóm 1: Chủ đề lựa chon mức độ biểu hiện sự lễ độ phù
hợp với các đối tợng:
Đối tợng Biểu hiện, thái độ
- Ông bà, cha mẹ.
- Anh chị em trong gia
đình.
- Chú bác, cô dì.
- Ngời già cả, lớn tuổi.
- Tôn kính, biết ơn, vâng
lời.
- Quý trọng, đoàn kết, hoà
thuận.
- Quý trọng, gần gũi.
- Kính trọng, lễ phép.
Nhóm 2:
Thái độ Hành vi
- Vô lễ.
- Lời ăn tiếng nói thiếu
văn hoá
- Ngông nghênh

- Cãi lại bố mẹ
- Lời nói, hành động cộc
lốc, xấc xợc, xúc phạm đến
mọi ngời.
Cậy học giỏi, nhiều tiền
của, có địa vị xã hội, học
làm sang.
Nhóm 3:
Đánh dấu X vào ô trống ý kiến đúng:
- Lễ độ giúp quan hệ bạn bè tốt hơn.
- Lễ độ thể hiện ngời có đạo đức tốt.
- Lễ độ là việc riêng của cá nhân.
- Không lễ độ với kẻ xấu.
- Sống có văn hoá là cần phải lễ độ.
GV: Nhận xét, kết luận
GV: Em làm gì để trở thành ngời có đức tính lễ độ?
HS: Trả lời
Hot ng 3: úng vai v vic c x vi ngi gi
Mc tiờu: HS bit cỏch c x ỳng i vi ngi gi
GV: Nờu tỡnh hung úng vai: Mt c gi nụng thụn
ra H Ni hi thm mt bn HS ng i n bnh vin
Bch Mai. Bn HS ú s ng x nh th no?
HS: Lm vic theo 2 bn ngi cnh nhau.
GV: mi 2 hs úng vai th hin tỡnh hung trờn.
I. Tìm hiểu nội dung truyện đọc.
- Thuỷ nhanh nhẹn, khéo léo, lịch sự khi
tiếp khách khách.
- Biết tôn trọng bà và khách.
- Làm vui lòng khách và để lại ấn tợng tốt
đẹp.

- Thuỷ thể hiện là một học sinh ngoan, lễ
độ.
II. Ni dung bi hc
1. Thế nào là lễ độ
Lễ độ là cách c xử đúng mực của mỗi
ngời trong khi giao tiếp với ngời khác.
Biểu hiện của lễ độ qua li núi, c ch,
dỏng iu, nột mt.
2. í ngha ca vic c x l i vi
mi ngi.
- L th hin s tụn trng, s quan tõm
i vi mi ngi.
- L l biu hin ca ngi cú vn húa,
cú o c, cú lũng t trng, do ú c
mi ngi quý mn.
- Lm cho quan h gia mi ngi tr nờn
tt p, xó hi vn minh, tin b.
III. Bi tp
Lm bi tp a SGK
GDCD 6 8 Trng Th Kim Hoa
Trng THCS X Phiờn
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
HS: Nờu cỏch c x phự hp.
GV: Hoan nghờnh kt qu lm vic ca HS v dn dũ
cỏc em vn dng cỏc iu hc c vo cuc sng hng
ngy.
4. Cng c, (2
/
)
Thế nào là lễ độ, biểu hiện của lễ độ, ý nghĩa và cách rèn luyện trở thành ngời có đức tính lễ độ.

5. Dn dũ
Học sinh về nhà làm các bài tập trong sgk,
xem trớc bài 5, nhn xột lp.
Tuần: Ngày soạn:
Tit: Ngy dy:
Bài 5: tôn trọng kỉ luật
I. Mục tiêu bài học
1.Về kiến thức
- Học sinh hiểu thế nào là tôn trọng kỉ luật.
- ý nghĩa và sự cần thiết của tôn trọng kỉ luật.
2. Thái độ
Có ý thức tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về ý thức kỉ luật, có thái độ tôn trọng kỉ
luật.
3. Kĩ năng
- Có khả năng rèn luyện tính kỉ luật và nhắc nhở ngời khác cùng thực hiện.
- Có khả năng đấu tranh chống các biểu hiện vi phạm kỉ luật.
II. Phơng pháp
Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại.
III.Tài liệu, phơng tiện
Những mẩu truyện về tấm gơng tôn trọng kỉ luật. Tục ngữ, ca dao, danh ngôn nói về tôn trọng kỉ luật
IV.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: (3
/
)
Chữa bài tập a trang 13 sgk. Liên hệ bản thân em đã có những hành vi lễ độ nh thế nào trong cuộc
sống, ở gia đình, trờng học.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh đọc truyện và khai

thác nội dung truyện đọc.
GV; Cho học sinh đọc truyện trong sgk sau đó thảo luận
nhóm.
? Qua câu truyện Bác Hồ đã tôn trọng những quy định
chung nh thế nào?, nêu các việc làm của Bác:
HS: Cử đại diện trả lời, các nhóm khác bổ sung:
GV: Chốt lại : mặc dù là chủ tịch nớc nhng mọi cử chỉ của
Bác
Hoạt động 2: Tìm hiểu, phân tích nội dung khái niệm
tôn trọng kỉ luật.
Mc tiờu: HS cú ý thc tụn trng nhng quy nh chung
ca tp th, cng ng.
GV: Yêu cầu học sinh tự liên hệ xem bản thân mình đã
I. Tìm hiểu bài (truyện đọc).

- Mặc dù là Chủ tịch nớc,nhng mọi cử chỉ
của Bác đã thể hiện sự tôn trọng luật lệ
chung đựoc đặt ra cho tất cả mọi ngời.
II. Ni dung bi hc
1. Thế nào là tôn trọng kỉ luật
Tụn trng k lut l bit t giỏc chp hnh
GDCD 6 9 Trng Th Kim Hoa
Trng THCS X Phiờn
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
thực hiện việc tôn trọng kỉ luật cha:
HS: Liên hệ và trả lời
nhng quy nh chung ca tp th, ca cỏc
t chc xó hi mi ni, mi lỳc; chp
hnh mi s phõn cụng ca tp th nh lp
hc, c quan, doanh nghip.

