Tr ng i H c Công Nghi p H N i ườ Đạ ọ ệ à ộ Khoa K Toán Ki m Toán–ế ể
NGHIÊN C U T CH C QU N LÝ T I CÔNG TY C PH N M Y VỨ Ổ Ứ Ả Ạ Ổ Ầ Á À
CÔNG NGH TH NH NAMỆ À
Ph n I. Quá trình hình th nh v phát tri n c a Công Ty C Ph nầ à à ể ủ ổ ầ
Máy v Công Ngh Th nh Namà ệ à
- Tên doanh nghi p: Công Ty C Ph n Máy V Công Ngh Th nh Namệ ổ ầ à ệ à
- a ch tr s chính: 68 Ph Linh ng, Ho ng Li t, Ho ng Mai,HNĐị ỉ ụ ở ố Đườ à ệ à
- Lo i hình doanh nghi p: Công ty c ph n.ạ ệ ổ ầ
- S ng kí kinh doanh: 0106127253ố đă
- T ng s v n i u l : 38.500.000.000 VN .ổ ố ố đ ề ệ Đ
*Quá trình hình th nh v phát tri n:à à ể
•Công ty c ph n Máy v Công Ngh Th nh Namổ ầ à ệ à
(Tên giao d ch: THANH NAM MACHINE AND TECHNOLOGY JOINTị
STOCK COMPANY). ng kí th nh l p Công ty c ph n s 0106127253 doĐă à ậ ổ ầ ố
s k ho ch v u t th nh ph H N i c p ng y 20 tháng 01 n m 2010,ở ế ạ à đầ ư à ố à ộ ấ à ă
có t cách pháp nhân, t ch v t i chính, t ch u trách nhi m v ho t ngư ự ủ ề à ự ị ệ ề ạ độ
kinh doanh trong ph m vi s v n góp c a mình.ạ ố ố ủ
•Ng y 18 tháng 05 n m 2010 Công ty d c UBND th nh ph H N ià ă ượ à ố à ộ
c p gi y ch ng nh n quy n s d ng t v i di n tích s d ng riêng lấ ấ ứ ậ ề ử ụ đấ ớ ệ ử ụ à
1.426 m2.
•Tuy m i th nh l p v cùng v i nh ng khó kh n ban u nh v n ít,ớ à ậ à ớ ữ ă đầ ư ố
t ng s công nhân ch a nhi u, ng th i công ty l i ph i lo li u t t c tổ ố ư ề đồ ờ ạ ả ệ ấ ả ừ
vi c tìm ki m khách h ng ký k t h p ng n vi c tuy n d ng lao ng,ệ ế à ế ợ đồ đế ệ ể ụ độ
b trí lao ng, huy ng v n, qu n lý v s d ng v n. Song công ty ho nố độ độ ố ả à ử ụ ố à
to n t ch , ho t ng tích c c v không ng ng l n m nh v quy mô tà ự ủ ạ độ ự à ừ ớ ạ ề ổ
ch c, v ch c n ng nhi m v v c c u ng nh ngh . B ng ch ng cho th yứ ề ứ ă ệ ụ à ơ ấ à ề ằ ứ ấ
ph m vi s n xu t kinh doanh c m r ng, phát tri n. Công ty ã s n xu tạ ả ấ đượ ở ộ ể đ ả ấ
c nhi u các lo i m t h ng nh qu n áo,h ng th i trang cao c p ph c vđượ ề ạ ặ à ư ầ à ờ ấ ụ ụ
trong n c v xu t kh u ra các n c Châu Âu, M ,Nh t, v m t s thướ à ấ ẩ ướ ỹ ậ à ộ ố ị
tr ng khác…ườ
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
•L m t n v ho t ng trong c ch th tr ng, Công ty ã khôngà ộ đơ ị ạ độ ơ ế ị ườ đ
ng ng phát huy nh ng m t tích c c, c ng c c s v t ch t, phát tri n b nừ ữ ặ ự ủ ố ơ ở ậ ấ ể ề
v ng trong s c nh tranh kh c li t c a th tr ng. V i i ng nhân l c,ữ ợ ạ ố ệ ủ ị ườ ớ độ ũ ự
máy móc thi t b hi n a Công ty ã có nh ng ánh giá chính xác trong vi cế ị ệ đ ị đ ữ đ ệ
xây d ng n giá d th u m b o h p lý úng lu t m v n mang l i hi uự đơ ự ầ đả ả ợ đ ậ à ẫ ạ ệ
qu cao cho Công ty, s n ph m c a Công ty l nh ng m u mã h ng hóa cóả ả ẩ ủ à ữ ẫ à
ch t l ng cao áp ng yêu c u c a nh u t a ra có tính th m mấ ượ đ ứ ầ ủ à đầ ư đư ẩ ỹ
cao, ch ng c nh tranh trên th tr ng Qu c t , s n ph m ho n th nhỗ đứ ạ ị ườ ố ế ả ẩ à à
úng theo th i gian quy nh trong h p ng.đ ờ đị ợ đồ
•M c dù tu i i c a Công ty ch a nhi u, còn g p khó kh v v nặ ổ đờ ủ ư ề ặ ă ề ố
nh ng Công ty ã t d ng c ni m tin n i khách h ng v tr th nh m tư đ ạ ự đượ ề ơ à à ở à ộ
doanh nghi p h ng u trong l nh may m c t i H N i góp ph n l m cho bệ à đầ ĩ ặ ạ à ộ ầ à ộ
m t th nh ph H N i c ng nh t N c Vi t Nam ng y c ng phát tri n.ặ à ố à ộ ũ ư Đấ ướ ệ à à ể
Ph n II: c i m ho t ng kinh doanh c a Công ty c ph nầ Đặ đ ể ạ độ ủ ổ ầ
Máy v Công Ngh Th nh Nam.à ệ à
Công ty c ph n Máy v Công Ngh Th nh Nam l m t công ty c ph nổ ầ à ệ à à ộ ổ ầ
ho t ng ch y u trong các l nh v c sau:ạ độ ủ ế ĩ ự
- S n xu t các lo i máy móc thi t b v n phòng.ả ấ ạ ế ị ă
- S a ch a máy móc thi t b .ử ữ ế ị
- S n xu t máy thông d ng khác.ả ấ ụ
- S n xu t máy nông nghi p v lâm nghi p.ả ấ ệ à ệ
- S n xu t s i,v i d t thoi v ho ng thi n s n ph m d t.ả ấ ợ ả ệ à à ệ ả ẩ ệ
- S n xu t s i.ả ấ ợ
- S n xu t v i d t kim,v i an móc v v i không d t khác.ả ấ ả ệ ả đ à ả ệ
- S n xu t h ng may s n.ả ấ à ẵ
- S n xu t trang ph c.ả ấ ụ
- S n xu t các s n ph m t g tre,n a.ả ấ ả ẩ ừ ỗ ứ
- S n xu t g xây d ng.ả ấ đồ ỗ ự
- D ch v k thu t nuôi tr ng th y h i s n, hoa, cây c nh.ị ụ ỹ ậ ồ ủ ả ả ả
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
2
2
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
- Kinh doanh b t ng s n.ấ độ ả
- Kinh doanh khách s n du l ch.ạ ị
Ph n III: N i quy, quy ch c a Công ty c ph n Máy v Công nghầ ộ ế ủ ổ ầ à ệ
Th nh Namà
i u 1: Đ ề N i quy lao ng n y c áp d ng i v i m i lo i hình laoộ độ à đượ ụ đố ớ ọ ạ
ng, k c ng i h c viêc, th vi c, th c t p (sau ây g i l ng i laođộ ể ả ườ ọ ử ệ ự ậ đ ọ à ườ
ng).độ
i u 2: Đ ề B n n i quy lao ng n y bao g m nh ng quy nh c a Côngả ộ độ à ồ ữ đị ủ
ty m t t c ng i lao ng ph i th c hi n khi l m vi c t i Công ty v t ià ấ ả ườ độ ả ự ệ à ệ ạ à ạ
các Phân x ng, xí nghi p tr c thu c t i Công ty có trách nhi m th c hi nưở ệ ự ộ ạ ệ ự ệ
y v nghiêm túc. ng th i, quy nh vi x lý i v i ng i laođầ đủ à Đồ ờ đị ệ ử đố ớ ườ
ng có h nh vi vi ph m k lu t lao ng, quy nh trách nhi m v t ch tđộ à ạ ỷ ậ độ đị ệ ậ ấ
i v i ng i lao ng vi ph m k lu t lao ng l m thi t h i t i t i s nđố ớ ườ độ ạ ỷ ậ độ à ệ ạ ớ à ả
c a Công ty.ủ
i u 3: Đ ề T t c vi c tuy n d ng, x lý k lu t, gi l m vi c, t ng ca,ấ ả ệ ể ụ ử ỷ ậ ờ à ệ ă
ngh phép, ti n l ng, phúc l i, th ng ph t, ngh vi c u ph i th c hi nỉ ề ươ ợ ưở ạ ỉ ệ đề ả ự ệ
