Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GIAO AN TUAN 29(CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.66 KB, 26 trang )

Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011

Tuần 29:
Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011
Chào cờ
Tp c - K chuyn:
BUI HC TH DC
A / Mc tiờu:- Đọc đúng giọng câu cảm, câu cầu khiến.
- Luyn c ỳng cỏc t: ờ- rt- ti, Xtỏc- i, Ga- rụ- nờ, Nen- li, khuyn khớch,
khuu tay,
- ND: Ca ngợi quyết tâm vợt khó của một học sinh bị tật nguyền( Trả lời đợc các câu
hỏi trong SGK).
B / dựng dy - hc: Tranh minh ha truyn trong SGK, tranh v g tõy, bũ mng.
C/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c:
-Gi HS lờn bng c bi Tin th thao
- Nhn xột ghi im.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi :
b) Luyn c:
* c din cm ton bi.
* Hng dn luyn c kt hp gii
ngha t:
- Yờu cu HS c tng cõu, GV theo dừi
un nn khi hc sinh phỏt õm sai.
-Hng dn HS luyn c cỏc t mc
A.
- Yờu cu HS c tng on trc lp.
- Giỳp HS hiu ngha cỏc t mi - SGK.
- Yờu cu HS c tng on trong nhúm.


- Yờu cu c lp c ng thanh on 1.
- Mi hai em ni tip nhau c on 2 v
3.
c) Tỡm hiu ni dung
- Yờu cu lp c thm on 1 v
TLCH:
+ Nhim v ca bi tp th dc l gỡ ?
- Ba em lờn bng c bi Tin th thao
- C lp theo dừi, nhn xột.
- C lp theo dừi.
- Lp lng nghe GV c mu.
- Ni tip nhau c tng cõu.
- Luyn c cỏc t khú mc A.
- 4 em c ni tip 4 on trong cõu
chuyn.
- Gii ngha cỏc t sau bi c (Phn chỳ
thớch).
- Hc sinh c tng on trong nhúm.
- Lp c ng thanh on 1.
- Hai em ni tip nhau c on 2 v 3.
- C lp c thm on 1 tr li cõu hi.
+ Mi em phi leo lờn trờn cựng ca mt
cỏi ct cao ri ng thng ngi trờn
chic x ngang trờn ú.
+ ờ - rt - xi v Cụ - rột - ti leo nh hai
con kh, Xtỏc - i th hng hc mt
1
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011

+ Cỏc bn trong lp thc hin tp th

dc nh th no ?
- Yờu cu c lp c thm on 2.
+ Vỡ sao Nen - li c min tp th
dc ?
+ Vỡ sao Nen - li c xin thy cho c
tp nh mi ngi ?
- Yờu cu c thm on 2 v on 3.
+ Tỡm nhng chi tit núi lờn quyt tõm
ca Nen - li ?
- Em cú th tỡm thờm mt s tờn khỏc
thớch hp t cho cõu chuyn ?
d) Luyn c li:
- Mi 3 HS tip ni thi c 3 on ca
cõu chuyn.
- Theo doic nhc nh cỏch c.
- Mi mt tp 5HS c theo vai.
- Theo dừi bỡnh chn em c hay nht.
K chuyn
1. GV nờu nhim vu:ù
K li ton b cõu chuyn bng li ca
nhõn vt
2 Hng dn k tng on cõu chuyn:
- Yờu cu chn k li cõu chuyn theo
li mt nhõn vt.
- Gi 1HS c yờu cu v mu.
- Yờu cu tng cp tp k on 1 theo li
mt nhõn vt.
- Mi 1 s HS thi k trc lp.
- GV cựng lp bỡnh chn HS k hay
nht.

) Cng c- dn dũ:
- Cõu chuyn trờn cho ta thy iu gỡ ?
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
- V nh c li bi v xem trc bi
mi.
nh g tõy
- Lp c thm on 2.
+ Vỡ cu b tt t lỳc cũn nh, b gự lng.
+ Vỡ cu mun vt qua chớnh mỡnh,
mun lm nhng vic cỏc bn lm c.
- c thm on 2 v on 3.
+ Leo mt cỏch cht vt, mt nh la,
m hụi t óm trỏn.Thy bo cu cú th
xung nhng cu c gng leo
+ Cu bộ can m ; Nen - li dng cm ;
Mt tõm gng ỏng khõm phc
- 3 em tip ni thi c 3 on cõu
chuyn.
- 5 em c phõn vai : Ngi dn chuyn,
thy giỏo, Nen - li v 3 em cựng núi: C
lờn !.
- Lp theo dừi bỡnh chn bn c hay
nht.
- Lng nghe nhim v ca tit hc
- HS t chn mt nhõn vt tp k li
cõu chuyn (cú th l li ca Nen - li hay
ca ờ - rt - xi, Cụ - rột - ti, hoc Ga -
rụ - nờ )
- Mt em k mu li ton b cõu chuyn.
- Tng cp tp k on 1 theo li ca

mt nhõn vt trong chuyn.
- 3 em lờn thi k cõu chuyn trc lp.
- Lp theo dừi bỡnh chn bn k hay
nht.
- Truyn ca ngi quyt tõm vt khú ca
mt HS b tt nguyn.
Toỏn:
2
Gi¸o an líp 3 N¨m häc 2010 - 2011

DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
A/ Mục tiêu :
- Nắm được quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét.
- Giáo dục HS chăm học.
B/ Chuẩn bị : 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô.
C/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ:
- GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các
số đo diện tích:
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
* Xây dựng qui tắc tính diện tích HCN:
- GV gắn HCN lên bảng.
+ Mỗi hàng có mấy ô vuông ?
+ Có tất cả mấy hàng như thế ?
+ Hãy tính số ô vuông trong HCN ?

