Tải bản đầy đủ (.doc) (133 trang)

GA 2 mặt chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.26 MB, 133 trang )

Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
Tuần 1
Son:
Ging:
T1.
Bài 1: máy tính và chơng trình máy tính
I. M c tiêu b i gi ng :
+ HS biết đợc con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
+ Biết đợc chơng trình là cách để con ngời chỉ dấn cho máy tính thực hiện nhiều công
việc liên tiếp một cách tự động.
+ HS có kỹ năng phân biệt lệnh của máy tính và lệnh của con ngời.
II. Ph ng ti n v cách th c :
a. Phng tin thc hin
+ GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, các hình ảnh minh hoạ, máy
tính, máy chiếu Projector.
+ HS: đọc trớc bài học.
b. Cách thc tin hnh :
+ Ly HS lm trung tõm.
+ Nờu vn , gi m, din ging v cỏc phng phỏp khỏc.
III. Ti n trình gi d y :
1) n nh t ch c l p :
Lp 8A : . . .
Lp 8B : . . .
2) Kiểm tra đồ dùng của học sinh
3) Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu phần 1: Lập trình đơn giản:
? Em hiểu gì về khái niệm lập trình ?
Lập trình là gì ? Vì sao phải lập trình ? Và lập
trình nh thế nào ? Phần này chúng ta sẽ nghiên cứu


các vấn đề đó.
HS suy nghĩ và trả lời theo hiểu biết của
mình.
Hoạt động 2: 1.Con ng ời ra lệnh cho máy tính nh thế nào ?
? MTĐT là gì ? MTĐT giúp chúng ta làm gì ?
? Vậy để MT thực hiện những mong muốn của con
ngời thì ta phải làm gì ?
GV lấy một số ví dụ nh trong SGK.
GV chốt lại: để yêucầu MT thực hiện một công
- MT là một thiết bị điện tử vô tri vô
giác. MTĐT là công cụ giúp chúng ta
xử lý thông tin một cách hiệu quả.
- Phải đa ra những chỉ dẫn cho MT hay
nói cách khác là ta phải Ra lệnh cho
MT.
GV: Đỗ Văn Phú 1

Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
việc nào đó thì con ngời cần đa cho MT một hoặc
nhiều lệnh để MT lần lợt thực hiện các lệnh đó.
Hoạt động 3: 2.Ví dụ: Rô-bốt nhặt rác:
GV giới thiệu nh ở SGK
? Để thực hiện đợc công viêc Nhặt rác MT cần
thực hiện lần lợt các lệnh nào ?
GV giới thiệu lệnh: Hãy nhặt rác nh ở SGK.
HS lắng nghe
1. Tiến hai bớc
2. Quay trái, tiến 1 bớc.
3. Nhặt rác.

4. Quay phải, tiến 3 bớc.
5. Quay trái, tiến hai bớc.
6. Bỏ rác vào thùng.
Hoạt động 4: 3.Viết ch ơng trình - Ra lệnh cho MT làm việc:
? Ta ra lệnh cho máy tính nh thế nào ?
? Vậy chơng trình MT là gì ?
GV lấy ví dụ Rô bốt nhặt rác để minh hoạ
? Qua đây em hãy cho cô biết: Tại sao phải viết
chơng trình ?
- Ta phải viết chơng trình
- Chơng trình MT là một dãy các lệnh
mà MT có thể hiểu và thực hiện đợc.
- Vì viết chơng trình là viết các lệnh và
tập hợp lại theo một trình tự nhất định
giúp ngời điều khiển MT một cách đơn
giản và hiệu quả hơn.
5) : Củng cố
? Con ngời ra lệnh cho MT nh thế nào ?
? Muốn ra lệnh cho MT con ngời phải làm gì ?
? Viết chơng trình là gì ?
6) : H ớng dẫn về nhà:
- Học bài cũ
- Trả lời câu hỏi 1,2
- Đọc trớc phần 4
GV: Đỗ Văn Phú 2

Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
Tuần 1
Son:

Ging:
T2.
Bài 1: máy tính và chơng trình máy tính (Tiếp)
I. M c tiêu b i gi ng :
+ HS biết ngôn ngữ đợc dùng để viết chwơng trình MT gọi là ngôn ngữ lập trình.
+ Biết đợc vai trò của chơng trình dịch.
+ HS có kỹ năng phân biệt ngôn ngữ lập trình và ngôn ngữ của con ngời.
II. Ph ng ti n v cách th c :
a. Phng tin thc hin
+ GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, các hình ảnh minh hoạ, máy
tính, máy chiếu Projector.
+ HS: đọc trớc bài học.
b. Cách thc tin hnh :
+ Ly HS lm trung tõm.
+ Nờu vn , gi m, din ging v cỏc phng phỏp khỏc.
III. Ti n trình gi d y :
1) n nh t ch c l p :
Lp 8A : . . .
Lp 8B : . . .
2): Kiểm tra bài cũ
? Con ngời ra lệnh cho MT nh thế nào ?
? Muốn ra lệnh cho MT con ngời phải làm gì ?
? Viết chơng trình là gì ?
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 4.Ch ơng trình và ngôn ngữ lập trình
? MT xử lý thông tin nh thế nào ?
GV: Các dãy bit là cơ sở để tạo ra ngôn ngữ máy.
Nh vậy MT không thể hiểu đợc ngôn ngữ bằng
tiếng Việt mà chúng ta đa viết ở tiết trớc.
? Vậy để MT hiểu đợc yêu cầu của chúng ta thì

chúng ta phải dùng ngôn ngữ nào?
- MT chuyển đổi ngôn ngữ thông thờng
sang dạng dãy bit
(dãy các số chỉ gồm 1 và 0)
- Ta phải dùng ngôn ngữ máy.
GV: Đỗ Văn Phú 3

Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
GV giới thiệu sự khó khăn khi phải sử dụng ngôn
ngữ máy và sự cần thiết phải xuất hiện ngôn ngữ
lập trình.
? Vậy ngôn ngữ lập trình là gì ?
GV: Để MT hiểu đợc ngôn ngữ lập trình thì cần
phải có chơng trình dịch tơng ứng.
? Chơng trình dịch là gì ?
? Việc tạo ra một chơng trình máy tính gồm
những bớc nào ?
GV lấy ví dụ ở SGK.
? Có những loại ngôn ngữ lập trình nào mà em
biết ?
- Là ngôn ngữ dùng để viết chơng trình
MT.
HS đọc phần ghi nhở ở SGK
- Là chơng trình dịch ngôn ngữ lập trình
sang ngôn ngữ máy.
Gồm 2 bớc:
B1: Viết chơng trình bằng ngôn ngữ lập
trình
B2: Dịch chơng trình thành ngôn ngữ máy

để MT hiểu đợc.
- Pascal, C, Java, Basic, .
4): Củng cố
? Ngôn ngữ máy là gì ?
? Ngôn ngữ lập trình là gì ?
? Chơng trình dịch là gì ?
5) : H ớng dẫn về nhà:
- Học bài cũ
- Trả lời câu hỏi 3,4?SGK
- Đọc trớc bài 2
GV: Đỗ Văn Phú 4

Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
Tuần
Son:
Ging:
T3.
Bài 2: Làm quen với chơng trình
và ngôn ngữ lập trình
I. M c tiêu b i gi ng :
+ Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy tắc để viết ch-
ơng trình, câu lệnh.
+ Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định.
+ Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do ngời lập trình đặt ra, khi đặt tên phải tuân thủ các quy
tắc của ngôn ngữ lập trình. Tên không đợc trùng với các từ khoá.
II. Ph ng ti n v cách th c :
a. Phng tin thc hin
+ GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, các hình ảnh minh hoạ, máy tính, máy
chiếu Projector.

