Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Chuong 2 DS chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.67 KB, 9 trang )

Chơng II Hàm số bậc nhất và bậc hai
Bài 1: Hàm số
(Tiết 9 10)
Ngày soạn: 10/9/2009
I. Mục tiêu
-Nắm vững các khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị và các khái niệm đồng
biến nghịch biến, hàm số chẵn, hàm số lẻ
- Biết tìm tập xác định của hàm số và cách lập bảng biến thiên một hàm số đơn giản.
II. Phơng pháp
- Vấn đáp gợi mở
- Đan xen hoạt động nhóm.
III. Tiến trình bài học và các hoạt động
A. Các tình huống hoạt động
Hoạt động 1: Ôn tập về hàm số
Hoạt động 2: Cách tìm tập xác định của hàm số
Hoạt động 3: Đồ thị của hàm số
Hoạt động 4: Sự biến thiên của hàm số
Hoạt động 5: Tính chẵn lẻ của hàm số
Hoạt động 6: Củng cố
B. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Ôn tập
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
- Nhận nhiệm vụ
- Nghiên cứu nhiệm vụ
- Tìm cách giải quyết
- Đa ra phơng án thắng.
- Theo dõi gợi ý của giáo
viên.
- Ghi nhớ lời giải của
giáo viên.
- Ghi nhớ kiến thức mới


Hàm số cho bởi công
thức thì tập xác định của
của hàm số là tập các giá
trị của x sao cho công
thức có nghĩa.
- Giao nhiệm vụ cho học
sinh
- Hớng dẫn học sinh làm
bài
- Theo dõi học sinh làm
bài
- Giải đáp thắc mắc (nếu
có)
- Chỉnh sửa các sai lầm
của học sinh.
- Đa ra lời giải bài toán
Các hàm số cho bởi
bảng và biểu đồ thì ta
they ngay tập xác định
của chúng. Vậy hàm số
cho bằng công thức thì
tập xác định là gì?
I. Ôn tập về hàm số
1. Hàm số. Tập xác định của
hàm số
Nếu với mỗi giá trị x thuộc tập
D có một và chỉ một giá trị t-
ơng ứng của y thuộc tập số
thực R thì ta có một hàm số.
Ta gọi x là biến số và y là

hàm số của x
Tập hợp D đợc gọi là tập xác
định của hàm số.
2. Các cách cho hàm số
* Hàm số cho bằng biểu đồ
* Hàm số cho bằng bảng
* Hàm số cho bằng công thức
Tập xác định của hàm số y =
f(x) là tập tất cả các giá trị
của xsao cho biểu thức f(x) có
nghĩa.
Ví dụ 3: Tìm tập xác định của
hàm số
Giáo án Đại số 10 Năm học 2008 -
2009
Hàm số có nghĩa khi
03

x
tức là
3

x
.
Vậy tập xác định của
hàm số là
[
)
+=
;3D

Hàm số
3)(
=
xxf

nghĩa khi nào?
Vậy tập xác định của
hàm số là gì?

3)(
=
xxf
TXĐ:
[
)
+=
;3D
Chú ý: Một hàm số có thể cho
bởi hai, ba, công thức
Hoạt động 2: Tìm tập xác định của hàm số
Phiếu học tập số 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
2
3
)(
+
=
x
xg
b)

xxxh
++=
11)(
HD: a) TXĐ:
{ }
2\
=
RD
b) TXĐ:
[ ]
1;1
=
D
Hoạt động 3: Đồ thị của hàm số
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
Để biết đợc một điểm
bất kì có thuộc đồ thị
hay không ta lấy toạ độ
của điểm đó thay vào
phơng trình nếu thoả
mãn thì điểm đó thuộc
đồ thị
Trong lớp 9 ta đã biết đồ
thị hàm số bầc nhất
y = ax + b là một đờng
thẳng
Đồ thị hàm số y = ax
2

một đờng Parabol

Nh vậy để xác định một
điểm bất kì có thuộc đồ
thị hay không ta thực
hiện nh thế nào?
Trong chơng trinh cấp
hai ta đã học những loại
đồ thị nào và là đồ thị
của hàm số nào?
3. Đồ thị của hàm số
Đồ thị của hàm số y = f(x) xác
định trên tập D là tập tất cả các
điểm M(x;f(x)) trên mặt phẳng
toạ độ với x thuộc D
Trong lớp 9 ta đã biết đồ thị hàm
số bầc nhất y = ax + b là một đ-
ờng thẳng
Đồ thị hàm số y = ax
2
là một đ-
ờng Parabol
Phiếu học tập số 2: Dựa vào đồ thị của hàm số đã cho trong hình 14

