Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Thực trạng và một số giải pháp hoàn thiện quy chế trả lương tại Siêu thị Điện máy Nội thất HC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.94 KB, 34 trang )

LỜI MỞ ĐẦU
Quy chế trả lương luôn là mối quan tâm hàng đầu của người lao
động trong doanh nghiệp bên cạnh các yếu tố quan trọng khác như
ngành nghề, uy tín của doanh nghiệp, môi trường làm việc, cơ hội
thăng tiến…Một cơ chế trả lương phù hợp có tác dụng nâng cao năng
suất và chất lượng lao động, giúp doanh nghiệp thu hút và duy trì được
những cán bộ, nhân viên giỏi.
Việc xây dựng và áp dụng một quy chế trả lương tốt, phù hợp với
thị trường ngày càng trở nên quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp nói
chung và doanh nghiệp ngoài quốc doanh nói riêng. Khi mà sự cạnh
tranh về lao động giữa các doanh nghiệp ngày càng trở nên gay gắt,
việc thu hút và giữ chân nhân tài thông qua quy chế trả lương, thưởng
và các chính sách đãi ngộ với những đối tượng này trở thành yếu tố tiên
quyết đến sự thành công của doanh nghiệp.
Thông qua việc nghiên cứu “ Thực trạng và một số giải pháp hoàn
thiện quy chế trả lương tại Siêu thị Điện máy - Nội thất HC” qua bài
viết dưới đây ta có thể thấy được những tồn tại đang có của quy chế trả
lương đang được áp dụng doanh nghiệp và một phần nào đó những tồn
tại trong quy chế trả lương mà các doanh nghiệp ngoài quốc doanh
đang gặp phải. Từ đó, sẽ có cái nhìn tổng quan hơn về quy chế trả
lương đang áp dụng tại các doanh nghiệp ngoài quốc doanh và sẽ đưa
1
ra những biện pháp khắc phục sao cho phù hợp với tình hình thực tế
chung và riêng của từng doanh nghiệp.
Kết cấu bài viết gồm 3 phần :
Phần I : Lý luận chung về tiền lương trong doanh nghiệp ngoài
quốc doanh.
Phần II : Thực trạng quy chế tiền lương tại Siêu thị Điện máy -
Nội thất HC.
Phần III: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy chế trả lương tại
Siêu Thị Điện máy - Nội thất HC


2
NỘI DUNG
I. LÝ LUẬN CHUNG VỀ TIỀN LƯƠNG TRONG DOANH
NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH
1. Khái niệm về tiền lương, tiền công.
Theo Tổ chức lao động quốc tế (ILO) cho rằng tiền lương
(salary) là số tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động
theo một số lượng nhất định không căn cứ vào số giờ làm việc thực tế,
thường được trả theo tháng hoặc nửa tháng. Còn tiền công (wage), là
khoản tiền trả công lao động theo hợp đồng lao động (chưa trừ thuế
thu nhập và các khoản khấu trừ theo quy định), được tính dựa trên số
lượng sản phẩm làm ra hoặc số giờ làm việc thực tế.
Ngoài ra, tiền lương còn có thể diễn đạt theo cách khác: là giá cả
của sức lao động, được hình thành trên cơ sở thoả thuận giữa người
lao động với người sử dụng lao động thông qua hợp đồng lao động
(bằng văn bản hoặc bằng miệng), phù hợp với quan hệ cung - cầu sức
lao động trên thị trường lao động và phù hợp với các quy định tiền
lương của pháp luật lao động. Tiền lương được người sử dụng lao
động trả cho người lao động một cách thường xuyên, ổn định trong
khoảng thời gian hợp đồng lao động (tuần, tháng, năm ).
Tiền công là số tiền người thuê lao động trả cho người lao động
để thực hiện một khối lượng công việc, hoặc trả cho một thời gian làm
việc (thường là theo giờ), trong những hợp đồng thoả thuận thuê nhân
3
công, phù hợp với quy định của pháp luật lao động và pháp luật dân sự
về thuê mướn lao động.
2. Các hình thức trả lương
a) Hình thức trả lương theo sản phẩm
* Khái niệm
Hình thức trả lương theo sản phẩm là hình thức trả lương cho

