Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Các dạng toán hình học không gian thường gặp trong thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (740 KB, 2 trang )

HÌNH HỌC 12 – HK2
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN TP.HCM

1
GV LÊ HẢI HẠNH – 093.7777.898

PHẦN 1 - CÁC DẠNG TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG THƯỜNG GẶP

DẠNG 1: Viết phương trình mp() đi qua điểm  và song song với mp()











: + + + 

= 0, thay tọa độ  vào () giải được  và kết luận
DẠNG 2: Viết phương trình mp() đi qua 3 điểm ; ; 
 Tính các vectơ 







; 






VTPT 



= 






, 







 Viết phương trình () qua  hoặc  hoặc  có VTPT 





DẠNG 3: Viết phương trình mp() đi qua điểm  và vuông góc đường thẳng 
 VTPT 



= VTCP 



=

; ; 


 Kết luận



: 




+ 




+ 





= 0
DẠNG 4: Viết phương trình mp() chứa đường thẳng  và vuông góc mp()
 VTPT 



= 



, 



= (; ; )
 Lấy bất kỳ điểm  




 Kết luận



: 





+ 




+ 




= 0
DẠNG 5: Viết phương trình mp() chứa đường thẳng  và song song với  (; 

é )
 VTPT 



=





, 






= (; ; )
 Lấy bất kỳ điểm  




 Kết luận



: 




+ 




+ 




= 0
DẠNG 6: Viết phương trình mp() chứa đường thẳng  và một điểm 

 Lấy , tính 







VTPT 



= 



, 







= (; ; )
 Kết luận



: 





+ 




+ 




= 0
DẠNG 7: Viết phương trình mp() chứa hai đường thẳng 

; 

cắt nhau
 VTPT 



= 



1
, 




2
= (; ; )
 Lấy bất kỳ điểm  
1




hoặc  
2
 




 Kết luận



: 




+ 





+ 




= 0
DẠNG 8: Viết phương trình mp() chứa hai đường thẳng 




 Lấy bất kỳ điểm  
1
; 
2
và tính 








VTPT 




= 



1
, 








= (; ; )
 Kết luận



: 




+ 




+ 





= 0
DẠNG 9: Viết phương trình mp() tiếp xúc mặt cầu ()
 Tìm tọa độ tâm  và bán kính  của mặt cầu ()
 Nếu mp() tiếp xúc mặt cầu () tại () thì mp() đi qua  và có VTPT 



= 







 Nếu 













1
; 
2
(
1
chéo 
2
)






= 



=

; ; 






= 




1
, 



2
= (; ; )





: + + + = 0 rồi
sau đó áp dụng điều kiện tiếp xúc ;



=  để giải tìm 
DẠNG 10: Viết phương trình mp() đi qua hai điểm ;  và tạo với () một góc 
 Gọi



: + + + = 0 (), thay tọa độ ,  vào () sau đó biến đổi nó về phương trình
chỉ chứa hai tham số ;   VTPT của () là 




và VTPT của () là 




 Áp dụng công thức cos =





.










.







tìm ;  (khi gặp 1 phương trình chứa hai ẩn ;  thì ta
thường chọn = 1 và giải tìm ), kết luận.
ĐIỂM
+
VECTƠ PHÁP TUYẾN
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
=










2


2


1





1


M
.
A
B
C

















.



















M












M




















M.
A







2


1






1

M
N.
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
HÌNH HỌC 12 – HK2
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN TP.HCM

2
GV LÊ HẢI HẠNH – 093.7777.898

PHẦN 2 - CÁC DẠNG TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG THƯỜNG GẶP

DẠNG 1: Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm  và thỏa mãn yêu cầu đơn giản.
 Tìm VTCP theo yêu cầu đề bài, cần lưu ý các kiểu sau:
①   qua  ; 



= 







②  







= 



③  



= 




④ 
 
 





=






, 




⑤ 
 
 ()





=





, 






 Viết phương trình  qua  và có VTCP 



dưới dạng PTTS hoặc PTCT
DẠNG 2: Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm , cắt và vuông góc 
 Gọi  (theo ), tính 







= VTCP 




  







. 




= 0  giải tìm 







.
 Viết phương trình  
DẠNG 3: Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm , cắt  và vuông góc 
 Viết ptmp() đi qua  và vuông góc 
 Tìm giao điểm = 





.
 Viết phương trình  
DẠNG 4: Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm , cắt hai đường thẳng ; 
 Lấy bất kỳ điểm ;   (chọn luôn trên đề). Tính 








; 








 Gọi () chứa ; 



= 







, 



 và () chứa ; 



= 








, 




 Gọi  =











= 



, 




 Kết luận
DẠNG 5: Viết phương trình đường thẳng  vuông góc mp(), cắt hai đường thẳng ; 
 Gi 

















=





, 





. Chn 



 viết ptmp




 Gi 








()





=






, 




. Chn 



 viết ptmp()
 Tìm giao điểm 







 Viết  qua  có VTCP 




DẠNG 6: Viết phương trình đường thẳng  là hình chiếu của  lên mp()
 Chọn bất kỳ hai điểm  ;  tìm hình chiếu 

;  lên mp() bằng cách viết đường thẳng đi

qua ;  vuông góc với



, sau đó tìm giao điểm 

; 
 Kết luận:  
DẠNG 7: Viết phương trình  đi qua 



,  () và vuông góc .
 Tính VTCP 



=





, 





 Kết luận

DẠNG 8: Viết phương trình đường thẳng  là đường vuông góc chung của hai đường ;  chéo
nhau
 Gọi ;  sao cho  là đường vuông góc chung của ;  






=





, 





 Mặt khác, ;   có tọa độ theo ; 






có tọa độ theo ; 
 Vì 


























. 



= 0








. 



= 0

ta giải được ; tìm được tọa độ ; 
 Kết luận   đi qua  hoặc  có VTCP 






=





, 






ĐIỂM
+
VECTƠ CHỈ PHƯƠNG
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
=












. 
.












.
. 
. 


























































. 






























www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com

×