Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

giao an lop 4 tuan 19 CKTKN + BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.86 KB, 49 trang )

TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
Tuần 19
Thứ/
Ngày
Tiết Môn
học
Tên bài dạy Đồ dùng dạy học
Hai
27/12/10
19 Chào cờ
91 Toán Ki-lô-mét vuông Phiếu học tập
19 Âm nhạc Học hát
37 Tập đọc Bốn anh tài Tranh minh hoạ bài TĐ.
19 Kỹ thuật Lợi ích của việc trồng rau,
hoa.
Tranh,ảnh một số loại
cây rau,hoa;ích lợi
Ba
28/12/10
37 Thể dục Đi vợt chớng ngại vật Chuẩn bị còi,dụng cụ
92 Toán Luyện tập Bảng phu vẽ sẵn một số
hình;HS ch.bị giấy kẻ ôli.
19 Lịch sử Nớc ta cuối thời Trần Phiếu học tập của HS.
19 Chính tả Nghe viết: Kim tự tháp Ai cập Ba t phiu vit ND.BT2.
37 Khoa học Tại sao gió Hộp đối lu,nến,diêm, vài
nén hơng.Tranh MH
T
29/12/10
37 Luyện từ
và câu
Chủ ngữ trong câu kể: Ai làm


gì ?
Một số tờ phiếu viết đoạn
văn phần nhận xét
19 Mỹ thuật Thờng thức Mỹ thuật:Xem
tranh dân gian Việt Nam.
93 Toán Hình bình hành CB.cácmảnh bìa nhSGK
19 Kể
chuyện
Bác đánh cá và gã hung thần Tranh minh hoạ truyện
trong SGK phóng to.
19 Địa lý Đồng bằng Nam Bộ BĐ:Hành chính,GT VN.
Năm
30/12/10
38 Thể dục Đi vợt chớng ngại vật thấp CB:Còi,dụng cụ tập TT
38 Tập đọc Chuyện cổ tích về loài ngời Tranh minh hoạ bài TĐ.
94 Toán Diện tích hình bình hành Phiếu bài tập
37 Tập làm
văn
LT xây dựng mở bài trong bài
văn miêu tả đồ vật.
Bảng phụ viết sẵn ND
cần ghi nhớ cách mở bài.
38 Khoa học Gió nhẹ, gió mạnh, phòng
chống bão
Hình minh hoạ 1,2,3,4
SGK phóng to.
38 Luyện từ
và câu
Mở rộng vốn từ: Tài năng 4 tờ giấy phiếu khổ to kẻ
bảng phân loại từ ở BT1.

19 Đạo đức Kính trọng biết ơn ngời lao
động
ND một số câu ca dao,tục
ngữ,bài thơ với ngời LĐ.
95 Toán Luyện tập Các mô hình hoặc hình
vẽ trong SGK.
38 Tập làm
văn
Luyện tập xây dựng kết bài
trong bài văn miêu tả đồ vật.
Bút dạ,một số tờ giấy
trắng để HS làm BT2.
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 1
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
Sáu
31/12/10
19 Sinh
hoạt
Nhận xét cuối tuần
Thứ 2 ngày 27 tháng 12 năm 2010
Toán (Tiết 91)
KI - Lễ - MẫT VUễNG
I. Mc tiờu :
- Ki-lụ-một vuụng l n v o din tớch
- c , vit ỳng cỏc s o din tớch theo n v ki-lụ-một vuụng.
- Bit 1 km
2
= 1 000 000 m
2


- Bc u bit chuyn i t km
2
sang m
2
v ngc li.
- GD HS tớnh cn thn khi lm toỏn.
II. dựng dy hc:
- Bc tranh hoc nh chp cỏnh ng, khu rng, mt h, vựng bin.
- B dy - hc toỏn lp 4.
III. Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c:
2. Bi mi
a) Gii thiu bi:
b) Khai thỏc:
+ Gii thiu ki - lụ - một vuụng :
+ Cho HS quan sỏt bc tranh hoc nh chp
v mt khu rng hay cỏnh ng cú t l l
hỡnh vuụng cú cnh di 1km
+ Gi ý hc sinh nm c khỏi nim
v ki lụ một vuụng l din tớch hỡnh vuụng cú
cnh di 1ki lụ một.
- Yờu cu HS da vo mụ hỡnh ụ vuụng k
trong hỡnh vuụng cú din tớch 1dm
2
ó hc
nhm tớnh s hỡnh vuụng cú din tớch 1 m
2


trong mụ hỡnh vuụng cú cnh di 1km ?
- Hng dn hc sinh cỏch vit tt v cỏch
c ki - lụ một vuụng.
- c l : ki - lụ - met vuụng.
- HS thc hin yờu cu.
- HS nhn xột bi bn.
- Lp theo dừi gii thiu
- Quan sỏt nhn bit v khỏi nim
n v o din tớch ki - lụ - met vuụng
- Nm v tờn gi v cỏch c, cỏch vit
n v o ny.
- Nhm v nờu s hỡnh vuụng cú trong
hỡnh vuụng ln cú 1000 000 hỡnh
- Vy : 1 km
2
= 1000 000 m
2.
+ c l : Ki - lụ - một vuụng
- Tp vit mt s n v o cú n v
o l km
2

- Ba em c li s va vit
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 2
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
- Viết là : km
2

*Tổng hợp ý kiến gợi ý rút nội dung bài.

c) Luyện tập :
*Bài 1 :
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Hỏi học sinh yêu cầu đề bài.
+ GV kẻ sẵn bảng như SGK.
- Gọi HS lên bảng điền kết quả
- Nhận xét bài làm học sinh.
- Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì?
*Bài 2 :
- Gọi học sinh nêu yêu cầu đề bài
- Yêu cầu lớp làm vào vở.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Nhận xét, ghi điểm bài làm học sinh.
*Bài 3:
- Gọi HS nêu đề bài. Cả lớp làm vào vở bài
tập. 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.
- Giáo viên nhận xét bài HS.
Bài 4
- HS đọc đề bài, suy nghĩ tự làm bài.
GV hướng dẫn học sinh.
+ Yêu cầu HS đọc kĩ về từng số đo rồi ước
lượng với diện tích thực te để chọn lời giải
đúng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- 2 em nêu lại ND ki - lô - mét vuông


- Hai học sinh đọc.
+ Viết số hoặc chữ vào ô trống.
- Một HS lên bảng viết và đọc các số
đo có đơn vị đo là ki - lô - mét vuông:
Đọc Viết
Chín trăm hai mươi mốt li lô
mét vuông
921km
2
Hai nghìn ki lô mét vuông 2000km
2
Năm trăm linh chín ki lô mét
vuông
509km
2
Ba trăm hai mươi nghìn ki lô
mét vuông
320 000
km
2
- Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Đọc viết số đo diện tích có đơn vị đo
là ki - lô - mét vuông.
- Hai HS đọc đề bài.
- Hai em sửa bài trên bảng.
- Hai học sinh nhận xét bài bạn.
- Hai học sinh đọc.
- Lớp thực hiện vào vở.
- 1 HS đọc. Lớp làm vào vở.
+ Một HS làm trên bảng.

- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 3
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
Âm nhạc (Tiết 19)
Học hát: Bài Chúc mừng.
Một số hình thức trình bày bài hát.
(Gv dạy nhạc Soạn giảng)

Tập đọc (Tiết 37)
Bốn anh tài.
I. MC TIấU:
1. c thnh ting:
- c ỳng cỏc ting, t khú hoc d ln do nh hng cỏc phng ng: Nm
tay úng cc, Ly tai tỏt nc, múng tay c mỏng,
- c rnh mch, trụi chy ; bit c vi ging k chuyn, bc u bit
nhn ging nhng t ng th hin ti nng, sc kho ca bn cu bộ.
- Hiu ND: Ca ngi sc kho, ti nng, lũng nhit thnh lm vic ngha
ca bn anh em Cu Khõy. (tr li c cỏc cõu hi trong SGK) - c rnh
mch, trụi chy ; bit c vi ging k chuyn, bc u bit nhn ging nhng
t ng th hin ti nng, sc kho ca bn cu bộ.
2. Hiu: - Ngha cỏc t ng : Cu Khõy, yờu tinh, thụng minh,
- ND: Ca ngi sc kho, ti nng, lũng nhit thnh lm vic ngha ca bn
anh em Cu Khõy. (tr li c cỏc cõu hi trong SGK)
II. DNG DY HC
- Bng ph ghi ni dung cỏc on cn luyn c.
- Tranh nh ho bi c trong SGK
III. HOT NG TRấN LP:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ

1. KTBC:
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi:
b. Hng dn luyn c v tỡm
hiu bi:
* Luyn c:
- Gi 5 HS c tng on ca bi.
- 3 HS lờn bng thc hin yờu cu.
- Quan sỏt v lng nghe.
- Tranh v cỏc bn nh tng trng
cho hoa ca t ang nhy mỳa, ca
hỏt."
- 5HS c theo trỡnh t.
+ on 1: Ngy xa vừ ngh.
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 4
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
- Chỳ ý cỏc cõu hi:
+ Cú chuyn gỡ xy ra vi quờ
hng Cu Khy?
- HS c phn chỳ gii.
- HS c c bi.
- GV c mu, chỳ ý cỏch c:
+ Ton bi c vit ging trang
trng, cm hng ca ngi, khõm phc.
+ Nhn ging nhng t ng: n
mt cỏnh ng, vm v, dựng tay
lm v úng cc, ngc nhiờn, thy
mt cu bộ dựng tai tỏt nc
* Tỡm hiu bi:

- HS c on 1, trao i v TLCH:
+ Tỡm nhng chi tit núi lờn sc
kho v ti nng c bit ca Cu
Khõy ?
+ on 1 cho em bit iu gỡ
- Ghi ý chớnh on 1.
- HS c on 2,3 trao i v
TLCH:
+ Cú chuyn gỡ xy ra vi quờ
hng Cu Khõy ?
+ Cu Khõy lờn ng i tr dit
yờu tinh vi nhng ai?
+ Ni dung on 2, 3 v 4 cho bit
iu gỡ ?
- Ghi ý chớnh on 2, 3, 4.
- HS c on 5, trao i ni dung
v tr li cõu hi.
+ Mi ngi bn ca Cu Khõy cú
ti nng gỡ ?
+ on 2: Hi y yờu tinh.
+ on 3: n mt tr yờu tinh
+ on 4: n mt lờn ng.
+ on 5: c i em ỳt i theo.
- 1 HS c thnh ting.
- 2 HS c ton bi.
- 1 HS c. C lp c thm, TLCH:
+ on 1 núi v sc kho v ti nng
ca Cu Khõy.
- 2 HS nhc li.
- 2 HS c, tho lun v tr li cõu hi.

+ Yờu tinh xut hin bt ngi v sỳc
vt khin cho lng bn tan hoang, cú
nhiu ni khụng cũn mt ai sng sút.
+ Cu Khõy cựng ba ngi bn Nm
Tay úng Cc, Ly Tai Tỏt Nc, v
Múng Tay c Mỏng lờn ng i dit
r yờu tinh
+ Ni dung on 2, 3 v 4 núi v yờu
tinh tn phỏ quờ hng Cu Khõy v
Cu Khõy cựng ba ngi bn nh tui
lờn ng i dit tr yờu tinh.
- 2 HS nhc li.
- HS c, trao i v tr li cõu hi.
+ Nm Tay úng Cc cú th dựng
nm tay lm v úng cc xung t,
Ly Tai Tỏt Nc cú th dựng tai ca
mỡnh tỏt nc Múng Tay c Mỏng
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 5
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
- Ý chính của đoạn 5 là gì?
- Ghi ý chính đoạn 5.
- Câu truyện nói lên điều gì?
- Ghi nội dung chính của bài.
* Đọc diễn cảm:
- HS đọc từng đoạn của bài. cả lớp
theo dõi để tim ra cách đọc hay.
- Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần
luyện đọc.
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn.

- Nhận xét về giọng đọc và cho điểm
HS.
- Tổ chức cho HS thi đọc tồn bài.
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
3. Củng cố – dặn dò:
- Hỏi: Câu truyện giúp em hiểu điều
gì?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài.
có thể dùng móng tay của mình đục gỗ
thành lòng máng để dẫn nước vào
ruộng.
+ Đoạn 5 nói lên sự tài năng của ba
người bạn Cẩu Khây.
+ Nội dung câu truyện ca ngợi sự tài
năng và lòng nhiệt thành làm việc
nghĩa của 4 cậu bé
+ 2 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS đọc.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
- 3 HS thi đọc tồn bài.
- HS cả lớp thưc hiện.