+ Diện tích 1 ô vuông có bao nhiêu cm
2
?
+ Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều
rộng dài bao nhiêu cm ?
+ Tính diện tích HCN ?
+ Muốn tính diện tích HCN ta làm thế
nào
- Ghi quy tắc lên bảng.
- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ.
b) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Phân tích mẫu.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và
diện tích HCN.
- Yêu cầu tự làm bài.
- Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu.
- Lớp quan sát lên bảng và TLCH:
+ Mỗi hàng có 4 ô vuông.
+ Có tất cả 3 hàng.
+ Số ô vuông trong HCN là: 4 x 3 = 12 (ô
vuông)
+ Diện tích 1 ô vuông là 1cm
2

+ Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là
3cm.

+ Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12 (cm
2
)
+ Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài
nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
- HS đọc QT trên nhiều lần.
- Một em đọc yêu cầu và mẫu.
- Một em nêu lại cách tính chu vi và diện
tích HCN.
- Cả lớp tự làm bài.
- 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
bổ sung.
3
Gi¸o an líp 3 N¨m häc 2010 - 2011

- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và KT
bài.
- Mời một HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Gọi HS đọc bài toán.
+ Em có nhận xét gì về đơn vị đo của
chiều dài và chiều rộng HCN ?
+ Để tính được diện tích HCN em cần
làm gì ?
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.

- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.

c) Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích
HCN.
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các
BT đã làm.
Chiều dài 10 32
Chiều rộng 4 8
Chu vi HCN 28 cm 80 cm
Diện tích
HCN
40 cm
2
256 cm
2
- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp phân tích bài toán rồi t]j làm bài
vào vở.
- Đối chéo vở để KT bài nhau.
- Một HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ
sung.
Giải :
Diện tích mảnh bìa HCN là:
14 x 5 = 70 (cm
2
)
ĐS : 70 cm
2
- Một em đọc bài toán.

+ Khác nhau.
+ Cần đổi về cùng đơn vị đo.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ
sung.
Giải :
a) Diện tích mảnh bìa HCN là:
3 x 5 = 15 (cm
2
)
ĐS : 15 cm
2
b) Đổi 2dm = 20cm
Diện tích mảnh bìa HCN là:
20 x 9 = 180 (cm
2
)
ĐS : 180 cm
2
- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
Đạo đức:
TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC(TIẾT 2)
4
Gi¸o an líp 3 N¨m häc 2010 - 2011

A / Mục tiêu: - Học sinh biết: Nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống. Sự
cần thiết phải sử dụng hợp lí và bảo vệ để nguồn nước không bị ô nhiễm.
- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước; bảo vệ nguồn nước.
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiểm.
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia dình, nhà trường, địa

phương
- Có thái độ phản đối những hành vi sử dụng láng phí và làm ô nhiễm nguồn nước
B/ Tài liệu và phương tiện:
- Tài liệu về sử dụng nguồn nước và tình hình ô nhiễm nước ở các địa phương.
C/ Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động 1: Xác định các biện
pháp.
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày trước
lớp về kết quả điều tra thực trạng và các
biện pháp tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước.
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ
sung ý kiến và bình chọn biện pháp hay
nhất.
- Nhận xét hoạt động của các nhóm, tuyên
dương.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm .
- Chia nhóm.
- Phát phiếu học tập cho các nhóm yêu cầu
các nhóm thảo luận để nêu về cách đánh
giá các ý kiến ghi trong phiếu và giải
thích.
- GV nêu ra các ý kiến trong phiếu.
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
trước lớp.
- GV kết luận: Các ý kiến a, b là sai vì
nguồn nước chỉ có hạn. Các ý kiến c, d, đ,
e là đúng.
* Hoạt động 3: Trò chơi “ Ai nhanh, ai
đúng “.

- Chia nhóm và phổ biến cách chơi: các
nhóm ghi ra giấy những việc làm để tiết
- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả
trước lớp về kết quả điều tra thực trạng và
những biện pháp tiết kiệm và bảo vệ
nguồn nước.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung vàbình
chọn nhóm có cách xử lí hay nhất.
- Các nhóm thảo luận để hoàn thành bài
tập trong phiếu.
- Đại diện từng nhóm trình bày ý kiến
trước lớp.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.

- Các nhóm thảo luận và ghi ra giấy
những việc làm để tiết kiệm và bảo vệ
nguồn nước.
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
5
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011

kim v bo v ngun nc trong thi
gian 3 phỳt.
Nhúm no ghi c nhiu nht, ỳng
nht, nhanh nht thỡ nhúm ú thng cuc.
- Mi i din tng nhúm trỡnh by kt
qu lm vic.
- Nhn xột ỏnh giỏ v kt qu cụng vic
ca cỏc nhúm.
- GV kt lun chung: Nc l ti nguyờn

quý. Ngun nc s dung trong cuc sng
ch cú hn. Do ú, chỳng ta cn phi s
dng hp lý, tit kim v bo v d ngun
nc khụng b ụ nhim.
- Gi HS nhc li KL trờn.
* Cng c- dn dũ:
- GV nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- V nh thc hin ỳng vi nhng iu
va hc
lm vic.
- Lp bỡnh chn nhúm thng cuc.
- Nhc li KL nhiu ln.
- V nh hc thuc bi v ỏp dng bi
hc vo cuc sng hng ngy.
Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011
Tp c:
LI KấU GI TON DN TP TH DC
A/ Mc tiờu Biết ngát nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giũa cãc cụm từ.
-ND: Bớc đầu hiểu tính đúng đắn giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập
thể dục của Bác Hồ. Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK.
B/ dựng dy hc: Tranh minh ha bi c.
C/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c:
- Gi HS lờn bng c bi Bui tp
th dc
- Nhn xột ghi im.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi :
b) Luyn c:

* c din cm ton bi.
* Hng dn luyn c kt hp gii
ngha t:
- Ba em lờn bng c bi Bui tp th
dc
- C lp theo dừi, nhn xột.
- C lp theo dừi.
- Lp lng nghe GV c mu.
6
Gi¸o an líp 3 N¨m häc 2010 - 2011

- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo
dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở
mục A.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới -
SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong
nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
c/Tìm hiểu nội dung
- Yêu cầu đọc thầm bài văn trao đổi trả
lời câu hỏi:
+ Sức khỏe cần thiết như thế nào đối
với việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc
+ Vì sao tập thể dục là bổn phận của
mỗi người yêu nước ?
+ Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “ Lời
kêu gọi toàn quốc tập thể dục “ của

Bác Hồ ?
+ Em sẽ làm gì sau khi học xong bài
này ?
- Tổng kết nội dung bài.
d) Luyện đọc lại :
- Mời một em khá chọn một đoạn trong
bài để đọc.
- Hướng dẫn đọc đúng một số câu.
- Yêu cầu 3 – 4 HS thi đọc đoạn văn.
- Mời hai HS đọc lại cả bài.
- Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc
hay.
đ) Củng cố - dặn dò:
- Gọi 2 - 4 HS nêu nội dung bài.
- Dặn dò HS về nhà đọc bài.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.
- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn trong câu
chuyện.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Lớp đọc thầm cả bài trả lời câu hỏi
+ Giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước
nhà, gây đời sống mới.Việc gì cũng phải
cần có sức khỏe mới làm được.
+ Vì mỗi người dân yếu ớt là cả nước yếu
ớt, mỗi người dân khỏe mạnh là cả nước
khỏe mạnh,…
+ Bác Hồ là tấm gương sáng về luyện tập

thể duc, Sức khỏe là vốn quí / Mỗi người
đều phải có bổn phận bồi bổ sức khỏe …
+ Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục / Từ
nay hàng ngày em sẽ tập thể dục …
- Lắng nghe bạn đọc mẫu
- Lớp luyện đọc theo hướng dẫn của GV.
- Lần lượt từng em thi đọc đoạn văn.
- Hai bạn thi đọc lại cả bài
- Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay
nhất.
- 2 đến 4 em nêu nội dung vừa học.
7
Gi¸o an líp 3 N¨m häc 2010 - 2011

Toán:
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu :
- Luyện tập về cách tính diện tích HCN theo kích thước cho trước.
- Giáo dục HS chăm học.
B/Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tính diện
tích HCN biết:
a) chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm.
b) chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm.
- GV nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:

b/ Luyện tập :
Bài 1: - Gọi HS nêu bài toán.
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh
và nêu nhận xét về đ[n vị đo của 2 cạnh
HCN.
- Yêu cầu HS tự làm và chữa bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và
chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS nêu bài toán.
- GV gắn hình H lên bảng. Yêu cầu cả
lớp quan sát.

A B
- 2HS lên bảng làm BT.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét abif bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em nêu bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Nêu nhận xét các số đo của hai cạnh
HCN không cùng đơn vị đo ta phải đổi
về cùng đơn vị đo.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung.
Giải :
4 dm = 40 cm
Diện tích HCN: 40 x 8 = 320 (cm

2
)
Chu vi HCN: (40 + 8) x 2 = 96 (cm)
Đ/S : 320 cm
2
, 96 cm
- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp quan sát hình vẽ.
8
8 cm cm
Gi¸o an líp 3 N¨m häc 2010 - 2011




P N
+ Hãy nêu độ dài các cạnh của mỗi hình
chữ nhật ABCD và DMNP.
+ Muốn tính được diện tích của hình H
ta cần biết gì ?
+ Khi biết diện tich 2 hình chữ nhật
ABCD và DMNP, ta làm thế nào để tính
được diện tích hình H .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Mời một em lên giải bài trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.
Bài 3: - Gọi HS nêu bài toán.
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.

- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
d) Củng cố - dặn dò:
- Muốn tính diện tích HCN ta làm thế
nào ?
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các
BT đã làm.
+ Hình chữ nhật ABCD có chiều dài
10cm, chiều rộng 8cm.
+ Hình chữ nhật DMNP có chiều dài
20cm, chiều rộng 8cm.
+ Cần tính diện tích của 2 hình ABCD và
DMNP.
+ Lấy diện tích của 2 hình đó cộng lại
với nhau,
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng giải. Cả lớp theo dõi
bổ sung
Giải:
Diện tích hình ABCD :
10 x 8 = 80 (cm
2
)
Diện tích hình DMNP:
20 x 8 = 160 (cm
2
)
Diện tích hình H :
80 + 160 = 240 (cm
2
)

Đ/S : 240 cm
2
- Một em nêu bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung:
Giải :
Chiều dài HCN: 5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích HCN: 10 x 5 = 50 (cm
2
)
Đ/ S: 50 cm
2

- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích
HCN.

