Tải bản đầy đủ (.doc) (303 trang)

Giáo án số học khối 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 303 trang )

Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
Tuần: NS:
Tiết: ND:
I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Học sinh làm quen vơí khái niệm về tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp.
Nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước
2/- Kỹ năng : Biết viết một tập hợp theo các diễn đạt bằng lời của b toán, biết cách sử dụng
ký hiệu

hay

3/- Thái độ : Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách viết khác nhau về
một tập hợp
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ phần 2, phấn màu, sách giaó khoa
2/- Đối với HS : Sách giaó khoa, vở ghi
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
1/ Các ví dụ
_Tập hợp HS lớp 6A
_Tập hợp các số tự
nhiên nhỏ hơn 5
2/ Cách viết và ký
hiệu
1/- Hoạt động 1:
a)- Ổn đònh: Kiểm tra só số
b)- Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu môn
học, chương trình, nội dung chương I
_ Hướng dẫn học sinh chuẩn bò đồ


dùng học tập , sách giáo khoa,vở ghi
2/- Hoạt động 2:
HĐ1: Cho HS quan sát hình 1, sau đó
giới thiệu các đồ vật có sẳn trên bàn
và giới thiệu tập hợp đó .
HĐ2: lấy thêm vài ví dụ thực tế ngay
tại lớp học
3/ Hoạt động 3:
HĐ3.1 : Giới thiệu cách viết một TH
+ Dùng các chữ cái in hoa để đặt tên
cho tập hợp
+ Các phần tử của tập hợp được đặt
trong dấu chúng cách nhau bởi dấu
"," hoặc ";"
HS lắng nghe để chuẩn bò tập
vở cho môn học
_ Tập hợp các đồ vật trên
bàn là sách, bút
_ Tập hợp các HS lớp 6A
_ Tập hợp các cây cảnh trong
sân trường
Tìm hiểu cách đặt tên và
cách viết một tập hợp
Trang 1
§1.TẬP HP- PHẦN TỬ CỦA TẬP HP
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
+ Các phần tử của
một tập hợp được

viết trong dấu
và được viết cách
nhau bởi dấu ''," hay
dấu ";"
* Ký hiệu
_ Thuộc

_ Không thuộc

Chú ý :
Để viết một tập hợp
thường có haicách
_ Liệt kê các phần
tử của một tập hợp
_ Chỉ ra tính chất
đặc trưng cho các
phần tử đó
+ Mỗi phần tử được liệt kê tuỳ ý
HĐ3.2 : Viết mẫu một tập hợp và
cách đọc : A là tập hợp các số tự
nhiên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 5
HĐ 3.3 : Đặt câu hỏi : hãy viết tập
hợp C các chữ cái a,b, d, e cho biết
các phần tử trong tập hợp C
HĐ3.4 : Đặt câu hỏi để giới thiệu
các ký hiệu .Số 1 có phải là phần tử
của tập hợp C không ? a phải là
phần tử của tập hợp C không ?
+ Giới thiệu 1
c∉

1

A
a

c a

A
HĐ 3.5 : Treo bảng phụ : Dùng ký
hiệu

,

hoặc chữ thích hợp để
điền vaò các ô vuông cho đúng
4 A , 3 C , d A , d
C
HĐ 3.6 : Trong các cách viết sau
cách viết nào đúng , cách viết nào
sai
Cho A = 1,2,3,4 ; B = a,b, c
a/ a

A ; 2

A ; 5

A ; 1

A

b/ 3

B ; b

B ; c

B
Hoạt động 4
HĐ 4.1 : Chốt lại cách đặt tên, các
ký hiệu cách viết một tập hợp cho
HS đọc
Chú ý 1 trong SGK
HĐ 4.2 : Giới thiệu 2 cách viết của
một
tập hợp
+ Hướng dẫn cách viết tập hợp
bằng cách kiệt kê các phần tử
+ Hướng dẫn cách viết tập hợp
bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng
Vd : A = x
N

/ x < 4
Tính chất đặc trưng cho các phần tử
A = 1,2, 3, 4
C = a, b, d, e
a, b , d, e là các phần tử thuộc
tập hợp C
Số 1 không là phần tử của tập
hợp C

a là phần tử của tập hợp C
HS lên bảng điền dấu thích
hợp vào ô trống
4

A , 3

C , d

A , d

C
HS khác nhận xét
HS trả lời
a/ sai , đúng, đúng , sai
b/ sai , đúng , sai
_ Đọc chú ý trong SGK
_ Đọc phần đóng khung trong
SGK
_ Tìm hiểu cách minh họa tập
Trang 2
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
Luyện tập
x là : x là số tự nhiên ( x

N )
x nhỏ hơn 4 (x < 4)
HĐ 4.3 : Giời thiệu thêm cách minh
họa tập hợp bằng hình vẽ
Cho HS đọc các phần tử trong tập

hợp A, các phần tử trong tập hợp B
Hoạt động 5
HĐ 5.1 : Cho HS làm bài tập ?1
HĐ 5.2: Cho Hs làm bài tập ?.2
HĐ 5.3 : Cho Hs làm bài tập 1 trang
6
HĐ 5.4 : Cho Hs đứng tại chỗ trả lời
bài tập 2/6
HĐ5.5 : Cho hs hoạt động nhóm giải
bài tập 5/ trang 6
Yêu cầu học sinh giải thích tại sao
trong cả 2 tập không có T
2
hợp bằng hình vẽ
A = 0,1,2,3

B = a , b, c
Làm bài tập ?1
D = 0,1,2,3,4,5,6

2

D , 10

D
_ Làm bài tập ?2
B = N,H, A, T,R,G
_ Làm bài tập 1 trang 6
12


A , 16

A
T, O, A, N, H, C
Hoạt động nhóm giải BT 5/6
A = T
1
, T
3
, T
5
, T
7
, T
8
, T
10
, T
12

