Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi thu dh Thạch Thành 1 lân2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (553.45 KB, 6 trang )

Sở GD&ĐT thanh hoá
Trờng THPT Thạch Thành I
Kỳ thi khảo sát chất lợng lần 2 năm học 2010- 2011
Môn: Sinh học Khối 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
Câu 1 :
Trờn 1 cõy c th cú rt nhiu loi chim chung sng. Kt lun no sau õy ỳng ?
A. Cỏc loi khỏc nhau cựng tỡm kim 1 loi thc n nờn khụng cnh tranh v thc n v ni .
B. Cỏc loi cú xu hng sng qun t bờn nhau chng chu c k thự.
C. Cỏc loi khụng trựng nhau v sinh thỏi dinh dng, ni dung np s lng chung ca
chỳng.
D. Tt c u ỳng
Câu 2 :
Mt c th c cú kiu gen
AB
ab
gim phõn. Xột 200 t bo gim phõn thy cú 60 t bo xy ra
hin tng trao i chộo NST. S lng tng loi giao t l :
A.
AB=ab=240, Ab=aB=160
B.
AB=ab=340, Ab=aB=60
C.
AB=ab=280, Ab=aB=120
D.
AB=ab=380, Ab=aB=20
Câu 3 :
Phng phỏp no sau õy khụng to ra c ging mi?
A. Dung hp t bo trn to ra t bo lai, nuụi cy phỏt trin thnh c th mi.
B. Chn dũng t bo xụma bin d.


C. Nuụi cy mụ t bo thnh mụ so v mụ so phỏt trin thnh c th mi.
D. Lai khỏc dũng thu c con lai F
1
. S dng con lai F
1
nuụi ly tht.
Câu 4 :
T th phn F1 d hp t 2 cp gen thu c 4 loi kiu hỡnh, trong ú cú 12,75% cõy qu di,
chua. Tỡm kiu gen v tn s hoỏn v gen ca F1. Bit rng A quy nh qu di, B quy nh qu
ngt, cỏc tớnh trng tng phn l qu ngn v chua.
A.
AB
ab
, tn s 30%
B.

AB
ab
, tn s 0% < p> 50%
C.
Ab
aB
, tn s 25,5%
D.
Ab
aB
, tn s 30%
Câu 5 :
ngụ mu ht do hai gen khụng alen quy nh, cho hai cõy ht trng giao phn thu c F
1


1057 ht ht trng: 264 ht vng: 88 ht tớnh theo lý thuyt s cõy ht vng thun chng F
1
l bao nhiờu
A.
176 B. 264
C.
88 D. 66
Câu 6 :
Cho bit A : thõn cao, a : thõn thp. Cỏc c th mang lai u gim phõn bỡnh thng. T l kiu
hỡnh to ra t phộp lai Aaa x Aaa l :
A.
100% thõn cao
B.
75% thõn cao: 25% thõn thp
C.
11 thõn cao: 1 thõn thp
D.
35 thõn cao: 1 thõn thp
Câu 7 :
rui gim, tớnh trng thõn xỏm tri hon ton so vi tớnh trng thõn en, cỏnh di tri hon
ton so vi cỏnh ngn. Cỏc gen quy nh mu thõn v chiu di cỏnh cựng nm trờn 1 NST v
cỏch nhau 40 cM. Cho rui thun chng thõn xỏm, cỏnh di lai vi rui thõn en, cỏnh ct, F
1

thu c 100% thõn xỏm, cỏnh di. Cho rui cỏi F
1
lai vi rui c thõn en, cỏnh ct, F
2
thu

