ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2009
I. PHẦN DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (Từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở đáy bể một vệt
sáng
A. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
C. không có màu dù chiếu thế nào.
D. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
Câu 2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất và
nhỏ nhất là 3. Ở VTCB, độ biến dạng của lò xo bằng:
A. bốn lần biên độ B. 3/2 lần biên độ C. ba lần biên độ D. hai lần biên độ
Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân: p +
α
+→
X
9
4
A
Z
Be
. Hạt nhân
Be
9
4
đứng yên. Động năng của hạt proton
tới là K
p
= 5,45 MeV hạt
α
bay ra theo phương vuông góc với phương của p tới với động năng W
α
=
4MeV. Động năng của hạt X:
A. K
Li
= 1,89 MeV B. K
Li
= 18,9 MeV C. K
Li
= 35,75 MeV D. K
Li
= 3,575 MeV
Câu 4: Tốc độ của các electron khi đập vào anốt của ống Cu-lit-giơ (Ống tạo ra tia X) là 45000km/s. Để
tăng tốc độ này thêm 5000 km/s thì phải tăng hiệu điện thế đặt vào ống là bao nhiêu:
A. 1300V B. 900V C. 5800V D. 7100V
Câu 5: Để giảm công suất hao phí trên một đường dây tải điện xuống bốn lần mà không làm thay đổi
công suất truyền đi, ta cần áp dụng biện pháp nào sau đây ?
A. Giảm đường kính tiết diện dây đi bốn lần.
B. Giảm điện trở đường dây đi hai lần.
C. Tăng điện áp giữa hai đầu đường dây tại trạm phát điện lên hai lần.
D. Tăng điện áp giữa hai đầu đường dây tại trạm phát điện lên bốn lần.
Câu 6: Một đoạn mạch nối tiếp R,L,C có tần số dòng điện f = 50Hz; Z
L
=20Ω; Z
C
biến đổi được. Cho
dung kháng tăng lên 5 lần so với giá trị lúc có cộng hưởng điện thì giữa điện áp u và cường độ i lệch pha
π/4. Giá trị của R là:
A. 160 Ω B. 80Ω C. 100Ω D. 60Ω
Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại ?
A. Có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 8: Cho mạch điện RCL mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R = 10Ω, cuộn dây thuần cảm, biểu thức
điện áp hai đầu đoạn đoạn mạch: u = 100
2
cos(100πt)V. Cường độ dòng điện trong mạch chậm pha
hơn điện áp hai đầu đoạn mạch 1 góc π/4 nhưng nhanh pha hơn điện áp hai đầu RC 1 góc π/4 Tính L và
C.
A. L = 2/π (H) và C = 10
-3
/π (F) B. L = 0,2/π (H) và C = 10
-3
/2π (F)
C. L = 0,2/π (H) và C = 10
-3
/π (F) D. L = 0,2/π (H) và C = 10
-4
/π (F)
Câu 9: Nguồn phát ra sóng có phương trình u = 3cos20 πt cm. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Tìm phương
trình sóng tại điểm M cách nguồn 20 cm.(coi biên độ sóng không đổi)
A. u = 3cos(20 πt + π/2 ) cm B. u = 3cos(20 πt + π/6 ) cm
C. u = 3cos (20 πt - π ) cm D. u = 3cos (20 πt + π/3 ) cm
Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi
thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt là 30V, 50V và 90V. Khi thay tụ C bằng tụ C’
để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng
A. 70
2
V B. 100V C. 50V D. 30V
Câu 11: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, ω không đổi. Thay đổi R cho
đến khi R = R
o
thì P
max
. Khi đó:
A. R
o
= Z
L
– Z
C
B. R
o
= Z
C
- Z
L
C. R
o
= Z
L
+ Z
C
D. R
o
= Z
L
– Z
C
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Câu 12: Một đồng vị phóng xạ β
-
, trong 1 phút đầu có 360 phân rã. Nhưng sau 2 giờ thì trong 1 phút chỉ
có 90 phân rã Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là:
A. 1,5 giờ B. 45 phút C. 30 phút D. 1 giờ
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là Sai về chu kì bán rã :
A. Cứ sau mỗi chu kì T thì số phân rã lại lặp lại như cũ
B. Mỗi chất khác nhau có chu kì bán rã T khác nhau
C. Cứ sau mỗi chu kì T, một nửa số nguyên tử của chất phóng xạ biến đổi thành chất khác
D. Chu kì T không phụ thuộc vào tác động bên ngoài
Câu 14: Một sợi dây đàn hồi, mảnh, dài, có đầu O dao động với tần số f thay đồi được trong khoảng từ
40 Hz đến 53 Hz, theo phương vuông góc với sợi dây. Sóng tạo thành lan truyền trên dây với vận tốc
không đổi v = 5 m/s. Tính tần số f để điểm M cách O một khoảng bằng 20 cm luôn dao động cùng pha
với O?
