Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Bài soạn Giao an lop 4 tuan 19 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.57 KB, 36 trang )

Trờng Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
-------------------------------------------- Giáo án
TUN 19
Ngy son: 2 / 1 /2011 .
Ngy ging: Th hai ngy 10 thỏng 1 nm 2011
Toỏn: Ki lụ một vuụng.
I.Yờu cu :
- Hc sinh bit ki-lụ-một vuụng l n v o din tớch.
- Bit c, vit ỳng cỏc s o din tớch theo n v o l ki - lụ - một vuụng. Bit 1 km
2
=
1 000 000 m
2
.
- Bc u bit chuyn i t km
2
sang m
2
v ngc li.HS lm bi tp 1; 2; 4b.
- HS khỏ, gii lm thờm bi tp 3; 4a
- Gd HS cú ý thc tt trong hc tp, vn dng trong thc t.
II. Chun b :
- Bc tranh hoc nh chp cỏnh ng, khu rng, mt h, vựng bin .
- B dựng dy - hc toỏn lp 4 .
III. Hot ng dy - hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Kim tra bi c:
- Nhn xột chung bi kim tra .
2.Bi mi
a) Gii thiu bi: Gv gii thiu ghi .
b) Khai thỏc:


+ Cho HS quan sỏt bc tranh hoc nh chp
v mt khu rng hay cỏnh ng cú t l l
hỡnh vuụng cú cnh di 1km
+ Gi ý hc sinh nm c khỏi nim v
ki lụ một vuụng l din tớch hỡnh vuụng cú
cnh di 1ki lụ một .
- Yờu cu HS da vo mụ hỡnh ụ vuụng k
trong hỡnh vuụng cú din tớch 1dm
2
ó hc
nhm tớnh s hỡnh vuụng cú din tớch 1 m
2

trong mụ hỡnh vuụng cú cnh di 1km ?
- c l : ki - lụ - một vuụng .
- Vit l : km
2
; 1 km
2
= 1 000 000 m
2

c) Luyn tp :
Bi 1 :
- Yờu cu hc sinh nờu bi
- Hi hc sinh yờu cu bi .
+ GV k sn bng nh SGK .
- Gi hc sinh lờn bng in kt qu
- HS theo dừi.
- Lp theo dừi gii thiu

- Quan sỏt nhn bit v khỏi nim n v
o din tớch ki - lụ - một vuụng
- Nm v tờn gi v cỏch c, cỏch vit n
v o ny .
- Nhm v nờu s hỡnh vuụng cú trong hỡnh
vuụng ln cú 1000 000 hỡnh
- Vy : 1 km
2
= 1000 000 m
2
.

+ c l : Ki - lụ - một vuụng
- Ly bng con tp vit mt s n v o
cú n v o l km
2
.
- Hai hc sinh c thnh ting .
+ Vit s hoc ch vo ụ trng .
- Mt HS lờn bng vit v c
c Vit
Chớn trm hai mi mt li lụ 921km
2
Giáo viên soạn giảng: Nguyễn Thị Loan
Trêng TiÓu häc Hå Ch¬n Nh¬n
-------------------------------------------- Gi¸o ¸n
- Nhận xét bài làm học sinh .
- Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì ?
Bài 2 :
- Gọi học sinh nêu yêu cầu đề bài

- Yêu cầu lớp làm vào vở.
- Gọi hai em lên bảng sửa bài
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Nhận xét, ghi điểm bài làm học sinh.
Bài 3 : Dành cho HS khá, giỏi
- Gọi học sinh nêu đề bài
- Gọi 1 em lên bảng làm bài , cả lớp làm vào
vở .
- Giáo viên nhận xét bài học sinh .
Bài 4
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài .
- GV nhận xét và cho điểm HS.
- HS khá, giỏi làm 4b
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn về nhà học bài và làm bài. Chuẩn bị
bài: Luyện tập.
mét vuông
Hai nghìn ki lô mét vuông 2000km
2
Năm trăm linh chín ki lô mét
vuông
509km
2
Ba trăm hai mươi nghìn ki lô
mét vuông
320 000
km
2

- Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Đọc viết số đo diện tích có đơn vị đo là ki
- lô - mét vuông .
- Hai em đọc đề bài.
- Hai em sửa bài trên bảng.
1km
2
= 1000 000 m
2
1m
2
= 100 dm
2
; m
2
49dm
2
= 3249dm
2
1000 000 m
2
= 1 km
2
5km
2
= 5000 000 m
2
2 000 000 m
2
= 2 km