c 4 loi kiu hỡnh trong ú kiu hỡnh thõn xỏm, cỏnh ct chim t l:
A.
10% B. 20%
C.
40% D. 30%
Câu 8 :
ngi, bnh mự mu do t bin gen ln nm trờn NST X khụng cú alen tng ng trờn Y.
Cp b m cú mt nhỡn mu bỡnh thng sinh c mt ngi con trai mự mu. Nu cp v
chng ny tip tc sinh con, xỏc sut cp v chng ny sinh c hai a con mt gỏi, mt
trai nhỡn mu bỡnh thng l:
A.
6,25% B. 25%
C.
50% D. 12,5%
Câu 9 :
mt loi thc vt,ngi ta tin hnh lai gia cỏc cõy cú kiu gen nh sau:
P: AaBb x AAbb. Do xy ra t bin trong gim phõn ó to ra con lai 3n. Con lai 3n
1
Đề chính thức
Mã đề 106
có thể có những kiểu gen nào?
A.
AAABBb, AAAbbb, AAaBbb, AAabbb.
B.
AAABbb, AAAbbb, AAaBBb, AAabbb.
C.
AAABBB, AAAbbb, AAaBbb, AAabbb.
D.
AAABbb, AAAbbb, AAaBbb, AAabbb.
C©u 10 :

Thế hệ xuất phát trong quần thể ngẫu phối là : 0,16 BB : 0,32Bb : 0,52bb. Biết tỷ lệ sống sót
đến tuổi sinh sản của kiểu gen Bb là 100% ; BB là 75%, bb là 50%. Đến thế hệ F1 tỷ lệ kiểu
gen của quần thể này là :
A.
10,24%BB: 43,52% Bb: 46,24% bb
B.
49%BB: 42%Bb: 9%bb
C.
0,16BB: 0,48Bb: 0,36bb
D.
0,36 BB: 0,48Bb: 0,16bb
C©u 11 :
Một quần thể người có tỷ lệ các nhóm máu là : máu A : 45%, máu B : 21%, máu AB : 30%,
máu O :4%. Tần số tương đối các alen quy định nhóm máu I
A
; I
B
, I
O
lần lượt là :
A.
0,51; 0,45; 0,04 B. 0,3; 0,5; 0,2
C.
0,5; 0,3; 0,2 D.
0,45; 0,51;
0,04
C©u 12 :
Cho phép lai ♂ AaBbDDEe x ♀ AabbddEe. Biết 1 gen quy định một tính trạng, tính trạng
trội hoàn toàn các gien phân ly độc lập, ở đời con có loại kiểu hình giống bố chiếm tỉ lệ bao
nhiêu:

A.
27/64 B.
27/128
C.
27/256
D.
9/32
C©u 13 :
Tiêu chuẩn sinh hoá được xem là tiêu chuẩn chủ yếu để phân biệt các chủng, loài ở dạng dạng
sinh vật nào sau đây ?
A.
Vi khuẩn
B.
Động vật bậc cao
C.
Thực vật bậc cao
D.
Thực vật và động vật bậc thấp
C©u 14 :
Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự :
A.
Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của
các loài động vật khác
B.
Cánh chim và cánh côn trùng
C.
Tua cuốn dây bầu và gai xương rồng
D.
Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng
C©u 15 :

Quá trình tổng hợp sắc tố đỏ ở cánh hoa của một loài cây xảy ra theo sơ đồ sau: Chất có
màu trắng → sắc tố xanh → sắc tố đỏ. Để chất màu trắng chuyển đổi được thành sắc tố xanh
cần có enzym do gen A qui định. Alen a không có khả năng tạo ra enzym có hoạt tính. Để
chuyển sắc tố xanh thành sắc tố đỏ cần có gen B qui định enzym có chức năng, còn alen b
không thể tạo ra được enzym có chức năng. Gen A và B nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau.
Cây hoa xanh thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng có kiểu gen aaBB cho ra các cây
F
1
. Sau đó các cây F
1
cho tự thụ phấn tạo ra cây F
2.
Tỉ lệ phân li kiểu hình nào dưới đây sẽ là tỉ
lệ phân li kiểu hình ở đời đời F
2
?
A.
9/16 đỏ : 7/16 xanh.
B.
9/16 đỏ : 7/16 xanh.
C.
9/16 đỏ : 4/16 xanh: 3/16 trắng.
D.
9/16 đỏ: 4/16 trắng: 3/16 xanh
C©u 16 :
Những căn cứ nào sau đây được sử dụng để lập bản đồ gen?
1. Đột biến lệch bội. 4. Đột biến chuyển đoạn NST.
2. Đột biến đảo đoạn NST. 5. Đột biến mất đoạn NST.
3. Tần số HVG.
A.