A. 40Hz B. 65Hz C. 50Hz D. 25Hz
Câu 15: Khi chiếu vào kim loại một chùm ánh sáng mà không thấy các electron thoát ra vì:
A. công thoát e nhỏ hơn năng lượng phôtôn.
B. kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.
C. chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ.
D. bước sóng ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
B. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
D. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
Câu 17: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một hộp kín có chứa cuộn
thuần cảm ( hoặc tụ điện ), ta nói hộp kín sẽ chứa cuộn thuần cảm nếu:
A. dòng điện trể pha so với điện áp hai đầu mạch điện .
B. dòng điện trể pha hoặc sớm pha so với điện áp hai đầu mạch điện.
C. dòng điện cùng pha so với điện áp hai đầu mạch điện.
D. dòng điện sớm pha so với điện áp hai đầu mạch điện .
Câu 18: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở R, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, đặt vào hai
đầu mạch điện một điện áp xoay chiều thì tổng trở của mạch Z = 50
Ω
, hiệu số cảm kháng và dung
kháng là 25
Ω
, lúc này giá trị của điện trở R là:
A. 50
3
Ω
B. 100
3
Ω
C. 150
3
Ω
D. 25
3
Ω
Câu 19: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung C mắc vào điện
áp xoay chiều u = U
o
cosωt. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức
nào sau đây?
A. I =
)ZR(2
U
2
C
2
o
+
B. I =
)ZR(
U
2
C
2
o
+
C. I =
2
C
o
)ZR(2
U
+
D.
)ZR(2
U
2
C
2
o
+
Câu 20: Một mạch dao động LC gồm một tụ điện có điện dung 20nF và một cuộn cảm có độ tự cảm
80 H
µ
, điện trở thuần không đáng kể. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là U
0
= 1,5V. Cường độ dòng
điện hiệu dụng chạy trong mạch là
A. 16,77mA B. 63mA. C. 43mA. D. 53mA.
Câu 21: Chu kì của dao động riêng của mạch dao động điện từ là 0,4s, hỏi sau 0,3s kể từ khi tụ bắt đầu
phóng điện thì năng lượng của mạch dao động tập trung ở đâu?
A. Tụ điện B. Bức xạ ra không gian xung quanh
C. Tụ điện và cuộn cảm D. Cuộn cảm
Câu 22: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm, chu kì
sT 2
=
. Khi t = 0 vật qua vị trí cân
bằng theo chiều dương quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A.
)(cos10 cmtx
π
=
B.
))(
2
cos(10 cmtx
π
π
−=
C.
))(
2
cos(10 cmtx
π
π
+=
D.
))(cos(10 cmtx
ππ
+=
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 23: Theo khối lượng nghỉ giảm dần các hạt sơ cấp được sắp xếp như sau:
A. phôtôn, leptôn, bariôn, hadon B. barion, mêzôn, leptôn, phôtôn
C. barion, lepton, mezon, photon D. bariôn, hadôn, mêzôn, phôtôn
Câu 24: Vật dao động điều hoà với biên độ 5cm và chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ
cực đại. Vật sẽ đi qua VTCB theo chiều dương lần thứ 2 vào thời điểm nào?