Trong gia đình Trong nhà trờng Ngoài xã hội
- Ngủ dậy đúng giờ.
- Đồ đạc để ngăn nắp.
- Đi học và về nhà đúng giờ.
- Thực hiện đúng giờ tự học.
- K đọc truyện trong giờ học.
- H thành công việc gđình giao.
- Vào lớp đúng giờ.
- Làm đủ bài tập Mặc đồng phục.
- Đi giày, dép quai hậu
- Không vứt rác, vẽ bẩn lên bàn.
- Trực nhật đúng phân công.
- Đảm bảo giờ giấc.
- Có kỉ luật học tập.
- Nếp sống văn minh.
- Không hút thuốc lá.
- Giữ gìn trật tự chung.
- Đoàn kết.
- đảm bảo nội quy tham quan.
- Bảo vệ môi trờng.
- Bảo vệ của công.
GV: qua các việc làm cụ thể của các bạn trong các trờng
hợp trên em có nhận xét gì?
HS: Việc tôn trọng kỉ luật là tự mình thực hiện các quy
định chung.
GV: Phạm vi thực hiện thế nào?
HS: Mọi lúc, mọi nơi.
GV: Thế nào là tôn trọng kỉ luật?
HS: Trả lời
GV: Nhận xét và cho học sinh ghi.

? Hãy lấy ví dụ về hành vi không tự giác thực hiện kỉ luật?
HS: -
GV: Việc tôn trọng kỉ luật có ý nghĩa gì?
HS: -
Hoạt động 3: Luyện tập nâng cao nhận thức và rèn
luyện sự tôn trọng kỉ luật.
Mc tiờu: Rốn luyn ý thc cho hc sinh trong vic tụn
trng k lut.
Bài tập: Đánh dấu x vào những thành ngữ nói về kỉ luật:
- Đất có lề, quê có thói.
- Nớc có vua, chùa có bụt.
- Ăn có chừng, chơi có độ.
- Ao có bờ, sông có bến.
- Cái khó bó cái khôn.
- Dột từ nóc dột xuống.
Vớ d: thc hin ỳng ni quy trng hc
( i hc ỳng gi, xp hng vo lp cú trt
t, trong lp chm chỳ hc tp, khụng lm
vic riờng).
2. í ngha ca tụn trng k lut
- i vi bn thõn: tụn trng v t giỏc
tuõn theo k lut, con ngi s cm thy
thanh thn, vui v, sỏng to trong hc tp,
lao ng.
- i vi gia ỡnh v xó hi: Nh tụn trng
k lut, gia ỡnh v xó hi mi cú n np, k
cng, mi cú th duy trỡ v phỏt trin.
3. Trỏch nhim ca mi thnh viờn trong
gia ỡnh th hin tụn trng k lut.
Hc sinh cn bit õu cng cú k lut,

mi ngi , dự cng v no, la tui no
cng phi tuõn theo k lut; khụng phi ch
trong nh trng hay c quan mi cú k
lut.
III. Luyện tập:
4. Cng c (2
/
)
Học sinh nhắc lại nội dung bài học
5. Dn dũ
- Làm các bài tập trong sgk, xem trớc bài 6
- Nhn xột lp

GDCD 6 10 Trng Th Kim Hoa
Trng THCS X Phiờn
Tuần: Ngày soạn:
Tit: Ngy dy:
Bài 6 : biết ơn
I. Mục tiêu bài học
1.Về kiến thức
- Học sinh hiểu thế nào là biết ơn và biểu hiẹn của lòng biết ơn.
- ý nghĩa và sự cần thiết của việc rèn luyện lòng biết ơn.
2. Thái độ
Đúng mức trong tự đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác về lòng biết ơn. Phê phán những hành
vi vô ơn, bạc bẽo, vô lễ với mọi ngời.
3. Kĩ năng
Tự nguyện làm những việc thể hiện sự biết ơn đối với ông bà cha mẹ, thầy cô giáo và mi ngời
II. Phơng pháp
Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại.
III. Tài liệu, phơng tiện

Tranh bài 6 trong bộ tranh GDCD 6 (2 tranh) tục ngữ, ca dao, danh ngôn nói về lòng biết ơn.
IV. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện đọc.
GV: Cho HS đọc SGK và khai thác các tình tiết trong
truyện (yêu cầu cả lớp cùng làm việc)
GV: Thầy giáo Phan đã giúp chị Hồng nh thế nào?
HS: Rèn viết tay phải, thầy khuyên Nét chữ là nết ngời.
GV: Việc làm của chị Hồng?
(Ân hận vì làm trái lời thầy. Quyết tâm rèn viết tay phải.)
GV: ý nghĩ của chị Hồng?
HS: - Luôn nhớ kỉ niệm và lời dạy của thầy.
Sau 20 năm chị tìm đợc thầy và viết th thăm hỏi thầy.
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài học:
Mc tiờu: HS hiu th no l bit n, ý ngha ca bit n
trong cuc sng.
GV: Tổ chức lớp thảo luận nhóm. Chia lớp thành 4 nhóm
thảo luận 4 nội dung GV đã chuẩn bị trong phiêud học tập.
HS: - Thảo luận theo nội dung phiếu học tập dới sự hớng
dẫ của GV.
- Cử đại diện của nhóm lên trình bày
- GV: chốt lại những ý chính:
GV: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu những biểu hiện trái với
lòng biết ơn.
HS: tr li
Hot ng 3: Tho lun v cỏc biu hin ca s bit n
trong cuc sng.

Mc tiờu: HS bit c cỏc vic lm th hin s bit n
trong cuc sng.
GV: Nờu vn tho lun: hóy nờu nhng vic lm ca
em th hin s bit n:
+ i vi nhng ngi trong gia ỡnh.
+ i vi bn bố, thy, cụ giỏo.
+ i vi nhng ngi ó giỳp mỡnh, mang li nhng
iu tt p cho mỡnh.
GV: chia nhúm, yờu cu mi nhúm tho lun mt vn .
HS: i din cỏc nhúm trỡnh by kt qu tho lun, cỏc
I. Tìm hiểu bài (truyện đọc).
- Thầy giáo Phan đã dạy dỗ chị Hồng cách
đây 20 năm, chị vẫn nhớ và trân trọng.
- chị đã thể hiện lòng biết ơn thầy một
truyền thống đạo đức của dân tộc ta.
II. Ni dung bi hc
1. Thế nào là biết ơn
- Bit n l s by t thỏi trõn trng,
tỡnh cm v nhng vic lm n n ỏp
ngha vi nhng ngi ó giỳp mỡnh, vi
nhng ngi cú cụng vi dõn tc, t nc.
- Lũng bit n th hin thỏi , tỡnh cm,
li núi, c ch n hnh ng n n ỏp
ngha, quan tõm, giỳp , lm nhng iu tt
p cho ngi m mỡnh bit n.
2. í ngha ca lũng bit n
Lũng bit n to nờn mi quan h tt p
gia ngi vi ngi.
GDCD 6 11 Trng Th Kim Hoa
Trng THCS X Phiờn

