Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học kỳ II Sinh 7 (PP Mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.47 KB, 4 trang )

Ngy kim tra: Ti lp
Tit 67
KIM TRA HC Kè II
I. Mục ớch kim tra
1. Kiến thức: Kim tra ni dung kin thc chng trỡnh sinh hc lp 7 trong hc kỡ II
gm cỏc ni dung hc sinh cn:
- Nờu c c im cu to v hỡnh thỏi ca lp lng c.
- Nờu c c im cu to v cu to ngoi v cu to trong ca lp bũ sỏt thớch nghi
vi i sng cn.,
- Nờu c c im v cu to ngoi v cu to trong ca lp chim thớch nghi vi i
sng bay ln
- Chng minh c c im v cu to ngoi v cu to trong ca lp thỳ so vi bũ
sỏt .
- So sỏnh c s tin húa ca cỏc hỡnh thc sinh sn.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, trỡnh by, so sỏnh, tng hp.
3. Thái độ: Cú ý thức bo v s a dng cỏc loi ng vt, cú thỏi làm bài nghiêm
túc tự giác.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Xây dựng ma trận, nội dung câu hỏi, đáp án, biểu điểm theo chuẩn kiến
thức kĩ năng.
2. Học sinh: ễn tp li nụi dung chng trỡnh hc kỡ II.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức (1 ) : Lớp 7a: Vắng:
Lớp 7b: Vắng:
2. Kiểm tra
A. MA trận
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ
TL


1. Lớp l-
ỡng c
2 tit
2
Nhận biết đợc
hình thái14 của lỡng c
phù hợp với đs
Giải thích đợc cấu tạo
phù hợp vơí đời sống.
Số câu:4
Số điểm:
1,5 = 15
%
S cõu: 2
S im: 0,5
S cõu: 1
S im:
1
2. Lớp bò
sát
3 tit
Nhận biết đợc cấu tạo cơ
quan tuần hoàn, sinh sản
của bò sát.
Mụ t đặc điểm cấu
tạo của ngoài bò sát
thích nghi với đời
sống ở cạn
Số câu:3
Số điểm:

1,5 = 15
%
S cõu: 2
S im: 0,5
S cõu: 1
S
im:1
3. Lớp
chim
Nhận biết c im sinh
sn, giỏc quan ca chim.
Nờu đặc điểm cấu tạo
của ngoài lp chim
Số câu:3
Số
điểm:2
3 tit

S cõu: 2
S im: 0,5
S cõu:1
S
im::0,25
S cõu:1
S
im:1,2
5
4. Lớ p
Thú
6 tit


Nhn bit c thỳ l
ng vt hng nhit v
c im chung ca thỳ.
Nờu c nhng c
im cu to ngoi
ca di .

Chng minh lớp thú cú
nhng c im tin húa
hn bũ sỏt
S cõu: 2
S im: 0,5
S cõu:1
S
im:1
S cõu:1
S im::0,25
S cõu:
1
S
im:
1,75
5. Sự tiến
hóa của
động vật
4 tit
Nhn bit ý ngha cõy
tin húa, s thớch nghi
vi mụi trng.

So sỏnh hỡnh thc
sinh sn hu tớnh v
vụ tớnh ca V.
1
S cõu: 2
S im: 0,5
S cõu: 1
S im:
1
Tng Số câu: 10
Số điểm: 2,5 = 30%
Số câu: 5
Số điểm: 4 = 40%
Số câu: 2
Số điểm: 3,5= 35%
B. CU HI
Đề bài.
Phần I:Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
(Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Cõu 1: ch cú i sng:
A. Hon ton trờn cn
B. Hon ton nc
C. Na nc na cn
D. Sng ni khụ rỏo.
Cõu 2: ch sinh sn:
A. Th tinh trong v con
B. Th tinh ngoi v trng
C. Th tinh trong v trng
D. Th tinh trong.
Cõu 3: Mi mt ca ch cú tỏc dng gỡ?

A. Ngn cn bi
B. quan sỏt rừ v xa hn
C. cú th nhỡn c di nc.
D. gi nc mt do tuyn l tit ra.
Cõu 4: H tun ch cú cu to nh th no?
A. Tim bn ngn mỏu ti nuụi c th
B. Cú hai vũng tun hon kớn
C. Tim ba ngn mỏu nuụi c th l mỏu pha
D. Tim hai ngn mỏu nuụi c th l mỏu ti.
Cõu 5: chim b cõu mỏi ch bung trng bờn trỏi phỏt trin cú tỏc dng:
A. Gim trng lng c th.
B. Vỡ chim s lng trng ớt.
C. Vỡ kh nng th tinh cao.
D. Vỡ chim cú tp tớnh nuụi con.
Cõu 6: chim giỏc quan no phỏt trin nht:
A. Thớnh giỏc.
B. Khu giỏc.
C. V giỏc.
D. Th giỏc.
Câu 7: Hiện tợng hô hấp kép ở chim là:
A. Hiện tợng hô hấp ở phổi và đờng dẫn khí
B. Số lần thở ra hít vào nhiều lần trong một phút.
C. Trao đổi khí tại phổi và tại túi khí.
D. Không khí đi trao đổi tại phổi 2 lần
Cõu 8: Thõn nhit ca thỳ n nh vỡ:
A. Tim 3 ngn mỏu nuụi c th l mỏu pha
B. Mỏu nuụi c th l mỏu ti, h thn kinh phỏt trin.
C. Vỡ lp thỳ sng nhiu mụi trng khỏc nhau.
D. Vỡ h tiờu húa chuyờn húa.
Cõu 9: B tin húa nht trong lp thỳ:

A. B di.
B. B múng guục.
C. B linh trng.
D. B n tht.
Cõu 10 : Lp thỳ u cú c im :
A. Nuụi con bng sa.
B. u con.
C. u sng trờn cn.
D. C A v C.
Cõu 11 . Lp ng vt no cú s lng loi ln nht.
A. Lp giỏp xỏc.
B. Lp lng c.
C. Lp sõu b.
D. Lp chim.
Câu 12 : Mụi trng no cú s a dng sinh hc cao nht.
A. Hoang mạc đới nóng.
B. Môi trờng nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trờng đới lạnh.
D. Mụi trng i ụn hũa.
Phần II:Tự luận:(7 điểm)
Cõu 1: Nờu c im cu to ngoi ca ch thớch nghi vi i sng nc? (1 im)
Cõu 2: Mụ t c im ngoi ca bũ sỏt thớch nghi vi i sng cn? (1 im)
Cõu 3: Hóy chng minh lp thỳ cú nhng c im tin húa hn bũ sỏt? (1,75im)
Cõu 4: Nờu nhng c im cu to ngoi ca lp chim? (1,25 im)
Cõu 5: Nờu nhng c im cu to ngoi ca di thớch nghi vi i sng bay ln?( 1 im)
Cõu 6: So sỏnh hỡnh thc sinh sn vụ tớnh v sinh sn hu tớnh? (1im)
C. P N
Phần I:Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
(Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

ý đúng
C
B
D C A D D B
C
A
C
B

×