theo n i quy c a Công ty. Nh ng i u ch a quy nh t i n i quy n y cộ ủ ữ đ ề ư đị ạ ộ à đượ
th c hi n theo b lu t lao ng pháp lu t c a n c C ng hòa xã h i chự ệ ộ ậ độ ậ ủ ướ ộ ộ ủ
ngh a Vi t Nam v các i u kho n b sung c a n i quy n y.ĩ ệ à đ ề ả ổ ủ ộ à
i u 4: Th i gian l m vi c:Đ ề ờ à ệ
Ng y gi l m vi c th ng nh t chung c a Công ty l 8 gi /ng y. Tuyà ờ à ệ ố ấ ủ à ờ à
nhiên tùy t ng ho t ng chuyên môn c a t ng b ph n m ng y gi l mừ ạ độ ủ ừ ộ ậ à à ờ à
vi c có th thay i.ệ ể đổ
4.1 B ph n v n phòng:ộ ậ ă
- Ng i lao ng l m vi c 8 gi m i ng y.ườ độ à ệ ờ ỗ à
- M i tu n l m vi c 40 gi t th Hai t i th Sáu.ỗ ầ à ệ ờ ừ ứ ớ ứ
- Riêng ng y th B y l m vi c theo kh i l ng công vi c ã c giaoà ứ ả à ệ ố ượ ệ đ đượ
trong tu n ch a ho n th nh.ầ ư à à
- Th i gian l m vi c:ờ à ệ
•Bu i sáng: T 7 gi t i 11 gi 30 phút.ổ ừ ờ ớ ờ
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
3
3
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
•Bu i chi u: T 13 gi 30 phút t i 17 gi .ổ ề ừ ờ ớ ờ
4.2 B ph n tr c ti p s n xu t ( Công nhân t i các phân x ng).ộ ậ ự ế ả ấ ạ ưở
- Tùy thu c v o tính ch t công vi c c a t ng công trình, ng i lao ngộ à ấ ệ ủ ừ ườ độ
l m vi c trong tu n không quá 48 gi .à ệ ầ ờ
- Tr ng h p ph i l m thêm gi , ph i b trí ca kíp h p lý i v i l cườ ợ ả à ờ ả ố ợ đố ớ ự
l ng thi công c gi i, th công v cán b k thu t, b o m dâyượ ơ ớ ủ à ộ ỹ ậ ả đả
chuy n ho t d ng t t nh t. M t ca l m vi c không quá 8 gi . Th c hi n b iề ạ ộ ố ấ ộ à ệ ờ ự ệ ồ
d ng ca êm b ng hi n v t. L m vi c thêm gi c ngh bù.ưỡ đ ằ ệ ậ à ệ ờ đượ ỉ
4.3 Nhân viên b o vả ệ: ca tr c 24/24 gi .ự ờ
4.4 Nhân viên lái xe: vì công vi c mang tính c thù nên th i gian l mệ đặ ờ à
vi c c a Nhân viên lái xe do Lãnh o phòng h nh chính nhân s phânệ ủ đạ à ự
công. Nhân viên c n có m t tr c 15 phút s p x p chu n b cho côngầ ặ ướ để ắ ế ẩ ị
vi c c b t u ngay v o u gi l m vi c.ệ đượ ắ đầ à đầ ờ à ệ
i u 5: Th i gian ngh ng i:Đ ề ờ ỉ ơ
5.1 Ngh L - T t:ỉ ễ ế Ng i lao ng c ngh các ng y L , T t nhườ độ đượ ỉ à ễ ế ư
sau:
- T t d ng l ch: 01 ng y (ng y 01 tháng 01 d ng l ch).ế ươ ị à à ươ ị
- T t âm l ch: 4 ng y (01 ng y cu i n m v 03 ng y u n m).ế ị à à ố ă à à đầ ă
- Ng y Chi n th ng: 01 ng y (ng y 30 tháng 4 d ng l ch).à ế ắ à à ươ ị
- Ng y Qu c t Lao ng: 01 ng y (ng y 01 tháng 5 d ng l ch).à ố ế độ à à ươ ị
- Ng y gi t Hùng V ng: 01 ng y (ng y 10 tháng 3 âm l ch).à ỗ ổ ươ à à ị
- Ng y Qu c Khánh: 01 ng y (ng y 02 tháng 9 d ng l ch).à ố à à ươ ị
N u nh ng ng y ngh trên trùng v o ng y ngh h ng tu n thì ng i laoế ữ à ỉ à à ỉ à ầ ườ
ng s c ngh bù v o ng y l m vi c ti p theo.độ ẽ đượ ỉ à à à ệ ế
5.2 Ngh phép (phép n m):ỉ ă
- Ng i lao ng có 12 (m i hai) tháng l m vi c t i Công ty c nghườ độ ườ à ệ ạ đượ ỉ
phép h ng n m h ng nguyên l ng theo quy nh. Ng i lao d ng l mà ă ưở ươ đị ườ ộ à
vi c trong i u ki n bình th ng c ngh 12 (m i hai) ng y, l m vi cệ đ ề ệ ườ đượ ỉ ườ à à ệ
trong i u ki n n ng nh c c ngh 14 (m i b n) ng y.đ ề ệ ặ ọ đượ ỉ ườ ố à
- Ng i lao ng l m vi c d i 12 (m i hai) tháng t i Công ty thì th iườ độ à ệ ướ ườ ạ ờ
gian ngh h ng n m c tính theo t l t ng ng v i th i gian l mỉ à ă đượ ỷ ệ ươ ứ ớ ờ à
vi c.ệ
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
4
4
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
- S ng y ngh phép h ng n m c t ng lên theo thâm niên l m t iố à ỉ à ă đượ ă à ạ
Công ty, c 05 (n m) n m thâm niên l m vi c c ngh thêm 01 (m t)ứ ă ă à ệ đượ ỉ ộ
ng y.à
- S ng y phép c a n m s c tính t tháng u c a n m t i chínhố à ủ ă ẽ đượ ừ đầ ủ ă à
nđế
tháng cu i c a n m t i chính.ố ủ ă à
- Ng i lao ng có th i gian l m vi c 12 (m i hai) tháng trongườ độ ờ à ệ đủ ườ
n m t i chính v ch a ngh h t phép n m thì s ng y phép còn l i n yă à à ư ỉ ế ă ố à ạ à
s c b o l u thêm 03 (ba) tháng k t khi k t thúc n m t i chính, quáẽ đượ ả ư ể ừ ế ă à
th i h n trên s ng y phép c n l i n y s không còn giá tr .ờ ạ ố à ồ ạ à ẽ ị
- Ti n t u xe, l ng phép c tính trong nh m c n giá ti n l ngề à ươ đượ đị ứ đơ ề ươ
n i b Công ty ban h nh. Kho n ti n n y c Công ty trích l p n pộ ộ à ả ề à đượ ậ ộ
BHXH, BHYT thay cho ng i lao ng h ng tháng.ườ độ à
5.3 Ngh m, thai s n, i u tr tai n n lao ng, b nh nghỉ ố ả đ ề ị ạ độ ệ ề
nghi p:ệ
Ng i lao ng ngh m, thai s n, i u tr t i n n lao ng, b nh nghườ độ ỉ ố ả đ ề ị ạ ạ độ ệ ề
nghi p, c ngh l m vi c theo gi y ch ng nh n c a bác s v cệ đượ ỉ à ệ ấ ứ ậ ủ ĩ à đượ
h ng ch BHXH theo lu t BHXH.ưở ế độ ậ
5.4 Ngh vi c riêng có h ng l ng:ỉ ệ ưở ươ
Ng i lao ng c ngh vi c riêng v c h ng l ng trongườ độ đượ ỉ ệ à đượ ưở ươ
nh ng tr ng tr ng h p sau:ữ ườ ườ ợ
- Ng i lao ng khi k t hôn: c ngh 03 (ba) ng y.ườ độ ế đượ ỉ à
- Con k t hôn: c ngh 01 (m t) ng y.ế đượ ỉ ộ à
- B m (c bên ch ng v bên v ) ch t, v ho c ch ng ch t, con ch t:ố ẹ ả ồ à ợ ế ợ ặ ồ ế ế
c ngh 03 (ba) ng y.đượ ỉ à
5.5 Ngh vi c riêng không h ng l ng:ỉ ệ ưở ươ
Ng i lao ng ngh vi c riêng không h ng l ng trong nh ng tr ngườ độ ỉ ệ ưở ươ ữ ườ
h p sau:ơ
- Ng i lao ng ch a c h ng tiêu chu n ngh phép n m ho cườ độ ư đượ ưở ẩ ỉ ă ặ
ãđ
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
5
5
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
ngh h t tiêu chu n phép n m, nh ng c n ngh gi i quy t vi c cáỉ ế ẩ ă ư ầ ỉ để ả ế ệ
nhân.
