LỜI MỞ ĐẦU
Quy chế trả lương luôn là mối quan tâm hàng đầu của người lao
động trong doanh nghiệp bên cạnh các yếu tố quan trọng khác như
ngành nghề, uy tín của doanh nghiệp, môi trường làm việc, cơ hội
thăng tiến…Một cơ chế trả lương phù hợp có tác dụng nâng cao năng
suất và chất lượng lao động, giúp doanh nghiệp thu hút và duy trì được
những cán bộ, nhân viên giỏi.
Việc xây dựng và áp dụng một quy chế trả lương tốt, phù hợp với
thị trường ngày càng trở nên quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp nói
chung và doanh nghiệp ngoài quốc doanh nói riêng. Khi mà sự cạnh
tranh về lao động giữa các doanh nghiệp ngày càng trở nên gay gắt,
việc thu hút và giữ chân nhân tài thông qua quy chế trả lương, thưởng
và các chính sách đãi ngộ với những đối tượng này trở thành yếu tố tiên
quyết đến sự thành công của doanh nghiệp.
Thông qua việc nghiên cứu “ Thực trạng và một số giải pháp hoàn
thiện quy chế trả lương tại Siêu thị Điện máy - Nội thất HC” qua bài
viết dưới đây ta có thể thấy được những tồn tại đang có của quy chế trả
lương đang được áp dụng doanh nghiệp và một phần nào đó những tồn
tại trong quy chế trả lương mà các doanh nghiệp ngoài quốc doanh
đang gặp phải. Từ đó, sẽ có cái nhìn tổng quan hơn về quy chế trả
lương đang áp dụng tại các doanh nghiệp ngoài quốc doanh và sẽ đưa
1
ra những biện pháp khắc phục sao cho phù hợp với tình hình thực tế
chung và riêng của từng doanh nghiệp.
Kết cấu bài viết gồm 3 phần :
Phần I : Lý luận chung về tiền lương trong doanh nghiệp ngoài
quốc doanh.
Phần II : Thực trạng quy chế tiền lương tại Siêu thị Điện máy -
Nội thất HC.
Phần III: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy chế trả lương tại
Siêu Thị Điện máy - Nội thất HC
2
NỘI DUNG
I. LÝ LUẬN CHUNG VỀ TIỀN LƯƠNG TRONG DOANH
NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH
1. Khái niệm về tiền lương, tiền công.
Theo Tổ chức lao động quốc tế (ILO) cho rằng tiền lương
(salary) là số tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động
theo một số lượng nhất định không căn cứ vào số giờ làm việc thực tế,
thường được trả theo tháng hoặc nửa tháng. Còn tiền công (wage), là
khoản tiền trả công lao động theo hợp đồng lao động (chưa trừ thuế
thu nhập và các khoản khấu trừ theo quy định), được tính dựa trên số
lượng sản phẩm làm ra hoặc số giờ làm việc thực tế.
Ngoài ra, tiền lương còn có thể diễn đạt theo cách khác: là giá cả
của sức lao động, được hình thành trên cơ sở thoả thuận giữa người
lao động với người sử dụng lao động thông qua hợp đồng lao động
(bằng văn bản hoặc bằng miệng), phù hợp với quan hệ cung - cầu sức
lao động trên thị trường lao động và phù hợp với các quy định tiền
lương của pháp luật lao động. Tiền lương được người sử dụng lao
động trả cho người lao động một cách thường xuyên, ổn định trong
khoảng thời gian hợp đồng lao động (tuần, tháng, năm ).
Tiền công là số tiền người thuê lao động trả cho người lao động
để thực hiện một khối lượng công việc, hoặc trả cho một thời gian làm
việc (thường là theo giờ), trong những hợp đồng thoả thuận thuê nhân
3
công, phù hợp với quy định của pháp luật lao động và pháp luật dân sự
về thuê mướn lao động.
2. Các hình thức trả lương
a) Hình thức trả lương theo sản phẩm
* Khái niệm
Hình thức trả lương theo sản phẩm là hình thức trả lương cho
người lao động căn cứ trực tiếp vào số lượng và chất lượng sản phẩm
(hoặc dịch vụ) mà họ đã hoàn thành.