+ HS: đọc trớc bài học.
b. Cách thc tin hnh :
+ Ly HS lm trung tõm.
+ Nờu vn , gi m, din ging v cỏc phng phỏp khỏc.
III. Ti n trình gi d y :
1) n nh t ch c l p :
Lp 8A : . . .
Lp 8B : . . .
2) Kiểm tra bài cũ :
1. Viết chơng trình là gì ? tại sao phải viết chơng trình ?
2. Ngôn ngữ lập trình là gì ? tại sao phải tạo ra ngôn ngữ lập trình ?
3) Bài mới :
Hoạt động của giáo viên và hoc sinh Nội dung
Hoạt động 1 : Học sinh hiểu thế nào là ngôn ngữ lập trình
GV : Đa ra ví dụ về một chơng trình đơn giản
viết trong môi trờng Pascal.
HS : Quan sát cấu trúc và giao diện của chơng
trình Pascal.
1. Ví dụ về chơng trình
* Ví dụ về một chơng trình đơn giản viết bằng
Pascal.
GV: Đỗ Văn Phú 5

Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
GV : Theo em khi chơng trình đợc dịch sang
mã máy thì máy tính sẽ đa ra kết quả gì ?
HS : Trả lời theo ý hiểu.
- Sau khi chạy chơng trình này máy sẽ in lên màn
hình dòng chữ Chao cac ban.

Hoạt động 2 : Học sinh hiểu ngôn ngữ lập trình gồm những gì
GV : Khi nói và viết ngoại ngữ để ngời khác
hiểu đúng các em có cần phải dùng các chữ cái,
những từ cho phép và phải đợc ghép theo đúng
quy tắc ngữ pháp hay không ?
HS : Đọc câu hỏi suy nghĩ và trả lời.
GV : Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ?
HS : Nghiên cứu SGK trả lời.
GV : Chốt khái niệm trên màn hình.
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
- Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các kí hiệu và
quy tắc viết các lệnh tạo thành một chơng
trình hoàn chỉnh và thực hiện đợc trên máy
tính.
Hoạt động 3 : HS tìm hiểu thế nào là từ khoá và tên trong chơng trình.
GV : Đa ra ví dụ về chơng trình nh phần trớc.
HS : Nghiên cứu
GV : Theo em những từ nào trong chơng trình
là những từ khoá.
HS : Trả lời theo ý hiểu.
GV : Chỉ ra các từ khoá trong chơng trình.
Trong chơng trình đại lợng nào gọi là tên
HS : Trả lời theo ý hiểu.
GV : Tên là gì ?
GV : Chốt khái niệm tên và giải thích thêm về
quy tắc đặt tên trong chơng trình.
HS : Nghe và ghi bài.
3. Từ khoá và tên
- Từ khoá của một ngôn ngữ lập trình là những từ
dành riêng, không đợc dùng các từ khoá này cho

bất kì mục đích nào khác ngoài mục đích sử dụng
do ngôn ngữ lập trình quy định.
- Tên đợc dùng để phân biệt các đại lợng trong
chơng trình và do ngời lập trình đặt theo quy tắc :
+ Hai đại lợng khác nhau trong một chơng trình
phải có tên khác nhau.
+ Tên không đợc trùng với các từ khoá.
4) Củng cố kiến thức.
- Qua tiết học em đã hiểu đợc những điều gì ?
- Hãy đặt hai tên hợp lệ và hai tên không hợp lệ ?
G : Tên hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal không đợc bắt đầu bằng chữ số và không đợc chứa dấu
cách (kí tự trống). Do vậy chúng ta có thể đặt tên STamgiac để chỉ diện tích hình tam giác, hoặc đặt tên
GV: Đỗ Văn Phú 6

Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
ban_kinh cho bán kính của hình tròn, Các tên đó là những tên hợp lệ, còn các tên Lop em, 10A, là
những tên không hợp lệ.
5) H ớng dẫn về nhà.
- Học thuộc khái niệm ngôn ngữ lập trình và hiểu về môi trờng lập trình là gì.
- Hiểu, phân biệt đợc từ khoá và tên trong chơng trình.
Tuần
Son:
Ging:
T4.
Bài 2: Làm quen với chơng trình
và ngôn ngữ lập trình (tiếp)
I. M c tiêu b i gi ng :
+ Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất
định.

+ Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do ngời lập trình đặt ra, khi đặt tên phải tuân thủ
các quy tắc của ngôn ngữ lập trình. Tên không đợc trùng với các từ khoá.
+ Biết cấu trúc chơng trình bao gồm phần khai báo và phần thân chơng trình.
II. Ph ng ti n v cách th c :
a. Phng tin thc hin
+ GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, các hình ảnh minh hoạ, máy
tính, máy chiếu Projector.
+ HS: đọc trớc bài học.
b. Cách thc tin hnh :
+ Ly HS lm trung tõm.
+ Nờu vn , gi m, din ging v cỏc phng phỏp khỏc.
III. Ti n trình gi d y :
1) n nh t ch c l p :
Lp 8A : . . .
Lp 8B : . . .
2) Kiểm tra bài cũ :
1. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ?
2. Thế nào là từ khoá và tên trong chơng trình ?
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1 : Học sinh hiểu cấu trúc của một chơng trình
G : Đa ví dụ về chơng trình
4. Cấu trúc chung của chơng trình
- Cấu trúc chung của mọi chơng trình
gồm:
Phần khai báo
GV: Đỗ Văn Phú 7

Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8

G :
Cho biết một chơng trình có những phần
nào ?
H : Quan sát chơng trình và nghiên cứu
sgk trả lời.
G : Đa lên màn hình từng phần của chơng
trình.
H : Đọc
G : Giải thích thêm cấu tạo của từng phần
đó.
o Khai báo tên chơng trình;
o Khai báo các th viện (chứa các lệnh
viết sẵn có thể sử dụng trong chơng
trình) và một số khai báo khác.
- Phần thân của chơng trình gồm các câu
lệnh mà máy tính cần thực hiện. Đây là
phần bắt buộc phải có.
- Phần khai báo có thể có hoặc không.
Tuy nhiên, nếu có phần khai báo phải đ-
ợc đặt trớc phần thân chơng trình.
Hoạt động 2 : Học sinh hiểu một số thao tác chính trong NNLT Pascal
G : Khởi động chơng trình T.P để xuất
hiện màn hình sau :
G : Giới thiệu màn hình soạn thảo của T.P
H : Quan sát và lắng nghe.
G : Giới thiệu các bớc cơ bản để làm việc
với một chơng trình trong môi trờng lập
trình T.P
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
- Khởi động chơng trình :

