Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Slide hóa 8 bài 24 tính chất của oxi _N.M Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 17 trang )

CHƯƠNG 4.
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
a. Tác dụng với lưu huỳnh
1. Tác dụng với phi kim
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
b. Tác dụng với phot pho
CHƯƠNG 4.
Bài tập 1: Tìm nội dung thích hợp điền vào chỗ
trống.
Đúng rồi, chúc mừng bạn, nhấn
bất kỳ để làm tiếp nhé
Đúng rồi, chúc mừng bạn, nhấn
bất kỳ để làm tiếp nhé
Hãy suy nghĩ lại đi
Hãy suy nghĩ lại đi
Đúng
Đúng
Câu trả lời của bạn:
Câu trả lời của bạn:
Đáp án là:
Đáp án là:
Chưa đúng
Chưa đúng
Phải làm xong bài này trước
khi sang phần tiếp theo
Phải làm xong bài này trước
khi sang phần tiếp theo
Kết quả
Kết quả
Làm lại


Làm lại
- CTHH - KHHH của oxi là:
- NTK của oxi là: của oxi là:
- PTK của oxi là:
tiÕt 37-Bµi 24 : tÝnh chÊt cña oxi
Trong tự nhiên oxi tồn tại ở những
dạng nào?
- Ký hiệu hóa học của nguyên tố oxi: O
- Công thức hóa học của đơn chất(khí) Oxi: O
2

- Nguyên tử khối: 16
- Phân tử khối: 32
- Trong tự nhiên oxi tồn tại dưới hai dạng:
+ Dạng đơn chất: Khí oxi có nhiều trong không khí.
+ Dạng hợp chất: Nguyên tố oxi có trong nước,
đường, quặng, đất đá, cơ thể người, động vật và
thực vật
O
2
tiÕt 37-Bµi 24 : tÝnh chÊt cña oxi
- Ký hiệu hóa học của nguyên tố oxi:
- Công thức hóa học của đơn chất(khí) Oxi:
- Nguyên tử khối:
- Phân tử khối:
O
O
2
16
32

I) Tính chất vật lí.
? Hãy quan sát lọ có chứa oxi.
Cho biết trạng thái, màu sắc?
- Là chất khí không màu
, không mùi.
? Em hãy cho biết tỉ khối của oxi so với
không khí ?
- Oxi nặng hơn không khí.
- Ít tan trong nước.
- Oxi hóa lỏng ở -183
0
C.
- Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
kk
d
2
O
29
=
32
Trong 1 lít nước hoà tan được 700 lít chất khí
amoniac, còn trong 1 lít nước ở 20
0
C chỉ hoà
tan được 31 ml khí oxi. Vậy chất khí oxi tan
nhiều hay ít trong nước.
O
2
hoá lỏng
tiÕt 37-Bµi 24 : tÝnh chÊt cña oxi

I) Tính chất vật lí.
II) Tính chất hóa học.
1) Tác dụng với phi kim.
a) Tác dụng với lưu huỳnh.
* Hóa chất - Dụng cụ:
- Đèn cồn, muôi sắt, diêm.
Mu«i
s¾t
- Bột lưu huỳnh, lọ khí oxi.
* Thí nghiệm:
Lưu
huỳnh
O
2
Muôi săt
Nối nội dung ở cột A với cột B sao cho phù hợp giứa các bước
tiến hành thí nghiệm với hiện tượng hoá học xảy ra tương ứng để
hoàn thành phiếu học tập 1
A. Các bước tiến hành thí nghiệm B. Hiện tượng
2
Bước 1: Đưa muôi sắt có chứa
lưu huỳnh vào lọ đựng oxi.
3
Bước 2: Đưa muôi sắt chứa lưu
huỳnh vào ngọn lửa đèn cồn.
1
Bước 3: Đưa muôi sắt chứa lưu
huỳnh đang cháy vào bình
đựng khí oxi.
Đúng rồi, chúc mừng bạn, nhấn

bất kỳ để làm tiếp nhé
Đúng rồi, chúc mừng bạn, nhấn
bất kỳ để làm tiếp nhé
Hãy suy nghĩ lại đi
Hãy suy nghĩ lại đi
Đúng
Đúng
Câu trả lời của bạn:
Câu trả lời của bạn:
Đáp án là:
Đáp án là:
Chưa đúng
Chưa đúng
Phải làm xong bài này trước
khi sang phần tiếp theo
Phải làm xong bài này trước
khi sang phần tiếp theo
Kết quả
Kết quả
Làm lại
Làm lại
1. Cháy với ngọn lửa mãnh liệt
mầu xanh nhạt.
2. Không có hiện tượng gì xảy ra.
3. Cháy với ngọn lửa nhỏ mầu
xanh nhạt.
Phiếu học tập 1
tiÕt 37-Bµi 24 : tÝnh chÊt cña oxi
I) Tính chất vật lí.
II) Tính chất hóa học.