Trong hình thức trả lương theo sản phẩm, tiền lương của người
lao động nhận được nhiều hay ít tuỳ thuộc vào đơn giá của sản phẩm,
số lượng, chất lượng của sản phẩm được nghiệm thu hay khối lượng
công việc đã hoàn thành.
Nếu những người lao động cùng làm một loại sản phẩm thì tiền
lương của họ nhận được phụ thuộc vào số lượng và chất lượng sản
phẩm được nghiệm thu.
* Các hình thức trả lương theo sản phẩm
- Hình thức trả lương sản phẩm trực tiếp cho cá nhân
- Hình thức trả lương theo sản phẩm tập thể (tổ , đội, nhóm )
- Hình thức trả lương sản phẩm gián tiếp
- Hình thức trả lương sản phẩm khoán
- Hình thức trả lương sản phẩm có thưởng
- Hình thức trả lương sản phẩm luỹ tiến
b) Hình thức trả lương theo thời gian
* Khái niệm:
Hình thức trả lương theo thời gian là hình thức trả lương căn cứ
4
vào mức lương cấp bậc hoặc chức vụ và thời gian làm việc thực tế của
công nhân viên chức. Thực chất của hình thức này là trả công theo số
ngày công (giờ công) thực tế đã làm. Công thức tính như sau:
TL
tg
= ML x T
lvtt
Trong đó:
ML: Mức lương tương ứng với các bậc trong thang lương,
bảng lương ( mức lương giờ, ngày, tháng)
T
lvtt
: Thời gian làm việc thực tế ( số ngày công, giờ công đã
làm trong kỳ, tuần, tháng,…)
* Các hình thức trả lương theo thời gian
Trả lương theo thời gian thực hiện theo 2 hình thức, đó là:
- Hình thức trả lương theo thời gian đơn giản.
- Hình thức trả lương theo thời gian có thưởng.
* Để áp dụng có hiệu quả hình thức trả lương theo thời gian, cần
đảm bảo những điều kiện sau:
- Phải thực hiện chấm công cho người lao động chính xác.
- Phải đánh giá chính xác mức độ phức tạp của người lao động.
- Phải bố trí đúng người đúng việc.
II. THỰC TRẠNG QUY CHẾ TRẢ LƯƠNG TẠI SIÊU THỊ
ĐIỆN MÁY - NỘI THẤT HC
1. Khái quát về siêu thị điện máy HC.
Tên công ty: Siêu Thị Điện Máy HC
Trụ sở : 348 Giải phóng – Thanh xuân – Hà Nội.
Điên thoại: (04) 3755 11 88 - 3755 60 88 / Fax: (04) 3755 60 99
Thành lập : Là cơ sở 2 tại Hà Nội được thành lập ngày 09/7/2008
5
(Cơ sở 1 được thành lập tháng 5/2006, Đ/c: 36 Phạm Văn Đồng - Cổ
Nhuế - Từ Liêm – Hà Nội)
Ngành nghề kinh doanh : Kinh doanh hàng Điện tử - Nội thất.
Giấy phép hoạt động: số 69/GP-BC do Bộ VHTT cấp.
Vốn đầu tư : 6.000.000 USD.
Diện tích : 6.000m
2
.
Lao động : 127 người.
2. Các hình thức trả lương của siêu thị điện máy HC.
a) Tiền lương cơ bản theo quy định của nhà nước được tính
như sau :
TL
cb
= TL
min
x H
hsl
+ PC
Trong đó: TL
min
Là tiền lương tối thiểu do doanh nghiệp tự quy
định.
H
hsl
: Hệ số lương
PC: các khoản phụ cấp.
