Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT ĐỨC THỌ LẦN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.09 KB, 6 trang )

SỞ GD- ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐH- CĐ LẦN II NĂM HỌC 2010-2011
Môn: VẬT LÍ; KHỐI A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ 144
Họ tên thí sinh:
SBD
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
–34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
–19
C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.10
8
m/s.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (Từ câu 01 đến câu 40)
Câu 01: Trong dao động điều hoà của một vật thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí động
năng bằng thế năng là 0,66s. Giả sử tại thời một thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng W
t
, động năng W
đ
và sau
đó thời gian Δt vật đi qua vị trí có động năng tăng gấp 3 lần, thế năng giảm 3lần. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng
A. 0,88s B. 0,22s; C. 0,44s. D. 0,11s
Câu 02: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn là
0
∆l
. Kích thích để quả nặng


dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/4. Biên độ
dao động của vật bằng
A.
0
3
2
∆l
. B.
0
2

l
. C.
0
3
2

l
. D.
0
2∆l
.
Câu 03: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, nếu chiếu bức xạ có bước sóng λ
1
=

0,4µm thì trên bề rộng L người ta
thấy 31 vân sáng, nếu thay bước sóng λ
1
bằng bức xạ có bước sóng λ

2
=

0,6µm thì người ta thấy có 21 vân sáng.
Biết trong cả hai trường hợp thì ở hai điểm ngoài cùng của khoảng L đều là vân sáng. Nếu chiếu đồng thời hai
bức xạ thì trên bề rộng L quan sát được
A. 41 vân sáng; B. 52 vân sáng; C. 10 vân sáng; D.26 vân sáng;
Câu 04: Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?
A.Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76
m
µ
.
C.Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất .
D. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại.
Câu 05: Một vật dao động điều hoà trong một chu kì T của dao động thì thời gian độ lớn vận tốc tức thời không
nhỏ hơn
4
π
lần tốc độ trung bình trong một chu kì là
A.
3
T
B.
2
T
; C.
2
3
T

; D.
4
T
Câu 06: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì, khoảng
thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không nhỏ hơn 10π
2
cm/s là
2
T
. Lấy π
2
=10. Tần số dao
động của vật là
A. 3 Hz. B. 2 Hz. C. 4 Hz. D. 1 Hz.
Câu 07: Một con lắc là xo dao động điều hoà với chu kì T = 5(s). Biết tại thời điểm t = 5s quả lắc có li độ
2
2
0
=
x
cm và có vận tốc
0
2
5
v
π
=
cm/s. Phương trình dao động của con lắc là:
A.
2

os( )
5 4
x c t cm
π
π
= −
. B.
2
2 os( )
5 2
x c t cm
π
π
= −
. C.
2
2 os( )
5 2
x c t cm
π
π
= +
. D.
2
os( )
5 4
x c t cm
π
π
= +

.
Câu 08: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng B. biên độ và tốc độ
C. li độ và tốc độ D. biên độ và gia tốc
Trang 1/6 Mã đề 114
Câu 09: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u
A
= 2cos40πt và u
B
= 2cos(40πt + π) (u
A
và u
B
tính bằng mm, t tính bằng
s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên hình vuông AMNB là
A. 26; B. 52; C. 27; D. 54.
Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn sóng A và B cùng tần số nhưng ngược
pha, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 11: Một nguồn âm phát đẳng hướng, biết mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 1m là L
1
dB, mức
cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 10m là
A. (L
1
-20)dB; B. (L
1

-2)dB; C. (L
1
-9)dB; D. (L
1
-10)dB;
Câu 12. Trên đoạn mạch thuần cảm RLC người ta đo được: U
R
=30V, U
L
=40V, U
C
=80V, và f = 100Hz. Tần số
f
0
để mạch xảy ra cộng hưởng và giá trị U
R
lúc đó là
A. 50
2
Hz và 50V B. 100
2
Hz và 50 V. C. 125 Hz và 25V. D. 125 Hz và 50
2
V.
Câu 13. Một đoạn mạch AN gồm tụ điện C nối tiếp với điện trở, đoạn mạch NB gồm cuộn thuần cảm. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì thấy điện áp U
AB
=
3
U

