Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

KE HOACH BAI HOC LOP 5B TUAN 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.07 KB, 22 trang )

 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
TUẦN 31
Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2011
TẬP ĐỌC
CÔNG VIỆC ĐẦU TIÊN
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/KT, KN :
- Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách nhâ vật.
- Hiểu nội dung : Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc
lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK )
2/T Đ : Khâm phục tinh thần dũng cảm và lòng yêu nước của bà Nguyễn Thị Định
II.CHUẨN BỊ :
Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét + cho điểm
- Đọc bài Tà áo dài VN + trả lời câu hỏi
HĐ 2.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học:1’
HĐ 1:Luyện đọc : 10-12’ - HS lắng nghe
- 1 HS đọc toàn bài
GV đưa tranh minh họa và giới thiệu về
tranh
- HS quan sát + lắng nghe
-GV chia 3 đoạn - HS đánh dấu trong SGK
- HS nối tiếp nhau đọc
Luyện đọc các từ ngữ dễ đọc sai + HS đọc các từ ngữ khó :Truyền đơn, lính mã
tà, thoát li, rủi
+ HS đọc phần chú giải


- HS đọc theo nhóm 3
- 1HS đọc cả bài
GV đọc diễn cảm toàn bài
HĐ 3:Tìm hiểu bài : 10-12’ HS đọc thầm và TLCH
Đoạn 1 + 2:
+ Công việc đầu tiên anh Ba giao cho chị
Út là gì?
* Rải truyền đơn
+ Những chi tiết nào cho thấy chị Út rất
hồi hộp khi nhận công việc đầu tiên?
* Út bồn chồn, thấp thỏm, ngủ không yên, nửa
đêm dậy ngồi nghĩ cách dấu truyền đơn.
+ Chị Út đã nghĩ ra cách gì để rải hết
truyền đơn?
* Ba giờ sáng, chị giả đi bán cá như mọi
bận.tay bê rổ cá, bó truyền đơn giắt trên lưng
quần. Chị rảo bước, truyền đơn từ từ rơi xuống
đất.Gần tới chợ thì vừa hết, trời cũng sáng.
Đoạn 3: Cho HS đọc to + đọc thầm
+ Vì sao chị Ut muốn được thoát li?
* Vì Út yêu nước, ham hoạt động, muốn làm
được nhiều việc cho cách mạng.
HĐ 3:Đọc diễn cảm ;7-8’
HD HS đọc diễn cảm - 3 HS nối tiếp đọc
Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc - Đọc theo hướng dẫn GV
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(135)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B

đoạn : Anh lấy từ biết giấy gì.
Cho HS thi đọc - HS thi đọc
Nhận xét + khen những HS đọc hay - Lớp nhận xét
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
Nhận xét tiết học - HS nhắc lại nội dung bài
TOÁN
PHÉP TRỪ
I. MỤC TIÊU:
1/KT, KN : Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần
chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn.
2/TĐ : HS yêu thích môn Toán
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ viết các tính chất của phép trừ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Bài cũ : 4-5'
HĐ 2: Giới thiệu bài : 1'
HĐ 3 : Thực hành : 29-31’
Tương tự tiết ôn tập về phép cộng.
- 2HS làm bài 1,2
- GV hướng dẫn HS tự ôn tập những hiểu biết
chung về phép trừ: tên gọi các thành phần và
kết quả, dấu phép tính, một số tính chất của
phép trừ (như trong SGK).
Bài 1: Cho HS tự tính, thử lại rồi chữa bài
(theo mẫu).
-HS tự tính, thử lại rồi chữa bài
Bài 2: Cho HS tự làm rồi chữa bài. Khi chữa
bài nên cho HS củng cố về cách tìm số hạng,
số bị trừ chưa biết.

-HS tự làm rồi chữa bài.
Bài 3: Cho HS tự giải rồi chữa bài. Bài 3:
Bài giải:
Diện tích đất trồng hoa là:
540,8 - 385,5 = 155,3 (ha)
Diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa là:
540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)
Đáp số: 696,1 ha
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
Nhận xét tiết học.
- Nêu lại cách trừ phân số, số thập phân.
Đạo đức : BẢO VỆ TÀI NGUYÊN TIÊN NHIÊN (tiết 2)
Đã soan ở tiết 1
Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(136)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/KT,KN :
- Biết được một số từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của người phụ nữ VN
- Hiểu ý ngĩa 3 câu tục ngữ (BT2) và đặt được một câu với một trong ba câu tục ngữ ở BT2
(BT3)
2/TĐ : Yêu thích sự phong phú của TV
II.CHUẨN BỊ :
Bút dạ và một vài tờ giấy kẻ bảng nội dung BT1a.
Một vài tờ giấy khổ to để HS làm BT3.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’
Kiểm tra 3 HS
Nhận xét + cho điểm
- Tìm ví dụ về cách dùng dấu phẩy
HĐ 2.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học - HS lắng nghe
HĐ 3. Cho HS làm BT !
- HS đọc yêu cầu BT1
- HS làm bài vào vở BT, lần lượt trả lời câu hỏib,.GV phát phiếu + bút dạ cho HS
Cho HS trình bày:
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
* Những từ ngữ chỉ phẩm chất khác của người phụ nữ VN: chăm chỉ, cần cù, nhân hậu, độ
lượng, biết quan tâm đến mọi người,
HĐ 4. Cho HS làm BT2:
- HS đọc yêu cầu BT2, suy nghĩ, phát biếu ý kiến
+ Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn: Lòng thương con, đức hi sinh, nhường nhịn của me.
+ Nhà khó cậy vợ hiền, nước loạn nhờ tướng giỏi: Phụ nữ rất giỏi giang, đảm đang, là
người giữ gìn hạnh phúc, giữ gìn tổ ấm gia đình.
+ Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh: Phụ nữ dũng cảm, anh hùng.
- GV nhận xét + chốt lại kết quả đúng
- HS nhẩm đọc thuộc các câu tục ngữ
HĐ 5. Cho HS làm BT3: Dành cho HSKG
- HS đọc yêu cầu BT
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
anh hùng
bất khuất
trung hậu
đảm đang