Tham khảo hệ thống thang bảng lương của cán bộ công nhân viên
siêu thị điện máy HC:
Mức lương được tính theo công thức : ML = TL
min
x H
hsl
6
SIÊU THỊ ĐIỆN MÁY HC
348 Giải phóng – Q.Thanh xuân – TP. Hà Nội
Điên thoại: (04) 3755 11 88 - 3755 60 88 / Fax: (04) 3755 60 99
Mã số :
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
I/ Mức lương tối thiểu:
Mức lương tối thiểu mà doanh nghiệp đang áp
dụng: 700.000 đồng/tháng
II/ Hệ thống thang lương, bảng lương:
1 BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Đơn vị tính: 1000 đồng
Chức danh công việc
Mã số
Bậc/hệ số, mức lương
I II III IV V VI VII
01- Giám Đốc C.01
- Hệ số 4.52 5.02 5.52 6.02 6.52 7.02 7.52
- Mức lương 3,164 3,514 3,864 4,214 4,564 4,914 5,264
02- Phó Giám Đốc C.02
- Hệ số 2.60 3.00 3.40 3.80 4.20 4.60 5.00
- Mức lương 1,820 2,100 2,380 2,660 2,940 3,220 3,500
03- Kế toán trưởng C.03
- Hệ số 2.60 2.90 3.20 3.50 3.80 4.10 4.40
- Mức lương 1,820 2,030 2,240 2,450 2,660 2,870 3,080
2 BẢNG LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, PHỤC VỤ
Đơn vị tính: 1000 đồng
Chức danh công việc Mã số
Bậc/hệ số, mức lương
I II III IV V VI VII
01- Chuyên viên cao cấp, kinh
tế viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
D.01 Chức danh: Thành viên cố vấn, Cộng tác viên
- Hệ số 4.18 4.58 4.98 5.38 5.78 6.18 6.58
- Mức lương 2,926 3,206 3,486 3,766 4,046 4,326 4,606
02- Chuyên viên chính, kinh
tế viên chính, kỹ sư chính
D.02 Chức danh: Trưởng phòng
- Hệ số 2.40 2.73 3.06 3.39 3.72 4.05 4.38
7
- Mức lương 1,680 1,911 2,142 2,373 2,604 2,835 3,066
03- Chuyên viên, kinh tế viên,
kỹ sư D.03
Chức danh: Phó trưởng phòng
- Hệ số 2.04 2.35 2.66 2.97 3.28 3.59 3.90
- Mức lương 1,428 1,645 1,862 2,079 2,296 2,513 2,730
04- Cán sự, kỹ thuật viên D.04 Chức danh: Nhân viên các phòng, ban…
- Hệ số 1.10 1.29 1.48 1.67 1.86 2.05 2.24
- Mức lương 770 903 1,036 1,169 1,302 1,435 1,568
05- Nhân viên văn thư D.05
- Hệ số 1.10 1.28 1.46 1.64 1.82 2.00 2.18
- Mức lương 770 896 1,022 1,148 1,274 1,400 1,526
06- Nhân viên phục vụ D.06
- Hệ số 1.03 1.21 1.39 1.57 1.75 1.93 2.11
- Mức lương 721 847 973 1,099 1,225 1,351 1,477
3 THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG CỦA CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT KINH DOANH VÀ PHỤC VỤ
Đơn vị tính: 1000 đồng
Chức danh công việc Mã số
Bậc/hệ số, mức lương
I II III IV V VI VII
01- Kỹ thuật viên - Cấp 1 A.1.6
- Hệ số 1.05 1.33 1.66 2.05 2.51 3.06 3.70
- Mức lương 735 931 1,162 1,435 1,757 2,142 2,590
02- Kỹ thuật viên - Cấp 2 A.1.6