B = T
4
, T
6
, T
9
, T
11

_ Trả lời : tháng 2 có 28 ngày

hoặc 29 ngày ( năm nhuần)
Hoạt động 6
_ Về nhà ôn kỹ bài học chú ý cách
viết một tập hợp , ký hiệu

,

_ Làm BT 3,4 trang 6
Xem trước bài " Tập hợp các số tự
nhiên "

Trang 3
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự tập
hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số
2/- Kỹ năng : Sử dụng thành thạo ký hiệu

,

3/- Thái độ : Rèn luyện cho Hs tính chính xác khi sử dụng các dấu

,

II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Tập hợp N và tập

hợp N
*

Các số 0, 1, 2, 3, 4
là các số tự nhiên
ký hiệu N
Tập hợp các số tự
nhiên khác 0 được
ký hiệu là N
*

N
*
= 1,2,3,4
_ Biểu diễn các tự
nhiên trên tia số
1/- Hoạt động 1 :
a/- Ổn đònh : Kiểm tra só số
b)- Kiểm tra bài cũ : Viết tập hợp A các
phần từ lớn hơn 5 và bé hơn 8 bằng 2
cách
GV kết luận và cho điểm
2/- Hoạt động 2 :
HĐ 2.1 : Giáo viên đặt câu hỏi
Hãy lấy ví dụ về các số tự nhiên được
ký hiệu là N
HĐ2.2 : Tập hợp N
*
là tập hợp gồm
những phần tử nào ?

HĐ2.3 : Cho hs so sánh tập hợp N và
tập hợp N
*
khác nhau điểm nào ?
HĐ2.4 : Giới thiệu mô hình tia số cho
hs mô tả lại tia số
HĐ2.5 : Vẽ tia số lên bảng và biểu diễn
1 vài số tự nhiên và đặt câu hỏi mỗi số
Học sinh lên bảng viết tập hợp
A = 6, 7
Học sinh khác chú ý theo dõi
để nhận xét
HS trả lời
_ Số 0 ,1, 2, 3, 4,
_ N = 0, 1, 2, 3, 4
Trả lời theo SGK
N
*
= 1, 2, 3, 4,
Tập hợp N
*
không chưá số 0
Mô tả theo SGK
_ Vẽ số tự nhiên và biểu diễn
số tự nhiên
_ Mỗi số tự nhiên được biểu
Trang 4
Tuần : 1 tiết : 2
Ngày soạn :
……………………….

Tên bài : TẬP HP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
tự nhiên được biểu diễn bao nhiêu
điểm trên tia số
diễn bởi 1 điểm
2/- Các tính chất
trong N
a) Trong 2 số tự
nhiên khác nhau có
1 số nhỏ hơn số kia
b) Nếu a < b , b < c
thì a < c
c) Mỗi số tự nhiên
có 1 số liền sau và 1
số liền trước duy
nhất ( trừ số 0)
d) Số 0 là số tự
nhiên nhỏ nhất,
không có số tự
nhiên lớn nhất
e) Tập hợp N có vô
số phần tử
3/ Hoạt động 3 :
HĐ 3.1 : Yêu cầu hs so sánh 2 và 4,
nhận xét vò trí của 2 và 4
HĐ 3.2 : Giới thiệu tổng quát
a, b

N, a < b hoặc b > a
Trên tia số nằm ngang điểm a sẽ nằm

bên trái điểm b
HĐ 3.3 : Giới thiệu ký hiệu

,


a

b đọc như thế nào ?
a

b đọc như thế nào ?
Cho hs viết tập hợp
A = x

N, 6

x

8
HĐ 3.4: Giới thiệu tính chất bắc cầu.
Nếu a < b, b < c thì a như thế nào vơí
c ?
_ Yêu cầu hs cho ví dụ
HĐ3.5: Cho hs tìm số liền sau của 4 , Số
4 có mấy số liền sau ?
Số liền trước của 5 là số nào ? số 5 có
mấy số liền trước ?
Hướng dẫn khái niệm số tự nhiên liên
tiếp hơn kém nhau 1 đơn vò

HĐ 3.6: Cho hs làm BT ? SGK
HĐ 3.7: Ttrong các số tự nhiên số nào
nhỏ nhất? số nào lớn nhất?
Đặt câu hỏi : Tập hợp các số tự nhiên
có bao nhiêu phần tử
- Quan sát tia số trả lời 2 < 4 ,
điểm 2 nằm bên trái điểm 4

+ a lớn hơn hoặc bằng b
+ a bé hơn hoặc bằng b
Viết tập hợp
A = 6,7,8
Suy nghó và trả lời
a < b
Cho Ví dụ
_ Liền sau của 4 là 5, số 4 có
duy nhất 1 số liền sau
_ liền trước của số 5 là số 4, số
5 có 1 số liền trùc
Làm BT / SGK
HS : 28, 29, 30, 99, 100, 101
_ Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất,
không có số tự nhiên lớn nhất ,
vì bất kỳ số tự nhiên nào cũng
có số tự nhiên liền sau nó
_ Có vô số phần tử
Luyện tập : Hoạt động 4
HĐ 4.1 : Cho HS làm BT 6/ 7 và BT 7
trang 7
HĐ 4.2 : Cho HS giài BT 7,8 theo nhóm

Nhận xét bài giải của học sinh
_ Hai hs lên bảng giải BT 6,7
SGK
_ Hoạt đông nhóm giải bài
tập 7
a) A = 11, 12, 13, 14, 15
b) B = 1, 2, 3, 4
Trang 5
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng

c) C = 13, 14, 15
Củng cố – Dặn dò
Hoạt động 5 :
- Học kỹ bài - làm BT8,9,10 trang 8
sách giáo khoa
_ Xem trước bài : “ Ghi số tự nhiên "

