Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

hình học 10 phương trình đường thẳng _Thúy, Nhung ft Ngọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.65 KB, 29 trang )

TIẾT 29: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TIẾT 29: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
NHÓM GV THỰC HIỆN:
- Hán Thị Minh Thúy
- Nguyễn Hồng Nhung
- Trương Bích Ngọc
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN

BÀI GIẢNG DỰ THI NĂM HỌC: 2012 - 2013
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
MÔN HÌNH HỌC 10 (BAN CƠ BẢN)
Câu1: Đồ thị của hàm số y = ax + b là:
B n tr l i đúng - Click chu t ạ ả ờ ộ
vào b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i đúng - Click chu t ạ ả ờ ộ
vào b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i sai - Hãy l ng nghe ạ ả ờ ắ
h ng d n r i Click chu t vào ướ ẫ ồ ộ
b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i sai - Hãy l ng nghe ạ ả ờ ắ
h ng d n r i Click chu t vào ướ ẫ ồ ộ
b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n ph i tr l i câu h i tr c ạ ả ả ờ ỏ ướ
khi ti p t cế ụ
B n ph i tr l i câu h i tr c ạ ả ả ờ ỏ ướ
khi ti p t cế ụ
Tr l iả ờTr l iả ờ Làm l iạLàm l iạ
B n làm sai - Click chu t vào ô ạ ộ
" làm l i " đ làm l i bài t pạ ể ạ ậ


B n làm sai - Click chu t vào ô ạ ộ
" làm l i " đ làm l i bài t pạ ể ạ ậ
A) Đường cong
B) Đường thẳng
C) Đường tròn
Câu 2: Đường thẳng y = ax + b có hệ số góc là
B n tr l i đúng - Click chu t ạ ả ờ ộ
vào b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i đúng - Click chu t ạ ả ờ ộ
vào b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i sai - Hãy l ng nghe ạ ả ờ ắ
h ng d n r i Click chu t vào ướ ẫ ồ ộ
b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i sai - Hãy l ng nghe ạ ả ờ ắ
h ng d n r i Click chu t vào ướ ẫ ồ ộ
b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n ph i tr l i câu h i tr c ạ ả ả ờ ỏ ướ
khi ti p t cế ụ
B n ph i tr l i câu h i tr c ạ ả ả ờ ỏ ướ
khi ti p t cế ụ
Tr l iả ờTr l iả ờ Làm l iạLàm l iạ
B n làm sai - Click chu t vào ô ạ ộ
" làm l i " đ làm l i bài t pạ ể ạ ậ
B n làm sai - Click chu t vào ô ạ ộ
" làm l i " đ làm l i bài t pạ ể ạ ậ
A) k = a
B) k = -1/a
C) k = b
D) k= b/a
0

x
0
y
x
y
y=ax+b
0
M
Cho 2 đường thẳng d: y= ax+b và d’: y=a’x+b’
thì ta có:
Phương trình đường thẳng
Tiết 29
+) a và a’ lần lượt là hệ số góc của d và d’.
+) Nếu d//d’ thì a=a’
+) Nếu d vuông góc với d’ thì a.a’=-1
Phương trình đường thẳng
Tiết 29
Bài học hôm nay gồm có 3 nội dung chính
1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
2. Phương trình tham số của đường thẳng
3. Mối liên hệ giữa vectơ chỉ phương và hệ số góc của đường thẳng
Câu 3: Vị trí tương đối của đường thẳng với giá của
vectơ và giá của vectơ là:
B n tr l i đúng - Click chu t ạ ả ờ ộ
vào b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i đúng - Click chu t ạ ả ờ ộ
vào b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i sai - Hãy l ng nghe ạ ả ờ ắ
h ng d n r i Click chu t vào ướ ẫ ồ ộ
b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ

B n tr l i sai - Hãy l ng nghe ạ ả ờ ắ
h ng d n r i Click chu t vào ướ ẫ ồ ộ
b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n ph i tr l i câu h i tr c ạ ả ả ờ ỏ ướ
khi ti p t cế ụ
B n ph i tr l i câu h i tr c ạ ả ả ờ ỏ ướ
khi ti p t cế ụ
Tr l iả ờTr l iả ờ Làm l iạLàm l iạ