người lao động căn cứ trực tiếp vào số lượng và chất lượng sản phẩm
(hoặc dịch vụ) mà họ đã hoàn thành.
Trong hình thức trả lương theo sản phẩm, tiền lương của người
lao động nhận được nhiều hay ít tuỳ thuộc vào đơn giá của sản phẩm,
số lượng, chất lượng của sản phẩm được nghiệm thu hay khối lượng
công việc đã hoàn thành.
Nếu những người lao động cùng làm một loại sản phẩm thì tiền
lương của họ nhận được phụ thuộc vào số lượng và chất lượng sản
phẩm được nghiệm thu.
* Các hình thức trả lương theo sản phẩm
- Hình thức trả lương sản phẩm trực tiếp cho cá nhân
- Hình thức trả lương theo sản phẩm tập thể (tổ , đội, nhóm )
- Hình thức trả lương sản phẩm gián tiếp
- Hình thức trả lương sản phẩm khoán
- Hình thức trả lương sản phẩm có thưởng
- Hình thức trả lương sản phẩm luỹ tiến
b) Hình thức trả lương theo thời gian
* Khái niệm:
Hình thức trả lương theo thời gian là hình thức trả lương căn cứ
4
vào mức lương cấp bậc hoặc chức vụ và thời gian làm việc thực tế của
công nhân viên chức. Thực chất của hình thức này là trả công theo số
ngày công (giờ công) thực tế đã làm. Công thức tính như sau:
TL
tg
= ML x T
lvtt
Trong đó:
ML: Mức lương tương ứng với các bậc trong thang lương,
bảng lương ( mức lương giờ, ngày, tháng)

T
lvtt
: Thời gian làm việc thực tế ( số ngày công, giờ công đã
làm trong kỳ, tuần, tháng,…)
* Các hình thức trả lương theo thời gian
Trả lương theo thời gian thực hiện theo 2 hình thức, đó là:
- Hình thức trả lương theo thời gian đơn giản.
- Hình thức trả lương theo thời gian có thưởng.
* Để áp dụng có hiệu quả hình thức trả lương theo thời gian, cần
đảm bảo những điều kiện sau:
- Phải thực hiện chấm công cho người lao động chính xác.
- Phải đánh giá chính xác mức độ phức tạp của người lao động.
- Phải bố trí đúng người đúng việc.
II. THỰC TRẠNG QUY CHẾ TRẢ LƯƠNG TẠI SIÊU THỊ
ĐIỆN MÁY - NỘI THẤT HC
1. Khái quát về siêu thị điện máy HC.
Tên công ty: Siêu Thị Điện Máy HC
Trụ sở : 348 Giải phóng – Thanh xuân – Hà Nội.
Điên thoại: (04) 3755 11 88 - 3755 60 88 / Fax: (04) 3755 60 99
Thành lập : Là cơ sở 2 tại Hà Nội được thành lập ngày 09/7/2008
5
(Cơ sở 1 được thành lập tháng 5/2006, Đ/c: 36 Phạm Văn Đồng - Cổ
Nhuế - Từ Liêm – Hà Nội)
Ngành nghề kinh doanh : Kinh doanh hàng Điện tử - Nội thất.
Giấy phép hoạt động: số 69/GP-BC do Bộ VHTT cấp.
Vốn đầu tư : 6.000.000 USD.
Diện tích : 6.000m
2
.
Lao động : 127 người.

2. Các hình thức trả lương của siêu thị điện máy HC.
a) Tiền lương cơ bản theo quy định của nhà nước được tính
như sau :
TL
cb
= TL
min
x H
hsl
+ PC
Trong đó: TL
min
Là tiền lương tối thiểu do doanh nghiệp tự quy
định.
H
hsl
: Hệ số lương
PC: các khoản phụ cấp.
Tham khảo hệ thống thang bảng lương của cán bộ công nhân viên
siêu thị điện máy HC:
Mức lương được tính theo công thức : ML = TL
min
x H
hsl
6
SIÊU THỊ ĐIỆN MÁY HC
348 Giải phóng – Q.Thanh xuân – TP. Hà Nội
Điên thoại: (04) 3755 11 88 - 3755 60 88 / Fax: (04) 3755 60 99
Mã số :
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG

I/ Mức lương tối thiểu:
Mức lương tối thiểu mà doanh nghiệp đang áp
dụng: 700.000 đồng/tháng
II/ Hệ thống thang lương, bảng lương:
1 BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Đơn vị tính: 1000 đồng
Chức danh công việc
Mã số
Bậc/hệ số, mức lương
I II III IV V VI VII
01- Giám Đốc C.01
- Hệ số 4.52 5.02 5.52 6.02 6.52 7.02 7.52
- Mức lương 3,164 3,514 3,864 4,214 4,564 4,914 5,264
02- Phó Giám Đốc C.02
- Hệ số 2.60 3.00 3.40 3.80 4.20 4.60 5.00
- Mức lương 1,820 2,100 2,380 2,660 2,940 3,220 3,500
03- Kế toán trưởng C.03
- Hệ số 2.60 2.90 3.20 3.50 3.80 4.10 4.40
- Mức lương 1,820 2,030 2,240 2,450 2,660 2,870 3,080
2 BẢNG LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, PHỤC VỤ
Đơn vị tính: 1000 đồng
Chức danh công việc Mã số
Bậc/hệ số, mức lương
I II III IV V VI VII
01- Chuyên viên cao cấp, kinh
tế viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
D.01 Chức danh: Thành viên cố vấn, Cộng tác viên
- Hệ số 4.18 4.58 4.98 5.38 5.78 6.18 6.58
- Mức lương 2,926 3,206 3,486 3,766 4,046 4,326 4,606
02- Chuyên viên chính, kinh

tế viên chính, kỹ sư chính
D.02 Chức danh: Trưởng phòng
- Hệ số 2.40 2.73 3.06 3.39 3.72 4.05 4.38
7
- Mức lương 1,680 1,911 2,142 2,373 2,604 2,835 3,066
03- Chuyên viên, kinh tế viên,
kỹ sư D.03
Chức danh: Phó trưởng phòng
- Hệ số 2.04 2.35 2.66 2.97 3.28 3.59 3.90
- Mức lương 1,428 1,645 1,862 2,079 2,296 2,513 2,730
04- Cán sự, kỹ thuật viên D.04 Chức danh: Nhân viên các phòng, ban…
- Hệ số 1.10 1.29 1.48 1.67 1.86 2.05 2.24
- Mức lương 770 903 1,036 1,169 1,302 1,435 1,568
05- Nhân viên văn thư D.05
- Hệ số 1.10 1.28 1.46 1.64 1.82 2.00 2.18
- Mức lương 770 896 1,022 1,148 1,274 1,400 1,526
06- Nhân viên phục vụ D.06
- Hệ số 1.03 1.21 1.39 1.57 1.75 1.93 2.11
- Mức lương 721 847 973 1,099 1,225 1,351 1,477
3 THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG CỦA CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT KINH DOANH VÀ PHỤC VỤ
Đơn vị tính: 1000 đồng
Chức danh công việc Mã số
Bậc/hệ số, mức lương
I II III IV V VI VII
01- Kỹ thuật viên - Cấp 1 A.1.6
- Hệ số 1.05 1.33 1.66 2.05 2.51 3.06 3.70
- Mức lương 735 931 1,162 1,435 1,757 2,142 2,590
02- Kỹ thuật viên - Cấp 2 A.1.6
- Hệ số 1.20 1.49 1.84 2.24 2.72 3.27 3.93