2, 3, 4 B. 1, 5, 3
C.
1, 2, 3 D. 3, 4, 5
C©u 17 :
Trong các quần thể sau, quần thể nào không ở trạng thái cân bằng?
A.
40 cá thể có kiểu gen đồng hợp trội, 40 cá thể có kiểu gen dị hợp, 20 cá thể có kiểu gen đồng
hợp lặn.
B.
64%AA : 32% Aa: 4% aa.
C.
72 cá thể có kiểu gen AA, 32 cá thể có kiểu gen aa, 96 cá thể có kiểu gen Aa.
D.
25% AA : 50% Aa : 25% aa.
C©u 18 :
Ở người, trên nhiễm sắc thể thường, gen A qui định thuận tay phải, gen a qui định thuận tay trái.
Trên nhiễm sắc thể giới tính X, gen M qui định nhìn màu bình thường và gen m qui định mù màu.
Đứa con nào sau đây không thể được sinh ra từ cặp bố mẹ AaX
M
X
m
x aaX
M
Y?
A.
Con gái thuận tay phải, mù màu.
B.
Con gái thuận tay trái, nhìn màu bình
thường.
C.

Con trai thuận tay trái, nhìn màu bình thường.
D.
Con trai thuận tay phải, mù màu.
C©u 19 :
Ở loài đậu thơm, màu hoa đỏ do 2 gen A và B bổ trợ cho nhau quy định. Kiểu gen thiếu 1
trong 2 gen đó sẽ cho hoa màu trắng, cây đồng hợp lặn về 2 gen a và b cũng cho hoa màu
trắng. Lai giữa hai cây đậu thuần chủng với nhau thu được F1 toàn đậu hoa đỏ. Cho F1 lai với
2
một thứ đậu khác thu được F2 : 400 cây hoa đậu trắng và 240 cây hoa đậu đỏ. Xác định kiểu
gen của cây đem lai với F1. Nếu F1 cho giao phấn với nhau thì tỷ lệ phân tính như thế nào ?
A.
Aabb; 9 đỏ: 7 trắng
B.
aaBb; 15 đỏ: 1 trắng
C.
Aabb hoặc aaBb; 9 đỏ: 7 trắng
D.
Aabb hoặc aaBb; 13 đỏ: 3 trắng
C©u 20 :
Giả sử 1 phân tử 5-brôm uraxin xâm nhập vào một tế bào (A) ở đỉnh sinh trưởng của cây lưỡng
bội và được sử dụng trong tự sao ADN. Trong sè tÕ bµo sinh ra tõ tế bào A sau 3 đợt nguyên
phân thì số tế bào con mang gen đột biến (cặp A-T thay bằng cặp G-X) là:
A.
1 tế bào B. 4 tế bào
C.
2 tế bào D. 8 tế bào
C©u 21 :
Bệnh phênylketonuria ở người là 1 gen lặn nằm trên NST thường quy định và di truyền theo
quy luật di truyền Menđen. Một người đàn ông có cô em gái bị bệnh lấy 1 người vợ có người
em trai bị bệnh. Cặp vợ chồng này lo sợ mình sinh con ra sẽ bị bệnh. Hãy tính xác suất để cặp

vợ chồng này sinh đứa con đầu lòng bị bệnh. Biết rằng ngoài người em chồng và anh vợ bị
bệnh ra, cả bên vợ và bên chồng không còn ai khác bị bệnh
A.
1/4 B. 1/9
C.
1/16 D. 4/9
C©u 22 :
Trong giai đoạn tiến hoá hoá học của quá trình phát sinh sự sống đã có hiện tượng :
A.
Tổng hợp những chất hữu cơ từ những chất vô
cơ bằng con đường hoá học
B.
Hình thành mầm mống những cơ thể đầu
tiên
C.
Xuất hiện cơ chế tự sao chép
D.
Tạo thành côaxecva
C©u 23 :
Nghiên cứu phả hệ sau về một bệnh di truyền ở người.
I
II
III
IV

Nữ bị bệnh Nam bị bệnh
Nữ bình thường Nambình thường
Hãy cho biết điều nào dưới đây giải thích đúng cơ sở di truyền của bệnh trên phả hệ:
A. Bệnh do gen lặn nằm trên NST giới tính X không có alen trên NST Y qui định.
B. Bệnh do gen trội nằm trên NST thường qui định.

C. Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường qui định.
D. Bệnh do gen trội nằm trên NST giới tính X không có alen trên NST Y qui định.
C©u 24 :
Ở ngô hạt phấn (n+1) không có khả năng thụ tinh, noãn (n+1) vẫn có khả năng thụ tinh bình
thường. Gen A quy định hạt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt trắng. Phép lai giữa
các thể lêch bội (P: ♂Aaa X ♀ Aaa) sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời F
1
như thế nào?
A.
2 đỏ: 1 trắng B. 2 trắng : 1 đỏ
C.
35 đỏ: 1 trắng D.
27 đỏ : 9
trắng
C©u 25 :
Trên phân tử ADN ở sinh vật nhân thực, tại một thời điểm nhân đôi, có 6 đơn vị tái bản giống
nhau. Một chạc chữ Y của mỗi đơn vị tái bản, người ta thấy có 5 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN
mồi được tổng hợp cho quá trình nhân đôi ADN ở thời điểm đó là
A.
48 B. 30
C.
60 D. 72
C©u 26 :
Cách li địa lí không phải là nhân tố tiến hoá nhưng có vai trò quan trọng trong quá trình hình
thành loài mới vì :
A. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện cách li sinh sản
B. Điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật
C. Điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mói
D. Cách li địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể
C©u 27 :

Thực hiên phép lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEe. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là:
A.
1/16 B. 1/32
C.
1/128 D. 1/64
C©u 28 :
Khái niệm “biến dị cá thể” của Đacuyn tương ứng với những loại biến dị nào trong quan niệm
hiện đại?
A. Biến dị tổ hợp, đột biến gen, đột biến NST
3
B. Biến đổi, đột biến gen, đột biến NST
C. Biến dị thường biến, đột biến gen, đột biến NST
D. Biến dị tổ hợp, đột biến gen, đột biến NST, thường biến
C©u 29 :
Ở người, bệnh bạch tạng do gen d gây ra. Những người bạch tạng được gặp với tần số 0,04.
Tỷ lệ người không mang gen gây bạch tạng là:
A.
42,02 B. 0,64
C.
0,98 D. 3,92
C©u 30 :
Mỗi gen trong cặp gen dị hợp đều chứa 2998 liên kết phốt phođieste nối giữa các nuclêôtit.
Gen trội D chứa 17,5% số nuclêôtit loại T. Gen lặn d có A= G=25%. Tế bào mang kiểu gen
Ddd giảm phân bình thường thì loại giao tử nào sau đây không thể tạo ra ?
A.
Giao tử có 1275 Xitôzin
B.
Giao tử có 1500 guanin
C.
Giao tử có 1275 Ađênin

D.
Giao tử có 750 Ađênin
C©u 31 :
Một gen gồm 3 alen đã tạo ra trong quần thể 4 loại kiểu hình khác nhau. Cho rằng tần số các
alen bằng nhau, sự giao phối là tự do và ngẫu nhiên, các alen trội tiêu biểu cho các chỉ tiêu
kinh tế mong muốn. Số cá thể chọn làm giống trong quần thể có tỉ lệ :
A.
1/3 B. 2/9
C.
3/9 D. 1/9
C©u 32 :
Một loài sinh vật xét gen thứ nhất có 2 alen, gen thứ hai có 3 alen và chúng nằm trên các cặp
NST thường khác nhau. Sự giao phối ngẫu nhiên sẽ tạo ra số loại tổ hợp kiểu gen từ hai gen
trên là
A.
16 B. 14
C.
18 D. 6
C©u 33 :
Con đường nhanh nhất dẫn đến hình thành loài mới là
A.
cách li sinh thái
B.
cách li địa lí
C.
lai xa và đa bội hóa
D.
cách li tập tính.
C©u 34 :
Ph¬ng ph¸p lai tÕ bµo sinh dìng cã thÓ t¹o ra c¬ thÓ d¹ng

