Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Kiểm tra chương 3 Phương pháp tọa độ trong không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.78 KB, 34 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III HÌNH HỌC 12
(M· ®Ò 121)
Học sinh cần ghi rõ mã đề vào tờ bài làm.
Trong không gian Oxyz cho A(0;1;1), B(1;1;0) và C(1;1;1). Hãy trả lời các câu hỏi và bài tập
sau đây.
C©u 1 :
Đường thẳng AB có phương trình tham số là
A.
1
1
x t
y t
z t
= −


= +


=

B.
1
2
x t
y
z t
= −



=


=

C.
1
1
x t
y
z t
= −


=


=

D.
1
2 2
x t
y t
z t
= −


= +



=

C©u 2 :
Véc tơ nào không vuông góc với véc tơ
AB
uuur
?
A.
( )
0;1;0a =
r
B.
( )
1;0; 1d = − −
r
C.
( )
1;0;1c =
r
D.
( )
1;0; 1b = −
r
C©u 3 :
,AB AC
 
 
uuur uuur
là véc tơ có tọa độ

A.
( )
0;1;0
B.
( )
0; 2;0−
C.
( )
0; 1;0−
D.
( )
0;2;0
C©u 4 :
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi
A.
( )
2;1;0D =
B.
( )
0;1;2D =
C.
( )
0;2;2D =
D.
( )
2;2;0D =
C©u 5 :
Đường thẳng đi qua A, cắt đường BC và vuông góc với BC có phương trình là
A.
1

1
x t
y
z
=


=


=

B.
1
2
x
y
z t
=


=


=

C.
1
1
x

y
z t
=


=


=

D.
2
1
x t
y
z
=


=


=

C©u 6 :
Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oxy) là
A.
( )
' 1;2;0A
B.

( )
' 0;1;0A
C.
( )
' 0;2;0A
D.
( )
' 1;1;0A
C©u 7 :
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình tham số là
A.
0
1
x
y
z t
=


=


=

B.
1
1
0
x t
y

z
= +


=


=

C.
0
2
x
y
z t
=


=


=

D.
2
0
x t
y
z
=



=


=

C©u 8 :
Vị trí tương đối của OA và BC là
A. Song song B. Trùng nhau C. Cắt nhau D. Chéo nhau
C©u 9 :
Gọi OB’ là hình chiếu vuông góc của OB trên mặt phẳng (Oxy).Phương trình tham số
của OB’ là :
A.
0
0
x
y t
z
=


=


=

B.
1 2
1

x t
y t
z t
=


= +


= +

C.
2
0
x t
y t
z
=


=


=

D.
0
x t
y t
z

=


=


=

C©u 10 :
Khoảng cách từ A tới BC bằng
A. 2 B.
2
C. 1 D. 3
GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
1
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
C©u 11 :
Xét đường thẳng AC và mặt phẳng (Oxy). Khẳng định nào sau đây đúng
A.
( )
AC Oxy⊂
B.
( )
/ /AC Oxy
C.
( ) { }
AC Oxy O=I
D.
( )
AC Oxy⊥

C©u 12 :
Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng
A. 3 B.
2
C. 1 D. 2
C©u 13 :
Mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A.
2 0y − =
B.
1 0y − =
C.
0x z
− =
D.
1 0y z− + =
C©u 14 :
Khoảng cách từ O tới (ABC) bằng
A. 3 B. 2 C. 1 D.
2
C©u 15 :
Mặt phẳng trung trực của AB có phương trình là
A.
1 0x z
− + =
B.
0x z
− =
C.
0x z

+ =
D.
1 0y z− + =
C©u 16 :
Mặt phẳng nhận A làm hình chiếu vuông góc của điểm B trên mặt phẳng đó có phương
trình là
A.
1 0y z− + =
B.
1 0x z
− − =
C.
1 0x z
− + =
D.
1 0x z
+ + =
C©u 17 :
Véc tơ nào bằng véc tơ
AB
uuur
?
A.
( )
1;0;1a = −
r
B.
( )
1;0; 1b = −
r

C.
( )
1;0;1c =
r
D.
( )
1;0; 1d = − −
r
C©u 18 :
Mặt cầu tâm A có bán kính bằng BC có phương trình là
A.
2 2 2
2 2 1 0x y z x y+ + − − + =
B.
2 2 2
2 2 1 0x y z y z+ + − − + =
C.
2 2 2
4 2 4 0x y z y z+ + − − + =
D.
2 2 2
2 4 4 0x y z x y+ + − − + =
C©u 19 :
Đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC có phương trình tham số là
A.
2 2
2
x t
y
z t

= −


=


=

B.
2 2
1
x t
y
z t
= −


=


=

C.
2
2 2
x t
y
z t
=



=


= −

D.
1
2 2
x t
y
z t
=


=


= −

C©u 20 :
Hình chiếu vuông góc của A trên BC có tọa độ là
A.
( )
2;1;1
B.
( )
1;2;1
C.
( )

1; 1;1−
D.
( )
1;1;1
MẪU BẢNG TRẢ LỜI
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Trả lời
GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
2
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III HÌNH HỌC 12
(M· ®Ò 122)
Học sinh cần ghi rõ mã đề vào tờ bài làm.
Trong không gian Oxyz cho A(0;1;1), B(1;1;0) và C(1;1;1). Hãy trả lời các câu hỏi và
bài tập sau đây.
C©u 1 :
Xét đường thẳng AC và mặt phẳng (Oxy). Khẳng định nào sau đây đúng
A.
( )
AC Oxy⊂
B.
( ) { }
AC Oxy O=I
C.
( )
AC Oxy⊥
D.
( )

/ /AC Oxy
C©u 2 :
Mặt cầu tâm A có bán kính bằng BC có phương trình là
A.
2 2 2
2 2 1 0x y z y z+ + − − + =
B.
2 2 2
2 4 4 0x y z x y+ + − − + =
C.
2 2 2
4 2 4 0x y z y z+ + − − + =
D.
2 2 2
2 2 1 0x y z x y+ + − − + =
C©u 3 :
Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oxy) là
A.
( )
' 1;2;0A
B.
( )
' 1;1;0A
C.
( )
' 0;2;0A
D.
( )
' 0;1;0A
C©u 4 :

,AB AC
 
 
uuur uuur
là véc tơ có tọa độ
A.
( )
0;1;0
B.
( )
0; 2;0−
C.
( )
0; 1;0−
D.
( )
0;2;0
C©u 5 :
Khoảng cách từ A tới BC bằng
A. 3 B. 1 C.
2
D. 2
C©u 6 :
Đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC có phương trình tham số là
A.
2 2
2
x t
y
z t

= −


=


=

B.
2
2 2
x t
y
z t
=


=


= −

C.
1
2 2
x t
y
z t
=



=


= −

D.
2 2
1
x t
y
z t
= −


=


=

C©u 7 :
Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng
A. 3 B.
2
C. 1 D. 2
C©u 8 :
Mặt phẳng trung trực của AB có phương trình là
A.
0x z+ =
B.