- Mức lương 840 1,043 1,288 1,568 1,904 2,289 2,751
03- Kỹ thuật viên - Cấp 3 A.1.6
- Hệ số 2.18 2.50 2.88 3.32 3.85 4.47 5.20
- Mức lương 1,526 1,750 2,016 2,324 2,695 3,129 3,640
04- Nhân viên giao nhận
B.11.2
- Hệ số 1.58 2.06 2.64 3.16 3.76 4.36 4.96
- Mức lương 1,106 1,442 1,848 2,212 2,632 3,052 3,472
05- Thủ kho
B.11.3
- Hệ số 1.53 1.99 2.56 3.08 3.63 4.18 4.73
- Mức lương 1,071 1,393 1,792 2,156 2,541 2,926 3,311
06- Nhân viên lái xe
B.12.1
Hệ số
1.10 1.49 1.97 2.52 3.07 3.62 4.17
Mức lương
770 1,043 1,379 1,764 2,149 2,534 2,919
07- Bảo vệ
B.11.4
Hệ số
1.50 1.78 2.06 2.34 2.62 2.90 3.18
8
Mức lương
1,050 1,246 1,442 1,638 1,834 2,030 2,226
9
PHỤ CẤP LƯƠNG NĂM 2008
I MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng : 700000 đồng/tháng
II CÁC LOẠI PHỤ CẤP LƯƠNG TRONG DOANH

NGHIỆP
Đơn vị tính : 1000 đồng
CÁC LOẠI PHỤ CẤP
TỶ
LỆ
PHỤ
CẤP
MỨC PHỤ
CẤP
Ghi chú
1 Phụ cấp chức vụ
- Giám Đốc 0.50 1,582
- Phó Giám Đốc 0.40 728
- Kế toán trưởng 0.40 728
- Trưởng phòng 0.30 504
- Phó phòng 0.20 286
2 Phụ cấp trách nhiệm
- Giám Đốc 0.50 1,582
- Phó Giám Đốc 0.40 728
- Kế toán trưởng 0.40 728
- Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ
sư cao cấp 0.30 878
- Trưởng phòng 0.30 504
- Phó phòng 0.20 286
- Nhân viên các phòng ban 0.10 77
- Kỹ thuật viên - Cấp 1 0.10 74
- Kỹ thuật viên - Cấp 2 0.10 84
- Kỹ thuật viên - Cấp 3 0.10 153
- Nhân viên văn thư 0.10 77
- Nhân viên phục vụ 0.10 72

- Nhân viên lái xe 0.10 77
- Thủ kho 0.10 107
- Bảo vệ 0.10 105

10
3 Phụ cấp độc hại, nguy hiểm
Phạm vi áp dụng cho tất cả CBNV có sử dụng vi
tính và kỹ thuật 0.10
Trên mức lương tối
thiểu

4 Phụ cấp lưu động
- Giám Đốc 0.40 1,266
- Phó Giám Đốc 0.40 728
- Kế toán trưởng 0.40 728
- Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ
sư cao cấp 0.40 1,170
- Trưởng phòng 0.30 504
- Phó phòng 0.20 286
- Nhân viên các phòng ban 0.15 116
- Kỹ thuật viên - Cấp 1 0.15 110
- Kỹ thuật viên - Cấp 2 0.15 126
- Kỹ thuật viên - Cấp 3 0.15 229
- Nhân viên văn thư 0.15 116
- Nhân viên lái xe 0.15 116
- Thủ kho 0.15 161
- Bảo vệ 0.15 158

5 Phụ cấp đắt đỏ (Đối tượng cho toàn bộ
CBNV)

0.10
Trên mức lương
cấp bậc
6 Phụ cấp kiêm nhiệm (Đối tượng cho toàn
bộ CBNV, nếu có kiêm nhiệm)
0.05
Trên mức lương
cấp bậc
7 Phụ cấp tiền cơm (Toàn bộ nhân viên)

450,00
0
Có thể thay đổi
theo giá cả thị
trường.

Phụ cấp được tính như sau: PC = tỷ lệ phụ cấp x ML
cbcv
(ML
min
)
11
Các loại phụ cấp trên chỉ có phụ cấp độc hại nguy hiểm tính trên
mức lương tối thiểu còn lại là mức lương cấp bậc.
12
BẢNG TỔNG HỢP LƯƠNG CƠ BẢN CỦA CBCNV SIÊU THỊ ĐIỆN MÁY HC NĂM 2008
Chức danh công việc