biết gánh vác, lo toan mọi việc
có tài năng, khí phách, làm nên những việc
phi thường
không chịu khuất phục trước kẻ thù
chân thành và tốt bụng với mọi ngưòi
(137)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
HS làm bài theo nhóm 2, đặt câu có sử dụng 1 trong 3 câu tục ngữ ở BT2
- HS nối tiếp nhau trình bày .
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
Nhận xét tiết học. Dặn HS hiểu đúng và ghi
nhớ những từ ngữ, tục ngữ vừa được cung
cấp qua tiết học
- Nhắc lại các câu tục ngữ vừa học
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1/KT, KN : Biết vận dụng kỹ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán.
2/TĐ : HS yêu thích môn Toán
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ viết các tính chất của phép trừ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Bài cũ : 4-5'
HĐ 2. Giới thiệu bài : 1
H Đ 3. Thực hành : 30-31’
'GV hướng dẫn HS tự làm bài rồi
chữa bài.

1HS lên làm BT3.
Bài 1: Cho HS tự làm bài rồi chữa
bài.
Bài 1: HS tự làm bài rồi chữa bài.
Bài 2: Cho HS tự làm bài rồi chữa
bài.
Bài 2: HS tự làm bài rồi chữa bài.
a)






++






+=+++
4
1
4
3
11
4
11
7

4
1
11
4
4
3
11
7
2
4
4
11
11
=+=
b)






+−=−−
99
14
99
28
99
72
99
14

99
28
99
72
33
10
99
30
99
42
99
72
==−=
Bài 3: Cho HS tự nêu tóm tắt bài
toán rồi tự giải và chữa bài.
- Dành cho HSKG
Bài giải:
Phân số chỉ số phần tiền lương gia đình đó chi tiêu hàng
tháng là:
20
17
4
1
5
3
=+
(số tiền lương)
a) Tỉ số phần trăm số tiền lương gia đình đó để dành là:
100
15

20
3
20
17
1 ==−
(số tiền lương)
%15
100
15
=
b) Số tiền mỗi tháng gia đình đó để dành được là:
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(138)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
4000000 x 15 : 100 = 600000 (đồng)
Đáp số: a) 15% số tiền lương;
b) 600000 đồng
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’ - Xem trước bài phép nhân.
KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT,KN :
- Tìm và kể được một câu chuyện một cách rõ ràng về một việc làm tốt của bạn.
- Biết nêu cảm nghĩ về nhân vật trong chuyện.
2/ TĐ : Học tập và làm theo những gương biết làm việc tốt
II.CHUẨN BỊ :
Bảng lớp viết đề bài của tiết Kể chuyện.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét, cho điểm
- Kể chuyện về một nữ anh hùng hoặc một
phụ nữ có tài
HĐ 2.Giới thiệu bài:Nêu MĐYC tiết học: 1'
HĐ 3:Tìm hiểu yêu cầu của đề bài : 6-7’ - HS lắng nghe
Ghi đề bài lên bảng + gạch dưới những từ
ngữ cần chú ý
Kể về việc làm tốt cảu bạn em.
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe
- HS đọc gợi ý trong SGK:
+ Em chọn ngưòi bạn nào làm việc ?
+ Em kể về việc làm tốt nào cảu bạn ?
+ Bạn em đã làm việc tốt ntn ?
+ Trao đổi với các bạn cảm nghĩ ?
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Gợi ý HS gạch ý chính trên giấy nháp để
khi kể có thể dựa váo các ý chính đó
HĐ 4: Hướng dẫn HS kể chuyện : 20-22’
- Nói về nhân vật trong truyện
- Gạch gợi ý
Cho HS kể trong nhóm:
Theo dõi, uốn nắn
- Kể theo cặp và trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện
HS thi kể chuyện:
Nhận xét + khen những HS kể hay
- Thi kể chuyện + nêu ý nghĩa

Lớp nhận xét
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
Nhận xét tiết học
Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau
KHOA HỌC
ÔN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
I.MỤC TIÊU : Ôn tập về :
1/ KT, KN :
- Một số hoa thụ phấn ngờ gió, một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng.
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(139)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
- Một số loài động vật đẻ con, một số loài động vật đẻ trứng.
- Một số hình thức sinh sản của thực vật và động vật thông qua một số đại diện.
2/ TĐ : Yêu quý và bảo vệ động thực vật.
II. CHUẨN BỊ :
- Hình trang 124, 125, 126 SGK.
- Phiếu học tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’
HĐ 2 : Giới thiệu bài: 1’
HĐ 3 : Làm BT 1 : 7-8’
- 2HS đọc BT1, lớp đọc thâm
- HS làm vào phiếu
1. Tìm xem mỗi tấm phiếu có nội dung dưới
đâyphù hợp với chỗ nào trong câu.
a) Sinh dục b) Nhị

c) Sinh sản d) Nhuỵ
Hoa là cơ quan sinh sản của những loài thực
vật có hoa. Cơ quan sinh dục đực gọi là nhị.
Cơ quan sinh dục cái gọi là nhuỵ
- 1,2 HS đọc lại BT đã điền
HĐ 4 : Làm BT 2 : 4-5’
- HS hoạt động cá nhân. QS hình ở BT 2và
TL câu hỏi
- Nhị phù hợp với số thứ tự nào trong hình?
- Nhuỵ phù hợp với số thứ tự nào trong hình?
- Nhị phù hợp với số 2.
- Nhuỵ phù hợp với số 1.
HĐ 5 : Làm BT 3 : 4-5’
- HS hoạt động cá nhân. QS hình ở BT 3 và
TL câu hỏi
Trong các cây dưới đây, cây nào có hoa thụ
phấn nhờ gió, cây nào có hoa thụ phấn nhờ
côn trùng?
- Cây hoa hồng, hoa hướng dương thụ phấn
nhờ côn trùng; cây ngô thụ phấn nhờ gió
HĐ 6 : Làm BT 4 : 7-8’
- HS lào bài theo nhóm 4
- HS làm vào phiếu học tập.
Tìm xem mỗi tấm phiếu có nội dung dưới đây
phù hợp với chỗ nào trong câu.
a) Trứng b) Thụ tinh c) Cơ thể mới
d) Tinh trùng e) Đực và cái
- Đa số loài vật được chia thành 2 giống: đực
và cái. Con đực có cơ quan sinh dục đực tạo
ra tinh trùng. Con cái có cơ quan sinh dục