1 0x z− + =
C.
0x z− =
D.
1 0y z− + =
C©u 9 :
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình tham số là
A.
0
2
x
y
z t
=


=


=

B.
1
1
0
x t
y
z
= +



=


=

C.
0
1
x
y
z t
=


=


=

D.
2
0
x t
y
z
=


=



=

C©u 10 :
Gọi OB’ là hình chiếu vuông góc của OB trên mặt phẳng (Oxy).Phương trình tham số
của OB’ là :
A.
1 2
1
x t
y t
z t
=


= +


= +

B.
0
x t
y t
z
=


=



=

C.
2
0
x t
y t
z
=


=


=

D.
0
0
x
y t
z
=


=



=

GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
3
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
C©u 11 :
Vị trí tương đối của OA và BC là
A. Cắt nhau B. Chéo nhau C. Trùng nhau D. Song song
C©u 12 :
Mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A.
0x z
− =
B.
2 0y − =
C.
1 0y − =
D.
1 0y z− + =
C©u 13 :
Mặt phẳng nhận A làm hình chiếu vuông góc của điểm B trên mặt phẳng đó có phương
trình là
A.
1 0x z
− + =
B.
1 0y z− + =
C.
1 0x z
+ + =

D.
1 0x z
− − =
C©u 14 :
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi
A.
( )
2;1;0D =
B.
( )
0;1;2D =
C.
( )
0;2;2D =
D.
( )
2;2;0D =
C©u 15 :
Đường thẳng AB có phương trình tham số là
A.
1
1
x t
y
z t
= −


=



=

B.
1
1
x t
y t
z t
= −


= +


=

C.
1
2
x t
y
z t
= −


=


=


D.
1
2 2
x t
y t
z t
= −


= +


=

C©u 16 :
Véc tơ nào bằng véc tơ
AB
uuur
?
A.
( )
1;0; 1d = − −
r
B.
( )
1;0; 1b = −
r
C.
( )

1;0;1c =
r
D.
( )
1;0;1a = −
r
C©u 17 :
Véc tơ nào không vuông góc với véc tơ
AB
uuur
?
A.
( )
0;1;0a =
r
B.
( )
1;0; 1d = − −
r
C.
( )
1;0;1c =
r
D.
( )
1;0; 1b = −
r
C©u 18 :
Đường thẳng đi qua A, cắt đường BC và vuông góc với BC có phương trình là
A.

1
1
x
y
z t
=


=


=

B.
1
2
x
y
z t
=


=


=

C.
1
1

x t
y
z
=


=


=

D.
2
1
x t
y
z
=


=


=

C©u 19 :
Hình chiếu vuông góc của A trên BC có tọa độ là
A.
( )
2;1;1

B.
( )
1;2;1
C.
( )
1; 1;1−
D.
( )
1;1;1
C©u 20 :
Khoảng cách từ O tới (ABC) bằng
A. 3 B. 2 C. 1 D.
2

MẪU BẢNG TRẢ LỜI
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Trả lời
GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
4
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III HÌNH HỌC 12
(M· ®Ò 123)
Học sinh cần ghi rõ mã đề vào tờ bài làm.
Trong không gian Oxyz cho A(0;1;1), B(1;1;0) và C(1;1;1). Hãy trả lời các câu hỏi và
bài tập sau đây.
C©u 1 :
Khoảng cách từ A tới BC bằng
A. 1 B. 2 C.

2
D. 3
C©u 2 :
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi
A.
( )
0;1;2D =
B.
( )
2;2;0D =
C.
( )
2;1;0D =
D.
( )
0;2;2D =
C©u 3 :
,AB AC
 
 
uuur uuur
là véc tơ có tọa độ
A.
( )
0;1;0
B.
( )
0; 1;0−
C.
( )

0; 2;0−
D.
( )
0;2;0
C©u 4 :
Hình chiếu vuông góc của A trên BC có tọa độ là
A.
( )
2;1;1
B.
( )
1; 1;1−
C.
( )
1;2;1
D.
( )
1;1;1
C©u 5 :
Vị trí tương đối của OA và BC là
A. Cắt nhau B. Song song C. Chéo nhau D. Trùng nhau
C©u 6 :
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình tham số là
A.
0
2
x
y
z t
=



=


=

B.
1
1
0
x t
y
z
= +


=


=

C.
0
1
x
y
z t
=



=


=

D.
2
0
x t
y
z
=


=


=

C©u 7 :
Mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A.
0x z− =
B.
2 0y − =
C.
1 0y − =
D.
1 0y z− + =

C©u 8 :
Khoảng cách từ O tới (ABC) bằng
A. 3 B. 2 C.
2
D. 1
C©u 9 :
Mặt phẳng nhận A làm hình chiếu vuông góc của điểm B trên mặt phẳng đó có phương trình

A.
1 0x z
+ + =
B.
1 0x z
− + =
C.
1 0x z
− − =
D.
1 0y z− + =
C©u 10 :
Véc tơ nào không vuông góc với véc tơ
AB
uuur
?
A.
( )
1;0;1c =
r
B.
( )

1;0; 1b = −
r
C.
( )
1;0; 1d = − −
r
D.
( )
0;1;0a =
r
C©u 11 :
Mặt phẳng trung trực của AB có phương trình là
A.
0x z+ =
B.
0x z− =
C.
1 0x z− + =
D.
1 0y z− + =
GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
5
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
C©u 12 :
Đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC có phương trình tham số là
A.
2 2
2
x t
y

z t
= −


=


=

B.
2 2
1
x t
y
z t
= −


=


=

C.
2
2 2
x t
y
z t
=



=


= −

D.
1
2 2
x t
y
z t
=


=


= −

C©u 13 :
Đường thẳng đi qua A, cắt đường BC và vuông góc với BC có phương trình là
A.
2
1
x t
y
z
=



=


=

B.
1
1
x t
y
z
=


=


=

C.
1
2
x
y
z t
=



=


=

D.
1
1
x
y
z t
=


=


=

C©u 14 :
Gọi OB’ là hình chiếu vuông góc của OB trên mặt phẳng (Oxy).Phương trình tham số của
OB’ là :
A.
1 2
1
x t
y t
z t
=



= +


= +

B.
0
x t
y t
z
=


=


=

C.
0
0
x
y t
z
=


=



=

D.
2
0
x t
y t
z
=


=


=

C©u 15 :
Đường thẳng AB có phương trình tham số là
A.
1
2
x t
y
z t
= −


=



=

B.
1
1
x t
y t
z t
= −


= +


=

C.
1
1
x t
y
z t
= −


=


=


D.
1
2 2
x t
y t
z t
= −


= +


=

C©u 16 :
Xét đường thẳng AC và mặt phẳng (Oxy). Khẳng định nào sau đây đúng
A.
( )
AC Oxy⊥
B.
( )
AC Oxy⊂
C.
( ) { }
AC Oxy O=I
D.
( )
/ /AC Oxy
C©u 17 :

Mặt cầu tâm A có bán kính bằng BC có phương trình là
A.
2 2 2
2 2 1 0x y z x y+ + − − + =
B.
2 2 2
2 4 4 0x y z x y+ + − − + =
C.
2 2 2
2 2 1 0x y z y z+ + − − + =
D.
2 2 2
4 2 4 0x y z y z+ + − − + =
C©u 18 :
Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng
A. 3 B. 1 C.
2
D. 2
C©u 19 :
Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oxy) là
A.
( )
' 1;1;0A
B.
( )
' 0;2;0A
C.
( )
' 1;2;0A
D.

( )
' 0;1;0A
C©u 20 :
Véc tơ nào bằng véc tơ
AB
uuur
?
A.
( )
1;0; 1d = − −
r
B.
( )
1;0; 1b = −
r
C.
( )
1;0;1c =
r
D.
( )
1;0;1a = −
r
MẪU BẢNG TRẢ LỜI
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Trả lời
GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
6

ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III HÌNH HỌC 12
(M· ®Ò 124)
Học sinh cần ghi rõ mã đề vào tờ bài làm.
Trong không gian Oxyz cho A(0;1;1), B(1;1;0) và C(1;1;1). Hãy trả lời các câu hỏi và
bài tập sau đây.
C©u 1 :
,AB AC
 
 
uuur uuur
là véc tơ có tọa độ
A.
( )
0;1;0
B.
( )
0; 1;0−
C.
( )
0; 2;0−
D.
( )
0;2;0
C©u 2 :
Hình chiếu vuông góc của A trên BC có tọa độ là
A.
( )
1;1;1
B.