2
u
uur
1
u
uur

1 2
,u u
ur uur
∆ ∆
1
u
uur
2
u
uur
r
1
u

O
x
y

r
2
u
r
u
B n làm sai - Click chu t vào ô ạ ộ
" làm l i " đ làm l i bài t pạ ể ạ ậ
B n làm sai - Click chu t vào ô ạ ộ
" làm l i " đ làm l i bài t pạ ể ạ ậ
A)
// với giá của vectơ và cắt giá của vectơ
B)
cắt giá của các vectơ
C)


trùng với giá của vectơ và // với

Giá của vectơ
1
u
ur
2
u
uur
Phương trình đường thẳng

Tiết 29
NỘI DUNG CHÍNH
1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng









u lµ VTCP cña
u 0
gi¸ u song song hoÆc tr ng

ï
r
r r
r
r
1
u
O
x
y

r
2
u

r
u
thẳng

+) Giá của vectơ
trùng với đường
đường thẳng

+) Giá của vectơ
song song với
1
u
ur
2
u
uur
Câu 4: Vectơ và cùng phương.
B n tr l i đúng - Click chu t ạ ả ờ ộ
vào b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i đúng - Click chu t ạ ả ờ ộ
vào b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i sai - Hãy l ng nghe ạ ả ờ ắ
h ng d n r i Click chu t vào ướ ẫ ồ ộ
b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i sai - Hãy l ng nghe ạ ả ờ ắ
h ng d n r i Click chu t vào ướ ẫ ồ ộ
b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n ph i tr l i câu h i tr c ạ ả ả ờ ỏ ướ
khi ti p t cế ụ
B n ph i tr l i câu h i tr c ạ ả ả ờ ỏ ướ

khi ti p t cế ụ
Tr l iả ờTr l iả ờ Làm l iạLàm l iạ
u
r
3u
r
A) Đúng
B) Sai
Câu 5: Nếu Vectơ là vectơ chỉ phương của đường
thẳng d thì vectơ cũng là VTCP của đường thẳng d
B n tr l i đúng - Click chu t ạ ả ờ ộ
vào b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i đúng - Click chu t ạ ả ờ ộ
vào b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i sai - Hãy l ng nghe ạ ả ờ ắ
h ng d n r i Click chu t vào ướ ẫ ồ ộ
b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i sai - Hãy l ng nghe ạ ả ờ ắ
h ng d n r i Click chu t vào ướ ẫ ồ ộ
b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n ph i tr l i câu h i tr c ạ ả ả ờ ỏ ướ
khi ti p t cế ụ
B n ph i tr l i câu h i tr c ạ ả ả ờ ỏ ướ
khi ti p t cế ụ
Tr l iả ờTr l iả ờ Làm l iạLàm l iạ
u
r
3u
r
A) Đúng

B) Sai
Câu 6: Hãy tích vào câu khẳng định đúng
B n tr l i đúng - Click chu t ạ ả ờ ộ
vào b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i đúng - Click chu t ạ ả ờ ộ
vào b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
Bạn trả lời sai - Hãy lắng nghe
hướng dẫn rồi Click chuột vào
bất kỳ vị trí nào để tiếp tục
Bạn trả lời sai - Hãy lắng nghe
hướng dẫn rồi Click chuột vào
bất kỳ vị trí nào để tiếp tục
B n ph i tr l i câu h i tr c ạ ả ả ờ ỏ ướ
khi ti p t cế ụ
B n ph i tr l i câu h i tr c ạ ả ả ờ ỏ ướ
khi ti p t cế ụ
Tr l iả ờTr l iả ờ Làm l iạLàm l iạ
u
r
u
r
u
r






B n làm sai - Click chu t vào ô ạ ộ

" làm l i " đ làm l i bài t pạ ể ạ ậ
B n làm sai - Click chu t vào ô ạ ộ
" làm l i " đ làm l i bài t pạ ể ạ ậ
A)
Nếu là VTCP của đường thẳng thì
cũng là VTCP của .
B)
Nếu là VTCP của đường thẳng thì
không phải là VTCP của .
C)
Nếu là VTCP của đường thẳng thì
cũng là VTCP của
ku
r
ku
r
(k 0)ku

r
Câu 7: Một đường thẳng có số VTCP là:
B n tr l i đúng - Click chu t ạ ả ờ ộ
vào b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i đúng - Click chu t ạ ả ờ ộ
vào b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i sai - Hãy l ng nghe ạ ả ờ ắ
h ng d n r i Click chu t vào ướ ẫ ồ ộ
b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i sai - Hãy l ng nghe ạ ả ờ ắ
h ng d n r i Click chu t vào ướ ẫ ồ ộ
b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ

B n ph i tr l i câu h i tr c ạ ả ả ờ ỏ ướ
khi ti p t cế ụ
B n ph i tr l i câu h i tr c ạ ả ả ờ ỏ ướ
khi ti p t cế ụ
Tr l iả ờTr l iả ờ Làm l iạLàm l iạ
B n làm sai - Click chu t vào ô ạ ộ
" làm l i " đ làm l i bài t pạ ể ạ ậ
B n làm sai - Click chu t vào ô ạ ộ
" làm l i " đ làm l i bài t pạ ể ạ ậ
A) một
B) không có
C) vô số
D) năm
0L ≥
Phương trình đường thẳng
Tiết 29
NỘI DUNG CHÍNH
1, Vectơ chỉ phương của đường thẳng
+) Một đường thẳng hoàn toàn xác định
nếu biết một điểm thuộc đường thẳng
và một vectơ chỉ phương của đường
thẳng đó
r
ku
O
x
y
r
u


M
Nhận xét
u
r
+) Nếu vectơ
Là véc tơ chỉ phương
Của đường thẳng

thì
( )
ku k 0

r
Cũng là vtcp của đường thẳng

Phương trình đường thẳng
Tiết 29
NỘI DUNG CHÍNH
1, Vectơ chỉ phương của đường thẳng
Bài toán
điểm M(x; y) nằm

Tìm điều kiện của x,y để

( )
0 0 0
;M x y
∈∆
Cho
Là vec tơ chỉ phương của

Và điểm
đường thẳng
trên đường thẳng
O
x
y
r
u

M(x;y)
0 0 0
M (x ;y )
Giải
0
M M M tu∈∆ ⇔ =
uuuuuur r
0 1
0 2
x x tu
y y tu
− =



− =

0 1
0 2
x x u t
y y u t

= +



= +

1 2
( ; )u u u
r
Phương trình đường thẳng
Tiết 29
NỘI DUNG CHÍNH
1, Vectơ chỉ phương của đường thẳng
2, PT tham số của đường thẳng
Xác định bởi

( )
( )
0 0 0
1 2
;
: ;
M x y
VTCP u u u


∈∆
=




r
có phương trình tham số là:
0 1
0 2
x x u t
y y u t
= +
= +



(t là tham số)
Câu 8: Cho đường thẳng d có phương trình :
Điểm nào trong các điểm sau đây thuộc đường thẳng d?
B n tr l i đúng - Click chu t ạ ả ờ ộ
vào b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i đúng - Click chu t ạ ả ờ ộ
vào b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i sai - Hãy l ng nghe ạ ả ờ ắ
h ng d n r i Click chu t vào ướ ẫ ồ ộ
b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i sai - Hãy l ng nghe ạ ả ờ ắ
h ng d n r i Click chu t vào ướ ẫ ồ ộ
b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n ph i tr l i câu h i tr c ạ ả ả ờ ỏ ướ
khi ti p t cế ụ
B n ph i tr l i câu h i tr c ạ ả ả ờ ỏ ướ
khi ti p t cế ụ
Tr l iả ờTr l iả ờ Làm l iạLàm l iạ

5 6
2 8
x t
y t
= −


= +

B n làm sai - Click chu t vào ô ạ ộ
" làm l i " đ làm l i bài t pạ ể ạ ậ
B n làm sai - Click chu t vào ô ạ ộ
" làm l i " đ làm l i bài t pạ ể ạ ậ
A) A(5;2)
B) B(-6;8)
C) C(2;5)
D) D(6;8)
Câu 9: Cho đường thẳng d có phương trình:
Điểm nào trong các điểm sau đây thuộc d ứng với t = 1?
B n tr l i đúng - Click chu t ạ ả ờ ộ
vào b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i đúng - Click chu t ạ ả ờ ộ
vào b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i sai - Hãy l ng nghe ạ ả ờ ắ
h ng d n r i Click chu t vào ướ ẫ ồ ộ
b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i sai - Hãy l ng nghe ạ ả ờ ắ
h ng d n r i Click chu t vào ướ ẫ ồ ộ
b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n ph i tr l i câu h i tr c ạ ả ả ờ ỏ ướ

khi ti p t cế ụ
B n ph i tr l i câu h i tr c ạ ả ả ờ ỏ ướ
khi ti p t cế ụ
Tr l iả ờTr l iả ờ Làm l iạLàm l iạ
1 4
2 3
x t
y t
= −