2
- Hai học sinh nhận xét bài bạn .
- Hai học sinh đọc thành tiếng .
- Lớp thực hiện vào vở .
Giải :
Diện tích của khu rừng hình chữ nhật là :
3 x 2 = 6 ( km
2
)
- 1 HS đọc thành tiếng .
+ Lớp làm vào vở .
+ Một HS làm trên bảng .
a/ Diện tích phòng học : 40 m
2
b/ Diện tích nước Việt Nam : 330 991km
2
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
Tập đọc: Bốn anh tài.
I.Yêu cầu:
- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn: Nắm tay đóng cọc, Lấy tai tát nước, móng tay đục
máng ,…
- Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng,
sức khỏe của bốn cậu bé.
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: NguyÔn ThÞ Loan
Trờng Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
-------------------------------------------- Giáo án
- Hiu ni dung bi: Ca ngi sc kho, ti nng, lũng nhit thnh lm vic ngha ca bn anh
em Cu Khõy. (Tr li c cỏc CH trong SGK)
- Hiu ngha cỏc t ng : Cu Khõy , yờu tinh , thụng minh ,

- Gd HS lm nhiu vic tt.
II. dựng dy hc:
- Bng ph ghi ni dung cỏc on cn luyn c .
- Tranh nh ho bi c trong SGK
III. Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.Kim tra bi c: - Gi 2 HS lờn bng tip
ni nhau c bi" Rt nhiu mt trng " v tr
li cõu hi v ni dung bi.
- Nhn xột v cho im HS .
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi: GV gii thiu ghi .
* Luyn c:
- Gi HS c ton bi
- Gv phõn on c ni tip
- Gi 5 HS ni tip nhau c
- HS c ln 1: Gv sa lừi phỏt õm.
- Ln 2: gii ngha t.
- Ln 3: c trn.

- Cho HS luyn c nhúm ụi
- Gi HS c ton bi.
- GV c mu, chỳ ý cỏch c.
* Tỡm hiu bi:
- Yờu cu HS c on 1, trao i v tr li
cõu hi.
+ Tỡm nhng chi tit núi lờn sc kho v ti
nng c bit ca Cu Khõy ?
+ on 1 cho em bit iu gỡ?
- Yờu cu HS c on 2, 3

+ Cú chuyn gỡ xy ra vi quờ hng Cu
Khõy ?
+Cu Khõy lờn ng i tr dit yờu tinh vi
nhng ai ?
- 2 HS lờn bng thc hin yờu cu.
- Quan sỏt v lng nghe.
- 1 HS c, lp c thm
- HS theo dừi
- 5HS ni tip nhau c theo trỡnh t.
+ on 1: Ngy xa n thụng vừ
ngh.
+ on 2:Hi y n yờu tinh.
+ on 3: Tip n dit tr yờu tinh
+ on 4: Tip n hai bn lờn ng .
+ on 5: c i ớt lõu n em ỳt i
theo.
- HS luyn c nhúm ụi.
-1 HS c ton bi.
- HS lng nghe.
-1 HS c thnh ting. C lp c thm, 2
HS ngi cựng bn trao i, tr li cõu hi.
+ Cu Khõy nh ngi nhng n mt lỳc
ht chớn chừ xụi, 10 tui sc ó bng trai
18 .
+ 15 tui ó tinh thụng vừ ngh ...
- Sc kho v ti nng ca Cu Khõy .
-2 HS c thnh ting. C lp c thm.
+ Yờu tinh xut hin bt ngi v sỳc vt
khin cho lng bn tan hoang ...
+ Cu Khõy cựng ba ngi bn Nm Tay

Giáo viên soạn giảng: Nguyễn Thị Loan
Trờng Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
-------------------------------------------- Giáo án
- Yờu cu HS c on 5
+ Mi ngi bn ca Cu Khõy cú ti nng gỡ
?
- í chớnh ca on cũn li l gỡ?
- Cõu truyn núi lờn iu gỡ?