cái tạo ra trứng.
- Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi
là sự thụ tinh. Hợp tử phân chia nhiều lần và
phát triển thành cơ thể mới, mang những đặc
tính của bố và mẹ.
- 1,2 nhóm đọc bài của mình, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
HĐ 7 : Làm BT 5 : 4-5’
Trong các động vật dưới đây, động vật nào đẻ trứng,
động vật nào đẻ con?
- HS hoạt động cá nhân. QS hình ở BT 5 và
TL câu hỏi :
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(140)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
.Động vật đẻ con.hươu cao cổ và sư tử.Động
vật đẻ trứng là chim cánh cụt và cá vàng.
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài ôn tập.
- Về nhà học lại bài và chuẩn bị bài học sau.
- GV nhận xét tiết học.
Thứ tư ngày 6 tháng 4 năm 2011
TẬP ĐỌC
BẦM ƠI
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT,KN :
- Đọc trôi trảy, lưu loát ; diễn cảm bài thơ ; ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát.
Hiểu nội dung, ý nghĩa : Tình cảm thắm thiết, sâu nặng của người chiến sĩ với người mẹ Việt

Nam.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK, học thuộc lòng bài thơ.)
2/ TĐ : Biết ơn và cảm thông nỗi vất vả, khó nhọc cuả ngững người phụ nữ VN
II.CHUẨN BỊ:
Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét + cho điểm
- Đọc bài cũ + trả lời câu hỏi
HĐ 2.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học:1’
HĐ 3:Luyện đọc : 10-12’ - HS lắng nghe
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- 4 HS nối tiếp nhau đọc
- Luyện đọc các từ ngữ dễ đọc sai + HS đọc các từ ngữ khó: bầm, đon,
+ HS đọc chú giải
- HS đọc theo nhóm 2
- 2 HS đọc cả bài
HS lắng nghe
GV đọc diễn cảm toàn bài
HĐ 4: Tìm hiểu bài : 9-10’ HS đọc thầm và TLCH
Khổ 1 + 2:
+ Điều gì gợi cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ?
Anh nhớ hình ảnh nào của mẹ?
* Cảnh chiều đông mưa phùn, Anh nhớ
hình ảnh người mẹ lội ruộng cấy mạ non, mẹ
run vì rét.
+ Tìm những hình ảnh so sánh thể hiện
tình cảm mẹ con thắm thiết, sâu nặng?
*Mạ non bầm cấy mâý đon


Mưa bao nhiêu hạt thương bầm bấy
Khổ 3 + 4:
+ Anh chiến sĩ đã dùng cách nói như thế
nào để làm yên lòng mẹ?
*Con đi trăm núi đời bầm sáu mươi. Câu
nói ấy có tác dụng làm yên lòng mẹ,
+ Qua lời tâm tình của anh chiến sĩ, em
nghĩ gì về người mẹ của anh?
*Là một người phụ nữ VN điển hình, chịu
thương, chịu khó, hiền hậu, đầy tình thương
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(141)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
con
+ Qua lời tâm tình của anh chiến sĩ, em nghĩ
gì về anh?
HĐ 5: Đọc diễn cảm : 6-7’
HD HS đọc diễn cảm
* Anh chiến sĩ là 1 người con rất yêu thương
mẹ, yêu đất nước.
- 4 HS nối tiếp đọc
Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc:
Ai về thăm bầm bấy nhiêu.
- Đọc theo hướng dẫn GV
Nhận xét + khen những HS đọc hay
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
Nhận xét tiết học

Dặn HS về tiếp tục học thuộc lòng bài thơ - Nhăc lại ý nghĩa bài thơ
TẬP LÀM VĂN
ÔN TẬP VỀ TẢ CẢNH
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/KT, KN :
- Liệt kê được một số bài văn tả cảnh đã học trong học kỳ I. Lập dàn ý vắn tắt cho một trong
các bài văn đó.
- Biết phân tích trình tự miêu tả (theo thời gian) và chỉ ra được một số chi tiết thể hiện sự quan
sát tinh tế của tác giả ( BT2).
2/TĐ : Yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên và biết bảo vệ môi trường thiên nhiên
II.CHUẨN BỊ :
Một tờ phiếu khổ to kẻ bảng liệt kê những bài văn tả cảnh HS đã học trong các tiết Tập đọc,
Luyện từ và câu, Tập làm văn từ TUẦN 1 đến TUẦN 11 (sách Tiếng Việt 5, tập một). Hai tờ
phiếu kẻ bảng chưa điền nội dung để HS làm bài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Bài cũ: 4-5’
HĐ 2.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học : 1’
- 2HS đọc bài tiết trước
- HS lắng nghe
HĐ 3: Cho HS làm BT1: 14-15’
- 1HS đọc yêu cầu của BT
- HS liệt kê các bài văn tả cảnh đã học trong HKI từ tuần 1 - tuần 11 và lập dàn ý cho 1
trong các bài đó.
- HS làm bài vào vở BT. GV phát phiếu cho 2 HS
- HS trình bày
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng (dán tờ phiếu ghi lời giải lên bảng)
Tuần Các bài văn tả cảnh Trang
1
- Quang cảnh làng mạc ngày mùa