= +

B n làm sai - Click chu t vào ô ạ ộ
" làm l i " đ làm l i bài t pạ ể ạ ậ
B n làm sai - Click chu t vào ô ạ ộ
" làm l i " đ làm l i bài t pạ ể ạ ậ
A) A(-3; 5)
B) B(3; 5)
C) C(1; 2)
D) D (5; 5)
Câu 10: Cho đường thẳng d có phương trình:
vectơ nào trong các vectơ sau không phải là VTCP của đường
thẳng d?
B n tr l i đúng - Click chu t ạ ả ờ ộ
vào b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i đúng - Click chu t ạ ả ờ ộ
vào b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i sai - Hãy l ng nghe ạ ả ờ ắ
h ng d n r i Click chu t vào ướ ẫ ồ ộ

b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i sai - Hãy l ng nghe ạ ả ờ ắ
h ng d n r i Click chu t vào ướ ẫ ồ ộ
b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n ph i tr l i câu h i tr c ạ ả ả ờ ỏ ướ
khi ti p t cế ụ
B n ph i tr l i câu h i tr c ạ ả ả ờ ỏ ướ
khi ti p t cế ụ
Tr l iả ờTr l iả ờ Làm l iạLàm l iạ
2
3 2
x t
y t
= +


= − +

( )
1
1;2u =
ur
( )
2
2; 3u
= −
uur
( )
3
1; 2u

= − −
uur
( )
4
3;6u
=
uur
B n làm sai - Click chu t vào ô ạ ộ
" làm l i " đ làm l i bài t pạ ể ạ ậ
B n làm sai - Click chu t vào ô ạ ộ
" làm l i " đ làm l i bài t pạ ể ạ ậ
A)
B)
C)
D)
Phương trình đường thẳng
Tiết 29
Vậy đáp án đúng là: B
Cho đường thẳng d có PTTS:
2
3 2
x t
y t
= +


= − +

Vectơ nào trong các vectơ sau không phải là VTCP của đường thẳng d?
Giải

Ta đã biết: Cho hai vectơ
( ) ( )
1 1 1 2 2 2
; , ;u x y u x y= =
ur uur
với
2 2
0, 0x y
≠ ≠
Nếu
1 1
2 2
x y
x y
=
thì hai vectơ
1 2
,u u
ur uur
cùng phương
Nếu
1 1
2 2
x y
x y

thì hai vectơ
1 2
,u u
ur uur

không cùng phương
đường thẳng d có PTTS:
2
3 2
x t
y t
= +


= − +

( )
1;2VTCP u⇒ =
r
Xét 2 vec tơ
1
,u u
r ur
1 2
1
1 2
= =
ta có
ta có
1 2
2 3


Xét 2 vec tơ
2

,u u
r uur
1
1.u u
⇒ =
ur r
là 1 VTCP của d
1
u

uur
2
u

uur
không là VTCP của d
Phương trình đường thẳng
Tiết 29
NỘI DUNG CHÍNH
1, Vectơ chỉ phương của đường thẳng
2, Phương trình tham số của đường thẳng
a, Đường thẳng

( )
( )
0 0 0
1 2
;
: ;
M x y

VTC P u u u


∈∆



r
có phương trình tham số là:
0 1
0 2
x x u t
y y u t
= +
= +



(t là tham số)
Ví dụ 1: Viết phương trình tham số của
đường thẳng d biết:
a, Đường thẳng d đi qua điểm M(3;2)
và có vtcp là
( )
5;2
= −
u
r
b, đường thẳng d đi qua hai điểm
A(1; -2) và B ( 3; 2)

Xin mời các em
hãy lấy giấy bút ra
và làm bài tập trên
Để kiểm tra kết quả
bài làm của mình mời
các em xem đoạn video
sau.
Phương trình đường thẳng
Tiết 29
b, đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; -2) và B ( 3; 2)
Ví dụ 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng d biết:
a, Đường thẳng d đi qua điểm M(3;2) và có vtcp là
( )
5;2
= −
u
r
Phương trình đường thẳng
Tiết 29
NỘI DUNG CHÍNH
1, Vectơ chỉ phương của đường thẳng
2, Phương trình tham số của đường thẳng
a, Định nghĩa
Với
1
0u

ta có
( )
0

1
0 2
1
(*)
t x x
u
y y tu

= −




= +

( )
2
0 0
1
u
y y x x
u
⇒ = + −
2 2
0 0
1 1
u u
y x y x
u u
⇔ = + −

2
1
2
0 0
1
u
a
u
u
b y x
u

=




= −


Đặt
Ta có: y = ax+b
Cho đường thẳng

Có ptts
0 1
0 2
x x u t
y y u t
= +

= +



1
0u ≠
(*)
Đường thẳng

Có hệ số góc
2
1
u
k a
u
= =
b, Liên hệ giữa véc tơ chỉ phương và
hệ số góc của đường thẳng
Nếu

có vtcp
( )
1 2
;
r
u u u
( )
1
0u


thì

có hệ số góc
2
1
u
k
u
=
Hãy biến đổi phương trình
tham số của về
dạng y=ax +b?