* c din cm:
- yờu cu 5 HS tip ni nhau c tng on
ca bi. HS c lp theo dừi tỡm ra cỏch
c hay.
- Treo bng ph ghi on vn cn luyn c.
- T chc cho HS thi c din cm on vn.
Ngy xa , / bn kia... tinh thụng vừ ngh
- Nhn xột v cho im hc sinh.
3. Cng c dn dũ:
- Hi: Cõu truyn giỳp em hiu iu gỡ?
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh hc bi. Chun b bi:
Chuyn c tớch v loi ngi (HTL).
úng Cc, Ly Tai Tỏt Nc, v Múng
Tay c Mỏng lờn ng i dit r yờu
tinh
-1 HS c thnh ting,
+ Nm Tay úng Cc cú th dựng nm tay
lm v úng cc xung t , Ly Tai
Tỏt Nc cú th dựng tai ca mỡnh tỏt
nc Múng Tay c Mỏng cú th dựng

múng tay ca mỡnh c g thnh lũng
mỏng
- S ti nng ca ba ngi bn Cu Khõy .
+ Ni dung cõu truyn ca ngi s ti nng
v lũng nhit thnh lm vic ngha ca 4
cu bộ
- 5 HS tip ni nhau c v tỡm cỏch c
- 1 HS c thnh ting
- HS luyn c theo cp.
- 3 n 5 HS thi c din cm.
- 3 HS thi c ton bi.
- HS t nờu
- HS c lp .
a lớ: ng bng Nam B
IYờu cu: - Hc xong bi ny HS bit:
- Nờu c mt s c im tiờu biu v a hỡnh, t ai, sụng ngũi ca ng bng Nam
B: B Nam B l ng bng ln nht ca nc ta, do phự sa ca h thng sụng Mờ Cụng
v song ng Nai bi p.
+ B Nam B cú h thng sụng ngũi, kờnh rch chng cht. Ngoi t phự sa mu m,
ng bng cũn nhiu t phốn, t mn cn ci to.
- Ch c v trớ B Nam B: sụng Tin, sụng Hu trờn bn (lc ) t nhiờn Vit
Nam.
- Quan sỏt hỡnh, tỡm, ch v k tờn mt s sụng ln ca B Nam B: sụng Tin, sụng Hu
- HS khỏ, gii: Gii thớch vỡ sao nc ta sụng Mờ Cụng li cú tờn l sụng Cu Long: do
nc sụng ra bin qua 9 ca sụng.
Giáo viên soạn giảng: Nguyễn Thị Loan
Trờng Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
-------------------------------------------- Giáo án
+ Gii thớch vỡ sao B Nam B ngi dõn khụng p ờ ven sụng: nc l a phự sa
vo cỏc cỏnh ng.

- Gd HS yờu cnh vt v con ngi B Nam B.
II.Chun b :
- Bn :a lớ t nhiờn, hnh chớnh VN.
- Tranh, nh v thiờn nhiờn ca ng bng Nam B.
III.Hot ng dy hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.Kim tra bi c :
- Nhn xột bi kim tra ca HS.
2.Bi mi :
a.Gii thiu bi: Ghi ta
b.Phỏt trin bi :
1/.ng bng ln nht ca nc ta:
*Hot ng nhúm 4:
- GV yờu cu HS da vo SGK v vn hiu
bit ca mỡnh tr li cỏc cõu hi:

+ B Nam B nm phớa no ca t
nc? Do cỏc sụng no bi p nờn ?
+ B Nam B cú nhng c im gỡ tiờu
biu (din tớch, a hỡnh, t ai.)?

+ Tỡm v ch trờn B a Lớ t nhiờn VN
v trớ B Nam B, ng Thỏp Mi, Kiờn
Giang, C Mau, cỏc kờnh rch .
GV nhn xộ, kt lun.
2/.Mng li sụng ngũi, kờnh rch chng
cht:
*Hot ng nhúm ụi:
GV cho HS quan sỏt SGK v tr li cõu hi:
+ Tỡm v k tờn mt s sụng ln, kờnh rch

ca B Nam B.
+ Nờu nhn xột v mng li sụng ngũi,
kờnh rch ca B Nam B (nhiu hay ớt
sụng?)
+ Nờu c im sụng Mờ Cụng .

- HS khỏ, gii
- HS theo dừi .
- HS lng nghe
- HS c bi v tr li cõu hi.
- HS tho lun nhúm, i din nhúm trỡnh
by
+ Nm phớa Nam. Do sụng Mờ Cụng v
sụng ng Nai bi p nờn.
+ L B ln nht c nc,cú din tớch ln
gp 3 ln B Bc B. B cú mng li
sụng ngũi kờnh rch chng cht. Ngoi t
ai mu m cũn nhiu t chua, mn, cn
ci to.
+ HS lờn ch B.
- HS nhn xột, b sung.
- HS tho lun, trỡnh by.
+ HS tỡm.
+ Do dõn o rt nhiu kờnh rch ni cỏc
sụng vi nhau, lm cho B cú h thng
kờnh rch chng cht .
+ L mt trong nhng sụng ln trờn th gii
bt ngun t TQ chy qua nhiu nc v
Giáo viên soạn giảng: Nguyễn Thị Loan
Trêng TiÓu häc Hå Ch¬n Nh¬n