Kü tht (TiÕt 19)
ÍCH LỢI CỦA VIỆC TRỒNG RAU, HOA
I. Mục tiêu:
- HS biết được lợi ích của việc trồng rau, hoa.
- Yêu thích công việc trồng rau, hoa.
II. Đo dùng dạy- học:à

- Sưu tầm tranh, ảnh một số cây rau, hoa.
- Tranh minh hoạ ích lợi của việc trồng rau, hoa.
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra dụng cụ học tập.
- Chuẩn bò đồ dùng học tập.
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 6
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
3. Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài: Lợi ích của việc trồng rau và
hoa.
b) Hướng dẫn cách làm :
* Hoạt động 1: GV hướng dẫn tìm hiểu về lợi
ích của việc trồng rau, hoa.
- GV treo tranh H.1 SGK và cho HS quan sát
hình. Hỏi:
+ Liên hệ thực tế, em hãy nêu ích lợi của việc
trồng rau?
+ Gia đình em thường sử dụng rau nào làm thức
ăn?
+ Rau được sử dụng như thế nào trong bữa ăn ở
gia đình?
+ Rau còn được sử dụng để làm gì?
- GV tóm tắt: Rau có nhiều loại khác nhau. Có
loại rau lấy lá, củ, quả,…Trong rau có nhiều
vitamin, chất xơ giúp cơ thể con người dễ tiêu
hoá. Vì vậy rau không thể thiếu trong bữa ăn hằng

ngày của chúng ta.
- GV cho HS quan sát H.2 SGK và hỏi:
+ Em hãy nêu tác dụng của việc trồng rau và
hoa ?
- GV nhận xét và kết luận.
* Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS tìm hiểu điều
kiện, khả năng phát triển cây rau, hoa ở nước ta.
* GV cho HS thảo luận nhóm:
+ Làm thế nào để trồng rau, hoa đạt kết quả?
- GV gợi ý với kiến thức TNXH để HS trả lời:
+ Vì sao có thể trồng rau, hoa quanh năm ?
- GV nhận xét bổ sung: Các điều kiện khí hậu,
đất đai ở nước ta thuận lợi cho cây rau, hoa phát
- Rau làm thức ăn hằng
ngày,rau cung cấp dinh dưỡng
cần thiết cho con người,dùng
làm thức ăn cho vật nuôi…
- Rau muống, rau dền, …
- Được chế biến các món ăn để
ăn với cơm như luộc, xào, nấu.
- Đem bán, xuất khẩu chế biến
thực phẩm …
- HS nêu.
- HS thảo luận nhóm.
- Dựa vào đặc điểm khí hậu trả
lời.
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 7
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
triển quanh năm.Nước ta có nhiều loại rau, hoa dễ

trồng: rau muống, rau cải, cải xoong, hoa
hồng,hoa cúc …Vì vậy nghề trồng rau, hoa ở nước
ta ngày càng phát triển.
- GV nhận xét và liên hệ nhiệm vụ của HS phải
học tập tốt để nắm vững kó thuật gieo trồng, chăm
sóc rau, hoa.
- GV tóm tắt những nội dung chính của bài học
theo phần ghi nhớ trong khung và cho HS đọc.
3. Nhận xét- dặn dò:
- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS.
- Chuẩn bò đọc trước bài “Vật liệu và dụng cụ
trồng rau, hoa”.
- HS đọc phần ghi nhớ SGK.
- HS cả lớp.

Thø 3 ngµy 28 th¸ng 12 n¨m 2010
ThĨ dơc (tiÕt 37)
ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT THẤP
TRỊ CHƠI : “ CHẠY THEO HÌNH TAM GIÁC ”

I/ MỤC TIÊU :
1.KT: Ơn đi vượt chướng ngại vật thấp. Chơi trò chơi: “ Chạy theo hình tam giác ”.
2.KN: u cầu HS thực hiện được các động tác ở mức tương đối chính xác. HS biết
cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động, nhiệt tình và sơi nổi.
3.TĐ: GD cho HS có ý thức trong học tập, tự tập luyện ngồi giờ lên lớp. Đồn kết
hợp tác với bạn bè trong khi chơi. Rèn luyện khả năng nhanh nhẹn trong hoạt động.
II/ ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm : Tập trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an tồn trong tập
luyện.
- Phương tiện: GV: Chuẩn bị còi, kẻ sân chơi.

III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
Phần bài và nội
dung
Định lượng u cầu chỉ dẫn
Kỹ thuật
Biện pháp tổ chức
T.gian S.lần
1/ Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp. GV
phổ biến nội dung,
u cầu giờ học.
6-10’
1-2’ - u cầu: Khẩn
trương, nghiêm
túc, đúng cự li.
- Cán sự tập hợp theo
đội hình hàng ngang.
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 8
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
- Khởi động:
+ Đứng vỗ tay hát.
+ Trò chơi:
“ Bịt mắt bắt dê ”.
1-2
3-4’
1
1-2
- HS hát to, vỗ
tay nhịp nhàng.

- Nhanh nhẹn, sôi
nổi.

( H
1
)
- Theo đội hình hàng
ngang như (H
2
).
- GV điều khiển, theo
đội hình vòng tròn.
(H
2
)

2/ Phần cơ bản:
- Ôn đi vượt
chướng ngại vật
thấp.
- Trò chơi:
“ Chạy theo hình
tam giác ”.
18-22’
12-14’

5-6’
5-6
1-2
- Yêu cầu: HS

thực hiện động
tác tương đối
chính xác.
- Chỉ dẫn:
Đã được chỉ dẫn
ở các giờ học
trước.
- Yêu cầu: HS
tham gia chơi chủ
động, sôi nổi,
nhiệt tình.
- Cách chơi: Đã
- Theo đội hình hàng
dọc
(H
3
)
- GV điều khiển cho
HS tập theo hình thức
dòng nước chảy.
- Theo đội hình hàng
dọc.
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 9
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
c ch dn
cỏc gi hc trc.
( H
4
)

- GV nờu tờn trũ chi,
nhc li cỏch chi v t
chc cho HS chi.
3/ Phn kt thỳc:
- Th lng.
- H thng bi hc.
- Nhn xột gi hc.
* Giao: BTVN
+ ễn i vt
chng ngi vt
thp.
+ Chi trũ chi yờu
thớch
4-6
1-2
1-2
1-2
10
4-5
4-5
2-3
- Cỳi ngi th
lng.
- Nhy th lng.
- GV hi, HS tr
li.
- HS trt t, chỳ
ý.
- C li i 15 20
m.