Hãy xác định hệ số góc
của ?

Câu 11: Nối mỗi ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 để được mệnh đề đúng
Column 1
Column 2
A. thì d có hệ số góc k = 1/2
B. thì d có hệ số góc k = - 1/2
C. thì d có hệ số góc k = - 1/3
D. thì d có hệ số góc k = 2
E. thì d có hệ số góc k = - 2
F. thì d có hệ số góc k = - 3
D
Nếu đường thẳng d có phương
trình: y = 2x - 3
A
Nếu đường thẳng d có phương

trình:
B
Nếu đường thẳng d vuông góc với
đường thẳng d”: y = 2x + 14
F
Nếu đường thẳng d song song với
đường thẳng d’: y= - 3x + 50
B n tr l i đúng - Click chu t ạ ả ờ ộ
vào b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i đúng - Click chu t ạ ả ờ ộ
vào b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i sai - Hãy l ng nghe ạ ả ờ ắ
h ng d n r i Click chu t vào ướ ẫ ồ ộ
b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n tr l i sai - Hãy l ng nghe ạ ả ờ ắ
h ng d n r i Click chu t vào ướ ẫ ồ ộ
b t kỳ v trí nào đ ti p t cấ ị ể ế ụ
B n ph i tr l i câu h i tr c ạ ả ả ờ ỏ ướ
khi ti p t cế ụ
B n ph i tr l i câu h i tr c ạ ả ả ờ ỏ ướ
khi ti p t cế ụ
Tr l iả ờTr l iả ờ Làm l iạLàm l iạ
3 2
5
x t
y t
= +


= +


B n làm sai - Click chu t vào ô ạ ộ
" làm l i " đ làm l i bài t pạ ể ạ ậ
B n làm sai - Click chu t vào ô ạ ộ
" làm l i " đ làm l i bài t pạ ể ạ ậ
Phương trình đường thẳng
Tiết 29
NỘI DUNG CHÍNH
1, Vectơ chỉ phương của đường thẳng
2, Phương trình tham số của đường thẳng
a, Định nghĩa ptts
b, Liên hệ giữa vectơ chỉ phương và
hệ số góc của đường thẳng
Nếu
( )
1 2
;
r
u u u
( )
1
0u ≠
có vtcp
thì

có hệ số góc
2
1
u
k

u
=

VD2 :
Viết phương trình tham số của đường
thẳng d đi qua điểm A (3;-5) và có hệ
số góc k = 5/2
Giải
⇒=
2
5
k
Chọn
5,2
21
== uu
d có
( )
( )
3;5
2;5
r
A d
VTCPu
 − ∈




d có ptts:




+=
+−=
ty
tx
55
23
Phương trình đường thẳng
Tiết 29
BÀI HỌC HÔM NAY CÁC EM CẦN NHỚ
1, Định nghĩa vectơ chỉ phương của đường thẳng
r r
r
r



∆ ⇔




u 0
u lµ VTCP cña
gi¸ u song song hoÆc trïng

2, Phương trình tham số của đường thẳng
có ptts là:

0 1
0 2
x x u t
y y u t
= +
= +



thì

có hệ số góc
2
1
u
k
u
=
có vtcp
( )
1 2
;u u u
r
( )
1
0u ≠

3, Nếu đường thẳng

( )

( )
0 0 0
1 2
;
: ;





M x y
VTCP u u u
r
Xác định bởi Đường thẳng
Phương trình đường thẳng
Tiết 29
Bài 1: Cho đường thẳng d có phương trình tham số:
2
7 2
x t
y t
= − +


= −

a. Hãy tìm tọa độ 2 điểm nằm trên đường thẳng d.
b. Hãy tìm tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng d
c. Tìm hệ số góc của đường thẳng d.
Bài 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp sau

a. Đường thẳng d đi qua điểm C(5; -2) và có vectơ chỉ phương
( )
9; 3u = −
r
b. Đường thẳng d đi qua 2 điểm A(5; -2) và B(3; 2)
c. Đường thẳng d đi qua điểm M(0; -5) và có hệ số góc k = 2
d. Đường thẳng d qua điểm N(-1; 3) và song song với đường thẳng d’: y = 3x + 50
e. Đường thẳng d qua điểm Q(2; 7) và vuông góc với đường thẳng d’’: y = - 2x + 3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN

×