Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

tóan 12 logarit _T.T Hương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.5 KB, 23 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN QUỸ LAURENCE S’TING
Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e-Learning

Bài giảng:
LÔGARIT
Tiết 26
Chương trình Toán học, lớp 12
Giáo viên: Trương Thị Hương

Điện thoại: 0978736617
Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Ảng
huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
Tháng 1/2014
LÔGARIT
John Napier (1550-1617)
Nhà toán học người
Xcốt- len. Tốt nghiệp
Đại học Tổng hợp Ê- Đin-Bơc.
Thuật ngữ logarit có nghĩa
là “ số tỉ số”
Thực tế, logarit của Nê-pe đã làm cuộc
cách mạng trong thiên văn và trong
nhiều lĩnh vực toán học bằng cách thay
thế việc thực hiện “ phép tính nhân, chia
, tính căn bậc cao của các số lớn,
dễ bị nhầm bằng các phép
tính đơn giản cộng và trừ
Phát minh của Ne- pe là một phương
thức tiết kiệm thời gian đáng kể.
Bài toán tính lũy
thừa theo cơ số a


với số mũ α
Bài toán tính
logarit theo cơ số a
của b.
Biết α, tính b
Biết b, tính α
Vấn đề: Cho 0<a 1, phương
trình: a
α
= b, đưa đến hai bài
toán ngược nhau:

Ví dụ 1: Tìm x thỏa mãn phương trình sau.
Đúng - Click để tiếp tục
Đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Chấp nhận
Chấp nhận
Xóa
Xóa
2 8
x
=
A) x = 0
B) x = 1

C) x = 2
D) x = 3
Ví dụ 2: Tìm x thỏa mãn phương trình sau:
Đúng - Click để tiếp tục
Đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Chấp nhận
Chấp nhận
Xóa
Xóa
1
2
4

x
=
A)
x = -2
B)
x = 0
C)
x = 1
D)
x = 2
Ví dụ 3: Tìm x thỏa mãn phương trình sau:

Đúng - Click để tiếp tục
Đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Chấp nhận
Chấp nhận
Xóa
Xóa
9 3

x
= −
A)
x = 1/3
B)
Không tồn tại x
C)
x = -1/2
D)
x = 1/2
b a b
α
α
> ≠
= ⇔ =
a

Cho a, b 0 vµ a 1.
log
I) Khái niệm Lôgarit.
1. Định nghĩa:
LÔGARIT
Chú ý:
Không có lôgarit của số âm
và của số 0
LÔGARIT
Ví dụ 4: Tính
Đúng - Click để tiếp tục
Đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Chấp nhận
Chấp nhận
Xóa
Xóa
5
log 125
b a b
α
α
> ≠
= ⇔ =
a

Cho a, b 0 vµ a 1.
log
I) Khái niệm Lôgarit.
1. Định nghĩa:
Chú ý: Không có lôgarit
của số âm và của số 0
LÔGARIT
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4
Ví dụ 5: Tính
Đúng - Click để tiếp tục
Đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Chấp nhận
Chấp nhận
Xóa
Xóa
7
log 49
b a b
α
α
> ≠

= ⇔ =
a
Cho a, b 0 vµ a 1.
log
I) Khái niệm Lôgarit.
1. Định nghĩa:
Chú ý: Không có lôgarit
của số âm và của số 0
LÔGARIT
A) -1
B)
1
C)
-2
D)
2
Ví dụ 6: Tính
Đúng - Click để tiếp tục
Đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Chấp nhận
Chấp nhận
Xóa
Xóa
16

log 4
b a b
α
α
> ≠
= ⇔ =
a
Cho a, b 0 vµ a 1.
log
I) Khái niệm Lôgarit.
1. Định nghĩa:
Chú ý: Không có lôgarit
của số âm và của số 0
LÔGARIT
A) 1/2
B) 1/3
C) 2
D) 4
Ví dụ 7: Tính
Đúng - Click để tiếp tục
Đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Chấp nhận
Chấp nhận
Xóa

Xóa
5
1
log
5
b a b
α
α
> ≠
= ⇔ =
a
Cho a, b 0 vµ a 1.
log
I) Khái niệm Lôgarit.
1. Định nghĩa:
Chú ý: Không có lôgarit
của số âm và của số 0
LÔGARIT
A) 5
B) 1,15
C) 1
D) -1
Tiết 37: lô ga
rit
Chỳ ý:
=
= =
=
a
y

a
y
B1: Đặt log b y
B2 : Theo đn log b y a b
B3 : Tìm y từ ph ơng trình a b
=
a
Tính log b ?
=
=
a
a
Bài tập áp dụng tính: log 1 ?
log a ?
T nh ngha ta cú th tớnh lụgarit c bn
theo cỏc bc sau:
= = = = =
y y 0
a a
Gi ả i :
log 1 y a 1 a a y 0 log 1 0.
= = = = =
y y 1
a a
log a y a a a a y 1 log a 1.
b a b


>
= =

a
Cho a, b 0 và a 1.
log
I) Khỏi nim Lụgarit.
1. nh ngha:
Chỳ ý: Khụng cú lụgarit
ca s õm v ca s 0
LễGARIT
LễGARIT
TiÕt 37: l« ga
rit
b a b
α
α
> ≠
= ⇔ =
a
Cho a, b 0 vµ a 1.
log
I) Khái niệm Lôgarit.
1. Định nghĩa:
Chú ý: Không có lôgarit
của số âm và của số 0
LÔGARIT
2. Tính chất:
1.a vµ 0 b a, Cho ≠>
Ta cã log
a
1 = 0, log
a

a = 1
( )
α
= = α
a
log b
a
a b, log a
LÔGARIT
Ví dụ 8: Tính
Đúng - Click để tiếp tục
Đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Chấp nhận
Chấp nhận
Xóa
Xóa
2
log 3
4
LÔGARIT
2. Tính chất:
1.a vµ 0 b a, Cho ≠>
Ta cã log
a