- T chc theo i hỡnh
nh (H
1
).
- GV tuyờn dng t v
HS hc tt, nhc nh
HS cha tớch cc.
- T tp luyn nh.

Toán (Tiết 92)
LUYN TP
I. Mc tiờu :
- Chuyn i cỏc s o din tớch.
- c c thụng tin trờn biu ct
- GD HS thờm yờu mụn hc.
II. dựng dy hc:
- B dy - hc toỏn lp 4.
III. Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c:
2. Bi mi
a) Gii thiu bi:
- HS thc hin yờu cu.
- Hc sinh nhn xột bi bn.
- Lp theo dừi gii thiu
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 10
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
b) Luyn tp :
*Bi 1 :

- HS nờu bi, yờu cu bi.
- Gi hc sinh lờn bng in kt qu
- Nhn xột bi lm hc sinh.
- Qua bi tp ny giỳp em cng c iu gỡ?
*Bi 3 : (b bi 3a)
- Gi hc sinh nờu bi
- Yờu cu c lp lm vo v bi tp 3b)
- Gi 1 em lờn bng lm bi, c lp lm vo
v.
- Giỏo viờn nhn xột bi hc sinh.
*Bi 4 : (Dnh cho HS gii)
- Gi hc sinh nờu bi
- C lp lm vo v bi tp.
- Gi 1 em lờn bng lm bi.
- Giỏo viờn nhn xột bi hc sinh.

Bi 5
- Gi 1 HS c bi.
+ Yờu cu HS suy ngh t lm bi.
GV n tng bn hng dn hc sinh
+ HS quan sỏt k biu mt dõn s
t tỡm ra cõu tr li chn li gii
ỳng.
- GV nhn xột v cho im HS.
3. Cng c - Dn dũ:
- Nhn xột tit hc, v nh hc bi, lm bi.
- Hai hc sinh c.
- 2 HS lờn bng lm.
530 dm
2

=53 000 cm
2
84600 cm
2
=846 dm
2
13 dm
2
29 cm
2
=1329 dm
2
300 dm
2
=3 m
2
10 km
2
=10000000 m
2
9000000m
2
=9km
2
- Chuyn i cỏc n v o din tớch.
- 1 HS c. Lp lm vo v.
+ Mt HS lm trờn bng.
Hà nội: 921 km
2
TPHồ chí minh: 2095km

2
b) TP H Chớ Minh l thnh ph cú din
tớch ln nht, H Ni cú din tớch bộ
nht.
- HS nờu bi
- C lp lm vo v bi tp.
- Gi 1 em lờn bng lm bi Túm tt :
Chiều dài:
Chiều rộng:
S= ? m
2

Giải:
Chiều rộng của khu đất là:
3 :3 =1km
Diện tích của khu đất là:
3 x 1=3 km
2
Đáp số: 3km
2
- 1 HS c. Lp lm vo v.
+ Mt HS lm trờn bng.
a/ H Ni l thnh ph cú mt dõn s
ln nht.
b/ Mt dõn s TP HCM gp khong
2 ln mt dõn s Hi Phũng.
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 11
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.

- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại

LÞch sö (TiÕt19)
NƯỚC TA CUỐI THỜI TRẦN
I. Mục tiêu :
- HS biết các biểu hiện suy yếu của nhà Trần vào giữa thế kỉ XIV.
- Vì sao nhà Hồ thay nhà Trần.
II.Hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định:
Cho HS hát .
2. KTBC :
- Ý chí quyết tâm tiêu diệt quân xâm lược quân
Mông-Nguyên của quân dân nhà Trần được thể
hiện như thế nào ?
- Khi giặc Mông –Nguyên vào Thăng Long vua
tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc?
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Giơí thiệu và ghi tựa.
b. Phát triển bài:
* Hoạt động nhóm :
GV phát PHT cho các nhóm. Nội dung của
phiếu:
Vào giữa thế kỉ XIV :
+ Vua quan nhà Trần sống như thế nào ?
+ Những kẻ có quyền thế đối xử với dân ra
sao?
+ Cuộc sống của nhân dân như thế nào ?
+ Thái độ phản ứng của nhân dân với triều

đình ra sao ?
+ Nguy cơ ngoại xâm như thế nào ?
- GV nhận xét, kết luận.
- GV cho 1 HS nêu khái quát tình hình của đất
nước ta cuối thời Trần.
* Hoạt động cả lớp :
-Cả lớp hát .
-HS trả lời câu hỏi .
-HS nhận xét .
- HS nghe.
- HS các nhóm thảo luận và cử
người trình bày kết quả.
+ Ăn chơi sa đoạ.
+ Ngang nhiên vơ vét của nhân dân
để làm giàu.
+ Vô cùng cực khổ.
+ Bất bình, phẫn nộ trước thói xa
hoa, sự bóc lột của vua quan, nông
dân và nô tì đã nổi dậy đấu tranh.
+ Giặc ngoại xâm lăm le bờ cõi.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 1 HS nêu.
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 12
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
- GV t chc cho HS tho lun 3 cõu hi :
+ H Quý Ly l ngi nh th no ?
+ ễng ó lm gỡ ?
+ Hnh ng trut quyn vua ca H Quý Ly
cú hp lũng dõn khụng ? Vỡ sao ?

- GV cho HS da vo SGK tr li: Hnh
ng trut quyn vua l hp lũng dõn vỡ cỏc vua
cui thi nh Trn ch lo n chi sa a, lm cho
tỡnh hỡnh t nc ngy cng xu i v H Quý
Ly ó cú nhiu ci cỏch tin b.
4. Cng c :
- GV cho HS c phn bi hc trong SGK.
- Trỡnh by nhng biu hin suy tn ca nh
Trn?
- Triu H thay triu Trn cú hp lch s
khụng? Vỡ sao ?
5. Tng kt - Dn dũ:
* Nh Trn sp , H Quý Ly lờn ngụi , t
nc ta ng trc õm mu xõm lc ca gic
Minh .Tỡnh hỡnh nc i Vit th k XV ra sao
cỏc em s thy rừ trong bi hc ti
- V nh hc bi v chun b trc bi : Chin
thng Chi Lng.
- Nhn xột tit hc.
- HS tr li.
+ L quan i thn ca nh Trn.
+ ễng ó thay th cỏc quan cao cp
ca nh Trn bng nhng ngi
thc s cú ti, t l cỏc quan phi
thng xuyờn xung thm dõn. Quy
nh li s rung t, nụ tỡ ca quan
li quý tc, nu tha phi np cho
nh nc. Nhng nm cú nn úi,
nh giu buc phi bỏn thúc v t
chc ni cha bnh cho nhõn dõn.