( )
1;2;1
C.
( )
2;1;1
D.
( )
1; 1;1−
C©u 3 :
Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng
A.
2
B. 3 C. 2 D. 1
C©u 4 :
Véc tơ nào bằng véc tơ
AB
uuur
?
A.
( )
1;0;1c =
r
B.
( )
1;0; 1b = −
r
C.
( )
1;0; 1d = − −
r

D.
( )
1;0;1a = −
r
C©u 5 :
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình tham số là
A.
0
2
x
y
z t
=


=


=

B.
1
1
0
x t
y
z
= +



=


=

C.
0
1
x
y
z t
=


=


=

D.
2
0
x t
y
z
=


=



=

C©u 6 :
Đường thẳng AB có phương trình tham số là
A.
1
2
x t
y
z t
= −


=


=

B.
1
1
x t
y t
z t
= −


= +



=

C.
1
1
x t
y
z t
= −


=


=

D.
1
2 2
x t
y t
z t
= −


= +


=


C©u 7 :
Đường thẳng đi qua A, cắt đường BC và vuông góc với BC có phương trình là
A.
2
1
x t
y
z
=


=


=

B.
1
2
x
y
z t
=


=


=


C.
1
1
x
y
z t
=


=


=

D.
1
1
x t
y
z
=


=


=

C©u 8 :

Mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A.
0x z
− =
B.
1 0y − =
C.
2 0y − =
D.
1 0y z− + =
C©u 9 :
Khoảng cách từ O tới (ABC) bằng
A.
2
B. 1 C. 2 D. 3
C©u 10 :
Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oxy) là
A.
( )
' 0;1;0A
B.
( )
' 0;2;0A
C.
( )
' 1;2;0A
D.
( )
' 1;1;0A
GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ

7
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
C©u 11 :
Xét đường thẳng AC và mặt phẳng (Oxy). Khẳng định nào sau đây đúng
A.
( )
/ /AC Oxy
B.
( )
AC Oxy⊂
C.
( ) { }
AC Oxy O=I
D.
( )
AC Oxy⊥
C©u 12 :
Vị trí tương đối của OA và BC là
A. Chéo nhau B. Cắt nhau C. Song song D. Trùng nhau
C©u 13 :
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi
A.
( )
2;1;0D =
B.
( )
0;1;2D =
C.
( )
2;2;0D =

D.
( )
0;2;2D =
C©u 14 :
Mặt phẳng nhận A làm hình chiếu vuông góc của điểm B trên mặt phẳng đó có phương trình

A.
1 0x z+ + =
B.
1 0x z− − =
C.
1 0x z− + =
D.
1 0y z− + =
C©u 15 :
Đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC có phương trình tham số là
A.
2 2
2
x t
y
z t
= −


=


=


B.
2
2 2
x t
y
z t
=


=


= −

C.
2 2
1
x t
y
z t
= −


=


=

D.
1

2 2
x t
y
z t
=


=


= −

C©u 16 :
Mặt cầu tâm A có bán kính bằng BC có phương trình là
A.
2 2 2
2 2 1 0x y z y z+ + − − + =
B.
2 2 2
2 4 4 0x y z x y+ + − − + =
C.
2 2 2
4 2 4 0x y z y z+ + − − + =
D.
2 2 2
2 2 1 0x y z x y+ + − − + =
C©u 17 :
Khoảng cách từ A tới BC bằng
A. 1 B. 2 C.
2

D. 3
C©u 18 :
Véc tơ nào không vuông góc với véc tơ
AB
uuur
?
A.
( )
1;0; 1b = −
r
B.
( )
0;1;0a =
r
C.
( )
1;0;1c =
r
D.
( )
1;0; 1d = − −
r
C©u 19 :
Mặt phẳng trung trực của AB có phương trình là
A.
1 0x z− + =
B.
0x z+ =
C.
0x z− =

D.
1 0y z− + =
C©u 20 :
Gọi OB’ là hình chiếu vuông góc của OB trên mặt phẳng (Oxy).Phương trình tham số của
OB’ là :
A.
1 2
1
x t
y t
z t
=


= +


= +

B.
2
0
x t
y t
z
=


=



=

C.
0
x t
y t
z
=


=


=

D.
0
0
x
y t
z
=


=


=


MẪU BẢNG TRẢ LỜI
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Trả lời
GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
8
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III HÌNH HỌC 12
(M· ®Ò 221)
Học sinh cần ghi rõ mã đề vào tờ bài làm.
Trong không gian Oxyz cho A(1;1;0), B(0;1;1) và C(1;1;1). Hãy trả lời các câu hỏi và
bài tập sau đây.
C©u 1 :
Đường thẳng AB có phương trình tham số là
A.
1
1
x t
y t
z t
= −


= +


=

B.

1
2
x t
y
z t
= −


=


=

C.
1
1
x t
y
z t
= −


=


=

D.
1
2 2

x t
y t
z t
= −


= +


=

C©u 2 :
Véc tơ nào không vuông góc với véc tơ
AB
uuur
?
A.
( )
0;1;0a =
r
B.
( )
1;0; 1d = − −
r
C.
( )
1;0;1c =
r
D.
( )

1;0; 1b = −
r
C©u 3 :
,AB AC
 
 
uuur uuur
là véc tơ có tọa độ
A.
( )
0;1;0
B.
( )
0; 2;0−
C.
( )
0; 1;0−
D.
( )
0;2;0
C©u 4 :
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi
A.
( )
2;1;0D =
B.
( )
0;1;2D =
C.
( )

0;2;2D =
D.
( )
2;2;0D =
C©u 5 :
Đường thẳng đi qua A, cắt đường BC và vuông góc với BC có phương trình là
A.
1
1
x t
y
z
=


=


=

B.
1
2
x
y
z t
=


=



=

C.
1
1
x
y
z t
=


=


=

D.
2
1
x t
y
z
=


=



=

C©u 6 :
Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oxy) là
A.
( )
' 1;2;0A
B.
( )
' 0;1;0A
C.
( )
' 0;2;0A
D.
( )
' 1;1;0A
C©u 7 :
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình tham số là
A.
0
1
x
y
z t
=


=



=

B.
1
1
0
x t
y
z
= +


=


=

C.
0
2
x
y
z t
=


=


=


D.
2
0
x t
y
z
=


=


=

C©u 8 :
Vị trí tương đối của OA và BC là
A. Song song B. Trùng nhau C. Cắt nhau D. Chéo nhau
C©u 9 :
Gọi OB’ là hình chiếu vuông góc của OB trên mặt phẳng (Oxy).Phương trình tham số
của OB’ là :
A.
0
0
x
y t
z
=



=


=

B.
1 2
1
x t
y t
z t
=


= +


= +

C.
2
0
x t
y t
z
=


=



=

D.
0
x t
y t
z
=


=


=

C©u 10 :
Khoảng cách từ A tới BC bằng
A. 2 B.
2
C. 1 D. 3
GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
9
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
C©u 11 :
Xét đường thẳng AC và mặt phẳng (Oxy). Khẳng định nào sau đây đúng
A.
( )
AC Oxy⊂
B.

( )
/ /AC Oxy
C.
( ) { }
AC Oxy O=I
D.
( )
AC Oxy⊥
C©u 12 :
Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng
A. 3 B.
2
C. 1 D. 2
C©u 13 :
Mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A.
2 0y − =
B.
1 0y − =
C.
0x z
− =
D.
1 0y z− + =
C©u 14 :
Khoảng cách từ O tới (ABC) bằng
A. 3 B. 2 C. 1 D.
2
C©u 15 :
Mặt phẳng trung trực của AB có phương trình là

A.
1 0x z
− + =
B.
0x z
− =
C.
0x z
+ =
D.
1 0y z− + =
C©u 16 :
Mặt phẳng nhận A làm hình chiếu vuông góc của điểm B trên mặt phẳng đó có phương
trình là
A.
1 0y z− + =
B.
1 0x z
− − =
C.
1 0x z
− + =
D.
1 0x z
+ + =
C©u 17 :
Véc tơ nào bằng véc tơ
AB
uuur
?

