Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Luong tu anh sang_co dap an day du_hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.23 KB, 15 trang )

Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO – Lượng tử ánh sáng Trang 1

Chương 7 – 8

LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

1. Công thức nào gọi là công thức Anh-xtanh về quang điện?
A.
2
omax
1
ε = A + mv
2
. B.
2
Ε = mc
. C.
c
ε = h
λ
. D.
o
hc
λ =
A
.
2. Năng lượng của một phôtôn được xác định theo công thức
A.
h
  
. B.


hc
 

. C.
c
h

  . D.
h
c

  .
3. Công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện là
A.
2
omax
1
hf A mv
2
 
. B.
2
omax
1
hf A mv
2
 
. C.
2
omax

1
hf A mv
2
 
. D.
2
omax
hf A 2mv 
.
4. Công thức đúng về mối liên hệ giữa độ lớn hiệu điện thế hãm


h
U
, độ lớn điện tích êlectron (e) , khối lượng êlectron (m) và
vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện (v
omax
) là:
A.
2
h omax
2e.U m.v
. B.
2
h omax
m.U 2e.v
. C.
2
h omax
e.U m.v

. D.
2
h omax
m.U e.v
.
5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.
D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
6. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
µm
. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra
khi chùm bức xạ có bước sóng là
A. 0,1
µm
. B. 0,2
µm
. C. 0,3
µm
. D. 0,4
µm
.
7. Giới hạn quang điện của kim loại là
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
8. Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi
A. tất cả các êlectron bật ra từ catốt khi catốt được chiếu sáng đều về được anốt.

B. tất cả các êlectron bật ra từ catốt khi catốt được chiếu sáng đều quay trở về được catốt.
C. có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catốt và số êlectron bị hút quay trở lại catốt.
D. số êlectron từ catốt về anốt không đổi theo thời gian.
9. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại.
B. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích.
D. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc cường độ của chùm as kích thích.
10. Tính bước sóng của tia hồng ngoại mà phôtôn của nó có năng lượng vào cỡ 0,04 eV.
A. 31
µm.
B. 3,1
µm.
C. 0,31
µm.
D. 311
µm.

11. Công thoát của êlectron ra khỏi vônfram là 4,5 eV. Cần chiếu ánh sáng có bước sóng dài nhất là bao nhiêu để gây ra hiện tượng
quang điện trên mặt lớp vônfram?
A. 0,276
µm
. B. 2,76
µm
. C. 0,207
µm
. D. 0,138
µm
.
12. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng

λ = 0,18 μm
vào catốt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của kim loại
dùng làm catốt là
o
λ = 0,30 μm
. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A.
5
9,85.10 m /s
. B.
5
7,56.10 m /s
. C.
6
8,36.10 m /s
. D.
6
6,54.10 m /s
.
13. Cường độ dòng quang điện bão hòa là
40 A

. Số êlectron bị bứt ra khỏi catốt của tế bào quang điện trong mỗi giây là
A.
13
25.10
. B.
16
25.10
. C.

19
25.10
. D.
10
25.10
.
14. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 768 nm là
A. 1,62 eV. B. 16,2 eV. C.
-2
1.62.10 eV
. D. 2,6 eV.
15. Công thoát của êlectron ra khỏi natri là 2,5 eV. Giới hạn quang điện của natri là:
A. 0,497
µm
. B.
0,497 mm
. C.
0,497 nm
. D. 4,97
µm
.
16. Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,33
m

. Để triệt tiêu dòng quang điện cần
một hiệu điện thế hãm 1,38 V. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là
A. 0,521
m

. B. 0,442

m

. C. 0,440
m

. D. 0,385
m

.
17. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,276
µm
vào catốt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị
tuyệt đối bằng 2 V. Công thoát của kim loại dùng làm catốt là
A. 2,5 eV. B. 2,0 eV. C. 1,5 eV. D. 0,5 eV.
Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO – Lượng tử ánh sáng Trang 2

18. Chiếu một chùm sáng đơn sắc đến bề mặt một kim loại, hiện tượng quang điện không xảy ra. Để hiện tượng quang điện xảy ra
ta cần
A. dùng ánh sáng có cường độ mạnh hơn. B. dùng chùm sáng có bước sóng nhỏ hơn.
C. tăng diện tích kim loại được chiếu sáng. D. tăng thời gian chiếu sáng.
19. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5
µm
vào catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là
0,66
µm
. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A.
5
2,5.10 m / s
. B.

5
3,7.10 m /s
. C.
5
4,6.10 m/s
. D.
5
5,2.10 m/s
.
20. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng
λ = 0,18 μm
vào catốt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của kim loại
dùng làm catốt là
o
0,30 m
  
. Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là
A.
h
U =1,85 V
. B.
h
U = 2,76 V
. C.
h
U = 3,20 V
. D.
h
U = 4,25 V
.

21. Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2 eV. Chiếu vào catốt bức xạ điện từ có bước sóng λ. Để
triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hiệu điện thế hãm
KA
U 0,4 V
 . Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là
A.
-6
0,4342.10 m
. B.
-6
0,4824.10 m
. C.
-6
0,5236.10 m
. D.
-6
0,5646.10 m
.
22. Công thoát của kim loại natri là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng
λ = 0,36 μm
vào tế bào quang điện có catốt
làm bằng natri. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A.
5
5,84.10 m / s
. B.
6
5,84.10 m / s
. C.
6

6,24.10 m / s
. D.
5
6,24.10 m / s
.
23. Công thoát của kim loại natri là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng
λ = 0,36 μm
vào tế bào quang điện có catốt
làm bằng natri thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 3 µA. Số êlectron bứt ra khỏi catốt trong mỗi giây là
A.
13
1,875.10
. B.
13
2,544.10
. C.
12
3,263.10
. D.
12
4,827.10
.
24. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước
sóng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu
bằng bức xạ thích hợp.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn tăng lên khi chiếu ánh sáng thích hợp vào chất bán dẫn.
25. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62

µm
. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần
số
14
1 Z
f 4,5.10 H
 ;
13
2 Z
f 5,0.10 H
 ;
13
3 Z
f 6,5.10 H
 và
14
4 Z
f 6,0.10 H
 thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với
A. chùm bức xạ 1. B. chùm bức xạ 2. C. chùm bức xạ 3. D. chùm bức xạ 4.
26. Bốn vạch thấy được trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô thuộc về dãy
A. Pasen. B. Laiman. C. Banme. D. Laiman và Banme.
27. Phôtôn có bước sóng trong chân không là 0,5 µm thì sẽ có năng lượng là
A.
24
2,5.10 J
. B.
19
3,975.10 J


. C.
25
3,975.10 J

. D.
26
4,42.10 J

.
28. Công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt natri là
19
3,975.10 J

. Giới hạn quang điện của natri là
A. 400 nm. B. 500 nm. C. 600 nm. D. 0,5 nm.
29. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catốt chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng
7
3.10 m

thì hiệu điện thế
hãm có độ lớn 1,2 V. Công thoát êlectron của kim loại làm catốt là
A.
-19
8,545.10 J
. B.
-19
9,41.10 J
. C.
-19
4,705.10 J