- Ho n c nh gia ình th t s khó kh n c n có m t gi i quy t.à ả đ ậ ự ă ầ ặ để ả ế
- Sau khi h t th i gian ngh thai s n theo quy nh, b n thân có nguy nế ờ ỉ ả đị ả ệ
v ng có th th a thu n v i Công ty ngh thêm nh ng th i gian nghọ ể ỏ ậ ớ để ỉ ư ờ ỉ
thai s n t i a không quá 06 tháng.ả ố đ
- Nhân viên b m au ã i u tr h t th i gian cho phép m v n ch aị ố đ đ đ ề ị ế ờ à ẫ ư
kh i c n ph i i u tr thêm (có gi y xác nh n c a c quan y t ).ỏ ầ ả đ ề ị ấ ậ ủ ơ ế
5.6 Th i gian ngh ng i i v i b ph n tr c ti p s n xu t (thiờ ỉ ơ đố ớ ộ ậ ự ế ă ấ
công t iạ
công tr ng):ườ
Th i gian ngh ng i th c hi n theo ch . Do i u ki n ho t ng c aờ ỉ ơ ự ệ ế độ đ ề ệ ạ độ ủ
công tr ng nh ng vùng xa xôi, i u ki n i l i khó kh n, các n v c nườ ở ữ đ ề ệ đ ạ ă đơ ị ầ
b trí ngh k t h p, luân phiên. Ban ch huy công tr ng ch cho phép ng iố ỉ ế ợ ỉ ườ ỉ ườ
lao ng ngh 01(m t) tháng 01 (m t) l n không quá 02 (hai) ng y (tr cácđộ ỉ ộ ộ ầ à ừ
tr ng h p ã nêu t i các kho n m c 5.1 – 5.5).ườ ợ đ ạ ả ụ
i u 6: Th t c xin ngh phép:Đ ề ủ ụ ỉ
- Khi mu n ngh phép h ng n m ho c ngh vi c riêng ng i lao ngố ỉ ằ ă ặ ỉ ệ ườ độ
ph i l m n xin ngh phép trình c p ch qu n xem xét ng ý m iả à đơ ỉ ấ ủ ả đồ ớ
c xem l h p l .đượ à ợ ệ
- Th i gian xin phép t 0,5 ng y n d i 03 (ba) ng y xin ngh tr cờ ừ à đế ướ à ỉ ướ
01 (m t) ng y, t 03 (ba) ng y n 06 (sáu) ng y xin ngh tr c 03 (ba)ộ à ừ à đế à ỉ ướ
ng y.à
- i v i tr ng h p ngh m, tang ch không áp d ng quy nh trênĐố ớ ườ ợ ỉ ố ế ụ đị
nh ng ng i lao ng ph i thông báo (b ng i n tho i hay nh ng iư ườ độ ả ằ đ ệ ạ ờ ườ
khác nh n tin) cho ch qu n tr c ti p bi t v ph i ho n t t th t c ngh vi cắ ủ ả ự ế ế à ả à ấ ủ ụ ỉ ệ
ngay sau khi tr l i l m vi c.ở ạ à ệ
- i v i tr ng h p ngh thai s n, tr c khi ngh ng i lao ng ph iĐố ớ ườ ợ ỉ ả ướ ỉ ườ độ ả
l m n xin ngh tr c ít nh t 30 (ba m i) ng y k t ng y b t uà đơ ỉ ướ ấ ươ à ể ừ à ắ đầ
xin ngh v ph i b n gian công vi c v các ph ng ti n cho ng i c chỉ à ả à ệ à ươ ệ ườ đượ ỉ
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
6
6
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
nh thay th .đị ế
- T t c các tr ng h p ngh phép m không có n xin phép chuy nấ ả ườ ợ ỉ à đơ ể
n phòng h nh chính nhân s (tr tr ng h p b t kh kháng) u bđế à ự ừ ườ ợ ấ ả đề ị
xem nh l ngh không có lý do v không c h ng l ng.ư à ỉ à đượ ưở ươ
- Th m quy n duy t cho ngh phép: i v i tr ng h p ngh d i 01ẩ ề ệ ỉ Đố ớ ườ ợ ỉ ướ
(m t) ng y thì do ch qu n b ph n ký phép, các tr ng h p còn l iộ à ủ ả ộ ậ ườ ợ ạ
ph i l m n xin ngh chuy n n phòng h nh chính nhân s v do banả à đơ ỉ ể đế à ự à
Giám c ký phép. T t c các v trí Tr ng Phó Phòng ban n v ngh phépđố ấ ả ị ưở đơ ị ỉ
trong m i tr ng h p ph i g i n xin ngh phép cho Ban T ng Giám cọ ườ ợ ả ử đơ ỉ ổ Đố
duy t.ệ
i u 7: Các quy nh v tác phong l m vi c tr t t trong Công–Đ ề đị ề à ệ ậ ự
ty:
7.1 B ph n v n phòng:ộ ậ ă
- Ho n th nh công vi c theo yêu c u. Th ng xuyên báo cáo trung th cà à ệ ầ ườ ự
k t qu l m vi c v công tác v i Tr ng phòng ho c ng i Lãnh oế ả à ệ à ớ ưở ặ ườ đạ
tr c ti p ho c Lãnh o n v .ự ế ặ đạ đơ ị
- Ng i lao ng ph i n l m vi c v ra v úng gi quy nh.ườ độ ả đế à ệ à ề đ ờ đị
Tr ngườ
h p i công tác bên ngo i ph i báo tr c v c s ng ý c aợ đ à ả ướ à đượ ự đồ ủ
Tr ng phòng ho c ng i ph trách tr c ti p.ưở ặ ườ ụ ự ế
- xe úng n i, úng ch .Để đ ơ đ ỗ
- Có thái v n minh, l ch s , c i m , hòa nhã, tôn tr ng ng nghi pđộ ă ị ự ở ở ọ đồ ệ
v khách h ng. Nghiêm c m các h nh vi không tôn tr ng khách h ngà à ấ à ọ à
ho c b t ng ý ki n m trù d p, nói x u l n nhau, gây m t o n k t.ặ ấ đồ ế à ậ ấ ẫ ấ đ à ế
- Không n khu v c h n ch ho c n i không thu c trách nhi m c ađế ự ạ ế ặ ơ ộ ệ ủ
mình. Không l m vi c riêng, không c i nói n o trong gi l m vi cà ệ ườ ồ à ờ à ệ
ho c tranh cãi l n ti ng, u l m nh h ng t i công vi c v uy tín c aặ ớ ế ẩ đả à ả ưở ớ ệ à ủ
Công ty.
- Tr c khi ra kh i n i l m vi c i công tác ph i báo cáo Lãnh oướ ỏ ơ à ệ để đ ả đạ
tr c ti p. Công tác ho n th nh ph i báo cáo k t qu công vi c.ự ế à à ả ế ả ệ
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
7
7
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
- S p x p n i l m vi c g n g ng, s ch s . H s , t i li u tr t t ,ắ ế ơ à ệ ọ à ạ ẽ ồ ơ à ệ để ậ ự
ng nă
n p theo úng quy trình ISO 9001:2008.ắ đ
- Ch p h nh s phân công h p lý c a ng i ph trách tr c ti p.ấ à ự ợ ủ ườ ụ ự ế
- Gi v sinh chung trong v n phòng Công ty v n i l m vi c. Gi gìnữ ệ ă à ơ à ệ ữ
b o v t i s n máy móc thi t b , d ng c s p x p ngay ng n, g n g ng.ả ệ à ả ế ị ụ ụ ắ ế ắ ọ à
Không gây lãng phí i n tho i, i n, n c, v n phòng ph m khi s d ng.đ ệ ạ đ ệ ướ ă ẩ ử ụ
Ki m tra th ng xuyên thi t b phòng cháy ch a cháy.ể ườ ế ị ữ
- Nghiêm c m vi c s d ng ch t kích thích, ma túy, r u chè bê thaấ ệ ử ụ ấ ượ
ho c các hình th c c b c trong gi l m vi c.ặ ứ ờ ạ ờ à ệ
- Ngiêm c m mang v t li u n , d cháy v o khu v c c quan.ấ ậ ệ ổ ễ à ự ơ
7.2 B ph n tr c ti p s n xu t ( Công nhân s n xu t t i cácộ ậ ự ế ả ấ ả ấ ạ
phân x ng, xí nghi p)ưở ệ
Ban ch huy,các t tr ng t s n xu t b trí nh cho nh ng công nhânỉ ổ ưở ổ ả ấ ố à ở ữ
không có nh ph i i thuê nh .à ở ả đ à
- Gi c nh quan môi tr ng n i thi công, o n k t ch p h nh quy nhữ ả ườ ơ đ à ế ấ à đị
t i n i thi công.ạ ơ
- N i n, ngh ph i g n g ng, s ch s .ơ ă ỉ ả ọ à ạ ẽ
- B trí c t c ng i tr c b o v an to n t i s n v t t , công trình thiố ắ ử ườ ự ả ệ à à ả ậ ư
công.
- Ch p h nh ch báo cáo kh i l ng v giá tr th c hi n, qu n lý, sấ à ế độ ố ượ à ị ự ệ ả ử
d ng máy móc thi t b , d ng c , công c s n xu t, nhân l c h ng thángụ ế ị ụ ụ ụ ả ấ ự à
theo quy nh.đị
- Th c hi n ti t ki m trong s n xu t, m b o úng ti n , ch tự ệ ế ệ ả ấ đả ả đ ế độ ấ
l ng cượ a s n ph m ủ ả ẩ . Phát huy tinh th n l m ch sáng t o c i ti n h p lýầ à ủ ạ ả ế ợ
hóa s n xu t, nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh.ả ấ ệ ả ả ấ
- Nghiêm c m vi c s d ng ch t kích thích, ma túy, r u chè bê thaấ ệ ử ụ ấ ượ
ho c các hình th c c b c trong gi l m vi c.ặ ứ ờ ạ ờ à ệ
i u 8: Trang ph c n i l m vi c:Đ ề ụ ơ à ệ
- m b o tính ch t công vi c v th hi n hình nh p c a CôngĐể đả ả ấ ệ à ể ệ ả đẹ ủ
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
8
8
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
ty,
i v i ng i lao ng khi l m vi c t i Công ty s d ng trang ph cđố ớ ườ độ à ệ ạ ử ụ ụ
công s g n g ng, s ch s v l ch s . i v i ng i lao ng khi l m vi cở ọ à ạ ẽ à ị ự Đố ớ ườ độ à ệ
t i công tr ng s d ng trang ph c b o h lao ng do Công ty c p.ạ ườ ử ụ ụ ả ộ độ ấ
- Trong nh ng ng y l m vi c theo quy nh ph i m c theo quy nh c aữ à à ệ đị ả ặ đị ủ
công ty: ng i lao ng không c m c áo không có c , qu n shortườ độ đượ ặ ổ ầ
ho c mang dép lê, dép không có quai h u i l m vi c.ặ ậ đ à ệ
- Ngo i các quy nh trên, i v i lao ng n nên trang i m nhà đị đố ớ độ ữ đ ể ẹ
nh ngà
t o v p cho phái n . i v i lao ng nam, tóc, râu c n ph i c t t aạ ẻ đẹ ữ Đố ớ độ ầ ả ắ ỉ
g n g ng.ọ à
i u 9: Các quy nh v an to n v sinh lao ng:Đ ề đị ề à ệ độ
- Ng i lao ng có trách nhi m b o qu n không h h ng, m t mátườ độ ệ ả ả để ư ỏ ấ
các trang b b o h lao ng c giao s d ng. Ng i l m m t mát,ị ả ộ độ đượ ử ụ ườ à ấ
h h ng các trang b n y s b x lý k lu t v ph i b i th ng các thi t h iư ỏ ị à ẽ ị ử ỷ ậ à ả ồ ườ ệ ạ
gây ra.