Trang 6
Tuần : 1 tiết : 3
Ngày soạn : ……………………….
Ngày dạy : ……………….……….
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Hiểu thế nào là hệ thập phân , phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân
2/- Kỹ năng : Biết đọc và biết viết số La mã khộng quá 30
3/- Thái độ : Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , bảng chữ số La Mã từ 0 đến 30
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ, xem trước bài mới
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/- Số và chữ số
Với 10 chữ số tự
nhiên : 0, 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9 ta ghi
được mọi số tự
nhiên .
* Một số tự nhiên
có thể có một, hai
hay ba hoặc nhiều
chữ số
1/- Hoạt động 1 :
a/- Ổn đònh : Kiểm tra só số
b)- Kiểm tra bài cũ : a) Viết tập hợp N
và tập hợp N
*
- So sánh sự khác nhau
b) Sưả bài tập 8 trang 8
GV kết luận và cho điểm
2/- Hoạt động 2 :
HĐ 2.1 : Cho hs lấy 1 số ví dụ về số tự
nhiên
- Chỉ rõ từng số có mấy chữ số đó là
những chữ số nào ?
HĐ2.2 : Giới thiệu 10 chữ số tự nhiên
HĐ2.3 : Cho học sinh phân biệt số và
chữ số, số chục vơí chữ số hàng chục,
số trăm vơí chữ số hàng trăm
HĐ2.4: Lưu ý cho hs khi viết số từ 4
chữ số trở lên thì nên tách riêng từng

nhóm để dễ đọc
- Hai hs lên bảng
HS 1 : trả lời câu a
HS 2: trả lời câu b
- Nhận xét câu trả lời của bạn
_ HS cho ví dụ về số tự nhiên
tùy ý
Mười chữ số tự nhiên là : 0, 1,
2, 3, 4,5, 6,7, 8, 9

45.150
2/-Hệ thập phân
3/ Hoạt động 3 :
HĐ 3.1 : Giaó viên cho hs tìm hiểu
_ Các số giống nhau đứng ở vò
Trang 7
Tên bài : GHI SỐ TỰ NHIÊN
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
Trong hệ thập phân
giá trò các chữ số
tuỳ thuộc vào vò trí
của nó
VD:
222 = 200 + 20 + 2
aaa = a100+a10 +a
trong hệ thập phân giá trò chữ số bằng
nhau đứng khác vò trí trong 1 số như
thế nào ?
_ Thông báo cách ghi đó là hệ thập
phân

HĐ 3.2 : Treo bảng phụ có ghi sẵn đề
bài tập 11 trang 10 - Cho hs điền số vào
ô trống
_ Nhận xét bài giải của hs
trí khác nhau thì có giá trò
khác nhau

_ 1 Hs trả lời câu a
_ 1 HS tìm số điền vào câu b
3/ Chú ý :
Các chữ số La
Mã thường gặp ghi
từ các chữ số I, V,
X,
I 5 10

* Các chữ số La Mã
dù đứùng ở vò trí
khác nhau nhưng
giá trò vẫn bằng
nhau
Luyện Tập
Bt 12 2,0
BT 13 : 1000 . 1023
BT 14 : 102 , 201 ,
210 ,120
BT15 :
Hoạt động 4
HĐ 4.1 : Treo bảng phụ hình 7/9 cho hs
đọc các số la Mã trên mặt đồng hồ

HĐ 4.2 : Cho HS tìm giá trò tương ứng
trong hệ thập phân của 3 chữ số La Mã
I ,X, V
HĐ 4.3 Cho HS nhận xét giá trò các
chữ số giống nhau nhưng đứng ở vò trí
khác nhau
HĐ 4.4 : Giới thiệu mỗi chữ số I, X có
thể viết liền nhau nhưng không quá 3
lần
HĐ 4.5 : Yêu cầu hs viết các chữ La Mã
từ 1 đến 10
HĐ 4.6 : Cho hs hoạt động nhóm viết
các số La Mã từ 11 đến 30
_Kiểm tra bài làm của HS
Hoạït động 5
Làm bài tập 12, 13, 14, 15 SGK
Nhận xét bài làm của HS
_Học sinh đọc số trên mặt
đồng hồ
_ Học sinh đọc
I = 1 V= 5 X = 10

_ các chữ số giống nhau đứng
ở vò trí khác nhau thì giá trò
cũng giống nhau
_ HS viết các số La Mã từ 1
đến 10
I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII,
IX, X
_ Họp nhóm viết các số La Mã

từ 1 đến 30
Làm bài tập 13, 14, 15 SGK
Bt 12 2,0
BT 13 : 1000 . 1023
BT 14 : 102 , 201 , 210 ,120
BT15 : a) 14 , 26
b) XVII , XXV
c) V = VI -1
Trang 8
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
a) 14 , 26
b) XVII , XXV
c) V = VI -1
Củng cố – Dặn dò
Hoạt động 6 :
_ Ôn kỹ bài học
_ Xem lại các bài tập đã sửa
_ Xem trước bài " Số phần tử của một
tập hợp - tập hợp con "
_ Đọc thêm phần " Có thể em chưa
biết '
Chú ý những yếu tố mà GV
đang khai thác để biết cách
giải thích khi gặp những
trường hợp như thế
I – MỤC TIÊU :
Trang 9
Tuần : 2 tiết : 4
Ngày soạn :
……………………….