9
10cm cm
20cm cm
8 cm cm
D
C
M
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011

Chớnh t: ( Nghe viết)
BUI HC TH DC
A/ Mc tiờu: - Nghe viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng bài văn xuôi. Viết đúng

các tên riêng ngời nớc ngoài trong câu chuyện( BT2).
- Làm đúng( BT 3 a/b).
B/ dựng dy hc: Bng lp vit 3 ln cỏc t ng trong bi tp 3a.
C/ Hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c:
- Yờu cu 2HS vit bng lp, c lp vit
vo bng con cỏc t cú du hi/ du ngó.
- Nhn xột ỏnh giỏ chung.
2. Bi mi:
a) Gii thiu bi
b) Hng dn nghe vit :
* Hng dn chun b:
- c on chớnh t 1 ln:
- Yờu cu hai em c li bi c lp c
thm.
- on vn trờn cú my cõu ?
+ Cõu núi ca thy giỏo t trong du
gỡ ?
+ Nhng ch no trong bi cn vit
hoa ?
- Yờu cu lựy bng con v vit cỏc ting
khú.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
* c cho HS vit vo v.
* Chm, cha bi.
c/ Hng dn lm bi tp:
Bi 2 : - Nờu yờu cu ca bi tp 2a.
- Yờu cu c lp lm vo v.
- Mi 1HS c cho 3 bn lờn bng vit tờn

cỏc bn HS trong truyn Bui hc th dc.
- Nhn xột bi lm HS v cht li li gii
ỳng.
- 2HS lờn bng vit: luyn vừ, nhy
cao, th dc, th hỡnh,
- C lp vit vo giy nhỏp.
- Lp lng nghe gii thiu bi.
- Lp lng nghe giỏo viờn c.
- 2 hc sinh c li bi.
- C lp c thm tỡm hiu ni dung
bi.
+ t trong du ngoc kộp.
+ Vit hoa cỏc ch u tờn bi, u
on, u cõu, riờng.
- C lp vit t khú vo bng con: Nen-
li, cỏi x, khuu tay, th dc, rng r,
nhỡn xung,
- C lp nghe v vit bi vo v.
- Nghe v t sa li bng bỳt chỡ.
- 1 em nờu yờu cu BT.
- HS lm vo v.
- Mt em c, 3 em lờn bng thi vit
nhanh tờn cỏc bn trong truyn.
- C lp nhn xột, bỡnh chn bn lm
nhanh nht:
ờ-rt-xi ; Cụ-rột-ti ; Xtỏc -i ; Ga-rụ-
nờ v Nen - li.
- Mt em nờu yờu cu bi tp.
10
Gi¸o an líp 3 N¨m häc 2010 - 2011


Bài 3a: - Nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 3 em lên bảng thi làm bài nhanh.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn.
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải
đúng.
d) Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà luyện viết lại những chữ đã viết
sai.
- HS tự làm bài vào vở.
- Ba em lên bảng thi đua làm bài,
- Cả lớp nhận xét bổ sung: nhảy xa -
nhảy sào - sới vật.


Thủ công:
LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (TIẾT 2)
A/ Mục tiêu:
- Học sinh làm được đồng hồ để bàn đúng qui trình kĩ thuật.
- Yêu thích các sản phẩm đồ chơi.
B/ Đồ dùng dạy học: Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn. Bìa màu giấy A
4
, giấy
thủ công, bút màu
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.

- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
* Hoạt động 3 : Yêu cầu HS thực hành
làm đồng hồ để bàn và trang trí.
- Gọi một HS nêu lại các bước làm đồng
hồ để bàn.
- Lưu ý HS khi gấp các tờ giấy để làm
đế, khung, chân đỡ, đồng hồ cần miết kĩ
các nếp gấp và bôi hồ cho đều.
- Hướng dẫn cách trang trí lịch ghi thứ,
nhãn hiệu đồng hồ,vv…
- Yêu cầu các nhóm tiến hành gấp và
trang trí đồng hồ để bàn.
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Hai em nêu lại trình tự các bước gấp
đồng hồ để bàn.
+ Bước 1 : Cắt giấy
+ Bước 2 : Làm các bộ phận của đồng hồ
:
Làm khung đồng hồ.
+ Bước 3 : Hoàn thành đồng hồ hoàn
chỉnh.
11
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011

- n tng nhúm quan sỏt v giỳp
nhng HS cũn lỳng tỳng.

- Yờu cu cỏc nhúm trng by sn phm
ca nhúm lờn bn.
- Nhn xột ỏnh giỏ tuyờn dng cỏc
sn phm p.
b) Cng c - dn dũ:
- GV nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- V nh tp lm li ng h nhiu ln.
- Cỏc nhúm thc hnh lm ng h
bn.
- Hai em nờu cỏc bc gp ng h
bn.
Thứ t ngày 23 tháng 3 năm 2011
Luyn t v cõu:
T NG V TH THAO. DU PHY
A/ Mc tiờu : Kể đợc tên một số môn thể thao ( BT1)
- Nêu đợc một số từ ngữ về chủ điểm thể thao( BT2). Đặt đợc dấu phẩy vào chỗ thích
hợp trong câu( BT3a).
B/ dựng dy hc: Mt s tranh nh núi v cỏc mụn th thao cú trong bi tp 1.
- Bng lp vit 3 cõu vn bi tp 3.2 t phiu to vit ni dung bi tp 1.
C/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c:
- Yờu cu hai em lm ming bi tp 2 v
bi tp 3.
- Chm v hai bn t 1.
- Nhn xột phn kim tra bi c.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b)Hng dn HS lm bi tp:
Bi 1 : - Yờu cu mt em c bi tp 1.