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
nhúm khỏc nhn xột b sung.
GV: Nhn xột, tng kt ý kin ca hc sinh, rỳt ra cn
phi th hin s bit n, iu ú to nờn mi quan h tt
p gia ngi vi ngi.
Hot ng 4: Xõy dng k hoch cho mng ngy
20/11
Mc tiờu: HS bit lp k hoch, thc hin k hoch cụng
vic th hin lũng bit n i vi cỏc thy cụ giỏo.
Hs: lm vic theo nhúm, nhim v ca cỏc nhúm l lp 1
k hoch cho mng ngy 20/11 bng vic lm thit thc.
HS: i din cỏc nhúm trỡnh by, cỏc bn trong lp nhn
xột, b sung.
GV: Nhn xột, ỏnh giỏ kt qu lm vic ca cỏc nhúm.
4.Cng c: (5
/
)
Th no l s bit n v ý ngha ca lũng bit n.
5. Dn dũ
- Làm các bài tập trong sgk, xem trớc bài 7
- Nhn xột lp.
Tuần: Ngày soạn:
Tit: Ngy dy:
Bài 7 : yêu thiên nhiên, sống hoà hợp với thiên nhiên
I. Mục tiêu bài học
1.Về kiến thức
- Biết thiên nhiên bao gồm những gì, hiểu đợc vai trò của thiên nhiên đối với cuộc sống mỗi ngời và
của nhân loại.
- Hiểu tác hại việc phá hoại thiên nhiên mà con ngời đang phải gánh chịu.
2. Thái độ

GDCD 6 12 Trng Th Kim Hoa
Trng THCS X Phiờn
Giữ gìn bảo vệ môi trờng thiên nhiên, tôn trọng, yêu quý thiên nhiên và có nhu cầu gần gũi với thiên
nhiên.
3. Kĩ năng
- Biết ngăn chặn kịp thời những hành vi vô tình hay cố ý phá hoại môi trờng thiên nhiên, xâm hại đến
cảnh đẹp của thiên nhiên.
II. Phơng pháp
Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại.
Lu ý: Nếu có điều kiện nên tổ chức dạy học ở ngoài trời, vờn sinh thái
III.Tài liệu, phơng tiện
Luật bảo vệ môi trờng của nớc ta, tranh ảnh, bài báo nói về vấn đề môi trờng thiên nhiên
IV.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: (3
/
)
GV: cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm đã chuẩn bị từ trớc trên giấy Rôcki hoặc máy chiếu.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và họ c sinh Nội dung
Hoạt động 1: Khai thác truyện đọc
GV: Gọi 1 đến 2 học sinh đọc truyện trong sgk
? Những tình tiết nói về c đẹp của quê hơng đất nớc?
- ở Quảng bình có những cảnh đẹp nào?
- thiên nhiên là gì?
HS: thảo luận, phát biểu ý kiến
Hoạt động 2: Thảo luận phân tích vai trò của thiên
nhiên đối với con ngời.
Mc tiờu: HS bit c vai trũ ca thiờn nhiờn i vi
cuc sng ca con ngi.

GV: đặt câu hỏi về những hành vi phá hoại thiên nhiên,
vai trò của thiên nhiên
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm về trách nhiệm của
mỗi học sinh.
Mc tiờu: HS bit c trỏch nhim ca bn thõn mỡnh
i vi mụi trng.
GV: - Bản thân mỗi ngời phải làm gì? có thái độ ra sao
đối với thiên nhiên?
HS: Thảo luận theo nhóm, cử đại diện trình bày, các
nhóm khác bổ sung.
GV: Kết luận:

I. Truyện đọc
II. Nội dung bài học.
1. Th no l yờu v sng hũa hp vi
thiờn nhiờn.
- Cỏc biu hin c trng ca yờu thiờn
nhiờn, sng hũa hp vi thiờn nhiờn: sng
gn gi, gn bú vi thiờn nhiờn; tụn trng v
bo v thiờn nhiờn, khụng lm nhng iu cú
hi cho thiờn nhiờn; bit khai thỏc t thiờn
nhiờn nhng gỡ cú li cho con ngi v khc
phc, hn ch nhng tỏc hi do thiờn nhiờn
gõy ra.
- Nờu c mt s vớ d nh: bo v rng,
ngn chn hnh vi phỏ rng; trng v chm
súc cõy xanh; li dng sc nc ca cỏc
dũng sụng lm thy in.
2. Vỡ sao phi yờu v sng hũa hp vi
thiờn nhiờn

- Vai trũ ca thiờn nhiờn i vi cht lng
cuc sng ca con ngi: thiờn nhiờn cung
cp cho con ngi nhng th cn thit cho
cuc sng, ỏp ng nhu cu tinh thn ca con
ngi; thiờn nhiờn chớnh l mụi trng sng
ca con ngi.
- Thiờn nhiờn b tn phỏ s lm ụ nhim mụi
trng, mt cõn bng sinh thỏi, gõy ra nhng
hu qu nng n m con ngi phi gỏnh
chu.
3. Bin phỏp cn lm bo v thiờn
nhiờn.
Trng v chm súc cõy xanh; khai thỏc rng
cú k hoch, kt hp gia khai thỏc v trng
GDCD 6 13 Trng Th Kim Hoa
Trng THCS X Phiờn
Hoạt động của giáo viên và họ c sinh Nội dung
rng; bo v cỏc loi ng vt, khụng ỏnh
bt hi sn bng phng phỏp hy duyt ( n
mỡn, xung in.).
4. Cũng cố,
- Hớng dẫn học sinh làm bài tập a. Sau đó nhắc lại nội dung bài học.
- Hớng dẫn học sinh làmm các bài tập còn lại, xem trớc bài 8.
5. Dn dũ
- V nh hc bi v lm cỏc bi tp sỏch giỏo khoa.
- Xem trc bi mi, nhn xột lp.