Tên bài: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HP - TẬP HP CON
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
1/- Kiến thức : Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có 1 phần tử , có nhiều phần tử , có thể
có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào ? Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái
niệm hai tập hợp bằng nhau
2/- Kỹ năng : HS biết tìm số phần tử cuả một tập hợp cho trước, biết kiểm tra một tập hợp là
tập hợp con hoặc không là là tập hợp con của tập hợp cho trước, biết sử dụng ký hiệu

và C
3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng



. Rèn luyện kỹ năng tìm tập hợp
con cuả tập hợp cho trước
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , ghi sẵn đầu bài các bài tập
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Số phần tử cuả
một tập hợp
Ví dụ :
A = m có 1 phần
tử
B = chó, mèo có
2pt
C = a, 1, b,5 có
4pt
N = 0,1 có vô

số pt
* Một tập hợp có
thể có 1 phần tử ,
có nhiểu phần tử
cũng có tập hợp
không có
1/- Hoạt động 1 :
a/- Ổn đònh : Kiểm tra só số
b)- Kiểm tra bài cũ : Hãy viết tập các số
chẵn nhỏ hơn 8. Tậïp hợp này có bao
nhiêu phần tử
GV kết luận và cho điểm
2/- Hoạt động 2 :
HĐ 2.1 : Nêu ví dụ vế tập hợp như
SGK cho hs tìm xem trong mỗi tập hợp
có bao nhiêu phần tử
HĐ2.2 : Cho hs làm bài tập ?1
HĐ2.3 : Cho học sinh làm bài tập ?2
Học sinh lên bảng viết tập hợp
C = 0, 2, 4, 6 có 4 pt
Học sinh khác chú ý theo dõi
để nhận xét
Hs trả lời : tập hợp A có 5
phần tử
Tập hợp B có 2 phần tử
Tập hợp C có 100 phần tử
tập hợp N có vô số phần tử
Làm bài tập ?1
+Tập hợp D có 1 -phần tử
+ Tập hợp E có 2 phần tử

A = 0, 1, 2, 3 9, 10
+ tập hợp h có 11 phần tử
Làm BT ?2
+ Không có số tự nhiên x để
x +5 =2
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Trang 10
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
chưá phần tử nào
_Tập hợp không
chưá phần tử nào
gọi là tập hợp
rỗng
Ký hiệu :
2.Tập hợp con
Cho hai tập hợp
A = a, b
B = a,b,c d.
* Nếu mọi phần tử
cuả tập hợp A đều
thuộc tập hợp B
thì tập hợp A gọi
là tập hợp con
của tập hợp B
Ký hiệu : A

B

HĐ2.4 : Giới thiệu khái niệm tập hợp
rỗng và ký hiệu và đặt câu hỏi một

tập hợp có bao nhiêu phần tử
_Cho học sinh đọc phần chú ý SGK
HĐ2.5 : Cho hs làm BT 17/121 sgk
3/ Hoạt động 3 :
HĐ 3.1 : Vẽ hình 1 lên bảng
Yêu cầu học sinh viết các tập
hợp E và F
HĐ 3.2 : Đặt câu hỏi em có nhận xét
gì về 2 tập hợp E và F
HĐ 3.3 : giới thiệu khái niệm tập hợp
E là con cuả tập hợp F và đặt câu hỏi
khi nào tập hợp A là tập hợp con cuả
tập hợp B
Cho hs đọc đònh nghóa trong sgk
HĐ 3.4: Cho hs làm bài tập ?2
HĐ3.5: Treo bảng phụ
Cho M = a, b, c
a) Viết các tên tập on của M mà mỗi
tập hợp có 2 phần tử
b) Dùng ký hiệu

để thể hiện quan
hệ giữa các tập hợp con đó vơí tập
hợp M
HĐ 3.6: treo bảng phụ
Cho tập hợp A = x, y, m đúng hay
sai trong các cách viết sau đây
m

A , O


A , x

A
_ Một tập hợp có 1 hoặc nhiều
phần tử ,có tập hợp có vô số phần
tử nhưng cũng có tập hợp không
chưá phần tử nào
HS ghi bài vào tập .
Làm BT 17/151 SGK
a) tập hợp A có 21 phần tử
b) B = B không có phần tử nào
_ Viết các tập hợp E và F
E = x, y
F = c, d, x, y
Mỗi phần tử thuộc E đều thuộc F
_ Nếu mọi phần tử thuộc tập hợp
A đều thuộc tập hợp B thì tập
hợp A là tập hợp con cuả tập hợp
B
A

B đọc là tập hợp A là tập
hợp con cuả tập ợp B hoặc A
chưá trong B hoặc B chưá A
Làm BT
a) A = a, b , B = b, c , C = a, c
b) A

M , B


M , C

M

HS quan sát bài tập trên bảng
phụ trả lời
m

A sai , O

A sai,
x

A sai, x, y

A sai,
x

A đúng, y

A Đúng
Chú ý
Hoạt động 4
- Củng cố cách sử dụng ký hiệu

,




chỉ mối quan hệ giưã phần tử và
tập hợp

chỉ mối quan hệ giưã 2 tập hợp

HS làm BT M

A , M

B
Trang 11
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
_Gọi hs lên bảng làm BT ?3 B

A , A

B
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Nếu A

B , B

A thì 2 tập hợp A
và B gọi là bằng
nhau
Ký hiệu : A = B
Luyện tập
+BT 10 19 /13
A = 0,1,2, 3, 4, 9
B = 0,1, 2, 3, 4

B

A
+BT 20/13
a) 15 A
b) 15 A
c) 15, 24 = A
Ta thấy A

B , B

A ta nói rằng
A và B là 2 tập hợp bằng nhau
+ Ký hiệu A = B
+ Cho hs đọc chú ý trong SGK
Hoạt động 5 :
1/- Một tập hợp có bao nhiêu phần
tử
_ Khi nào tập hợp A là tập hợp con
của tập hợp B
_Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B
2/- Cho hs làm các Bt 16, 18, 19, 20
Hoạt động 6
_Ôn kỹ nội dung bài học
_ Làm BT 17 trang 13 SGK
_ Chuẩn bò tiết sau " Luyện tập "
_Đọc chú ý trong SGK và ghi vào
tập
Trả lời câu hỏi đưa vào nội dung
bài học