- Luôn nâng cao ý th c phòng cháy ch a cháy, ch ng cháy n . Luôn quanứ ữ ố ổ
tâm v tuân th các quy nh v an to n lao ng, ph ng cháy ch a cháy, và ủ đị ề à độ ồ ữ ệ
sinh lao ng, c bi t l các n i có yêu c u nghiêm ng t v cháy, n .độ đặ ệ à ơ ầ ặ ề ổ
- Ng i lao ng ph i có chuyên môn, nghi p v , có v n b ng ch ngườ độ ả ệ ụ ă ằ ứ
chỉ
o t o hu n luy n c b trí úng ngh nghi p, có s c kh e đà ạ ấ ệ đượ ố đ ề ệ ứ ỏ để
áp ng công vi c c giao. Có th i gian l m vi c v ngh ng i h p lý đ ứ ệ đượ ờ à ệ à ỉ ơ ợ để
l m vi c lâu d i.à ệ à
- N i l m vi c, kho ph i có ph ng ti n phòng ch ng cháy n , có n iơ à ệ ả ươ ệ ố ổ ơ
để
an to n, d l y khi c n thi t s d ng.à ễ ấ ầ ế ử ụ
- Khi có s c cháy n ho c tai n n lao ng thì ng i có trách nhi mự ố ổ ặ ạ độ ườ ệ
ph i có bi n pháp kh c ph c, c p c u k p th i. Báo cáo tr c ti p v iả ệ ắ ụ ấ ứ ị ờ ự ế ớ
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
9
9
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
Lãnh o Công ty v c quan ch c n ng có bi n pháp x lý. Nghiêm c mđạ à ơ ứ ă để ệ ử ấ
m i h nh vi che d u ho c l m sai l ch nguyên nhân, hi n tr ng x y ra taiọ à ấ ặ à ệ ệ ườ ả
n n v h a ho n gây khó kh n cho công tác kh c ph c, i u tra x lý.ạ à ỏ ạ ă ắ ụ đ ề ử
- Ng i lao ng có quy n t chôi không l m vi c ho c ra kh i n i l mườ độ ề ừ à ệ ặ ỏ ơ à
vi c khi phát hi n có nguy c x y ra tai n n e d a s c kh e v tínhệ ệ ơ ả ạ đ ọ ứ ỏ à
m ng c a mình, nh ng ph i báo ngay cho Lãnh o tr c ti p có ph ngạ ủ ư ả đạ ự ế để ươ
án kh c ph c k p th i.ắ ụ ị ờ
- Ng i ra v sau cùng có trách nhi m ki m tra t t èn, t t các thi t bườ ề ệ ể ắ đ ắ ế ị
dùng i n, khóa c a phòng l m vi c tr c khi ra v .đ ệ ử à ệ ướ ề
- N i l m vi c gi gìn s ch s , b trí s p x p thi t b , máy móc, t iơ à ệ ữ ạ ẽ ố ắ ế ế ị à
li u,ệ
s sách thu n l i thu n l i, m b o cho ánh sáng, không khí.ổ ậ ợ ậ ợ đả ả đủ
- Ng i lao ng có ý th c gi v sinh chung t i công x ng l m vi c.ườ độ ứ ữ ệ ạ ưở à ệ
i u 10: Trách nhi m qu n lý công tác an to n v sinh lao ng:Đ ề ệ ả à ệ độ
- Lãnh o cao nh t c a các b ph n tr c thu c Công ty có trách nhi mđạ ấ ủ ộ ậ ự ộ ệ
ban h nh, b sung các quy nh lao ng phù h p v i i u ki n c a bà ổ đị độ ợ ớ đ ề ệ ủ ộ
ph n mình ph trách ng i lao ng bi t v ch p h nh.ậ ụ để ườ độ ế à ấ à
- Lãnh o cao nh t c a các b ph n k t h p cùng t ch c Công o nđạ ấ ủ ộ ậ ế ợ ổ ứ đ à
th ng xuyên tuyên truy n ph bi n v k thu t an to n lao ng,ườ ề ổ ế ề ỹ ậ à độ
phòng ch ng cháy n cho ng i lao ng phòng tai n n lao ng v b nhố ổ ườ độ đề ạ độ à ệ
ngh nghi p.ề ệ
- Ng i ph trách tr c ti p c a b ph n có trách nhi m qu n lý các v nườ ụ ự ế ủ ộ ậ ệ ả ấ
an to n v sinh lao ng t i n i mình ph trách. Th ng xuyênđề à ệ độ ạ ơ ụ ườ
ki m tra, ôn c v nh c nh nhân viên c a mình ch p h nh các quy nhể đ đố à ắ ở ủ ấ à đị
phòng ch ng cháy n , an to n v sinh lao ng, không x y ra b t kì số ổ à ệ độ để ả ấ ự
c n o.ố à
- Ng i ph trách tr c ti p b ph n liên i có trách nhi m n u x y raườ ụ ự ế ộ ậ đớ ệ ế ả
cháy n , tai n n, t i b ph n mình ph trách.ổ ạ ạ ộ ậ ụ
i u 11: S d ng v o b o v t i s n c a Công ty:Đ ề ử ụ à ả ệ à ả ủ
- Ng i lao ng trong Công ty có trách nhi m b o v t i s n chung vườ độ ệ ả ệ à ả à
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
10
10
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
nh ng t i s n thu c ph m vi trách nhi m c giao.ữ à ả ộ ạ ệ đượ
- S d ng v v n h nh các thi t b úng thao tác, hi u qu , ti t ki m,ử ụ à ậ à ế ị đ ệ ả ế ệ
tránh gây h h ng do s d ng không úng quy t c.ư ỏ ử ụ đ ắ
- Không c t ý mang t i s n c a Công ty ra ngo i khi ch a cđượ ự à ả ủ à ư đượ
phép c a c p có th m quy n.ủ ấ ẩ ề
- Nghiêm c m m i hi n t ng mua bán, cho m n, thuê v t t , thi t bấ ọ ệ ượ ượ ậ ư ế ị
máy móc khi ch a có ý ki n c a ng i s d ng lao ng ho c trái v iư ế ủ ườ ử ụ độ ặ ớ
nh m c n i b Công ty.đị ứ ộ ộ
- Trong tr ng h p x y ra m t mát t i s n c giao trong b t kườ ợ ả ấ à ả đượ ấ ỳ
tr ngườ
h p n o, tr c tiên ng i c nh n v s d ng t i s n thi t b ph iợ à ướ ườ đượ ậ à ử ụ à ả ế ị ả
ch u trách nhi m v sau dó l p t c báo cáo cho b ph n theo dõi v qu n lýị ệ à ậ ứ ộ ậ à ả
t i s n tìm cách gi i quy t. Ngo i ra tùy t ng tr ng h p c th v xác nhà ả ả ế à ừ ườ ợ ụ ể à đị
l i, ng i c giao qu n lý t i s n có th b bu c b i th ng cho Công tyỗ ườ đượ ả à ả ể ị ộ ồ ườ
kèm theo các hình th c k lu t nh ã nêu trong N i quy lao ng v th aứ ỷ ậ ư đ ộ độ à ỏ
c lao ng t p th ký k t gi a Công o n v Công ty.ướ độ ậ ể ế ữ đ à à
i u 12: B o m t thông tin:Đ ề ả ậ
- Gi gìn an to n tuy t i t i li u, s li u ho t ng kinh t , k thu tữ à ệ đố à ệ ố ệ ạ độ ế ỹ ậ
liên quan trong l nh v c s n xu t kinh doanh c a Công ty.ĩ ự ả ấ ủ
- Không c t ý ti t l , cung c p t i li u ho t ng s n xu t kinhđượ ự ế ộ ấ à ệ ạ độ ả ấ
doanh c a Công ty cho b t k t ch c ho c cá nhân n o khi ch a có ýủ ấ ỳ ổ ứ ặ à ư
ki n c a ng i s d ng lao ng.ế ủ ườ ử ụ độ
- Ng i lao ng có trách nhi m b o m t t t c các thông tin v kinhườ độ ệ ả ậ ấ ả ề
doanh, nhân s , t i chính c a Công ty c ng nh c a khách h ng trongự à ủ ũ ư ủ à
th i gian l m vi c t i Công ty, k c sau khi ã ngh vi c.ờ à ệ ạ ể ả đ ỉ ệ
- Trong tr ng h p ng i lao ng vi ph m quy ch l m ti t l bí m tườ ợ ườ độ ạ ế à ế ộ ậ
ho c cung c p thông tin c a Công ty cho ng i khác không thu c ph mặ ấ ủ ườ ộ ạ
vi cho phép thì tùy theo tính ch t sai ph m m Công ty s x lý, hình th cấ ạ à ẽ ử ứ
cao nh t l truy t ra tr c Pháp lu t.ấ à ố ướ ậ
i u 13: Quy ch tuy n d ng:Đ ề ế ể ụ
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
11
11
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
- Vi c tuy n d ng nhân s do phòng H nh chính – nhân s Công tyệ ể ụ ự à ự
ch uị
trách nhi m tr c ti p th c hi n v h ng d n các b ph n th c hi nệ ự ế ự ệ à ướ ẫ ộ ậ ự ệ
theo úng th t c tuy n d ng.đ ủ ụ ể ụ
- Các b ph n trong Công ty có trách nhi m ph i h p v i phòng H nhộ ậ ệ ố ợ ớ à
chính – nhân s trong công tác xây d ng k ho ch tuy n d ng nhân sự ự ế ạ ể ụ ự
theo nh k , h ng úy ho c t xu t c ng nh công tác ánh giá k t quđị ỳ à ặ độ ấ ũ ư đ ế ả
ki m tra nghi p v ng viên m b o áp ng v k p th i ngu n l cể ệ ụ ứ để đả ả đ ứ đủ à ị ờ ồ ự
cho ho t ng c a Công ty.ạ độ ủ
- Khi ti p nh n nhân s v o l m vi c, h s ph i m b o tính pháp lýế ậ ự à à ệ ồ ơ ả đả ả
nh sau:ư
• n xin vi c.Đơ ệ
•S có y u lý l ch (có xác nh n c a a ph ng).ơ ế ị ậ ủ đị ươ
•S h kh u, CMT (photo công ch ng).ổ ộ ẩ ứ
•Gi y khám s c kh e.ấ ứ ỏ
•Các b ng c p liên quan (có công ch ng).ằ ấ ứ
•06 (sáu) nh 4x6 có th i h n không quá 03 (ba) tháng.ả ờ ạ
•V nh ng yêu c u khác, n u c n.à ữ ầ ế ầ
i u 14: Ký k t h p ng lao ngĐ ề ế ợ đồ độ
14.1 H p ng th vi c:ợ đồ ử ệ
- Th i gian th vi c l 90 (chín m i) ng y.ờ ử ệ à ươ à
- Trong th i gian th vi c, ng i lao ng c hu n luy n Ch ngờ ử ệ ườ độ đượ ấ ệ ươ
trình nh h ng cho nhân viên m i ng th i cung c p các t i li u,đị ướ ớ đồ ờ ấ à ệ
quy nh, chính sách c a Công ty giúp Nhân viên h i nh p nhanh chóngđị ủ để ộ ậ
v o môi tr ng l m vi c.à ườ à ệ
- Trong th i gian th vi c, m i bên có quy n n ph ng ch m d t th aờ ử ệ ỗ ề đơ ươ ấ ứ ỏ
thu n th vi c v không ph i b i th ng n u vi c l m th không tậ ử ệ à ả ồ ườ ế ệ à ử đạ
yêu c u m hai bên ã th a thu n.ầ à đ ỏ ậ
- Trong th i gian th vi c, ng i lao ng có quy n v ngh a v sauờ ử ệ ườ độ ề à ĩ ụ
ây:đ
•Ch p h nh nghiêm túc nôi quy lao ng, th a c lao ng t p th ,ấ à độ ỏ ướ độ ậ ể
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
12
12
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
quy ch h nh chính – nhân s , v nh ng quy ch khác liên quan nế à ự à ữ ế đế
ho t ng kinh doanh c a Công ty.ạ độ ủ
•N m v ng n i dung công vi c c giao v th c hi n t t các yêu c uắ ữ ộ ệ đượ à ự ệ ố ầ
trong th i gian th vi cờ ử ệ
• c h ng quy n l i theo ch th vi c theo quy nh c a CôngĐượ ưở ề ợ ế độ ử ệ đị ủ
ty.