- HS tho lun v tr li cõu hi.
- HS khỏc nhn xột, b sung.
- 3 HS c bi hc.
- HS tr li cõu hi.
- HS c lp.

Chính tả(tiết 19) (NGHE VIET) :
KIM T THP AI CP
I. Mc tiờu:
- Nghe - vit ỳng bi CT ; trỡnh by ỳng ỳng hỡnh thc bi vn xuụi ;
khụng mc quỏ nm li trong bi.
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 13
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
- Lm ỳng BT CT v õm u, vn d ln (BT2) Nghe - vit ỳng bi
CT ; trỡnh by ỳng ỳng hỡnh thc bi vn xuụi ; khụng mc quỏ nm li trong
bi.
- Lm ỳng BT CT v õm u, vn d ln (BT2).
- GD HS ngi vit ỳng t th.
GD : - HS thy c v p kỡ v ca cnh vt nc bn, cú ý thc bo
v nhng danh lam thng cnh ca t nc v th gii.
II. dựng dy hc:
- Ba t phiu vit ni dung bi tp 2.
- Ba bng giy vit ni dung BT3 b
III. Hot ng trờn lp :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. KTBC:
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi:
b. Hng dn vit chớnh t:

* Trao i v ni dung on vn:
- Gi HS c on vn.
- on vn núi lờn iu gỡ ?
* Hng dn vit ch khú:
- Yờu cu cỏc HS tỡm cỏc t khú,
ln khi vit chớnh t v luyn vit.
* Nghe vit chớnh t:
* Soỏt li chm bi:
c. Hng dn lm bi tp chớnh t:
Bi 2:
a/. Gi HS c yờu cu v ni dung.
- Phỏt giy v bỳt d cho nhúm HS,
thc hin trong nhúm, nhúm no lm
xong trc dỏn phiu lờn bng.
- Gi cỏc nhúm khỏc b sung t m
cỏc nhúm khỏc cha cú.
- Nhn xột v kt lun cỏc t ỳng.
Bi 3:
a/ HS c yờu cu v ni dung, trao
i theo nhúm v tỡm t.
- HS thc hin theo yờu cu.
- HS lng nghe.
- HS lng nghe.
- 1 HS c. Lp c thm trang 5.
+ on vn ca ngi kim t thỏp l
mt cụng trỡnh kin trỳc v i ca
ngi Ai Cp c i.
- Cỏc t : lng m, nhng nht, chuyờn
ch, kin trỳc, bung, ging sõu, vn
chuyn,

- 1 HS c, Trao i, tho lun v tỡm
t, ghi vo phiu.
- B sung.
- HS c cỏc t va tỡm c trờn
phiu:
- 1 HS c thnh ting.
- HS ngi cựng bn trao i v tỡm
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 14
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
- Gọi 3 HS lên bảng thi làm bài.
- Gọi HS nhận xét và kết luận từ đúng.
b/. Tiến hành tương tự phần a/.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa
tìm được và chuẩn bị bài sau.
từ.
- 3 HS lên bảng thi tìm từ.
- 1 HS đọc từ tìm được.
- Lời giải viết đúng : sáng sủa - sinh
sản - sinh động.
- Lời giải viết đúng: thời tiết - công
việc - chiết cành.
- HS cả lớp thực hiện.

Khoa häc (tiÕt 37)
TẠI SAO CÓ GIÓ ?
I. Mục tiêu:
- Làm thí nghiệm để nhận ra không khí chuyển động tạo thành gió.

- Giải thích được nguyên nhân gây ra gió.
- Nhắc nhở HS cẩn thận khi làm thí nghiệm.
II. Đồ dùng dạy- học:
- HS chuẩn bị chong chóng.
- Đồ dùng thí nghiệm : Hộp đối lưu , nến , diêm , vài nén hương .
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ:
? Những ví dụ nào chứng tỏ không khí
cần cho sự sống con người, động vật,
thực vật ? ? Trong không khí thành
phần nào là quan trọng nhất đối với sự
thở ?
? Trong trường hợp nào con người phải
thở bằng bình ô - xi ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động1:
TRÒ CHƠI CHONG CHÓNG
- GV tổ chức cho HS báo cáo về việc
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- Tổ trưởng báo cáo sự chuẩn bị của
các tổ viên.
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 15
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
chun b .

- Yờu cu HS dựg tay quay chong
chúng xem chỳng cú quay c lõu
khụng.
- Hng dn HS ra sõn chi chong
chúng.
+ Gi ý HS trong khi chi tỡm hiu xem
:
- Khi no chong chúng quay ?
- Khi no chong chúng khụng quay ?
- Khi no chong chúng quay nhanh ?
Khi no chong chúng quay chm ?
+ Lm th no chong chúng quay ?
- T chc cho HS chi ngoi sõn. GV
i n tng t hng dn HS tỡm hiu
bng cỏch t cõu hi cho HS.
- Gi HS t chc bỏo cỏo kt qu theo
ni dung sau:
+ Theo em ti sao chong chúng quay ?
+ Ti sao khi bn chy cng nhanh thỡ
chong chúng ca bn li quay cng
nhanh ?
+ Nu tri khụng cú giú em lm th no
chong chúng quay nhanh ?
+ Khi no chong chúng quay nhanh ?
Quay chm
* Kt lun.
c. Hot ng 2:
NGUYấN NHN GY RA GIể
+ GV gii thiu v cỏc dng c lm thớ
nghim nh SGK sau ú yờu cu cỏc

nhúm kim tra li thớ nghim ca
nhúm mỡnh .
+ Yờu cu HS c thớ nghim v lm
theo hng dn sỏch giỏo khoa.
- GV yờu cu HS TLCH sau:
- HS thc hin theo yờu cu.
+ Thc hin theo yờu cu. T trng
t c tng cõu hi mi thnh
viờn trong t suy ngh tr li.
- T trng bỏo cỏo xem nhúm mỡnh
chong chúng ca bn no quay
nhanh nht.
- Chong chúng quay l do giú thi.
Vỡ bn chy nhanh.
- Vỡ khi bn chy nhanh s to ra giú
v giú lm quay chong chúng
- Mun chong chúng quay nhanh khi
tri khụng cú gớ thỡ ta phi chy.
- Quay nhanh khi giú thi mnh v
quay chm khi giú thi yu.
+ Lng nghe.
+ HS chun b dng c lm thớ
nghim
+ Thc hnh lm thớ nghim v quan
sỏt cỏc hin tng xy ra.
+ i din 1 nhúm trỡnh by cỏc
nhúm khỏc nhn xột b sung.
- Phn hp bờn ng A khụng khớ
núng lờn l do mt ngn nn ang
chỏy t di ng A.