-------------------------------------------- Gi¸o ¸n
+ Giải thích vì sao nước ta lại có tên là sông
Cửu Long ?
- GV nhận xét và chỉ lại vị trí sông Mê
Công, sông Tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai,
kênh Vĩnh Tế … trên bản đồ .
* Hoạt động cá nhân:
- Cho HS dựa vào SGK trả lời câu hỏi :
- HS khá, giỏi:
+ Vì sao ở ĐB Nam Bộ người dân không đắp
đê ven sông ?
3.Củng cố :
- GV cho HS so sánh sự khác nhau giữa ĐB
Bắc Bộ và ĐB Nam Bộ về các mặt địa hình,
khí hậu, sông ngòi, đất đai .
- Cho HS đọc phần bài học trong khung.
4.Tổng kết - Dặn dò:
-Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước bài:
“Người dân ở ĐB Nam Bộ”.
- Nhận xét tiết học .
ra Biển Đông.
+ Do hai nhánh sông Tiền, sông Hậu đổ ra
bằng chín cửa nên có tên là Cửu Long .
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS trả lời .
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- Để nước lũ đưa phù sa vào các cánh đồng
- HS so sánh .
- 3 HS đọc .
- HS cả lớp.


Ngày soạn: 3 / 1/ 2011
Ngày giảng: Thứ ba ngày 1 tháng 1 năm 2011
Đạo đức: Kính trọng biết ơn người lao động.(t1)
I.Yêu cầu: Học xong bài này, HS có khả năng:
- Biết vì sao phải kính trọng và biết ơn người lao động.
- Bước đầu biết cư xử lễ phép với những người lao động và biết trân trọng, giữ gìn thành
quả lao động của họ.
- HS khá, giỏi biết nhắc nhở các bạn phải kính trọng và biết ơn người lao động
- GD HS luôn yêu quý và kính trọng người lao động
II.Đồ dùng dạy - học:
- SGK Đạo đức 4 - Một số đồ dùng cho trò chơi đóng vai.
III.Hoạt động dạy - học: Tiết: 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu yêu cầu kiểm tra:
+Tìm câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ nói
về ý nghĩa, tác dụng của lao động.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề.
- Một số HS thực hiện yêu cầu.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS lặp lại.
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: NguyÔn ThÞ Loan
Trêng TiÓu häc Hå Ch¬n Nh¬n
-------------------------------------------- Gi¸o ¸n
b.Nội dung:
*Hoạt động 1: Thảo luận lớp (Truyện “Buổi
học đầu tiên” SGK/28)
- GV đọc truyện (hoặc kể chuyện) “Buổi

học đầu tiên”
- GV cho HS thảo luận theo 2 câu hỏi
(SGK/28)
+Vì sao một số bạn trong lớp lại cười khi
nghe ban Hà giới thiệu về nghèâ nghiệp bố
mẹ mình?
+Nếu em là bạn cùng lớp với Hà, em sẽ
làm gì trong tình huống đó? Vì sao?
-GV kết luận: Cần phải kính trọng mọi
người lao động, dù là những người lao động
bình thường nhất.
*Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm đôi
(Bài tập 1- SGK/29)
Những người sau đây, ai là người lao
động? Vì sao?
- GV kết luận:
*Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (Bài tập 2-
SGJ/29- 30)
- GV chia 6 nhóm và giao nhiệm vụ cho
mỗi nhóm thảo luận về 1 tranh.
Những người lao động trong tranh làm
nghề gì và công việc đó có ích cho xã hội
như thế nào?
- GV kết luận: Mọi người lao động đều
mang lại lợi ích cho bản thân, gia đình và xã
hội.
*Hoạt động 4 : Làm việc cá nhân (Bài tập
3- SGK/30)
- GV nêu yêu cầu bài tập 3:
- GV kết luận:

+Các việc làm a, c, d, đ, e, g là thể hiện sự
kính trọng, biết ơn người lao động.
+Các việc làm b, h là thiếu kính trọng
người lao động.
3.Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS đọc ghi nhớ.
- Về nhà xem lại bài.
-1 HS đọc lại truyện “Buổi học đầu tiên”
- HS thảo luận.
- Đại diện HS trình bày kết quả.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả.
- Cả lớp trao đổi và tranh luận.
- HS lắng nghe.
- Các nhóm làm việc.
- Đại diện từng nhóm trình bày.
- Cả lớp trao đổi, nhận xét
- HS làm bài tập
- HS trình bày ý kiến cả lớp trao đổi và bổ
sung.
- HS làm việc cá nhân và trình bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Cả lớp thực hiện.
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: NguyÔn ThÞ Loan
Trờng Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
-------------------------------------------- Giáo án
- Chun b bi tp 5, 6- SGK/30
Toỏn : Luyn tp
I. Mc ớch ,yờu cu : Giỳp HS rốn k nng :
- Chuyn i c cỏc n v o din tớch

- c c thụng trờn biu ct
- HS khỏ, gii lm thờm bi tp 2,4
- Gd Hs vn dng vo thc t.
II. Chun b :
- B dy - hc toỏn lp 4 .
III. Hot ng dy-hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Kim tra bi c:
- Nờu cu hc sinh sa bi tp v nh .
- Chm tp hai bn t 3.
- Nhn xột ghi im tng hc sinh .
2.Bi mi
a) Gii thiu bi: Gv gii thiu ghi .
b) Luyn tp :
Bi 1 :
-Yờu cu hc sinh nờu bi
- Hi hc sinh yờu cu bi .
- Gi hc sinh lờn bng in kt qu
- Nhn xột bi lm hc sinh .
- Qua bi tp ny giỳp em cng c iu gỡ ?
Bi 2 : (Dnh cho HS khỏ, gii)
- Gi hc sinh nờu yờu cu bi
-Yờu cu lp lm vo v.
- Gi 2 em lờn bng sa bi
- Gi em khỏc nhn xột bi bn
- Nhn xột , ghi im bi lm hc sinh .
Bi 4 : (Dnh cho HS khỏ, gii)
- Gi hc sinh nờu bi
- HS thc hin yờu cu .
- Hc sinh nhn xột bi bn .

- Lp theo dừi gii thiu
- Vi hc sinh nhc li ta bi.
- Hai hc sinh c thnh ting .
+ Vit s thớch hp vo ch trng .
- 2 HS lờn bng lm .
530 dm
2
= 530 00cm
2

10 km
2
= 10 000 000 m
2
1 000 000 m
2
= 1 km
2
5 km
2
= 5000 000 m
2
2 000 000 m
2
= 2 km
2
- Chuyn i cỏc n v o din tớch .
- Hai em c bi .
- 2 em sa bi trờn bng .
a) Din tớch hỡnh ch nht :

5 x 4 = 20 (km
2
)
b) i : 8000 m
2
= 8 km
Din tớch hỡnh ch nht :
8 x 2 = 16 (km
2
)
- Hai hc sinh nhn xột bi bn .
- Hai hc sinh c thnh ting .
Giáo viên soạn giảng: Nguyễn Thị Loan
Trêng TiÓu häc Hå Ch¬n Nh¬n
-------------------------------------------- Gi¸o ¸n
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở
- Gọi 1 em lên bảng làm bài
- Giáo viên nhận xét bài học sinh .

Bài 5
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài .
GV đến từng bàn hướng dẫn học sinh .
- GV nhận xét và cho điểm HS.


3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn về nhà học bài và làm bài.Chuẩn bị bài
Hình bình hành

- Lớp thực hiện vào vở .
Chiều rộng của khu đất là :
3 : 3 = 1 ( km

)
Diện tích khu đất là :
3 x 1 = 3 ( km
2
)
- 1 HS đọc thành tiếng .
+ Lớp làm vào vở . Một HS làm trên bảng
.
a) Hà Nội là thành phố có mật độ dân số
lớn nhất .
b) Mật độ dân số TP HCM gấp khoảng
2 lần mật độ dân số ở Hải Phòng .
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
Chính tả: (Nghe – viết) Kim tự tháp Ai Cập
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe – viết chính xác, đẹp đoạn văn Kim tự tháp Ai Cập .
- Làm đúng BT chính tả về âm đầu s / x các vần iêc / iêt
- Gd HS giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Ba tờ phiếu viết nội dung bài tập2 .Ba băng giấy viết nội dung BT3 a hoặc 3 b
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS viết bảng
lớp. Cả lớp viết vào vở nháp.