- Hoàng hôn trên sông Hương
- Nắng trưa
- Buổi sớm trên cánh đồng
10
11
12
14
2
- Rừng trưa
- Chiều tối
21
22
3 - Mưa rào 31
6 - Đoạn văn tả biển của Vũ Tú Nam 62
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(142)
GV Hoàng Cao Tâm Kế hoạch
bài học L ớp 5B
- on vn t con kờnh ca on Gii 62
7 - Vnh H Long 70
8 - Kỡ diu rng xanh 75
9
- Bu tri mựa thu
- t C Mau
87
89
- HS ni tip nhau trỡnh by ming dn ý 1 bi vn
H 4:Cho HS lm BT2: 12-14
- HS c yờu cu ca BT + c bi Bui sỏng TP H Chớ Minh

- 1HS c cỏc cõu hi
- C lp c thm, c lt bi vn, suy ngh v TLCH
- GV nhn xột, cht li ni dung :
+ Bi vn miờu t bui sỏng TP H Chớ Minh theo trỡnh t thi gian t lỳc tri hng sỏng
n lỳc sỏng rừ.
+ Nhng chi tit cho thy tg quan sỏt cnh vt rt tinh t: Mt tri cha xut hin nhng tng
m nột./Mn ờm m o vo t./ Thnh ph hi sng./ Nhng vựng sm./ nh
ốn tt./ Ba ngn gn li./ Mt tri mm mi.
+Hai cõu cui bi: Thnh ph mỡnh p quỏ! p quỏ i! l cõu cm thỏn th hin tỡnh
cm t ho, ngng m, yờu quý ca tỏc gi vi v p ca thnh ph.
HOAT NG NI TIP: 1-2
Nhn xột tit hc
Dn HS v chun b bi cho tit sau
TON
PHẫP NHN
I. MC TIấU:
1/KT, KN : Bit thc hin phộp nhõn s t nhiờn, s thp phõn, phõn s v vn dng tớnh
nhm, gii bi toỏn.
2/T : HS yờu thớch mụn Toỏn
II. CHUN B
- Bng ph vit cỏc tớnh cht ca phộp tr
III. CC HOT NG DY HC CH YU :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
H 1.Bi c : 4-5'
H 2: Gii thiu bi : 1'
H 3 : Thc hnh : 29-31
- GV hng dn HS t ụn tp nhng hiu bit
chung v phộp nhõn: tờn gi cỏc thnh phn v
kt qu, du phộp tớnh, mt s tớnh cht ca
phộp nhõn (nh trong SGK)

- 2HS lờn lm BT2
- GV t chc, hng dn HS t lm ri cha
cỏc bi tp.
Bi 1 (Ct 1): Cho HS t lm ri cha bi. Bi 1 1 (Ct 1: HS t lm ri cha bi.
Bi 2:. Bi 2:. HS nờu cỏch nhõn nhm s thp
phõn vi 10; vi 100 hoc vi 0,1; vi
Trờng Tiểu học Thiệu Quang
Năm học 2010-2011
(143)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
0,01; (bằng cách chuyển dấu phẩy về bên
phải, hoặc bên trái một chữ số, hai chữ số)
rồi tự làm và chữa bài.
a) 3,25 x 10 = 32,5
3,25 x 0,1 = 0,325
b) 417,56 x 100 = 41756
417,56 x 0,01 = 4,1756
Bài 3: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi HS
chữa bài GV nên yêu cầu HS nêu cách làm,
giải thích cách làm (phần giải thích không viết
vào bài làm).
Bài 3: HS tự làm bài rồi chữa bài, nêu cách
làm, giải thích cách làm .
a) 2,5 x 7,8 x 4 = 7,8 x 2,5 x 4 (t/c giao
hoán)
= 7,8 x 10 (t/c kết hợp)
= 78 (Nhân với 10)
b) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = (8,3 + 1,7) x 7,9
(Nhân một tổng với một số)

= 10 x 7,9
= 79 (Nhân với 10)
Bài 3: Cho HS tự nêu tóm tắt bài toán rồi tự
giải và chữa bài. Bài giải:
Quãng đường ô tô và xe máy đi được trong
1 giờ là:
48,5 + 33,5 = 82 (km)
Thời gian ô tô và xe máy đi để gặp nhau là
1 giờ 30 phút hay 1,5 giờ.
Độ dài quãng đường AB là:
Đáp số: 123 km
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’ - Nhắc lại cách nhân phân số, số thập phân.
ĐỊA LÍ
TÌM HIỂU ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG ( 2 tiết )
I.MỤC TIÊU :
1/ KT< KN :
Học xong bài này, HS biết:
- Nhớ tên các xã trong huyện Thiệu Hóa.
- Biết dựa vào bản đồ nêu được vị trí, giới hạn của huyện Thiệu Hóa
- Nêu tên được 1 số dãy núi, con sông của huyện Thiệu Hóa
- Kể tên được một số dân tộc hiện đang sinh sống ở huyện Thiệu Hóa
2/ TĐ : Tình yêu quê hương được thể hiện qua các hành động biết bảo vệ môi trường, tiết kiệm
điện, nước,
II.ĐỒ DÙNG:
- Bản đồ Thanh Hóa
III.CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(144)

 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
HĐ 1.Bài cũ:4-5’
Kể tên các đại dương có trên trái đất? Đại
dương nào có diện tích và độ sâu lớn nhất ?
- 2HS trả lời
HĐ 2.Giới thiệu bài:
HĐ 3: Vị trí và giới hạn : 13-15’
- GV treo bản đồ Thanh Hóa
Nêu vị trí, giới hạn của huyện Thiệu Hóa? - HS quan sát và thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm TL, kết hợp chỉ bản đồ
Phía Đông: giáp Thành phố Thanh Hóa
và huyện Hoằng Hóa.
Phía Tây: giáp huyện Triệu Sơn
và Thọ Xuân.
Phía Nam: Giáp huyện Đông Sơn
và Triệu Sơn.
Phía Bắc: giáp huyện Yên Định.
- Các nhóm khác nhận xét
HĐ 2: Diện tích, dân số:12-14’
- Diện tích : 17.547,52 ha
- Dân số: 193.454 người (2004)
Kể tên các dân tộc đang sinh sống ở huyện
Thiệu Hóa?
• Kinh
Kể tên các xã nằm trên địa bàn huyện Thiệu
Hóa ?
* Thiệu Quang, Thiệu Giang, Thiệu Duy….
HĐ 4: Địa hình, kinh tế:13-15’
- Treo bản đồ Thanh Hóa

- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày
• Núi Đọ, Nưa
• Sông: Mã, Sông Chu, Sông Cầu Chày
• Hang động: Hàm Rồng, Từ Thức, Vĩnh
An, Hang cá Cẩm Lương……
-Địa hình của huyện Thiệu Hóa chủ yếu là đồi
núi nên trong trồng trọt chủ yếu là những loại
cây nào ?
• Lúa, ngô, khoai, sắn…
• Râu, Chè, thông, tràm, keo; cây mía,
-Kể tên một số lòai động vật được nuôi nhiều
ở huyện Thiệu Hóa?
• Bò, dê, gà, vịt, heo,
Kể tên một số nghề thủ công ở huyện Thiệu
Hóa?
-GV nói thêm về UBND huyện, TTYT, các
cơ quan đa số đều nằm trên địa bàn TT
• Đan, kéo kén………
HĐ 5: Tìm hiếu về xã Thiệu Quang :20-12’
- Số dân : 5184 người
- Diện tích : 663.6 ha
Kể tên các thôn ở xã Thiệu Quang?
Châu Trướng, Nhân Cao, Chí Cường
• Phía bắc giáp Định Công
• Phía tây giáp Thiệu Giang, Thiệu Thịnh
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(145)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch

bµi häc L íp 5B
• Phái Nam giáp Hoàng Hóa
• Phía đông giáp Hoàng Hóa
- HS nhận xét về kinh tế của địa phương mình
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP:2-3’
- Nhận xét tiết học - Nêu suy nghĩ ( việc làm ) của mình sau khi
học xong bài này
Kĩ thuật : LẮP RÔ BỐT ( TIẾT 2)
Đã soạn ở tiết 1
Thứ năm ngày 7 tháng 4 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT,KN:
Nắm được 3 tác dụng của dấu phẩy ( BT1), biết phân tích và sửa những dấu phẩy dùng sai
(BT2,3).
2/ TĐ : yêu thích sự trong sáng của TV
II.CHUẨN BỊ :
Bảng phụ ghi 3 tác dụng của dấu phẩy
3 tờ phiếu để HS làm BT1
2 tờ giấy khổ to kẻ bảng nội dung BT3
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’
Kiểm tra 3 HS
Nhận xét + cho điểm
- Đặt câu với nội dung các câu tục ngữ GV
đọc
HĐ 2.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
HĐ 1: Cho HS làm BT1: 8-9’ - HS lắng nghe

- GV đưa bảng phụ ghi 3 tác dụng của dấu
phẩy lên
- 1 HS đọc to yêu cầu, lớp đọc thầm
- Quan sát + 1 HS đọc trên bảng phụ
- Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho 3 HS - HS làm bài vào vở BT, 2HS làm vào phiếu
- HS trình bày
- Lớp nhận xét
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HĐ 3: Cho HS làm BT2: 9-10’
- 2HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu BT
- Cả lớp đọc thầm mẩu chuyện vui Anh
chàng láu lỉnh
- GV dán bảng 3 tờ phiếu -HS làm vào vở Bt, 3 HS lên bảng làm vào
phiếu.
Lời phê của xã ?
Anh hàng thịt đã thêm dấu câu gì vào chỗ
* Bò cày không được thit.
* Bò cày không được,thịt.
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(146)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
nào trong lời phê của xã để hiểu là xã đồng
ý cho làm thịt con bò ?
Lời phê trong đơn cần được viết ntn để
anh hàng thịt không thể chữa một cách dễ
dàng ?
* Bò cày, không được thịt.
GV nhấn mạnh: Dùng sai dấu phẩy khi viết

văn bản có thể dẫn đến những hiểu lầm rất
tai hại.
HĐ 4: Cho HS làm BT3: 9-10’
- GV lưu ý HS đoạn văn trên có 3 dấu phẩy
bị đặt sai nên các em phải sửa lại
- HS đọc yêu cầu của BT
Cho HS làm bài. GV dán 2 tờ phiếu lên
bảng
-HS làm bài theo nhóm 2, 2HS làm vào phiếu
-Trình bày
Câu dùng sai dấu phẩy
1,Sách Ghi-net ghi nhận, chị Ca-rôn là
người phụ nữ nặng nhất hành tinh.
Sửa lại
1,Sách Ghi-net ghi nhận chị ca-rôn là người
phụ nữ nặng nhất hành tinh.
2,Cuối mùa hè, năm 1994 chị phải đến cấp
cứu tại một
2,Cuối mùa hè năm 1994, chị phải đến cấp
cứu tại một
3,Để có thể, đưa chi đến bệnh viện người ta
phải nhờ sự giúp đỡ của 22 nhân viên cứu
hoả.
3,Để có thể đưa chi đến bệnh viện, người ta
phải nhờ sự giúp đỡ của 22 nhân viên cứu
hoả.
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
Nhận xét tiết học
Dặn HS ghi nhớ kiến thức đã học về dấu

phẩy, có ý thức sử dụng đúng các dấu phẩy
- Nhắc lại tác dụng của dấu phẩy.
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1/KT, KN : Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhaan và quy tắc nhân một tổng với một số trong
thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải toán.
2/TĐ : HS yêu thích môn Toán
II. CHUẨN BỊ
- GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ trong SGK.
- HS: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Bài cũ : 4-5'
HĐ 2: Giới thiệu bài : 1
HĐ 3 : Thực hành : 30-31’
- GV HD HS tự làm bài rồi chữa bài.
- 1HS lên làm BT2.
Bài 1: Cho HS tự làm rồi chữa bài. a) 6,75kg + 6,75kg + 6,75kg = 6,75kg x 3
= 20,25kg
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(147)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
b) 7,14m
2
+ 7,14m
2
+ 7,14m