- Khi h t th i gian th vi c, ng i ph trách tr c ti p nh n xét ánh giáế ờ ử ệ ườ ụ ự ế ậ đ
k t qu th vi c, n u ng i lao ng t yêu c u Công ty s tuy nế ả ử ệ ế ườ độ đạ ầ ẽ ể
d ng chính th c, hai bên s ký k t h p ng lao ng, n u ng i lao ngụ ứ ẽ ế ợ đồ độ ế ườ độ
không t yêu c u s ch m d t th a thu n th vi c.đạ ầ ẽ ấ ứ ỏ ậ ử ệ
14.2 H p ng lao ng có th i h nợ đồ độ ờ ạ
- H p ng lao ng theo m u c a B lao ng – th ng binh v xãợ đồ độ ẫ ủ ộ độ ươ à
h i,ộ
h p ng c giao k t theo m t trong các lo i sau ây:ợ đồ đượ ế ộ ạ đ
•H p ng có th i h n d i 01 (m t) n m.ợ đồ ờ ạ ướ ộ ă
•H p ng có th i h n t 01 (m t) n m n 03 (ba) n m.ợ đồ ờ ạ ừ ộ ă đế ă
- Áp d ng cho các i t ng th vi c th nh công, th i h n h p ng doụ đố ượ ử ệ à ờ ạ ợ đồ
Công ty ngh v i ng i lao ng. K t th i i m ký h p ngđề ị ớ ườ độ ế ừ ờ đ ể ợ đồ
chính th c l n u tiên, nhân viên th vi c s c chuy n th nh nhân viênứ ầ đầ ử ệ ẽ đượ ể à
chính th c áp d ng t t c các quy nh, n i quy v quy n l i c a nhân viênứ ụ ấ ả đị ộ à ề ợ ủ
chính th c.ứ
- Th i h n báo tr c khi ng i lao ng xin ngh vi c t i Công ty ( nờ ạ ướ ườ độ ỉ ệ ạ đơ
xin ngh vi c c a nhân viên c tr ng b ph n xác nh n chuy n choỉ ệ ủ đượ ưở ộ ậ ậ ể
phòng H nh chính nhân s ) i v i các lo i h p ng nh sau:à ự đố ớ ạ ợ đồ ư
•H p ng d i 01 (m t) n m: báo tr c ít nh t 10 ng yợ đồ ướ ộ ă ướ ấ à
•H p ng có th i h n t 01 (m t) n m n 03 (ba) n m: báo tr c ítợ đồ ờ ạ ừ ộ ă đế ă ướ
nh t 30 ng yấ à
- Sau khi n ngh vi c c Giám c phê duy t, ng i lao ng cóđơ ỉ ệ đượ đố ệ ườ độ
trách nhi m b n giao công vi c theo yêu c u c a tr ng b ph n v cácệ à ệ ầ ủ ưở ộ ậ à
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
13
13
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
cá nhân liên quan, th i h n b n giao t i a không quá 07 ng y (các tr ngờ ạ à ố đ à ườ
h p khác s có yêu c u c th c a tr ng b ph n).ợ ẽ ầ ụ ể ủ ưở ộ ậ
- H t h n các lo i h p ng trên, Công ty có th ngh ch m d t ho cế ạ ạ ợ đồ ể đề ị ấ ứ ặ
ký ti p h p ng lao ng m i v i th i h n tho thu n gi a Công ty vế ợ đồ độ ớ ớ ờ ạ ả ậ ữ à
ng i lao ng.ườ độ
14.3 H p ng lao ng không xác nh th i h nợ đồ độ đị ờ ạ
i t ng áp d ng gi ng nh lo i h p ng có th i h n. Tuy nhiên,Đố ượ ụ ố ư ạ ợ đồ ờ ạ
th i h n báo tr c khi ng i lao ng xin ngh vi c l ít nh t 45 ng y.ờ ạ ướ ườ độ ỉ ệ à ấ à
L u ý: ư Trong th i gian t khi g i n xin ngh vi c n khi b n giaoờ ừ ử đơ ỉ ệ đế à
công vi c xong v có quy t nh ngh vi c c a Công ty, ng i lao ng v nệ à ế đị ỉ ệ ủ ườ độ ẫ
ph i i l m vi c bình th ng.ả đ à ệ ườ
i u 15: Ch m d t h p ng lao ng:Đ ề ấ ứ ợ đồ độ
- H p ng lao ng c ch m d t trong nh ng tr ng h p sau ây:ợ đồ độ đượ ấ ứ ữ ườ ợ đ
•H t h n h p ng.ế ạ ợ đồ
• ã ho n th nh công vi c theo h p ng.Đ à à ệ ợ đồ
•Nhân viên b k t án tù giam ho c b c m l m công vi c c theo quy tị ế ặ ị ấ à ệ ũ ế
nh c a Tòa án.đị ủ
•Nhân viên ch t, m t tích theo tuyên b c a Tòa án.ế ấ ố ủ
•Nhân viên b x lý k lu t sa th i.ị ử ỷ ậ ả
- H p ng lao ng c t m hoãn th c hi n trong nh ng tr ng h pợ đồ độ đượ ạ ự ệ ữ ườ ợ
sau:
- Nhân viên i l m ngh a v quân s ho c các ngh a v c a công dânđ à ĩ ụ ự ặ ĩ ụ ủ
khác do pháp lu t quy nh.ậ đị
- Nhân viên b t m giam, t m gi .ị ạ ạ ữ
- Các tr ng h p khác do hai bên th a thu n.ườ ợ ỏ ậ
i u 16: Các hình th c k lu tĐ ề ứ ỷ ậ
16.1 Khi n trách trong th i gian 03 (ba) tháng i v i các tr ngể ờ đố ớ ườ
h p sau:ợ
- T ý b vi c t 01 (m t) ng y n 02 (hai) ng y trong 01 (m t) thángự ỏ ệ ừ ộ à đế à ộ
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
14
14
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
không có lý do chính áng.đ
- Không m b o ng y, gi quy nh i tr v s m thu c kho n 4.1đả ả à ờ đị đ ễ ề ớ ộ ả
i uđ ề
4. L m vi c riêng trong gi l m vi c, b nh c nh b ng mi ng 03 (ba)à ệ ờ à ệ ị ắ ở ằ ệ
l n trong 01 (m t) tháng.ầ ộ
- Vi ph m các i u 7, 8,9,10,11 trong n i quy n y.ạ đ ề ộ à
16.2 C nh cáo trong th i gian 06 (sáu) tháng, chuy n l m công tácả ờ ể à
khác, gi m m c l ng trong các tr ng h p sau:ả ứ ươ ườ ợ
- Tái ph m trong th i gian ch a xóa k lu t khi n trách.ạ ờ ư ỷ ậ ể
- T ý b vi c t 03 (ba) n 05 (n m) ng y trong 01 (tháng) không cóự ỏ ệ ừ đế ă à
lý do chính áng.đ
- Vi ph m i u 12 trong n i quy n y.ạ đ ề ộ à
16.3 K lu t sa th i: Theo i u 85 c a b lu t lao ngỷ ậ ả đ ề ủ ộ ậ độ
- Ng i lao ng có h nh vi tr m c p, tham ô, ti t l bí m t công nghườ độ à ộ ắ ế ộ ậ ệ
kinh doanh ho c có h nh vi khác gây thi t h i nghiêm tr ng v t i s n,ặ à ệ ạ ọ ề à ả
l i ích c a Công ty. M c gây thi t h i t 10 (m i) tri u ng tr lênợ ủ ứ độ ệ ạ ừ ườ ệ đồ ở
c xem l nghiêm tr ng.đượ à ọ
- Ng i lao ng b x lý k lu t chuy n l m công tác khác m táiườ độ ị ử ỷ ậ ể à à
ph mạ
trong th i gian ch a xóa k lu t.ờ ư ỷ ậ
- Ng i lao ng t ý b vi c 07 (b y) ng y trong 01 (m t) tháng ho cườ độ ự ỏ ệ ả à ộ ặ
20 (hai m i) ng y trong 01 (m t) n m c ng d n m không có lý doươ à ộ ă ộ ồ à
chính áng.đ
i u 17: Trách nhi m v t ch t:Đ ề ệ ậ ấ
- Ng i lao ng l m vi c t i Công ty khi b x lý k lu t còn ph i b iườ độ à ệ ạ ị ử ỷ ậ ả ồ
th ng v t ch t c quy nh t i nh m c n i b c a Công ty.ườ ậ ấ đượ đị ạ đị ứ ộ ộ ủ
•S d ng, tiêu hao v t t , nhiên li u v t quá nh m c quy nh trongử ụ ậ ư ệ ượ đị ứ đị
khi thi công t i công tr ng, ng i tr c ti p ph trách ph i b i th ngạ ườ ườ ự ế ụ ả ồ ườ
100% giá tr t i th i i m ki m tra phát hi n sai ph m. Sau ó truy c u tráchị ạ ờ đ ể ể ệ ạ đ ứ
nhi m các cá nhân tham gia gây ra thi t h iệ ệ ạ
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
15
15
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
•Ng i lao ng m t mát, h h ng d ng c , thi t b máy móc thiườ độ để ấ ư ỏ ụ ụ ế ị
công v t t , ph tùng thay th ph i b i th ng to n b giá tr thi t h iậ ư ụ ế ả ồ ườ à ộ ị ệ ạ
theo giá th tr ng.ị ườ
•Cán b , nhân viên qu n lý Công ty trong tháng khi th c hi n nhi m vộ ả ự ệ ệ ụ
c giao s su t ho c thi u trách nhi m gây ra nh h ng t i côngđượ ơ ấ ặ ế ệ để ả ưở ớ
vi c chung c a Công ty b c t gi m ti n l ng t 10% n 30% ngay trongệ ủ ị ắ ả ề ươ ừ đế
tháng.
