Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

DE CUONG + 04 DE THI + DAP AN THI HKII -2010-1011 -(HAY)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.01 KB, 14 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6
HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011
I. LÝ THUYẾT :
1. Phát biểu quy tắc chuyển vế ?Áp dụng ; Tìm x biết : x – 2 = -3
2. Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? Áp dụng : Tính :
9
16
.
4
3−
3. Phát biểu quy tắc rút gọn phân số ? Áp dụng : Rút gọn :
140
20

4. Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ? Áp dụng ; So sánh :
3
2−

7
5−
5. Khi nào thì xÔy + yÔz = xÔz ?
6. Tia phân giác của một góc là gì ?
Áp dụng : Tia Oy là tia phân giác của góc xÔz , biết xÔz = 60
0
. Tính xÔy ?
II. BÀI TẬP :
Bài 1 : Thực hiện phép tính :
a.
15
4
5


3
+
b.
7
5
5
3
+

c.
12
7
:
6
5 −
d.
8
14
:
24
21 −−
e.
15
8
:
5
4 −
f.
4
7

5
3 −
+
g.
6
7
12
5 −

h.
25
8
.
16
15


Bài 2 : Tính nhanh :
a. 6






+−
5
4
3
3

2
1
5
4
b. 6






+−
7
5
2
4
3
1
7
5
c. 7






+−
9
5

3
4
3
2
9
5
d. 7






+−
11
5
3
7
3
2
11
5

e.
7
6
.
5
3
7

3
.
5
3
7
5
.
5
3 −
+

+

f.
3
4
5
6
.
3
1
5
4
.
3
1
−+

g.
7

5
19
15
.
7
3
7
3
.
19
4
+

+

h.
13
3
.
9
5
13
9
.
9
5
13
7
.
9

5
−+
Bài 3 : Tìm x biết :
a.
3
2
5
4
=+ x
b.
3
1
4
3
=− x
c.
3
2
6
5
=−

x
d.
3
2
9
5 −
=−x


e.
10
3
4
3
2
1 −
=+x
f.
12
7
3
2
2
1
=− x
g.
6
1
5
1
4
3
=+x
h.
4
1
6
1
8

3
=− x
Bài 4 : Trong thùng có 60 lít xăng .Người ta lấy ra lần thứ nhất
10
3
và lần thứ hai 40% số lít xăng đó .
Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng ?
Bài 5 ; Một trường học có 1200 học sinh . Số học sinh trung bình chiếm
8
5
tổng số ; số học sinh khá
chiếm
3
1
tổng số , còn lại là học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của trường .
Bài 6 : Lớp 6B có 48 học sinh .Số học sinh giỏi bằng
6
1
số học sinh cả lớp , Số học sinh trung bình
bằng 25% số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh khá . Tính số học sinh khá của lớp .
Bài 7 : Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh
của khối . Số học sinh lớp 6C chiếm
10
3
số học sinh của khối , còn lại là học sinh lớp 6B . Tính số học
sinh lớp 6B.
Bài 8 ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔy = 60
0
, xÔz = 120
0

.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính yÔz ?
c. Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không ? vì sao ?
d. Gọi Ot là tia phân giác của yÔz . Tính xÔt ?
Bài 9 ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔt = 40
0
, xÔy = 80
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính yÔt ?
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ?
d. Gọi Oz là tia phân giác của yÔt . Tính xÔz ?
Bài 10 ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Om vẽ mÔn = 50
0
, mÔt = 100
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính nÔt ?
c. Tia On có là tia phân giác của góc mOt không ? vì sao ?
d. Gọi Oy là tia phân giác của mÔn . Tính yÔt ?
Bài 11 ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy vẽ yÔx = 70
0
, yÔt = 140
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính xÔt ?

c. Tia Ox có là tia phân giác của góc yOt không ? vì sao ?
d. Gọi Om là tia phân giác của yÔx . Tính mÔt ?

THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010-2011
Trường THCS
Lớp : ……………………………….
Họ và tên : …………………………
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Đề số 1 :
I. Lý thuyết : ( 2 điểm )
Câu 1 : Phát biểu quy tắc chuyển vế ?Áp dụng ; Tìm x biết : x – 2 = -3 ( 1 điểm )
Câu 2 : Tia phân giác của một góc là gì ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tia Oy là tia phân giác của góc xÔz , biết xÔz = 60
0
. Tính xÔy ? ( 0,5 điểm )
II. Bài tập : ( 8 điểm )
Câu 1 : Thực hiện phép tính : ( 3,5 điểm )
a.
15
4
5
3
+
b.
12
7
:
6
5 −

c. 6






+−
5
4
3
3
2
1
5
4
d.
7
6
.
5
3
7
3
.
5
3
7
5
.