. D.
-19
2,353.10 J
.
30. Lần lượt chiếu vào bề mặt một tấm kim loại có công thoát êlectron là 2 eV, các ánh sáng có bước sóng
1
0,5 m
  

2
0,65 m
  
. Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các êlectron trong kim loại đó bứt ra ngoài?
A. Cả
1


2

. B.
2

. C.
1

. D. Không có bức xạ nào kể trên.
31. Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, các vạch
H ,H ,H ,H
   
trong dãy Banme, có bước sóng nằm trong khoảng bước

sóng của
A. tia Rơnghen. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại.
32. Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,42 μm vào catốt của một tế bào quang điện, thì phải dùng hiệu điện thế
hãm
h
U 0,96 V
 mới vừa đủ để triệt tiêu dòng quang điện. Công thoát êlectron của kim loại làm catốt là
A. 2 eV. B. 3 eV. C. 1,2 eV. D. 1,5 eV.
33. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron. B. Trạng thái có năng lượng ổn định.
C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. D. Lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân.
34. Bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là 0,6563 µm. Bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man là 0,1220 µm. Bước sóng dài thứ
hai của dãy Lai-man là
A. 0,0528
µm.
B. 0,1029
µm.
C. 0,1112
µm.
D. 0,1211
µm.

35. Công thoát êlectron ra khỏi bề mặt một kim loại là
19
A 3,3.10 J


. Giới hạn quang điện của kim loại này là bao nhiêu?
A. 0,6
m


. B. 6
m

. C. 60
m

. D. 600
m

.
Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO – Lượng tử ánh sáng Trang 3

36. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dãy laiman nằm trong vùng tử ngoại. B. Dãy laiman nằm trong vùng hồng ngoại.
C. Dãy laiman nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Dãy laiman một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
37. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại. B. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại.
C. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Dãy Banme một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
38. Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của êlectron từ các quỹ đạo ngoài về
A. quỹ đạo K. B. quỹ đạo L. C. quỹ đạo M. D. quỹ đạo N.
39. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 122 nm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của
dãy Banme là 656 nm và 486 nm. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là
A. 0,0224
µm.
B. 0,4324
µm.
C. 0,0975

µm.
D. 0,3672
µm.

40. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi các êletrôn chuyển động từ các quỹ
đạo bên ngoài về quỹ đạo
A. K. B. L. C. M. D. N.
41. Chọn câu đúng.
A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên 2 lần thì cường độ dòng quang điện tăng 2 lần.
B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên 2 lần thì cường độ dòng quang điện tăng 2 lần.
C. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
D. Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
42. Trong hiện tượng quang điện ngoài, hiệu điện thế hãm ứng với mỗi kim loại dùng làm catốt phụ thuộc vào
A. cường độ dòng quang điện và tần số của ánh sáng kích thích.
B. bản chất của kim loại dùng làm catốt là cường độ của chùm sáng kích thích.
C. tần số của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại dùng làm catốt.
D. cường độ của chùm sáng kích thích và cường độ của dòng quang điện.
43. Khi một chất bị kích thích và phát ra ánh sáng đơn sắc màu tím có bước sóng
6
0,4.10 m

 
thì năng lượng của mỗi phôtôn
phát ra có giá trị nào nêu dưới đây ? Biết
34
h 6,625.10 Js


;
8

c 3.10 m /s

.
A.
9
4,5.10 J

B.
19
4,97.10 J

C.
7
4,0.10 J

D.
0,4 J


44. Khi chiếu vào chất CdS ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện trong của chất này thì điện trở của nó
A. không thay đổi. B. luôn tăng. C. giảm đi. D. lúc tăng, lúc giảm.
45. Năng lượng của mỗi lượng tử ánh sáng phụ thuộc vào
A. tần số bức xạ ánh sáng. B. nhiệt độ của nguồn phát sáng.
C. số lượng tử phát ra từ nguồn sáng. D. vận tốc ánh sáng.
46. Năng lượng của mỗi lượng tử ánh sáng phụ thuộc vào
A. công suất của nguồn phát sáng. B. bước sóng ánh sáng trong chân không.
C. cường độ chùm sáng. D. môi trường truyền sáng.
47. Phát biểu nào sai khi nói về hiện tượng quang điện ?
A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện.
B. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi phôtôn trong chùm sáng kích thích có năng lượng nhỏ hơn công thoát êlectrôn của kim

loại đó.
C. Cường độ dòng quang điện bảo hòa tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích thích.
D. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi phôtôn trong chùm sáng kích thích có năng lượng lớn hơn công thoát êlectrôn của kim
loại đó.
48. Một kim loại có giới hạn quang điện là
0,3 m

. Công thoát của êlectrôn ra khỏi kim loại đó là
A.
19
6,625.10 J

B.
25
6,625.10 J

C.
49
6,625.10 J

D.
32
5,9625.10 J


49. Catốt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi có giới hạn quang điện
o
λ = 0,66 μm
. Chiếu vào catốt bức xạ tử ngoại có
bước sóng

λ = 0,33 μm
. Hiệu điện thế U
AK
cần đặt giữa anốt và catốt để triệt tiêu dòng quang điện là
A.
AK
U -1,88 V
 . B.
AK
U -1,16 V
 . C.
AK
U -2,04 V
 . D.
AK
U -2,35 V
 .
50. So với đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên, đồng hồ gắn với vật chuyển động
A. chạy nhanh hơn. B. chạy chậm hơn.
C. vẫn chạy như thế. D. chạy nhanh hay chậm hơn tùy thuộc vào tốc độ của vật.
51. Một vật đứng yên có khối lượng
o
m
. Khi vật chuyển động, khối lượng của nó có giá trị
A. vẫn bằng
o
m
. B. nhỏ hơn
o
m

.
C. lớn hơn
o
m
. D. nhỏ hơn hoặc lớn hơn, tùy thuộc vào vận tốc của vật.
52. Độ co chiều dài của một cái thước có chiều dài riêng 20 cm chuyển động với tốc độ v = 0,6c là
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 7 cm.
53. Một hạt có động lượng tương đối tính gấp hai lần động lượng tính theo cơ học Niu-tơn. Tốc độ của hạt
A.
8
2,60.10 m / s.
B.
7
2,60.10 m /s.
C.
6
2,60.10 m /s.
D.
5
2,60.10 m/ s.

54. Sau 20 phút, đồng hồ chuyển động với tốc độ v = 0,6c chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên bao nhiêu giây?
A. 3 s. B. 30 s. C. 300 s. D. 3000 s.
Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO – Lượng tử ánh sáng Trang 4

55. Theo hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng và khối lượng, một vật có khối lượng 2 g thì có năng lượng nghỉ
A.
12
18.10 J.
B.

13
18.10 J.
C.
8
6.10 J.
D.
13
6.10 J.

56. Phôtôn không có
A. năng lượng. B. khối lượng tĩnh. C. động lượng. D. tính chất sóng.
57. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sự phát quang là sự phát sáng của một bóng đèn sợi đốt.
B. Đặc điểm của lân quang là ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
D. Đặc điểm của huỳnh quang là ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích.
58. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện phụ thuộc vào
A. số phôtôn đập vào mặt kim loại. B. cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
C. năng lượng phôtôn của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm catốt.
D. số lượng êlectrôn bật ra khỏi kim loại làm catốt.
59. Theo mẫu Bo, khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nó phát ra bức xạ có bước sóng
A.
6
0,45.10 m

. B.
6
0,65.10 m

. C.