- Ng i lao ng vi ph m khi có quy t nh b i th ng ph i t p trungườ độ ạ ế đị ồ ườ ả ậ
gi i quy t kh c ph c h u qu , n u gi i quy t không k p th i, kho nả ế ắ ụ ậ ả ế ả ế ị ờ ả
ti n b i th ng ph i tr v o ti n b o lãnh, ti n l ng.ề ồ ườ ả ừ à ề ả ề ươ
i u 18: Th t c ch m d t h p ng lao ng:Đ ề ủ ụ ấ ứ ợ đồ độ
- Ng i lao ng ngh ch m d t h p ng lao ng tr c th i h nườ độ đề ị ấ ứ ợ đồ độ ướ ờ ạ
ph i g i v n b n nêu rõ lý do chuy n n phòng h nh chính – nhânả ử ă ả ể đế à
s . Phòng h nh chính – nhân s s tr c ti p l m vi c v i ng i lao ngự à ự ẽ ự ế à ệ ớ ườ độ
ng th i trao i v i ch qu n b ph n xem xét gi i quy t. Ch qu n bđồ ờ đổ ớ ủ ả ộ ậ ả ế ủ ả ộ
ph n có ý ki n tr c ti p v o v n b n.ậ ế ự ế à ă ả
- Th t c ch m d t h p ng lao ng c quy nh c th trong quyủ ụ ấ ứ ợ đồ độ đượ đị ụ ể
nh th c hi thanh lý ngh vi c hi n h nh c a Công ty.đị ự ệ ỉ ệ ệ à ủ
- Trong th i h n 07 (b y) ng y, k t ng y ch m d t h p ng laoờ ạ ả à ể ừ à ấ ứ ợ đồ
ng,độ
hai bên có trách nhi m thanh toán các kho n có liên quan n quy n l iệ ả đế ề ợ
c a m i bên. Tr ng h p c bi t có th kéo d i h n 07 (b y) ng y nh ngủ ỗ ườ ợ đặ ệ ể à ơ ả à ư
không c quá 30 (ba m i) ng y.đượ ươ à
i u 19: Tr c p thôi vi cĐ ề ợ ấ ệ
19.1 Các i t ng c h ng tr c p thôi vi cđố ượ đượ ưở ợ ấ ệ
Ph i l ng i lao ng có thâm niên chính th c t 01 (m t) n m trả à ườ độ ứ ừ ộ ă ở
lên, v thu c 1 trong 2 tr ng h p sau:à ộ ườ ợ
- Tr ng h p Công ty ngh nhân viên ngh vi c tr c h n h p ngườ ợ đề ị ỉ ệ ướ ạ ợ đồ
do thu h p quy mô s n xu t, chuy n h ng kinh doanh (m c dù tr cẹ ả ấ ể ướ ặ ướ
ó nhân viên v n áp ng c yêu c u công vi c).đ ẫ đ ứ đượ ầ ệ
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
16
16
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
- Tr ng h p ng i lao ng h t h n h p ng lao ng m Công tyườ ợ ườ độ ế ạ ợ đồ độ à
không có nhu c u ký ti p h p ng lao ng v i ng i lao ng.ầ ế ợ đồ độ ớ ườ độ
19.2 Các i t ng không c tr c p thôi vi c:đố ượ đượ ợ ấ ệ
- i v i ng i lao ng ch a m t n m l m vi c thì không cĐố ớ ườ độ ư đủ ộ ă à ệ đượ
trợ
c p thôi vi c.ấ ệ
- Ng i lao ng ch ng thanh lý h p ng tr c th i h n m khôngườ độ ủ độ ợ đồ ướ ờ ạ à
có lý do b t kh kháng v các tr ng h p khác ngo i 2 tr ng h pấ ả à ườ ợ à ườ ợ
c tr c p ã nêu trên.đượ ợ ấ đ
- Nhân viên b k lu t sa th i theo i u 85 c a b lu t lao ng.ị ỷ ậ ả đ ề ủ ộ ậ độ
i u 20: L ng, thu nh pĐ ề ươ ậ
c th c hi n theo quy ch l ng hi n h nh c a Công ty.Đượ ự ệ ế ươ ệ à ủ
i u 21: K h n tr l ngĐ ề ỳ ạ ả ươ
- L ng tháng c tr m i tháng 02 (hai) l n v o ng y gi a thángươ đượ ả ỗ ầ à à ữ
(t mạ
ng l ng) v ng y 05 (n m) c a tháng k ti p.ứ ươ à à ă ủ ế ế
- Ng i lao ng có quy n yêu c u c bi t lý do m i kho n kh u trườ độ ề ầ đượ ế ọ ả ấ ừ
v o ti n l ng c a mình, Tr ng h p kh u tr thì c ng không cà ề ươ ủ ườ ợ ấ ừ ũ đượ
kh u tr quá 30% ti n l ng h ng tháng.ấ ừ ề ươ à
- Các tr ng h p c bi t gây thi t h i n t i chính c a Công ty thìườ ợ đặ ệ ệ ạ đế à ủ
m iọ
kho n thu nh p c a ng i lao ng có quy n c n tr theo s th o thu nả ậ ủ ườ độ ề ấ ừ ự ả ậ
gi a hai bên.ữ
i u 22: L m ngo i gi :Đ ề à à ờ
- Ngo i th i gian l m vi c theo quy nh, tùy theo kh i l ng công vi cà ờ à ệ đị ố ượ ệ
t i t ng th i i m Công ty có th yêu c u nhân viên l m ngo i gi vạ ừ ờ đ ể ể ầ à à ờ à
c h ng ch l m ngo i gi theo quy nh t i Quy ch l ng c ađượ ưở ế độ à à ờ đị ạ ế ươ ủ
Công ty.