1 = 0, log
a
a = 1
( )
α
= = α
a
log b
a
a b, log a
A)
3
B) 5
C)
9
D)
12
Ví dụ 9: Cho giá trị và lần
lượt bằng:
Đúng - Click để tiếp tục
Đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Chấp nhận
Chấp nhận
Xóa

Xóa
3 5
1 2
2 , 2b b= =
2 1 2 2
log logb b+
( )
2 1 2
log b b
A)
32 và 8
B) 8 và 32
C)
8 và 8
D)
32 và 32
Ví dụ 10: Cho giá trị và lần
lượt bằng:
Đúng - Click để tiếp tục
Đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Chấp nhận
Chấp nhận
Xóa
Xóa

5 3
1 2
2 , 2b b= =
2 1 2 2
log logb b−
1
2
2
log
b
b
A)
32 và 8
B) 8 và 32
C)
4 và 4
D)
2 và 2
TiÕt 37: l« ga
rit
LÔGARIT
II) Quy tắc tính Lôgarit.
Định lí: Cho a, b
1
, b
2
>0 với a≠1, ta có:
( )
1 2 1 2
* log log log

a a a
b b b b= +
1
1 2
2
* log log log
a a a
b
b b
b
= −
* log log
a a
b b
α
α
=
1
* log log
n
a a
b b
n
=
LÔGARIT
Ví dụ 11: Tính
Đúng - Click để tiếp tục
Đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục

Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Chấp nhận
Chấp nhận
Xóa
Xóa
6 6
log 3 log 12+
II) Quy tắc tính Lôgarit.
Định lí: Cho a, b
1
, b
2
>0 với a≠1, ta có:
( )
1 2 1 2
* log log log
a a a
b b b b= +
1
1 2
2
* log log log
a a a
b
b b
b
= −

* log log
a a
b b
α
α
=
1
* log log
n
a a
b b
n
=
LÔGARIT
A) 4
B)
3
C) 2
D) 1
Ví dụ 12: Tính
Đúng - Click để tiếp tục
Đúng - Click để tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Chấp nhận
Chấp nhận Xóa
Xóa
2 2

log 24 log 3−
II) Quy tắc tính Lôgarit.
Định lí: Cho a, b
1
, b
2
>0 với a≠1, ta có:
( )
1 2 1 2
* log log log
a a a
b b b b= +
1
1 2
2
* log log log
a a a
b
b b
b
= −
* log log
a a
b b
α
α
=
1
* log log
n

a a
b b
n
=
LÔGARIT
Không đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
A) 3
B) 6
C) 9
D) 12
Ví dụ 13: Tính
Đúng - Click để tiếp tục
Đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Chấp nhận
Chấp nhận
Xóa
Xóa
4
3
log 9
II) Quy tắc tính Lôgarit.
Định lí: Cho a, b
1

, b
2
>0 với a≠1, ta có:
( )
1 2 1 2
* log log log
a a a
b b b b= +
1
1 2
2
* log log log
a a a
b
b b
b
= −
* log log
a a
b b
α
α
=
1
* log log
n
a a
b b
n
=

LÔGARIT
A) 8
B) 9
C) 10
Ví dụ 14: Tính
Đúng - Click để tiếp tục
Đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Không đúng - Click để tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi tiếp tục!
Chấp nhận
Chấp nhận
Xóa
Xóa
3
4
2 2
log 2 log 2−
II) Quy tắc tính Lôgarit.
Định lí: Cho a, b
1
, b
2
>0 với a≠1, ta có:
( )
1 2 1 2
* log log log

a a a
b b b b= +
1
1 2
2
* log log log
a a a
b
b b
b
= −
* log log
a a
b b
α
α
=
1
* log log
n
a a
b b
n
=
LÔGARIT
A) 1/2
B) 1/4
C) 1/8
D) 1/12
Kết quả

Điểm của bạn: {score}
Điểm tối đa {max-score}
Số câu trả lời: {total-attempts}
Question Feedback/Review Information Will Appear
Here
Question Feedback/Review Information Will Appear
Here
Xem lạiTiếp tục
CỦNG CỐ TOÀN BÀI
I. KHÁI NIỆM
1. Định nghĩa: cho a, b dương, a≠1:
log
a
b = α <=> a
α
=b
2. Tính chất :
Cho a, b dương, a≠1:
log
a
1=0,
log
a
a=1
log
a
(a
α
)=α
a

log
a
b
=b
II. QUY TẮC TÍNH
1. Lôgarit của một tích
Cho a, b
1
, b
2
dương, a≠1:
log
a
(b
1
b
2
)=log
a
b
1
+log
a
b
2
2. lôgarit của một thương
Cho a, b
1
, b
2

dương, a≠1:
log
a
(b
1
/b
2
)=log
a
b
1
- log
a
b
2
3. Lôgarit của một lũy thừa
cho a, b dương, a ≠1, với mọi α
log
a
(b
α
) = αlog
a
b
BTVN.Làm bài 1,2 (SGK-68)
Tài liệu tham khảo
1. Sách giáo khoa Giải tích 12 (Ban cơ bản).
2. Sách bài tập Giải tích 12 (Ban cơ bản).
3. Sách giáo viên Giải tích 12 .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×