Tuần: Ngày soạn:
Tit: Ngy dy:
KHUNG MA TRN KIM TRA GDCD 6

Cp
Nhn bit Thụng hiu Vn dng Cng
Tờn ch
Cp thp Cp cao
1. T chm
súc, rốn
luyn thõn
th
Nờu cỏch t
chm súc, rốn
luyn thõn th
ca bn thõn.
Bit nhn
xột, ỏnh giỏ
nhng hnh
vi t chm
súc, rốn
luyn thõn
th ca bn
thõn v ca
ngi khỏc.
S cõu: S cõu:1 S cõu: S cõu:1 S cõu: S cõu:2
GDCD 6 14 Trng Th Kim Hoa
Trường THCS Xà Phiên
Số điểm:
Tỉ lệ%
Số điểm:1.5 Số điểm: Số điểm:1.5 Số điểm: Số điểm: 3
Tỉ lệ:30%
2. lễ độ
Hiểu được ý nghĩa

của việc cư xử lễ
độ đối với mọi
người.
Biết đưa ra
cách ứng xử
phù hợp thể
hiện lễ độ
trong các
tình huống g
tiếp.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:
Số điểm:
Số câu:2
Số điểm: 4
Tỉ lệ:40%
3. yêu thiên
nhiên sống
hòa hợp với
thiên nhiên
Nêu được 1 số
biện pháp cần

làm để bảo vệ
thiên nhiên.
Biết bảo vệ
thiên nhiên
và tham gia
các hoạt
động tuyên
truyền, vận
động mọi
người bảo vệ
thiên nhiên.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%
Số câu:1
Số điểm:1.5
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
Số điểm:1.5
Số câu:
Số điểm:
Số câu:2
Số điểm: 3
Tỉ lệ:30%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : GDCD 6
Câu 1: hãy nêu những việc cần làm để tự chăm sóc, rèn luyện thân thể. Theo em, những hành vi nào
là có hạ cho sức khỏe.(3 điểm).
Câu 2: Tại sao nói lễ độ có ý nghĩa trong giao tiếp với mọi người. cho ví dụ về cách ứng xử khi gặp

khách của cha mẹ đến chơi, khi ở nơi công cộng.(4 điểm).
Câu 3: nêu một số biện pháp cần làm để bảo vệ thiên nhiên. Những việc làm nào là biết bảo vệ thiên
nhiên.(3 điểm).
ĐÁP ÁN
1. Những việc cần làm để tự chăm sóc, rèn luyện thân thể:
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân ( vệ sinh răng miệng, tai, mũi ,họng, mắt)
- Ăn uống,sinh hoạt điều độ, đảm bảo hợp vệ sinh, đúng giờ giấc.
- Kết hợp học tập, làm việc, nghỉ ngơi hợp lí.
- Luyện tập thể dục, thể thao thường xuyên.
- Phòng bệnh cho bản thân.
Hành vi có hại: ngủ dậy muộn, ăn nhiều chất kích thích, ăn đồ tái sống, để sách quá gần khi đọc.
2. Thể hiện sự tôn trọng sự quan tâm đối với mọi người.
- Là người có văn hóa, có đạo đức, có lòng tự trọng, được mọi người quý mến
GDCD 6 15 Trương Thị Kim Hoa
Trng THCS X Phiờn
- Lm cho quan h gia mi ngi tr nờn tt p, xó hi vn minh, tin b.
Vớ d:
3. Bin phỏp bo v thiờn nhiờn:
- Trng v chm súc cõy xanh
- Khai thỏc rng cú k hoch, kt hp gia khai thỏc v trng rng.
- Bo v cỏc loi ng vt, khụng ỏnh bt hi sn bng phng phỏp hy dit (n mỡn, xung
in)
* Vic lm bo v thiờn nhiờn:
-Khụng phỏ hoi cõy ci, gi sch cỏc ngun nc.
-Gii thớch mi ngi hiu li ớch, vai trũ ca thiờn nhiờn.
-Vn ng bn bố tham gia cỏc hot ng bo tn thiờn nhiờn.
Tuần: Ngày soạn:
Tit: Ngy dy:
Bài 8 : sống chan hoà với mọi ngời
I. Mục tiêu bài học

1.Về kiến thức
- Giúp học sinh hiểu những biểu hiện của ngời biết sống chan hoà và những biểu hiện không biết
sống chan hoà với mọi ngời xung quanh.
- Hiểu đợc lợi ích của việc sống chan hoà và biết cần phải xây dựng quan hệ tập thể, bạn bè sống
chan hoà, cởi mở.
2. Thái độ
Có nhu cầu sống chan hoà với tập thể lớp, trờng, với mọi ngời trong cộng đồng và muốn giúp đỡ bạn
bè để xây dựng tập thể đoàn kết.
3. Kĩ năng
- Có kĩ năng gtiếp, ứng x cởi mở, hợp lí với mọi ngời, trớc hết là cha mẹ, anh em, bạn bè, thầy cô giáo.
- Có kĩ năng đánh giá bản thân và mi ngời xung quanh trong giao tiếp thể hiện biết sống chan hoà hoặc
cha biết sống chan hoà.
II. Phơng pháp
Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại.
III. Tài liệu, phơng tiện
Su tầm bài báo, tranh ảnh theo chủ đề, các mẩu truyện
IV. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: (5
/
)
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và họ c sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện đọc: I. Truyện đọc
GDCD 6 16 Trng Th Kim Hoa
Trng THCS X Phiờn
Hoạt động của giáo viên và họ c sinh Nội dung
HS: Đọc truyện
GV: Qua truyện em có suy nghĩ gì về Bác Hồ? Tình tiết
nào trong truyện nói lên điều đó?

HS: Trả lời
GV: Kết luận lại những ý chính.
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài học
Mc tiờu: HS bc u hiu th no l sng chan hũa
vi mi ngi.
GV: Cho học sinh thảo luận nhóm theo nội dung câu hỏi:
- Thế nào là sống chan hoà với mọi ngời?
- Vì sao cần phải sống chan hoà với moi ngời? Điều đó
đem lại lợi ích gì?
HS: Thảo luận, cử đại diện lên hùng biện trớc lớp, các
nhóm khác nghe, bổ sung.
GV: Chốt lại những ý chính:
Hot ng 3: m thoi v biu hin v ý ngha ca
sng chan hũa vi mi ngi
Mc tiờu: HS bit rừ hn cỏc biu hin v ý ngha ca
sng chan hũa vi mi ngi.
Hot ng 4: Tho lun bin phỏp rốn luyn sng
chan hũa vi mi ngi.
Mc tiờu: HS tỡm ra c nhng bin phỏp rốn luyn
sng chan hũa vi mi ngi.
GV: gii thiu ch cuc tho lun: nhng bin phỏp
rốn luyn sng chan hũa vi mi ngi.
? Phi lm gỡ cú th sng chan hũa c vi mi
ngi.
? Hóy cho bit mt vi bin phỏp rốn luyn cú th
sng chan hũa vi mi ngi.
HS: Tin hnh tho lun
GV: ghi túm tt cỏc ý kin lờn bng.
- Bác Hồ thăm gia đình, đời sống bà con; mời
cụ ăn cơm, nghỉ ngơi; cho xe đa cụ về