_Vận dụng kiến thức bài học để
giải bài tập
Bt 16 a) A có 1 phần tử , A = 20
b) B có 1 phần tử , B = 0
c) C có vô số phần tử , C = 0,
1
d) D = không có phần tử nào
BT 17 a) Tập hợp A có 21 phần tử
b) Không có phần tử nào
BT 18 A = 0 không thể n A
là tập hợp rỗng
Trang 12


Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Học sinh biết tìm số phần tử cuả một tập hợp, tìm tập hợp con của một tập hợp
cho trước
2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết hai tập hợp bằng nhau , sử dụng đúng chính
xác các ký hiệu

,


3/- Thái độ : vận dụng kiến thức toán học vào một số bài tập
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ, đèn chiếu, giấy trong
2/- Đối với HS : giấy trong, bút dạ
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Bài tập 21 trang 4
Số phần tử cuả tập
hợp B là 90
Vì 99 -10 +1 =90
1/- Hoạt động 1 :
a/- Ổn đònh : Kiểm tra só số
b)- Kiểm tra bài cũ : mỗi tập hợp có bao
nhiêu phần tử ? tập hợp rỗng là tập
hợp như thế nào ?
Sửa bài tập 17 trang 13
GV kết luận và cho điểm
2/- Hoạt động 2 :
HĐ 2.1 : Gv gợi ý A là tập hợp các số
tự nhiên từ 8 đến 20
Hướng dẫn cách tìm phần tử cuả tập
HS trả lời câu hỏi cuả Gv
HS khác chú ý bạn trả lơì để
nhận xét
Giải bài tập 21 trang 14
A = 8,9,10 20
có 20 - 8 +1 =13 phần tử .
Trang 13
Tuần : 2 tiết : 5
Ngày soạn : ……………
Ngày dạy :
……………….……….
Tên bài : LUYỆN TẬP
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
hợp A như SGK, công thức để tập hợp
các phần tử một cách tổng hợp

HĐ2.2 : Gọi 1 hs lên bảng tìm số phần
tử trong tập hợp B
HĐ2.3 : Cho học sinh làm bài tập ?1
_ Dựa theo công thức tổng
quát trong SGK tìm số phần tử
trong tập hợp B
B = 10, 11, 12, 99
Có 99 -10+1 = 90 phần tử
Bài tập 23 trang 14
_ Số phần tử cuả
tập hợp D là
( 99 -21 ) : 2 +1 =40
_ Số phần tử cuả
tập hợp E là
( 96 -32 ) : 2 +1 =33
3/ Hoạt động 3 :
HĐ 3.1 : yêu cầu hs hoạt động nhóm và
làm theo các yêu cầu
_ Nêu công thức tổng quát tính số
phần tử cuả tập hợp các số chẵn từ số
chẵn a đến số chẵn b ( a< b), các số lẻ
từ m đến n vơí (m < n )
_Tính số phần tử trong tập hợp D và
tập hợp E
_ Gọi đại diện các nhóm lên trình bày

HĐ 3.2 : Kiểm tra bài các nhóm đánh
giá nhận xét
_ Hoạt động nhóm giải Bt
+ Tập hợp các số chẵn từ số

chẵn a đến số chẵn b có
( b - a ) :2 +1 ( phần tử )
+ tập hợp các số lẻ từ số lẻ m
đến số lẻ n có
( n -m ):2+1( phần tử )
tập hợp E , D có số phần tử là
D = 21, 23, 25 99
có ( 99-21 0:2 +1 = 40 phần tử
E = 33,34, 96
có ( 96 -32 ) :2+1 =33 phần tử
BT 22/ trang 14
a) C = 0,2,4,6,8
b) L = 11,13,15,17,19
c) A = 18,20,22
d) B = 25,27,29,31
Bài tập 24/14 sgk
A

N
B

N
N
*


N
Hoạt động 4
HĐ 4.1 : Cho HS đọc và tìm hiểu đề
HĐ 4.2 : Gọi 2 hs lên bảng giải BT các

hs khác làm vào giấy trong
HĐ 4.3 Cho HS nhận xét bài tập trên
bảng
_ Chọn 4 bài kiểm tra nhanh qua đèn
chiếu
HĐ 4.4 : Treo bảng phụ BT 24 sgk
_ Cho hs quan sát và gọi 1 hs lên bảng
giải
Gọi hs khác nhận xét
_ Đọc và tìm hiểu đề bài
_ 2 hs lên bảng làm BT
Số hs còn lại làm vào giấy
trong
a) C = 0,2,4,6,8
b) L = 11,13,15,17,19
c) A = 18,20,22
d) B = 25,27,29,31
Nhận xét bài làm cuả bạn
HS lên bảng giải bài tập 24
A

N
B

N
N
*


N

HS khác nhận xét bài qua đèn
chiếu
Trang 14
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
GV sửa hoàn chỉnh cho HS chép vào
tập
Bài tập 25 trang 14
A = indo, mianma
TL,VN
B = xingapo,
Brunây, cpc
Hoạt động 5 :
1/- Treo bảng phụ có ghi sẳn đề bài 25
(SGK)
2/- Gọi Hs đọc đề bài
3/- Gọi 2 HS lên bảng
HS1 : Viết tập hợp A các nước có điện
tích lớn nhất
HS2 : Viết tập hợp các nước có diện
tích nhỏ nhất
4/- Treo bảng phụ có ghi đề BT . Gọi A
là tập hợp hs lớp 6A có 2 điểm 10 trở
lên, B là tập hợp hs lớp 6A có 3 điểm
10 trở lên , M là tập hợp hs lớp 6A có 4
điểm 10 trở lên. Dùng ký hiệu

để
thể hiện quan hệ giữa 3 tập hợp trên
Đọc đề bài
_Lên bảng giải BT

HS1= indo, mianma TL,VN
HS2= xingapo, Brunây, cpc
Đọc đề bài và mô tả trước
bằng hình vẽ
vẽ hình B

