Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại Công ty Cổ phần CTGT Sông ĐÀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (680.92 KB, 40 trang )

LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng em.
Các số liệu, kết quả nêu trong là trung thực, đúng với tình hình thực tế của
Công ty Cổ phần CTGT Sông Đà.
Sinh viên
Trần Thị Ngọc Ánh
BẢNG KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Trong luận văn em có sử dụng các ký hiệu viết tắt như sau:
Ký hiệu Nội dung
CTGT Công trình giao thông
NVLTT Nguyên vật liệu trực tiếp
NCTT Nhân công trực tiếp
SXC Sản xuất chung
XDCB Xây dựng cơ bản
CPSX Chi phí sản xuất
TSCĐ Tài sản cố định
BHXH Bảo hiểm xã hội
BHYT Bảo hiểm y tế
KPCĐ Kinh phí công đoàn
BHTN Bảo hiểm thất nghiệp
MỤC LỤC
Chương 1: Lí luận chung về công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp xây lắp
1.1 Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất, tính giá thành trong các doanh nghiệp xây
lắp
1.1.1 Sự cần thiết của tổ chức công tác kế toán CPSX và Giá thành sản phẩm trong
các doanh nghiệp xây lắp
1.1.1.1 Đặc điểm của ngành XDCB, của sản phẩm xây lắp
1.1.1.2 Sự cần thiết của công tác kế toán tập hợp CPSX và tính giá thành trong doanh
nghiệp xây lắp
1.1.2 Yêu cầu của công tác quản lý, hạch toán CPSX và tính giá thành trong doanh


nghiệp xây lắp.
1.1.3 Nhiệm vụ của công tác kế toán CPSX và tính giá thành trong doanh nghiềp xây
lắp.
1.2 Phân loại chi phí sản xuất và gía thành sản phẩm xây lắp
1.2.1 Chi phí sản xuất
1.2.1.1 Khái niệm
1.2.1.2 Phân loại chi phí sản xuất
1.2.2 Giá thành sản phẩm xây lắp
1.2.2.1 Giá thành sản phẩm xây lắp trong doanh nghiệp xây dựng
1.2.2.2 Các loại giá thành sản phẩm xây lắp
1.3 Kế toán Chi phí sản xuất
1.3.1 Đối tượng kế toán CPSX
1.3.2 Phương pháp tập hợp CPSX
1.3.3 Kế toán Chi phí sản xuất
1.3.3.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
1.3.3.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
1.3.3.3 Kế toán chi phí sử dụng máy thi công
1.3.3.4 Kế toán chi phí sản xuất chung
1.3.3.5 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất toàn doanh nghiệp
1.4 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
1.5 Tính giá thành sản phẩm xây lắp
1.5.1 Đối tượng tính giá thành
1.5.2 Kỳ tính giá thành
1.5.3 Các phương pháp tính giá thành
1.6 Tổ chức hệ thống sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung
1.7 Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành trong điều kiện áp dụng kế toán
máy
1.7.1. Nguyên tắc tổ chức kế toán trong điều kiện kế toán máy
1.7.2. Nhiệm vụ kế toán CPSX và tính giá thành sản phẩm trong điều kiện áp dụng kế
toán trên máy.

1.7.3. Nguyên tắc và các bước tiến hành kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm trong điều kiện sử dụng phần mềm kế toán
Chương 2:Thực trạng công tác kế toán CPSX và tính giá thành tại
Công ty Cổ phần CTGT Sông ĐÀ
2.1 Đặc điểm, tình hình chung về Công ty Cổ phần CTGT Sông Đà
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần CTGT Sông Đà
2.1.2 Đặc điểm sản xuất kinh doanh của công ty
2.1.2.1 Đặc điểm về tổ chức sản xuất
2.1.2.2 Đặc điểm về quy trình công nghệ sản xuất
2.1.3 Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần CTGT Sông Đà
2.1.3.1 Sơ đồ tổ chức của công ty
2.1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban
2.1.4 Tổ chức công tác kế toán tại công ty
2.1.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán
2.1.4.2 Mối quan hệ giữa phòng kế toán với các phòng ban
2.1.4.3 Hình thức kế toán công ty áp dụng
2.1.4.4 Một số nội dung khác
2.2 Thực trạng kế toán CPSX và giá thành tại Công ty Cổ phần CTGT Sông Đà
2.2.1 Đặc điểm CPSX và giá thành sản phẩm
2.2.1.1 Đặc điểm chi phí sản xuất
2.2.1.2 Đặc điểm giá thành sản phẩm
2.2.2 Nguyên tắc hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
2.2.3 Kế toán chi phí NVLTT
2.2.4 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
2.2.5 Kế toán chi phí sử dụng máy thi công
2.2.6 Kế toán chi phí sản xuất chung
2.2.7 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất toàn doanh nghiệp
2.2.8 Đánh giá sản phẩm làm dở
2.2.9 Phương pháp tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty CP CTGT Sông Đà
Chương 3 Một số ý kiến hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí

sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần
CTGT Sông Đà
3.1 Những đánh giá chung về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại công ty.
3.1.1 Những ưu điểm trong công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm của công ty
3.1.2 Những hạn chế trong công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm.
3.2 Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm xây lắp của Công ty Cổ phần CTGT Sông Đà.
3.3 Hoàn thiện về công tác quản lý chi phí
Lời mở đầu
Trong những năm gần đây, nền kinh tế Việt Nam có nhiều sự biến đổi sâu sắc, đặc
biệt là sau khi nước ta gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO. Nền kinh tế mở
cửa, kéo theo đó là sự thay đổi của các thành phần kinh tế, và ngành xây dựng cơ bản
cũng không nằm ngoài sự thay đổi này. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại, các công
trình xây dựng mọc lên ngày càng nhiều đã tạo ra khối lượng công việc lớn cho ngành
XDCB. Đặc điểm nổi bật của hoạt động xây dựng là đòi hỏi vốn đầu tư lớn, thời gian
thi công kéo dài nên vấn đề đặt ra là làm sao phải quản lý vốn tốt, có hiệu quả đồng
thời khắc phục tình trạng thất thoát lãng phí trong quá trình sản xuất, giảm chi phí, hạ
giá thành sản phẩm, tăng tính cạnh tranh cho doanh nghiệp.
Cũng như các doanh nghiệp khác, chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm là
thước đo trình độ công nghệ sản xuất và trình độ quản lý sản xuất của doanh nghiệp
kinh doanh xây lắp. Dưới góc độ quản lý kinh tế, hạch toán đúng chi phí sản xuất và
giá thành sản phẩm sẽ giúp doanh nghiệp có cái nhìn đúng đắn về thực trạng, khả
năng của mình. Thông qua những thông tin về chi phí sản xuất và giá thành do kế
toán cung cấp ,người quản lý doanh nghiệp nắm được chi phí sản xuất và giá thành
sản phẩm của từng loại hoạt động ,từng loại sản phẩm,lao vụ ,dịch vụ cũng như kết
quả của toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh ,để phân tích ,đánh giá tình hình thực
hiện các định mức chi phí và dự toán chi phí ,tình hình sử dụng tài sản ,vật tư ,lao

động, tiền vốn,tình hình thực hiện kế hoạch giá thành sản phẩm .Từ đó tìm cách cải
tiến đổi mới công nghệ sản xuất ,tổ chức quản lý khoa học ,hiệu quả nhằm tiết kiêm
chi phí không cần thiết ,hạ giá thành sản phẩm ,tăng khả năng cạnh trên thị trường
.Chính vì thế hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm vốn là phần hành
cơ bản của công tác kế toán ,lại có ý nghĩa quan trọng đối với các doanh nghiệp xây
lắp nói riêng và xã hội nói chung.
Trong thời gian thực tập ở Công ty Cổ phần CTGT Sông Đà, em càng thấy rõ hơn
vai trò của công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. Vì thế em
quyết định chọn đề tài “Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần CTGT Sông Đà” làm luận văn tốt nghiệp
của mình.
Nội dung luận văn gồm có 3 chương như sau:
Chương 1: Lý luận chung về công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm tại doanh nghiệp xây lắp.
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần CTGT Sông Đà.
Chương 3: Một số ý kiến hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty trong điều kiện hiện nay.
Đây là công trình nghiên cứu đầu tiên của em, mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng
thời gian để áp dụng lý thuyết đã học vào thực tế còn ngắn và hiểu biết còn có hạn
nên luận văn này không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng
góp ý kiến của các thầy cô để luận văn này được hoàn thiện hơn.
Để hoàn thành luận văn này, em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của cô
giáo Lê Thị Diệu Linh cùng các cán bộ kế toán trong Công ty Cổ phần CTGT Sông
Đà.
Em xin chân thành cảm ơn!
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH
BAN KIỂM SOÁT
PGĐ THI CÔNG PGĐ KINH TẾ KĨ