2
x 3
= 7,14m
2
x (1 + 1 + 3) = 7,14m
2
x 5
= 35,7m
2
Hoặc 7,14m
2
+ 7,14m
2
+ 7,14m
2
x 3
= 7,14m
2
x (1 + 1) + 7,14m
2
x 3
= 7,14m
2
x 2 + 7,14m
2
x 3
= 7,14m
2
x (2 + 3) = 7,14m
2

x 5 = 35,7m
2
c) 9,26dm
3
x 9 + 9,26dm
3

= 9,26dm
3
x (9 + 1)
= 9,26dm
3
x 10 = 92,6dm
3
Bài 2: Cho HS tự tính rồi chữa bài. a) 3,125 + 2,075 x 2 = 3,125 + 4,15 = 7,275
b) (3,125 + 2,075) x 2 = 5,2 x 2 = 10,4
Bài 3: Cho HS tự nêu tóm tắt bài toán
rồi giải và chữa bài. Bài giải:
Số dân của nước ta tăng thêm trong năm 2001 là:
77515000 x 1,3 : 100 = 1007695 (người)
Số dân của nước ta tính đến cuối năm 2001 là:
77515000 + 1007695 = 78522695 (người)
Đáp số: 78 522 695 người
Bài 4: Cho HS tự nêu tóm tắt, tự phân
tích bài toán rồi làm và chữa bài. Bài giải:
Vận tốc của thuyền máy khi xuôi dòng là:
22,6 + 2,2 = 24,8 (km/giờ)
Thuyền máy đi từ bến A đến bên B hết
1 giờ 15 phút hay 1,25 giờ.
Độ dài quãng sông AB là:

24,8 x 1,25 = 31 (km)
Đáp số: 31 km
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
-Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương những HS làm bài tốt
CHÍNH TẢ
TUẦN 31
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT,KN :
- Nghe – viết đúng chính tả bài Tà áo dài Việt Nam.
- Viết hoa đúng tên các danh hiệu, giải thưởng, kỉ niệm chương (BT2, BT3 a/b)
2/TĐ : Yêu thích sự trong sáng của TV
II.CHUẨN BỊ :
Bút dạ và một vài tờ phiếu viết BT2.
Giấy khổ to viết tên các danh hiệu, giải thưởng, huy chương được in nghiêng ở BT3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(148)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Kiểm tra bài cũ: 4-5’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét + cho điểm
- HS lên bảng viết theo lời đọc của GV
HĐ 2.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học:1
HĐ 3:Hướng dẫn nghe–viết : 17-18’
Hướng dẫn chính tả
- HS lắng nghe

GV đọc bài chính tả một lượt Theo dõi trong SGK
- 2 HS giỏi đọc lại
Đoạn văn kể gì ? * Đặc điểm của 2 loại áo dài cổ truyền của
VN.Từ những năm 30 của thế kỉ XX, chiếc
áo dài cổ truyền đã được cải tiến thành chiếc
áo dài tân thời.
- Lưu ý HS những từ ngữ dễ viết sai
- GV đọc từng câu hoặc bộ phận câu để
HS viết.
- Luyện viết chữ khó: cổ truyền, y phục
- HS viết chính tả
Đọc lại toàn bài một lượt
Chấm 5 → 7 bài
Nhận xét chung
HĐ 4:Làm BT : 10-12’
Hướng dẫn HS làm B
- HS soát lỗi
- Đổi vở cho nhau sửa lỗi
- Lắng nghe
Cho HS làm bài. Phát phiếu cho 3 HS -1HS đọc yêu cầu bài tập
-HS làm bài theo nhóm, 3HS làm vào phiếu
-HS trình bày.
a.Giải thưởng trong các kì thi văn hoá, văn
nghệ, thể thao ?
a.Giải nhất: Huy chương Vàng
Giải nhì: Huy chương Bạc
Giải ba: Huy chương Đồng
b. Danh hiệu dành cho các nghệ sĩ tài năng ? b.Danh hiệu cao quý nhất: Nghệ sĩ Nhân dân.
Danh hiệu cao quý : Nghệ sĩ Ưu tú
c.Danh hiệu dành cho cầu thủ, thủ môn

bóng đá xuất sắc hàng năm?
c.Cầu thủ, thủ môn bóng đá xuất sắc nhất:
Đôi giày Vàng, Quả bống Vàng
Cầu thủ, thủ môn bóng đá xuất sắc : Đôi giày
Bạc, Quả bóng Bạc
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HĐ 2: Hướng dẫn HS làm BT3
Cho HS đọc yêu cầu BT
Dán phiếu lên bảng lớp
Nhận xét + tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Đọc nội dung BT
- 1HS đọc lại tên các danh hiệu, giải
thưởng, huân chương, kỉ niệm chương
được in nghiêng trong bài.
- HS làm bài
- 3 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức
Vd: Nhà giáo Nhân dân
Nhà giáo Ưu tú
Kỉ niệm chương Vì sự nghiệp giáo dục.
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(149)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
Nhận xét tiết học.
Dặn HS ghi nhớ cách viết tên các danh hiệu,
giải thưởng và huy chương
- Nhắc lại cách viết tên các danh hiệu
Lịch sử