- Hệ số 1.20 1.49 1.84 2.24 2.72 3.27 3.93
- Mức lương 840 1,043 1,288 1,568 1,904 2,289 2,751
03- Kỹ thuật viên - Cấp 3 A.1.6
- Hệ số 2.18 2.50 2.88 3.32 3.85 4.47 5.20
- Mức lương 1,526 1,750 2,016 2,324 2,695 3,129 3,640
04- Nhân viên giao nhận
B.11.2
- Hệ số 1.58 2.06 2.64 3.16 3.76 4.36 4.96
- Mức lương 1,106 1,442 1,848 2,212 2,632 3,052 3,472
05- Thủ kho
B.11.3
- Hệ số 1.53 1.99 2.56 3.08 3.63 4.18 4.73
- Mức lương 1,071 1,393 1,792 2,156 2,541 2,926 3,311
06- Nhân viên lái xe
B.12.1
Hệ số
1.10 1.49 1.97 2.52 3.07 3.62 4.17
Mức lương
770 1,043 1,379 1,764 2,149 2,534 2,919
07- Bảo vệ
B.11.4
Hệ số
1.50 1.78 2.06 2.34 2.62 2.90 3.18
8
Mức lương
1,050 1,246 1,442 1,638 1,834 2,030 2,226
9
PHỤ CẤP LƯƠNG NĂM 2008
I MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng : 700000 đồng/tháng
II CÁC LOẠI PHỤ CẤP LƯƠNG TRONG DOANH
NGHIỆP
Đơn vị tính : 1000 đồng
CÁC LOẠI PHỤ CẤP
TỶ
LỆ
PHỤ
CẤP
MỨC PHỤ
CẤP
Ghi chú
1 Phụ cấp chức vụ
- Giám Đốc 0.50 1,582
- Phó Giám Đốc 0.40 728
- Kế toán trưởng 0.40 728
- Trưởng phòng 0.30 504
- Phó phòng 0.20 286
2 Phụ cấp trách nhiệm
- Giám Đốc 0.50 1,582
- Phó Giám Đốc 0.40 728
- Kế toán trưởng 0.40 728
- Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ
sư cao cấp 0.30 878
- Trưởng phòng 0.30 504
- Phó phòng 0.20 286
- Nhân viên các phòng ban 0.10 77
- Kỹ thuật viên - Cấp 1 0.10 74
- Kỹ thuật viên - Cấp 2 0.10 84
- Kỹ thuật viên - Cấp 3 0.10 153
- Nhân viên văn thư 0.10 77
- Nhân viên phục vụ 0.10 72
- Nhân viên lái xe 0.10 77
- Thủ kho 0.10 107
- Bảo vệ 0.10 105
10
3 Phụ cấp độc hại, nguy hiểm
Phạm vi áp dụng cho tất cả CBNV có sử dụng vi
tính và kỹ thuật 0.10
Trên mức lương tối
thiểu
4 Phụ cấp lưu động
- Giám Đốc 0.40 1,266
- Phó Giám Đốc 0.40 728
- Kế toán trưởng 0.40 728
- Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ
sư cao cấp 0.40 1,170
- Trưởng phòng 0.30 504
- Phó phòng 0.20 286
- Nhân viên các phòng ban 0.15 116
- Kỹ thuật viên - Cấp 1 0.15 110
- Kỹ thuật viên - Cấp 2 0.15 126
- Kỹ thuật viên - Cấp 3 0.15 229
- Nhân viên văn thư 0.15 116
- Nhân viên lái xe 0.15 116
- Thủ kho 0.15 161
- Bảo vệ 0.15 158
5 Phụ cấp đắt đỏ (Đối tượng cho toàn bộ
CBNV)
0.10
Trên mức lương
cấp bậc
6 Phụ cấp kiêm nhiệm (Đối tượng cho toàn
bộ CBNV, nếu có kiêm nhiệm)
0.05
Trên mức lương
cấp bậc
7 Phụ cấp tiền cơm (Toàn bộ nhân viên)
450,00
0
Có thể thay đổi
theo giá cả thị
trường.
Phụ cấp được tính như sau: PC = tỷ lệ phụ cấp x ML
cbcv
(ML
min
)
11
Các loại phụ cấp trên chỉ có phụ cấp độc hại nguy hiểm tính trên
mức lương tối thiểu còn lại là mức lương cấp bậc.