+Phn hp bờn ng B cú khụng khớ
lnh.
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 16
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
+ Phần nào của hộp có không khí
nóng ? Tại sao ?

+ Phần nào của hộp có không khí
lạnh ?
+ Khói bay qua ống nào ?

- GV nhận xét, khen ngợi các nhóm có
thí nghiệm đúng, sáng tạo.
+ Khói bay ra từ mẩu hương đi ra ống
A mà chúng ta nhìn thấy là do có gì tác
động ?
+ GV nêu : Không khí ở ống A có ngọn
nến đang cháy thì nóng lên, nhẹ đi và
bay lên cao. Không khí ở ống B không
có nến cháy thì lạnh, Không khí lạnh thì
nặng hơn và đi xuống. Khói từ mẩu
hương cháy đi ra ống khói A là do
không khí chuyển động tạo thành gió.
Không khí chuyển từ nơi lạnh đến nới
nóng. Sự chênh lệch của nhiệt độ của
không khí là nguyên nhân gây ra sự
chuyển động của không khí.
- GV hỏi lại :
+ Vì sao lại có sự chuyển động của

không khí ?
+Không khí chuyển động theo chiều
như thế nào?
+ Sự chuyện động của không khí tạo ra
gì ?
d. Hoạt động 3:
SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA KHÔNG
KHÍ TRONG TỰ NHIÊN
+ GV yêu cầu HS quan sát tranh minh
hoạ 6 và 7 trong SGK và trả lời các câu
hỏi :
+ Hình vẽ khoảng thời gian nào trong
- Khói từ mẩu hương cháy bay vào
ống A và bay lên.
+ Khói từ mẩu hương đi ra ống A
mà mắt ta nhìn thấy là do không khí
chuyển động từ B sang A.
+ Lắng nghe.
+ HS lần lượt trả lời .
- Sự chênh lệch nhiệt độ trong không
khí làm cho không khí chuyển động.
+ Không khí chuyển động từ nơi
lạnh đến nơi nóng.
+ Sự chuyện động của không khí tạo
ra gió.
-HS lắng nghe.
- Trong nhóm thảo luận và lên chỉ
từng bức tranh để trình bày.
+ Hình 6 vẽ ban ngày và hướng gió
thổi từ biển vào đất liền.

+ Hình 7 vẽ ban đêm và hướng gió
thổi từ đất liền ra biển.
- 4 HS ngồi cùng bàn thảo luận trao
đổi và giải thích các hiện tượng.
- HS trình bày ý kiến.
+ Lắng nghe.
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 17
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
ngy?
+ Mụ t hng giú c minh ho
trong cỏc hỡnh?
+ Yờu cu HS hot ng theo nhúm 4
ngi tr li cỏc cõu hi :
+ Ti sao ban ngy giú t bin thi vo
t lin v ban ờm giú t t lin li
thi ra bin ?
+ GV n giỳp cỏc nhúm gp khú
khn.
+ Gi nhúm xung phong trỡnh by, Yờu
cu cỏc nhúm khỏc nhn xột b sung
( nu cú )
* Kt lun.
+ Gi 2 HS lờn bng ch tranh minh ho
v gii thớch chiu giú thi.
3. Cng c- dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh ụn li cỏc kin thc
ó hc chun b tt cho bi sau.
- 2 HS lờn bng trỡnh by.

- HS c lp.

Thứ 4 ngày 29 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu (Tiết 37)
CH NG TRONG CU K AI LM Gè ?
I. Mc tiờu:
- Hiu c cu to v ý ngha ca b phn CN trong cõu k Ai lm gỡ ? (ND
Ghi nh).
- Nhn bit c cõu k Ai lm gỡ ? xỏc nh c b phn CN trong cõu
(BT1, mc III) ; bit t cõu vi b phn CN cho sn hoc gi ý bng tranh v
(BT2, BT3).
- GD HS tớnh tớch cc trong hc tp.
II. dựng dy hc:
- Giy kh to v bỳt d, mt s t phiu vit on vn phn nhn xột, on
vn bi tp 1 ( phn luyn tp )
III. Hot ng trờn lp:
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 18
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Tìm hiểu ví dụ:
Bài 1:
- HS đọc nội dung và trả lời câu hỏi
bài tập 1. Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS Nhận xét, chữa bài cho bạn
+ Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài 2 :

- HS tự làm bài, phát biểu. Nhận xét,
chữa bài cho bạn
+ Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài 3 :
+ Chủ ngữ trong các câu trên có ý
nghĩa gì ?
+ Chủ ngữ trong câu kể Ai lam gì ?
chỉ tên của người, con vật.
Bài 4 :
- HS đọc nội dung và yêu cầu đề.
- Lớp thảo luận trả lời câu hỏi.
- Gọi HS phát biểu và bổ sung
+ Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng.
+ Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ?
là danh từ kèm theo một số từ ngữ phụ
thuộc gọi là cụm danh từ.
- Chủ ngữ trong câu có ý nghĩa gì ?
c. Ghi nhớ:
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
- Gọi HS đặt câu kể Ai làm gì ?
- Nhận xét câu HS đặt, khen những em
hiểu bài, đặt câu đúng hay.
d. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- 3 HS thực hiện viết các câu thành
ngữ, tục ngữ.
2 HS đứng tại chỗ đọc.
- HS lắng nghe.
- Một HS đọc, trao đổi, thảo luận.
+ HS lên bảng gạch chân các câu

kể bằng phấn màu, HS dưới lớp gạch
bằng chì vào SGK.
- Nhận xét, bổ sung bài bạn làm trên
bảng.
+ Đọc lại các câu kể :
- Nhận xét, chữa bài bạn làm trên
bảng.
+ Chủ ngữ trong câu chỉ tên của
người, của vật trong câu.
- Một HS đọc.
- Vị ngữ trong câu trên do danh từ
và các từ kèm theo nó ( cụm danh
từ ) tạo thành.
- HS lắng nghe.
+ Phát biểu theo ý hiểu.
- 2 HS đọc.
- Tiếp nối đọc câu mình đặt.
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 19
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
- HS c yờu cu v ni dung.
- Chia nhúm 4 HS, phỏt phiu v bỳt d
cho tng nhúm. HS t lm bi, dỏn
phiu lờn bng. Cỏc nhúm khỏc nhn
xột, b sung.
- Kt lun v li gii ỳng.
- 1 HS c.
- Hot ng trong nhúm theo cp.
- Nhn xột, b sung hon thnh
phiu.