AN
; U
NB
=2U
AN
. Khi đó ta có hệ thức đúng

A.
2 2
.
L C C
Z Z Z R= +
B.
2
( )
L L C
R Z Z Z= −
C.
2
L C
R Z Z=
D.
2
( )
C L C
R Z Z Z= +

Câu 14. Một máy phát điện xoay chiều một pha có một cặp cực, mạch ngoài được nối với một mạch RLC nối
tiếp gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=
10

25
π
H , tụ điện C và điện trở R. Khi máy phát điện quay với tốc độ
750 vòng/phút thì dòng điện hiệu dụng qua mạch là
2
A; khi máy phát điện quay với tốc độ 1500 vòng/phút
thì trong mạch có cộng hưởng và dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4A. Giá trị của điện trở thuần R và tụ điện C
lần lượt là
A. R=25Ω; C=
3
10
25
F
π

; B. R=30Ω; C=
3
10
π

F; C. R=15Ω; C=
3
2.10
π

F; D. R=30Ω; C=
4
4.10
π


F;
Câu 15: Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. chuyển động của các phần tử vật chất. B. dao động của nguồn sóng.
C. truyền pha dao động. D. dao động của các phần tử vật chất.
Câu 16: Trên một sợi dây dài 16cm được tạo ra sóng dừng nhờ nguồn có biên độ 4mm. Người ta đếm được trên
sợi dây có 22 điểm dao động với biên độ 6mm. Biết hai đầu sợi dây là hai nút. Số nút và bụng sóng trên dây là
A. 22 bụng, 23 nút; B. 8 bụng, 9 nút; C. 11 bụng, 12 nút; D. 23 bụng, 22 nút;
Câu 17: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C
0

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có
bước sóng 60m, phải mắc song song với tụ điện C
0
của mạch dao động một tụ điện có điện dung
A. C = 2C
0
. B. C = C
0
. C. C = 8C
0
. D. C = 4C
0
.
Câu 18: Trong mạch dao động LC điện áp biến thiên theo phương trình u= U
0
cos(ωt); cường độ dòng điện biến
thiên theo phương trình i=I
0
sin(ωt). Năng lượng điện từ trong mạch dao động được tính theo công thức
A.

2
CU
W .
2
=
B.
2
LI
W .
2
=
C.
2
o
q
W .
C
=
D.
2 2
Cu Li
W .
2 2
= +
Câu 19: Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là q
0
và dòng
điện cực đại trong mạch là I
0
. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh, thì bước sóng mà nó

bắt được tính bằng công thức:
A. λ = 2πc
00
Iq
. B. λ = 2πcq
0
/I
0
. C. λ = 2πcI
0
/q
0
. D. λ = 2πcq
0
I
0
.
Câu 20: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay
chiều u = U
0
cosωt thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng lần lượt là 4A, 6A, 2A. Nếu mắc nối tiếp
các phần tử trên vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
Trang 2/6 Mã đề 114
A. 12 A. B. 4 A. C.
2 2
A. D. 2,4 A.
Câu 21: Đặt điện áp có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng có tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
RLC có các gái trị R, L, C không đổi. Khi ω
1
=100π rad/s thì

1 0
os(100 t+ )
4
i I c
π
π
=
; khi ω
2
=300π rad/s thì
2
4
2 os(300 t- )
25
i I c
π
π
=
; khi ω
3
=400πrad/s thì
3 0
os(400 t- )
4
i I c
π
π
=
. So sánh I và I
0

ta có hệ thức đúng là:
A.
0
2I I=
; B.
0
2I I>
; C.
0
2I I<
; D.
0
I I=
Câu 22: Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm có độ tự cảm
1
4
L
π
=
H một điện áp xoay chiều u=U
0
cos(2πft). Tại
thời điểm t
1
thì điện áp tức thời là u
1
=60
6
V và cường độ tức thời i
1

=
2
A; tại thời điểm t
2
thì u
2
=60
2
V và
i
2
=
6
A. Tần số của dòng điện bằng
A. f=50Hz; B. f=60Hz; C. f=100Hz; D. f=120Hz;
Câu 23: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm các phần tử theo thứ tự điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm. Điểm
M nằm giữa R và C, điểm N nằm giữa C và cuộn cảm. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức
u=120
2
cos100
π
t (V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa hai đầu đoạn AN có cùng một
giá trị hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. 60
2
V. B. 30
2
V. C. 120 V. D. 60 V
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đối với dòng điện xoay chiều ba pha là không đúng?
A. Ba suất điện động xoay chiều lệch pha nhau 120