12
BẢNG TỔNG HỢP LƯƠNG CƠ BẢN CỦA CBCNV SIÊU THỊ ĐIỆN MÁY HC NĂM 2008
Chức danh công việc
Mã
số
TỶ LỆ
PHỤ
CẤP
Bậc
I II III IV V VI VII
01- Giám Đốc
C.01
- Hệ số lương
4.52
5.02
5.52
6.02
6.52
7.02
7.52
- Mức lương
3,164,000
3,514,000
3,864,000
4,214,000
4,564,000
4,914,000
5,264,000
1- Phụ cấp chức vụ
0.50
1,582,000
1,757,000
1,932,000
2,107,000
2,282,000
2,457,000
2,632,000
2- Phụ cấp trách nhiệm
0.50
1,582,000
1,757,000
1,932,000
2,107,000
2,282,000
2,457,000
2,632,000
3- Phụ cấp độc hại
-
-
-
-
-
-
- -
4- Phụ cấp lưu động
0.40
1,265,600
1,405,600
1,545,600
1,685,600
1,825,600
1,965,600
2,105,600
5- Phụ cấp đắt đỏ
0.20
632,800
702,800
772,800
842,800
912,800
982,800
1,052,800
6- Phụ cấp kiêm nhiệm
-
-
-
-
-
-
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
- Tổng cộng
13
1.60 8,676,400 9,586,400 10,496,400 11,406,400 12,316,400 13,226,400 14,136,400
02- Phó Giám Đốc
C.02
- Hệ số lương
2.60
3.00
3.40
3.80
4.20
4.60
5.00
- Mức lương
1,820,000
2,100,000
2,380,000
2,660,000
2,940,000
3,220,000
3,500,000
1- Phụ cấp chức vụ
0.40
728,000
840,000
952,000
1,064,000
1,176,000
1,288,000
1,400,000
2- Phụ cấp trách nhiệm
0.40
728,000
840,000
952,000
1,064,000
1,176,000
1,288,000
1,400,000
3- Phụ cấp độc hại
-
-
-
-
-
-
- -
4- Phụ cấp lưu động
0.40
728,000
840,000
952,000
1,064,000
1,176,000
1,288,000
1,400,000
5- Phụ cấp đắt đỏ
0.20
364,000
420,000
476,000
532,000
588,000
644,000
700,000
6- Phụ cấp kiêm nhiệm
-
-
-
-
-
-
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
- Tổng cộng
1.40
4,818,000
5,490,000
6,162,000
6,834,000
7,506,000
8,178,000
8,850,000
03- Kế toán trưởng
C.03
- Hệ số lương
2.60
2.90
3.20
3.50
3.80
4.10
4.40
- Mức lương
14
1,820,000 2,030,000 2,240,000 2,450,000 2,660,000 2,870,000 3,080,000
1- Phụ cấp chức vụ
0.40
728,000
812,000
896,000
980,000
1,064,000
1,148,000
1,232,000
2- Phụ cấp trách nhiệm
0.40
728,000
812,000
896,000
980,000
1,064,000
1,148,000
1,232,000
3- Phụ cấp độc hại
0.10
70,000
70,000
70,000
70,000
70,000
70,000
70,000
4- Phụ cấp lưu động
0.40
728,000
812,000
896,000
980,000
1,064,000
1,148,000
1,232,000
5- Phụ cấp đắt đỏ
0.10
182,000
203,000
224,000
245,000
266,000
287,000
308,000
6- Phụ cấp kiêm nhiệm
-
-
-
-
-
-
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
- Tổng cộng
1.40
4,706,000
5,189,000
5,672,000
6,155,000
6,638,000
7,121,000
7,604,000
04- Chuyên viên cao cấp,
kinh tế viên cao cấp, kỹ sư
cao cấp
D.01
- Hệ số lương
4.18
4.58
4.98
5.38
5.78
6.18
6.58
- Mức lương
2,926,000
3,206,000
3,486,000
3,766,000
4,046,000
4,326,000
4,606,000
1- Phụ cấp chức vụ
- -
15
- - - - - -
2- Phụ cấp trách nhiệm
0.30
877,800
961,800
1,045,800
1,129,800
1,213,800
1,297,800
1,381,800
3- Phụ cấp độc hại
0.10
70,000
70,000
70,000