THUẬT
PHÒNG
QLKT
PHÒNG
TCHC
PHÒNG
KTKH
PHÒNG
QLCG
PHÒNG
TCKT
CHI NHÁNH HÀ NỘI
GĐ CHI NHÁNH
PGĐ CHI NHÁNH
CHI NHÁNH VĨNH PHÚC
GĐ CHI NHÁNH
PGĐ CHI NHÁNH
BAN
TCHC
BAN
KH,
KT, VT
CG
BAN
TCKT
BAN
TCHC
BAN
KH,
KT,VT

CG
BAN
TCKT
đội
công
trình
số 2
Đội
công
trình
số 3
Đội
công
trình
số 4
Đội
công
trình
số 5
Đội
sản
xuất
VL
số 1
Đội
sản
xuất
VL
số 2
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG

Đội
công
trình
số 1
SƠ ĐỒ 2.2: MÔ HÌNH TỔ CHỨC CÔNG TY
KẾT LUẬN
Cùng với việc học tập, nghiên cứu lý luận ở trường thì việc tìm hiểu thực tế ở các
doanh nghiệp cũng là điều rất quan trọng, nó giúp cho sinh viên củng cố và bổ
sung cho những kiến thức đã được học, đồng thời làm quen với thực tế để phục vụ
cho công việc sau này.
Toàn bộ những nôi dung từ lý luận đến thực tiễn đã được đề cập đến trong luận
văn đã chứng minh ý nghĩa, vai trò đặc biệt quan trọng của chỉ tiêu chi phí sản xuất và
giá thành sản phẩm đối với mỗi doanh nghiệp. Với góc độ nhìn nhận của một sinh
viên kế toán thực tập tại công ty xây lắp, giữa kiến thức đã học và thực tiễn còn có
một khoảng cách nhưng em cũng xin được mạnh dạn trình bày một số ý kiến riêng
của mình với nguyện vọng hoàn thiện hơn nữa công tác kế toán chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty. Do trình độ và thời gian thực tập có hạn
nên không tránh khỏi những sai sót, và trong những ý kiến đưa ra có thể có ý kiến
chưa chính xác, chưa phù hợp với thực tế. Em mong sự chỉ bảo của các thầy cô giáo
và các cán bộ kế toán của công ty để em có thể hiểu sâu về đề tài và hoàn thiện hơn
luận văn của mình.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn của cô giáo Lê Thị Diệu Linh,
sự chỉ bảo của các cô chú anh chị trong phòng kế toán của Công ty CP CTGT Sông
Đà.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH
BAN KIỂM SOÁT
PGĐ THI CÔNG PGĐ KINH TẾ KĨ
THUẬT
PHÒNG

QLKT
PHÒNG
TCHC
PHÒNG
KTKH
PHÒNG
QLCG
PHÒNG
TCKT
CHI NHÁNH HÀ NỘI
GĐ CHI NHÁNH
PGĐ CHI NHÁNH
CHI NHÁNH VĨNH PHÚC
GĐ CHI NHÁNH
PGĐ CHI NHÁNH
BAN
TCHC
BAN
KH,
KT, VT
CG
BAN
TCKT
BAN
TCHC
BAN
KH,
KT,VT
CG
BAN