- Màn hình T.P xuất hiện.
- Từ bàn phím soạn chơng trình tơng
tự word.
- Sau khi đã soạn thảo xong, nhấn
phím Alt+F9 để dịch chơng trình.
- Để chạy chơng trình, ta nhấn tổ hợp
phím Ctrl+F9
4) Củng cố kiến thức.
- Qua tiết học em đã hiểu đợc những điều gì.
HS : Nhắc lại kiến thức trọng tâm.
GV : Chốt lại những kiến thức cần nắm vững trong tiết học
5) H ớng dẫn về nhà.
- Hiểu cấu trúc của chơng trình thờng gồm những phần nào ?
- Học thuộc các bớc cơ bản để làm việc với chơng trình trong môi trờng T.P
- Học thuộc phần ghi nhớ (SGK)
GV: Đỗ Văn Phú 8

Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
Tuần
Son:
Ging:
T5.
Bài thực hành 1 : làm quen với turbo pascal
I. M c tiêu b i gi ng :
+ Thực hiện đợc thao tác khởi động/kết thúc TP, làm quen với màn hình soạn thảo TP
+ Thực hiện đợc các thao tác mở các bảng chọn và chọn lệnh.
+ Soạn thảo đợc một chơng trình Pascal đơn giản.
+ Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
+ Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình.

II. Ph ng ti n v cách th c :
a. Phng tin thc hin
+ GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, các hình ảnh minh hoạ, máy
tính, máy chiếu Projector.
+ HS: đọc trớc bài học.
b. Cách thc tin hnh :
+ Ly HS lm trung tõm.
+ Nờu vn , gi m, din ging v cỏc phng phỏp khỏc.
III. Ti n trình gi d y :
1) n nh t ch c l p :
Lp 8A : . . .
Lp 8B : . . .
2) Kiểm tra bài cũ :
- Cấu trúc chung một chơng trình gồm những phần nào ? Đọc tên và chức năng của một
số từ khoá trong chơng trình.
- Nêu các bớc cơ bản để làm việc với một chơng trình trong Turbo Pascal.
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1 : Hớng dẫn ban đầu
GV : Yêu cầu HS khởi động máy tính
GV : Xác nhận kết quả báo cáo trên từng
máy.
GV : Phổ biến nội dung yêu cầu chung trong
tiết thực hành là làm quen với ngôn ngữ lập
trình Turbo Pascal.
HS : Khởi động và kiểm tra tình trạng máy
tính của mình => Báo cáo tình hình cho GV.
HS : ổn định vị trí trên các máy.
GV: Đỗ Văn Phú 9


Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
Hoạt động 2 : Giáo viên hớng dẫn HS làm bài 1 trên màn hình lớn.
GV : Giới thiệu biểu tợng của chơng trình và
cách khởi động chơng trình bằng 2 cách.
HS : Theo dõi và quan sát tìm biểu tợng của
chơng trình trên máy của mình.
GV : Giới thiệu màn hình TP.
HS : Quan sát khám phá các thành phần trên
màn hình TP.
GV : Giới thiệu các thành phần trên màn hình
của Turbo Pascal.
HS : Quan sát.
GV : Giới thiệu và làm mẫu cách mở hệ thống
thực đơn (menu) và cách di chuyển vệt sáng, chọn
lệnh trong thực đơn.
HS : Làm theo trên máy của mình và quan sát các
lệnh trong từng menu.
GV : Giới thiệu cách thoát khỏi TP
HS : Làm thử trên máy tính của mình.
GV : Theo dõi quan sát các thao tác thực hiện của
HS trên từng máy và hớng dẫn thêm.
Bài 1. Làm quen với việc khởi động và thoát
khỏi Turbo Pascal. Nhận biết các thành
phần trên màn hình của Turbo Pascal.
a. Khởi động Turbo Pascal bằng một trong
hai cách:
Cách 1: Nháy đúp chuột trên biểu tợng
trên màn hình nền;
Cách 2: Nháy đúp chuột trên tên tệp

Turbo.exe trong th mục chứa tệp này (thờng
là th mục con TP\BIN).
b. Quan sát màn hình của Turbo Pascal và so
sánh với hình 11 SGK
c. Nhận biết các thành phần: Thanh bảng
chọn; tên tệp đang mở; con trỏ; dòng trợ giúp
phía dới màn hình.
d. Nhấn phím F10 để mở bảng chọn, sử dụng
các phím mũi tên sang trái và sang phải (
và ) để di chuyển qua lại giữa các bảng
chọn.
e. Nhấn phím Enter để mở một bảng chọn.
f. Quan sát các lệnh trong từng bảng chọn.
- Mở các bảng chọn bằng cách khác: Nhấn tổ
hợp phím Alt và phím tắt của bảng chọn (chữ
màu đỏ ở tên bảng chọn, ví dụ phím tắt của
bảng chọn File là F, bảng chọn Run là R, ).
g. Sử dụng các phím mũi tên lên và xuống (
và ) để di chuyển giữa các lệnh trong một
bảng chọn.
h. Nhấn tổ hợp phím Alt+X để thoát khỏi
Turbo Pascal.
Hoạt động 3 : Giáo viên hớng dẫn HS làm bài 2 trên màn hình lớn.
HS : Gõ chơng trình phần a trong sgk
GV : Mở chơng trình đã chuẩn bị sẵn từ trong
máy chủ.
HS : Đọc và hiểu chú ý sgk.
HS : Làm theo một cách tuần tự các bớc b, c,
d sgk.
GV : Theo dõi và hớng dẫn trên các máy.

Bài 2. Soạn thảo, lu, dịch và chạy một chơng
trình đơn giản.
program CT_Dau_tien;
uses crt;
begin
clrscr;
writeln('Chao cac ban');
write('Toi la Turbo Pascal');
end.
- Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 để dịch chơng
trình
GV: Đỗ Văn Phú 10

Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
GV : dịch và chạy chơng trình trên máy chủ.
HS : Quan sát và đối chiếu kết quả trên máy
của mình.
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 để chạy chơng
trình.
- Sau đó nhấn Alt+F5 để quan sát kết quả.
4) Củng cố kiến thức.
- Chốt lại những kiến thức cần nắm vững trong tiết học
5) H ớng dẫn về nhà.
- Xem lại nội dung đã thực hành.
Tuần
Son:
Ging:
T6.
Bài thực hành 1 : làm quen với turbo pascal