- Ti n l ng tính theo gi c a ng y l m vi c bình th ng tính d a trênề ươ ờ ủ à à ệ ườ ự
m c t ng thu nh p. C n c v o ti n l ng tính theo gi c a ng y l mứ ổ ậ ă ứ à ề ươ ờ ủ à à
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
17
17
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
vi c bình th ng, ng i lao ng khi l m thêm gi c tr l ng nh sau:ệ ườ ườ độ à ờ đượ ả ươ ư
•L m thêm gi v o ng y th ng, c tr l ng ít nh t b ng 150%à ờ à à ườ đượ ả ươ ấ ằ
ti nề
l ng gi c a ng y l m vi c bình th ng.ươ ờ ủ à à ệ ườ
•L m thêm gi v o ng y ngh h ng tu n, c tr l ng ít nh t b ngà ờ à à ỉ à ầ đượ ả ươ ấ ằ
200% ti n l ng gi c a ng y l m vi c bình th ng.ề ươ ờ ủ à à ệ ườ
•L m thêm gi v o ng y L , T t c tr l ng ít nh t b ng 300%à ờ à à ễ ế đượ ả ươ ấ ằ
ti nề
l ng gi c a ng y l m vi c bình th ng.ươ ờ ủ à à ệ ườ
•Ng i lao ng l m vi c v o ban êm quy nh t i i u 70 c a Bườ độ à ệ à đ đị ạ đ ề ủ ộ
lu tậ
lao ng, thì c tr l ng ít nh t b ng 30% ti n l ng tính theođộ đượ ả ươ ấ ằ ề ươ
ti n l ng gi l m vi c ban ng y.ề ươ ờ à ệ à
i u 70 quy nh:“ Th i gi l m vi c ban êm tính t 22 (hai m i hai)Đ ề đị ờ ờ à ệ đ ừ ươ
gi n 06 (sáu) gi ho c t 21 (hai m i m t) gi n 05 (n m) gi , tùyờ đế ờ ặ ừ ươ ố ờ đế ă ờ
theo vùng khí h u do Chính ph quy nh”ậ ủ đị
i u 23: Ti n th ngĐ ề ề ưở
V o cu i m i n m t i chính Công ty s xem xét th ng cu i n m choà ố ỗ ă à ẽ ưở ố ă
ng i lao ng tùy theo k t qu kinh doanh c a Công ty, v th nh tích c aườ độ ế ả ủ à à ủ
ng i lao ng.ườ độ
i u 24: Ch o t o:Đ ề ế độ đà ạ
- Công ty luôn khuy n khích v t o i u ki n cho ng i lao ng tế à ạ đ ề ệ ườ độ ự
h cọ
t p nâng cao trình chuyên môn v ki n th c trên c s khôngậ để độ à ế ứ ơ ở
l m nh h ng nhi u n th i gian l m vi c t i Công ty.à ả ưở ề đế ờ à ệ ạ
- Ng i lao ng có nhu c u h c t p nâng cao trình chuyên mônườ độ ầ ọ ậ để độ
v ki n th c v i m c ích ph c v công vi c ang m nh n t i Côngà ế ứ ớ ụ đ ụ ụ ệ đ đả ậ ạ
ty s c Công ty xem xét h tr kinh phí theo chính sách o t o hi nẽ đượ ỗ ợ đà ạ ệ
h nh c a Công ty.à ủ
- K ho ch o t o h ng n m s do Tr ng n v chu n b v o uế ạ đà ạ à ă ẽ ưở đơ ị ẩ ị à đầ
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
18
18
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
n mă
t i chính v s c T ng giám c phê duy t.à à ẽ đượ ổ đố ệ
- V h c t p v b i d ng nghi p v : theo nhu c u c a ng i s d ngề ọ ậ à ồ ưỡ ệ ụ ầ ủ ườ ử ụ
lao ng, k t h p v i nguy n v ng c a ng i lao ng.độ ế ợ ớ ệ ọ ủ ườ độ
i u 25: Trách nhi m c a ng i lao ng c Công ty o t o:Đ ề ệ ủ ườ độ đượ đà ạ
- Ng i lao ng c tham d khóa o t o ph i tuân th các chínhườ độ đượ ự đà ạ ả ủ
sách o t o hi n h nh c a Công ty v cam k t th c hi n y tráchđà ạ ệ à ủ à ế ự ệ đầ đủ
nhi m v i Công ty nh sau:ệ ớ ư
•Ký k t h p ng th a thu n v i Công ty v quy n l i v ngh a vế ợ đồ ỏ ậ ớ ề ề ợ à ĩ ụ
trong th i gian tham d o t o, c ng nh sau khi ho n t t khóa oờ ự đà ạ ũ ư à ấ đà
t o.ạ
•Tham d y các ti t h c trong su t khóa o t o.ự đầ đủ ế ọ ố đà ạ
•Thu th p ki n th c v t i li u trong quá trình o t o truy n tậ ế ứ à à ệ đà ạ để ề đạ
l iạ
cho nhân viên ch a c o t o.ư đượ đà ạ
- Ng i lao ng sau khi c o t o, b i d ng m t ý b vi c vìườ độ đượ đà ạ ồ ưỡ à ự ỏ ệ
lý
do cá nhân s ph i b i th ng chi phí o t o, b i d ng theo h pẽ ả ồ ườ đà ạ ồ ưỡ ợ
ng lao ng ã ký k t v i Công ty.đồ độ đ ế ớ
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
19
19
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
i u 26: B o hi m xã h i, b o hi m y t , kinh phí công o n, b oĐ ề ả ể ổ ả ể ế đ à ả
hi m trách nhi m.ể ệ
- Công ty v ng i lao ng cùng có trách nhi m óng BHXH, BHYT,à ườ độ ệ đ
KPC , BHTN th c hi n các ch i v i ng i lao ng. Ng iĐ để ự ệ ế độ đố ớ ườ độ ườ
lao ng có óng BHXH, BHYT, KPC , BHTN c c quan b o hi m xãđộ đ Đ đượ ơ ả ể
h i c p s BHXH, có quy n c h ng các ch BHXH.ộ ấ ổ ề đượ ưở ế độ
- M c óng BHXH c quy nh nh sau: c n c m c l ng chínhứ đ đượ đị ư ă ứ ứ ươ
c th a thu n trong h p ng lao ng gi a Ng i lao ng vđượ ỏ ậ ợ đồ độ ữ ườ độ à
Công ty.
- T ng m c óng BHXH l 32,5%.ổ ứ đ à
•Công ty óng 23%.đ
•Ng i lao ng óng 9,5%.ườ độ đ
i u 27: Quy nh n i bĐ ề đị ộ ộ
- Ng i lao ng ang l m vi c t i Công ty khi k t hôn c t ng quườ độ đ à ệ ạ ế đượ ặ à
1.000.000 ng (m t tri u ng).đồ ộ ệ đồ
- Ng i lao ng i v i n gi i ang l m vi c t i Công ty khi sinh conườ độ đố ớ ữ ớ đ à ệ ạ
c t ng qu 500.000 (n m tr m ng n ng).đượ ặ à đ ă ă à đồ
- i v i tang cha, m , v ho c ch ng Công ty s vi ng b ng l ng hoa.Đố ớ ẹ ợ ặ ồ ẽ ế ằ ẵ
Ngu n chi t Qu phúc l i c a Công ty (n u có). Công ty luôn cao vồ ừ ỹ ợ ủ ế đề à
kêu g i tinh th n t ng thân t ng ái, h tr ùm b c trong to n th nhânọ ầ ươ ươ ỗ ợ đ ọ à ể
viên trong Công ty.
Ph n IV: C c u b máy qu n lý c a Công ty.ầ ơ ấ ộ ả ủ
1. c i m t ch c b máy qu n lý c a Công ty.Đặ đ ể ổ ứ ộ ả ủ
- m b o cho s phát tri n v ng m nh c a Công ty, Công ty cĐể đả ả ự ể ữ ạ ủ ổ
ph n Máy v Công Ngh Th nh Nam ã t ch c m t b máy qu n lýầ à ệ à đ ổ ứ ộ ộ ả
h t s c ch t ch d i s ch o c a H i ng qu n tr cùng v i Ban giámế ứ ặ ẽ ướ ự ỉ đạ ủ ộ đồ ả ị ớ
c v các phòng ban khác.đố à
- L Công ty c ph n vì v y b máy t ch c qu n lý c a Công ty c ngà ổ ầ ậ ộ ổ ứ ả ủ ũ
ph i theo mô hình t ch c c a Công ty c ph n nói chúng, Tuy nhiên ả ổ ứ ủ ổ ầ để
phù h p v i hình th c th c t , tránh tình tr ng b máy qu n lú c ng k nhợ ơ ứ ự ế ạ ộ ả ồ ề
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
20
20
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
không hi u qu vì ch a th c s c n thi t Công ty ã t ch c b máy theoệ ả ư ự ự ầ ế đ ổ ứ ộ
cách riêng c a mình m b o cho công tác qu n lý t hi u qu h n.ủ để đả ả ả đạ ệ ả ơ
2. S t ch c b máy qu n lý c a Công ty.ơ đồ ổ ứ ộ ả ủ
3. Nhi m v c a các phòng banệ ụ ủ
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
21
21
H I NG QU N Ộ ĐỒ Ả
TRỊ
GIÁM CĐỐ
PG Kinh Doanh Đ
PG S n Xu t Đ ả ấ
Phòng
t i à
chính
k ế
toán
Phòng
h nh à
chính
–
nhân
sự
B ộ
ph n ậ
kho
Phòng
k ỹ
thu t ậ
Phòng
kinh
doanh
Các phân x ng s n xu tưở ả ấ
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
3.1 Phòng k toán:ế
- L p k ho ch t i chính h ng n m.ậ ế ạ à à ă
- Xây d ng chi n l c t i chính.ự ế ượ à
- T ch c h ch toán kinh t to n Công ty v ho t ng s n xu t kinhổ ứ ạ ế à ề ạ độ ả ấ
doanh c a Công ty theo úng ch k toán nh n c.ủ đ ế độ ế à ướ
- T ng h p k t qu kinh doanh, l p báo cáo t i chính v báo cáo liênổ ợ ế ả ậ à à
quan.