- Bác sống chan hoà, ân cần, quan tâm đến
mọi ngời một cách chu đáo.
- Kính trọng Bác. Dù là một vị Chủ tịch nớc,
Bác vẫn quan tâm đến ngời già, đồng bà của
mình.
-> Cần phải biết quan tâm đến những ngời
xung quanh mình.
II. Nội dung bài học
1. Biu hin ca sng chan hũa vi mi
ngi.
- Cỏc biu hin ca sng chan hũa vi mi
ngi l luụn gn gi, quan tõm n mi
ngi, khụng xa lỏnh, khụng to ra s cỏch
bit vi mi ngi.
Vớ d: cú thỏi vui v khi tip xỳc vi
mi ngi; cựng hc tp, lm vic vi mi
ngi; sn sng chia s nim vui, ni bun,
giỳp nhau trong cuc sng
- Trỏi vi sng chan hũa vi mi ngi l
tỏch bit, khộp kớn, xa lỏnh mi ngi.
2. í ngha ca vic sng chan hũa vi mi
ngi.
- i vi bn thõn: c mi ngi quý
mn, giỳp .
- i vi xó hi: sng chan hũa gúp phn
vo vic xõy dng mi quan h xó hi tt
p.

4. Cng c
Em cho biết ý kiến về các hành vi sau:

- Bác An là bộ đội, bác luôn vui vẻ với mọi ngời.
- Cô giáo Hà ở tập thể luôn chia sẽ suy nghĩ với mọi ngời.
- Vợ chồng chú Hùng giàu có nhng không quan tâm đến họ hàng ở quê.
- Bác Hà là tiến sỹ, suốt ngày lo nghiên cứu không quan tâm đến ai.
- Bà An có con giàu có nhng không chịu đóng góp cho hoạt động từ thiện.
- Chú Hải lái xe ôm biết giúp đỡ ngời nghèo.
5. Dn dũ
- Hớng dẫn học sinh làm các bài tập a, b, d
- Hớng dẫn học sinh thảo luận giải quyết bài tập c.
- Hớng dẫn học sinh su tầm ca dao, tục ngữ nói về việc sống chan hoà với mọi ngời, xem trớc bài 9.
GDCD 6 17 Trng Th Kim Hoa
Trng THCS X Phiờn
Tuần: Ngày soạn:
Tit: Ngy dy:
Bài 9 : lịch sự, tế nhị
Bi tp a SGK khụng yờu cu hc sinh lm
I. Mục tiêu bài học
1.Về kiến thức
- Giúp học sinh hiểu những biểu hiện của lịch sự, tế nhị trong cuộc sống hành ngày.
- Hiểu đợc lịch sự, tế nhị là biểu hiện của văn hoá trong giao tiếp.
- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa của lịc sự, tế nhị trong cuộc sống hàng ngày.
2. Thái độ
Có ý thức rèn luyện cử chỉ, hành vi, sử dung ngôn ngữ sao cho lịch sự, tế nhị, mong muốn xây dựng
tập thể lớp đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau.
3. Kĩ năng
- Biết tự kiểm tra hành vi của bản thân và biết nhận xét, góp ý cho bạn bè khi có những hành vi ứng
xử lịch sự, tế nhị và thiếu lịch sự, tế nhị.
- Có kĩ năng đánh giá bản thân và mội ngời xung quanh trong giao tiếp thể hiện biết sống chan hoà
hoặc cha biết sống chan hoà.
II. Phơng pháp

Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại.
III. Tài liệu, phơng tiện
Su tầm bài báo, tranh ảnh theo chủ đề, các mẩu truyện
IV. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: (3
/
)
GV: Liên hệ bản thân với chủ đề bài sống chan hoà với mội ngời
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và họ c sinh Nội dung
Hoạt động 1: Phân tích tình huống
Mc tiờu: HS hiu th no l lch s, t nh
GV: - Hãy nhận xét hành vi của những bạn chạy vào lớp
khi thầy giáo đang giảng bài?
- đánh giá hành vi của bạn Tuyết?
- Nếu là em, em sẽ xử sự nh thế nào? vì sao?
HS: Thảo luận nhóm
GV: Gợi ý:
+ Phê bình gắt gao trớc lớp trong giờ sinh hoạt.
+ Phê bình kịp thời ngay lúc đó.
+ Nhắc nhở nhẹ nhàng khi tan học.
+ Coi nh không có chuyện gì và tự rút ra bài học cho bản
thân.
+ Cho rằng là học sinh thì sẽ thế nên không nhắc gì.
+ Phản ánh ngay với GV chủ nhiệm.
HS: Phân tích u nhợc điểm của từng cách ứng xử.
I. tình huống: SGK
- Bạn không chào: vô lễ, thiếu lịch sự, thiếu
tế nhị.

- Bạn chào rất to: thiếu lịch sự, không tế nhị.
- Bạn Tuyết: lễ phép, khiêm tốn, biết
lỗi lịch sự, tế nhị.
- Nhất thiết phải xin lỗi vì đã đến muộn.
- Có thể không cần xin phép vào lớp mà nhẹ
GDCD 6 18 Trng Th Kim Hoa
Trng THCS X Phiờn
Hoạt động của giáo viên và họ c sinh Nội dung
GV: Nếu em đến họp lớp, họp đội muộn mà ngời điều
khiển buổi họp đó cùng tuổi hoặc ít tuổi hơn em, em sẽ
xử sự nh thế nào?
HS: Trả lời
Hoạt động2: Xây dựng nội dung bài học
Mc tiờu: HS phõn bit c hnh vi lch s, t nh vi
thiu lch s, t nh.
GV: - Lịch sự, tế nhị biểu hiện ở những hành vi nào?
- Lịch sự, tế nhị có khác nhau không?
HS: Trả lời
GV: Kết luận:
Hot ng 3: úng vai th hin cỏch ng x lch s, t
nh.
Mc tiờu: HS bit ng x lch s, t nh v hiu s cn
thit ca lch s, t nh.
GV: Nờu tỡnh hung
Tỡnh hung 1: Em s ng x nh th no khi bn ca m
n chi m m em li vng nh?
Tỡnh hung 2: Em s l gỡ khi thy cỏc bn cựng lp
ang trờu mt bn b khuyt tt?
GV: chia hs thnh nhng nhúm nh
HS: Cỏc nhúm ln lt úng vai