A
M

B
M

A
Củng cố – Dặn dò Hoạt động 6
_ Ôn kỹ nội dung bài đã học
_ Xem trước bài "Phép cộng và phép
nhân"
Trang 15
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán và kết hơp phép cộng, phép nhân số
tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối vơí phép cộng . Biết phát biểu và biết viết
dạng tổng quát của tính chất đó
2/- Kỹ năng : Biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào các bài tậïp tính nhẫm, tính nhanh
3/- Thái độ : Biết vận dụng các tính chất của phép cộng , phép nhân vào giải bài toán
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ, ghi tính chất của phép cộng và phép nhân , sgk, đèn chiếu, giấy
trong
2/- Đối với HS : giấy trong, bút dạ
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Tổng và tích của
hai số
Với a, b,c

N
* a +b = c
a, b là số hạng của
1/- Hoạt động 1 :
a)- Ổn đònh : Kiểm tra só số
b)- Kiểm tra bài cũ : Trong các cách
viết sau đây, cách nào đúng, cách nào
sai ?
O

N , 5

N , 29

N , 0

N
*
GV kết luận và cho điểm
2/- Hoạt động 2 :
HĐ 2.1 : Đưa ra nội dung một bài toán.
Hãy tính chu vi và diện tích của 1 sân
hình chữ nhật có chiều dài 32m , và
Học sinh lên bảng trả lời câu
hỏi

O

N sai
5

N đúng
29

N đúng
0

N
*
sai
Học sinh khác chú ý theo dõi
để nhận xét
_ Đọc nội dung bài toán
_Tìm công thức tính chu vi
hình chữ nhật và diện tích
Trang 16
Tuần : 2 tiết : 6
Ngày soạn : …………
Ngày dạy :
……………….……….
Tên bài : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
tổng
c là tổng của 2 số a
và b
* a x b = d

a,b là thừa số của
tích
d là tích của 2 thừa
số
chiều rộng bằng 25m. hãy nêu công
thức tính chu vi và diện tích của hình
chữ nhật đó
HĐ2.2 : Gọi 1 hs lên bảng giải BT
HĐ2.3 : Giáo viên mở rộng thêm sân
trường hình chữ nhật dài a (m) rộng
b(m). ta có công thức tính chu vi và
diện tích như thế nào ?
HĐ2.4: Giới thiệu thành phần phép
tính cộng và tính nhân như sgk
HĐ2.5 : Cho Hs làm bài tập ?1
- Cho hs làm bài tập ?2
HĐ2.6 : Tìm x biết ( x -34 )15 = 0
Nhận xét kết quả của tích và thừa số
của tích
Vậy thừa số còn lại phải như thế nào ?
hình chữ nhật
CV = ( D +R) x 2
DT = D x R
Chu vi của hình chữ nhật
( 32 +25) x 2 =114 (m)
_Diện tích hình chữ nhật là
32 x 25 = 800m
2
Học sinh trả lời công thức tổng
quát

P = (a +b) x 2
S = a x b
-HS điền vào chỗ trống trong
bài tập ?1
_HS tìm cách điền vào chỗ
trống trong BT ?2
_ Kết quả tính bằng 0
_ Có 1 thừa số khác 0
Thừa số còn lại phải bằng 0
( x -34) x 15 = 0
x -34 = 0
x = 34
2/- Tính chất của
phép cộng và phép
nhân số tự nhiên
* bảng tính chất
( sgk)
* Nội dung tính
chất (sgk)
Hoạt động 3
HĐ3.1 : Gv treo bảng tính chất phép
cộng và phép nhân
_ Phép cộng số tự nhiên có tính chất
gì ? Phát biểu tính chất đó
HĐ3.2: Cho hs tính nhanh
46 + 17 +54
HĐ3.3 : Phép nhân số tự nhiên có tính
chất gì ? phát biểu tính chất đó
_ Cho hs tính nhanh
4 . 37 .25

Hs phát biểu tính chất của
phép cộng
- Hs lên bảng tính
46 + 17 + 54 = (46 +54 ) +17
= 100 +17 = 117
phát biểu tính chất của phép
nhân
+Học sinh lên bảng tính
4 x 37 x 25 = 4 x 25 x37
= 100 x 37
= 3700
Trang 17
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
Củng cố Hoạt động 4
_ Phép cộng và phép nhân có những
tính chất gì giống nhau
_ Dùng bảng phụ vẽ sơ đồ đường bộ hà
Nội - Vónh yên - Việt Trì - Yên Bái
Cho hs giải bài tập 26 trang 16
Cho hs hoạt động nhóm giài bài tập 27

_ Phép cộng và phép nhân đều
có tính chất giao hoán, tính
chất kết hợp
Học sinh lên bảng giải Bt 26
Quảng đường bộ Hà Nội - Yên
Bái
54 +19 +82 = 155 (km)
( 54 +1) +( 19 +81 ) = 55 + 100
= 155 km