2
2
1
)(1)( xxgyvàxxfy
==+==
a) Tính f(-2), f(-1), f(0), g(-1), g(-2), g(0);
b) Tìm x, sao cho f(x) = 2
Tìm x, sao cho g(x) = 2

Hoạt động 4: Sự biến thiên của hàm số
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
Hàm số bậc nhất đồng
biến khi a>0 nghịch biến
khi a<0
Hàm số y = ax
2
đồng biến
trên
( )
0;

nghịch biến
Nêu sự biến thiên của hàm
số bậc nhất đã học?
Nêu sự biến thiên của hàm
số y = ax
2

Nhận xét về hình dạng của
1. Ôn tập
Hàm số y = f(x) gọi là đồng
biến (tăng) trên khoảng (a;b)
nếu:
Giáo án Đại số 10 Năm học 2008 -
2009
trên
( )
+
;0

khi a > 0 và
ngợc lại.
Đồ thị của hàm số đồng
biến có hớng đi lên, hàm
số nghịch biến có hớng đi
xuống theo chiều từ trái
sang phải.
hàm số đồng biến và hàm
số nghịch biến?
( )
)()(
:;,
21
2121
xfxf
xxbaxx
<
<
Hàm số y = f(x) gọi là nghịch
biến (giảm) trên khoảng (a;b)
nếu:
( )
)()(
:;,
21
2121
xfxf
xxbaxx
>
<

2. Bảng biến thiên
Hoạt đông 4: Tính chẵn lẻ của hàm số
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
Đồ thị hàm số y = ax
2

một Parabol nhận trục Oy
làm trục đối xứng
đồ thị hàm số y = ax là
một đờng thẳng nhận gốc
toạ độ O làm tâm đố xứng
* Đồ thị của hàm số chẵn
nhận trục Oy làm trục đối
xứng
* Đồ thị của hàm số lẻ
nhận gốc toạ độ làm tâm
đối xứng
Nhận xét gì về đồ thị của
hàm số y = ax
2
và đồ thị
hàm số y = ax?
Vậy những hàm số có tính
chất nh vậy đợc gọi là gì?
Nh vậy đồ thị của hàm số
chẵn có tính chất gì đặc
biệt?
Đồ thị của hàm số lẻ thì
sao?
III. Tính chẵn lẻ của hàm số

1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ
Hàm số y = f(x) với tập xác
định D gọi là hàm số chẵn nếu
Dx

thì
Dx


)()( xfxf
=
Hàm số y = f(x) với tập xác
định D gọi là hàm số lẻ nếu
Dx

thì
Dx


)()( xfxf
=
Chú ý: Một hàm số không nhất
thiết phải là chẵn hoặc lẻ.
2. Đồ thị của hàm số chẵn, hàm
số lẻ
Đồ thị của hàm số chẵn nhận
trục Oy làm trục đối xứng
Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc
toạ độ làm tâm đối xứng.
Hoạt động 5: Bài tập

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nhận nhiệm vụ
- Nghiên cứu nhiệm vụ
- Tìm cách giải quyết
- Đa ra phơng án thắng.
- Theo dõi gợi ý của giáo viên.
- Ghi nhớ lời giải của giáo viên.
- Ghi nhớ kiến thức mới.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh
- Hớng dẫn học sinh làm bài
- Theo dõi học sinh làm bài
- Giải đáp thắc mắc (nếu có)
- Chỉnh sửa các sai lầm của học sinh.
- Đa ra lời giải bài toán
Đáp số các bài tập
Giáo án Đại số 10 Năm học 2008 -
2009
Bài 1: a) TXĐ






=
2
1
\RD
b) TXĐ
{ }

1;3\
=
RD
c) TXĐ






=
3;
2
1
D
Bài 2. Cho hàm số



<
+
=
22
21
2
xvớix
xvớix
y
Tính giá trị của hàm số đó tai x = 3; x = - 1; x = 2
Ta có y(3) = 4; y(-1) = -1; y(2) = 3

