Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

tiết 62: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 14 trang )



HS1:
a) Phát biểu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn, cho ví dụ,
b) Chữa bài tâp 19c: Giải bất phương trình( theo quy tắc chuyển vế)
− > − −3x 4x 2
Giải:
3x 4x 2
3x 4x 2
x 2
− > − −
⇔ − + > −
⇔ > −
Tâp nghiệm của bất phương trình là:

{ }
x x 2
〉 −
(Chuyển vế -4x và đổi dấu thành 4x )

HS2:
Chữa bài tập 20cd: Giải bất phương trình( theo quy tắc nhân)
c) x 4
d)1,5x 9
− >
> −
Giải:
( ) ( ) ( ) ( )
c) x 4
x 1 4 1
x 4


− >
⇔ − − < −
⇔ < −
Tâp nghiệm của bất phương trình là:

{ }
x x 4
< −
(Nhân hai vế với (-1) và đổi chiều)
d) 1,5x 9
3 2 2
x. 9.
2 3 3
x 6
> −
⇔ > −
⇔ > −
(Nhân hai vế với )
x 6> −
Tâp nghiệm của bất phương trình là:

2
3

3) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
Ví dụ 5:
Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số
2x 3 0− <
Giải:
− <

⇔ <
⇔ <
⇔ <
2x 3 0
2x 3
2x : 2 3 : 2
x 1,5
(Chuyển vế - 3 và đổi dấu thành 3 )
(chia hai vế cho 2 )
Tập nghiệm của bất phương trình là:
{ }
<
x x 1,5
0
1,5
)

Hoạt động nhóm
? 5: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên
trục số
4x 8 0− − <
( ) ( ) ( )
4x 8 0
4x 8
4x : 4 8 : 4
x 2
− − <
⇔ − <
⇔ − − > −
⇔ > −

(Chia cả hai vế cho (-4) và đổi chiều)
(Chuyển vế - 8 và đổi dấu thành 8 )
Tập nghiệm của bất phương trình là:

{ }
x x 2
〉 −
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
- 2
0
(

Chú ý: Để cho gọn khi trình bày, ta có thể:
-
Không ghi câu giải thích
-
Khi có kết quả x < 1,5(ở VD5) thì coi là giải xong và viết đơn
giản:
Nghiệm của bất phương trình 2x – 3 < 0 là x < 1,5
Ví Dụ 6: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm
trên trục số
4x 12 0− + <
4x 12 0
12 4x
12 : 4 4x : 4
3 x
− + <
⇔ <
⇔ <
⇔ <

Nghiệm của bất phương trình là:
>x 3
0
3
(

4) Giải bất phương trình đưa được về dạng
ax b 0, ax b 0,ax b 0,ax b 0+ < + > + ≤ + ≥
Ví dụ 7: Giải bất phương trình
3x 5 5x 7+ < −
( ) ( ) ( )
3x 5 5x 7
3x 5x 7 5
2x 12
2x : 2 12 : 2
x 6
+ < −
⇔ − < − −
⇔ − < −
⇔ − − > − −
⇔ >
Nghiệm của bất phương trình là:
x 6>
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
0
6
(

( ) ( ) ( ) ( )
0,2x 0,2 0, 4x 2

0,2x 0,4x 2 0,2
0,6x 1,8
0,6x : 0,6 1,8 : 0,6
x 3
− − > −
⇔ − − > − +
⇔ − > −
⇔ − − < − −
⇔ <
? 6: Giải bất phương trình
0,2x 0,2 0,4x 2− − > −
Nghiệm của bất phương trình là
x 3<
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
0
3
)

Bài 23(SGK – trang 47): Giải các bất phương trình và biểu
diễn nghiệm trên trục số
+ <
− ≤
− ≥
b)3x 4 0
c)4 3x 0
d)5 2x 0

b) 3x 4 0
3x 4
4

x
3
+ <
⇔ < −

⇔ <
Nghiệm của bất phương trình là:
4
x
3

<
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
0
4
3

)

c) 4 3x 0
3x 4
4
x
3
− ≤
⇔ − ≤ −
⇔ ≥
Nghiệm của bất phương trình là:
4
x

3

0
4
3
[
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số

0
]
( ) ( ) ( ) ( )
d) 5 2x 0
2x 5
2x : 2 5 : 2
x 2,5
− ≥
⇔ − ≥ −
⇔ − − ≤ − −
⇔ ≤
2,5
Nghiệm của bất phương trình là:
x 2,5≤
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số

Bài 26 (SGK - 47): Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm
của bất phương trình nào? (kể tên 3 bất phương trình có
cùng tập nghiệm).
0
12
0

8
]
[
a)
b)

+ Làm bài tập 22; 24;25(SGK). Bài 46(SBT)
+ Xem lại cách giải phương trình đưa được về dạng
ax = b = 0
+ Tiết sau luyện tập

×