GV: Ngi lch s, t nh, luụn luụn tụn trng, chõn
thnh vi mi ngi, khụng phõn bit i vi ngi giao
tip. ng thi, phi nhó nhn, l . Khộo lộo trong
giao tip, ng x.
Hoạt động 4: B i t p
GV: Hớng dẫn học sinh làm bài tập trong sgk
HS: làm bài tập theo nhóm sau đó cử đại diện lên trình
bày. cá nhóm khác theo dõi, bổ sung
nhàng vào.
II. Nội dung bài học
1. Th no l lch s, t nh
- Lch s, t nh th hin thỏi , li núi
v hnh vi giao tip.
- Th hin s hiu bit nhng phộp tc,
nhng quy nh chung ca xó hi trong quan
h gia ngi vi ngi.
- Th hin s tụn trong ngi giao tip v
nhng ngi xung quanh.
Vớ d: bit cho hi, gii thiu, t gii
thiu, cm n, xin li.
2. í ngha ca lch s, t nh trong gia
ỡnh, vi mi ngi xung quanh.
- Giao tip lch s, t nh th hin l ngi
cú vn húa, cú o c, c mi ngi quý
mn.
- Gúp phn xõy dng mi quan h tt p
gia ngi vi ngi, lm mi ngi cm
thy d chu, giỳp bn thõn d hũa hp, cng
tỏc vi mi ngi.
III. Bi tp

4. Cng c:
Th no l lch s, t nh? Cho vớ d?
5. Dn dũ
- V nh lm cỏc bi tp SGK cũn li.
- Xem trc bi mi, nhn xột lp.
Tuần: Ngày soạn:
GDCD 6 19 Trng Th Kim Hoa
Trng THCS X Phiờn
Tit: Ngy dy:
Bài 10 : tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và Trong
hoạt động xã hội
Ch cn nờu c th no l tớch cc, t giỏc trong hot ng tp th v trong hot ng xó hi
I. Mục tiêu bài học
1.Về kiến thức
Giúp học sinh hiểu những biểu hiện tích cự và tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã
hội; hiểu tác dụng của việc tích cực,tự giác tham gia các hoạt động tập thể và hoạt động xã hội.
2. Thái độ
Có ý thức lập kế hoạch cân đối giữa nhiệm vụ học tập, tham gia hoạt động tập thể của lớp, đội và các
hoạt động xã hội khác.
3. Kĩ năng
- Biết tự giác tích cực chủ đọng trong học tập và các hoạt động xã hội, quan tâm lo lắng đến công
việc của tập thể
II. Phơng pháp
Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại.
III. Tài liệu, phơng tiện
Su tầm bài báo, tranh ảnh theo chủ đề, các mẩu truyện , tấm gơng những học sinh làm nhiều việc tốt.
IV.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: (3
/

)
GV: Em hiểu thế nào là lịch sự, tế nhị?, ễm làm gì để luôn là ngời lịch sự, tế nhị?
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên v à học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Khai thác nội dung truyện đọc.
GV: - Cho hs đọc truyện Điều ớc của trơng Quế Chi
- Tổ chức lớp thảo luận nhóm
Nội dung thảo luận:
- Những tình tiết nào chứng tỏ Trơng Quế Chi tích
cực, tự giác tham gia h động tập thể và hoạt động xã hội?
- Những tình tiết nằochngs minh Trơng Quế Chi tự
giác tham gia giúp đỡ bố mẹ, bạn bè xung quanh?
- Em đánh giá Trơng Quế chi là ngời bạn nh thế nào?
Có đức tính gì đáng học hỏi?
- Động cơ nào giúp Trơng Quế Chi hoạt động tích
cực, tự giác nh vậy?
HS: - Thảo luân theo nhóm và nội dung GV đa ra.
- Cử đại diện lên trình bày, các nhóm khác theo giỏi,
bổ sung ý kiến.
GV: Kết luận:
Hoạt động 2: Rút ra nội dung bài học
Mc tiờu: HS bit c li ớch ca vic tớch cc, t giỏc
trong hot ng tp th v hot ng xó hi.
GV: Từ câu truyện trên em hiểu thế nào là tích cực và tự
giác?
HS: Trả lời
GV: Nhn xột, b sung
I. Truyên đọc
- Ước mơ trở thành con ngoan trò gii.
- Ước mơ sớm trở thành nhà báo: thể hiện

sớm xác định lí tởng nghề nghiệp của cuộc
đời.
- Những ớc mơ đó trở thành động cơ của
những hành động tự giác, tích cực đáng đợc
học tập, noi theo.
III Nội dung bài học
1. Th no l tớch c, t giỏc trong hot
ng tp th v trong hot ng xó hi.
- Tích cực là luôn luôn cố gắng vợt khó,
kiên trì học tập , làm việc và rèn luyện.
- Tự giác là chủ động làm việc, học tập
không cần ai nhắc nhở, giám sát.
- Cỏc biu hin c bn ca tớnh tớch cc,
t giỏc trong hot ng tp th, hot ng
xó hi nh: tham gia y cỏc hot ng;
hng thỳ v nhit tỡnh
- Phõn bit nhng biu hin tớch cc, t
giỏc vi li bing, khụng t giỏc trong
vic tham gia hot ng tp th, hot ng
xó hi nh: trn trỏnh nhim v, ngi khú
khụng tham gia
2. í ngha ca vic tớch cc, t giỏc
GDCD 6 20 Trng Th Kim Hoa
Trng THCS X Phiờn
Hoạt động của giáo viên v à học sinh Nội dung
Hoạt động 3: Ước mơ của bản thân
Mc tiờu: HS bit nhng c m ca bn thõn phn
u trong hc tp v lao ng
GV: Em có ớc mơ gì về nghề nghiệp tơng lai? Từ tấm g-
ơng của Trơng Quế Chi em sẽ xây dựng kế hoạch ra sao để

thực hiện đợc ớc mơ của mình?
HS: Trả lời
GV: - Theo em để trở thành ngời tích cực tự giác chúng ta
phải làm gì?
- Em hiểu thế nào là hoạt động tập thể, hoạt động xã
hội? Cho ví dụ?
HS: Trả lời
GV: Kết luận nội dung bài học:
tham gia hot ng tp th, hot ng xó
hi.
- i vi bn thõn: m rng s hiu bit
v mi mt, rốn luyờn c nhng k nng
cn thit ca bn thõn s c mi ngi
quý mn, giỳp .
- i vi tp th: gúp phn xõy dng quan
h gn bú trong tp th, s hiu bit, quý
mn ln nhau.
- i vi xó hi: gúp phn thỳc y xó hi
tin b, hn ch nhng biu hin tiờu cc.
4. Cng c
yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học.
5. Dn dũ
Hớng dẫn học sinh về nhà xem phần còn lại của nội dung bài học.
Tuần: Ngày soạn:
Tit: Ngy dy:
Bài 10 : tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và trong
hoạt động xã hội (tt)
I .Mục tiêu bài học
1.Về kiến thức
Giúp học sinh hiểu những biểu hiện tích cự và tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã

hội; hiểu tác dụng của việc tích cực,tự giác tham gia các hoạt động tập thể và hoạt động xã hội.
2. Thái độ
Có ý thức lập kế hoạch cân đối giữa nhiệm vụ học tập, tham gia hoạt động tập thể của lớp, đội và các
hoạt động xã hội khác.
3. Kĩ năng
Biết tự giác tích cực chủ. đ trong htập và các hđộng xh, quan tâm lo lắng đến công việc của tập thể
II. Phơng pháp
Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại.
III. Tài liệu, phơng tiện
Su tầm bài báo, tranh ảnh theo chủ đề, các mẩu truyện , tấm gơng những học sinh làm nhiều việc tốt.
IV. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và họ c sinh Nội dung
Hoạt động 1: Xử lý tình huống
GDCD 6 21 Trng Th Kim Hoa
Trng THCS X Phiờn
Hoạt động của giáo viên và họ c sinh Nội dung
Mc tiờu: HS bit phõn bit tớnh tớch cc v khụng tớch
cc trong hc tp v cuc sng.
GV: Cho học sinh thảo luận giải quyết tình huống:
Nhân dịp 20/11, nhà trờng phát động cuộc thi văn nghệ.
Phơng lớp trởng lớp 6A khích lệ các bạn trong lớp tham
gia phong trào. Phơng phân công cho những bạn có tài
trong lớp: ngời viết kịch bản, ngời diễn xuất, hát , múa,
còn Phơng chăm lo nớc uống cho lớp trong các buổi tập.
Cả lớp đều sôi nổi, nhiệt tình tham gia; duy nhất bạn
Khanh là không nhập cuộc, mặc dầu rất nhiều ngời động
viên. Khi đợc giải xuất sắc, đợc biểu dơng trớc toàn tr-

ờng, ai cũng xúm vào công kênh và khen ngợi Phơng. Chỉ
có mình Khanh là thui thủi một mình.
HS: Thảo luận, trình bày
GV: Kết luận:
Hoạt động 2: Luyện tập
Mc tiờu: HS bit vn dng kin thc bi hc vo bi
tp nm vng ni dung.
HS: Đọc bài tập a, b SGK
GV: Hớng dẫn học sinh làm
- Phơng tích cực chủ động trong hoạt động
tập thể.
- Khanh trầm tính, xa rời tập thể.
d. Tích cực tự giác tham gia các hoạt động
tập thể và hoạt động xã hội sẽ mở rộng hiểu
biết về mọi mặt, rèn luyện đợc những kĩ năng
cần thiết của bản thân; sẽ góp phần xây dựng
quan hệ tập thể, tình cảm thân ái với mọi ng-
ời xung quanh, sẽ đợc mọi ngời yêu quý.
III. Bi tp
4. Cũng cố
yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học.
5. Dn dũ
V nh hc bi v làm các bài tập còn lại, xem trớc bài 11.
Tuần: Ngày soạn:
Tit: Ngy dy:
Bài 11: mục đích học tập của học sinh
I. Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức
- Xác định đúng mục đích học tập. Hiểu đợc ý nghĩa của việc xác định mục đích học tập và sự cần
thiết phải xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập.

2. Thái độ
Có ý chí, nghị lực, tự giác trong quá trình thực hiện mục đích, kế hoạch học tập. Khiêm tốn, học hỏi
bạn bè, mọi ngời, sẵn sàng hợp tác với mọi ngời trong học tập.
3. Kĩ năng
- Biết xây dựng kế hoạch, điều chỉnh kế hoạch học tập và các hoạt động khác một cách hợp lí.
II. Phơng pháp
Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại.
III. Tài liệu, phơng tiện
Su tầm những tấm gơng có mục đích học tập tốt, điển hình vợt khó trong học tập.
IV. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ:
GV: Em hãy nêu những việc làm cụ thể của mình biểu hiện đã tham gia tích cực hoạt động tập thể?
3. Bài mới.
GDCD 6 22 Trng Th Kim Hoa
Trng THCS X Phiờn
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Phân tích truyện đọc
Mc tiờu: HS hiu khỏi quỏt mc ớch hc tp ca bn
thõn.
GV: Cho học sinh đọc truyện và thảo luận.
- Hãy nêu những biểu hiện về tự học, kiên trì vợt khó
trong học tập của bạn Tú.
HS: - Sau giờ học trên lớp bạn Tú thờng tự giác học thêm ở
nhà. Mỗi bài toán Tú cố gắng tìm nhiều cách giải.
Say mê học tiếng Anh. Giao tiếp với bạn bè bằng t Anh.
GV: Vì sao Tú đạt đợc thành tích cao trong học tập?
HS: Bạn Tú đã học tập và rèn luyện tốt.
GV: Tú đã gặp khó khăn gì trong học tập?
HS: Tú là con út, nhà nghèo, bố là bộ đội, mẹ là c nhân.

GV: Tú đã mơ ớc gì? Để đạt đợc ớc mơ Tú đã suy nghĩ và
hành động nh thế nào?
HS: Tú ớc mơ trở thành nhà Toán học. Tú đã tự học, rèn
luyện, kiên trì vợt khó khăn để học tập tốt, không phụ lòng
cha mẹ, thầy cô.
GV: Em học tập đựơc những gì ở bạn Tú?
HS: Sự độc lập suy nghĩ, say mê tìm tòi trong học tập.
GV: Bạn Tú dã học tập và rèn luyện để làm gì?
HS: Để đạt đợc mục đích học tập.
GV: Kết luận:
I. Tìm hiểu bài (truyện đọc)
Qua tấm gơng bạn Tú, các em phải xác định
đợc mục đích học tập, phải có kế hoạch rèn
luyện để mục đích học tập trở thành hiện
thực.
4. Cng c
Qua tm gng hc tp ca bn Tỳ cỏc em rỳt ra bi hc gỡ cho bn thõn?
5. Dn dũ
V nh xem trc ni dung bi hc, nhn xột lp.
Tuần: Ngày soạn:
Tit: Ngy dy:
Bài 11: mục đích học tập của học sinh(tt)
Bi tp d phn bi tp khụng yờu cu hc sinh lm
I. Mục tiêu bài học
1.Về kiến thức
- Xác định đúng mục đích học tập. Hiểu đợc ý nghĩa của việc xác định mục đích học tập và sự cần
thiết phải xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập.
2. Thái độ
Có ý chí, nghị lực, tự giác trong quá trình thực hiện mục đích, kế hoạch học tập. Khiêm tốn, học hỏi
bạn bè, mọi ngời, sẵn sàng hợp tác với mọi ngời trong học tập.

