Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De cuong on thi hoc ki` 2 cu.c hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.86 KB, 3 trang )

4 5 6 7 6 7 6 4 6 7 6 8 5 6
5 7 8 8 9 7 8 8 8 10 9 11 8 9
4 6 7 7 7 8 5 8 10 9 9 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM TOÁN 7
I/PHẦN ĐẠI SỐ :
1/ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ :

0
0
x x
a
x x
⇔ ≥

=

− ⇔ <

Vd :
4 4=
vì 4>0
6 ( 6) 6− = − − =
vì -6<0
Bài tập : tìm x biết : a)
3x =
b)
2 5x − =
2)luỹ thừa của một số hữu tỉ :
.x
n
=x.x.x…x (n thừa số x)


Vd :5
2
=5.5=25 ; 3
4
=3.3.3.3=81
Bài tập :tìm x biết :x
3
=8; x
4
=16
3) các phép tính về luỹ thừa
(tự ôn tập)
4)tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
-viết tỉ lệ thức ,các tính chất của dãy tỉ số bằngnhau để áp dụng cho đại lượng tỉ lệ thuận ,nghịch
5)Căn bậc hai:

2
a x x a= ⇔ =
(
0a

)
Bài tập : tìm a biết :
3a =
Tính :
25
;
81
;
36

;-
49
6)đại lượng tỉ lệ thuận :
a)Tính số đo các góc của tam ABC biết các góc tỉ lệ với 2;3;4.
b)tìm hai số a,b biết tổng của chúng là 152 và tỉ số giữa a và b là
3
5
.
7)đại lượng tỉ lệ nghịch :
a)ba người làm cỏ một cánh đồng hết 6 giờ .hỏi 12 người làm cỏ cánh đồng đó hết bao lâu.(năng suất
như nhau )
b) với số tiền để mua 135 mét vải loại I có thể mua được bao nhiêu vmét vải loại II biết rằng giá tiềnvải
loại II chỉ bằng 90% giá tiền vải loại I.
8) hàm số:
a)Vẽ đồ thị hàm số y=2x; y=2,5x ;y= -2x trên cùng mặt phẳng toạ độ
9)thống kê :
Dạng 7: Bài toán thống kê.
Bài 1: Thời gian làm bài tập của các hs lớp 7 tính bằng phút đươc thống kê bởi bảng sau:
a- Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b- Lập bảng tần số? Tìm mốt của dấu hiệu?Tính số trung bình cộng?
c- Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
10)đơn thức: Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.
A =
3 2 3 4
5 2
. .
4 5
x x y x y
   


 ÷  ÷
   
; B=
( )
5 4 2 2 5
3 8
. .
4 9
x y xy x y
   
− −
 ÷  ÷
   
11) đa thức : Bài tập áp dụng : Thu gọn đa thức, tìm bậc, hệ số cao nhất.
2 3 2 3 2 2 3 2 2 3
15 7 8 12 11 12A x y x x y x x y x y
= + − − + −
5 4 2 3 5 4 2 3
1 3 1
3 2
3 4 2
B x y xy x y x y xy x y
= + + − + −
12) giá trị của đa thức ( biểu thức):
Bài tập áp dụng :
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức
a. A = 3x
3
y + 6x
2

y
2
+ 3xy
3
tại
1 1
;
2 3
x y= = −
b. B = x
2
y
2
+ xy + x
3
+ y
3
tại x = –1; y = 3
Bài 2 : Cho đa thức
P(x) = x
4
+ 2x
2
+ 1;
Q(x) = x
4
+ 4x
3
+ 2x
2

– 4x + 1;
Tính : P(–1); P(
1
2
); Q(–2); Q(1);
13)Cộng, trừ đa thức nhiều biến:
Bài tập áp dụng:
Bài 1 : Cho đa thức :
A = 4x
2
– 5xy + 3y
2
; B = 3x
2
+ 2xy - y
2
Tính A + B; A – B
Bài 2 : Tìm đa thức M,N biết :
a.
M + (5x
2
– 2xy) = 6x
2
+ 9xy – y
2
b.
(3xy – 4y
2
)- N= x
2

– 7xy + 8y
2
14)Cộng trừ đa thức một biến:
Bài tập áp dụng :
Bài 1: Cho đa thức
A(x) = 3x
4
– 3/4x
3
+ 2x
2
– 3
B(x) = 8x
4
+ 1/5x
3
– 9x + 2/5
Tính : A(x) + B(x); A(x) - B(x); B(x) - A(x);
Bài 2: Cho các đa thức P(x) = x – 2x
2
+ 3x
5
+ x
4
+ x – 1
Q(x) = 3 – 2x – 2x
2
+ x
4
– 3x

5
– x
4
+ 4x
2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
15)nghiệm của đa thức 1 biến :
Bài tập áp dụng :
Bài 1 : Tìm nghiệm của đa thức f(x) = x
4
+ 2x
3
– 2x
2
– 6x - x
4
+2x
2
-x
3
+8x-x
3
-2
Bài 2 : Tìm nghiệm của các đa thức sau.
f(x) = 3x – 6; h(x) = –5x + 30 g(x)=(x-3)(16-4x)
k(x)=x
2
-81 m(x) = x
2

+7x -8 n(x)= 5x
2
+9x+4x
Bài 3 : Cho đa thức P(x) = mx – 3. Xác định m biết rằng P(–1) = 2
Bài 4 : Cho đa thức Q(x) = -2x
2
+mx -7m+3. Xác định m biết rằng Q(x) có nghiệm là -1.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×