số
TỶ LỆ

PHỤ
CẤP
Bậc
I II III IV V VI VII
01- Giám Đốc
C.01

- Hệ số lương



4.52

5.02

5.52

6.02

6.52

7.02

7.52
- Mức lương



3,164,000


3,514,000

3,864,000

4,214,000

4,564,000

4,914,000

5,264,000
1- Phụ cấp chức vụ


0.50

1,582,000

1,757,000

1,932,000

2,107,000

2,282,000

2,457,000

2,632,000
2- Phụ cấp trách nhiệm



0.50

1,582,000

1,757,000

1,932,000

2,107,000

2,282,000

2,457,000

2,632,000
3- Phụ cấp độc hại

-

-

-

-

-

-


- -
4- Phụ cấp lưu động


0.40

1,265,600

1,405,600

1,545,600

1,685,600

1,825,600

1,965,600

2,105,600
5- Phụ cấp đắt đỏ


0.20

632,800

702,800

772,800


842,800

912,800

982,800

1,052,800
6- Phụ cấp kiêm nhiệm

-

-

-

-

-

-

- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa



450,000

450,000


450,000

450,000

450,000

450,000

450,000
- Tổng cộng




13
1.60 8,676,400 9,586,400 10,496,400 11,406,400 12,316,400 13,226,400 14,136,400
02- Phó Giám Đốc
C.02

- Hệ số lương



2.60

3.00

3.40


3.80

4.20

4.60

5.00
- Mức lương



1,820,000

2,100,000

2,380,000

2,660,000

2,940,000

3,220,000

3,500,000
1- Phụ cấp chức vụ


0.40

728,000


840,000

952,000

1,064,000

1,176,000

1,288,000

1,400,000
2- Phụ cấp trách nhiệm


0.40

728,000

840,000

952,000

1,064,000

1,176,000

1,288,000

1,400,000

3- Phụ cấp độc hại

-

-

-

-

-

-

- -
4- Phụ cấp lưu động


0.40

728,000

840,000

952,000

1,064,000

1,176,000


1,288,000

1,400,000
5- Phụ cấp đắt đỏ


0.20

364,000

420,000

476,000

532,000

588,000

644,000

700,000
6- Phụ cấp kiêm nhiệm

-

-

-

-


-

-

- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa



450,000

450,000

450,000

450,000

450,000

450,000

450,000
- Tổng cộng


1.40

4,818,000


5,490,000

6,162,000

6,834,000

7,506,000

8,178,000

8,850,000
03- Kế toán trưởng
C.03

- Hệ số lương



2.60

2.90

3.20

3.50

3.80

4.10


4.40
- Mức lương




14
1,820,000 2,030,000 2,240,000 2,450,000 2,660,000 2,870,000 3,080,000
1- Phụ cấp chức vụ