(Tiếp)
I. M c tiêu b i gi ng :
+ Thực hiện đợc thao tác khởi động/kết thúc TP, làm quen với màn hình soạn thảo TP
+ Thực hiện đợc các thao tác mở các bảng chọn và chọn lệnh.
+ Soạn thảo đợc một chơng trình Pascal đơn giản.
+ Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
+ Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình.
II. Ph ng ti n v cách th c :
a. Phng tin thc hin
+ GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, các hình ảnh minh hoạ, máy
tính, máy chiếu Projector.
+ HS: đọc trớc bài học.
b. Cách thc tin hnh :
+ Ly HS lm trung tõm.
+ Nờu vn , gi m, din ging v cỏc phng phỏp khỏc.
III. Ti n trình gi d y :
1) n nh t ch c l p :
Lp 8A : . . .
Lp 8B : . . .
2) Kiểm tra bài cũ :
- Kết hợp trong quá trình thực hành.
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1 : Hớng dẫn ban đầu
GV : Yêu cầu HS khởi động máy tính
GV : Xác nhận kết quả báo cáo trên từng
máy.
GV : Phổ biến nội dung yêu cầu chung
HS : Khởi động và kiểm tra tình trạng máy
tính của mình => Báo cáo tình hình cho

GV.
GV: Đỗ Văn Phú 11

Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
trong tiết thực hành là làm quen với ngôn
ngữ lập trình Turbo Pascal. HS : ổn định vị trí trên các máy.
Hoạt động 2 : Giáo viên hớng dẫn HS làm bài 3 trên màn hình lớn.
HS : Làm theo các bớc yêu cầu trong
SGK.
GV : Thờng xuyên đi các máy kiểm tra,
theo dõi và hớng dẫn cụ thể.
GV : Làm các bớc a, b trên máy chủ và
giải thích một số lỗi cho H hiểu.
HS : Quan sát và lắng nghe giải thích.
Bài 3. Chỉnh sửa chơng trình và nhận biết
một số lỗi.
a) Xoá dòng lệnh begin. Biên dịch chơng
trình và quan sát thông báo lỗi nh hình
dới đây:
Hình 16
b) Nhấn phím bất kì và gõ lại lệnh begin.
Xoá dấu chấm sau chữ end. Biên dịch
chơng trình và quan sát thông báo lỗi.
Hình 17
Lu ý. Qua các thông báo lỗi trên, ta thấy rằng
phần thân của một chơng trình Pascal bao giờ
cũng bắt đầu bằng từ khóa begin. Nói chung
các câu lệnh của Pascal đều kết thúc bằng dấu
chấm phảy (;), riêng từ khóa end. kết thúc

phần thân chơng trình luôn có một dấu chấm
(.) đi kèm.
c) Nhấn Alt+X để thoát khỏi Turbo Pascal,
nhng không lu các chỉnh sửa.
Hoạt động 3 : Giáo viên tổng kết nội dung tiết thực hành.
GV : Đa lên màn hình nội dung chính cần
đạt trong tiết thực hành này (SGK)
HS : Đọc lại.
HS : Đọc phần đọc thêm SGK
GV : Có thể giải thích thêm.
Tổng kết : SGK
4) Củng cố kiến thức.
GV: Đỗ Văn Phú 12

Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
- Chốt lại những kiến thức cần nắm vững trong tiết học
5) H ớng dẫn về nhà.
- Xem lại nội dung đã thực hành.
- Xem trớc bài 3.
Tuần
Son:
Ging:
T7.
CHƯƠNG TRìNH MáY TíNH Và Dữ LIệU
I. M c tiêu b i gi ng :
+ Bit khỏi nim kiu d liu;
+ Bit mt s phộp toỏn c bn vi d liu s;
II. Ph ng ti n v cách th c :
a. Phng tin thc hin

+ GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, các hình ảnh minh hoạ, máy
tính, máy chiếu Projector.
+ HS: đọc trớc bài học.
b. Cách thc tin hnh :
+ Ly HS lm trung tõm.
+ Nờu vn , gi m, din ging v cỏc phng phỏp khỏc.
III. Ti n trình gi d y :
1) n nh t ch c l p :
Lp 8A : . . .
Lp 8B : . . .
2) Kiểm tra bài cũ :
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1 : Học sinh tìm hiểu về dữ liệu và kiểu dữ liệu.
GV : Nêu tình huống để gợi ý về dữ liệu và
kiểu dữ liệu.
GV : Đa lên màn hình ví dụ 1 SGK.
HS : Quan sát để phân biệt đợc hai loại dữ liệu
quen thuộc là chữ và số.
GV : Ta có thể thực hiện các phép toán với dữ
liệu kiểu gì ?
HS : Nghiên cứu SGK trả lời với kiểu số.
GV : Còn với kiểu chữ thì các phép toán đó
không có nghĩa.
GV : Theo em có những kiểu dữ liệu gì ? Lấy
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu.
Ví dụ 1:
- Các ngôn ngữ lập trình định nghĩa sẵn một số
kiểu dữ liệu cơ bản.
+ Số nguyên, ví dụ số học sinh của một lớp, số

sách trong th viện,
+ Số thực, ví dụ chiều cao của bạn Bình, điểm
GV: Đỗ Văn Phú 13

Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
ví dụ cụ thể về một kiểu dữ liệu nào đó.
HS : Nghiên cứu SGK và trả lời trên bảng phụ.
GV : Chốt trên màn hình 3 kiểu dữ liệu cơ bản
nhất và giải thích thêm.
GV : Trong ngôn ngữ lập trình nào cũng chỉ có
3 kiểu dữ liệu đó hay còn nhiều nữa ?
HS : Nghiên cứu SGK trả lời.
GV : Đa lên màn hình ví dụ 2 SGK để giới
thiệu tên của một số kiểu dữ liệu cơ bản trong
NNLT pascal.
GV : Đọc tên kiểu dữ liệu Integer, real, char,
string.
HS : Đọc lại.
HS : Viết tên và ý nghĩa của 4 kiểu dữ liệu cơ
bản trong TP.
GV : Đa ví dụ : 123 và 123
HS : Đọc tên hai kiểu dữ liệu trên.
GV : Đa ra chú ý về kiểu dữ liệu char và string.
trung bình môn Toán,
+ Xâu kí tự (xâu) là dãy các "chữ cái" lấy từ bảng
chữ cái của ngôn ngữ lập trình, ví dụ: "Chao cac
ban", "Lop 8E", "2/9/1945"
* Bảng liệt kê một số kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn
ngữ lập trình Pascal:

Chú ý: D liu kiu kớ t v kiu xõu trong Pascal
c t trong cp du nhỏy n.
Hoạt động 2 : HS tìm hiểu, làm quen với các phép toán và kiểu dữ liệu số.
GV : Viết lên bảng phụ các phép toán số học
dùng cho dữ liệu kiểu số thực và số nguyên ?
HS : Viết và giơ bảng phụ khi có hiệu lệnh của
G.
GV : Đa lên màn hình bảng kí hiệu các phép
toán dùng cho kiểu số thực và số nguyên.
HS : Quan sát để hiểu cách viết và ý nghĩa của
từng phép toán và ghi vở.
GV : Đa ra một số ví dụ sgk và giải thích thêm.
HS : Quan sát, lắng nghe và ghi vở.
GV : Đa ra phép toán viết dạng ngôn ngữ toán
học :
82
5
+ xy
x
và yêu cầu H viết biểu thức này
bằng ngôn ngữ TP.
HS : Viết và giơ bảng phụ khi có hiệu lệnh của
G.
GV : Yêu cầu H viết lại phép toán
2
x 5 y
(x 2)
a 3 b 5
+
+