Củng cố – Dặn dò
Hoạt động 5 :
_ Làm bài tập 28 ,29 ,30 sgk , ôn kỹ nội
dung bài học, chuẩn bò mỗi em một
máy tính . tiết sau "Luyện tập"
Trang 18
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Học sinh nắm vững kiến thức về tính chất của phép cộng và phép nhân
2/- Kỹ năng : Vận dụng các tính chất vào giải các bài tập một cách thành thạo
3/- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chiùnh xác , nhanh gọn
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , máy tính
2/- Đối với HS :Máy tính, SGk, vở ghi, kiến thức phép cộng, và phép nhân
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài tập 31/17 Tính
nhanh ?
a) 135 +360 +65 +40
= 200 +400
= 600
1/- Hoạt động 1 :
a)- Ổn đònh : Kiểm tra só số
b)- Kiểm tra bài cũ : Nêu các tính chất
của phép cộng và phép nhân
_ Sửa bài tập về nhà : BT 26 , BT 28
GV kết luận và cho điểm
2/- Hoạt động 2 : Bài tập 31/ 17
HĐ 2.1 : Chia lớp thành 6 nhóm
HĐ2.2 : Quan sát, kiểm tra và hướng

dẫn thêm các nhóm yếu
HĐ2.3 : Gv thu bài làm của các nhóm
Có thể sử dụng máy tính để
làm bài
Học sinh trả lời câu hỏi
Bt 26 : 25 +19 + 82
= 155 km
BT 28 : P
1
:39, P
2
:39
Tổng các số ở 2 phần bằng
nhau
Học sinh khác chú ý theo dõi
để nhận xét
_ Mỗi nhóm phải hoàn thành 3
phần a, b,c trên bảng phụ
a) 135 +360 +65 +40
= 200 +400 = 600
Trang 19
Tuần : 3 tiết :
7
Ngày soạn :
……………………….
Tên bài : LUYỆN TẬP
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
b) 463 +318 +137
+22 = 600 +340
= 940

c) 20 + 21 + +29 +
30 = (50 x 5 )+25
= 275
lần lượt cho HS quan sát và nhận xét
HĐ2.4 : Gv khẳng đònh đúng hoặc sai
hay cần bổ sung
HĐ2.5 : Động viên hs cố gắng tìm ra
cách giải khác
b) 463 +318 +137 +22 = 600
+340
= 940
c) 20 +21+. +29+30= (50 x5 )
+25
= 275
_ Kiểm tra và nhận xét bài
giải các nhóm
_ Hs nêu cách giải khác (nếu
có )
Bài tập 32 /17
a) 996 + 45 =
= 996 + 4 + 41
= 1041
b)37+198=35+2 +198
=235
3/ Hoạt động 3 :
HĐ 3.1 : Hướng dẫn cách tính tổng
97+ 19 theo sgk
HĐ 3.2 : Gọi 2 học sinh lên bảng
HĐ 3.3 : Cho hs theo dõi và nhận xét
_ GV khẳng đònh kết quả đúng

_ Làm BT các phần a ,b theo
cách trên
_ 2 hs lên bảng
a) 996 + 45 = 996 + 4 + 41
= 1041
b) 37 +198 = 35 +2 +198 = 235
Nêu cách tìm ước của 1 số
_ HS nhận xét,bổ sung ( nếu
có )
Bài tập 33 trang 17
Dãy số cần tìm là :
1,1, 2, 3, 5, 8, 13, 21,
34, 55
Hoạt động 4
HĐ 4.1 : Cho HS nhận xét tính chất
của dãy số
HĐ 4.2 : Yêu cầu giải bài tập cá nhân
HĐ 4.3 Cho hs nhận xét khẳng kết quả
đúng
_ Số tìm bằng tổng 2 số đứng
trước nó
_ Tìm cách dãy số
1,1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55
_HS nhận xét bổ sung ( nếu
có )
BT 56 /10 SBT
Tính nhanh
a) 2 .31 .12 + 4.6.42
+ 8.27.3 =
24.31 + 24.42 + 24.27

= 24.100 = 2400
b) 36.28 +36.82
+64.69 +64.41
Hoạt động 5
HĐ 5.1 : Cho hs nhận xét các số hạng
trong tổng câu a, câu b
HĐ 5.2 : Yêu cầu hs tìm cách giải bài
toán phù hợp theo yêu cầu của đề bài
HĐ 5.3 : Yêu cầu nhận xét kết quả lẫn
hs họp nhóm giải bài tập
HĐ 5.4 : Cho các nhóm nhận xét kết
Mỗi số hạng đều chứa 2 thừa
số có tính bằng 24 ( câu a)
Hai số hạng chứa thừa số 64,
hai số hạng chứa thừa số 36
Phát biểu cách tính
_ Hs làm bài tập theo nhóm
a) 2 .31 .12 + 4.6.42 + 8.27.3 =
24.31 + 24.42 + 24.27
Trang 20
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
= 36.110 +64.110
= 110.100 = 11000
quả lẫn nhau
HĐ 5.5 : Kết luận, đánh giá tình hình
kinh nghiệm
= 24.100 = 2400
b) 36.28 +36.82 +64.69 +64.41
= 36.110 +64.110
= 110.100 = 11000

_ Nhận xét kết quả các nhóm
khác
Củng cố Khi gặp các phép tính bất kỳ,
nên vận dụng tất cả các tính chất đã
học, tính chất nào phù hợp nhất thì áp
dụng để việc tính toán chính xác và
nhẹ nhàng hơn
Hướng dẫn BTVN
Bài tập 37 /20
Áp dụng tính chất a. (b -c ) = a.b -a.c
Dặn dò
Làm bài tập và chuẩn bò tiết sau tiếp
tục luyện tập
Trang 21
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Học sinh nắm vững kiến thức về phép cộng và phép nhân
2/- Kỹ năng : Vận dụng các tính chất vào việc giải bài tập một cách thành thạo
3/- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, nhanh gọn
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu
2/- Đối với HS : Sách giáo khoa, vở ghi, kiến thức phép cộng và phép nhân
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BT 35/19
Các tích bằng nhau

15.2.6 = 5.3.12
= 15.3.4
1/- Hoạt động 1 :

a)- Ổn đònh : Kiểm tra só số
b)- Kiểm tra bài cũ : nêu tính chất phân
phối của phép nhân đối vơí phép cộng
hoặc phép trừ
Sửa BT 37/20 SGK
GV kết luận và cho điểm
2/- Hoạt động 2 :
HĐ 2.1 : Cho HS tìm hiểu và nhận
dạng yêu cầu của bài toán
Nêu câu hỏi làm thế nào để kết
luận các tích bằng nhau mà không tính
Học sinh lên bảng trả lời câu
hỏi