0.40

728,000

812,000

896,000

980,000

1,064,000

1,148,000

1,232,000
2- Phụ cấp trách nhiệm


0.40


728,000

812,000

896,000

980,000

1,064,000

1,148,000

1,232,000
3- Phụ cấp độc hại


0.10

70,000

70,000

70,000

70,000

70,000

70,000


70,000
4- Phụ cấp lưu động


0.40

728,000

812,000

896,000

980,000

1,064,000

1,148,000

1,232,000
5- Phụ cấp đắt đỏ


0.10

182,000

203,000

224,000


245,000

266,000

287,000

308,000
6- Phụ cấp kiêm nhiệm

-

-

-

-

-

-

- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa



450,000

450,000


450,000

450,000

450,000

450,000

450,000
- Tổng cộng


1.40

4,706,000

5,189,000

5,672,000

6,155,000

6,638,000

7,121,000

7,604,000
04- Chuyên viên cao cấp,
kinh tế viên cao cấp, kỹ sư

cao cấp
D.01

- Hệ số lương



4.18

4.58

4.98

5.38

5.78

6.18

6.58
- Mức lương



2,926,000

3,206,000

3,486,000


3,766,000

4,046,000

4,326,000

4,606,000
1- Phụ cấp chức vụ

- -
15
- - - - - -
2- Phụ cấp trách nhiệm


0.30

877,800

961,800

1,045,800

1,129,800

1,213,800

1,297,800

1,381,800

3- Phụ cấp độc hại


0.10

70,000

70,000

70,000

70,000

-

- -
4- Phụ cấp lưu động


0.40

1,170,400

1,282,400

1,394,400

1,506,400

1,618,400


1,730,400

1,842,400
5- Phụ cấp đắt đỏ


0.10

292,600

320,600

348,600

376,600

404,600

432,600

460,600
6- Phụ cấp kiêm nhiệm

-

-

-


-

-

-

- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa



450,000

450,000

450,000

450,000

-

- -
- Tổng cộng


0.90

5,786,800

6,290,800


6,794,800

7,298,800

7,282,800

7,786,800

8,290,800
05- Trưởng phòng
D.02

- Hệ số lương



2.40

2.73

3.06

3.39

3.72

4.05

4.38

- Mức lương



1,680,000

1,911,000

2,142,000

2,373,000

2,604,000

2,835,000

3,066,000
1- Phụ cấp chức vụ


0.30

504,000

573,300

642,600

711,900


781,200

850,500

919,800
2- Phụ cấp trách nhiệm


0.30

504,000

573,300

642,600

711,900

781,200

850,500

919,800
3- Phụ cấp độc hại

-
16
0.10 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000
4- Phụ cấp lưu động



0.30

504,000

573,300

642,600

711,900

781,200

850,500

919,800
5- Phụ cấp đắt đỏ


0.10

168,000

191,100

214,200

237,300

260,400


283,500

306,600
6- Phụ cấp kiêm nhiệm

-

-

-

-

-

-

- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa



450,000

450,000

450,000

450,000


450,000

450,000 -
- Tổng cộng


1.10

3,880,000

4,342,000

4,804,000

5,266,000

5,728,000

6,190,000

6,132,000
06- Phó Trưởng phòng
D.03

- Hệ số lương



2.04


2.35

2.66

2.97

3.28

3.59

3.90
- Mức lương



1,428,000

1,645,000

1,862,000

2,079,000

2,296,000

2,513,000

2,730,000
1- Phụ cấp chức vụ



0.20

285,600

329,000

372,400

415,800

459,200

502,600

546,000
2- Phụ cấp trách nhiệm


0.20

285,600

329,000

372,400

415,800


459,200

502,600

546,000
3- Phụ cấp độc hại


0.10

70,000

70,000

70,000

70,000

70,000

70,000

70,000
4- Phụ cấp lưu động


0.20

285,600


329,000

372,400

415,800

459,200

502,600

546,000
5- Phụ cấp đắt đỏ


17
0.10 142,800 164,500 186,200 207,900 229,600 251,300 273,000
6- Phụ cấp kiêm nhiệm