A.
( )
1;0;1a = −
r
B.
( )
1;0; 1b = −
r
C.
( )
1;0;1c =
r
D.
( )
1;0; 1d = − −
r
C©u 18 :
Mặt cầu tâm A có bán kính bằng BC có phương trình là
A.
2 2 2
2 2 1 0x y z x y+ + − − + =
B.
2 2 2
2 2 1 0x y z y z+ + − − + =
C.
2 2 2
4 2 4 0x y z y z+ + − − + =
D.
2 2 2
2 4 4 0x y z x y+ + − − + =

C©u 19 :
Đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC có phương trình tham số là
A.
2 2
2
x t
y
z t
= −


=


=

B.
2 2
1
x t
y
z t
= −


=


=


C.
2
2 2
x t
y
z t
=


=


= −

D.
1
2 2
x t
y
z t
=


=


= −

C©u 20 :
Hình chiếu vuông góc của A trên BC có tọa độ là

A.
( )
2;1;1
B.
( )
1;2;1
C.
( )
1; 1;1−
D.
( )
1;1;1
MẪU BẢNG TRẢ LỜI
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Trả lời
GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
10
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III HÌNH HỌC 12
(M· ®Ò 222)
Học sinh cần ghi rõ mã đề vào tờ bài làm.
Trong không gian Oxyz cho A(1;1;0), B(0;1;1) và C(1;1;1). Hãy trả lời các câu hỏi và
bài tập sau đây.
C©u 1 :
Xét đường thẳng AC và mặt phẳng (Oxy). Khẳng định nào sau đây đúng
A.
( )
AC Oxy⊂

B.
( ) { }
AC Oxy O=I
C.
( )
AC Oxy⊥
D.
( )
/ /AC Oxy
C©u 2 :
Mặt cầu tâm A có bán kính bằng BC có phương trình là
A.
2 2 2
2 2 1 0x y z y z+ + − − + =
B.
2 2 2
2 4 4 0x y z x y+ + − − + =
C.
2 2 2
4 2 4 0x y z y z+ + − − + =
D.
2 2 2
2 2 1 0x y z x y+ + − − + =
C©u 3 :
Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oxy) là
A.
( )
' 1;2;0A
B.
( )

' 1;1;0A
C.
( )
' 0;2;0A
D.
( )
' 0;1;0A
C©u 4 :
,AB AC
 
 
uuur uuur
là véc tơ có tọa độ
A.
( )
0;1;0
B.
( )
0; 2;0−
C.
( )
0; 1;0−
D.
( )
0;2;0
C©u 5 :
Khoảng cách từ A tới BC bằng
A. 3 B. 1 C.
2
D. 2

C©u 6 :
Đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC có phương trình tham số là
A.
2 2
2
x t
y
z t
= −


=


=

B.
2
2 2
x t
y
z t
=


=


= −


C.
1
2 2
x t
y
z t
=


=


= −

D.
2 2
1
x t
y
z t
= −


=


=

C©u 7 :
Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng

A. 3 B.
2
C. 1 D. 2
C©u 8 :
Mặt phẳng trung trực của AB có phương trình là
A.
0x z+ =
B.
1 0x z− + =
C.
0x z− =
D.
1 0y z− + =
C©u 9 :
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình tham số là
A.
0
2
x
y
z t
=


=


=

B.

1
1
0
x t
y
z
= +


=


=

C.
0
1
x
y
z t
=


=


=

D.
2

0
x t
y
z
=


=


=

C©u 10 :
Gọi OB’ là hình chiếu vuông góc của OB trên mặt phẳng (Oxy).Phương trình tham số
của OB’ là :
A.
1 2
1
x t
y t
z t
=


= +


= +

B.

0
x t
y t
z
=


=


=

C.
2
0
x t
y t
z
=


=


=

D.
0
0
x

y t
z
=


=


=

GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
11
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
C©u 11 :
Vị trí tương đối của OA và BC là
A. Cắt nhau B. Chéo nhau C. Trùng nhau D. Song song
C©u 12 :
Mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A.
0x z
− =
B.
2 0y − =
C.
1 0y − =
D.
1 0y z− + =
C©u 13 :
Mặt phẳng nhận A làm hình chiếu vuông góc của điểm B trên mặt phẳng đó có phương
trình là

A.
1 0x z
− + =
B.
1 0y z− + =
C.
1 0x z
+ + =
D.
1 0x z
− − =
C©u 14 :
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi
A.
( )
2;1;0D =
B.
( )
0;1;2D =
C.
( )
0;2;2D =
D.
( )
2;2;0D =
C©u 15 :
Đường thẳng AB có phương trình tham số là
A.
1
1

x t
y
z t
= −


=


=

B.
1
1
x t
y t
z t
= −


= +


=

C.
1
2
x t
y

z t
= −


=


=

D.
1
2 2
x t
y t
z t
= −


= +


=

C©u 16 :
Véc tơ nào bằng véc tơ
AB
uuur
?
A.
( )

1;0; 1d = − −
r
B.
( )
1;0; 1b = −
r
C.
( )
1;0;1c =
r
D.
( )
1;0;1a = −
r
C©u 17 :
Véc tơ nào không vuông góc với véc tơ
AB
uuur
?
A.
( )
0;1;0a =
r
B.
( )
1;0; 1d = − −
r
C.
( )
1;0;1c =

r
D.
( )
1;0; 1b = −
r
C©u 18 :
Đường thẳng đi qua A, cắt đường BC và vuông góc với BC có phương trình là
A.
1
1
x
y
z t
=


=


=

B.
1
2
x
y
z t
=



=


=

C.
1
1
x t
y
z
=


=


=

D.
2
1
x t
y
z
=


=



=

C©u 19 :
Hình chiếu vuông góc của A trên BC có tọa độ là
A.
( )
2;1;1
B.
( )
1;2;1
C.
( )
1; 1;1−
D.
( )
1;1;1
C©u 20 :
Khoảng cách từ O tới (ABC) bằng
A. 3 B. 2 C. 1 D.
2

MẪU BẢNG TRẢ LỜI
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Trả lời
GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
12
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12

ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III HÌNH HỌC 12
(M· ®Ò 223)
Học sinh cần ghi rõ mã đề vào tờ bài làm.
Trong không gian Oxyz cho A(1;1;0), B(0;1;1) và C(1;1;1). Hãy trả lời các câu hỏi và
bài tập sau đây.
C©u 1 :
Khoảng cách từ A tới BC bằng
A. 1 B. 2 C.
2
D. 3
C©u 2 :
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi
A.
( )
0;1;2D =
B.
( )
2;2;0D =
C.
( )
2;1;0D =
D.
( )
0;2;2D =
C©u 3 :
,AB AC
 
 
uuur uuur
là véc tơ có tọa độ

A.
( )
0;1;0
B.
( )
0; 1;0−
C.
( )
0; 2;0−
D.
( )
0;2;0
C©u 4 :
Hình chiếu vuông góc của A trên BC có tọa độ là
A.
( )
2;1;1
B.
( )
1; 1;1−
C.
( )
1;2;1
D.
( )
1;1;1
C©u 5 :
Vị trí tương đối của OA và BC là
A. Cắt nhau B. Song song C. Chéo nhau D. Trùng nhau
C©u 6 :

Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình tham số là
A.
0
2
x
y
z t
=