- Cha bi.

Bi 2:
- HS c yờu cu v ni dung.
- HS t lm bi.
- Gi HS nhn xột, kt lun li gii
ỳng.
+ HS c li cỏc cõu k Ai lm
gỡ ?
Bi 3 :
- Gi HS c yờu cu v ni dung.
- HS quan sỏt tranh v tr li cõu
hi.
+ Trong tranh nhng ai ang lm
gỡ ?
- Gi HS c bi lm. GV sa li
dựng t din t v cho im HS
vit tt.
3. Cng c dn dũ:
- Trong cõu k Ai lm gỡ ? ch ng
do t loi no to thnh ? Nú cú ý
ngha gỡ?
- Dn HS v nh hc bi v vit mt
on vn ngn (3 n 5 cõu)
- 1 HS c, lờn bng lm, HS di lp
lm vo v
- Nhn xột ch bi trờn bng.
- HS c
- 1 HS c thnh ting.
+ Quan sỏt v tr li cõu hi.

+ Trong tranh b con nụng dõn ang
ra ng gt lỳa, my bn hc sinh ang
cp sỏch n trng, cỏc bỏc nụng dõn
ang ỏnh trõu ra cy rung, trờn cnh
cõy nhng chỳ chim ang chuyn cnh
hút lớu lo.
- T lm bi, trỡnh by.
- Thc hin theo li dn ca giỏo viờn.

Mỹ thuật (Tiết19)
Thờng thức Mỹ thuật:
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 20
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
Xem tranh dân gian Việt nam.
(Gv dạy Mỹ thuật Soạn giảng)

Toán (Tiết 93)
: HèNH BèNH HNH
I. Mc tiờu:
- Nhn bit c hỡnh bỡnh hnh v mt s c im ca nú.
- Giỳp HS thờm hng thỳ trong hc toỏn.
II. dựng dy hc:
- Chun b bng ph cú v sn mt s hỡnh: hỡnh vuụng, hỡnh ch nht,
hỡnh bỡnh hnh, hỡnh t giỏc.
- B dy - hc toỏn 4.
- Giy k ụ li.
III. Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c:

2. Bi mi
a) Gii thiu bi:
b) Khai thỏc:
Hỡnh thnh biu tng v hỡnh bỡnh
hnh:
+ Cho HS quan sỏt hỡnh v trong phn bi
hc ca SGK ri nhn xột hỡnh dng ca hỡnh,
t ú hỡnh thnh biu tng v hỡnh bỡnh
hnh.
- Hng dn HS tờn gi v hỡnh bỡnh hnh.
*Tng hp ý kin gi ý rỳt ni dung bi.
Nhn bit mt s c im v hỡnh
bỡnh hnh:
+ HS phỏt hin cỏc c im ca hỡnh bỡnh
hnh.
- HS lờn bng o cỏc cp cnh i din, lp
oc hỡnh bỡnh hnh trong sỏch giỏo khoa v
a ra nhn xột.
- HS thc hin yờu cu.
- Hc sinh nhn xột bi bn.
- Lp theo dừi gii thiu
- Quan sỏt hỡnh bỡnh hnh ABCD
nhn bit v biu tng hỡnh bỡnh hnh
- 2HS c: Hỡnh bỡnh hnh ABCD.
- 1 HS thc hnh o trờn bng.
- HS lp thc hnh o hỡnh bỡnh
hnh trong SGK rỳt ra nhn xột.
+ Hỡnh bỡnh hnh ABCD cú:
- 2 cp cnh i din l AB v DC
cp AD v BC.

GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 21
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
+ Yêu cầu nêu ví dụ về các đồ vật có dạng
hình bình hành có trong thực tế cuộc sống.
+ Vẽ lên bảng một số hình yêu cầu HS
nhận biết nêu tên các hình là hình bình hành.
* Hình bình hành có đặc điểm gì?
- Yêu cầu học sinh nhắc lại.
c) Luyện tập :
*Bài 1 :
- HS nêu đề bài
- Hỏi học sinh đặc điểm hình bình hành.
+ GV vẽ các hình như SGK lên bảng.
- Gọi 1 học sinh lên bảng xác định, lớp làm
vào vở
- Nhận xét bài làm học sinh.
- Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì?
*Bài 2 :
- Gọi học sinh nêu yêu cầu đề bài.
- Vẽ 2 hình như SGK lên bảng.
- Hướng dẫn HS nắm về các cặp cạnh đối
diện của tứ giác ABCD.
- Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng sửa bài
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Nhận xét, ghi điểm bài làm học sinh.
* Bài 3 :
- Gọi học sinh nêu đề bài
- Cạnh AB song song với DC, cạnh
AD song song với BC.

- AB = DC và AD = BC
- HS nêu một số ví dụ và nhận biết một
số hình bình hành trên bảng.
* hình bình hành có hai căp cạnh đối
diện song song và bằng nhau .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Hai học sinh đọc.
- Một HS lên bảng tìm:




- Các hình 1, 2, 5 là các hình bình hành.
- Củng cố biểu tượng về hình bình hàn.
- 1 em đọc đề bài.
- Quan sát hình, thực hành đo để nhận
dạng biết các cặp cạnh đối song song
và bằng nhau ở tứ giác MNPQ.
- 1 em sửa bài trên bảng.