5
3 −
+

+


Câu 2 : Trong thùng có 60 lít xăng .Người ta lấy ra lần thứ nhất
10
3
và lần thứ hai 40% số lít xăng
đó . Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng ? ( 1,5 điểm )
Câu 3 : Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔy = 60
0
, xÔz = 120
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? ( 0,5 điểm )
b. Tính yÔz ? ( 0,5 điểm )
c. Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không ? vì sao ? ( 0,5 điểm )
d. Gọi Ot là tia phân giác của yÔz . Tính xÔt ? ( 0,5 điểm )
Câu 4 : Tính : A =
9
4
5
4
3
4
9
2

5
2
3
2
−+
−+
( 1 điểm )
Bài làm :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
THI KIỂM TRA CHẤT L ƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010-2011
Trường THCS
Lớp : ……………………………….

Họ và tên : …………………………
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Đề số 2 :
I. Lý thuyết : ( 2 điểm )
Câu 1 : Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tính :
9
16
.
4
3−
( 0,5 điểm )
Câu 2 : Tia phân giác của một góc là gì ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tia Ot là tia phân giác của góc xÔy , biết xÔy = 80
0
. Tính xÔt ? ( 0,5 điểm )
II. Bài tập : ( 8 điểm )
Câu 1 : Thực hiện phép tính : ( 3,5 điểm )
a.
7
5
5
3
+

b.
8
14
:
24

21 −−
c. 6






+−
7
5
2
4
3
1
7
5
d.
3
4
5
6
.
3
1
5
4
.
3
1

−+

Câu 2 : Một trường học có 1200 học sinh . Số học sinh trung bình chiếm
8
5
tổng số ; số học sinh khá
chiếm
3
1
tổng số , còn lại là học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của trường . ( 1,5 điểm )
Câu 3: Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔt = 40
0
, xÔy = 80
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? ( 0,5 điểm )
b. Tính yÔt ? ( 0,5 điểm )
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ? ( 0,5 điểm )
d. Gọi Oz là tia phân giác của yÔt . Tính xÔz ? ( 0,5 điểm )
Câu 4 : Tính : A =
8
5
7
5
4
5
8
3
7
3

4
3
−+
−+
( 1 điểm )
Bài làm :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010-2011
Trường THCS
Lớp : ……………………………….
Họ và tên : …………………………
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Đề số 3 :
II. Lý thuyết : ( 2 điểm )

Câu 1 : Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng ; So sánh :
3
2−

7
5−
( 0,5 điểm )
Câu 2 : Tia phân giác của một góc là gì ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tia Om là tia phân giác của góc aÔb , biết aÔb = 100
0
. Tính aÔm ? ( 0,5 điểm )
II. Bài tập : ( 8 điểm )
Câu 1 : Thực hiện phép tính : ( 3,5 điểm )
a.
4
7
5
3 −
+
b.
15
8
:
5
4 −
c. 7







+−
9
5
3
4
3
2
9
5
d.
7
5
19
15
.
7
3
7
3
.
19
4
+

+



Câu 2 : Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh
của khối . Số học sinh lớp 6C chiếm
10
3
số học sinh của khối , còn lại là học sinh lớp 6B . Tính số học
sinh lớp 6B. ( 1,5 điểm )
Câu 3: Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Om vẽ mÔn = 50
0
, mÔt = 100
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? (0,5 điểm )
b. Tính nÔt ? (0,5 điểm )
c. Tia On có là tia phân giác của góc mOt không ? vì sao ? (0,5 điểm )
d. Gọi Oy là tia phân giác của mÔn . Tính yÔt ? (0,5 điểm )
Câu 4 : Tính : A =
11
3
7
3
5
3
11
4
7
4
5
4
−+
−+

( 1 điểm )
Bài làm :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010-2011
Trường THCS
Lớp : ……………………………….
Họ và tên : …………………………
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Đề số 4 :
I. Lý thuyết : ( 2 điểm )
Câu 1 : Phát biểu quy tắc rút gọn phân số ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Rút gọn :
140