Bài 3. Điểm M và P thuộc đồ thị hàm số
Bài 4. a) Hàm số chẵn
b) Không chẵn, không lẻ
c) Hàm số lẻ
d) Không chẵn, không lẻ
IV. Củng cố toàn bài
Câu hỏi:
Câu 1: Nêu định nghĩa tập xác định của hàm số cho bởi công thức?
Câu 2: Nêu định nghĩ đò thị hàm số?
Câu 3: Nêu định nghĩa hàm số chẵn và hàm số lẻ?
Câu 4: Nêu định nghĩa hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến?
Bài soạn: hàm số y= ax + b.
Tiết: 11
Ngày soạn: 15/9/2008
1. Mục tiêu
Qua bài học HS cần nắm đợc
Về kiến thức
- Khái niệm hàm số bậc nhất
- Chiều biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất , áp dụng vào việc vẽ đồ thị hàm số y =
x
Về kỹ năng
- Thành thạo các bớc khoả sát hàm số bậc nhất
- Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số hằng
Về t duy
- Hiểu đợc chiều biến thiên của hàm số bậc nhất
Giáo án Đại số 10 Năm học 2008 -
2009
- Hiểu đợc dạng đồ thị của hàm số y= ax + b và y = b
Về thái độ
- Cẩn thận, chính xác

2. Chuẩn bị
Giáo viên: - Chuẩn bị hệ thống câu hỏi , bảng kết quả mỗi hoạt động
- Bảng phụ
Học sinh: - Ôn lại kiến thức về hàm số y = ax + b ở lớp 9
Ph ơng pháp
- Vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm
3. Tiến trình bài học
Kiểm tra bài cũ
Nêu khái niệm hàm số y = f(x) đồng biến , nghịch biến trên khoảng (a;b)
Hoạt động 1: Ôn tập về hàm số y = ax +b (a

0)
Hoạt động của trò Hoạt động của thầy
- Nhận nhiệm vụ và làm việc theo nhóm
Tập xác định D = R
Chiều biến thiên
Nếu a > 0 hàm số đồng biến trên R
Nếu a< 0 hàm số nghịch biến trên R
Bảng biến thiên
Đồ thị
Đồ thị hàm số là một đờng thẳng không
song song và cũng không trùng với các trục
toạ độ . Đờng thẳng này luôn song song với
đờng thẳng y = ax (b

0) và đi qua điểm
A(0;b) ; B(
a
b


;0)
Đồ thị hàm số y = ax là đờng thẳng đi qua
gốc toạ độ O(0;0) và điểm C(1;a)
- Chia HS làm 4 nhóm và giao nhiệm vụ
Nhóm 1: Nhắc lại tâp xác định và các bớc
xét sự biến thiên của hàm số
y = ax +b
Nhóm 2: Lập bảng biến thiên của hàm số
khi a>0 và khi a<0
Nhóm 3: Chứng minh rằng hàm số
y = ax +b đồng biến trên R khi a > 0
Nhóm 4: Nêu cách vẽ đồ thị hàm số
y = ax , tính chất của đồ thị hàm số
y = ax +b (b

0)
- Hớng dẫn HS thảo luận 4 phút
- Gọi đại diện nhóm lên trình bầy
- Gọi đại diện nhóm khác lên nhận xét
- Chính xác hoá kiến thức
- Lu í HS cách vẽ đồ thị
Hoạt động 2: Làm ví dụ
Hoạt động của trò Hoạt động của thầy
- Nhận nhiệm vụ và làm việc theo nhóm
Tập xác định D = R
hàm số y = 3x +2 đb trên R
Lập bảng biến thiên
đồ thị hàm số y = 3x +2 là đờng thẳng di
qua hai điểm A(0 ;2) và B(0;
3

2

)
hàm số y =
2
1

x +1 nb trên R
- Chia HS làm 4 nhóm và giao nhiệm vụ
Nhóm 1: Lập bảng biến thiên của hàm số
y = 3x +2
Nhóm 2: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x +2
Nhóm 3:Lập bảng biến thiên của hàm số
y =
2
1

x +1
Nhóm 4: vẽ đồ thị hàm số y =
2
1

x +1
- Hớng dẫn HS thảo luận 2 phút
- Gọi đại diện nhóm lên trình bầy
- Gọi đại diện nhóm khác lên nhận xét
Giáo án Đại số 10 Năm học 2008 -
2009

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×