+ Tứ giác MNPQ là hình bình hành
vì hình này có các cặp đối diện MN và
PQ; QM và PN song song và bằng
nhau.
- Hai học sinh nhận xét bài bạn.
- Hai học sinh đọc thành tiếng.
- Lớp thực hiện vẽ vào vở.
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 22

H1
H2 H3
H4
H5
BA
C
M
D
N
P
Q
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
- Yờu cu c lp v vo v.
- HS lờn bng v thờm cỏc on thng cú
cỏc hỡnh bỡnh hnh hon chnh.
- Giỏo viờn nhn xột bi hc sinh.
3. Cng c - Dn dũ:
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn v nh hc bi v lm bi.


- Hc sinh nhc li ni dung bi.
- V nh hc bi v lm bi tp cũn li


Kể chuyện (tiết 19)
BC NH C V G HUNG THN
I. Mc tiờu:
- Da theo li k ca Gv, núi c li thuyt minh cho tng trang minh
ho (BT1), k li c tng on ca cõu chuyn Bỏc ỏnh cỏ v gó hung thn

rừ rng, ý (BT2).
- Bit trao i vi bn v ý ngha ca cõu chuyn Da theo li k ca
Gv, núi c li thuyt minh cho tng trang minh ho (BT1), k li c tng
on ca cõu chuyn Bỏc ỏnh cỏ v gó hung thn rừ rng, ý (BT2).
- Bit trao i vi bn v ý ngha ca cõu chuyn.
II. dựng dy hc:
- Tranh minh ho truyn trong sỏch giỏo khoa phúng to ( nu cú ).
III. Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. KTBC:
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi:
b. Hng dn k chuyn:
* GV k chuyn :
- K mu cõu chuyn ln 1 ( ging
k chm ri on u " bỏc ỏnh cỏ
c ngy xui xo ", nhanh hn
cng thng hn on sau ( Cuc
i thoi gia bỏc ỏnh cỏ v gó
hung thn; ho hng on cui
( ỏng i k vụ n )
+ K phõn bit li ca cỏc nhõn
vt.
+ Gii ngha t khú trong truyn (
- 2 HS k trc lp.
HS lng nghe
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 23
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
ngy tn s hung thn, vnh vin )

+ GV k ln 2, va k kt hp ch
tng bc tranh minh ho.
- Quan sỏt tranh minh ho trong
SGK, mụ t nhng gỡ em bit qua
bc tranh.

* K trong nhúm:
- HS c li gi ý 3 trờn bng ph.
- HS k chuyn theo cp.
* K trc lp:
- T chc cho HS thi k.
- HS lng nghe v hi li bn k
nhng tỡnh tit v ni dung, ý ngha
ca chuyn.
- Gi HS nhn xột bn k chuyn.
- Nhn xột HS k, HS hi v chi
im tng HS.
3. Cng c dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
- V nh k li cõu chuyn cho
ngi thõn nghe v chun b bi
sau.
+ Lng nghe, quan sỏt tng bc tranh
minh ho.
+ Tranh 1: Bỏc ỏnh cỏ kộo li
trong ú cú cỏi bỡnh to
+ Tranh 2: Bỏc ỏnh cỏ mng lm
c khi tin.
+ Tranh 3: T trong bỡnh hin thnh
mt con qu / Bỏc m np bỡnh t hin

thnh mt con qu.
+ Tranh 4 : Con qu ũi git bỏc ỏnh
cỏ ca nú / Con qu núi bỏc ỏnh cỏ
ó n ngy tn s .
+ Tranh 5 : Bỏc ỏnh cỏ la vt cỏi
bỡnh tr li bin sõu.
- 1 HS c.
- 2 HS ngi cựng bn trao i, k
chuyn.
- 5 n 7 HS thi k v trao i vi bn v
ý ngha truyn.
- Nhn xột li k ca bn theo cỏc tiờu
chớ ó nờu.

Địa lý (Tiết 19)
ẹONG BAẩNG NAM BO
I.MUẽC TIEU :
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 24
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về đòa hình ,đất đai ,sông ngòi của đồng
bằng Nam Bộ :
+Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn nhất nước ta ,do phù sa của hệ thống
sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp .
+Đồng bằng Nam Bộ có hệ thống sông ngòi ,kênh rạch chằng chòt .Ngoài đất
phù sa màu mỡ,đồng bằng còn nhiều đất phèn ,đất mặn cần phải được cải tạo .
- Chỉ được vò trí đồng bằng Nam Bộ ,sông Tiền ,sông Hậu trên bản đồ (lược đồ )
tự nhiên Việt Nam.Quan sát hình ,tìm ,chỉ và kể tên một số sông lớn của đồng
bằng Nam Bộ :sông Tiền ,sông Hậu.
HS khá,giỏi :

+Giải thích vì sao ở nước ta sông Mê Công lại có tên là sông Cửu Long : do
nước sông đổ ra biển qua 9 cửa sông .
+Giải thích vì sao ở đồng bằng Nam Bộ người dân không đắp đê ven sông :để
nước lũ đưa phù sa vào các cánh đồng.
- Có ý thức tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của con người.
*GDHS biết bảo vệ nguồn nước
II.CHUẨN BỊ:
GV :Bản đồ thiên nhiên, hành chính Việt Nam.Bản đồ đất trồng Việt Nam.Tranh ảnh
thiên nhiên về đồng bằng Nam Bộ.
HS :HS đọc bài trước ở nhà,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.n đònh lớp :1’
2.KTBC :3’ Thành phố Hải Phòng
- Kể một số điều kiện để Hải Phòng trở thành
một cảng biển?Một trung tâm du lòch lớn của nước
ta?
- Mỗi em trả lời đúng 1 câu :10đ.
- GV nhận xét ,ghi điểm.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu: 1’Trực tiếp.
b .Bài giảng :30’
HĐ1: Đồng bằng Nam Bộ lớn nhất nước ta : 8’
- Dựa vào SGK +Vốn hiểu biết :
+Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào nước
- Hát
- Cảng Hải Phòng name bên bên sông
Cấm ,cách biển khoảng 20km,thuận tiện
cho việc ra,vào và neo đậu của tàu

biển.Nơi đây có những cầu tàu lớn để
tàu cập bến,những bãi rộng và nhà kho
để chứa hàng cùng nhiều phương tiện
phục vụ cho việc bốc dỡ,chuyên chở
hàng được dễ dàng ,nhanh chóng.
- HS ghi đề
- HS quan sát hình & chỉ vò trí đồng
bằng Nam Bộ.
+Phía Tây Nam
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 25

×