TCKT
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
Hình 2.2 Màn hình nhập chứng từ
đội
công
trình
số 2
Đội
công
trình
số 3
Đội
công
trình
số 4
Đội
công
trình
số 5
Đội
sản
xuất
VL
số 1
Đội
sản
xuất
VL
số 2
Đội

công
trình
số 1
Hình 2.5. Màn hình nhập Phiếu xuất kho
Công ty CP CTGT Sông Đà Trích: SỔ CÁI TÀI KHOẢN
MST: 0500447798-022 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Từ tháng 7/2009 đến tháng 9/2009
Số dư đầu kỳ:
Số CT Ngày
CT
Ngày
GS
Diễn giải Đối
ứng
Phát sinh Nợ Phát sinh Có
… … …
XK/HNT9.1 1/9 1/9 Phạm Văn Tranh-Đội TC số 5- Nhận
xi măng PVTC thuỷ điện Hủa Na
152 4.564.947
XK/CST9.2 3/9 3/9 Nguyễn Thanh Huân-Đội TC số 3-
Nhận nhũ tương PVTC Chúc Sơn
152 8.500.000
XK/TT1T9.4 9/9 9/9 Phạm Ngọc Hùng-Đội TC số 2-
Nhận đá xây dựng PVTC nhà TT1-
Mỹ Đình
152 4.090.100
XK/TT1T9.5 9/9 9/9 Phạm Ngọc Hùng-Đội TC số 2-
Nhận xi măng PVTC nhà TT1-Mỹ
Đình.
152 6.543.287

XK/HBT9.1 4/9 4/9 Trần Mạnh Thắng-Đội thi công số 1-
Nhận bê tông nhựa hạt thô, hạt mịn
PVTC rải Asphalt-Hoà Bình
152 141.900.000
XK/HBT9.2 5/9 5/9 Trần Mạnh Thắng-Đội thi công số 1-
Nhận nhũ tương PVTC rải Asphalt-
Hoà Bình
152 15.000.000
KC/HBT9.1 30/9 30/9
K/c chi phí NVLTT công trình
Asphalt-HB tháng 9
154 1.076.979.197
Công ty CP CTGT Sông Đà SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ tháng 7/2009 đến tháng 9/2009
MST: 0500447798-022 62112- CT rải bê tông Asphalt- Hoà Bình
Số CT Ngày
CT
Ngày
GS
Diễn giải Mã số Đối
ứng
Phát sinh
Nợ
Phát sinh Có Số dư
… … …
KC/HBT7.1 31/7 31/7 K/c chi phí NVLTT công
trình Asphalt-HB tháng 7
62112 154 927.165.667
… … …
KC/HBT8.1 31/8 31/8 K/c chi phí NVLTT công

trình Asphalt-HB tháng 8
62112 154 1.563.432.225

XK/HBT9.1 4/9 4/9 Trần Mạnh Thắng-Đội thi
công số 1- Nhận bê tông
nhựa hạt thô, hạt mịn
62112 152 141.900.00
0
141.900.000
XK/HBT9.2 5/9 5/9 Trần Mạnh Thắng-Đội thi
công số 1- Nhận nhũ tương
62112 152 15.000.000 156.900.000
… … … …
XK/HBT9.8 22/9 22/9 Trần Mạnh Thắng-Đội thi
công số 1- Nhận nhũ tương
62112 152 15.000.000 1.076.979.197
KC/HBT9.1 30/9 30/9
K/c chi phí NVLTT công
trình Asphalt-HB tháng 9
62112 154 1.076.979.197
Tổng phát sinh: 3.567.577.089 3.567.577.089
Phát sinh luỹ kế: 4.392.690.446 4.392.690.446
Biểu 2.7
Công ty CP CTGT Sông Đà
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 9 năm 2009
Bộ phận: Đội số 1
Họ và Tên Cấp
bậc
Ngày trong tháng Quy ra công

1 2 4 5 6 7 8 9 … 25 26 27 28 29 30
Số công
hươg
lương
sản
phẩm
Số công
hưởg
lương
thời
gian
Số
công
nghỉ
việc
hươg
100%
lương
Số
công
lễ
hưởg
300%
lương
Số
công
nghỉ
việc
hưởg
0%

lương
Trần Văn Minh
x x x x x x x x … x x x x x
27
Đặng Văn Chấn
x x x x x x x x x x x x x
27
Nguyển Ngọc Vịnh
x x x x x x x x x x x x x
27
Vũ Hồng Khanh
x x x x x x x x … x x x x x
27
Dương Văn Thiện
x x x x x x x
16
Trương Thi Mai
x x x x x x x
16
Trần Văn Thạch
x x x x x x x
16
Trần Văn Thanh
x x x x x x x x x x x x x x
27
Dương Văn Thịnh
x x x x x x x x x x x x x x
27
Bùi Văn Công
x x x x x x x x x x x x x x