A. 3,5s B. 1,5s C. 2,5s D. 4,5s
Câu 25: Hạt nhân
Po
210
84
phát ra tia α và biến đổi thành
Pb
206
82
bền. Coi khối lượng của các hạt nhân
bằng với số khối của chúng theo đơn vị u. Biết chu kỳ bán rã của hạt nhân
Po
210
84
là T. Ban đầu có một
khối lượng chất
Po
210
84
, sau 2 chu kỳ bán rã thì tỉ số khối lượng của chất
Pb
206
82
và chất
Po
210
84
là:
A. 4,08 B. 3,06 C. 2,94 D. 3,92
Câu 26: Người ta thực hiện sóng dừng trên sợi dây dài 1,2m, rung với tần số 10Hz. Vận tốc truyền sóng
trên dây là 4m/s. hai đầu dây là 2 nút, số bụng sóng trên dây là:
A. 8 bụng B. 6 bụng C. 5 bụng D. 7 bụng
Câu 27: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết
quang A = 6
0
theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính
đối với tia đỏ là n
đ
= 1,50, đối với tia tím là n
t
= 1,54. Lấy 1’ = 3.10
-4
rad. Trên màn đặt song song và
cách mặt phân giác trên 1 đoạn 2m, ta thu được giải màu rộng:
A. 8,46mm B. 6,36mm C. 5,45mm D. 8,64 mm
Câu 28: Trong hiện tượng sóng dừng, tại điểm nút sóng tới và sóng phản xạ:
A. ngược pha B. có pha vuông góc C. lệch pha nhau D. cùng pha
Câu 29: Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn cùng dao động điều tại một nơi nhất
định. Chu kì dao động của chúng bằng nhau, nếu chiều dài của con lắc đơn
A. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất.
B. bằng chiều dài tự nhiên của lò xo.
C. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
D. bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 30: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3µm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có
bước sóng 0,5 µm. Cho rằng hiệu suất của chùm phát quang là 1%. Tỉ số giữa số phôtôn kích thích và số
phôtôn phát quang là
A. 60 B. 200 C. 20 D. 600
Câu 31: Cho hai dao động điều hòa x
1
= Acos(ωt + ϕ
1
) và x
2
= Acos(ωt + ϕ
2
). Biểu thức dao động tổng
hợp là : x = Acos(ωt + ϕ) thì ta có:
A. ϕ
1
- ϕ
2
= k
2
π
B. ϕ
1
- ϕ
2
=
3
π
C. ϕ
1
- ϕ
2
= 2kπ D. ϕ
1
- ϕ
2
= 2
3
π
Câu 32: Một mạch điện gồm một bộ pin có suất điện động 12V và điện trở trong 4Ω được mắc nối tiếp
với một quang trở. Khi quang trở không được chiếu sáng thì cường độ dòng điện qua mạch là 1,2.10
-6
A,
còn khi quang trở được chiếu sáng thì cường độ dòng điện qua mạch là 0,5A. Tỉ số giữa điện trở của
quang trở khi không được chiếu sáng và khi được chiếu sáng là:
A. 2,5.10
5
B. 2,5.10
4
C. 5.10
4
D. 5.10
5
Câu 33: Trong thí nghiệm hai khe của Young về giao thoa, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 0,5µm.
Đặt một bản thủy tinh mỏng có độ dày 10µm vào trước một trong hai khe thì thấy vân sáng trung tâm
dời tới vị trí của vân sáng bậc 10. Chiết suất của bản mỏng là
A. 1,75 B. 1,5 C. 1,35 D. 1,45
Câu 34: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 10HZ, có biên độ lần lược là A
1
= 7cm, A
2
= 8cm và độ lệch pha ∆
ϕ
=
π
/3(rad) vận tôc của vật ứng với li độ x = 12 cm có độ lớn là
A.
π
cm/s B. 100
π
m/s C. 10
π
cm/s D.
π
m/s
Câu 35: Một cuộn cảm L mắc với tụ C
1
thì tần số riêng f
1
= 7.5MHz.Khi mắc L với tụ C
2
thì tần số riêng
f
2
=10MHz.Tìm tần số riêng khi ghép C
1
song song với C
2
rồi mắc vào L.