TÌM HIỂU LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG ( 2 tiết )
I.MỤC TIÊU :
1/KT,KN :
- Cung cấp cho HS một số kiến thức cơ bản, thiết thực về các sự kiện,nhân vật lịch sử ở huyện
Thiệu Hóa và xã Thiệu Quang
- Giáo dục lòng yêu hương, đất nước; biết ơn các anh hùng thương binh liệt sĩ, gia đình có
công với Cách mạng
-Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các di tích lịch sử, nghĩa trang liệt sĩ ở địa phương
2/TĐ : Tự hào về truyền thống lịch sử huyện nhà .
II.CHUẨN BỊ :
- Bản đồ Việt Nam
- HS sưu tầm, tìm hiểu về lịch sử địa phương
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ : 4-5’
Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình được khởi
công vào thời gian nào?
Tác dụng của Nhà máy Thuỷ điện Hoà
Bình?
- 2 HS đọc bài
H Đ1 : Giới thiệu bài : 1’
H Đ2 : Tìm hiếu về các anh hùng, thương
binh liệt sĩ ở địa phương
* HS kể theo nhóm nghe về 2 bà mẹ liệt sĩ ở xã
Thiệu Quang và những việc mình ( hoặc Đội
TNTP ) đã làm để thể hiện sự quan tâm và biết
ơn đối với gia đình có công với CM.
- Hoạt động 2: Tìm hiếu về các di tích lịch
sử ở địa phương
- HS thảo luận nhóm 4

Kể tên về các di tích lịch sử ở địa
phương mà em biết?
- ………
- Hoạt động 3: GV đọc cho HS nghe
chuyện: Bác Hồ trong tình cảm của đồng
bào các dân tộc Thanh Hóa ( Giáo dục &
đào tạo Thanh Hóa)
- HS lắng nghe
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 2-3’
Đế nhớ ơn các anh hùng liệt sĩ,… ở địa
phương ta đã làm những công việc gì ?
- Viếng nghĩa trang liệt sĩ vào các ngày lễ lớn,
thăm và tặng quà các gia đình thương binh liệt
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(150)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
sĩ, gia đình có công CM,…
Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011
TẬP LÀM VĂN
ÔN TẬP VỀ TẢ CẢNH
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT,KN:
- Lập được dàn ý một bài văn miêu tả.
- Trình bày miệng bài văn dựa trên dàn ý đã lập tương đối rõ ràng.
2/TĐ : Yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên
II.CHUẨN BỊ :
Bảng lớp viết 4 đề văn.
Một số tranh ảnh (nếu có) phục vụ yêu cầu của đề.

Bút dạ + 4 tờ giấy khổ to để HS lập dàn ý cho 4 đề.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét + cho điểm
- HS trình bày dàn ý 1 bài văn tả cảnh
HĐ 2.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học:1’
HĐ 3: Cho HS làm BT1: 7-8’ - HS lắng nghe
- GV chép 4 đề bài a, b, c lên bảng lớp - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- HS chọn 1 trong 4 cảnh đã nêu lập dàn ý.
- GV kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS ở nhà - Hs nói tên đề bài mà mình chọn
- Cho HS lập dàn ý. GV phát giấy cho 4 HS - Dựa theo gợi ý 1,HS viết nhanh dàn ý, 4Hs
làm vào phiếu.
- HS trình bày
- Lớp nhận xét
- Nhận xét + bổ sung, hoàn chỉnh 4 dàn ý của
HS trên bảng
HĐ 4: Cho HS làm BT2:
Cho HS đọc yêu cầu của BT
- Hs tự sửa dàn ý bài viết của mình.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
-Dựa theo dàn ý đã lập, từng hS trình bày
miệng bài văn tả cảnh của mình trong nhóm 4.
- Cho HS trình bày miệng dàn ý - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
- HS trao đổi, thảo luận về các vấn đề trong
dàn ý
- Bình chọn người trình bày hay nhất.
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
Nhận xét tiết học

Dặn những HS viết chưa đạt về viết lại để
chuẩn bị viết hoàn chỉnh bài văn trong tiết
sau
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(151)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
TOÁN
PHÉP CHIA
I.Mục tiêu:
1/KT, KN : Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng trong
tính nhẩm.
2/TĐ : HS yêu thích môn Toán
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ viết các tính chất của phép chia
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1. Kiểm tra bài cũ: (4’)
Cuối năm 2005 xã Kim Đường có 7500 người.
Nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm của xã là 1,6%
thì đến hết năm 2006 xã đó có bao nhiêu người.
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
- 2HSlàm bài
HĐ 2 : Giới thiệu bài mới: 1’
HĐ 3: Củng cố kiến thức về phép chia các số
tự nhiên, phân số, số thập phân 5-6’
-Hs trình bày những hiểu biết về phép chia
như: Tên gọi các thành phần và kết quả,
dấu phép tính, một số tính chất của phép

chia hết, đặc điểm của phép chia có dư.
HĐ 4 : Củng cố kĩ năng thực hành phép
chia: 24-25’
Bài 1:-GV yêu cầu Hs đọc đề bài và phân tích
mẫu.
-Yêu cầu Hs tính và thử lại vào vở.
-Sửa bài, nhận xét. GV dẫn dắt để Hs tự nêu
nhận xét về cách tìm số bị chia trong phép chia
hết và phép chia có dư (phần chú ý SGK).
-Hs đọc đề và p. tích mẫu.
-Làm bài vào vở.
-Phép chia hết a: b = c,ta có
a = c x b ( b khác 0)
-Phép chia có dư a: b = c + r (0<r<b)
Bài 2:
-GV yêu cầu Hs làm vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu cách
chia hai Ps.
-Làm bài vào vở.2HS lên bảng chữa bài.
-Nhận xét. Nêu cách chia hai Ps.
-Thảo luận nhóm 4.
-Đọc kết quả.
11 : 25 = 11 x 4 = 44
Bài 3:
-Gọi lần lượt Hs đọc kết quả theo dãy.
- Hs trao đổi nhóm 4 để làm bài.
- Hs nêu lại cách chia nhẩm cho 0,1; 0,01;
…; so sánh nhân nhẩm với 10, 100,…
phần b, dẫn dắt để Hs tìm được mối liên hệ
giữa chia cho 0,25 và nhân với 4; chia cho