3. Kĩ năng
- Biết xây dựng kế hoạch, điều chỉnh kế hoạch học tập và các hoạt động khác một cách hợp lí.
II. Phơng pháp
Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại.
III. Tài liệu, phơng tiện
Su tầm những tấm gơng có mục đích học tập tốt, điển hình vợt khó trong học tập.
IV. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung bài học
Mc tiờu: HS bit c mc ớch hc tp trc mt v
lõu di.
GV: Chia nhóm đ học sinh thảo luận 2 vấn đề:
V1: Mục đích học tập trớc mắt của học sinh là gì?
II. Ni dung bi hc
1. Th no l mc ớch hc tp ca hc
sinh.
- Hc tp tr thnh con ngoan trũ gii,
chỏu ngoan Bỏc H, ngi cụng dõn tt.
GDCD 6 23 Trng Th Kim Hoa
Trng THCS X Phiờn
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
V2: Vì sao phải kết hợp giữa mục đích cá nhân, gia
đình và xã hội?
HS: - Tiến hành thảo luận nhóm.
- Cử đại diên trình bày, các nhóm khác chú ý theo
giỏi, bổ sung.
GV: Nhận xét các ý kiến của học sinh. Khái quát và nhấn

mạnh mục đích học tập của học sinh. Học sinh không vì
mục đích cá nhân mà xa rời tập thể và xã hội.
Hoạt động 2: Xác định những việc cần làm để đạt đợc
mục đích đã đề ra .
Mc tiờu: HS bit phn u t mc ớch ó ra.
GV: Em cho biết những việc làm đúng để thực hiện mục
đích học tập.
HS: Phát biểu ý kiến:
- Có kế hoạch.
- Tự giác.
- Học đều các môn.
- Chuẩn bị tốt phơng tiện.
- Đọc tài liệu.
- Có phơng pháp học tập.
- Vận dụng vào cuộc sống.
- Tham gia hoạt động tập thể và xã hội.
GV: Cho học sinh kể những tấm gơng có mục đích học tập
mà HS biết: Vợt khó, vợt lên số phận để học tốt ở địa ph-
ơng.
- Tr thnh con ngi chõn chớnh cú
kh nng lao ng t lp nghip v gúp
phn xõy dng quờ hng t nc, bo v
T quc xó hi ch ngha.
2. Phõn bit mc ớch hc tp.
- Mc ớch hc tp ỳng n l khụng ch
hc tp vỡ tng lai ca bn thõn m phi hc
tp vỡ tng lai ca dõn tc.
- Mc ớch hc tp sai l ch ngh n li ớch
trc mc, m khụng ngh n tng lai ca
bn thõn.

3. í ngha ca mc ớch hc tp ỳng
n
Mc ớch hc tp ỳng n giỳp con
ngi luụn bit c gng, cú ngh lc vt
qua mi khú khn gian kh, vn lờn trong
hc tp v t kt qu tt, thnh cụng trong
cuc i.

4. Cng cố
Cho HS làm bài tập b SGK
5. Dn dũ
- Về nhà làm bài tập trang 33, 34.
- Xdựng k. hoạch học tập, tìm các câu truyện về tấm gơng vợt khó học giỏi, gơng ngời tốt việc tốt.
GDCD 6 24 Trng Th Kim Hoa
Trường THCS Xà Phiên
Tn: Ngµy so¹n:
Tiết: Ngày dạy:
THẢO LUẬN CHỦ ĐỀ: TỰ CHĂM SĨC VÀ RÈN LUYỆN THÂN THỂ,
SIÊNG NĂNG, KIÊN TRÌ, TIẾT KIỆM
I. Mục Tiêu :
Ôn lại tất cả các bài học ở học kì I. Giúp học sinh khắc sâu những kiến thức trong các bài
đã học. Giúp học sinh vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế.
II. Chuẩn Bò :
- GV: SGK, SGV, giáo án.bộ tranh GDCD kì I.
- HS:Tập , viết, SGK, chuẩn bò tranh có liên quan đến bài học.
III. Tiến Trình Bài Dạy :
1. n đònh lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3.Vào bài
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động1: Xem tranh và trả lời câu hỏi.
1- GV: cho HS xem bức tranh “ Đỗ Hoàng Anh Thái
và Nguyễn Minh Tâm” học sinh khuyết tật ( Từ
Liêm ) sử dụng thành thạo hệ điều hành window và
đặt câu hỏi: Nhìn vào bức tranh này muốn nói lên
điều gì?
2- Cho HS xem bức tranh : Ở chiến khu Việt Bắc Bác
Hồ thường xuyên tham gia luyện tập bóng chuyền với
cán bộ và chiến só ( do công ty TBGD TW II sản
xuất). Nhìn vào bức tranh Bác Hồ tham gia luyện tập
bóng chuyền ở Việt Bắc thể hiện điều gì?
- Qua đó ta có nhận xét gì về việc tự chăm sóc và rèn
luyện thân thể?
3- GV cho học sinh xem bức tranh : Bác só nông học
Lương Đình Của miệt mài say mê nghiên cứu cải tạo
giống lúa và đặt câu hỏi
+ Vì sao Bác Só Lương Đình Của đã cải tạo được
giống lúa?
4 – GV cho học sinh xem từng bức tranh sau đây và
mỗi bức tranh giáo viên đặt một câu hỏi để học sinh
trả lời:
HS trả lời
Tự chăm sóc và rèn luyện thân thể
là việc làm vô cùng quan trọng , bởi vì
có sức khỏe tốt chúng ta mới làm tốt
được mọi công việc.
+ Ghi nhớ công ơn liệt só
+ Rừng là tài nguyên thiên nhiên của
đất nước.
+ Rừng bò đốt làm nương rẩy.

+ Sau cơn lũ.
+ Chúng em tham gia phủ xanh đồi
trọc.
+ Bác Hồ với nhân dân Việt Nam.
Hoạt động2:Củng cố và luyện tập
GDCD 6 25 Trương Thị Kim Hoa

×