-

-

-

-

-

-


- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa



450,000

450,000

450,000

450,000

450,000

450,000

450,000
- Tổng cộng


0.80

2,947,600

3,316,500

3,685,400

4,054,300


4,423,200

4,792,100

5,161,000
07- Kỹ thuật viên - Cấp 1
A.1.6

- Hệ số lương



1.05

1.33

1.66

2.05

2.51

3.06

3.70
- Mức lương




735,000

931,000

1,162,000

1,435,000

1,757,000

2,142,000

2,590,000
1- Phụ cấp chức vụ

-

-

-

-

-

-

- -
2- Phụ cấp trách nhiệm



0.10

73,500

93,100

116,200

143,500

175,700

214,200

259,000
3- Phụ cấp độc hại


0.10

70,000

70,000

70,000

70,000

70,000


70,000

70,000
4- Phụ cấp lưu động


0.15

110,250

139,650

174,300

215,250

263,550

321,300

388,500
5- Phụ cấp đắt đỏ


0.10

73,500

93,100


116,200

143,500

175,700

214,200

259,000
6- Phụ cấp kiêm nhiệm

-

-

-

-

-

-

- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa


18
450,000 450,000 450,000 450,000 450,000 450,000 450,000

- Tổng cộng


0.45

1,512,250

1,776,850

2,088,700

2,457,250

2,891,950

3,411,700

4,016,500
08- Kỹ thuật viên - Cấp 2
A.1.6

- Hệ số lương



1.20

1.49

1.84


2.24

2.72

3.27

3.93
- Mức lương



840,000

1,043,000

1,288,000

1,568,000

1,904,000

2,289,000

2,751,000
1- Phụ cấp chức vụ

-

-


-

-

-

-

- -
2- Phụ cấp trách nhiệm


0.10

84,000

104,300

128,800

156,800

190,400

228,900

275,100
3- Phụ cấp độc hại



0.10

70,000

70,000

70,000

70,000

70,000

70,000

70,000
4- Phụ cấp lưu động


0.15

126,000

156,450

193,200

235,200

285,600


343,350

412,650
5- Phụ cấp đắt đỏ


0.10

84,000

104,300

128,800

156,800

190,400

228,900

275,100
6- Phụ cấp kiêm nhiệm

-

-

-


-

-

-

- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa



450,000

450,000

450,000

450,000

450,000

450,000

450,000
- Tổng cộng


0.45

1,654,000


1,928,050

2,258,800

2,636,800

3,090,400

3,610,150

4,233,850
09- Kỹ thuật viên - Cấp 3
A.1.6

- Hệ số lương


19
2.18 2.50 2.88 3.32 3.85 4.47 5.20
- Mức lương



1,526,000

1,750,000

2,016,000


2,324,000

2,695,000

3,129,000

3,640,000
1- Phụ cấp chức vụ

-

-

-

-

-

-

- -
2- Phụ cấp trách nhiệm


0.10

152,600

175,000


201,600

232,400

269,500

312,900

364,000
3- Phụ cấp độc hại


0.10

70,000

70,000

70,000

70,000

70,000

70,000

70,000
4- Phụ cấp lưu động



0.15

228,900

262,500

302,400

348,600

404,250

469,350

546,000
5- Phụ cấp đắt đỏ


0.10

152,600

175,000

201,600

232,400

269,500


312,900

364,000
6- Phụ cấp kiêm nhiệm

-

-

-

-

-

-

- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa



450,000

450,000

450,000

450,000


450,000

450,000

450,000
- Tổng cộng


0.45

2,580,100

2,882,500

3,241,600

3,657,400

4,158,250

4,744,150

5,434,000
10- Nhân viên phòng, ban
D.04

- Hệ số lương




1.10

1.29

1.48

1.67

1.86

2.05

2.24
- Mức lương



770,000

903,000

1,036,000

1,169,000

1,302,000

1,435,000


1,568,000
1- Phụ cấp chức vụ

- -
20
- - - - - -
2- Phụ cấp trách nhiệm


0.10

77,000

90,300

103,600

116,900

130,200

143,500

156,800
3- Phụ cấp độc hại


0.10

70,000


70,000

70,000

70,000

70,000

70,000

70,000
4- Phụ cấp lưu động


0.15

115,500

135,450

155,400

175,350

195,300

215,250

235,200

5- Phụ cấp đắt đỏ


0.10

77,000

90,300

103,600

116,900

130,200

143,500

156,800
6- Phụ cấp kiêm nhiệm

-

-

-

-

-


-

- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa



450,000

450,000

450,000

450,000

450,000

450,000

450,000
- Tổng cộng


0.45

1,559,500

1,739,050

1,918,600


2,098,150

2,277,700

2,457,250

2,636,800
11- Nhân viên văn thư
D.05

- Hệ số lương



1.10

1.28

1.46

1.64

1.82

2.00

2.18
- Mức lương




770,000

896,000

1,022,000

1,148,000

1,274,000

1,400,000

1,526,000
1- Phụ cấp chức vụ

-

-

-

-

-

-

- -

2- Phụ cấp trách nhiệm


0.10

77,000

89,600

102,200

114,800

127,400

140,000

152,600
3- Phụ cấp độc hại


21
0.10 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000
4- Phụ cấp lưu động


0.15

115,500


134,400

153,300

172,200

191,100

210,000

228,900
5- Phụ cấp đắt đỏ


0.10

77,000

89,600

102,200

114,800

127,400

140,000

152,600
6- Phụ cấp kiêm nhiệm


-

-

-

-

-

-

- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa



450,000

450,000

450,000

450,000

450,000

450,000


450,000
- Tổng cộng


0.45

1,559,500

1,729,600

1,899,700

2,069,800

2,239,900

2,410,000

2,580,100
12- Nhân viên phục vụ
D.06

- Hệ số lương



1.03

1.21


1.39

1.57

1.75

1.93

2.11
- Mức lương



721,000

847,000

973,000

1,099,000

1,225,000

1,351,000

1,477,000
1- Phụ cấp chức vụ

-


-

-

-

-

-

- -
2- Phụ cấp trách nhiệm


0.10

72,100

84,700

97,300

109,900

122,500

135,100

147,700
3- Phụ cấp độc hại


-

-

-

-

-

-

- -
4- Phụ cấp lưu động


0.15

108,150

127,050

145,950

164,850

183,750

202,650


221,550
5- Phụ cấp đắt đỏ


22
0.10 72,100 84,700 97,300 109,900 122,500 135,100 147,700
6- Phụ cấp kiêm nhiệm