27
Cộng x x x x x x x x x x x x x x
237
Ngày 30 tháng 9 năm 2009
Người chấm công Phụ trách bộ phận Thủ trưởng đơn vị
Biểu 2.8
Công ty CP CTGT Sông Đà
BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH
- Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật của công trình rải bê tông nhựa Asphalt-Hoà Bình
- Căn cứ vào Hợp đồng làm khoán giữa ông Trần Mạnh Thắng- đội trưởng đội thi
công số 1 và ông Trần Văn Minh- Tổ trưởng tổ thi công, cùng nhau nghiệm thu
những công việc đã giao khoán sau đây đảm bảo đúng chất lượng kỹ thuật và yêu
cầu công trình.
TT Nội dung công việc
ĐV
tính
Khối lượng Số
công
Khối lượng

dở dang đến
Thực
hiện
Nghiệm
thu
1
2
Tưới lớp dính bám mặt đưòng
nhựa 1,0kg/m2
Tưới lớp dính bám mặt đường

nhựa 0,3kg/m2
m2
m2
8.700
5000
8.700
5000
0
0
Tổng cộng 237
Đại diện tổ Đội trưởng Người lập biên bản
Biểu 2.9
Hợp đồng làm khoán
Ngày 1 tháng 9 năm 2009
Tôi tên: Trần Mạnh Thắng
Chức vụ: Đội trưởng đội thi công số 1 - bên giao khoán.
Tôi tên: Trần Văn Minh
Chức vụ: Tổ trưởng Tổ thi công - bên nhận khoán.
Cùng ký kết hợp đồng giao khoán như sau:
+ Phương thức giao khoán: khoán gọn nhân công tính theo khối lượng x đơn giá.
+ Thời gian thực hiện hợp đồng: Từ ngày 1/9/2009 đến ngày 30/9/2009.
I. Nội dung các công việc giao khoán.
TT Nội dung công việc
ĐV
tính
Khối lượng Đơn giá Thành tiền
Giao
khoán
Thực
hiện

1
2
Tưới lớp dính bám mặt đưòng
nhựa 1,0kg/m2
Tưới lớp dính bám mặt đường
nhựa 0,3kg/m2
m2
m2
8.700
5000
8.700
5000
2.500
800
21.750.000
4.000.000
Tổng cộng 25.750.000
II. Trách nhiệm và quyền lợi của bên nhận khoán.
+ Thi công theo đúng đúng bản vẽ thiết kế công trình.
+ Đảm bảo kỹ thuật, chất lượng, an toàn lao động thi công.
III. Trách nhiệm và quyền lợi của bên giao khoán.
+ Cung cấp đầy đủ vật tư trong quá trình thi công.
+ Thường xuyên theo dõi kiểm tra trong thi công.
Đại diện bên nhân khoán Đại diện bên giao khoán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.10
Bảng thanh toán tiền lương
Tháng 9 năm 2009
Bộ phận: Tổ thi công ( Trần Văn Minh) CT rải bê tông Asphalt- HB
TT Họ và tên Hệ

số
Lương
Cấp bậc
Lương SP Tổng cộng Các khoản giảm trừ
Còn lĩnh kỳ
II
Côn
g
Số tiền
BHXH
(5%)
BHYT
(1%)
BHTN
(1%)
Cộng
1 Trần Văn Minh 2,16 1.404.000 27 2.933.544,6 2.933.544,6 70.200 14.040 14.040 98.280 2.835.246,6
2 Đặng Văn Chấn 2,48 1.612.000 27 2.933.544,6 2.933.544,6 80.600 16.120 16.120 112.840 2.820.704,6
3 Nguyển Ngọc Vịnh 1,83 1.189.500 27 2.933.544,6 2.933.544,6 59.475 11.895 11.895 83.265 2.850.297,6
4 Vũ Hồng Khanh 1,83 1.189.500 27 2.933.544,6 2.933.544,6 59.475 11.895 11.895 83.265 2.850.297,6
5 Dương Văn Thiện 16 1.738.396,8 1.738.396,8 1.738.396,8
6 Trương Thi Mai 16 1.738.396,8 1.738.396,8 1.738.396,8
7 Trần Văn Thạch 16 1.738.396,8 1.738.396,8 1.738.396,8
8 Trần Văn Thanh 27 2.933.544,6 2.933.544,6 2.933.544,6
9 Dương Văn Thịnh 27 2.933.544,6 2.933.544,6 2.933.544,6
10 Bùi Văn Công 27 2.933.544,6 2.933.544,6 2.933.544,6
Tổng 237 25.750.000 25.750.000 269.750 53.950 53.950 377.650 25.372.350
Cộng tiền lĩnh (Bằng chữ): Hai mươi lăm triệu, ba trăm bảy hai nghìn, ba trăm năm mươi đồng
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc


Biểu 2.12
Công ty CP CTGT Sông Đà
Đội công trình số 1
Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành
Ngày 30 tháng 9 năm 2009
- Tên đơn vị (hoặc cá nhân): Nguyễn Như Ước - Lu bánh thép SaKai
- Theo hợp đồng số ngày 1 tháng 9 năm 2009
ST
T
Tên sản phẩm (công việc) Đvt Số
lượng
Đơn giá Thành tiền Ghi chú
1 Lu nhựa hoàn thiện+ Lu đầm
base
Giờ/ca 105(15) 64.194 962.910
2 Trực sản xuất Công 14 30.000 420.000
Cộng 1.382.910
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một triệu ba trăm tám hai nghìn,chín trăm mừơi đồng.
Người giao việc Người nhận việc Người kiểm tra chất lượng Người duyệt
Biểu 2.13
Bảng thanh toán tiền lương
Tháng 9 năm 2009
Bộ phận: Tổ máy ( Nguyễn Như Ước) CT rải bê tông Asphalt- HB
TT Họ và tên Hệ Lương Lương SP Tổng cộng Các khoản giảm trừ
Còn lĩnh kỳ
Côn
g
Số tiền
BHXH
(5%)

BHYT
(1%)
BHTN
(1%)
Cộng
1 Nguyễn Như Ước 2,31 1.501.500 1.382.910 1.382.910 75.075 15.015 15.015 105.105 1.277.805
2 Trần Văn Nhàn 2,92 1.898.000 2.600.000 2.600.000 94.900 18.980 18.890 132.860 2.467.140
3 Hoàng Văn Cảnh 2,31 1.501.500 1.498.196 1.498.196 75.075 15.015 15.015 105.105 1.393.091
4 Nguyễn Ngọc Tú 3,19 2.073.500 2.896.500 2.896.500 103.675 20.735 20.735 145.145 2.461.065
5 Đặng Xuân Hoàn 2,48 1.612.000 2.500.000 2.500.000 80.600 16.120 16.120 112.840 2.387.160
Tổng 8.586.500 10.877.606 10.877.606 429.325 85.865 85.865 601.055 9.986.261
Cộng tiền lĩnh (Bằng chữ): Chín triệu chín trăm tám mươi sáu nghìn, hai trăm sáu mốt đồng.
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
Hình 2.6 Hạch toán tiền lương CNTT
Công ty CP CTGT Sông Đà Trích: SỔ CÁI TÀI KHOẢN
MST: 0500447798-022 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
Từ tháng 7/2009 đến tháng 9/2009
Số dư đầu kỳ:
Số CT Ngày
CT
Ngày
GS
Diễn giải Đối
ứng
Phát sinh Nợ Phát sinh Có
… … …
PBTLT9.1 30/9 30/9 Phân bổ tiền lương CNTT CT
đường CN2- Na Hang tháng 9
3241 36.007.364
PBTLT9.10 30/9 30/9 Trích KPCĐ bộ phận sx trực tiếp

CT nhà TT1-Mỹ Đình tháng 9
3382 832.400
PBTLT9.1 30/9 30/9 Phân bổ tiền lương CNTT CTTĐ
Hủa Na-NA tháng 9/2009
3341 95.262.048
PBTLT9.1 30/9 30/9 Phân bổ tiền lương CNTT CT
Chúc Sơn tháng 9/2009
3341 120.821.020
PBTLT9.13 30/9 30/9 Trích BHTN bộ phận sx trực tiếp
CT Chúc Sơn tháng 9
3389 307.365
KC/HNT9.1 30/9 30/9 K/c chi phí NCTT công trình thuỷ
điện Hủa Na tháng 9/2009
154
21.688.280
KC/HBT9.1 30/9 30/9 K/c chi phí NCTT công trình
Asphalt-HB tháng 9/2009
154 38.768.260
Công ty CP CTGT Sông Đà SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ tháng 7/2009 đến tháng 9/2009
MST: 0500447798-022 62212- CT rải bê tông Asphalt- Hoà Bình
Số CT Ngày
CT
Ngày
GS
Diễn giải Mã số Đối
ứng
Phát sinh
Nợ
Phát sinh Có Số dư