- Yờu cu c lp c thm.
- Yờu cu lp trao i theo nhúm v
thc hin lm bi vo v.
- Dỏn 2 t giy tụ ó vit sn ni dung
- Hai HS lm ming bi tp s ứ3 v bi
tp 2 mi em lm mt bi.
- C lp theo dừi nhn xột bi bn.
- Lp theo dừi GV gii thiu bi.
- Mt em c yờu cu bi tp 1.
- C lp c thm bi tp.
- Lp suy ngh v t lm bi cỏ nhõn.
12
Gi¸o an líp 3 N¨m häc 2010 - 2011

bài tập 1 lên bảng.
- Mời nhóm đại diện lên bảng thi tiếp
sức làm bài.
- Theo dõi nhận xét từng từng câu
- GV chốt lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các từ vừa
tìm được.
Bài 2:
- Mời một em đọc nội dung bài tập vui “
Cao cờ “ cả lớp đọc thầm theo.
- Yêu cầu lớp làm việc cá nhân.
- Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại :
được thua, không ăn, thắng, hòa.
Mời một em đọc lại câu chuyện vui.
+ Anh chàng trong chuyện có cao cờ
không? Anh ta có tháng nổi ván nào

trong cuộc chơi không ?
+ Câu truyện đáng cuời ở điểm nào ?
Bài 3:
- Yêu cầu một em đọc bài tập 3.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Yeu cầu HS làm bài cá nhân.
- Mời ba em lên bảng làm bài.
- Theo dõi nhận xét việc HS điền các
dấu phẩy ở từng câu


c) Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.
- Hai nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức điền
từ vào chỗ trống trên bảng.
- Em cuối cùng ghi số lượng từ của nhóm
tìm được.
- Lớp đọc đồng thanh các từ điền vào
bảng đã hoàn chỉnh.
- Một HS đọc bài tập 2.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
Lớp làm việc cá nhân.
- Ba em nêu miệng kết quả.
- Một em đọc lại câu chuyện vui.
+ Anh này đánh cờ rất kém, không thắng
nổi ván nào.
- Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy
nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận

là mình thua
- Một em đọc đề bài 3.
- Lớp tự suy nghĩ để làm bài.
- 3 em lên bảng làm bài tập.
- Điền dấu phẩy vào những chỗ phù hợp
trong câu văn.
a/ Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,…
b/ Muốn cơ thể khỏe mạnh,…
c/ Để trở thành con ngoàn, trò giỏi,…
- Lớp quan sát và nhận xét bài bạn.
- Hai em nêu lại nội dung vừa học.

Toán:
DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
A/ Mục tiêu :
- Nắm được quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó.
13
Gi¸o an líp 3 N¨m häc 2010 - 2011

- Giáo dục HS chăm học.
B/ Đồ dùng dạy học: Một số hình vuông bằng bìa có số đo cạnh 4cm,10 cm,
Phiếu HT
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
- Gọi 1 em lên bảng sửa bài tập về
nhà.
- Chấm vở tổ 2.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:

a) Giới thiệu bài:
* Xây dựng qui tắc tính diện tích
hình vuông
- GV gắn hình vuông lên bảng.
- Yêu cầu quan sát đếm số ô vuông
có trong hình vuông ?
- Yêu cầu tính số ô vuông bằng cách
lấy số ô của một hàng nhân với số ô
của một cột ?
- Gợi ý để HS rút ra cách tính diện
tích bằng cách lấy 3 ô nhân 3 ô
bằng 9 ô.
- Đưa ra một số hình vuông với số ô
khác nhau yêu cầu tính diện tích ?
- Nhận xét đánh giá bài làm của HS.
b) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Kẻ lên bảng như SGK.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi
và diện tích hình vuông.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời một em lên thực hiện và điền
kết quả vào từng cột trên bảng.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài tập số 3.
Chiều dài HCN là : 5 x 2 = 10 cm
Diện tích HCN : 10 x 5 = 50 (cm
2

)
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV hướng
dẫn để nắm về cách tính diện tích hình vuông.
- Thực hành đếm và nêu : Hàng ngang có 3 ô
vuông 1cm
2
, cột dọc có 3 ô vuông 1 cm
2
- Vậy số ô vuông của cả hình vuông là :
3 x 3 = 9 (ô vuông)
- Vì 1 ô vuông bằng 1 cm
2
nên : 3 x 3 = 9
(cm
2
)
- Vài HS nêu lại cách tìm diện tích.
- Tương tự cách tính ở ví dụ 1 lớp thực hành
tính diện tích một số hình vuông khác nhau.
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Một em nêu lại cách tính chu vi và diện tích
hình vuông.
- Cả lớp thực hiện làm bài.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung:
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
14
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011


- Mi mt em lờn bng gii bi
- Yờu cu lp theo dừi i chộo v v
cha bi.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 3:
- Gi HS nờu yờu cu bi tp.
- Yờu cu c lp thc hin vo v
- Chm v 1 s em, nhn xột cha
bi.
c) Cng c - dn dũ:
- Cho HS nhc li QT tớnh din tớch
HV.
- V nh hc thuc QT v xem li
cỏc BT ó lm.
- Mt HS lờn bng tớnh, lp theo dừi b sung.
Gii :
i : 80 mm = 8 cm
Din tớch t giy l :
8 x 8 = 64 ( cm
2
)
/S : 64 cm
2
- Mt em nờu yờu cu bi.
- Lp thc hin vo v.
- Mt em lờnbaifchax cha bi, lp b sung.
Gii :
20 :4 = 5 (cm)
- Cnh hỡnh vuụng l :

- Din tớch hỡnh vuụng l :
5 x 5 = 25 (cm
2
)
/S: 25 cm
2
- 3 em nhc li QT.
Tp vit:
ễN CH HOA T (TR)
A/ Mc tiờu: - Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoaT( 1 dòng chữ TR).
- Viết đúng tên riêng Trờng Sơn( 1 dòng) và câu ứng dụng: Trẻ em là ngoan( 1
dòng) bằng cỡ chữ nhỏ.
B/ dựng dy hc: Mu ch vit hoa T(Tr), tờn riờng Trng Sn v cõu ng dng
trờn dũng k ụ li.
C/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c:
- KT bi vit nh ca hc sinh ca
HS.
-Yờu cu HS nờu t v cõu ng dng
ó hc tit trc.
- Yờu cu HS vit cỏc ch hoa ó hc
tit trc.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b)Hng dn vit trờn bng con
* Luyn vit ch hoa :
- 1 em nhc li t v cõu ng dng tit
trc.