1) Tác dụng với phi kim.
a) Tác dụng với lưu huỳnh.
+ O
2
(Lưu huỳnh đi oxit)
S
SO
2
(r)
(k) (k)
t
o
b) Tác dụng vơi phot pho.
tiÕt 37-Bµi 24 : tÝnh chÊt cña oxi
Phot
pho
O
2
Muôi sắt
tiÕt 37-Bµi 24 : tÝnh chÊt cña oxi
I) Tính chất vật lí.
II) Tính chất hóa học.
1) Tác dụng với phi kim.
a) Tác dụng với lưu huỳnh.
* Hóa chất - Dụng cụ:
- Đèn cồn, muôi sắt, diêm.
- Phot pho đỏ, lọ khí oxi.
* Thí nghiệm:
b) Tác dụng với phot pho.
Nối nội dung ở cột A với cột B sao cho phù hợp giữa các bước

tiến hành thí nghiệm và hiện tượng hoá học xảy ra tương ứng để
hoàn thành phiếu học tập 2.
A. Các bước tiến hành thí nghiệm B. Hiện tượng
1. Cháy với ngọn lửa ánh sáng yếu.
2. Không có hiện tượng xảy ra.
3. Cháy với ngọn lửa sáng chói, có
khí trắng bám vào thành bình.
2 Bước 1: Đưa muôi sắt có chứa
phot pho đỏ vào lọ đựng oxi.
1 Bước 2: Đưa muôi sắt có chứa
phot pho đỏ vào ngọn lửa đèn
cồn.
3 Bước 3: Đưa muôi sắt chứa phot
pho đỏ đang cháy vào lọ chứa khí
oxi.
Đúng rồi, chúc mừng bạn, nhấn
bất kỳ để làm tiếp nhé
Đúng rồi, chúc mừng bạn, nhấn
bất kỳ để làm tiếp nhé
Hãy suy nghĩ lại đi
Hãy suy nghĩ lại đi
Đúng
Đúng
Câu trả lời của bạn:
Câu trả lời của bạn:
Đáp án là:
Đáp án là:
Chưa đúng
Chưa đúng
Phải làm xong bài này trước

khi sang phần tiếp theo
Phải làm xong bài này trước
khi sang phần tiếp theo
Kết quả
Kết quả
Làm lại
Làm lại
Phiếu học tập 2
tiÕt 37-Bµi 24 : tÝnh chÊt cña oxi
I) Tính chất vật lí.
II) Tính chất hóa học.
1) Tác dụng với phi kim.
a) Tác dụng với lưu huỳnh
S
+ O
2
SO
2
(Lưu huỳnh đi oxit)
(r)
(k) (k)
→
o
t
t
o
b) Tác dụng với phot pho:
(Đi photpho penta oxit)
O
2

P
P
2
O
5
2
5
4
+
(r) (k)
(r)
o
t
→
t
o
Bài tập 2: Trong các câu dưới đây, câu nào đúng
khi nói về đơn chất oxi ?
Đúng rồi, chúc mừng bạn, nhấn
bất kỳ để làm tiếp nhé
Đúng rồi, chúc mừng bạn, nhấn
bất kỳ để làm tiếp nhé
Hãy suy nghĩ lại đi
Hãy suy nghĩ lại đi
Đúng
Đúng
Câu trả lời của bạn:
Câu trả lời của bạn:
Đáp án là:
Đáp án là:

Chưa đúng
Chưa đúng
Phải làm xong bài này trước
khi sang phần tiếp theo
Phải làm xong bài này trước
khi sang phần tiếp theo
Kết quả
Kết quả
Làm lại
Làm lại
1)
Oxi là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan
trong nước, nhẹ hơn không khí.
2) Oxi là chất khí, không mầu, không mùi, tan
nhiều trong nước, nặng hơn không khí.
3) Oxi là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan
trong nước, nặng hơn không khí.
4) Oxi là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan
trong nước, nặng bằng không khí.
Bài tập 3: Phương trình phản ứng nào viết đúng
trong các phương trình phản ứng cho dưới đây.
Đúng rồi, chúc mừng bạn, nhấn
bất kỳ để làm tiếp nhé
Đúng rồi, chúc mừng bạn, nhấn
bất kỳ để làm tiếp nhé
Hãy suy nghĩ lại đi
Hãy suy nghĩ lại đi
Đúng
Đúng
Câu trả lời của bạn:

Câu trả lời của bạn:
Đáp án là:
Đáp án là:
Chưa đúng
Chưa đúng
Phải làm xong bài này trước
khi sang phần tiếp theo
Phải làm xong bài này trước
khi sang phần tiếp theo
Kết quả
Kết quả
Làm lại
Làm lại
A)
C + O -> CO
2
B)
C + O
2
-> CO
2
C)
P + O -> P
2
O
5
D)
C + O
2
-> CO

E)
4P + 5O
2
-> 2P
2
O
5
F)
4P + O
2
-> 2P
2
O
5
t
0
t
0
t
0
t
0
t
0
t
0
Bài Tập 4: Khối lượng khí oxi cần dùng để tác
dụng hết 6 gam các bon là:
Đúng rồi, chúc mừng bạn, nhấn
bất kỳ để làm tiếp nhé

Đúng rồi, chúc mừng bạn, nhấn
bất kỳ để làm tiếp nhé
Hãy suy nghĩ lại đi
Hãy suy nghĩ lại đi
Đúng
Đúng
Câu trả lời của bạn:
Câu trả lời của bạn:
Đáp án là:
Đáp án là:
Chưa đúng
Chưa đúng
Phải làm xong bài này trước
khi sang phần tiếp theo
Phải làm xong bài này trước
khi sang phần tiếp theo
Kết quả
Kết quả
Làm lại
Làm lại
A) 0,6 gam.
B) 16 gam.
C) 26 gam.
D) 36 gam.
* Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập: 4,5,6 sgk trang 84.
- Học bài, xem trước phần tiếp theo.
- Đọc phần đọc thêm sgk -T 84

×