=


=

B.
1
1
0
x t
y
z
= +


=


=


C.
0
1
x
y
z t
=


=


=

D.
2
0
x t
y
z
=


=


=

C©u 7 :
Mặt phẳng (ABC) có phương trình là

A.
0x z− =
B.
2 0y − =
C.
1 0y − =
D.
1 0y z− + =
C©u 8 :
Khoảng cách từ O tới (ABC) bằng
A. 3 B. 2 C.
2
D. 1
C©u 9 :
Mặt phẳng nhận A làm hình chiếu vuông góc của điểm B trên mặt phẳng đó có phương trình

A.
1 0x z
+ + =
B.
1 0x z
− + =
C.
1 0x z
− − =
D.
1 0y z− + =
C©u 10 :
Véc tơ nào không vuông góc với véc tơ
AB

uuur
?
A.
( )
1;0;1c =
r
B.
( )
1;0; 1b = −
r
C.
( )
1;0; 1d = − −
r
D.
( )
0;1;0a =
r
C©u 11 :
Mặt phẳng trung trực của AB có phương trình là
A.
0x z+ =
B.
0x z− =
C.
1 0x z− + =
D.
1 0y z− + =
GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
13

ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
C©u 12 :
Đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC có phương trình tham số là
A.
2 2
2
x t
y
z t
= −


=


=

B.
2 2
1
x t
y
z t
= −


=


=


C.
2
2 2
x t
y
z t
=


=


= −

D.
1
2 2
x t
y
z t
=


=


= −

C©u 13 :

Đường thẳng đi qua A, cắt đường BC và vuông góc với BC có phương trình là
A.
2
1
x t
y
z
=


=


=

B.
1
1
x t
y
z
=


=


=

C.

1
2
x
y
z t
=


=


=

D.
1
1
x
y
z t
=


=


=

C©u 14 :
Gọi OB’ là hình chiếu vuông góc của OB trên mặt phẳng (Oxy).Phương trình tham số của
OB’ là :

A.
1 2
1
x t
y t
z t
=


= +


= +

B.
0
x t
y t
z
=


=


=

C.
0
0

x
y t
z
=


=


=

D.
2
0
x t
y t
z
=


=


=

C©u 15 :
Đường thẳng AB có phương trình tham số là
A.
1
2

x t
y
z t
= −


=


=

B.
1
1
x t
y t
z t
= −


= +


=

C.
1
1
x t
y

z t
= −


=


=

D.
1
2 2
x t
y t
z t
= −


= +


=

C©u 16 :
Xét đường thẳng AC và mặt phẳng (Oxy). Khẳng định nào sau đây đúng
A.
( )
AC Oxy⊥
B.
( )

AC Oxy⊂
C.
( ) { }
AC Oxy O=I
D.
( )
/ /AC Oxy
C©u 17 :
Mặt cầu tâm A có bán kính bằng BC có phương trình là
A.
2 2 2
2 2 1 0x y z x y+ + − − + =
B.
2 2 2
2 4 4 0x y z x y+ + − − + =
C.
2 2 2
2 2 1 0x y z y z+ + − − + =
D.
2 2 2
4 2 4 0x y z y z+ + − − + =
C©u 18 :
Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng
A. 3 B. 1 C.
2
D. 2
C©u 19 :
Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oxy) là
A.
( )

' 1;1;0A
B.
( )
' 0;2;0A
C.
( )
' 1;2;0A
D.
( )
' 0;1;0A
C©u 20 :
Véc tơ nào bằng véc tơ
AB
uuur
?
A.
( )
1;0; 1d = − −
r
B.
( )
1;0; 1b = −
r
C.
( )
1;0;1c =
r
D.
( )
1;0;1a = −

r
MẪU BẢNG TRẢ LỜI
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Trả lời
GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
14
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III HÌNH HỌC 12
(M· ®Ò 224)
Học sinh cần ghi rõ mã đề vào tờ bài làm.
Trong không gian Oxyz cho A(1;1;0), B(0;1;1) và C(1;1;1). Hãy trả lời các câu hỏi và
bài tập sau đây.
C©u 1 :
,AB AC
 
 
uuur uuur
là véc tơ có tọa độ
A.
( )
0;1;0
B.
( )
0; 1;0−
C.
( )
0; 2;0−
D.

( )
0;2;0
C©u 2 :
Hình chiếu vuông góc của A trên BC có tọa độ là
A.
( )
1;1;1
B.
( )
1;2;1
C.
( )
2;1;1
D.
( )
1; 1;1−
C©u 3 :
Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng
A.
2
B. 3 C. 2 D. 1
C©u 4 :
Véc tơ nào bằng véc tơ
AB
uuur
?
A.
( )
1;0;1c =
r

B.
( )
1;0; 1b = −
r
C.
( )
1;0; 1d = − −
r
D.
( )
1;0;1a = −
r
C©u 5 :
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình tham số là
A.
0
2
x
y
z t
=


=


=

B.
1

1
0
x t
y
z
= +


=


=

C.
0
1
x
y
z t
=


=


=

D.
2
0

x t
y
z
=


=


=

C©u 6 :
Đường thẳng AB có phương trình tham số là
A.
1
2
x t
y
z t
= −


=


=

B.
1
1

x t
y t
z t
= −


= +


=

C.
1
1
x t
y
z t
= −


=


=

D.
1
2 2
x t
y t

z t
= −


= +


=

C©u 7 :
Đường thẳng đi qua A, cắt đường BC và vuông góc với BC có phương trình là
A.
2
1
x t
y
z
=


=


=

B.
1
2
x
y

z t
=


=


=

C.
1
1
x
y
z t
=


=


=

D.
1
1
x t
y
z
=



=


=

C©u 8 :
Mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A.
0x z
− =
B.
1 0y − =
C.
2 0y − =
D.
1 0y z− + =
C©u 9 :
Khoảng cách từ O tới (ABC) bằng
A.
2
B. 1 C. 2 D. 3
C©u 10 :
Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oxy) là
A.
( )
' 0;1;0A
B.
( )

' 0;2;0A
C.
( )
' 1;2;0A
D.
( )
' 1;1;0A
GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
15
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
C©u 11 :
Xét đường thẳng AC và mặt phẳng (Oxy). Khẳng định nào sau đây đúng
A.
( )
/ /AC Oxy
B.
( )
AC Oxy⊂
C.
( ) { }
AC Oxy O=I
D.
( )
AC Oxy⊥
C©u 12 :
Vị trí tương đối của OA và BC là
A. Chéo nhau B. Cắt nhau C. Song song D. Trùng nhau
C©u 13 :
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi
A.

( )
2;1;0D =
B.
( )
0;1;2D =
C.
( )
2;2;0D =
D.
( )
0;2;2D =
C©u 14 :
Mặt phẳng nhận A làm hình chiếu vuông góc của điểm B trên mặt phẳng đó có phương trình

A.
1 0x z+ + =
B.
1 0x z− − =
C.
1 0x z− + =
D.
1 0y z− + =
C©u 15 :
Đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC có phương trình tham số là
A.
2 2
2
x t
y
z t

= −


=


=

B.
2
2 2
x t
y
z t
=


=


= −

C.
2 2
1
x t
y
z t
= −



=


=

D.
1
2 2
x t
y
z t
=


=


= −

C©u 16 :
Mặt cầu tâm A có bán kính bằng BC có phương trình là
A.
2 2 2
2 2 1 0x y z y z+ + − − + =
B.
2 2 2
2 4 4 0x y z x y+ + − − + =
C.
2 2 2

4 2 4 0x y z y z+ + − − + =
D.
2 2 2
2 2 1 0x y z x y+ + − − + =
C©u 17 :
Khoảng cách từ A tới BC bằng
A. 1 B. 2 C.
2
D. 3
C©u 18 :
Véc tơ nào không vuông góc với véc tơ
AB
uuur
?
A.
( )
1;0; 1b = −
r
B.
( )
0;1;0a =
r
C.
( )
1;0;1c =
r
D.
( )
1;0; 1d = − −
r