0,5 và nhân với 2 để thuận tiện khi nhân
nhẩm.
Bài 4 :
-GV yêu cầu Hs làm vào vở.
Bài 4 : Dành cho HDKG
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(152)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
Yêu cầu Hs nêu tên gọi các thành phần của
phép tính chia, một số tính chất của phép
tính chia.
MĨ THUẬT
Vẽ tranh: ĐỀ TÀI ƯỚC MƠ CỦA EM
I- MỤC TIÊU
- HS hiểu về nội dung đề tài.
- HS biết cách vẽ và vẽ được tranh theo ý thích.
- HS phát huy trí tưởng tượng khi vẽ tranh.
II- CHUẨN BỊ
GV: - sưu tầm tranh về đề tài Ước mơ của em và 1 số đề tài khác.
- Hình gợi ý cách vẽ:
HS: - Sưu tầm tranh về đề tài Ước mơ của em.
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu,
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1- Giới thiệu bài mới.
HĐ 2: Tìm và chọn nội dung đề tài

- GV treo 1 số bức tranh có nội dung khác
nhau và gợi ý.
+ Bức tranh nào có nội dung về ước mơ ?
- GV tóm tắt:
- GV y/c HS nêu ước mơ của mình.
HĐ 3:Hướng dẫn HS cách vẽ tranh
- GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ tranh.
- GV hướng dẫn ở bộ ĐDDH.
HĐ 4: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp,nhắc nhở HS chọn hình ảnh
đặc trưng nhất để vẽ, vẽ màu theo ý thích.
- GV giúp đỡ 1 số HS yếu, động viên HS khá
giỏi,
* Lưu ý: Không được dùng thước,
HĐ 5:Nhận xét, đánh giá:
- GV chọn 4 đến5 bài(K,G, Đ,CĐ) để n.xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận sét bổ sung.
* HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- HS quan sát và trả lời:
+ Học giỏi,trở thành kỷ sư,bác sĩ,
- HS lắng nghe.
- Trở thành nhà giáo, hoạ sĩ,
- HS trả lời:
B1: Tìm và chọn nội dung đề tài.
B2: Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh phụ
B3: Vẽ chi tiết.
B4: Vẽ màu.
- HS quan sát và lắng nghe.

- HS vẽ bài.
- Tìm và chọn nội dung theo cảm nhận
riêng.Vẽ màu theo ý thích,
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét.
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(153)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
- Về nhà quan sát lọ,hoa và quả,
- Chuẩn bị mẫu vẽ cho bài sau.
- Nhớ đưa vở,bút chì, màu, /.
- HS lắng nghe.
KHOA HỌC
MÔI TRƯỜNG
I. MỤC TIÊU :
1/ KT, KN :
- Khái niệm về môi trường
- Nêu một số thành phần của môi trường địa phương.
2/ TĐ : Biết bảo vệ và giữ gìn môi trường nhà trường, nhà ở, …ngày càng trong lành, sạch đẹp.
II. CHUẨN BỊ :
-Thông tin và hình trang 128, 129, SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’
HĐ 2 : Giới thiệu bài: 1’
HĐ 3 : Quan sát và thảo luận : 14-15’
- GV giao việc
- Đọc các thông tin trên và tìm xem mỗi thông

tin trong khung chữ dưới đây ứng với hình nào.
- HS làm việc theo nhóm 4.
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình đọc các
thông tin, quan sát hình và làm bài tập theo
yêu cầu ở mục thực hành trang 128 SGK.
a) Con người, thực vật, động vật,
- Làng xóm, đồng ruộng, công cụ làm ruộng,
một số phương tiện giao thông,
- Nước, không khí, ánh sáng, đất, Ứng với
hình nào?
- Hình 1 – c;
b) Con người, thực vật, động vật,
- Nhà cửa, phố xá, nhà máy, các phương tiện
giao thông,
- Nước, không khí, ánh sáng, đất, Ứng với
hình nào?
- Hình 2 – d
c) Thực vật, động vật, ( sống trên cạn và
dưới nước )
- Nước, không khí, ánh sáng, đất, Ứng với
hình nào?
- Hình 3 – a;
d) Thực vật, động vật, ( sống dưới nước)
- Nước, không khí, ánh sáng, đất, Ứng với
hình nào?
Hình 4 – b.
- Đại diện nhómTL, mỗi nhóm nêu 1 đáp án,
các nhóm khác so sánh với kết quả của nhóm
mình.
Theo cách hiểu của các em, môi trường là gì? - HS trả lời

Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(154)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
GV Kết luận : Môi trường là tất cả những gì
có xung quanh chúng ta; những gì có trên Trái
Đất hoặc những gì tác động lên Trái Đất này.
Trong đó có những yếu tố cần thiết cho sự
sống và những yếu tố ảnh hưởng đến sự tồn
tại, phát triển của sự sống. Có thể phân biệt :
Môi trường tự nhiên ( Mặt Trời, khí quyển,
đồi, núi, cao nguyên, các sinh vật, ) và môi
trường nhân tạo ( làng mạc, thành phố, nhà
máy, công trường, ).
- HS trả lời
HĐ 4 : Thảo luận : 10-12’ - HS thảo luận nhóm 2
+ Bạn sống ở đâu, làng quê hay đô thị?
+ Hãy nêu một số thành phần của môi trương
nơi bạn sống.
- 1số nhóm trả lời trước lớp.
- GV tổng hợp những yếu tố môi trường chính
ở xã Sơn Thuỷ.
- 2HS đọc nội dung chính
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài mới.
- GV nhận xét tiết học.
SINH HOẠT
TUẦN 31

I.MỤC TIÊU:
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 31
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- GD HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TUẦN 30:
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ, duy trì SS lớp tốt.
-Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.
* Văn thể mĩ:- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
-Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.
-Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
-Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:- Sinh hoạt Đội đúng quy định.
III. KẾ HOẠCH TUẦN 32:
* Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
-Thực hiện nghiêm túc những quy định của địa phương.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.Chuẩn bị bài chu đáo
trước khi đến lớp.
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(155)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
* Học tập: - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 32.
-Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học để thi giữa kì II đạt kết quả cao.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
-Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.

* Vệ sinh:- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
-Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(156)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×