20

( 0,5 điểm )
Câu 2 : Tia phân giác của một góc là gì ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tia Oa là tia phân giác của góc mÔn , biết mÔn = 120
0
. Tính mÔa ? ( 0,5 điểm )
II. Bài tập : ( 8 điểm )
Câu 1 : Thực hiện phép tính : ( 3,5 điểm )
a.
6
7
12
5

b.
25
8
.
16
15


c. 7







+−
11
5
3
7
3
2
11
5
d.
13
3
.
9
5
13
9
.
9
5
13
7
.
9
5
−+
Câu 2 : Lớp 6B có 48 học sinh .Số học sinh giỏi bằng
6
1
số học sinh cả lớp , Số học sinh trung bình

bằng 25% số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh khá . Tính số học sinh khá của lớp . ( 1,5 điểm )
Câu 3: Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy vẽ yÔx = 70
0
, yÔt = 140
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? ( 0,5 điểm )
b. Tính xÔt ? ( 0,5 điểm )
c. Tia Ox có là tia phân giác của góc yOt không ? vì sao ? ( 0,5 điểm )
d. Gọi Om là tia phân giác của yÔx . Tính mÔt ? ( 0,5 điểm )
Câu 4 : Tính : A =
13
7
11
7
9
7
13
5
11
5
9
5
−+
−+
( 1 điểm )
Bài làm :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
THI KIỂM TRA CHẤT L ƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010-2011
Trường THCS
Lớp : ……………………………….
Họ và tên : …………………………
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Đề số 1 :
II. Lý thuyết : ( 2 điểm )
Câu 1 : Phát biểu quy tắc chuyển vế ?Áp dụng ; Tìm x biết : x – 2 = -3 ( 1 điểm )
Câu 2 : Tia phân giác của một góc là gì ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tia Oy là tia phân giác của góc xÔz , biết xÔz = 60
0
. Tính xÔy ? ( 0,5 điểm )
II. Bài tập : ( 8 điểm )
Câu 1 : Thực hiện phép tính : ( 3,5 điểm )
a.

15
4
5
3
+
b.
12
7
:
6
5 −
c. 6






+−
5
4
3
3
2
1
5
4
d.
7
6

.
5
3
7
3
.
5
3
7
5
.
5
3 −
+

+


Câu 2 : Trong thùng có 60 lít xăng .Người ta lấy ra lần thứ nhất
10
3
và lần thứ hai 40% số lít xăng đó .
Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng ? ( 1,5 điểm )
Câu 3 : Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔy = 60
0
, xÔz = 120
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? ( 0,5 điểm )
b. Tính yÔz ? ( 0,5 điểm )

c. Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không ? vì sao ? ( 0,5 điểm )
d. Gọi Ot là tia phân giác của yÔz . Tính xÔt ? ( 0,5 điểm )
Câu 4 : Tính : A =
9
4
5
4
3
4
9
2
5
2
3
2
−+
−+
( 1 điểm )
Bài làm :
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
I. LÝ THUYẾT :
Câu 1 : Phát biểu đúng quy tắc : ( 0,5 điểm )
Áp dụng ; x – 2 = -3

X = -1 ( 0,5 điểm )
Câu 2 : Phát biểu đúng định nghĩa : ( 0,5 điểm )
Tính đúng xÔy = 30
0
( 0,5 điểm )
II. BÀI TẬP :
Câu 1 : a.
15
4
5
3
+
=
15
13
( 1 điểm ) b.
12

7
:
6
5 −
=
7
3
1
7
10
=
( 1điểm )
c. 6






+−
5
4
3
3
2
1
5
4
= 3 - 1
3

1
1
3
2
=
( 0,75 điểm )
d.
7
6
.
5
3
7
3
.
5
3
7
5
.
5
3 −
+

+

=
)
5
6

7
6
7
3
7
5
.
5
3 −
=++




( 0,75 điểm )
Câu 2 : Số xăng lấy ra lần thứ nhất : 60 .
10
3
= 18 ( lít ) ( 0,5 điểm )
Số xăng lấy ra lần thứ hai: 60 .
100
40
= 24 ( lít ) ( 0,5 điểm )
Số xăng còn lại trong thùng : 60 – ( 18 + 24 ) = 18 ( lít ) ( 0,5 điểm )
Câu 3 :
a. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz vì xÔy < xÔz .( 0,5 điểm )
b. yÔz = 60
0
( 0,5 điểm )
c. Tia Oy là tia phân giác của xÔz( 0,5 điểm )

d. xÔt = 90
0
( 0,5 điểm )
Câu 4 : A =
9
4
5
4
3
4
9
2
5
2
3
2
−+
−+
=
2
1
4
2
=
( 1 điểm )
THI KIỂM TRA CHẤT L ƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010-2011
Trường THCS 1
Lớp : ……………………………….
Họ và tên : …………………………

Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Đề số 2 :
III. Lý thuyết : ( 2 điểm )
Câu 1 : Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tính :
9
16
.
4
3−
( 0,5 điểm )
Câu 2 : Tia phân giác của một góc là gì ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tia Ot là tia phân giác của góc xÔy , biết xÔy = 80
0
. Tính xÔt ? ( 0,5 điểm )
II. Bài tập : ( 8 điểm )
Câu 1 : Thực hiện phép tính : ( 2 điểm )
a.
7
5
5
3
+

b.
8
14
:
24
21 −−

c. 6






+−
7
5
2
4
3
1
7
5
d.
3
4
5
6
.
3
1
5
4
.
3
1
−+


Câu 2 : Một trường học có 1200 học sinh giỏi , khá , trung bình . Số học sinh trung bình chiếm
8
5

tổng số ; số học sinh khá chiếm
3
1
tổng số , còn lại là học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của trường .
( 1,5 điểm )
Câu 3: Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔt = 40
0
, xÔy = 80
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? ( 0,5 điểm )
b. Tính yÔt ? ( 0,5 điểm )
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ? ( 0,5 điểm )
d. Gọi Oz là tia phân giác của yÔt . Tính xÔz ? ( 0,5 điểm )
Câu 4 : Tính : A =
8
5
7
5
4
5
8
3
7
3

4
3
−+
−+
( 1 điểm )
Bài làm :
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
I. LÝ THUYẾT :
Câu 1 : Phát biểu đúng quy tắc : ( 0,5 điểm )
Áp dụng ;
9
16
.
4
3−
= - 1
3
1

( 0,5 điểm )
Câu 2 : Phát biểu đúng định nghĩa : ( 0,5 điểm )
Tính đúng xÔy = 40
0
( 0,5 điểm )
II. BÀI TẬP :
Câu 1 : a.
7
5
5
3
+

=
35
4
( 1 điểm ) b.
8
14
:
24
21 −−
=
2
1
( 1 điểm )
c. 6







+−
7
5
2
4
3
1
7
5
= 2
4
1
( 0,75 điểm )
d.
3
4
5
6
.
3
1
5
4
.
3
1
−+

=
3
2−
( 0,75 điểm )
Câu 3 : Số học sinh trung bình : 1200.
8
5
= 750 ( hs) ( 0,5 điểm )
Số học sinh khá : 1200.
3
1
= 400 ( hs) ( 0,5 điểm )
Số học sinh giỏi : 1200 – ( 750 + 400 ) = 50 ( 0,5 điểm )
Câu 4 :
a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì xÔt < xÔy .( 0,5 điểm )
b. yÔt = 40
0
( 0,5 điểm )
c. Tia Ot là tia phân giác của xÔy ( 0,5 điểm )
d. xÔt = 60
0
( 0,5 điểm )
Câu 5 : A =
8
5
7
5
4
5
8

3
7
3
4
3
−+
−+
=
5
3
( 1 điểm )
THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010-2011
Trường THCS
Lớp : ……………………………….
Họ và tên : …………………………
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Đề số 3 :
a. Lý thuyết : ( 2 điểm )
Câu 1 : Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng ; So sánh :
3
2−

7
5−
( 0,5 điểm )
Câu 2 : Tia phân giác của một góc là gì ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tia Om là tia phân giác của góc aÔb , biết aÔb = 100
0

. Tính aÔm ? ( 0,5 điểm )
II. Bài tập : ( 8 điểm )
Câu 1 : Thực hiện phép tính : ( 3,5 điểm )
a.
4
7
5
3 −
+
b.
15
8
:
5
4 −
c. 7






+−
9
5
3
4
3
2
9

5
d.
7
5
19
15
.
7
3
7
3
.
19
4
+

+


Câu 3 : Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học
sinh của khối . Số học sinh lớp 6C chiếm
10
3
số học sinh của khối , còn lại là học sinh lớp 6B . Tính số
học sinh lớp 6B. ( 1,5 điểm )
Câu 4: Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Om vẽ mÔn = 50
0
, mÔt = 100
0
.

a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? (0,5 điểm )
b. Tính nÔt ? (0,5 điểm )
c. Tia On có là tia phân giác của góc mOt không ? vì sao ? (0,5 điểm )
d. Gọi Oy là tia phân giác của mÔn . Tính yÔt ? (0,5 điểm )
Câu 5 : Tính : A =
11
3
7
3
5
3
11
4
7
4
5
4
−+
−+
( 1 điểm )
Bài làm :
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
I. LÝ THUYẾT :
Câu 1 : Phát biểu đúng quy tắc : ( 0,5 điểm )
Áp dụng ;
3
2−
>
7
5−
( 0,5 điểm )
Câu 2 : Phát biểu đúng định nghĩa : ( 0,5 điểm )
Tính đúng aÔm = 50
0
( 0,5 điểm )
II. BÀI TẬP :
Câu 1 : a.
4
7
5
3 −
+
=
20
23−
( 1 điểm ) b.
15
8