A.
Song nhị bội B. Tứ bội
C.
Đa bội lẻ D. Đa bội chẵn
C©u 35 :
Ở một loài thực vật :gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gien a quy địnhthân thấp,
cho hai cây thân cao giao phấn thu được F
1
: 120 cây thân cao, 40 cây thân thấp, tính theo lý
thuyết số cây F1 tự thụ phấn cho F2 toàn những cây thân cao so với tổng số cây ở F1 là:
A.
30 cây B. 90 cây
C.
60 cây D. 40 cây
C©u 36 :
Rối loạn phân ly cặp NST giới tính trong giảm phân I ở cha, qua thụ tinh tạo ra:
A.
Thể 3X, hội chứng Turner.
B.
Thể 3X, hội chứng Turner.
C.
Hội chứng Turner, hội chứng klinefeter
D.
Hội chứng Down, hội chứng Turner.
C©u 37 :
Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được tổng hợp theo chiều :
A.
5

đến 3


ngược chiều tháo xoắn của ADN
B.
3

đến 5

ngược chiều tháo xoắn của
ADN
C.
3

đến 5

cùng chiều tháo xoắn của ADN
D.
5

đến 3

cùng chiều tháo xoắn của ADN
C©u 38 :
Trong một quần thể cân bằng di truyền xét 1 gen có 2 alen T và t quan hệ trội lặn hoàn toàn.
Quần thể có 51% cá thể có kiểu hình trội. Đột nhiên điều kiện sống thay đổi làm chết tất cả các
cá thể có kiểu hình lặn trước khi trưởng thành. Sau đó, điều kiện sống lại trở lại như cũ. Tần số
của alen t sau một thế hệ ngẫu phối là:
A.
0,58
B.
0,3

C.
0,7
D.
0,41
C©u 39 :
Lai ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám,
cánh dài. Tạp giao F1 thu được F2 : 70,5% thân xám, cánh dài : 4,5% thân xám, cánh cụt :
4,5% thân đen, cánh dài :20,5% thân đen, cánh cụt . Tìm kiểu gen của F1 và tần số hoán vị gen
nếu có ?
A.
AB/ab, các gen hoán vị với tần số 18%
B.
Ab/aB, các gen hoán vị với tần số 18%
C.
AB/ab, các gen hoán vị với tần số 9%
D.
AaBb, các gen phân li độc lập
C©u 40 :
Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 crômatit khác nguồn gốc trong 1 cặp NST tương đồng có
thể làm xuất hiện dạng đột biến :
A.
Lặp đoạn và mất đoạn
B.
Đảo đoạn và lặp đoạn
C.
Chuyển đoạn và mất đoạn
D.
Chuyển đoạn tương hỗ
C©u 41 :
Cho ruồi giấm thân xám, cánh dài F

1
(
ab
AB
) giao phối với nhau, F
2
thu được ruồi thân đen cánh
cụt chiếm tỉ lệ 20%.Tấn số hoán vị gen trong quá trình giảm phân tạo giao tử của ruồi giấm là
A.
30% B. 20%
C.
10% D. 40%
4
C©u 42 :
Điểm quyết định trong cơ chế nhân đôi đảm bảo cho phân tử ADN con có trình tự nuclêôtít
giống phân tử ADN mẹ là:
A. Hoạt động theo chiều từ 3’ đến 5’ của enzim ADN-pôli meraza.
B. Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình lắp ghép các nuclêôtít tự do.
C. Hoạt động theo chiều từ 3’ đến 5’ của enzim ADN-pôli meraza.
D. Cơ chế nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
C©u 43 :
Cơ thể có kiểu gen BbNn, một số tế bào sinh dục giảm phân không bình thường ở cặp Nn có
thể tạo ra các loại giao tử sau :
A.
BNN, BO, bnn, bO
B.
BNn, Bnn, BNN,BO
C.
BN, Bn, bN, bn, BNn, bNn, BO, bO
D.