-

-

-

-

-

-

- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa



450,000

450,000


450,000

450,000

450,000

450,000

450,000
- Tổng cộng


0.35

1,423,350

1,593,450

1,763,550

1,933,650

2,103,750

2,273,850

2,443,950
13- Nhân viên lái xe
B.12.1


- Hệ số lương



1.10

1.49

1.97

2.52

3.07

3.62

4.17
- Mức lương



770,000

1,043,000

1,379,000

1,764,000

2,149,000


2,534,000

2,919,000
1- Phụ cấp chức vụ

-

-

-

-

-

-

- -
2- Phụ cấp trách nhiệm


0.10

77,000

104,300

137,900


176,400

214,900

253,400

291,900
3- Phụ cấp độc hại

-

-

-

-

-

-

- -
4- Phụ cấp lưu động


0.15

115,500

156,450


206,850

264,600

322,350

380,100

437,850
5- Phụ cấp đắt đỏ


0.10

77,000

104,300

137,900

176,400

214,900

253,400

291,900
6- Phụ cấp kiêm nhiệm


-

-

-

-

-

-

- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa

-
23
450,000 450,000 450,000 450,000 - -
- Tổng cộng


0.35

1,489,500

1,858,050

2,311,650

2,831,400


2,901,150

3,420,900

3,940,650
14- Thủ kho
B.11.3

- Hệ số lương



1.53

1.99

2.56

3.08

3.63

4.18

4.73
- Mức lương




1,071,000

1,393,000

1,792,000

2,156,000

2,541,000

2,926,000

3,311,000
1- Phụ cấp chức vụ

-

-

-

-

-

-

- -
2- Phụ cấp trách nhiệm



0.10

107,100

139,300

179,200

215,600

254,100

292,600

331,100
3- Phụ cấp độc hại


0.10

70,000

70,000

70,000

70,000

70,000


- -
4- Phụ cấp lưu động


0.15

160,650

208,950

268,800

323,400

381,150

438,900

496,650
5- Phụ cấp đắt đỏ


0.10

107,100

139,300

179,200


215,600

254,100

292,600

331,100
6- Phụ cấp kiêm nhiệm

-

-

-

-

-

-

- -
7- Phụ cấp tiền cơm trưa



450,000

450,000


450,000

450,000

450,000

- -
- Tổng cộng


0.45

1,965,850

2,400,550

2,939,200

3,430,600

3,950,350

3,950,100

4,469,850
15- Bảo vệ
B.11.4

- Hệ số lương



24
1.50 1.78 2.06 2.34 2.62 2.90 3.18
- Mức lương



1,050,000

1,246,000

1,442,000

1,638,000

1,834,000

2,030,000

2,226,000
1- Phụ cấp chức vụ

-

-

-

-


-

-

- -
2- Phụ cấp trách nhiệm


0.10

105,000

124,600

144,200

163,800

183,400

203,000

222,600
3- Phụ cấp độc hại

-

-


-

-

-

-

- -
4- Phụ cấp lưu động


0.15

157,500

186,900

216,300

245,700

275,100

304,500

333,900
5- Phụ cấp đắt đỏ



0.10

105,000

124,600

144,200

163,800

183,400

203,000

222,600
6- Phụ cấp kiêm nhiệm

-

-

-

-

-

-

- -

7- Phụ cấp tiền cơm trưa



450,000

450,000

450,000

450,000

300,000

300,000

300,000
- Tổng cộng


0.35

1,867,500

2,132,100

2,396,700

2,661,300


2,775,900

3,040,500

3,305,100
25

×