- việc làm , thời tiết , xanh biếc
thương tiếc , biết điều ....
- Nhận xét về chữ viết trên bảng và vở.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu ghi đề.
b. Hướng dẫn viết chính tả:
- Gọi HS đọc đoạn văn.
- Hỏi: + Đoạn văn nói lên điều gì ?
-Yêu cầu các HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi
viết chính tả và luyện viết.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Lắng nghe.
-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm
+Đoạn văn ca ngợi kim tự tháp là một công
trình kiến trúc vĩ đại của người Ai Cập cổ
đại.
- Các từ : lăng mộ , nhằng nhịt , chuyên
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: NguyÔn ThÞ Loan
Trêng TiÓu häc Hå Ch¬n Nh¬n
-------------------------------------------- Gi¸o ¸n
- GV đọc câu ngắn hoặc cụm từ.
- GV đọc lại.
- GV chấm chữa bài 5-7 Hs
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2:
a). Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Phát giấy và bút dạ cho nhóm HS .
-Yêu cầu HS thực hiện trong nhóm,
nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên
bảng.

- Nhận xét và kết luận các từ đúng.

Bài 3
a) – Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm và tìm từ.
- Gọi 3 HS lên bảng thi làm bài .
- Gọi HS nhận xét và kết luận từ đúng.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa tìm được
và chuẩn bị bài: Cha đẻ của chiếc lốp xe
đạp.
chở , kiến trúc , buồng , giếng sâu , vận
chuyển ,...
- HS viết .
- HS dò bài.
- HS còn lại đổi vở chữa lỗi.
-1 HS đọc thành tiếng.
- Trao đổi, thảo luận và tìm từ, ghi vào
phiếu.
- HS nhóm khác Bổ sung.
-1 HS đọc các từ vừa tìm được trên phiếu:
+ Thứ tự các từ cần chọn để điền là : sinh
vật - biết - biết - sáng tác - tuyệt mĩ - xứng
đáng .
- 1 HS đọc thành tiếng.
- HS ngồi cùng bàn trao đổi và tìm từ.
- 3 HS lên bảng thi tìm từ.
- Lời giải viết đúng : sáng sủa - sinh sản -
sinh động .

- Lời giải viết đúng : thời tiết - công việc -
chiết cành .
- HS cả lớp .
Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể: Ai làm gì?
I. Yêu cầu:
- HS hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong câu kể Ai làm gì ?
- Nhận biết được câu kể Ai làm gì?, xác định bộ phận chủ ngữ trong câu; biết đặt câu với bộ
phận chủ ngữ cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ.
- GD HS vận dụng đặt câu hay
II. Đồ dùng dạy - học: Giấy khổ to và bút dạ, một số tờ phiếu viết đoạn văn ở phần nhận
xét đoạn văn ở bài tập1 ( phần luyện tập )
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi 2 HS trả lời câu hỏi :
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: NguyÔn ThÞ Loan
Trêng TiÓu häc Hå Ch¬n Nh¬n
-------------------------------------------- Gi¸o ¸n
- Trong câu kể Ai làm gì ? vị ngữ do từ loại
nào tạo thành ? Nó có ý nghĩa gì ?
- Nhận xét, kết luận và cho điểm HS
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề.
b. Tìm hiểu ví dụ:
Bài 1:
-Yêu cầu HS mở SGK đọc nội dung và trả
lời câu hỏi bài tập 1.
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Gọi HS Nhận xét , chữa bài cho bạn
+ Nhận xét , kết luận lời giải đúng .

- Các câu này là câu kể nhưng thuộc kiểu
câu Ai thế nào ? các em sẽ cùng tìm hiểu .
Bài 2 :- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Gọi HS phát biểu. Nhận xét , chữa bài cho
bạn.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng .
Bài 3 :
+ Chủ ngữ trong các câu trên có ý nghĩa gì ?
+ Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ? chỉ tên
của người , con vật ( đồ vật , cây cối được
nhắc đến trong câu )
Bài 4 :
- Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu cầu đề .
- Yêu cầu lớp thảo luận trả lời câu hỏi .
- Gọi HS phát biểu và bổ sung
+ Nhận xét , kết luận câu trả lời đúng .
c. Ghi nhớ:-Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
- Gọi HS đặt câu kể Ai làm gì ?
d. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- 2 HS đứng tại chỗ đọc .