BN, Bn, bN, bn
C©u 44 :
Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ
lệ của thể dị hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm
nói trên bằng
A.
5 thế hệ. B. 4 thế hệ.
C.
3 thế hệ. D. 6 thế hệ.
C©u 45 :
Trong chọn giống vi sinh vật, phương pháp chọn giống nào dưới đây được sử dụng phổ biến
A.
Nuôi cấy mô B. Cấy truyền phôi
C.
Gây đột biến nhân
tạo
D. Lai hữu tính
C©u 46 :
Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau :
Xác suất để người III
2
mang gen bệnh là bao nhiêu:
A.
0,75 B. 0,67
C.
0,335.
D. 0,5
C©u 47 :
Trong một tế bào, xét 3 cặp gen dị hợp (Aa, Bb, Dd) nằm trên 2 cặp NST thường trong đó cặp
gen Bb phân li độc lập với 2 cặp gen còn lại. Kiểu gen của tế bào được viết là :

A.
AB
ab
Dd hoặc
AB
ab
Dd
B.
Aa
BD
bd
hoặc Aa
BD
bd
C.
AD
Ad
Bb hoặc
Ad
aD
Bb
D.
AD
ad
Bb hoặc
Ad
aD
Bb
C©u 48 :
Một alen trội quy định kiểu hình có lợi cho sinh vật có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể

bởi nhân tố
A.
di - nhập gen.
B.
các yếu tố ngẫu nhiên.
C.
đột biến
D.
chọn lọc tự nhiên.
C©u 49 :
Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là:
A.
Về cấu trúc của gen.
B.
Chức năng của prôtêin do gen tổng hợp
C.
Về khả năng phiên mã của gen.
D.
Về vị trí phân bố của gen.
C©u 50 :
Ở ngô tính trạng chiều cao của cây do 3 cặp gen không alen (A
1
, a
1
, A
2
, a
2
, A
3

, a
3
), chúng phân
li độc lập và cứ mỗi gen trội có mặt trong tổ hợp gen sẽ làm cho cây thấp đi 20 cm. Cây cao
nhất có chiều cao 210 cm. Khi giao phấn giữa cây cao nhất và cây thấp nhất, cây lai thu được
sẽ có chiều cao là:
A.
90cm
B.
120cm
C.
160cm
D.
150cm

HÕt
5
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2
I
II
III
Nam bình thường
Nam bị bệnh M
Nữ bình thường
Nữ bị bệnh M
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Sinh Thi khoi
M ®Ò : 106·

01 { | ) ~ 28 ) | } ~
02 { ) } ~ 29 { ) } ~
03 { | ) ~ 30 ) | } ~
04 ) | } ~ 31 { ) } ~
05 { | ) ~ 32 { | ) ~
06 { | ) ~ 33 { | ) ~
07 { ) } ~ 34 ) | } ~
08 { | } ) 35 { | } )
09 { | } ) 36 { | ) ~
10 { | ) ~ 37 ) | } ~
11 { | ) ~ 38 { | } )
12 { | } ) 39 ) | } ~
13 ) | } ~ 40 ) | } ~
14 { ) } ~ 41 { ) } ~
15 { | } ) 42 { | } )
16 { ) } ~ 43 { | ) ~
17 ) | } ~ 44 { ) } ~
18 ) | } ~ 45 { | ) ~
19 { | ) ~ 46 { ) } ~
20 ) | } ~ 47 { | } )
21 { ) } ~ 48 { ) } ~
22 ) | } ~ 49 { ) } ~
23 { ) } ~ 50 { | } )
24 ) | } ~
25 { | } )
26 { | } )
27 { | } )
6

×