0
B. Ba dòng điện xoay chiều luôn lệch pha nhau 120
0

C. Ba dòng điện cùng tần số. D. Ba suất điện động cùng tần số
Câu 25: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào cuộn sơ cấp thì điện áp thứ cấp là
20V. Khi tăng số vòng dây thứ cấp 60 vòng thì điện áp sơ cấp là thì điện áp thứ cấp là 25V. Khi giảm số vòng
dây thứ cấp 90 vòng thì điện áp thứ cấp là
A. 10V; B. 12,5V; C. 17,5V; D. 15V
Câu 26: Cho mạch AN gồm điện trở và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện. Đặt
vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u
AB
= 200
2
cos100πt V. Hệ số công suất của toàn mạch là cosϕ
1
= 0,6 và
hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosϕ
2
= 0,8. Điện áp hiệu dụng U
AN
bằng
A. U
AN
= 96V B. U
AN
= 72V C. U
AN
= 90V D. U
AN

= 150V
Câu 27: Người ta cần truyền tải một công P trên đường dây có chiều dài l, đường kính dây dẫn là d với điện áp
truyền tải là U. Khi người ta tăng điện áp truyền tải lên 4 lần và đường kính dây dẫn lên 2,5 lần thì hao phí giảm
A. 10 lần. B. 100 lần; C. 40 lần. D. 25 lần.
Câu 28: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và
giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Tổng trở của đoạn mạch giảm. D. Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 29: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là 1mm, từ 2 khe đến màn
là 1m, ta chiếu vào 2 khe đồng thời bức xạ λ
1
= 0,5µm và λ
2
, giao thoa trên màn người ta đếm được trong bề
rộng L = 3,0mm có tất cả 9 cực đại của λ
1
và λ
2
trong đó có 3 cực đại trùng nhau, biết 2 trong số 3 cực đại trùng
ở 2 đầu. Giá trị λ
2
là:
A. 0,60µm B. 0,75µm. C. 0,54µm. D. 0,57µm.
Câu 30: Sắp xếp nào sau đây đúng theo trình tự giảm dần của chu kì sóng
A. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng tím
B. Sóng vô tuyến, ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia tử ngoại
C. Sóng vô tuyến, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia gamma
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại, tia X
Trang 3/6 Mã đề 114
Câu 31: Một vật dao động điều hoà, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Gọi W

t1
là thế năng khi vật ở vị trí có
li độ
2
A
x =
; gọi W
t2
là thế năng khi vật có vận tốc là
2
A
v
ω
=
. Liên hệ giữa W
t1
và W
t2

A.W
t1
= W
t2
; B. W
t1
=3W
t2
; C. W
t2
=3W

t1
; D.W
t2
=4W
t1
.
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động với tần số f=5Hz. Giữ nguyên
độ cứng k và giảm bớt khối lượng của vật 150g thì chu kì dao động của vật là 0,1s. Lấy π
2
=10. Độ cứng của lò
xo là
A. 50N/m; B. 100N/m; C. 200N/m; D. 250N/m.
Câu 33: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k đặt nằm ngang dao động điều hoà,
mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi thế năng bằng 1/3 động năng thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn bằng
A. một nửa lực đàn hồi cực đại; B. 1/3 lực đàn hồi cực đại
C. 1/4 lực đàn hồi cực đại; D. 2/3 lực đàn hồi cực đại.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ
1
và λ
2
=

0,4 µm. Xác
định λ
1
để vân sáng bậc 2 của λ
2
=

0,4 µm trùng với một vân tối của λ

1
. Biết 0,38 µm ≤ λ
1
≤ 0,76 µm.
A. 0,6 µm B. 8/15 µm C. 7/15 µm D. 0,65 µm
Câu 35: Chiết suất của nước đối với tia đỏ là n
đ
, tia tím là n
t
. Chiếu tia sáng tới gồm cả hai ánh sáng đỏ và tím
từ nước ra không khí với góc tới i sao cho
đt
n
1
isin
n
1
<<
. Tia ló là:
A. tia đỏ B. tia tím C. cả tia tím và tia đỏ D. không có tia nào ló ra
Câu 36: Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
B. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
Câu 37: Điều nào sau đây là sai khi nói về photon?
A. Mỗi photon có năng lượng xác định.
B. Photon không bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Khi đi trong không khí thì photon mất dần năng lượng.
D. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì photon thay đổi tốc độ.