70,000
-
- -
4- Phụ cấp lưu động
0.40
1,170,400
1,282,400
1,394,400
1,506,400
1,618,400
1,730,400
1,842,400
5- Phụ cấp đắt đỏ
0.10
292,600
320,600
348,600
376,600
404,600
432,600
460,600
6- Phụ cấp kiêm nhiệm
-
-
-
-
-
-
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa
450,000
450,000
450,000
450,000
-
- -
- Tổng cộng
0.90
5,786,800
6,290,800
6,794,800
7,298,800
7,282,800
7,786,800
8,290,800
05- Trưởng phòng
D.02
- Hệ số lương
2.40
2.73
3.06
3.39
3.72
4.05
4.38
- Mức lương
1,680,000
1,911,000
2,142,000
2,373,000
2,604,000
2,835,000
3,066,000
1- Phụ cấp chức vụ
0.30
504,000
573,300
642,600
711,900
781,200
850,500
919,800
2- Phụ cấp trách nhiệm
0.30
504,000
573,300
642,600
711,900
781,200
850,500
919,800
3- Phụ cấp độc hại
-
16
0.10 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000
4- Phụ cấp lưu động
0.30
504,000
573,300
642,600
711,900
781,200
850,500
919,800
5- Phụ cấp đắt đỏ
0.10
168,000
191,100
214,200
237,300
260,400
283,500
306,600
6- Phụ cấp kiêm nhiệm
-
-
-
-
-
-
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000 -
- Tổng cộng
1.10
3,880,000
4,342,000
4,804,000
5,266,000
5,728,000
6,190,000
6,132,000
06- Phó Trưởng phòng
D.03
- Hệ số lương
2.04
2.35
2.66
2.97
3.28
3.59
3.90
- Mức lương
1,428,000
1,645,000
1,862,000
2,079,000
2,296,000
2,513,000
2,730,000
1- Phụ cấp chức vụ
0.20
285,600
329,000
372,400
415,800
459,200
502,600
546,000
2- Phụ cấp trách nhiệm
0.20
285,600
329,000
372,400
415,800
459,200
502,600
546,000
3- Phụ cấp độc hại
0.10
70,000
70,000
70,000
70,000
70,000
70,000
70,000
4- Phụ cấp lưu động
0.20
285,600
329,000
372,400
415,800
459,200
502,600
546,000
5- Phụ cấp đắt đỏ
17
0.10 142,800 164,500 186,200 207,900 229,600 251,300 273,000
6- Phụ cấp kiêm nhiệm
-
-
-
-
-
-
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
- Tổng cộng
0.80
2,947,600
3,316,500
3,685,400
4,054,300
4,423,200
4,792,100
5,161,000
07- Kỹ thuật viên - Cấp 1
A.1.6
- Hệ số lương
1.05
1.33
1.66
2.05
2.51
3.06
3.70
- Mức lương
735,000
931,000
1,162,000
1,435,000
1,757,000
2,142,000
2,590,000
1- Phụ cấp chức vụ
-
-
-
-
-
-
- -
2- Phụ cấp trách nhiệm
0.10
73,500
93,100
116,200
143,500
175,700
214,200
259,000
3- Phụ cấp độc hại
0.10
70,000
70,000
70,000
70,000
70,000
70,000
70,000
4- Phụ cấp lưu động
0.15
110,250
139,650
174,300
215,250
263,550
321,300
388,500
5- Phụ cấp đắt đỏ
0.10
73,500
93,100
116,200
143,500
175,700
214,200
259,000
6- Phụ cấp kiêm nhiệm
-
-
-
-
-
-
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa
18
450,000 450,000 450,000 450,000 450,000 450,000 450,000
- Tổng cộng
0.45
1,512,250
1,776,850
2,088,700
2,457,250
2,891,950
3,411,700
4,016,500
08- Kỹ thuật viên - Cấp 2
A.1.6
- Hệ số lương
1.20
1.49
1.84
2.24
2.72
3.27
3.93