- L p báo cáo qu n tr cho Giám c.ậ ả ị đố
- Phân tích tình hình ho t ng s n xu t ph c v cho vi c ki m tra,ạ độ ả ấ để ụ ụ ệ ể
th c hi n k ho ch c a Công ty.ự ệ ế ạ ủ
- Giao d ch v i c quan thu , v các c quan h u quan khác.ị ớ ơ ế à ơ ữ
- Giao d ch v i ngân h ng v các t ch c tín d ng.ị ớ à à ổ ứ ụ
- Huy ng v qu n lý vi c s d ng v n.độ à ả ệ ử ụ ố
- Qu n lý ti n m t, t i s n, các ch ng t k toán ả ề ặ à ả ứ ừ ế
- T ch c th c hi n vi c c p nh t v ph bi n các v n b n pháp lu t cóổ ứ ự ệ ệ ậ ậ à ổ ế ă ả ậ
liên quan n ho t d ng K toán – t i chính.đế ạ ộ ế à
- T ch c các cu c h p, trao i thông tin trong phòng.ổ ứ ộ ọ đổ
- Th c hi n các ch ng trình o t o, ng viên, phát tri n nhân viên.ự ệ ươ đà ạ độ ể
- Th c hi n các nhi m v khác liên quan n ho t ng c a phòng.ự ệ ệ ụ đế ạ độ ủ
- Th c hi n các nhi m v khác theo s phân công c a Ban giám c.ự ệ ệ ụ ự ủ đố
- ng th i có ch c n ng tham m u cho Giám c v tình hình t iĐồ ờ ứ ă ư đố ề à
chính
c a Công ty nh m giúp Công ty có th huy ng, qu n lý, s d ng v nủ ằ ể độ ả ử ụ ố
có hi u qu cao nh t.ệ ả ấ
3.2 Phòng h nh chính nhân s–à ự
- Ti p nh n thông tin, truy n thông tin, m nh l nh.ế ậ ề ệ ệ
- Giúp Giám c trong l nh v c qu n lý, i u h nh nhân s .đố ĩ ự ả đ ề à ự
- Tuy n ch n b i d ng, o t o cán b công nhân viên.ể ọ ồ ưỡ đà ạ ộ
- Th c hi n s p x p công vi c các phòng ban khác.ự ệ ắ ế ệ ở
- T v n mô hình, c c u qu n lý trong to n Công ty.ư ấ ơ ấ ả à
- Xây d ng k ho ch, ch ng trình tuy n d ng, o t o, phát tri nự ế ạ ươ ể ụ đà ạ ể
nhân
l c cho Công ty.ự
•Ti p nh n nhu c u v l p k ho ch tuy n d ng.ế ậ ầ à ậ ế ạ ể ụ
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
22
22
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
•Tìm ki m, s ng l c v t ch c ph ng v n l a ch n ng viên.ế à ọ à ổ ứ ỏ ấ ự ọ ứ
•L m th t c ti p nh n, b trí, th vi c ng viên.à ủ ụ ế ậ ố ử ệ ứ
• ánh giá sau khi th vi c v xu t ký h p ng chính th c.Đ ử ệ à đề ấ ợ đồ ứ
- ánh giá n ng l c th c hi n công vi c v qu n lý th nh tích nhânĐ ă ự ự ệ ệ à ả à
viên
•Xây d ng quy trình, bi u m u qu n lý, ánh giá th nh tích nhân viên.ự ể ẫ ả đ à
•T ch c tri n khai vi c ánh giá th nh tích nhân viên.ổ ứ ể ệ đ à
•Th ng kê k t qu ánh giá th nh tích nhân viên v úc k t nhu c uố ế ả đ à à đ ế ầ
ođà
t o phát tri n ngh nghi p cho nhân viên.ạ ể ề ệ
- Qu n lý, l u tr , b o m t h s , lý l ch v các t i li u liên quan t iả ư ữ ả ậ ồ ơ ị à à ệ ớ
to nà
th cán b công nhân viên trong Công ty.ể ộ
•L p v qu n lý h p ng th vi c, h p ng lao ng.ậ à ả ợ đồ ử ệ ợ đồ độ
• ng ký danh sách lao ng, h p ng lao ng v i c quan qu n lýĐă độ ợ đồ độ ớ ơ ả
lao ng a ph ng.độ đị ươ
•L u tr qu n lý h s nhân viên.ư ữ ả ồ ơ
•L p v qu n lý h s BHXH, BHYT cho nhân viên.ậ à ả ồ ơ
•L m th t c óng BHXH, BHYT cho nhân viên.à ủ ụ đ
- Xây d ng, tri n khai v ki m soát vi c th c hi n n i quy lao ng,ự ể à ể ệ ự ệ ộ độ
quy
ch khen th ng, k lu t, an to n t i công trình thi công.ế ưở ỷ ậ à ạ
- Xây d ng, tri n khai v ki m soát vi c th c hi n các chính sách liênự ể à ể ệ ự ệ
quan t i ng i lao ng.ớ ườ độ
- Tham gia ng n ng a v gi i quy t tranh ch p lao ng.ă ừ à ả ế ấ độ
- T ch c th c hi n công tác qu n lý h nh chínhổ ứ ự ệ ả à
•Công tác qu n lý t i s n v n phòng.ả à ả ă
•V sinh, y t v n phòng, ph c v tr n c, ti p khách n i b v bênệ ế ă ụ ụ à ướ ế ộ ộ à
ngo i.à
•An to n phòng ch ng cháy n , b o v , an ninh.à ố ổ ả ệ
•B o trì, b o d ng, s a ch a c s v t ch t v trang thi t b v nả ả ưỡ ử ữ ở ở ậ ấ à ế ị ă
phòng.
•Mua, qu n lý v cung c p v n phòng ph m, báo chí v trang thi t bả à ấ ă ẩ à ế ị
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
23
23
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
v n phòng.ă
•Các ho t ng ti p tân, h i h p, h i ngh trong Công ty.ạ độ ế ộ ọ ộ ị
•Vi c s d ng i n, n c, i n tho i v các ph ng ti n l m vi cệ ử ụ đ ệ ướ đ ệ ạ à ươ ệ à ệ
khác.
- Các chiên l c ch c n ng c a phòng.ượ ứ ă ủ
- Vi c qu n lý ngu n l c n i b c a phòng.ệ ả ồ ự ộ ộ ủ
- Phân công công vi c, trao quy n, y thác n i b trong phòng.ệ ề ủ ộ ộ
- Ngân sách ho t ng c a phòng: c ch h i h p, trao i thông tin,ạ độ ủ ơ ế ộ ọ đổ
các ch ng trình o t o, giúp , phát tri n nhân viên trong phòng.ươ đà ạ đỡ ể
- xu t các ph ng án tr l ng, th ng cho công nhân viên trongĐề ấ ươ ả ươ ưở
Công ty.
- Các nhi m v khác khi Lãnh o Công ty giao.ệ ụ đạ
- ng th i tham m u cho Ban giám c v nh ng v n thu c l nhĐồ ờ ư đố ề ữ ấ đề ộ ĩ
v c chuyên môn.ự
3.3 Phòng k thu tỹ ậ
- Qu n lý k thu t, ch t l ng v công ngh .ả ỹ ậ ấ ượ à ệ
- Th c hi n k ho ch s n xu t v t ch c tri n khai ch o công tácự ệ ế ạ ả ấ à ổ ứ ể ỉ đạ
khoa h c, công tác qu n lý s d ng máy móc thi t b , công tác b o họ ả ử ụ ế ị ả ộ
lao ng.độ
- Nghiên c u v phát tri n công ngh m i thích h p ê i m i s nứ à ể ệ ớ ợ đ đổ ớ ả
xu t.ấ
- Tham m u cho Ban giám c v nh ng v n thu c l nh v c liênư đố ề ữ ấ đề ộ ĩ ự
quan t i chuyên môn c a phòng.ớ ủ
- Các ch c n ng khác theo s phân công c a ban giám c, tùy theo tìnhứ ă ự ủ đố
hình th c t c a công vi c.ự ế ủ ệ
3.4 Phòng kinh doanh
- Tham m u cho Ban giám c các l nh v c sau:ư đố ĩ ự
•Công tác xây d ng k ho ch, chi n l c.ự ế ạ ế ượ
•Công tác qu n lý h p ng kinh t .ả ợ đồ ế
•Công tác thanh quy t toán h p ng kinh t .ế ợ đồ ế
•Tham gia kh o sát th tr ng, phát tri n d án, tìm ki m i tác ả ị ườ ể ự ế đố để
liên
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
24
24
Tr ng i H c Công Nghi p H N i Khoa K Toán Ki m Toán–ườ Đạ ọ ệ à ộ ế ể
doanh liên k t theo s phân công c a Ban giám c.ế ự ủ đố
• xu t các ph ng pháp qu n lý kinh doanh nh , khai thác d ch v t iĐề ấ ươ ả à ị ụ ạ
các khu dân c , các khu ô th .ư đ ị
•Theo dõi, tham m u, xu t ph ng án ho t ng s n xu t kinhư đề ấ ươ ạ độ ả ấ
doanh.
•Th c hi n các nhi m v khác theo s phân công c a Ban giám c.ự ệ ệ ụ ự ủ đố
3.5 B Ph n Khoộ ậ
•Chuyên qu n lý ra v o các s n ph m nguyên v t li u u v o, th nhả à ả ẩ ậ ệ đầ à à
ph m u v o, qu n lý các lo i m u mã s n ph m.ẩ đầ à ả ạ ẫ ả ẩ
•Hi u rõ h th ng l p v luân chuy n ch ng t c a ho t ng v nể ệ ố ậ à ể ứ ừ ủ ạ độ ậ
chuy nể
•Hi u rõ nghi p v giao nh n h ngể ệ ụ ậ à
•Có tinh th n trách nhi m cao trong công vi cầ ệ ệ
• i v i c p trên ph i ch p h nh l nh phân công khi có yêu c u, cóĐố ớ ấ ả ấ à ệ ầ
m i quan h t t, th hi n tính v n hóa trong trao i, góp ý, trung th c trongố ệ ố ể ệ ă đổ ự
báo cáo.
• i v i ng nghi p luôn th hi n tình th n o n k t, thân h u, giúpĐố ớ đồ ệ ể ệ ầ đ à ế ữ
nhau ho n th nh nhi m v , không k , gây mâu thu n, chia r , t o bèđỡ à à ệ ụ đố ỵ ẩ ẽ ạ
phái mang tính c c b .ụ ộ
• i v i các i tác ph i th hi n t t tính v n hóa trong các m i giaoĐố ớ đố ả ể ệ ố ă ố
ti p, các m i quan h trong nhi m v , luôn có thái hòa nhã, t nh v i cácế ố ệ ệ ụ độ ế ị ớ
i tác trong v ngo i công ty.đố à à
Ph n V: c i m t ch c h th ng s n xu t c a Công tyầ Đặ đ ể ổ ứ ệ ố ả ấ ủ
Sau khi Công ty l p d toán tham gia u th u v nh n c các h pậ ự đầ ầ à ậ đượ ợ
ng tùy theo quy mô v ph c t p c a công trình, Công ty s giao khoánđồ à độ ứ ạ ủ ẽ
cho các phân x ng v i t ng công vi c c th , khoán g n hay kho n t ngưở ớ ừ ệ ụ ể ọ ả ừ
kho n m c chi phí.ả ụ
- Các cá nhân v b ph n c giao nhi m v s lên k ho ch v ti nà ộ ậ đượ ệ ụ ẽ ế ạ à ế
H nh s n xu t, có vai trò cùng v i bên A giám sát ti n v ch t l ngà ả ấ ớ ế độ à ấ ượ
hang hóa, ti n h nh nghi m thu,b n giao hang hóa khi ho n th nh s n ph mế à ệ à à à ả ẩ
SV: L i Th H ngạ ị ằ
L p: KT42.K5 Báo cáo th c t p t ng h pớ ự ậ ổ ợ
25
25