Câu 38: Một kim loại có công thoát êlectron là 6,02.10
–19
J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước
sóng
1
λ
= 0,18 μm,
2
λ
= 0,21 μm,
3
λ
= 0,32 μm và
4
λ
= 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng
quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ
1
, λ
2
và λ
3
. B. chỉ có λ
1
và λ
2
. C. chỉ có λ
3
và λ

4
. D. λ
2
, λ
3
và λ
4
.
Câu 39: Trong một mạch phát sóng điện từ gồm cuộn cảm có độ tự cảm L
1
=4mH và tụ điện có điện dung
C
1
=12pF, một mạch chọn sóng gồm tụ điện có điện dung C
2
=80nF và cuộn cảm có độ tự cảm L
2
, để mạch chọn
sóng có thể thu được sóng của máy phát đó thì độ tự cảm L
2
bằng
A.0,6mH; B. 6mH; C. 0,6μH; D. 6μH;
Câu 40: trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình
).
2
cos(
0
π
ω
−= tqq

thì
A.Tại các thời điểm T/4 và 3T/4 , dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, có chiều như nhau.
B. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, có chiều ngược nhau
C. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, có chiều như nhau
D. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, có chiều ngược nhau.
II. PHẦN TỰ CHỌN (10 câu ) Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần sau đây:
A. Phần dành riêng cho thí sinh chọn phần nâng cao (Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một ôtô chạy đều với tốc độ không đổi 72km/h hướng về phía một bức tường đá cao . Xe rú một hồi
còi với tần số 1000Hz.Vận tốc âm trong không khí là 340m/s. Người ngồi trên xe nghe thấy tiếng còi xe phản xạ
lại từ vách đá với tần số
A. 1250Hz B. 1125Hz C. 941 Hz D. 1059Hz
Câu 42: Hiệu ứng Đốple gây ra hiện tượng gì?
Trang 4/6 Mã đề 114
A. Thay đổi cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe.
B. Thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm của so với người nghe.
C. Thay đổi biên độ của âm khi người nghe chuyển động lại gần nguồn âm.
D. Thay đổi cả độ cao và cường độ âm khi nguồn âm chuyển động.
Câu 43: Một dây đàn (2 đầu cố định) có chiều dài 50cm. Biết tốc độ truyền sóng trong dây đàn là 100m/s. Hai tần số âm
thấp nhất mà dây đàn phát ra là:
A. 200 Hz và 400 Hz. B. 100 Hz và 200 Hz. C. 50 Hz và 100 Hz. D. 150 Hz và 300 Hz.
Câu 44: Chiếu bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,405μm vào catôt của 1 tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực
đại của electrôn là v
1
, thay bức xạ khác có tần số f
2
= 16.10
14
Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của electrôn là

v
2
=2v
1
. Công thoát của electrôn ra khỏi catôt là
A. 1,88 eV. B. 3,2eV. C. 1,6eV. D. 2,2 eV.
Câu 45: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ
1
và λ
2

2
> λ
1
) vào một tấm kim loại thì tốc độ ban đầu cực
đại của các êlêctrôn quang điện tương ứng là v
1
và v
2
. Nếu chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên vào tấm kim loại
đó thì tốc độ ban đầu cực đại của các êlêctrôn quang điện là
A. v
2
. B. v
1
+ v
2
. C. v
1
. D.

21
vv

Câu 46: Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đổi và khác không.
Trong trường hợp này, đại lượng thay đổi là
A. momen quán tính của vật đối với trục đó. B. khối lượng của vật.
C. momen động lượng của vật đối với trục đó. D. gia tốc góc của vật.
Câu 47: Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường tròn bán kính 320 m. Xe chuyển động nhanh dần đều, cứ sau
một giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8 m/s. Tại vị trí trên quỹ đạo mà độ lớn của hai gia tốc hướng tâm và tiếp
tuyến bằng nhau, tốc độ của xe là :
A. 20 m/s. B. 16 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s.
Câu 48: Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.10
18
Hz. Bỏ qua động
năng các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là
A. 13,25 kV. B. 5,30 kV. C. 2,65 kV. D. 26,50 kV.
Câu 49: Một quả cầu đặc, khối lượng m, đồng chất có bán kính R được treo bẳng thanh mảnh không giản, khối
lượng không đáng kể, chiều dài
l R
=
,vào mép quả cầu tại nơi có gia tốc trọng trường g. Hệ con lắc thực hiện
dao động điều hoà với biên độ nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc là:
A.
2
l
T
g
π
=
B.