… … …
KC/HBT7.1 31/7 31/7 K/c chi phí NCTT công trình
Asphalt-HB T 7/2009
62112 154 34.861.900
… … …
KC/HBT8.1 31/8 31/8 K/c chi phí NCTT công trình
Asphalt-HB tháng 8
62112 154 37.650.770

PBTLT8.14 31/8 31/8 Trích BHTN bộ phận SX TT
tháng 8/2009 CT Asphalt-HB
62112 3389 325.622 325.622
PBTLT9.11 30/9 30/9 Trích KPCĐ bộ phận SX TT
tháng 9/2009 CT Asphalt-HB
62112 338
2
707.172 1.032.794
PBTLT9.2 30/9 30/9 Phân bổ tiền lương CNTT
tháng 9/2009 CT Asphalt-HB
62112 334
35.358.611
36.391.405
PBTLT9.5 30/9 30/9 Trích BHXH bộ phận SX TT
tháng 9/2009 CT Asphalt-HB
62112 338
3
2.097.225
38.488.630
PBTLT9.8 30/9 30/9 Trích BHYT bộ phận SX TT
tháng 9/2009 CT Asphalt-HB

62112 338
4
279.630
38.768.260
KC/HBT9.1 30/9 30/9 K/c chi phí NCTT công trình
Asphalt-HB tháng 9/2009
62112 154 38.768.260
Tổng phát sinh: 111.280.930 111.280.930
. Phát sinh luỹ kế: 131.845.190 131.845.190
62312
62312
133111019
133111019
331006
331006
CT rải bê tông Asphalt-Hoà
CT rải bê tông Asphalt-Hoà
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế GTGT được khấu trừ
Công ty TNHH Thái Bình
Công ty TNHH Thái Bình
240.000.000
240.000.000
24.000.000
24.000.000


264.000.000
264.000.000
Công ty CP CTGT Sông Đà Trích: SỔ CÁI TÀI KHOẢN

MST: 0500447798-022 623 – Chi phí sử dụng máy thi công
Từ tháng 7/2009 đến tháng 9/2009
Số dư đầu kỳ:
Số CT Ngày
CT
Ngày
GS
Diễn giải Đối
ứng
Phát sinh Nợ Phát sinh Có
… … …
KHTSCDT9 30/9 30/9 Trích khấu hao TSCĐ hữu hình
tháng 9 CT nhà TT1-Mỹ Đình
2141 2.544.000
HD0005875 30/9 30/9 Hạch toán công nợ tiền thuê máy
lu Sakai của công ty TNHH Bình
An PVTC khu CN Chúc Sơn
331 7.272.000
HD0010981 30/9 30/9 Hạch toán công nợ tiền thuê máy
xúc của Cty CPXD và PTTM
Sông Hồng PV TC CT Chúc Sơn
331 3.309.000
HD35586 30/9 30/9 Hạch toán công nợ trả cho chi
nhánh sông Đà 205 tiền thuê máy
xúc Huyn Dai PV TC CT Hủa Na
331 3.659.800
KHTSCĐT9 30/9 30/9 Trích khấu hao TSCĐ hữu hình
tháng 9 CT Hủa Na
2141 1.660.000
TKTSCDT9 30/9 30/9 Trích khấu hao TSCĐ hữu hình

tháng 9 CT rải Asphalt-Hoà Bình
2141 27.589.000
KC/CN2T9 30/9 30/9 K/c chi phí sử dụng máy thi công
CT đường CN2- Na Hang tháng 9
154 52.501.818
KC/HBT9.1 30/9 30/9 K/c chi phí sử dụng máy thi công
công trình Asphalt-HB tháng 9
154 267.589.000

×