BT 37
16.19 = 16 ( 20 -1) = 340
46.99 = 46 (100 - 1 ) = 4554
35.98 = 35 (100 - 2 ) = 3430
Học sinh khác nhận xét
Tìm hiểu đề
Chỉ ra các yếu tố bằng nhau
trong các tích bằng nhau .
Trang 22
Tuần : 3 tiết :
8
Ngày soạn :
……………………….
Tên bài : LUYỆN TẬP
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
44.9 = 8.18

= 8.2.9
kết quả
cho HS tiến hành tìm các tích bằøng
nhau
Khẳng đònh và hoàn chỉnh phần
trình bài của học sinh
_ HS khác góp ý bổ sung
_ Giải bài tập
Các tích bằng nhau là
15.2.6 = 5.3.12
= 15.3.4
44.9 = 8.18
= 8.2.9
_ Các học sinh khác nhận xét
khi đã có HS phát biểu.
Bài tập 36/20
a) 15.4 = 15.2.2
= 60
25.12=25.4.3=300
125.16=125.8.2=2000
b) 25(12)=25(10+2)
= 250+50 =300
34.11 =34(10+1)=374
47.101 =47(100+1)
= 4747
3/ Hoạt động 3 :
HĐ 3.1 : Hướng dẫn cách tính 45.6
bằøng cách áp dụng tính chất kết hợp
hoặc phân phối của phép nhân đối với
phép cộng

HĐ 3.2 : Cho học sinh làm bài tập theo
nhóm
HĐ 3.3 : Quan sát hướng dẫn thêm cho
các nhóm yếu
HĐ 3.4: Thu bài các nhóm và cho các
nhóm nhận xét bài làm lẫn nhau qua
bảng phụ
HĐ3.5: Hoàn chỉnh bài giải của học
sinh
- Suy nghó tìm hướng giải bài
tập
_ Làm bài tậïp theo nhóm trên
bảng phụ
_ Nhóm trưởng phân chia
công việc cho từng thành viên
trong nhóm
_ Tập hợp và hoàn thành bài
giải để nhóm trưởng báo cáo
a) 15.4 = 15.2.2 = 60
25.12 = 25.4.3 =300
125.16 = 125.8.2 =2000
b) 25(12) = 25(10+2)
= 250+50 =300
34.11 = 34(10+1) =374
47.101 = 47(100+1)
= 4747
_ Nhận xét các nhóm khác
Bài tập 58/10 SBT
Ta ký hiệu n! ( n
giai thừa ) là tích

của n số tự nhiên
liên tiếp kể từ 1 tức

Hoạt động 4
HĐ 4.1 : Giải thích ký hiệu ! cho học
sinh hiểu
HĐ 4.2 : Cho HS tìm hiểu đề bài ( chú
ý là tính tích từ 1 đến số đã được ghi )
HĐ 4.3 Cho HS giải bài tập cá nhân
-Tìm hiểu về ký hiệu !
a) 5! = 1.2.3.4.5 = 120
b) 4! -3! = 1.2.3.4 - 1.2.3
= 24 - 6
Trang 23
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
n! = 1.2.3 n
Tính a) 5!
b) 4! -3!
a) 5! = 1.2.3.4.5
= 120
b) 4! -3! =
= 1.2.3.4 - 1.2.3
= 24 - 6 =18
HĐ 4.4 : Gọi học sinh đọc kết quả
khẳng đònh kết quả đúng
= 18
HS khác nhận xét
Củng cố – Dặn dò
Hoạt động 5 :
1/- Tuỳ theo trường hợp đề bài mà ta

áp dụng cách giải không nhất thiết
phải làm cứng nhắc bằng một cách
2/- Về nhà làm bài tập 40/20 sgk chú ý
abcd là số có 4 chữ số
_ Đọc thêm phần có thể em chưa biết
_ Xem trước bài " Phép trừ và phép
chia "
Trang 24
Trường THCS TT Tràm Chim GV:Nguyễn Thuý Hằng
I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Học sinh hiểu rõ khi nào kết quả của phép trừ , phép chia là số tự nhiên . Quan
hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết phép chia có dư.
2/- Kỹ năng : Rèn luyện cách vận dụng kiến thức về phép trừ , phép chia để giải toán thực tế .
3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận, nhanh gọn
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Phép trừ hai số tự
nhiên
Cho 2 số tự nhiên a
và b nếu có số tự
nhiên x sao cho
b +x =a
thì ta có số phép
trừ
a -b =x
a: là số bò trừ
1/- Hoạt động 1 :

a)- Ổn đònh : Kiểm tra só số
b)- Kiểm tra bài cũ : Sửa bài tập 40
trang 20.
GV nhận xét đánh giá tinh hình chuẩn
bò bài của học sinh .
2/- Hoạt động 2 :
HĐ 2.1 : Đặt vấn đề 2 +x = 5
vậy x bằng bao nhiêu ?
Tại sao x = 3
HĐ2.2 : Tương tự cho 7 +x = 5
Giới thiệu phép trừ
HĐ2.3 : Treo bảng phụ tia số để giới
thiệu phép trừ bằng tia số
HĐ2.4 : Cho hs làm BT áp dụng
Học sinh lên bảng trả lời câu
hỏi
Học sinh khác chú ý theo dõi
để nhận xét
BT 40/20
ab = 14
cd = 28
Vậy abcd = 1428
x = 3
Vì 5 -2 =3 hay 2 +3 =5
Không tính được
Làm quen vơí các trừ 2 số tự
nhiên bằng tia số
Trang 25
Tuần : 3 tiết :
9

Ngày soạn :
……………………….
Tên bài : PHÉP TRỪ VÀ PHÉP
CHIA

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×