- Lắng nghe.
- Một HS đọc thành tiếng, trao đổi, thảo luận
cặp đôi .
+ Một HS lên bảng gạch chân các câu kể
bằng phấn màu, HS dưới lớp gạch bằng chì
vào SGK.
- Nhận xét, bổ sung bài bạn làm trên bảng .
+ Đọc lại các câu kể:

- 1 HS làm bảng lớp, cả lớp gạch bằng chì
vào SGK .
- Nhận xét, chữa bài bạn làm trên bảng . Một
đàn ngỗng / vươn cổ dài cổ, chúi mỏ về
phía trước, định đớp bọn trẻ .
- Hùng / đút vội khẩu súng vào túi quần ,
chạy biến .
- Thắng / mếu máo nấp vào sau lưng Tiến .
- Em / liền nhặt một cành xoan, xua đàn
ngỗng ra xa .
- Đàn ngỗng / kêu quàng quạc, vươn cổ
chạy miết .
+ Chủ ngữ trong câu chỉ tên của người, của
vật trong câu .
+ Lắng nghe .
- Một HS đọc thành tiếng .
- Vị ngữ trong câu trên do danh từ và các từ
kèm theo nó ( cụm danh từ ) tạo thành .
Phát biểu theo ý hiểu .
- 2 HS đọc thành tiếng.
- Tiếp nối đọc câu mình đặt.
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: NguyÔn ThÞ Loan
Trờng Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
-------------------------------------------- Giáo án
- HS c yờu cu v ni dung .
- Chia nhúm 4 HS , phỏt phiu v bỳt d cho
tng nhúm. Yờu cu HS t lm bi.
- Nhúm no lm xong trc dỏn phiu lờn
bng. Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
- Kt lun v li gii ỳng .

Bi 2:
- Gi HS c yờu cu v ni dung .
- Yờu cu HS t lm bi .
- Gi HS nhn xột , kt lun li gii ỳng .
+ Gi HS c li cỏc cõu k Ai lm gỡ ?
Bi 3 :
- Gi HS c yờu cu v ni dung .
- Yờu cu hc sinh quan sỏt tranh v tr li
cõu hi .
+Trong tranh nhng ai ang lm gỡ ?
- Yờu cu hc sinh t lm bi .
- Gi HS c bi lm . GV sa li dựng t
din t v cho im HS vit tt .
3. Cng c dn dũ:
- Trong cõu k Ai lm gỡ ? ch ng do t
loi no to thnh ? Nú cú ý ngha gỡ ?
- Dn HS v nh hc bi v vit mt on
vn ngn (3 n 5 cõu)

- 1 HS c thnh ting.
- Hot ng trong nhúm theo cp .
- Nhn xột, b sung hon thnh phiu .
- Cha bi
- Trong rng , chim chúc hút v von .
- Ph n / git gi bờn ging nc .
- Thanh niờn / lờn ry .
-Em nh / ựa vui trc sn nh .
-Cỏc c gi / chm u bờn nhng chộn
ru Cn.
- Cỏc b , cỏc ch / sa son khung ci .

- 1 HS c thnh ting.
- 1HS lờn bng lm , HS di lp lm vo
SGK
- Nhn xột ch bi trờn bng .
- 1 HS c thnh ting .
+ Quan sỏt v tr li cõu hi .
- T lm bi .
- 3 - 5 HS trỡnh by .
- Thc hin theo li dn ca giỏo viờn .

Lch s: Nc ta cui thi Trn
IYờu cu :
- HS nm c mt s s kin v s suy yu ca nh Trn vo gia th k XIV.
+ Vua n chi sa a; trong triu mt s quan li bt bỡnh Chu Vn An dõng s xin
chộm 7 tờn quan coi thng phộp nc.
+ Nụng dõn v nụ tỡ ni dy u tranh.
- Hon cnh H Quý Ly trut ngụi vua Trn, lp nờn nh H
- HS khỏ, gii nm c ni dung mt s ci cỏch ca H Quý Ly: quy inh li s rung
cho quan li, quý tc; quy nh li s nụ tỡ phc v trong gia ỡnh quý tc.Bit lớ do chớnh
dn ti cuc khỏng chin chng quõn Minh ca H Quý Ly tht bi: khụng on kt c
tom dõn tin hnh khỏng chin m ch da vo lc lng quõn i.
Giáo viên soạn giảng: Nguyễn Thị Loan
Trêng TiÓu häc Hå Ch¬n Nh¬n
-------------------------------------------- Gi¸o ¸n
- GD HS yêu thích tìm hiểu lịch sử nước nhà.
II.Chuẩn bị :
- PHT của HS.
- Tranh minh hoạ như SGK nếu có .
III.Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1.Kiểm tra bài cũ:
-Ý chí quyết tâm tiêu diệt quân xâm lược
quân Mông-Nguyên của quân dân nhà Trần
được thể hiện như thế nào ?
- Khi giặc Mông –Nguyên vào Thăng Long
vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc ?
- GV nhận xét , ghi điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Giới thiệu và ghi tựa.
b.Phát triển bài:
* Hoạt động nhóm 4:
GV phát PHT cho các nhóm. Nội dung của
phiếu:
Vào giữa thế kỉ XIV :
+ Vua quan nhà Trần sống như thế nào ?
+ Những kẻ có quyền thế đối xử với dân ra
sao?
+ Cuộc sống của nhân dân như thế nào ?
+ Thái độ phản ứng của nhân dân với triều
đình ra sao ?
+ Nguy cơ ngoại xâm như thế nào ?
- GV nhận xét,kết luận .
- GV cho 1 HS nêu khái quát tình hình của
đất nước ta cuối thời Trần.
*Hoạt động cả lớp :
- GV tổ chức cho HS thảo luận 3 câu hỏi :
+ Hồ Quý Ly là người như thế nào ?
+ Ông đã làm gì ?
- Cả lớp hát .
- HS trả lời câu hỏi .