+ +
bằng ngôn ngữ TP.
HS : Làm trên bảng phụ
GV : Nhận xét và đa ra bảng ví dụ SGK.
HS : Nêu quy tắc tính các biểu thức số học.
GV : Nhận xét và chốt trên màn hình.
GV : Viết lại biểu thức này bằng ngôn ngữ lập
trình Pascal.
[ ]
(a b)(c d) 6
a
3
+ +

?
HS : Viết bảng phụ.
GV : Nhận xét và đa ra chú ý
Chú ý: Trong Pascal (v trong hu ht cỏc
ngụn ng lp trỡnh núi chung) ch c phộp
s dng cp du ngoc trũn () gp cỏc phộp
toỏn. Khụng dựng cp du ngoc vuụng [] hay
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số.
- Bảng dới đây kí hiệu của các phép toán số học đó
trong ngôn ngữ Pascal:
VD:
5/2 = 2.5;
12/5 = 2.4.
5 div 2 = 2;
12 div 5 = 2
5 mod 2 = 1;

12 mod 5 = 2
- VD: cách đặt phép tính trong NNLT Pascal:
Ngôn ngữ toán Ngôn ngữ TP
a ì b c + d
a*b-c+d
a
15 5
2
+ ì
15+5*(a/2)
2
x 5 y
(x 2)
a 3 b 5
+
+
+ +
(x+5)/(a+3)-y/
(b+5)*(x+2)*(x+2
)
Quy tắc tính các biểu thức số học:
- Các phép toán trong ngoặc đợc thực hiện trớc tiên;
- Trong dãy các phép toán không có dấu ngoặc, các
phép nhân, phép chia, phép chia lấy phần nguyên và
phép chia lấy phần d đợc thực hiện trớc;
- Phép cộng và phép trừ đợc thực hiện theo thứ tự từ
trái sang phải.
GV: Đỗ Văn Phú 14

Tên kiểu Phạm vi giá trị

integer
Số nguyên trong khoảng 2
15
đến 2
15

1.
real
Số thực có giá trị tuyệt đối trong
khoảng 2,9ì10
-39
đến 1,7ì10
38
và số 0.
char
Một kí tự trong bảng chữ cái.
string
Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự.
Kí hiệu Phép toán Kiểu dữ liệu
+
cộng số nguyên, số thực

trừ số nguyên, số thực
*
nhân số nguyên, số thực
/
chia số nguyên, số thực
div
chia lấy phần
nguyên

số nguyên
mod
chia lấy phần d số nguyên
Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
cp du ngoc nhn {} nh trong toỏn hc.
4) Củng cố kiến thức.
- Chốt lại những kiến thức cần nắm vững trong tiết học
5) H ớng dẫn về nhà.
- Học lý thuyết, làm bài tập 1, 2, 3, 4
- Đọc trớc phần 3,4 bài 2
Tuần
Son:
Ging:
T8.
CHƯƠNG TRìNH MáY TíNH Và Dữ LIệU (tiếp)
I. M c tiêu b i gi ng :
+ Biết các phép toán so sánh trong ngôn ngữ lập trình.
+ Bit khỏi nim iu khin tng tỏc gia ngi vi mỏy tớnh.
II. Ph ng ti n v cách th c :
a. Phng tin thc hin
+ GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, các hình ảnh minh hoạ, máy
tính, máy chiếu Projector.
+ HS: đọc trớc bài học.
b. Cách thc tin hnh :
+ Ly HS lm trung tõm.
+ Nờu vn , gi m, din ging v cỏc phng phỏp khỏc.
III. Ti n trình gi d y :
1) n nh t ch c l p :
Lp 8A : . . .

Lp 8B : . . .
2) Kiểm tra bài cũ :
- Nêu một số kiểu dữ liệu mà em đợc học? Lấy ví dụ minh hoạ?
- Nêu một số các phép toán số học có trong ngôn ngữ Pascal? Lấy ví dụ?
- Hãy nêu ít nhất hai kiểu dữ liệu và một phép toán có thể thực hiện đợc trên một kiểu dữ liệu,
nhng phép toán đó không có nghĩa trên kiểu dữ liệu kia.
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1 : HS biết ý nghĩa và cách viết các phép toán so sánh trong TP
GV: Đỗ Văn Phú 15

Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
GV : Đa lên màn hình bảng kí hiệu các
phép toán so sánh trong toán học.
GV: Các phép toán so sánh dùng để làm gì?
HS : Nghiên cứu SGK trả lời.
- để so sánh các số, các biểu thức với nhau.
GV : Đa ra ví dụ :
a) 5 ì 2 = 9
b) 15 + 7 > 20 3
c) 5 + x 10
HS : Viết bảng phụ kết quả so sánh của a,
b, c.
GV : Theo em các phép so sánh này viết
trong ngôn ngữ TP có giống trong toán
học không ?
HS : Trả lời theo ý hiểu.
GV : Đa lên màn hình bảng
3. Các phép so sánh

- Bảng kí hiệu các phép so sánh viết trong ngôn
ngữ Pascal:
Kí hiệu
trong
Pascal
Phép so sánh Kí hiệu
toán
học
= Bằng
=
<> Khác

< Nhỏ hơn
<
<=
Nhỏ hơn hoặc
bằng

> Lớn hơn
>
>=
Lớn hơn hoặc
bằng

Hoạt động 2 : HS làm quen với một số dạng màn hình giao tiếp với máy tính
GV : Đa ví dụ về bảng thông báo kết quả.
HS : Quan sát, lắng nghe GV giải thích.
GV : Đa lên màn hình hộp thoại nhập dữ
liệu.
GV : Em phải làm gì khi xuất hiện hộp

thoại này ?
HS : Trả lời theo ý hiểu.
GV : Nhận xét và giải thích.
GV : Nêu hai tình huống tạm ngừng tại
màn hình kết quả thông qua các lệnh và
hộp thoại.
GV : Giải thích từng tình huống.
4. Giao tiếp ngời - máy tính
a) Thông báo kết quả tính toán
- Lệnh :
write('Dien tich hinh tron
la ',X);
- Thông báo :
b) Nhập dữ liệu
- Lệnh :
write ('Ban hay nhap nam sinh:');
read(NS);
- Thông báo :
c) Chơng trình tạm ngừng
- Lệnh :
Writeln('Cac ban cho 2 giay nhe ');
Delay(2000);
- Thông báo :
- Lệnh :
writeln('So Pi = ',Pi);
read; {readln;}
GV: Đỗ Văn Phú 16

Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8

HS : Lắng nghe để hiểu .
GV : Đa ra ví dụ về hộp thoại.
HS : Quan sát và lắng nghe G giải thích.
- Thông báo :
d) Hộp thoại
4) Củng cố kiến thức.
- Chốt lại những kiến thức cần nắm vững trong tiết học
- Đọc phần ghi nhớ sgk.
5) H ớng dẫn về nhà.
- Làm bài tập 5, 6
- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Chuẩn bị Bài thực hành số 2 để tiết sau thực hành.
Tuần
Son:
Ging:
T9.
Bài thực hành 2: Viết chơng trình để tính toán
I. M c tiêu b i gi ng :
+ Chuyển đợc biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal;
+ Biết đợc kiểu dữ liệu khác nhau thì đợc xử lý khác nhau.
+ Hiểu phép toán div, mod
+ Hiểu thêm về các lệnh in dữ liệu ra màn hình và tạm ngừng chơng trình.
II. Ph ng ti n v cách th c :
a. Phng tin thc hin
+ GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, các hình ảnh minh hoạ, máy tính, máy
chiếu Projector.
+ HS: đọc trớc bài học.
b. Cách thc tin hnh :
+ Ly HS lm trung tõm.
+ Nờu vn , gi m, din ging v cỏc phng phỏp khỏc.

III. Ti n trình gi d y :
1) n nh t ch c l p :
Lp 8A : . . .
Lp 8B : . . .
2) Kiểm tra bài cũ :
- Hãy nêu các kiểu dữ liệu và cách viết trong ngôn ngữ lập trình Pascal đã học?
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV: Đỗ Văn Phú 17

Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
Hoạt động 1 : Hớng dẫn ban đầu
GV : Yêu cầu HS khởi động máy tính
GV : Xác nhận kết quả báo cáo trên từng
máy.
GV : Phổ biến nội dung yêu cầu chung trong
tiết thực hành.
HS : Khởi động và kiểm tra tình trạng máy
tính của mình => Báo cáo tình hình cho GV.
HS : ổn định vị trí trên các máy.
Hoạt động 2 : Luyện gõ, lu, dịch, chạy chơng trình
a) Tìm hiểu cách viết các phép toán số học với
các số đợc cho trong bảng cho dới đây:
Phép toán Kí hiệu trong Pascal Ví dụ
Cộng
+ 5+7
Trừ
- 15-9
Nhân

* 5*6
Chia
/ 30/2
Chia phần d
mod 30 mod 4
Chia phần nguyên
div 30 div 4
GV: gọi HS lên chữa bài
HS: chữa bài
b.
GV: trong mỗi câu lệnh Write ta thấy có hai dãy
giống nhau, hãy cho biết dãy nào thể hiện dữ liệu
kiểu số, dãy nào thể hiện dữ liệu kiểu chữ? tại
sao?
HS: nu t trong cp du nhỏy n thỡ Pascal
hiu ú l xõu kớ t. Khụng t trong cp du
nhỏy n thỡ Pascal coi ú l mt biu thc v s
tớnh toỏn biu thc
GV: Hãy gõ các dòng lệnh đó vào thật chính xác,
cho biết kết quả các dãy khi chạy chơng trình?
HS: trả lời
GV: hãy tính bằng tay kiểm tra kết quả của máy
tính?
HS: tính
GV: chơng trình này có gì khác về cấu trúc chơng
trình so với các chơng trình em đã đợc làm quen?
HS: không có phần khai báo
GV:chng trỡnh Pascal cú th khụng cú phn
khai bỏo, ngc li phn thõn chng trỡnh thỡ
bt buc phi cú

Bài 1
a. Hãy viết các biểu thức toán học sau đây dới
dạng biểu thức trong Pascal:
a)
15 4 30 12ì +
;
b)
10 5 18
3 1 5 1
+

+ +
;
c)
2
(10 2)
(3 1)
+
+
;
d)
2
(10 2) 24
(3 1)
+
+
.
Giải
A
a.

15 4 30 12ì +
b. (10+5)/(3+1)-18/(5+1)
c. (10+2)*(10+2)/(3+1)
d. ((10+2)(10+2)-24)/(3+1)
B.
hai dóy ging nhau gm s v kớ hiu phộp toỏn,
nu t trong cp du nhỏy n thỡ Pascal hiu ú
l xõu kớ t v lnh write s hin th y nguyờn xõu
kớ t ra mn hỡnh. Nhng nu khụng t trong
cp du nhỏy n thỡ Pascal coi ú l mt biu
thc v s tớnh toỏn biu thc v lnh write() s
hin th kt qu ca biu thc
GV: Đỗ Văn Phú 18

Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
4) Củng cố kiến thức.
- Chốt lại những kiến thức cần nắm vững trong tiết học
- Đọc phần tổng kết sgk.
5) H ớng dẫn về nhà.
- ôn lại bài cũ.
- Phân biệt và biết cách sử dụng các lênh Write, Writeln, readln, clrscr, delay
Tuần
Son:
Ging:
T10.
Bài thực hành 2: Viết chơng trình để tính toán
(Tiếp)
I. M c tiêu b i gi ng :
+ Chuyển đợc biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal;

+ Biết đợc kiểu dữ liệu khác nhau thì đợc xử lý khác nhau.
+ Hiểu phép toán div, mod
+ Hiểu thêm về các lệnh in dữ liệu ra màn hình và tạm ngừng chơng trình.
II. Ph ng ti n v cách th c :
a. Phng tin thc hin
+ GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, các hình ảnh minh hoạ, máy tính, máy
chiếu Projector.
+ HS: đọc trớc bài học.
b. Cách thc tin hnh :
+ Ly HS lm trung tõm.
+ Nờu vn , gi m, din ging v cỏc phng phỏp khỏc.
III. Ti n trình gi d y :
1) n nh t ch c l p :
Lp 8A : . . .
Lp 8B : . . .
2) Kiểm tra bài cũ :
- Hãy nêu các kiểu dữ liệu và cách viết trong ngôn ngữ lập trình Pascal đã học?
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV: Đỗ Văn Phú 19

Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
Hoạt động 1 : Hớng dẫn ban đầu
GV : Yêu cầu HS khởi động máy tính
GV : Xác nhận kết quả báo cáo trên từng
máy.
GV : Phổ biến nội dung yêu cầu chung trong
tiết thực hành.
HS : Khởi động và kiểm tra tình trạng máy

tính của mình => Báo cáo tình hình cho GV.
HS : ổn định vị trí trên các máy.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần d với số
nguyên. Sử dụng các câu lệnh tạm ngừng chơng trình
a) GV: Mở tệp mới và gõ chơng trình
Dịch và chạy chơng trình. Quan sát các kết quả
nhận đợc và cho nhận xét về các kết quả đó?
HS: kết quả lần lợt là 5,3; 5;1
Div: là phép chia lấy phần nguyên
Mod: là phép chia lấy d
GV: thực hiện yêu cầu c, d, so sánh hai cách?
HS: trả lời
GV: thêm lệnh Clrscr, chạy chơng trình 2 lần và
kiểm tra kết quả trên màn hình so với những lần
chạy chơng trình trớc?
HS: trả lời
- GV: lnh clrscr c dựng xúa tt c nhng
gỡ cú trờn mn hỡnh cho n thi im ú. Lnh
ny cú trong th vin crt nờn mun s dng lnh
ny thỡ phi khai bỏo s dng th vin ny u
chng trỡnh. Cỏc lnh delay()(x: phần nghìn của
giây), read, readln c dựng tm ngng
chng trỡnh. Cỏc lnh ny thng c dựng
cỏc v trớ thớch hp trong chng trỡnh con
ngi quan sỏt kt qu, theo dừi chng trỡnh.
Vic s dng cỏc lnh ny l mt vớ d v vic
iu khin giao tip ngi-mỏy tớnh.
Bài 2
begin
writeln('16/3 =', 16/3);

writeln(16 div 3 =',16 div 3);
writeln('16 mod 3 =',16 mod 3);
end.
- lnh clrscr c dựng xúa tt c nhng gỡ
cú trờn mn hỡnh cho n thi im ú
- Cỏc lnh delay(), read, readln c dựng
tm ngng chng trỡnh
uses crt;
begin
clrscr;
writeln('16/3 =', 16/3);
delay(5000);
writeln('16 div 3 =',16 div 3);
delay(5000);
writeln('16 mod 3 =',16 mod 3);
delay(5000);
end.
Hoạt động 3: Tìm hiểu thêm về cách in dữ liệu ra màn hình.
Mở lại tệp chơng trình CT2.pas và sửa ba lệnh
cuối (trớc từ khoá end.) thành:
Dịch và chạy lại chơng trình. Quan sát kết quả
trên màn hình và rút ra nhận xét của em.
HS: 4: độ rộng in số
2: số chữ số thập phân
Bài 3
writeln((10+5)/(3+1)+18/(5+1):4:2);
writeln((10+2)*(10+2)/(3+1):4:2);
writeln(((10+2)*(10+2)-24)/(3+1):4:2);
4) Củng cố kiến thức.
GV: Đỗ Văn Phú 20


Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
- Chốt lại những kiến thức cần nắm vững trong tiết học
- Đọc phần tổng kết sgk.
5) H ớng dẫn về nhà.
- ôn lại bài cũ.
- Phân biệt và biết cách sử dụng các lênh Write, Writeln, readln, clrscr, delay
Tuần
Son:
Ging:
T11.
Sử dụng biến trong chơng trình
I. M c tiêu b i gi ng :
+ Biết khái niệm biến, hằng;
+ Hiểu cách khai báo, sử dụng biến, hằng;
+ Biết vai trò của biến trong lập trình;
+ Hiểu lệnh gán.
II. Ph ng ti n v cách th c :
a. Phng tin thc hin
+ GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, các hình ảnh minh hoạ, máy
tính, máy chiếu Projector.
+ HS: đọc trớc bài học.
b. Cách thc tin hnh :
+ Ly HS lm trung tõm.
+ Nờu vn , gi m, din ging v cỏc phng phỏp khỏc.
III. Ti n trình gi d y :
1) n nh t ch c l p :
Lp 8A : . . .
Lp 8B : . . .

2) Kiểm tra bài cũ :
- Hãy nêu các kiểu dữ liệu và cách viết trong ngôn ngữ lập trình Pascal đã học?
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV: Đỗ Văn Phú 21

Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
Hoạt động 1 : Bin l cụng c trong lp trỡnh
- GV: Hot ng c bn ca chng trỡnh mỏy
tớnh l x lớ d liu. Trc khi c mỏy tớnh x
lớ, mi d liu nhp vo u c lu trong b
nh ca mỏy tớnh. Vớ d, nu mun cng hai s a
v b, trc ht hai s ú s c nhp v lu
trong b nh mỏy tớnh, sau ú mỏy tớnh s thc
hin phộp cng a + b.
chng trỡnh luụn bit chớnh xỏc d
liu cn x lớ c lu v trớ no trong b nh,
cỏc ngụn ng lp trỡnh cung cp mt cụng c lp
trỡnh rt quan trng. ú l bin nh, hay c
gi ngn gn l bin.
Bin c dựng lu tr d liu v d
liu c bin lu tr cú th thay i trong khi
thc hin chng trỡnh.
D liu do bin lu tr c gi l giỏ tr
ca bin
GV ly vớ d minh ho cho HS
1. Bin l cụng c trong lp trỡnh:
- Bin c dựng lu tr d liu v d liu
c bin lu tr cú th thay i trong khi thc

hin chng trỡnh.
- D liu do bin lu tr c gi l giỏ tr ca
bin
VD1: In giỏ tr tng hai s a + b ra mn hỡnh
Gỏn: X a v Y b
Write (X + Y)
VD2: Tớnh giỏ tr cỏc biu thc
5
50100
;
3
50100 ++
v ghi kt qu ra mn hỡnh
Gỏn:
X 100 + 50
X X/3 ; Write (X)
X X/5 ; Write (X)
Hoạt động 2: Khai bỏo bin
GV: Tt c cỏc bin dựng trong chng
trỡnh cn phi c khai bỏo ngay trong phn
khai bỏo ca chng trỡnh. Vic khai bỏo bin
gm:
- Khai bỏo tờn bin;
- Khai bỏo kiu d liu ca bin.
Tờn bin phi tuõn theo quy tc t tờn ca
ngụn ng lp trỡnh.
GV ly VD v khai bỏo bin trong pascal
GV: Gi ln lt HS cho bit integer, real,
string l kiu gỡ?
HS tr li:

Integer: s nguyờn
Real: s thc
String: xõu kớ t
2. Khai bỏo bin:
Vic khai bỏo bin gm:
- Khai bỏo tờn bin
- Khai bỏo kiu d liu ca bin.
* Cách khai báo:
Var <danh sách tên biến> : <kiểu dữ liệu
của biến>;
- Trong đó:
Var: l t khoỏ ca ngụn ng lp trỡnh dựng
khai bỏo bin.
Danh sách tên biến: Tên các biến thực hiện
trong chơng trình.
Kiểu dữ liệu của biến: các kiểu dữ liệu của
Pascal.
VD:
Var m, n: integer;
S, dientich: Real;
Thongbao: String;
* Chú ý:
Tờn bin phi tuõn theo quy tc t tờn ca
GV: Đỗ Văn Phú 22

Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
GV: Gii thớch thờm ngụn ng lp trỡnh
Tu theo ngụn ng lp trỡnh, cỳ phỏp khai bỏo
bin cú th khỏc nhau.