- Mức lương
840,000
1,043,000
1,288,000
1,568,000
1,904,000
2,289,000
2,751,000
1- Phụ cấp chức vụ
-
-
-
-
-
-
- -
2- Phụ cấp trách nhiệm
0.10
84,000
104,300
128,800
156,800
190,400
228,900
275,100
3- Phụ cấp độc hại
0.10
70,000
70,000
70,000
70,000
70,000
70,000
70,000
4- Phụ cấp lưu động
0.15
126,000
156,450
193,200
235,200
285,600
343,350
412,650
5- Phụ cấp đắt đỏ
0.10
84,000
104,300
128,800
156,800
190,400
228,900
275,100
6- Phụ cấp kiêm nhiệm
-
-
-
-
-
-
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
- Tổng cộng
0.45
1,654,000
1,928,050
2,258,800
2,636,800
3,090,400
3,610,150
4,233,850
09- Kỹ thuật viên - Cấp 3
A.1.6
- Hệ số lương
19
2.18 2.50 2.88 3.32 3.85 4.47 5.20
- Mức lương
1,526,000
1,750,000
2,016,000
2,324,000
2,695,000
3,129,000
3,640,000
1- Phụ cấp chức vụ
-
-
-
-
-
-
- -
2- Phụ cấp trách nhiệm
0.10
152,600
175,000
201,600
232,400
269,500
312,900
364,000
3- Phụ cấp độc hại
0.10
70,000
70,000
70,000
70,000
70,000
70,000
70,000
4- Phụ cấp lưu động
0.15
228,900
262,500
302,400
348,600
404,250
469,350
546,000
5- Phụ cấp đắt đỏ
0.10
152,600
175,000
201,600
232,400
269,500
312,900
364,000
6- Phụ cấp kiêm nhiệm
-
-
-
-
-
-
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
- Tổng cộng
0.45
2,580,100
2,882,500
3,241,600
3,657,400
4,158,250
4,744,150
5,434,000
10- Nhân viên phòng, ban
D.04
- Hệ số lương
1.10
1.29
1.48
1.67
1.86
2.05
2.24
- Mức lương
770,000
903,000
1,036,000
1,169,000
1,302,000
1,435,000
1,568,000
1- Phụ cấp chức vụ
- -
20
- - - - - -
2- Phụ cấp trách nhiệm
0.10
77,000
90,300
103,600
116,900
130,200
143,500
156,800
3- Phụ cấp độc hại
0.10
70,000
70,000
70,000
70,000
70,000
70,000
70,000
4- Phụ cấp lưu động
0.15
115,500
135,450
155,400
175,350
195,300
215,250
235,200
5- Phụ cấp đắt đỏ
0.10
77,000
90,300
103,600
116,900
130,200
143,500
156,800
6- Phụ cấp kiêm nhiệm
-
-
-
-
-
-
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
- Tổng cộng
0.45
1,559,500
1,739,050
1,918,600
2,098,150
2,277,700
2,457,250
2,636,800
11- Nhân viên văn thư
D.05
- Hệ số lương
1.10
1.28
1.46
1.64
1.82
2.00
2.18
- Mức lương
770,000
896,000
1,022,000
1,148,000
1,274,000
1,400,000
1,526,000
1- Phụ cấp chức vụ
-
-
-
-
-
-
- -
2- Phụ cấp trách nhiệm
0.10
77,000
89,600
102,200
114,800
127,400
140,000
152,600
3- Phụ cấp độc hại
21
0.10 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000
4- Phụ cấp lưu động
0.15
115,500
134,400
153,300
172,200
191,100
210,000
228,900
5- Phụ cấp đắt đỏ
0.10
77,000
89,600
102,200
114,800
127,400
140,000
152,600
6- Phụ cấp kiêm nhiệm
-
-
-
-
-
-
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
- Tổng cộng
0.45
1,559,500
1,729,600
1,899,700
2,069,800
2,239,900
2,410,000
2,580,100
12- Nhân viên phục vụ
D.06
- Hệ số lương