- Hai em lờn bng vit ting: Thng Long,
Th dc
- Lp vit vo bng con.
- Lp theo dừi giỏo viờn gii thiu.
15
Gi¸o an líp 3 N¨m häc 2010 - 2011

- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa
có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ .
- Yêu cầu học sinh tập viết chữ Tr và
S vào bảng con .
* Học sinh viết từ ứng dụng tên
riêng:
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu về Trường Sơn.
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng :
- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng
dụng.
+ Câu ứng dụng khuyên điều gì ?
- Yêu cầu luyện viết trên bảng con
các chữ viết hoa có trong câu ca dao.
c) Hướng dẫn viết vào vở :
- Nêu yêu cầu viết chữ Tr một dòng
cỡ nhỏ, chữ S, B: 1 dòng.
- Viết tên riêng Trường Sơn 2 dòng
cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng 2 lần.

- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi
viết, cách viết các con chữ và câu
ứng dụng đúng mẫu.
d/ Chấm chữa bài
đ/ Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ.
- Các chữ hoa có trong bài: T (Tr), S, B.
- Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện
viết vào bảng con.
- Một học sinh đọc từ ứng dụng: Trường
Sơn.
- Lắng nghe.
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
- 1HS đọc câu ứng dụng:
Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan
+ Thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ
đối với trẻ em. Bác Hồ khuyên các em phải
ngoan ngoãn chăm học.
- Lớp thực hành viết trên bảng con: Trẻ em.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn
của giáo viên.
- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Nêu lại cách viết hoa chữ Tr.
16
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011

T nhiờn-xó hi:
THC HNH : I THM THIấN NHIấN

A/ Mc tiờu: Sau bi hc, hc sinh bit:
- V, núi hoc vit v cõy ci v cỏc con vt m ó quan sỏt c khi i thm thiờn
nhiờn.
- Khỏi quỏt húa nhng c im chung ca nhng thc vt v ng vt ó hc. B/
dựng dy hc: - Tranh nh trong sỏch trang 108, 109.
- Mi HS 1 t giy A
4,
bỳt mu. Giy kh to, h dỏn.
C/ Hot ng dy - hc :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c:
- Kim tra bi "Mt Tri".
- Gi 2 hc sinh tr li ni dung.
- Nhn xột ỏnh giỏ.
2.Bi mi
a) Gii thiu bi:
* Hot ng 1:
- Dn HS i thm thiờn khu vc gn
trng.
- Cho HS i theo nhúm.
* Hot ng 2:
- Giao nhim v: Quan sỏt, v hoc ghi
chộp mụ t cõy ci v cỏc con vt m em ó
nhỡn thy.
- Yờu cu cỏc nhúm tin hnh lm vic.
- Theo dừi nhc nh cỏc em.
b/ Cng c dn dũ:
- Tp trung HS, nhn xột, dn dũ v cho HS
v lp.
- 2HS tr li cõu hi:

+ Nờu vai trũ ca Mt Tri i vi i
sụng con ngi, ng vt v thc vt.
+ Ngi ta s dng ỏnh sỏng v nhit
ca Mt Tri lm gỡ ?
- Lp theo dừi.
- i theo nhúm n a im tham quan.
- Lng nghe nhn nhim v hc tp.
- Cỏc nhúm tin hnh lm vic.
- Tp trung, nghe dn dũ v v lp.
Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2011
Toỏn:
LUYN TP
A/ Mc tiờu :
- HS rốn k nng tớnh din tớch hỡnh vuụng.
- Giỏo dc HS chm hc.
B/ Chun b: - Bng ph, Phiu hc tp.
17
Gi¸o an líp 3 N¨m häc 2010 - 2011

C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
- Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b/ Luyện tập :
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.

- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và
chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và
chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa
bài.

c) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi, nhận bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ
sung.
Giải : Diện tích hình vuông là:
a/ 7 x 7 = 49 ( cm
2
)
b/ 5 x 5 = 25 ( cm

2
)
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp làm vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung.
Giải :
Diện tích một viên gạch là:
10 x 10 = 100 ( cm
2
)
Diện tích 9 viên gạch :
100 x 9 = 900 ( cm
2
)
Đ/S : 900 cm
2
- Một em đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung.
Giải :
Diện tích HCN ABCD: 5 x 3 = 15 ( cm
2
)
Chu vi HCN : (5 + 3 x 2 = 16 (cm )
DT H.Vuông EGIH là : 4 x 4 = 16 ( cm
2
)

CV H.Vuông EGHI là : 4 x 4 = 16 ( cm )
- 2 em nhắc QT tính diện tích HCN và tính
diện tích HV.
18
Gi¸o an líp 3 N¨m häc 2010 - 2011

Chính tả:( Nghe viÕt)
LỜI KÊU GỌI TOÀN QUỐC TẬP THỂ DỤC
A/ Mục tiêu : - SGV.
B/ Đồ dùng dạy học: 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2b.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng
viết các từ HS thường hay viết sai
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn chính tả 1 lần:
- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp
đọc thầm.
+ Vì sao mọi người cần phải luyện tập
thể dục ?
+ Những chữ nào trong bài cần viết
hoa?
- Yêu cầu lấùy bảng con và viết các
tiếng khó.
- GV nhận xét đánh giá.