A. 12.5MHz B. 15MHz C. 17.5MHz D. 6MHz
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 36: Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C =
4 F
µ
. Trong quá trình dao động, điện
áp cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch
là:
A.
4
1,62.10 J
−
B.
4
4,5.10 J
−
C.
4
1,26.10 J
−
D.
4
2,88.10 J
−
Câu 37: Một máy biến áp có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu
cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở thuần 100Ω, độ tự cảm 318mH. Hệ số công suất mạch sơ
cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở điện áp xoay chiều có U
1
= 100V, tần số 50Hz. Tính cường
độ hiệu dụng mạch sơ cấp.
A. 2,0A B. 1,8A C. 2,5A D. 1,5A
Câu 38: Trong thí nghiệm Iâng nếu chiếu đến hai khe một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
thì có
khoảng vân là 2mm, Nếu chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2λ
1
thì khoảng vân là
A. 4 mm B. 2 mm C. 1 mm D. 8 mm
Câu 39: Con lắc lò xo được đặt trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ, góc
nghiêng α = 30
0
Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo bị nén một đoạn ∆l = 5 cm.
Kéo vật theo phương của trục lò xo đến vị trí lò xo giãn 5cm so với độ dài tự
nhiên của nó, rồi thả không vận tốc đầu, vật dao động điều hòa. Chọn trục tọa
độ Ox có phương chiều như hình vẽ, góc O trùng với vị trí cân bằng của vật,
gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật. Lấy
=
2
g 10m / s
.
A. x = 10cos(10t +
2
π
) cm B. x = 10cos10t cm
C. x = 5cos(10t +
2
π
) cm D. x = 10cos10πt cm
Câu 40: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm,thì
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương . B. điện tích âm của tấm kẽm không đổi
C. tấm kẽm mất dần điện tích âm. D. tấm kẽm trở nên trung hoà điện.
II. PHẦN RIÊNG (Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần)
1. Chương trình chuẩn( Từ câu 41 đến 50)
Câu 41.Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2πt-
3
π
) cm. Thời điểm thứ nhất vật qua vị
trí có động năng bằng thế năng.
A.1/8 s B. 1/12 s C. 1/24 s D. 1/6 s
Câu 42.Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T, để chu kì dao động tăng lên 10% thì khối lượng
của vật phải:
A. tăng 21% A. giảm 11% C. giảm 10% D.tăng 20%
Câu 43.
Sóng
truyền
trên
dây
với
vận
tốc
4m/s
tần
số
của
sóng
thay
đổi
từ
22hz
đến
26Hz.
Điểm
M
cách nguồn
một
đoạn
28cm
luôn
luôn
dao
động
vuông
pha
với
nguồn.
Bước
sóng
truyền
trên
dây
là:
A.
160cm. B.
1,6cm. C.
16cm. D.
100cm
Câu 44.Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 80Ω nối tiếp với hộp X. Trong hộp X chỉ
chứa một phần tử là điện trở thuần R’ hoặc cuộn thuần cảm L, hoặc tụ C.
100 2 os(120 )
4
u c t V
π
π
= +
.
Dòng điện qua R có cường độ hiệu dụng 1 A và trễ pha hơn u
AB
. Phần tử trong hộp X có giá trị:
A. R’ = 20Ω B. C =
F
π
6
10
3
−
C. L =
π
2
1
H D. L =
π
10
6
H
Câu 45.Cho đoạn mạch như hình vẽ , biết u
AB
160cos100πt(V). Điều chỉnh C sao cho công suất của
mạch đạt cực đại và bằng 160W, khi đó u
MB
= 80cos(100πt +
3
π
)(V). Giá
trị của R và r là:
A.R = 60Ω, r = 20Ω, B.R = 50Ω, r = 30Ω,
C. R = 70Ω, r = 30Ω, C.R = 60Ω, r = 10Ω,
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
O
x
L,rR
C
A
B
M
Câu 46.Một tụ điện được mắc vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là 50Hz thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 0,5A. Khi tần số dòng điện là 60Hz thì cường độ hiệu dụng qua
tụ điện là:
A. 0,6A B. 0,55A C. 0,5A D.
0,42A
Câu 47.Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Young, chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6µm,
khoảng cách giữa 2 khe là 3mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 2m.Hai điểm M, N nằm khác phía
với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm các khoảng 1,2mm và 1,8mm. Giữa M và N có bao nhiêu
vân sáng:
A. 6 vân B. 7 vân C. 8 vân D. 9 vân
Câu 48.Công suất phát xạ của một ngọn đèn là 3,972W. Biết đèn này phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,5µm.Cho h = 6,62.10
-34
(Js). Trong hai giây số phôtôn do ngọn đèn phát ra là:
A. 2.10
20
B. 4.10
19
C. 5,3.10
19
D. 2.10
19
Câu 49.Một máy phát điện có công suất 100 kW. Điện áp của hai cực của máy phát là 1kV. Để truyền tới
nơi tiêu thụ người ta dùng đường dây có điện trở tổng cộng là 6Ω. Tại nơi máy phát người ta dùng một máy
biến áp có tỉ số vòng thứ cấp và sơ cấp là 10. Hỏi ở nơi tiêu thụ muốn dùng điện áp 220V thì phải dùng một
máy biến áp có tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và sơ cấp là bao nhiêu (bỏ qua hao phí ở máy biến áp)?
A.
40
1
B.
45
1
C.
55
1
D.
25
1
Câu 50.Điều nào sau đây đúng cho chu kỳ bán rã của chất phóng xạ ?
A. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ thay đổi theo nhiệt độ
B. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ phụ thuộc hợp chất trong đó chất phóng xạ tồn tại
C. Chu kỳ bán rã của các chất phóng xạ khác nhau thì khác nhau
D. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ phụ thuộc khối lượng của chất phóng xạ
2. Chương trình nâng cao( Từ câu 51 đến 60)
Câu 51: Một điểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh trục, điểm
đó có tốc độ dài là v. Tốc độ góc của vật rắn là:
A.
R
v
2
=
ω
B.
v
R
=
ω
C.
Rv.
=
ω
D.
R
v
=
ω
Câu 52: Một vật rắn bắt đầu chuyển động nhanh dần đều quanh một trục cố định. Sau 4 giây kể từ lúc
bắt đầu quay vật đạt tốc độ góc 2 rad/s. Hỏi sau 6 giây kể từ lúc bắt đầu quay thì vật quay được một góc
là bao nhiêu?
A. 3 rad B. 6 rad C. 9 rad D. 10 rad
Câu 53: Ở mép một chiếc đĩa nằm ngang có bán kính R = 2m có đặt một đồng tiền có khối lượng 0,1g.
Đĩa quay tròn với vận tốc góc ω = 0.2t. Xác định lực ma sát tác dụng lên đồng tiền vào thời điểm t = 2 s
kể từ lúc vạt bắt. đầu quay.
A.1,119.10
-3
N B. 1,21.10
-3
N C. 2,11.10
-3
N D. 2,41.10
-3
N
Câu 54: Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 6 kg.m
2
quay đều với tốc độ góc
2
π
( rad/s) (lấy
10
2
=
π
). Động năng quay của bánh xe đối với trục quay đó là:
A. 120 J B. 60 J C. 240 J D. 10800 J
Câu 55: Khi nguồn âm chuyển động lại gần một người nghe đang đứng yên thì người này nghe thấy một
âm có
A.bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
B.cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
C.tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.
D.tần số lớn hơn tần số của nguồn âm.
Câu 56: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,883μm lên 1 tấm kim loại có công thoát A = 3,74eV. Các
electron quang điện bật ra khỏi tấm kim loại có thể rời xa một đoạn tối đa bằng bao nhiêu theo phương
của điện trường nếu đặt tấm kim loại trong điện trường cản lại chuyển động của e có E = 1500V/m.
A.5,5mm B. 7,5mm C. 7mm D. 6mm
Trang 5/6 - Mã đề thi 132