:
5
4 −
=
2
3−
( 1 điểm )
c. 7






+−
9
5
3
4
3
2
9
5
= 1
4
1
( 0,75 điểm )
d.
7
5

19
15
.
7
3
7
3
.
19
4
+

+

=
7
2
7
5
19
15
19
4
7
3
=+







+

( 0,75 điểm )
Câu 3 : Số học sinh lớp 6A là : 120 . 35% = 42 ( hs) ( 0,5 điểm )
Số học sinh lớp 6C là : 120 .
10
3
= 36 ( hs) ( 0,5 điểm )
Số học sinh lớp 6B là ; 120 – ( 42 + 36 ) = 42 ( hs) ( 0,5 điểm )
Câu 4 :
a. Tia On nằm giữa hai tia Om và Ot vì mÔn < mÔt .( 0,5 điểm )
b. nÔt = 50
0
( 0,5 điểm )
c. Tia On là tia phân giác của mÔt ( 0,5 điểm )
d. yÔt = 75
0
( 0,5 điểm )
Câu 5 : A =
11
3
7
3
5
3
11
4
7

4
5
4
−+
−+
=
3
4
( 1 điểm )
THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010-2011
Trường THCS
Lớp : ……………………………….
Họ và tên : …………………………
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Đề số 4 :
II. Lý thuyết : ( 2 điểm )
Câu 1 : Phát biểu quy tắc rút gọn phân số ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Rút gọn :
140
20

( 0,5 điểm )
Câu 2 : Tia phân giác của một góc là gì ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tia Oa là tia phân giác của góc mÔn , biết mÔn = 120
0
. Tính nÔa ? ( 0,5 điểm )
II. Bài tập : ( 8 điểm )
Câu 1 : Thực hiện phép tính : ( 3,5 điểm )
a.

6
7
12
5

b.
25
8
.
16
15


c. 7






+−
11
5
3
7
3
2
11
5
d.

13
3
.
9
5
13
9
.
9
5
13
7
.
9
5
−+
Câu 2 : Lớp 6B có 48 học sinh .Số học sinh giỏi bằng
6
1
số học sinh cả lớp , Số học sinh trung bình
bằng 25% số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh khá . Tính số học sinh khá của lớp . ( 1,5 điểm )
Câu 3: Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy vẽ yÔx = 70
0
, yÔt = 140
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? ( 0,5 điểm )
b. Tính xÔt ? ( 0,5 điểm )
c. Tia Ox có là tia phân giác của góc yOt không ? vì sao ? ( 0,5 điểm )
d. Gọi Om là tia phân giác của yÔx . Tính mÔt ? ( 0,5 điểm )

Câu 4 : Tính : A =
13
7
11
7
9
7
13
5
11
5
9
5
−+
−+
( 1 điểm )
Bài làm :
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 4
I. LÝ THUYẾT :
Câu 1 : Phát biểu đúng quy tắc : ( 0,5 điểm )
Áp dụng ;
140
20

=
7
1−
( 0,5 điểm )
Câu 2 : Phát biểu đúng định nghĩa : ( 0,5 điểm )
Tính đúng aÔn = 60
0
( 0,5 điểm )
II. BÀI TẬP :
Câu 1 : a.
6
7
12
5

=
4
3
12
9

=
( 1 điểm ) b.
25
8
.
16
15


=
10
3
( 1 điểm )
c. 7






+−
11
5
3
7
3
2
11
5
= 1

7
4
( 0,75 điểm )
d.
13
3
.
9
5
13
9
.
9
5
13
7
.
9
5
−+
=
9
5
13
3
13
9
13
7
.

9
5
=






−+
( 0,75 điểm )
Câu 3 : Số học sinh trung bình : 48 . 25% = 12 ( hs) ( 0,5 điểm )
Số học sinh giỏi : 48 .
6
1
= 8 (hs) ( 0,5 điểm )
Số học sinh khá : 48 - ( 12 + 8 ) = 28 (hs ) ( 0,5 điểm )
Câu 4 :
a. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Ot vì yÔx < yÔt .( 0,5 điểm )
b. xÔt = 70
0
( 0,5 điểm )
c. Tia Ox là tia phân giác của yÔt ( 0,5 điểm )
d. mÔt = 105
0
( 0,5 điểm )
Câu 5 : A =
13
7
11

7
9
7
13
5
11
5
9
5
−+
−+
=
7
5
( 1 điểm )

×