* Đọc cho HS viết vào vở.
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2a
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.
- Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng.
- Mời 3HS lên bảng thi làm bài.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt ý
chính.
- Mời một đến em đọc lại đoạn văn.
d) Củng cố - dặn dò:
- Ba em lên bảng viết các từ : nhảy sào, sởi
vật, đua xe, điền kinh, duyệt binh, truyền tin

- Cả lớp viết vào bảng con.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- 2HS đọc lại bài. Cả lớp theo dõi đọc thầm
theo.
+ Để rèn luyện và nâng cao sức khỏe.

+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn,
đầu câu, riêng.
- Cả lớp viết từ khó vào bảng con.
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- 1 em nêu yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc
thầm.
- Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài.
- Cử đại diện lên bảng thi làm bài đúng và

nhanh.
- Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn nhóm
làm nhanh và làm đúng nhất.
- Một hoặc hai HS đọc lại: lớp mình – điền
kinh – tin – học sinh.
19
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011

- GV nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Dn v nh hc bi v lm bi xem
trc bi mi.
- Ba em nhc li cỏc yờu cu khi vit chớnh
t.
T nhiờn-xó hi:
THC HNH : I THM THIấN NHIấN ( T2 )
A/ Mc tiờu: - Quan sát và chỉ đợc các bộ phậnbên ngoài của các cây, con vật đã gặp
khi đi thăm thiên nhiên. Biết phân loại đợc một số cây, con vật đã gặp.
B/ dựng dy hc: Tờ giấy khổ to, bút dạ.
C/ Hot ng dy - hc :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
* Hot ng 1 :
- Yờu cu HS lm vic theo tng nhúm.
- Yờu cu cỏc cỏ nhõn ln lt bỏo cỏo vi
nhúm kt qu quan sỏt.
- Yờu cu cỏc nhúm trao i v chung
hoc hon thin cỏc sn phm v ớnh vo
mt t giy kh to.
- Yờu cu cỏc nhúm trng by sn phm.
- Mi i din bỏo cỏo trc lp.
* Hot ng 2 :

- Yờu cu cỏc nhúm tho lun theo cỏc cõu
hi gi ý :
- Nờu nhng c im chung ca thc
vt ? c im chung ca ng vt ?
-Nờu c im chung ca c thc vt v
ng vt.
- Lng nghe v nhn xột ỏnh giỏ.
* KL: SGK.
* Cng c - dn dũ:
- Cho HS liờn h vi cuc sng hng ngy.
- Xem trc bi mi.
- Cỏc nhúm trng iu khin cỏc t
viờn ln lt trỡnh by nhng gỡ m quan
sỏt c, hoc ghi chộp v v c.
- Cỏc nhúm tin hnh trỡnh by chung
cỏc sn phm ca tng cỏ nhõn vo mt
t giy ln chung cho c nhúm.
- C i din ca nhúm lờn bỏo cỏo
trc lp.
- Chia ra tng nhúm di s iu khin
ca nhúm trng tho lun ch ra cỏc
c im ca ng vt, thc vt v c
ng vt v thc vt.
- Cỏc i din lờn trớnh by trc lp.
- Hai em nờu li ni dung bi hc.
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011
Tp lm vn::
VIT V MT TRN THI U TH THAO
20
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011


A/ Mc tiờu : - Dựa vào bài TLV miệng tuần trớc, viết đợc một đoạn văn
ngắn( khoảng 6 câu ) kể lại một trận thi đấu thể thao.
B/ dựng dy hc: Bng lp vit 6 cõu hi gi ý bi tp 1 tit tp lm vn tun
28.
C/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c:
- Gi hai em lờn bng k v mt trn
thi u th thao m em ó cú dp xem
bi 1 tun 28.
- Nhn xột ghi im.
2.Bi mi:
a/ Gii thiu bi:
b/ Hng dn lm bi tp :
Bi 1: - Gi 1 HS c yờu cu bi tp.
- Gi ý HS cú th nh li nhng ni
dung c bn ó k tun 28.
- Nhc nh v cỏch trỡnh by li nhng
iu va k thnh mt on vn vit
lin mch.
- Yờu cu lp thc hin vit bi.
- Theo dừi giỳp nhng HS yu.
- Mi mt s em c li bi vn vit
trc lp.
- Nhn xột v chm im mt s bi
vn tt.
c) Cng c - dn dũ:
- GV nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn v nh chun b tt cho tit sau.

- Hai em lờn bng K li mt trn thi u
th thao m em ó c xem qua bi tp 1
ó hc.
- Mt em c yờu cu bi.
- Thc hin vit li nhng iu ó k bi
tp 1 ó hc tun 28 thnh mt on vn
lin mch khong 5 - 7 cõu k v mt trn
thi u th thao.
- Bn em c bi vit lp nghe.
- Nhn xột bỡnh chn bn vit hay nht.
- Hai em nhc li ni dung bi hc.
Toỏn:
PHẫP CNG CC S TRONG PHM VI 100 000
A/ Mc tiờu : Biết cộng các số trong phạm vi 10 000( Đặt tính và tính đúng).
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính
B/ dựng dy hc: Phiu hc tp.
C/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
21
Gi¸o an líp 3 N¨m häc 2010 - 2011

1.Bài cũ :
- Gọi HS lên bảng làm lại BT 2, 3 tiết
trước.
- GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn thực hiện phép cộng.
- Giáo ghi bảng phép tính cộng 45732 +
36195

- Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả ?
- Mời một em thực hiện trên bảng.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét.
+ Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta
làm như thế nào ?
- Gọi nhiều HS nhắc lại.
b) Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài.
- Mời hai em lên giải bài trên bảng.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở.
- Mời hai HS lên bảng thực hiện.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.