- HS nhận xét .
- HS nghe.
- HS các nhóm thảo luận và cử người trình
bày kết quả.
+ Ăn chơi sa đoạ .
+ Ngang nhiên vơ vét của nhân dân để làm
giàu.
X + Vô cùng cực khổ.
+ Bát bình, phẫn nộ trước thói xa hoa, sự bóc
lột của vua quan , nông dân và nô tì đã nổi
dậy đấu tranh.
+ Giặc ngoại xâm lăm le bờ cõi.
- Các nhóm khác nhận xét,bổ sung .
- 1 HS nêu.
- HS trả lời.
+ Là quan đại thần của nhà Trần.
+ Ông đã thay thế các quan cao cấp của nhà
Trần bằng những người thực sự có tài, đặt lệ
các quan phải thường xuyên xuống thăm dân
.Quy định lại số ruộng đất, nô tì của quan lại
quý tộc, nếu thừa phải nộp cho nhà
nước.Những năm có nạn đói, nhà giàu buộc
phải bán thóc và tổ chức nơi chữa bệnh cho
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: NguyÔn ThÞ Loan
Trờng Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
-------------------------------------------- Giáo án
+ Hnh ng trut quyn vua ca H Quý
Ly cú hp lũng dõn khụng ? Vỡ sao ?
- GV cho HS da vo SGK tr li :Hnh
ng trut quyn vua l hp lũng dõn vỡ cỏc

vua cui thi nh Trn ch lo n chi sa a,
lm cho tỡnh hỡnh t nc ngy cng xu i
v H Quý Ly ó cú nhiu ci cỏch tin b.
3.Cng c :
- GV cho HS c phn bi hc trong SGK.
- Trỡnh by nhng biu hin suy tn ca nh
Trn?
- Triu H thay triu Trn cú hp lch s
khụng? Vỡ sao ?
4.Tng kt - Dn dũ:
* Nh Trn sp , H Quý Ly lờn ngụi ,
t nc ta ng trc õm mu xõm lc ca
gic Minh .Tỡnh hỡnh nc i Vit th k
XV ra sao cỏc em s thy rừ trong bi hc
ti . Nhn xột tit hc .
- V nh hc bi v chun b trc bi :
Chin thng Chi Lng.
nhõn dõn .
- HS tho lun v tr li cõu hi.
- HS khỏc nhn xột, b sung .
- 3 HS c bi hc.
- HS tr li cõu hi.
- HS c lp.

Ngy son: 4/ 1/ 2011
Ngy ging: Th 4 ngy 12 thỏng 1 nm 2011
Toỏn: Hỡnh bỡnh hnh.
I Yờu cu:
- Nhn bit mt s c im ca nú, t ú phõn bit c hỡnh bỡnh hnh
- Gd HS vn dng vo thc t.

IIChun b :
- Chun b bng ph cú v sn mt s hỡnh : hỡnh vuụng , hỡnh ch nht , hỡnh bỡnh hnh ,
hỡnh t giỏc B dy - hc toỏn lp 4 .- Giy k ụ li .
III. Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Kim tra bi c:Yờu cu hc sinh sa bi
tp v nh .-Chm tp hai bn t 4.
-Nhn xột chung phn kim tra bi
2.Bi mi
a) Gii thiu bi: GV gii thiu ghi .
- HS thc hin yờu cu .
- Hc sinh nhn xột bi bn .
Lp theo dừi gii thiu
Giáo viên soạn giảng: Nguyễn Thị Loan

×