Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Hướng Dẫn Chấm Toán 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.72 KB, 5 trang )


HƯỚNG DẪN CHẤM THI
Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1
3 điểm
1- ( 2điểm) y =
24
3
2
1
xx
+−
a) Tập xác đònh D = R
b) Sự biến thiên :

Chiều biến thiên : y’ = - 2x
3
+6x
y ’= 0

x = -
3
, x = 0 , x =
3


Hàm số đồng biến trên ( -

,-
3
) và ( 0,


3
)
Hàm số nghòch biến trên (-
3
,0 ) và (
+∞
,3
)

Hàm số đạt cực đại tại x =
3
±
, y

=
2
9
Hàm số đạt cực tiểu tai x = 0 , y
CT
= - 0

Giới hạn :
−∞=
−∞→
)lim(y
x
,
∞−=
∞→
)lim(y

x

Bảng biến thiên :
( đúng dấu y’ ,đúng chiều biến thiên ,đúng các giới hạn)
Chú y : - Sai dấu y’ thì 0 điểm
- Sai giới hạn trừ 0 điểm
c) Đồ thò:
Đồ thò đối xứng nhau trục tung .
Đồ thò tiếp xúc với trục hòanh tại O và cắt trục
hòanh
tại 2 điểm ( -
)0,6
,(
)0,6
2- ( 1 điểm)
Gọi (

) là tiếp tuyến của ( C ) song song với (d) :4x –
y +3 =0
K
d
= 4 . Gọi M( x
0
,y
0
) là tiếp điểm :
f’(x
0
) = 4


-2x
0
3
+ 6x
0
= 4

x
0
3
- 3 x +2 = 0


x
0
= 1 , x
0
= -2
Vậy có hai tiếp tuyến của ( C ) song với d :

1

: y = 4x – 3/2

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,50 đ
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRÀ VINH
----------------------------
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Mơn thi: TỐN 12 – Giáo dục trung học phổ thơng
-------------------------------------------------

:
2

y = 4x + 12
C âu 2
2 điểm
1-( 1 điểm)
Giải phương trình : 3 . 16
x
- 12
x
– 4 .9
x
= 0




04)
3
4
()
9
16
.(3
=−−
xx

Đ ặt
0)
3
4
(
>=
x
t



3 t
2
- t - 4 = 0


t = - 1 ( loại ) và t =
3
4

( nhận)ä
Vậy : x = 1
2 -( 1 điểm) y = f(x) =
1
3
2
+
x
x
trên đọan
[ ]
3;3

y ’ =
22
2
)1(
33
+
+−
x
x
y’ = 0

x = - 1, x = 1
f(- 3 ) =
10
9

, f(3) =

10
9
, f( -1 ) =
2
3

, f(1 ) =
2
3
Vây GTLN =
2
3
và GT NN =
2
3

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
C âu 3
(2điểm)
1 ( 1 điểm)
- Giám khảo vẽ hình .
- Vẽ hình sai không chấm bài .
- Không có hình không chấm bài .

Gọi H là hình chiếu của S trên mặt đáy ABC.


SAH = SBH = SCH = 60
0


HA=HB = HC = R
( R là bán kính đưởng tròn ngoại tiếp tam giác ABC)
Gọi I là trung điểm của BC : AI

BC

AI = 4a .
S
ABC
=
2
124.6
2
1
.
2
1
aaaAIBC
==
Ta có : S =
a
a
aaa

S
abc
R
R
abc
8
25
12.4
6.5.5
44
2
===⇒

aAHSHaRAH
8
325
60tan
8
25
0
==⇒==⇒
Vậy V =
32
2
325
8
325
.12.
3
1

.
3
1
aaaSHS
ABC
==

0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
2
2) 1 điểm :
- Giám khảo vẽ hình .
- Vẽ hình sai không chấm bài .
- Không có hình không chấm bài .
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hính chóp S.ABCD :
IS = IA=IB=IC=ID = R .
+ IA= IB=IC =ID
SOI
∈⇒
( SO là trục của đường tròn ngoại tiếp hình vuông
ABCD)
+ IA= IS
MxI
∈⇒
( Mx là trung trực của SA nằm trong mặt phẳng
(SAO)
Vậy tâm I là giao điểm củs đường thẳng SO và Mx .
Trong tam giác SOA tacó : OA =

2
2a
, SO =
2
14a
,
SM= a.
cos S =
a
a
aa
SO
SMSA
SOR
SI
SM
SA
SO
7
142
2
14
.2.
====⇒=
0,25 đ
0,25đ
0,50đ
Câu 4a
(2 điểm)
1- ( 1 điểm )

- Giám khảo vẽ hình .
- Vẽ hình sai không chấm bài .
- Không có hình không chấm bài .
Thể tích khối chóp K.AB’C .
V
K.AB’C
= V
B’.AKC
=
Bh
3
1
B = S
AKC
=
2
4
3
.2
4
3
.
2
1
.
2
1
aaaCDAK
==
h = B’B = a

Vậy V =
4
3
a
2- (1 điểm)
V
K.AB’C
=
''
3
1
hB


h’ =
'
3
B
V
+ CA= CB = a
5
, AB’= a
2
+ Gọi I là trung điểm của AB’ : CI =
2
3a
0,25 đ
0,25 đ
0,50 đ
0,50đ

3
B’ = S
AB’C
=
2
3
2
3
.2
2
1
'.
2
1
2
aa
aCIAB
==
Vậy h’ = khoảng cách từ K đến mp (AB’C) =
2
3
4
.3
2
3
a
a
=
2
a

Vậy khoảng cách từ K đến mp ( AB’C ) là
2
a

0,50đ
Câu 5a
(1điểm)
Đ ặt t = log x

t
2,4
−≠≠
t
Ta được :
1
2
2
4
1
=
+
+

tt
023
2
=+−⇔
tt



t = 1 và t=2
t =1
10
=⇒
x
t= 2
100
=⇒
x
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 4b
(2 điểm)
1- 0,5 điểm
- Giám khảo vẽ hình .
- Vẽ hình sai không chấm bài .
- Không có hình không chấm bài .
Ta có AH

SB ( 1)
BC

SA và BC

AB

BC


(SAB)

BC

AH (2)
(1) và (2) : AH

(SBC)

AH

SC (3)
Chứng minh tương tự : AK

SC (4) .
Từ (3) và (4) : SC

( AHK)
2 - 1,5 điểm
Gọi L là giao điểm của SC và (AHK) : AL

SC .
AL cắt SO tại I : I là trọng tâm tam giác SAC.
Ta có SB= SD =
3a
, SC =2a , AK = AH =
3
6a

V

O.AHK
=
3
1
B h
B =
9
22
.)
3
2
)(2
3
2
(
2
1
.
2
1
2
a
aaAIHK
==
H =
22
aCL
=

Vậy

V =
27
2
3
a
0,25 đ
0,25đ
0,50 đ
0,25đ
0,50đ
0,25đ
4
0,50đ
C âu 5b
1 điểm)

364log16log
2
2
=+
x
x
ĐK :
1,
2
1
,0
≠≠<
xxx




32log62log
2
4
2
=+
xx



3
2log
6
log
2
22
=+
xx

3
log1
6
log
2
22
=
+
+
xx

Đặt t =
x
2
log




3
1
62
=
+
+
tt


0253
2
=−−
tt


t= 2 và t =
3
1

Vậy x = 4
x =
3

2
1
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Chú ý - Thí sinh có thể làm theonhiều cách khác nhau nếu
đúng vẩn được điểm từng phần của từng câu.
- Cách là tròn điểm : 5,25

5,50
5,50

5,50
5,75

6,0
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×