4) Củng cố kiến thức.
- Chốt lại những kiến thức cần nắm vững trong tiết học.
- Cho HS thc hin cõu 4/33
5) H ớng dẫn về nhà.
- Xem li bi v c trc phn cũn li
- Lm cõu 4, 6/33
Tuần
Son:
Ging:
T12.
Sử dụng biến trong chơng trình (T2)
I. M c tiêu b i gi ng :
+ Biết khái niệm biến, hằng;
+ Hiểu cách khai báo, sử dụng biến, hằng;
+ Biết vai trò của biến trong lập trình;
+ Hiểu lệnh gán.
II. Ph ng ti n v cách th c :
a. Phng tin thc hin
+ GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, các hình ảnh minh hoạ, máy
tính, máy chiếu Projector.
+ HS: đọc trớc bài học.
b. Cách thc tin hnh :
+ Ly HS lm trung tõm.
+ Nờu vn , gi m, din ging v cỏc phng phỏp khỏc.
III. Ti n trình gi d y :
1) n nh t ch c l p :
Lp 8A : . . .
Lp 8B : . . .
2) Kiểm tra bài cũ :
- Bi n dựng lm gỡ? Cỏch khai bỏo bi n?

3) Bài mới :
GV: Đỗ Văn Phú 23

Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1 : S d ng bi n trong ch ng trỡnh
GV: Sau khi khai bỏo, ta cú th s d ng cỏc
bi n trong ch ng trỡnh. Cỏc thao tỏc cú th th c
hi n v i cỏc bi n l:
- Gỏn giỏ tr cho bi n;
- Tớnh toỏn v i cỏc bi n.
- Ta cú th th c hi n vi c gỏn giỏ tr cho bi n t i
b t kỡ th i i m no trong ch ng trỡnh, do ú giỏ
tr c a bi n cú th thay i.
- GV: Tu theo ngụn ng l p trỡnh, cỏch vi t
l nh gỏn c ng cú th khỏc nhau. Vớ d , trong
ngụn ng Pascal, ng i ta dựng phộp gỏn l d u kộp
":=" phõn bi t v i phộp so sỏnh l d u b ng (=).
GV l y vớ d minh ho trang 31 cho HS
3. S d ng bi n trong ch ng trỡnh :
Cỏc thao tỏc cú th th c hi n v i cỏc bi n l
- Gỏn giỏ tr cho bi n;
- Tớnh toỏn v i cỏc bi n.
* Chú ý:
- Ki u d li u c a giỏ tr c gỏn cho bi n ph i
trựng v i ki u c a bi n v khi c gỏn m t giỏ tr
m i, giỏ tr c c a bi n b xoỏ i.
- Cõu l nh gỏn giỏ tr cho bi n cú d ng:
Tờn bi n Bi u th c c n gỏn giỏ tr cho bi n ;

- Trong ú, d u bi u th phộp gỏn. Vớ d :
x c/b (bi n x nh n giỏ tr b ng - c/b);
x y (bi n x c gỏn giỏ tr c a bi n y);
i i + 5 (bi n i c gỏn giỏ tr hi n t i c a i
c ng thờm 5 n v ).
- Trong ngụn ng Pascal, kớ hi u phộp gỏn l
d u :=
VD: SGK/31
Hoạt động 2 : Hằng
- GV: Ngoi cụng c chớnh l u tr d li u l
bi n, cỏc ngụn ng l p trỡnh cũn cú cụng c khỏc l
h ng . Khỏc v i bi n, h ng l i l ng cú giỏ tr
khụng i trong su t quỏ trỡnh th c hi n
ch ng trỡnh.
- Gi ng nh bi n, mu n s d ng h ng, ta
c ng c n ph i khai bỏo tờn c a h ng. Tuy nhiờn
h ng ph i c gỏn giỏ tr ngay khi khai bỏo.
- Tờn h ng c ng ph i tuõn theo quy t c t tờn
c a ngụn ng l p trỡnh.
- GV l y VD v khai bỏo h ng trong pascal v
gi i thớch cho HS
- V i khai bỏo trờn, tớnh chu vi c a hỡnh trũn,
ta cú th dựng cõu l nh sau:
4. H ng:
- H ng l i l ng cú giỏ tr khụng i trong
su t ch ng trỡnh.
Vi c khai bỏo h ng g m:
- Khai bỏo tờn h ng
- Gỏn giỏ tr cho h ng.
- Cách khai báo:

Const <tên hằng> = <giá trị thực của
hằng>;
- Trong đó: Const l t khoỏ khai bỏo h ng
GV: Đỗ Văn Phú 24

Trờng THCS Nguyễn Viết Xuân
Giáo án Tin 8
chuvi:=2*pi*bankinh;
- GV: V y l i ớch c a vi c s d ng h ng l gỡ?
- HS: Vi c s d ng h ng r t hi u qu n u giỏ
tr c a h ng (bỏn kớnh) c s d ng trong
nhi u cõu l nh c a ch ng trỡnh. N u s d ng
h ng, khi c n thay i giỏ tr , ta ch c n ch nh
s a m t l n, t i n i khai bỏo m khụng ph i tỡm
v s a trong c ch ng trỡnh.
- GV: Chớnh vỡ giỏ tr c a h ng l khụng i trong
su t ch ng trỡnh nờn khụng th dựng cõu l nh
thay i giỏ tr c a h ng (nh i v i bi n)
b t kỡ v trớ no trong ch ng trỡnh
GV l y VD v cõu l nh kh ng h p l
VD:
Const pi = 3.14;
Bankinh = 2;
- Cỏc h ng pi, bankinh c gỏn giỏ tr t ng
ng l 3.14 v 2
* Chỳ ý: Khụng th dựng cõu l nh thay
i giỏ tr c a h ng (nh i v i bi n) b t
kỡ v trớ no trong ch ng trỡnh
4) Củng cố kiến thức.
- Nh c l i cỏch s d ng bi n trong ch ng trỡnh

- H ng l i l ng nh th no?
- Cỏch khai bỏo h ng?
- Nờu s gi ng nhau v khỏc nhau gi a h ng v bi n, cỏch khai bỏo?
5) H ớng dẫn về nhà.
- Xem l i bi v c tr c bi th c hnh 3
- Lm cõu 1, 2, 3, 5/33
Tuần
Son:
Ging:
T13.
Bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến
I. M c tiêu b i gi ng :
+ Thực hiện đợc khai báo đúng cú pháp, lựa chọn đợc kiểu dữ liệu phù hợp cho biến
+ Kết hợp đợc giữa lệnh write(), writeln() với read(), readln() để thực hiện việc nhập dữ liệu cho
biến từ bàn phím
+ Hiểu về kiểu dữ liệu chuẩn: Nguyên, thực
+ Sử dụng đợc lệnh gán
+ Hiểu và thực hiện đợc việc tráo đổi giá trị của hai biến.
II. Ph ng ti n v cách th c :
a. Phng tin thc hin
+ GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, các hình ảnh minh hoạ, máy tính, máy
chiếu Projector.
+ HS: đọc trớc bài học.
b. Cách thc tin hnh :
+ Ly HS lm trung tõm.
+ Nờu vn , gi m, din ging v cỏc phng phỏp khỏc.
GV: Đỗ Văn Phú 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×