C©u 19 :
Mặt phẳng trung trực của AB có phương trình là
A.
1 0x z− + =
B.
0x z+ =
C.
0x z− =
D.
1 0y z− + =
C©u 20 :
Gọi OB’ là hình chiếu vuông góc của OB trên mặt phẳng (Oxy).Phương trình tham số của
OB’ là :
A.
1 2
1
x t
y t
z t
=


= +


= +

B.
2
0

x t
y t
z
=


=


=

C.
0
x t
y t
z
=


=


=

D.
0
0
x
y t
z

=


=


=

MẪU BẢNG TRẢ LỜI
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Trả lời
GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
16
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III HÌNH HỌC 12
(M· ®Ò 321)
Học sinh cần ghi rõ mã đề vào tờ bài làm.
Trong không gian Oxyz cho A(1;2;0), B(0;2;1) và C(1;2;1). Hãy trả lời các câu hỏi và
bài tập sau đây.
C©u 1 :
Đường thẳng AB có phương trình tham số là
A.
1
1
x t
y t
z t
= −



= +


=

B.
1
2
x t
y
z t
= −


=


=

C.
1
1
x t
y
z t
= −



=


=

D.
1
2 2
x t
y t
z t
= −


= +


=

C©u 2 :
Véc tơ nào không vuông góc với véc tơ
AB
uuur
?
A.
( )
0;1;0a =
r
B.
( )

1;0; 1d = − −
r
C.
( )
1;0;1c =
r
D.
( )
1;0; 1b = −
r
C©u 3 :
,AB AC
 
 
uuur uuur
là véc tơ có tọa độ
A.
( )
0;1;0
B.
( )
0; 2;0−
C.
( )
0; 1;0−
D.
( )
0;2;0
C©u 4 :
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi

A.
( )
2;1;0D =
B.
( )
0;1;2D =
C.
( )
0;2;2D =
D.
( )
2;2;0D =
C©u 5 :
Đường thẳng đi qua A, cắt đường BC và vuông góc với BC có phương trình là
A.
1
1
x t
y
z
=


=


=

B.
1

2
x
y
z t
=


=


=

C.
1
1
x
y
z t
=


=


=

D.
2
1
x t

y
z
=


=


=

C©u 6 :
Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oxy) là
A.
( )
' 1;2;0A
B.
( )
' 0;1;0A
C.
( )
' 0;2;0A
D.
( )
' 1;1;0A
C©u 7 :
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình tham số là
A.
0
1
x

y
z t
=


=


=

B.
1
1
0
x t
y
z
= +


=


=

C.
0
2
x
y

z t
=


=


=

D.
2
0
x t
y
z
=


=


=

C©u 8 :
Vị trí tương đối của OA và BC là
A. Song song B. Trùng nhau C. Cắt nhau D. Chéo nhau
C©u 9 :
Gọi OB’ là hình chiếu vuông góc của OB trên mặt phẳng (Oxy).Phương trình tham số
của OB’ là :
A.

0
0
x
y t
z
=


=


=

B.
1 2
1
x t
y t
z t
=


= +


= +

C.
2
0

x t
y t
z
=


=


=

D.
0
x t
y t
z
=


=


=

C©u 10 :
Khoảng cách từ A tới BC bằng
A. 2 B.
2
C. 1 D. 3
GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ

17
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
C©u 11 :
Xét đường thẳng AC và mặt phẳng (Oxy). Khẳng định nào sau đây đúng
A.
( )
AC Oxy⊂
B.
( )
/ /AC Oxy
C.
( ) { }
AC Oxy O=I
D.
( )
AC Oxy⊥
C©u 12 :
Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng
A. 3 B.
2
C. 1 D. 2
C©u 13 :
Mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A.
2 0y − =
B.
1 0y − =
C.
0x z
− =

D.
1 0y z− + =
C©u 14 :
Khoảng cách từ O tới (ABC) bằng
A. 3 B. 2 C. 1 D.
2
C©u 15 :
Mặt phẳng trung trực của AB có phương trình là
A.
1 0x z
− + =
B.
0x z
− =
C.
0x z
+ =
D.
1 0y z− + =
C©u 16 :
Mặt phẳng nhận A làm hình chiếu vuông góc của điểm B trên mặt phẳng đó có phương
trình là
A.
1 0y z− + =
B.
1 0x z
− − =
C.
1 0x z
− + =

D.
1 0x z
+ + =
C©u 17 :
Véc tơ nào bằng véc tơ
AB
uuur
?
A.
( )
1;0;1a = −
r
B.
( )
1;0; 1b = −
r
C.
( )
1;0;1c =
r
D.
( )
1;0; 1d = − −
r
C©u 18 :
Mặt cầu tâm A có bán kính bằng BC có phương trình là
A.
2 2 2
2 2 1 0x y z x y+ + − − + =
B.

2 2 2
2 2 1 0x y z y z+ + − − + =
C.
2 2 2
4 2 4 0x y z y z+ + − − + =
D.
2 2 2
2 4 4 0x y z x y+ + − − + =
C©u 19 :
Đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC có phương trình tham số là
A.
2 2
2
x t
y
z t
= −


=


=

B.
2 2
1
x t
y
z t

= −


=


=

C.
2
2 2
x t
y
z t
=


=


= −

D.
1
2 2
x t
y
z t
=



=


= −

C©u 20 :
Hình chiếu vuông góc của A trên BC có tọa độ là
A.
( )
2;1;1
B.
( )
1;2;1
C.
( )
1; 1;1−
D.
( )
1;1;1
MẪU BẢNG TRẢ LỜI
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Trả lời
GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
18
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III HÌNH HỌC 12
(M· ®Ò 322)

Học sinh cần ghi rõ mã đề vào tờ bài làm.
Trong không gian Oxyz cho A(1;2;0), B(0;2;1) và C(1;2;1). Hãy trả lời các câu hỏi và
bài tập sau đây.
C©u 1 :
Xét đường thẳng AC và mặt phẳng (Oxy). Khẳng định nào sau đây đúng
A.
( )
AC Oxy⊂
B.
( ) { }
AC Oxy O=I
C.
( )
AC Oxy⊥
D.
( )
/ /AC Oxy
C©u 2 :
Mặt cầu tâm A có bán kính bằng BC có phương trình là
A.
2 2 2
2 2 1 0x y z y z+ + − − + =
B.
2 2 2
2 4 4 0x y z x y+ + − − + =
C.
2 2 2
4 2 4 0x y z y z+ + − − + =
D.
2 2 2

2 2 1 0x y z x y+ + − − + =
C©u 3 :
Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oxy) là
A.
( )
' 1;2;0A
B.
( )
' 1;1;0A
C.
( )
' 0;2;0A
D.
( )
' 0;1;0A
C©u 4 :
,AB AC
 
 
uuur uuur
là véc tơ có tọa độ
A.
( )
0;1;0
B.
( )
0; 2;0−
C.
( )
0; 1;0−

D.
( )
0;2;0
C©u 5 :
Khoảng cách từ A tới BC bằng
A. 3 B. 1 C.
2
D. 2
C©u 6 :
Đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC có phương trình tham số là
A.
2 2
2
x t
y
z t
= −


=


=

B.
2
2 2
x t
y
z t

=


=


= −

C.
1
2 2
x t
y
z t
=


=


= −

D.
2 2
1
x t
y
z t
= −



=


=

C©u 7 :
Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng
A. 3 B.
2
C. 1 D. 2
C©u 8 :
Mặt phẳng trung trực của AB có phương trình là
A.
0x z+ =
B.
1 0x z− + =
C.
0x z− =
D.
1 0y z− + =
C©u 9 :
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình tham số là
A.
0
2
x
y
z t
=



=


=

B.
1
1
0
x t
y
z
= +


=


=

C.
0
1
x
y
z t
=



=


=

D.
2
0
x t
y
z
=


=


=

C©u 10 :
Gọi OB’ là hình chiếu vuông góc của OB trên mặt phẳng (Oxy).Phương trình tham số
của OB’ là :
A.
1 2
1
x t
y t
z t
=



= +


= +

B.
0
x t
y t
z
=


=


=

C.
2
0
x t
y t
z
=


=



=

D.
0
0
x
y t
z
=


=


=

GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
19
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
C©u 11 :
Vị trí tương đối của OA và BC là
A. Cắt nhau B. Chéo nhau C. Trùng nhau D. Song song
C©u 12 :
Mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A.
0x z
− =
B.