Hai HS lên bảng sửa bài.
+ HS1 : Lên bảng làm bài tập 2b
+ HS2 : Làm bài 3.

- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Quan sát lên bảng để nắm về cách đặt
tính và tính các số trong phạm vi 100
000.
- Một HS thực hiện : 45732
+36195
81927
+ Đặt tính sao cho các chữ số thuộc từng
hàng thẳng cột rồi viết dấu cộng kẻ vạch
ngang và cộng từ trái sang phải.
- Nhắc lại QT.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 1HS nêu yêu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài.
- Hai em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung.
- Đổi vở để KT bài nhau.
- 1HS nêu yêu cầu BT: Đặt tính rồi tính.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Hai HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung.
14657 46823 12804
+36412 +32165 + 34625
51069 78988 47429
- Một em đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét
bổ sung.
Giải :
Diện tích hình chữ nhật ABC:

9 x 6 = 54 ( cm
2
)
22
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011

Bi 4: - Gi HS c bi toỏn.
- Hng dn HS phõn tớch bi toỏn.
- Yờu cu c lp lm vo v.
- Chm v 1 s em, nhn xột cha bi.


c) Cng c - dn dũ:
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn v nh hc v lm bi tp.
/S : 54 cm
2
- Mt em c bi toỏn.
- Phõn tớch bi toỏn.
- C lp thc hin lm vo v.
- Mt HS lờn bng cha bi, lp nhn xột
b sung.
Gii :
di on ng AC l:
2350 - 350 = 2000 (m)
2000m = 2km
di on ng AD :
2 + 3 = 5 (km )
/S : 5 km
Th dc:

ễN BI TH DC VI HOA HOC C
TRề CHI: Ai kéo khoẻ
A/ Mc tiờu: - Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi Ai kéo khoẻ.
B/ a im phng tin :
- Mi HS 1 c nh cm tp TD. Sõn bói v sinh sch
- Cũi, k sn vch chi TC.
C/ Hot ng dy hc:
Ni dung v phng phỏp dy hc
i hỡnh luyn
tp
23
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011

1/ Phn m u :
- GV nhn lp ph bin ni dung tit hc.
- Chy chm theo mt hng dc xung quanh sõn tp.
- ng ti ch khi ng cỏc khp.
- Bt nhy ti ch 5 8 ln theo nhp v tay.
- Chi trũ chi Tỡm qu n c .
2/ Phn c bn :
* ễn bi th dc phỏt trin chung.
- Yờu cu lp lm cỏc ng tỏc ca bi th dc phỏt trin chung
t 2 n 4 ln.
- Ln 1, GV hụ lp tp. Ln 3,4 cỏn s hụ tp liờn hon 2 x 8
nhp.
- Chuyn thnh i hỡnh ng din ri thc hin bi th dc phỏt
trin chung 3 x 8 nhp: 1 ln.
- Theo dừi nhn xột sa sai cho hc sinh.
* Chi trũ chi Ai kéo khoẻ .

- Nờu tờn trũ chi hng dn cho hc sinh cỏch chi.
- Yờu cu tp hp thnh cỏc i cú s ngi bng nhau.
- Cho mt nhúm ra chi lm mu, ng thi gii thớch cỏch chi.
- Hc sinh thc hin chi trũ chi th mt lt.
- Sau ú cho chi chớnh thc.
- Nhc nh m bo an ton trong luyn tp v trong khi chi v
chỳ ý mt s trng hp phm qui.
3/ Phn kt thỳc:
- Yờu cu hc sinh lm cỏc th lng.
- i chm xung quanh vũng trũn v tay v hỏt.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn dũ hc sinh v nh ụn nhy dõy kiu chm hai chõn.
Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ






GV
M thut
V TRANH TNH VT (L V HOA)
( G/V chuyên soạn giảng)

SINH HOT LP: Tuần 29
I.Mc tiờu: - HS bit c nhng vic lm c v cha lm c ca mỡnh v ca
bn trong tun qua.

- Nm c phng hng ca tun ti.
- Cú ý thc xõy dng lp, on kt vi bn bố,
24
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011

II.Chun b: - Ghi chộp ca cỏn s lp trong tun.
III.Lờn lp:
1.Lp trng ỏnh giỏ hot ng ca c lp trong tun (u im v tn ti)
2. í kin phn hi ca HS trong lp
3. í kin ca GV:
- u im trong tun:
+ i hc chuyờn cn,ỳng gi, Lm tt cụng tỏc trc nht. Phong tro hc tp khỏ sụi
ni.(Đông, Minh, Kỳ, châu, Thảo, Tình, )
+ V sinh cỏ nhõn ca mt s em rt tt.( Sao, Thuỷ, Châu, Minh, )
+ Trong lp ó bit on kt giỳp nhau hon thnh nhim v: Hà, Huỳnh, Tình,
- Tn ti:
+ Mt s HS cha chỳ ý nghe ging, (Dũng, Thắng, Loan, )
- Cụng tỏc tun ti:
+ y mnh cụng tỏc thu np.
+ Khc phc nhng nhc im trong tun.
+ Trang trớ lp hc.
+ Tng cng vic hc nh., Tip tc lm tt cụng tỏc v sinh trc nht.
4. Tng kt: - Hỏt tp th.

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×