1.03
1.21
1.39
1.57
1.75
1.93
2.11
- Mức lương
721,000
847,000
973,000
1,099,000
1,225,000
1,351,000
1,477,000
1- Phụ cấp chức vụ
-
-
-
-
-
-
- -
2- Phụ cấp trách nhiệm
0.10
72,100
84,700
97,300
109,900
122,500
135,100
147,700
3- Phụ cấp độc hại
-
-
-
-
-
-
- -
4- Phụ cấp lưu động
0.15
108,150
127,050
145,950
164,850
183,750
202,650
221,550
5- Phụ cấp đắt đỏ
22
0.10 72,100 84,700 97,300 109,900 122,500 135,100 147,700
6- Phụ cấp kiêm nhiệm
-
-
-
-
-
-
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
- Tổng cộng
0.35
1,423,350
1,593,450
1,763,550
1,933,650
2,103,750
2,273,850
2,443,950
13- Nhân viên lái xe
B.12.1
- Hệ số lương
1.10
1.49
1.97
2.52
3.07
3.62
4.17
- Mức lương
770,000
1,043,000
1,379,000
1,764,000
2,149,000
2,534,000
2,919,000
1- Phụ cấp chức vụ
-
-
-
-
-
-
- -
2- Phụ cấp trách nhiệm
0.10
77,000
104,300
137,900
176,400
214,900
253,400
291,900
3- Phụ cấp độc hại
-
-
-
-
-
-
- -
4- Phụ cấp lưu động
0.15
115,500
156,450
206,850
264,600
322,350
380,100
437,850
5- Phụ cấp đắt đỏ
0.10
77,000
104,300
137,900
176,400
214,900
253,400
291,900
6- Phụ cấp kiêm nhiệm
-
-
-
-
-
-
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa
-
23
450,000 450,000 450,000 450,000 - -
- Tổng cộng
0.35
1,489,500
1,858,050
2,311,650
2,831,400
2,901,150
3,420,900
3,940,650
14- Thủ kho
B.11.3
- Hệ số lương
1.53
1.99
2.56
3.08
3.63
4.18
4.73
- Mức lương
1,071,000
1,393,000
1,792,000
2,156,000
2,541,000
2,926,000
3,311,000
1- Phụ cấp chức vụ
-
-
-
-
-
-
- -
2- Phụ cấp trách nhiệm
0.10
107,100
139,300
179,200
215,600
254,100
292,600
331,100
3- Phụ cấp độc hại
0.10
70,000
70,000
70,000
70,000
70,000
- -
4- Phụ cấp lưu động
0.15
160,650
208,950
268,800
323,400
381,150
438,900
496,650
5- Phụ cấp đắt đỏ
0.10
107,100
139,300
179,200
215,600
254,100
292,600
331,100
6- Phụ cấp kiêm nhiệm
-
-
-
-
-
-
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa
450,000
450,000
450,000
450,000
450,000
- -
- Tổng cộng
0.45
1,965,850
2,400,550
2,939,200
3,430,600
3,950,350
3,950,100
4,469,850
15- Bảo vệ
B.11.4
- Hệ số lương
24
1.50 1.78 2.06 2.34 2.62 2.90 3.18
- Mức lương
1,050,000
1,246,000
1,442,000
1,638,000
1,834,000
2,030,000
2,226,000
1- Phụ cấp chức vụ
-
-
-
-
-
-
- -
2- Phụ cấp trách nhiệm
0.10
105,000
124,600
144,200
163,800
183,400
203,000
222,600
3- Phụ cấp độc hại
-
-
-
-
-
-
- -
4- Phụ cấp lưu động
0.15
157,500
186,900
216,300
245,700
275,100
304,500
333,900
5- Phụ cấp đắt đỏ
0.10
105,000
124,600
144,200
163,800
183,400
203,000
222,600
6- Phụ cấp kiêm nhiệm
-
-
-
-
-
-
- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa
450,000
450,000
450,000
450,000
300,000
300,000
300,000
- Tổng cộng
0.35
1,867,500
2,132,100
2,396,700
2,661,300
2,775,900
3,040,500
3,305,100
25