2 0y − =
C.
1 0y − =
D.
1 0y z− + =
C©u 13 :
Mặt phẳng nhận A làm hình chiếu vuông góc của điểm B trên mặt phẳng đó có phương
trình là
A.
1 0x z
− + =
B.
1 0y z− + =
C.
1 0x z
+ + =
D.
1 0x z
− − =
C©u 14 :
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi
A.
( )
2;1;0D =
B.
( )
0;1;2D =
C.
( )
0;2;2D =

D.
( )
2;2;0D =
C©u 15 :
Đường thẳng AB có phương trình tham số là
A.
1
1
x t
y
z t
= −


=


=

B.
1
1
x t
y t
z t
= −


= +



=

C.
1
2
x t
y
z t
= −


=


=

D.
1
2 2
x t
y t
z t
= −


= +


=


C©u 16 :
Véc tơ nào bằng véc tơ
AB
uuur
?
A.
( )
1;0; 1d = − −
r
B.
( )
1;0; 1b = −
r
C.
( )
1;0;1c =
r
D.
( )
1;0;1a = −
r
C©u 17 :
Véc tơ nào không vuông góc với véc tơ
AB
uuur
?
A.
( )
0;1;0a =

r
B.
( )
1;0; 1d = − −
r
C.
( )
1;0;1c =
r
D.
( )
1;0; 1b = −
r
C©u 18 :
Đường thẳng đi qua A, cắt đường BC và vuông góc với BC có phương trình là
A.
1
1
x
y
z t
=


=


=

B.

1
2
x
y
z t
=


=


=

C.
1
1
x t
y
z
=


=


=

D.
2
1

x t
y
z
=


=


=

C©u 19 :
Hình chiếu vuông góc của A trên BC có tọa độ là
A.
( )
2;1;1
B.
( )
1;2;1
C.
( )
1; 1;1−
D.
( )
1;1;1
C©u 20 :
Khoảng cách từ O tới (ABC) bằng
A. 3 B. 2 C. 1 D.
2


MẪU BẢNG TRẢ LỜI
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Trả lời
GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
20
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III HÌNH HỌC 12
(M· ®Ò 323)
Học sinh cần ghi rõ mã đề vào tờ bài làm.
Trong không gian Oxyz cho A(1;2;0), B(0;2;1) và C(1;2;1). Hãy trả lời các câu hỏi và
bài tập sau đây.
C©u 1 :
Khoảng cách từ A tới BC bằng
A. 1 B. 2 C.
2
D. 3
C©u 2 :
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi
A.
( )
0;1;2D =
B.
( )
2;2;0D =
C.
( )
2;1;0D =
D.

( )
0;2;2D =
C©u 3 :
,AB AC
 
 
uuur uuur
là véc tơ có tọa độ
A.
( )
0;1;0
B.
( )
0; 1;0−
C.
( )
0; 2;0−
D.
( )
0;2;0
C©u 4 :
Hình chiếu vuông góc của A trên BC có tọa độ là
A.
( )
2;1;1
B.
( )
1; 1;1−
C.
( )

1;2;1
D.
( )
1;1;1
C©u 5 :
Vị trí tương đối của OA và BC là
A. Cắt nhau B. Song song C. Chéo nhau D. Trùng nhau
C©u 6 :
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình tham số là
A.
0
2
x
y
z t
=


=


=

B.
1
1
0
x t
y
z

= +


=


=

C.
0
1
x
y
z t
=


=


=

D.
2
0
x t
y
z
=



=


=

C©u 7 :
Mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A.
0x z− =
B.
2 0y − =
C.
1 0y − =
D.
1 0y z− + =
C©u 8 :
Khoảng cách từ O tới (ABC) bằng
A. 3 B. 2 C.
2
D. 1
C©u 9 :
Mặt phẳng nhận A làm hình chiếu vuông góc của điểm B trên mặt phẳng đó có phương trình

A.
1 0x z
+ + =
B.
1 0x z
− + =

C.
1 0x z
− − =
D.
1 0y z− + =
C©u 10 :
Véc tơ nào không vuông góc với véc tơ
AB
uuur
?
A.
( )
1;0;1c =
r
B.
( )
1;0; 1b = −
r
C.
( )
1;0; 1d = − −
r
D.
( )
0;1;0a =
r
C©u 11 :
Mặt phẳng trung trực của AB có phương trình là
A.
0x z+ =

B.
0x z− =
C.
1 0x z− + =
D.
1 0y z− + =
GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
21
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
C©u 12 :
Đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC có phương trình tham số là
A.
2 2
2
x t
y
z t
= −


=


=

B.
2 2
1
x t
y

z t
= −


=


=

C.
2
2 2
x t
y
z t
=


=


= −

D.
1
2 2
x t
y
z t
=



=


= −

C©u 13 :
Đường thẳng đi qua A, cắt đường BC và vuông góc với BC có phương trình là
A.
2
1
x t
y
z
=


=


=

B.
1
1
x t
y
z
=



=


=

C.
1
2
x
y
z t
=


=


=

D.
1
1
x
y
z t
=



=


=

C©u 14 :
Gọi OB’ là hình chiếu vuông góc của OB trên mặt phẳng (Oxy).Phương trình tham số của
OB’ là :
A.
1 2
1
x t
y t
z t
=


= +


= +

B.
0
x t
y t
z
=



=


=

C.
0
0
x
y t
z
=


=


=

D.
2
0
x t
y t
z
=


=



=

C©u 15 :
Đường thẳng AB có phương trình tham số là
A.
1
2
x t
y
z t
= −


=


=

B.
1
1
x t
y t
z t
= −


= +



=

C.
1
1
x t
y
z t
= −


=


=

D.
1
2 2
x t
y t
z t
= −


= +


=


C©u 16 :
Xét đường thẳng AC và mặt phẳng (Oxy). Khẳng định nào sau đây đúng
A.
( )
AC Oxy⊥
B.
( )
AC Oxy⊂
C.
( ) { }
AC Oxy O=I
D.
( )
/ /AC Oxy
C©u 17 :
Mặt cầu tâm A có bán kính bằng BC có phương trình là
A.
2 2 2
2 2 1 0x y z x y+ + − − + =
B.
2 2 2
2 4 4 0x y z x y+ + − − + =
C.
2 2 2
2 2 1 0x y z y z+ + − − + =
D.
2 2 2
4 2 4 0x y z y z+ + − − + =
C©u 18 :

Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng
A. 3 B. 1 C.
2
D. 2
C©u 19 :
Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oxy) là
A.
( )
' 1;1;0A
B.
( )
' 0;2;0A
C.
( )
' 1;2;0A
D.
( )
' 0;1;0A
C©u 20 :
Véc tơ nào bằng véc tơ
AB
uuur
?
A.
( )
1;0; 1d = − −
r
B.
( )
1;0; 1b = −

r
C.
( )
1;0;1c =
r
D.
( )
1;0;1a = −
r
MẪU BẢNG TRẢ LỜI
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Trả lời
GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
22
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III HÌNH HỌC 12
(M· ®Ò 324)
Học sinh cần ghi rõ mã đề vào tờ bài làm.
Trong không gian Oxyz cho A(1;2;0), B(0;2;1) và C(1;2;1). Hãy trả lời các câu hỏi và
bài tập sau đây.
C©u 1 :
,AB AC
 
 
uuur uuur
là véc tơ có tọa độ
A.
( )

0;1;0
B.
( )
0; 1;0−
C.
( )
0; 2;0−
D.
( )
0;2;0
C©u 2 :
Hình chiếu vuông góc của A trên BC có tọa độ là
A.
( )
1;1;1
B.
( )
1;2;1
C.
( )
2;1;1
D.
( )
1; 1;1−
C©u 3 :
Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng
A.
2
B. 3 C. 2 D. 1
C©u 4 :

Véc tơ nào bằng véc tơ
AB
uuur
?
A.
( )
1;0;1c =
r
B.
( )
1;0; 1b = −
r
C.
( )
1;0; 1d = − −
r
D.
( )
1;0;1a = −
r
C©u 5 :
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình tham số là
A.
0
2
x
y
z t
=



=


=

B.
1
1
0
x t
y
z
= +


=


=

C.
0
1
x
y
z t
=



=


=

D.
2
0
x t
y
z
=


=


=

C©u 6 :
Đường thẳng AB có phương trình tham số là
A.
1
2
x t
y
z t
= −



=


=

B.
1
1
x t
y t
z t
= −


= +


=

C.
1
1
x t
y
z t
= −


=



=

D.
1
2 2
x t
y t
z t
= −


= +


=

C©u 7 :
Đường thẳng đi qua A, cắt đường BC và vuông góc với BC có phương trình là
A.
2
1
x t
y
z
=


=



=

B.
1
2
x
y
z t
=


=


=

C.
1
1
x
y
z t
=


=


=


D.
1
1
x t
y
z
=


=


=

C©u 8 :
Mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A.
0x z
− =
B.
1 0y − =
C.
2 0y − =
D.
1 0y z− + =
C©u 9 :
Khoảng cách từ O tới (ABC) bằng
A.
2

B. 1 C. 2 D. 3
C©u 10 :
Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oxy) là
A.
( )
' 0;1;0A
B.
( )
' 0;2;0A
C.
( )
' 1;2;0A
D.
( )
' 1;1;0A
GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
23
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
C©u 11 :
Xét đường thẳng AC và mặt phẳng (Oxy). Khẳng định nào sau đây đúng
A.
( )
/ /AC Oxy
B.
( )
AC Oxy⊂
C.
( ) { }
AC Oxy O=I
D.

( )
AC Oxy⊥
C©u 12 :
Vị trí tương đối của OA và BC là
A. Chéo nhau B. Cắt nhau C. Song song D. Trùng nhau
C©u 13 :
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi
A.
( )
2;1;0D =
B.
( )
0;1;2D =
C.
( )
2;2;0D =
D.
( )
0;2;2D =
C©u 14 :
Mặt phẳng nhận A làm hình chiếu vuông góc của điểm B trên mặt phẳng đó có phương trình

A.
1 0x z+ + =
B.
1 0x z− − =
C.
1 0x z− + =
D.
1 0y z− + =

C©u 15 :
Đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC có phương trình tham số là
A.
2 2
2
x t
y
z t
= −


=


=

B.
2
2 2
x t
y
z t
=


=


= −


C.
2 2
1
x t
y
z t
= −


=


=

D.
1
2 2
x t
y
z t
=


=


= −

C©u 16 :
Mặt cầu tâm A có bán kính bằng BC có phương trình là

A.
2 2 2
2 2 1 0x y z y z+ + − − + =
B.
2 2 2
2 4 4 0x y z x y+ + − − + =
C.
2 2 2
4 2 4 0x y z y z+ + − − + =
D.
2 2 2
2 2 1 0x y z x y+ + − − + =
C©u 17 :
Khoảng cách từ A tới BC bằng
A. 1 B. 2 C.
2
D. 3
C©u 18 :
Véc tơ nào không vuông góc với véc tơ
AB
uuur
?
A.
( )
1;0; 1b = −
r
B.
( )
0;1;0a =
r

C.
( )
1;0;1c =
r
D.
( )
1;0; 1d = − −
r
C©u 19 :
Mặt phẳng trung trực của AB có phương trình là
A.
1 0x z− + =
B.
0x z+ =
C.
0x z− =
D.
1 0y z− + =
C©u 20 :
Gọi OB’ là hình chiếu vuông góc của OB trên mặt phẳng (Oxy).Phương trình tham số của
OB’ là :
A.
1 2
1
x t
y t
z t
=



= +


= +

B.
2
0
x t
y t
z
=


=


=

C.
0
x t
y t
z
=


=



=

D.
0
0
x
y t
z
=


=


=

MẪU BẢNG TRẢ LỜI
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Trả lời
GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
24
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG III HÌNH HỌC 12
(M· ®Ò 421)
Học sinh cần ghi rõ mã đề vào tờ bài làm.
Trong không gian Oxyz cho A(0;2;1), B(1;2;0) và C(1;2;1). Hãy trả lời các câu hỏi và
bài tập sau đây
C©u 1 :

Đường thẳng AB có phương trình tham số là
A.
1
1
x t
y t
z t
= −


= +


=

B.
1
2
x t
y
z t
= −


=


=

C.

1
1
x t
y
z t
= −


=


=

D.
1
2 2
x t
y t
z t
= −


= +


=

C©u 2 :
Véc tơ nào không vuông góc với véc tơ
AB

uuur
?
A.
( )
0;1;0a =
r
B.
( )
1;0; 1d = − −
r
C.
( )
1;0;1c =
r
D.
( )
1;0; 1b = −
r
C©u 3 :
,AB AC
 
 
uuur uuur
là véc tơ có tọa độ
A.
( )
0;1;0
B.
( )
0; 2;0−

C.
( )
0; 1;0−
D.
( )
0;2;0
C©u 4 :
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi
A.
( )
2;1;0D =
B.
( )
0;1;2D =
C.
( )
0;2;2D =
D.
( )
2;2;0D =
C©u 5 :
Đường thẳng đi qua A, cắt đường BC và vuông góc với BC có phương trình là
A.
1
1
x t
y
z
=



=


=

B.
1
2
x
y
z t
=


=


=

C.
1
1
x
y
z t
=


=



=

D.
2
1
x t
y
z
=


=


=

C©u 6 :
Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oxy) là
A.
( )
' 1;2;0A
B.
( )
' 0;1;0A
C.
( )
' 0;2;0A
D.

( )
' 1;1;0A
C©u 7 :
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình tham số là
A.
0
1
x
y
z t
=


=


=

B.
1
1
0
x t
y
z
= +


=



=

C.
0
2
x
y
z t
=


=


=

D.
2
0
x t
y
z
=


=


=


C©u 8 :
Vị trí tương đối của OA và BC là
A. Song song B. Trùng nhau C. Cắt nhau D. Chéo nhau
C©u 9 :
Gọi OB’ là hình chiếu vuông góc của OB trên mặt phẳng (Oxy).Phương trình tham số
của OB’ là :
A.
0
0
x
y t
z
=


=


=

B.
1 2
1
x t
y t
z t
=



= +


= +

C.
2
0
x t
y t
z
=


=


=

D.
0
x t
y t
z
=


=



=

C©u 10 :
Khoảng cách từ A tới BC bằng
A. 2 B.
2
C. 1 D. 3
GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: BÙI PHÚ TỤ
25

×