11.
2
5
l
T
g
π
=
C.
5
2
11
l
T
g
π
=
D.
2
2
3
l
T
g
π
=
Câu 50: Một đĩa đồng chất, khối lượng M = 10kg, bán kính R = 1,0m quay tự do với vận tốc góc ω = 7,0rad/s
quanh trục đối xứng của nó (trục thẳng đứng). Một vật nhỏ khối lượng m = 0,25kg rơi thẳng đứng vào đĩa tại
một điểm cách trục quay 0,9m và dính chặt vào đó. Tốc độ góc của hệ là
A. 6,73 rad/s. B. 5,79 rad/s. C. 7,28 rad/s. D. 6,86 rad/s.

B. Phần dành riêng cho thí sinh chọn phần cơ bản (Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được.Trong đó R và C xác định. Mạch điện được
đặt dưới hiệu điện thế u = U
2
sin
w
t. Với U không đổi và
w
cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm cực đại. Thì hệ thức nào sau đây đúng:
A. LC
2
ω
2
=C
2
ω
2
R
2
+1 B. LCω
2
=2C
2
ω
2
R
2
+1 C. 2LCω
2

=2C
2
ω
2
R
2
+ 1 D. LCω
2
=C
2
ω
2
R
2
+ 1
Câu 52: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là do hiện tượng
A. từ trễ. B. cộng hưởng điện. C. tự cảm. D. từ hóa.
Câu 53: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Trang 5/6 Mã đề 114
Câu 54: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao
động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u
1

= 5cos40ωt (mm) và u
2
=5cos(40ωt + π) (mm). Tốc
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 55: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 56: Một động cơ điện xoay chiều ba pha hình sao có công suất mỗi pha là 352W, hệ số công suất là
cosφ=0,8 được nối vào mạng điện xoay chiều ba pha hình sao có điện áp pha 220V. Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong dây trung hoà bằng
A. 0; B. 2A C. 6A D. 2
3
A.
Câu 57: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch
pha so với A một góc ∆ϕ = (k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8
Hz đến 13 Hz.
A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz C. 12,5Hz
Câu 58: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T và biên độ A. Vị trí cân bằng của chất
điểm trùng với gốc tọa độ. Trong khoảng thời gian ∆t (0 < ∆t ≤ T/2), quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà vật
có thể đi được lần lượt là S
max
và S
min
. Lựa chọn phương án đúng.
A. S
max
= 2Asin(π∆t/T) ; S
min

= 2Acos(π∆t/T)
B. S
max
= 2Asin(π∆t/T) ; S
min
= 2A - 2Acos(π∆t/T)
C. S
max
= 2Asin(2π∆t/T) ; S
min
= 2Acos(2π∆t/T)
D. S
max
= 2Asin(2π∆t/T) ; S
min
= 2A - 2Acos(2π∆t/T)
Câu 59: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng, người ta đặt màn quan sát cách hai khe một khoảng
D thì khoảng vân là 1mm; khi tịnh tiến màn xa hai khe thêm một khoảng ΔD thì khoảng vân là 2i; khi tịnh tiến
màn quan sát lại gần hai khe thêm một khoảng ΔD thì khoảng vân là i. Khi tịnh tiến màn xa hai khe thêm một
khoảng 3ΔD thì khoảng vân là
A. 2mm; B. 3mm; D. 1,5mm D. 4mm.
Câu 60: Một lò xo đặt thẳng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật, sao cho vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ là A, với chu kì 3 (s). Độ nén của lò xo khi vật ở vị trí
cân bằng là A/2. Thời gian ngắn nhất kể từ khi vật ở vị trí thấp nhất đến khi lò xo không biến dạng là
A. 1 (s) B. 1,5 (s) C. 0,75 (s) D. 0,5 (s)
Hết
Lưu ý: Các em có thể tham khảo đáp án và các đề thi của hơn 10 trường THPT tại website
/> Trang 6/6 Mã đề 114

×