7
0,97.10 m

. D.
6
0,85.10 m

.
60. Để hiện tượng quang điện xảy ra thì bước sóng kích thích và giới hạn quang điện phải thoả mãn điều kiện
A. λ > λ
o
. B. λ

λ
o
. C. λ < λ
o
. D. λ

λ
o
.
61. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. giải phóng êlectrôn liên kết trong chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng thích hợp vào chất bán dẫn đó.
B. bứt êlectrôn ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
C. giải phóng êlectrôn ra khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
D. giải phóng êlectrôn khỏi một chất bằng cách bắn phá iôn vào chất đó.
62. Nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích và êlectrôn chuyển từ quỹ đạo k lên quỹ đạo M. Khi chuyển về trạng thái cơ bản,
nguyên tử hiđrô có thể phát ra các phôtôn thuộc
A. hai vạch của dãy Lai-man. B. hai vạch của dãy Ban-me.

C. một vạch của dãy Lai-man và một vạch của dãy Ban-me.
D. một vạch của dãy Ban-me và hai vạch của dãy Lai-man.
63. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 122 nm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của
dãy Banme là 656 nm và 486 nm. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là:
A. 1,8754
µm.
B. 1,3627
µm.
C. 0,9672
µm.
D. 0,7645
µm.

64. Theo giả thuyết của Niels Bohr, ở trạng thái bình thường (trạng thái cơ bản) nguyên tử hiđrô
A. có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K.
B. có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L.
C. có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K.
D. có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L.
65. Trong một tế bào quang điện, nếu cường độ dòng quang điện là 16 mA thì số êlectron đến anốt trong một giây là
A.
17
10 .
B.
19
10
. C.
20
10 .
D.
16

10 .

66. Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô là
18
2,178.10 J

. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra là
A. 0,1220
µm.
B. 0,0913
µm.
C. 0,0656
µm.
D. 0,4324
µm.

67. Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơnghen là 15 kV. Giả sử êlectron bật ra từ catốt có vận tốc ban đầu bằng không thì
bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là
A.
-12
75,5.10 m.
B.
-10
75,5.10 m.
C.
-12
82,8.10 m.
D.
-10
82,8.10 m.


68. Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện là không đúng?
A. Đối với mỗi kim loại làm catốt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng λ nhỏ hơn một giới hạn
o

nào đó.
B. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
C. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
D. Khi
AK
U 0

vẫn có dòng quang điện.
69. Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu
A. sóng điện từ có nhiệt độ cao. B. sóng điện từ có bước sóng thích hợp.
C. sóng điện từ có cường độ đủ lớn. D. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được.
70. Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên
A. sự giải phóng các êlectron từ mặt kim loại do tương tác của chúng với phôtôn.
B. sự tương tác của êlectron lên kính ảnh.
C. sự giải phóng các phôtôn khi kim loại bị đốt nóng.
D. sự phát sáng do các êlectron trong các nguyên tử khi chuyển từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp.
71. Trong dãy Banme của quang phổ hiđrô ta thu được
A. chỉ có bốn vạch màu: đỏ, lam, chàm, tím. B. chỉ có hai vạch vàng nằm sát nhau.
C. bốn vạch màu
H ,H ,H ,H
   
và các vạch nằm trong vùng hồng ngoại.
D. bốn vạch màu
H ,H ,H ,H
   

và các vạch nằm trong vùng tử ngoại.
72. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, biết hiệu điện thế hãm có độ lớn 12 V. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang
điện là
A.
5
1,03.10 m / s.
B.
2,98.10 m /s.
6
C.
4,12.10 m / s.
6
D.
2,05.10 m / s.
6

Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO – Lượng tử ánh sáng Trang 5

73. Nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo N. Khi êlectron chuyển về quỹ đạo bên trong sẽ phát
ra
A. một bức xạ thuộc dãy Banme. B. hai bức xạ thuộc dãy Banme.
C. không có bức xạ nào thuộc dãy Banme. D. ba bức xạ thuộc dãy Banme.
74. Hiệh tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?
A. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng. B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
C. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
D. Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
75. Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu điện thế hãm có độ lớn là 3V. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện
bằng
A.
5

1,03.10 m / s.
B.
1,03.10 m / s.
6
C.
5
2,03.10 m /s.
D.
2,03.10 m / s.
6

76. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
B. Trong cùng môi trường, ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
C. Ánh sáng có tính chất hạt. Mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn.
D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
77. Chọn câu trả lời đúng?
A. Quang dẫn là hiện tuợng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
B. Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng.
C. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
D. Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
78. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô ở một trong các mức năng lượng cao L, M, N, O, … nhảy về mức năng lượng K, thì nguyên
tử hiđrô phát ra vạch bức xạ thuộc dãy
A. Laiman. B. Banme. C. Pasen. D. Chưa đủ yếu tố kết luận.
79. Trong hiện tượng quang điện ngoài, vận tốc ban đầu của êlectron quang điện bật ra khỏi kim loại có giá trị lớn nhất ứng với
êlectron hấp thụ
A. toàn bộ năng lượng của phôtôn. B. nhiều phôtôn nhất.
C. được phôtôn có năng lượng lớn nhất. D. phôtôn ngay ở bề mặt kim loại.
80. Dựa vào đường đặc trưng vôn – Ampe của tế bào quang điện, nhận thấy rằng: trị số của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng kích thích. B. cường độ chùm ánh sáng kích thích.

C. bản chất kim loại làm catốt. D. cả A và C.
81. Trong thí nghiệm về tế bào quang điện, khi thay đổi cường độ chùm sáng kích thích thì sẽ làm thay đổi
A. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện. B. hiệu điện thế hãm.
C. cường độ dòng quang điện bão hòa. D. cả A và C.
82. Giới hạn quang điện của natri lớn hơn giới hạn quang điện của đồng vì
A. natri dễ hấp thụ êlectron hơn đồng. B. phôtôn dễ xâm nhập vào natri hơn đồng.
C. để tách một êlectron ra khỏi bề mặt tấm kim loại làm bằng natri thì cần ít năng lượng hơn khi tấm kim loại làm bằng đồng.
D. các êlectron trong miếng đồng tương tác với phôtôn yếu hơn là các êlectron trong miếng natri.
83. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thụ hay bức xạ ánh sáng thành từng lượng gián đoạn.
B. Mỗi phôtôn mang một năng lượng ε = hf.
C. cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn trong chùm.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn bị thay đổi do tương tác với môi trường.
84. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20
µm
vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện
của đồng là 0,30
µm
. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là
A. 1,34 V. B. 2,07 V. C. 3,12 V. D. 4,26 V.
85. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng thích hợp.
B. Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
C. Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn.
D. Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.
86. Chỉ ra phát biểu sai
A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.
B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.
C. Quang trở và pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.

87. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng.
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thụ mà không bức xạ.
C. Mỗi khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng
m
E
sang trạng thái dừng có mức năng lượng
n
E
thì nó sẽ
bức xạ hoặc hấp thụ một phôtôn có năng lượng
m n mn
E E hf
   
.
D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có bán kính hoàn
toàn xác định gọi là quỹ đạo dừng.
Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO – Lượng tử ánh sáng Trang 6

88. Công thoát êlectron của kim loại xêdi là 1,88 eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng có thể bứt điện tử ra khỏi bề mặt kim loại Cs

A.
-7
3,01.10 m
. B.
-25
1,06.10 m
. C.
-19
6,6.10 m

. D.
-7
6,6.10 m
.
89. Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng 0,6563
µm
. Khi chuyển từ quỹ đạo P
về quỹ đạo L, nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng 0,4120 µm . Khi chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M, nguyên tử
hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng
A. 1,1068
µm.
B. 1,2813
µm.
C. 1,8744
µm.
D. 1,1424
µm.

90. Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng 0,6563
µm
. Khi chuyển từ quỹ đạo N
về quỹ đạo L, nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng 0,4861 µm . Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử
hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng
A. 1,1068
µm.
B. 1,2813
µm.
C. 1,8744
µm.
D. 1,1424

µm.

91. Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng 0,6563
µm
. Khi chuyển từ quỹ đạo O
về quỹ đạo L, nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng 0,4340 µm . Khi chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M, nguyên tử
hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng
A. 1,1068
µm.
B. 1,2813
µm.
C. 1,8744
µm.
D. 1,1424
µm.

92. Khi thí nghiệm với tế bào quang điện, hiệu điện thế hãm
h
U
không phụ thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt. B. bản chất kim loại dùng làm catốt.
C. cường độ chùm sáng chiếu vào catốt. D. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện.
93. Phát biểu nào sau đây về quang phổ của nguyên tử hiđrô là sai?
A. Các vạch trong dãy Pasen đều nằm trong vùng hồng ngoại.
B. Các vạch trong dãy Banme đều nằm trong vùng ánh sáng thấy được.
C. Các vạch trong dãy Laiman đều nằm trong vùng tử ngoại.
D. Dãy Pasen tạo ra khi electron chuyển từ các quỹ đạo ngoài về quỹ đạo M.
94. Khi các nguyên tử hiđrô được kích thích để êlectron chuyển lên quỹ đạo M thì sau đó các vạch quang phổ mà nguyên tử có thể
phát ra sẽ thuộc vùng
A. hồng ngoại và vùng khả kiến. B. hồng ngoại và tử ngoại.

C. khả kiến và tử ngoại. D. hồng ngoại, khả kiến và tử ngoại.
95. Phát biểu nào sau đây về hiện tượng quang dẫn là sai?
A. Quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của kim loại.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm nhiều phần tử mang điện là êlectron và lỗ trống.
C. Bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện ngoài.
D. Hiện tượng quang dẫn còn được gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
96. Xét các hiện tượng sau đây của ánh sáng:
1- Phản xạ 2- Khúc xạ 3- Giao thoa 4- Tán sắc 5- Quang điện 6- Quang dẫn
Bản chất sóng của ánh sáng có thể giải thích được các hiện tượng
A. 1,2,3,5. B. 3,4,5,6. C. 1,2,3,4. D. 5,6.
97. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát
19
A 2,9.10 J

 , chiếu vào tế bào quang điện ánh sáng có bước sóng 0,4 µm.
Tìm điều kiện của hiệu điện thế giữa anốt và catốt để cường độ dòng quang điện triệt tiêu.
A. U
AK
= 1,29 V. B. U
AK
= - 1,29 V. C. U
AK
= - 2,72 VD.
AK
U 1,29 V
 

98. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát
19
A 2,9.10 J


 , chiếu vào tế bào quang điện ánh sáng có bước sóng 0,4 µm.
Tìm vận tốc cực đại của quang êlectron khi thoát khỏi cactốt.
A. 403304 m/s . B.
5
3,32.10 m / s.
C. 674,3 km/s. D. Một kết quả khác.
99. Chùm bức xạ chiếu vào catốt của một tế bào quang điện có công suất 0,2 W, bước sóng
λ = 0,4 μm
. Hiệu suất lượng tử của
tế bào quang điện là 5 % . Tìm cường độ dòng quang điện bão hòa.
A. 0,3 mA. B. 3,2 mA. C. 6 mA. D. 0,2 A.
100. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra được là tia tử ngoại có bước sóng 0,0913 µm. Hãy tính năng
lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử hiđrô.
A.
20
2,8.10 J

. B.
19
13,6.10 J

. C.
34
6,625.10 J

. D.
18
2,18.10 J


.
101. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi chiếu chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm cô lập tích điện âm?
A. Tấm kẽm mất dần êlectron và trở nên trung hòa điện.
B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm và trở thành mang điện dương.
C. Tấm kẽm vẫn tích điện tích âm như cũ. D. Tấm kẽm tích điện âm nhiều hơn.
102. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sự tồn tại của hiệu điện thế hãm trong thí nghiệm với tế bào quang điện, chứng tỏ khi bật ra khỏi bề mặt kim loại, các
êlectron quang điện có một vận tốc ban đầu.
B. Để có hiện tượng quang điện xảy ra thì tần số của ánh sáng kích thích không được lớn hơn một giá trị giới hạn xác định.
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang dẫn có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích thích.
Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO – Lượng tử ánh sáng Trang 7

103. Một chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen. Tần số lớn nhất trong chùm tia Rơnghen do ống phát ra là
18
Z
5.10 H
.
Cho hằng số Plăng
34
h 6,6.10 Js

 . Động năng của êlectron khi đến đối âm cực của ống Rơn-ghen là
A.
14
3,3.10 J

. B.
15
3,3.10 J


. C.
16
3,3.10 J

. D.
17
3,3.10 J

.
104. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một tấm kim loại chưa tích điện, được đặt cô lập với các vật khác. Nếu
hiện tượng quang điện xảy ra thì
A. sau một khoảng thời gian, các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật hết ra ngoài.
B. các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật ra ngoài nhưng sau một khoảng thời gian, toàn bộ các êlectron đó quay trở lại làm
cho tấm kim loại vẫn trung hòa điện.
C. sau một khoảng thời gian, tấm kim loại đạt đến trạng thái cân bằng động và tích một lượng điện âm xác định.
D. sau một khoảng thời gian, tấm kim loại đạt được một điện thế cực đại và tích một lượng điện dương xác định.
105. Xác định độ biến thiên năng lượng của êlectron trong nguyên tử hiđrô khi nó bức xạ ánh sáng có bước sóng 0,486
µm
?
A. 2,554 eV. B.
-20
4,09.10 J
. C.
-18
4,086.10 J
. D. 1,277 eV.
106. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2 eV. Chiếu vào catốt một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,7 μm với
công suất 3 W. Khi đó hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện là
A. 0,1 % . B. 0,2 % . C. 0 % . D. một giá trị khác.

107. Hai vạch đầu tiên của dãy Laiman trong quang phổ hiđrô có bước sóng
1


2

. Từ hai bước sóng đó ta tính được bước sóng
của một vạch trong dãy Banme là
A.
0,6563
µm.
B.
0,4861
µm.
C.
0,4340
µm.
D.
0,4102
µm.

108. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,26 eV. Chiếu vào catốt chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,45 µm. Để
các quang êlectron không thể đến được anốt thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải thỏa điều kiện
A.
AK
U = - 0,5 V.
B.
AK
U - 0,5 V


. C.
AK
U - 0,5 V

. D.
AK
U = - 5 V
.
109. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc đỏ và vàng. Hiệu điện thế hãm có độ lớn tương ứng là
h
đ 1
U U


hv 2
U U
 . Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đó vào catốt thì hiệu điện thế hãm vừa đủ để triệt tiêu dòng quang
điện có độ lớn là
A.

h 1
U U
. B.

h 2
U U
. C.
 
h 1 2
U U U

. D.
 
 
h 1 2
1
U U U
2
.
110. Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có giá trị W = 13,6 eV. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử
hiđrô có thể phát ra được là
A. 91,3 nm. B. 9,13 nm. C. 0,1026
µm.
D. 0,1216
µm.

111. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc có tần số f và 1,5f thì động năng ban đầu cực đại của
các êlectron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại dùng làm catốt có giá trị
A.
o
c
f
 
. B.
o
4c
3f
  . C.
o
3c
4f

  . D.
o
3c
2f
  .
112. Chiếu ánh sáng tử ngoại vào bề mặt catốt của một tế bào quang điện sao cho có êlectron bứt ra khỏi catốt. Để động năng ban
đầu cực đại của êlectron bứt khỏi catốt tăng lên, ta làm thế nào? Trong những cách sau, cách nào sẽ không đáp ứng được yêu
cầu trên?
A. Dùng ánh sáng có tần số lớn hơn. B. Dùng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn.
C. Vẫn dùng ánh sáng trên nhưng tăng cường độ sáng. D. Dùng tia Rơn-ghen.
113. Quang trở (LDR) có tính chất nào sau đây?
A. Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
B. Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
C. Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
D. Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
114. Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Cs có công thoát êlectron A = 2 eV, được chiếu bởi bức xạ có
0,3975 m
  
.
Tính hiệu điện thế
AK
U
đủ hãm dòng quang điện.
A. – 2,100 V. B. – 3,600 V. C. – 1,125 V. D. 0 V.
115. Dùng ánh sáng có tần số f chiếu vào catốt của tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Để cường độ dòng quang
điện bão hòa tăng, ta dùng cách nào trong những cách sau?
1- Tăng cường độ sáng 2- Sử dụng ánh sáng có tần số f’ < f 3- Sử f’ > f
A. Chỉ có cách 1. B. Có thể dùng cách 1 hay 2. C. Chỉ có cách 3. D. Có thể dùng cách 1 hay 3.
116. Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,33 μm vào catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện
o

0,66 m
  
. Tính
động năng ban đầu cực đại của quang electron.
A.
19
6.10 J

. B.
20
6.10 J

. C.
19
3.10 J

. D.
20
3.10 J

.
117. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 18200 V. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt khỏi catốt. Tính
bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra.
A. 68 pm. B. 6,8 pm. C. 34 pm. D. 3,4 pm.
118. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, Khi chiếu vào catốt chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, để dòng quang điện triệt
tiêu thì
Ak
U 0,85 V
 
. Nếu hiệu điện thế

Ak
U = 0,85 V
, thì động năng cực đại của êlectron quang điện khi đến anốt sẽ
Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO – Lượng tử ánh sáng Trang 8

là bao nhiêu?
A.
19
2,72.10 J.

B.
19
1,36.10 J.

C. 0 J. D. Không xác định được.
119. Trong quang phổ hiđrô, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 0,1216 µm, bước sóng ngắn nhất của dãy Banme là 0,3650 µm.
Hãy tính bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà hiđrô có thể phát ra.
A. 0,4866
µm.
B. 0,2434
µm.
C. 0,6563
µm.
D. 0,0912
µm.

120. Công thoát êlectron của một kim loại là
o
A
, giới hạn quang điện là

o

. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có
bước sóng
o
2

 
, thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện bằng
A.
o
A
. B. 2
o
A
. C. ¾
o
A
. D. ½
o
A
.
121. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 giây, nếu công suất phát xạ
của đèn là 10W?
A.
19
1,2.10
. B.
19
6.10

. C.
19
4,5.10
. D.
19
3.10
.
122. Những tác dụng nào thể hiện bản chất hạt của ánh sáng?
A. Tác dụng nhiệt, phát quang, quang điện. B. Đâm xuyên, ion hóa không khí, quang điện, phát quang.
C. Giao thoa, tán sắc, quang điện, ion hóa không khí. D. Cả ba câu trên đều đúng.
123. Ánh sáng phải có điều kiện gì mới gây ra được hiện tượng quang điện?
A. Có cường độ mạnh. B. Có tần số thấp. C. Có bước sóng ngắn. D. Cả ba điều kiện trên.
124. Chiếu một chùm tia Rơnghen đơn sắc vào mặt một lá kẽm thì thấy lá kẽm tích điện. Một tĩnh điện kế có cần nối với lá kẽm và
vỏ nối với đất lúc đó chỉ U = 1500 V. Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,54 eV. Bước sóng của tia Rơn-ghen đó là
A.
10
8,25.10 m

. B.
9
8,25.10 m

. C.
11
8,25.10 m

. D.
8
8,25.10 m


.
125. Phải đặt giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen một hiệu điện thế là bao nhiêu để bước sóng ngắn nhất của tia Rơn-ghen mà
ống có thể phát ra là
o
10 A
?
A. 1240 V. B. 1340 V. C. 1440V. D. 1540 V.
126. Độ nhạy của võng mạc của con mắt đối với ánh sáng vàng (0,6 µm) là
18
1,7.10 W

. Phải có bao nhiêu phôtôn ánh sáng vàng
đập vào võng mạc trong một giây mới có thể gây ra cảm giác sáng?
A. 6 phôtôn/s. B. 60 phôtôn/s . C. 600 phôtôn/s. D. 6000 phôtôn/s.
127. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là
10
3.10 m

. Biết
8
c 3.10 m /s
 ;
34
h 6,625.10 Js

 . Động
năng của êlectrôn khi đập vào đối âm cực là
A.
16
19,875.10 J


. B.
19
19,875.10 J

. C.
16
6,625.10 J

. D.
19
6,625.10 J

.
128. Một quả cầu bằng kim loại có giới hạn quang điện là
o
0,277 m
  
được đặt cô lập với các vật khác. Khi chiếu vào quả
cầu một ánh sáng đơn sắc có bước sóng
o
  
thì quả cầu nhiễm điện và đạt đến điện thế cực đại là 5,77 V. Bước sóng của
ánh sáng đơn sắc chiếu vào quả cầu có giá tị cực đại bằng
A. 0,1211
µm.
B. 1,1211
µm.
C. 2,1211
µm.

D. 3,1211
µm.

129. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36
µm
, công thoát êlectrôn của kẽm lớn hơn của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của
natri bằng
A. 0,504 mm. B.
0,504 m

. C. 0,405 mm. D.
0,405 m

.
130. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,6 µm được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,3 µm thì các quang êlectrôn có
vận tốc ban đầu cực đại là V. Để các quang êlectrôn có vận tốc ban đầu cực đại là 2V thì phải chiếu tấm đó bằng ánh sáng có
bước sóng bằng
A. 0,15 µm. B. 0,24 µm. C. 0,21 µm. D. 0,12 µm.
131. Trong hiện tượng quang điện, động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện
A. nhỏ hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới. B. lớn hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới.
C. bằng năng lượng của phôtôn chiếu tới. D. tỉ lệ với cường độ của chùm sáng chiếu tới.
132. Mức năng lượng trong các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô xác định bởi công thức
 
n
2
13,6
E eV
n
 
(với n = 1, 2, …).

Bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Laiman bằng
A. 121,8 nm. B. 91,34 nm. C. 931,4 nm. D. 39,34 nm.
133. Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một kim loại thì hiệu điện thế hãm là 4,8 V. Nếu chiếu vào kim loại đó một bức xạ
có bước sóng 2λ thì hiệu điện thế hãm là 1,6 V. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 6λ. B. 3λ. C. 4λ. D. 8λ.
134. Cho biết các vạch có bước sóng dài nhất trong các dãy Laiman, Banme và Pasen của quang phổ hiđrô, hằng số Plăng và vận tốc
ánh sáng trong chân không lần lượt là λ
1
, λ
2
, λ
3
, h và c. Số vạch khác có thể tìm được bước sóng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
135. Một ống Rơn-ghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là
11
2,65.10 m

. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron khi
thoát ra khỏi bề mặt catốt. Biết h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
C. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là
A. 46875V B. 4687,5V C. 15625V D. 1562,5V
136. Chiếu tia tử ngoại có bước sóng
0,25 m
  

vào tế bào quang điện có catốt phủ natri. Biết giới hạn quang điện của natri
bằng 0,50
m

. Cho biết h = 6,625.
34
10

Js, c = 3.10
8
m/s, m
e
= 9,1.
31
10

kg. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện
Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO – Lượng tử ánh sáng Trang 9


A. 8,38.10
6
m/s. B. 9,35.10
5
m/s. C. 1,31.10
6
m/s . D. 1,7.10
6
m/s
137. Hiện tượng quang điện trong khác hiện tượng quang điện ngoài ở chỗ:

A. chỉ xảy ra khi được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra chỉ phụ thuộc ánh sáng kích thích.
C. giải phóng êlectron liên kết thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng ánh sáng có cường độ thích hợp.
D. giải phóng êlectron liên kết thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng thích hợp.
138. Chọn câu đúng khi nói về quang phổ của nguyên tử hiđrô
A. Quang phổ của hơi hidrô ở nhiệt độ thấp là quang phổ vạch.
B. Các vạch trong dãy Ban-me đều thuộc vùng ánh sáng trông thấy.
C. Các vạch trong dãy Lai-man được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo dừng bên ngoài về quỹ đạo L.
D. Các vạch trong dãy Pa-sen được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo dừng bên ngoài về quỹ đạo M.
139. Trong quang phổ của nguyên tử hidro, nếu bước sóng nhỏ nhất của các dãy Lai-man, Ban-me lần lượt là
1 2
m m
,
 
, thì bước
sóng lớn nhất của vạch quang phổ trong dãy Lai-man là
M

được xác định bằng công thức
A.
1 2
M m m
    
. B.
2 1
M m m
    
. C.
1 2
M m m

1 1 1
 
  
. D.
1 2
M m m
1 1 1
 
  
.
140. Biết năng lượng nguyên tử hidrô ở trạng thái dừng thứ n là
0
n
2
E
E
n
  , với E
0
là một hằng số. Khi nguyên tử chuyển mức
năng lượng E
m
sang mức năng lượng E
n
(E
m
> E
n
)thì nguyên tử phát ra vạch quang phổ có bước sóng là:
A.

0
mn
2 2
E
1 1
( ).
hc n m
  
B.
mn
2 2
0
hc 1 1
( ).
E n m
  
C.
mn
0
2 2
hc
1 1
E ( )
n m
 

.D.
0
mn
2 2

E hc
1 1
n m
 

.
141. * Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L sẽ phát ra vạch quang phổ
A.
H

(lam). B.
H

(chàm). C.
H

(đỏ). D.
H

(tím).
142. Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại
19
A 6,625.10 J

 . Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,250
µm.
B. 0,295
µm.
C. 0,375

µm.
D. 0,300
µm.

143. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng
1
0,75 m
  

2
0,25 m
  
vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện
o
λ = 0,35 μm
. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên. B. Chỉ có bức xạ
2

.
C. Chỉ có bức xạ
1

. D. Cả hai bức xạ trên.
144. Hiện tượng quang điện là hiện tượng
A. êlectrôn bật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu bức xạ thích hợp vào bề mặt của kim loại đó.
B. êlectrôn tách ra từ anốt chuyển dời đến catốt trong tế bào quang điện khi chiếu ánh sáng vào catốt.
C. tăng mạnh điện trở của khối bán dẫn khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt của khối.
D. tăng mạnh điện trở của thanh kim loại khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt của nó.
145. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng có tần số f. Năng lượng một phôtôn của ánh sáng này tỉ lệ

A. thuận với bình phương tần số f. B. thuận với tần số f.
C. nghịch với bình phương tần số f. D. nghịch với tần số f.
146. Chiếu một bức xạ có bước sóng
λ = 0,15 μm
vào catốt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catốt có giới hạn quang điện
o
0,30 m
  
. Cho hằng số Plăng
34
h 6,625.10 J.s


, vận tốc ánh sáng trong chân không
8
c 3.10 m /s

. Động năng
ban đầu cực đại của êlectron quang điện có giá trị
A.
19
13,25.10 J.

B.
18
6,625.10 J.

C.
20
6,625.10 J.


D.
19
6,625.10 J.


147. Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện
A. tỉ lệ thuận với cường độ của chùm ánh sáng kích thích. B. tỉ lệ nghịch với cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
D. không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
148. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, dãy Banme có
A. tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại.
B. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là
H ,H ,H ,H
   
, các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại.
C. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là
H ,H ,H ,H
   
, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
D. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
149. Với
1 2 3
, ,
  
lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì
A.
1 2 3
.
    

B.
2 1 3
.
    
C.
2 3 1
.
    
D.
3 1 2
.
    

150. Giới hạn quang điện của đồng là
o
0,30 m
  
. Công thoát của êlectrôn ra khỏi bề mặt của đồng là
A.
19
6,625.10 J.

B.
19
8,526.10 J.

C.
19
8,625.10 J.


D.
19
6,265.10 J.


Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO – Lượng tử ánh sáng Trang 10

151. Trong hiện tượng quang điện, vận tốc ban đầu của các êlectrôn quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại
A. có giá trị phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.
B. có giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định.
C. có giá trị không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.
D. có hướng luôn vuông góc với bề mặt kim loại.
152. Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. hóa năng được biến đổi thành điện năng. B. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
C. quang năng được biến đổi thành điện năng. D. cơ năng được biến đổi thành điện năng.
153. Công thoát của êlectrôn khỏi mặt kim loại canxi là 2,76 eV. Giới hạn quang điện của canxi là
A. 0,36
µm.
B. 0,66
µm.
C. 0,72
µm.
D. 0,45
µm.

154. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử ánh sáng không bị thay đổi và không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
B. Năng lượng của lượng tử ánh sáng đỏ lớn hơn năng lượng của lượng tử ánh sáng tím.
C. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt
quãng.

D. Mỗi chùm sáng dù rất yếu cũng chứa một số rất lớn lượng tử ánh sáng.
155. Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,6625
µm
. Công thoát của êlectrôn khỏi mặt
kim loại này bằng
A.
18
3.10 J.

B.
20
3.10 J.

C.
17
3.10 J.

D.
19
3.10 J.


156. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Ứng với mỗi kim loại dùng làm catốt, giá trị của hiệu điện thế hãm không phụ thuộc vào tần số ánh sáng kích thích.
B. Với các kim loại khác nhau được dùng làm catốt đều có cùng một giới hạn quang điện xác định.
C. Công thoát của êlectrôn khỏi mặt một kim loại được dùng làm catốt không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích.
D. Khi có hiện tượng quang điện, cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ nghịch với cường độ của chùm sáng kích thích.
157. Năng lượng một phôtôn (lượng tử năng lượng) của ánh sáng có bước sóng
7
6,625.10 m


 

A.
19
3.10 J.

B.
20
3.10 J.

C.
19
10 J.

D.
18
10 J.


158. Gọi bước sóng
o

là giới hạn quang điện của một kim loại,

là bước sóng ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại đó, để hiện
tượng quang điện xảy ra thì
A. chỉ cần điều kiện
o
  

. B. chỉ cần điều kiện
o
  
.
C. phải có cả hai điều kiện
o
  
và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn.
D. phải có cả hai điều kiện
o
  
và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn.
159. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Mỗi một lượng tử ánh sáng mang năng lượng xác định có giá trị
hf.
 

B. Mỗi một lượng tử ánh sáng mang năng lượng xác định có giá trị
h .
c

 
C. Vận tốc của phôtôn trong chân không là
8
c 3.10 m /s.


D. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt gọi là một phôtôn (lượng tử ánh sáng).
160. Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về hiện tượng quang – phát quang?
A. Sự huỳnh quang và lân quang thuộc hiện tượng quang – phát quang.

B. Khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại, chất lỏng fluorexêin (chất diệp lục) phát ra ánh sáng huỳnh quang màu lục.
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
161. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?
A. Êlectrôn bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng với bước sóng ánh sáng thích hợp.
B. Êlectrôn bị bật ra khỏi mặt kim loại khi có iôn đập vào kim loại đó.
C. Êlectrôn bị bật ra khỏi một nguyên tử khi nguyên tử này va chạm với một nguyên tử khác.
D. Êlectrôn bứt ra khỏi kim loại khi kim loại bị nung nóng.
162. Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về mẫu nguyên tử Bo?
A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ.
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng
n
E
sang trạng thái dừng có năng lượng
m
E



m n
E E
 thì
nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng


n m
E E
 .
D. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng.

163. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định thì các phôtôn ứng với ánh sáng đó đều có năng lượng như nhau.
B. Bước sóng của ánh sáng càng lớn thì năng lượng phôtôn ứng với ánh sáng đó càng nhỏ.
C. Trong chân không, vận tốc của phôtôn luôn nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
D. Tần số ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng lớn.
Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO – Lượng tử ánh sáng Trang 11

164. Giới hạn quang điện của kim loại natri là 0,50
µm
. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào kim loại đó
A. tia hồng ngoại. B. bức xạ màu đỏ có bước sóng
đ
0,656 m.
  

C. tia tử ngoại. D. bức xạ màu vàng có bước sóng
v
0,589 m.
  

165. Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây?
A. Khúc xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng.
C. Phản xạ ánh sáng. D. Quang điện.
166. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Tần số ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng lớn.
B. Trong chân không, ánh sáng có bước sóng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng lớn.
C. Năng lượng của phôtôn trong chùm sáng không phụ thuộc tần số ánh sáng đó.
D. Tần số ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng nhỏ.
167. Chiếu bức xạ có bước sóng λ tới bề mặt một kim loại. Biết công thoát electron khỏi mặt kim loại này là A. Hiện tượng quang
điện xảy ra khi

A.
A
.
hc
  B.
hc
.
A
  C.
A
.
hc
  D.
hc
.
A
 
168. Giới hạn quang điện của kim loại xedi là 0,66 µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ
A. hồng ngoại. B. màu vàng có bước sóng 0,58 µm.
C. tử ngoại. D. màu đỏ có bước sóng 0,65 µm.
169. Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phôtôn có năng lượng
o

và chuyển lên trạng thái dừng ứng với
quỹ đạo N của êlectron. Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì có thể phát
ra phôtôn có năng lượng lớn nhất là
A. 3
o

. B. 2

o

. C. 4
o

. D.
o

.
170. Chiếu tia tử ngoại vào một chất lỏng thì chất này phát ra ánh sáng màu lục. Hiện tượng này là hiện tượng
A. quang dẫn. B. hồ quang điện. C. phát quang. D. quang điện.
171. Theo các tiên đề của Bo về cấu tạo nguyên tử, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng


n
E
sang trạng thái
dừng có năng lượng


m
E
thấp hơn thì phát ra một phôtôn có năng lượng bằng
A.
n
E .
B.
m
E .
C.



n m
E E .
 D.


n m
E E .

172. Trường hợp nào sau đây là hiện tượng quang điện trong?
A. Chiếu tia tử ngoại vào chất bán dẫn làm tăng độ dẫn điện của chất bán dẫn này.
B. Chiếu tia X vào kim loại làm êlectron bật ra khỏi bề mặt kim loại đó.
C. Chiếu tia tử ngoại vào chất khí thì chất khí đó phát ra ánh sáng màu lục.
D. Chiếu tia X vào tấm kim loại làm cho tấm kim loại này nóng lên.
173. Theo tiên đề về trạng thái dừng của Bo, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bình thường, nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất gọi là trạng thái cơ bản.
B. Ở trạng thái dừng, nguyên tử luôn bức xạ do êlectron luôn chuyển động quanh hạt nhân.
C. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
D. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là trạng thái dừng.
174. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng

vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện
0,36 m

. Hiện tượng quang điện
không xảy ra nếu

bằng
A.

0,30 m

. B.
0,28 m

. C.
0,24 m

. D.
0,42 m

.
175. Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. huỳnh quang.
C. quang – phát quang. D. quang điện trong.
176. Công thoát của êlectron khỏi đồng là
19
6,625.10 J

. Giới hạn quang điện của đồng là
A.
0,30 m

. B.
0,90 m

. C.
0,60 m

. D.

0,40 m

.
177. Quang điện trở được chế tạo từ
A. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp.
B. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi được chiếu sáng thích hợp.
C. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
178. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
B. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
179. Năng lượng nghỉ của 2 gam một chất bất kỳ bằng
A.
7
3.10 kW.h
. B.
7
4.10 kW.h
. C.
7
5.10 kW.h
. D.
7
2.10 kW.h
.
180. Theo thuyết tương đối, khối lượng của một vật
A. có tính tương đối, giá trị của nó phụ thuộc hệ quy chiếu.
B. không đổi khi tốc độ chuyển động của vật thay đổi.

Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO – Lượng tử ánh sáng Trang 12

C. giảm khi tốc độ chuyển động của vật tăng.
D. tăng khi tốc độ chuyển động của vật giảm.
181. ** Một ống Rơn-ghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là
11
6,21.10 m

. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron. Hiệu
điện thế giữa anốt và catốt của ống là
A.
2,00 kV.
B.
20,00 kV.
C.
2,15 kV.
D.
21,15 kV.

182. Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33 µm. B.
-19
0,66.10
µm
. C. 0,22 µm. D. 0,66 µm.
183. Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là
o
λ = 0,50 μm
. Chiếu vào catốt của tế bào quang
điện này bức xạ có bước sóng

λ = 0,35 μm
, thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A.
19
70,00.10 J.

B.
19
17,00.10 J.

C.
19
1,70.10 J.

D.
19
0,70.10 J.


184. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Lai-man ứng với sự chuyển của êlectron từ
quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 µm, vạch thứ nhất của dãy Ban-me ứng với sự chuyển
M L

là 0,6563 µm. Bước sóng
của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Lai-man ứng với sự chuyển
M K

bằng
A. 0,3890 µm. B. 0,5346 µm. C. 0,7780 µm. D. 0,1027 µm.
185. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện

A. không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích. B. phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích.
C. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích.
D. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt.
186. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu chùm sáng kích thích vào catốt thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt
tiêu dòng quang điện, người ta đặt vào giữa anốt và catốt một hiệu điện thế gọi là hiệu điện thế hãm. Hiệu điện thế hãm có độ
lớn
A. phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích B. làm tăng tốc êlectron quang điện đi về anốt.
C. không phụ thuộc vào kim loại làm catốt của tế bào quang điện. D. tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích thích.
187. Chiếu lên bề mặt catốt của một tế bào quang điện chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,485 µm thì thấy có hiện tượng quang điện
xảy ra. Biết vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
5
4.10 m / s
. Công thoát êlectron của kim loại làm catốt bằng
A.
21
6,4.10 J.

B.
18
3,37.10 J.

C.
20
6,4.10 J.

D.
19
3,37.10 J.



188. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng – 1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng – 3,407 eV thì
nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A.
14
Z
3,879.10 H .
B.
12
Z
6,542.10 H .
C.
13
Z
2,571.10 H .
D.
14
Z
4,572.10 H .

189. Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng
1
720 nm
  , ánh sáng tím có bước sóng
2
400 nm
  . Cho hai
ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần
lượt là
1
n 1,33

 và
2
n 1,34
 . Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng
1


so với năng lượng của phôtôn có bước sóng
2

bằng
A.
134
.
133
B.
133
.
134
C.
5
.
9
D.
9
.
5

190. Gọi






lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ
H

và vạch lam
H

của dãy Ban-me,
1

là bước sóng dài nhất
của dãy Pa-sen trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô. Biểu thức liên hệ giữa
1
, ,
 
  

A.
1
 
    
. B.
1
1 1 1
.
 
 

  
C.
1
 
    
. D.
1
1 1 1
.
 
 
  

191. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Phôtôn luôn chuyển động với tốc độ rất lớn trong không khí.B. tốc độ của các phôtôn trong chân không là không đổi.
C. Động lượng của phôtôn luôn bằng không. D. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
192. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c và khối lượng nghỉ của một hạt là m. Theo thuyết tương đối hẹp của Anh-xtanh, khi
hạt này chuyển động với tốc độ v thì khối lượng của nó là
A.
2
2
m
.
c
1
v

B.
2
2

m
.
v
1
c

C.
2
2
m
.
v
1
c

D.
2
2
v
m 1 .
c

193. Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang - phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.
194. Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là
Đ

,
L



T

thì
A.
T L
Đ
    
. B.
T
Đ L
    
. C.
Đ L T
    
. D.
L T
Đ
    
.
195. Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: –13,6 eV; –1,51 eV. Cho h
= 6,625.
34
10

J.s; c = 3.
8
10
m/s và e = 1,6.

19
10

C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên
Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO – Lượng tử ánh sáng Trang 13

tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng
A. 102,7 µm. B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 pm.
196. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục.
197. Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.
4
10

W. Lấy h = 6,625.
34
10

J.s; c = 3.
8
10
m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là
A. 5.
14
10
. B. 6.
14
10
. C. 4.
14

10
. D. 3.
14
10
.
198. Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục toạ độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có chiều dài riêng là
0

. Với c là tốc độ
ánh sáng trong chân không. Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ v thì chiều dài của thước đo được trong
hệ K là
A.
2
0
2
v
1
c
 . B.
2
0
2
v
1
c
 . C.
0
v
1
c


 . D.
0
v
1
c

 .
199. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Lai-man và trong dãy Ban-me
lần lượt là
1


2

. Bước sóng dài thứ hai thuộc dãy Lai-man có giá trị là
A.
 
1 2
1 2
2
 
  
. B.
1 2
1 2
 
  
. C.
1 2

1 2
 
  
. D.
1 2
2 1
 
  
.
200. Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 µm. Lấy h = 6,625.
34
10

J.s; c = 3.
8
10
m/s và e = 1,6.
19
10

C.
Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 2,11 eV. B. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV.
201. Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên
bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì
A. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống. D. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
202. ***Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectron ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường
độ chùm sáng đó lên ba lần thì
A. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng chín lần. B. công thoát của êlectron giảm ba lần.

C. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng ba lần.
D. số lượng êlectron thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
203. Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. B. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
204. Khi êlectron trong nguyên tử hđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng
m
E = 0,85 eV

sang quỹ đạo dừng có năng
lượng
 
n
E 13,60 eV
thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,0974
µm
. B. 0,4340
µm
. C. 0,4860
µm
. D. 0,6563
µm
.
205. Phát biểu nào là sai?
A. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
D. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
206. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron. Bước sóng nhỏ

nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là
A.
9
0,4625.10 m

. B.
10
0,5625.10 m

. C.
9
0,6625.10 m

. D.
10
0,6625.10 m

.
207. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng
1
0,26 m
  
và bức xạ có
bước sóng
2 1
1,2
  
, thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là
1
v


2
v
với
2 1
3
v v
4
 . Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt này là
A. 1,00
µm
. B. 0,42
µm
. C. 1,45
µm
. D. 0,90
µm
.
208. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
B. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
D. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectron.
209. Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Lai-man là
1

và bước sóng
của vạch kề với nó trong dãy này là
2


thì bước sóng


của vạch quang phổ
H

trong dãy Ban-me là
A.
1 2
1 2
.
 
  
B.


1 2
.
  
C.
1 2
1 2
.
 
  
D.


1 2
.

  

Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO – Lượng tử ánh sáng Trang 14

210. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là
1 2
f ,f
(với
1 2
f f

) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều xảy ra hiện tượng
quang điện, với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là
1 2
V ,V
. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện
thế cực đại của nó là
A.
2
V .
B.


1 2
V V .

C.
1 2
V V .


D.
1
V
.
211. Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước sóng của ánh sáng kích thích thì động
năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng.
B. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt, tăng cường độ chùm sáng kích thích thì động năng ban đầu
cực đại của êlectron quang điện tăng.
C. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện thay
đổi.
D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh sáng kích thích thì động năng
ban đầu cực đại của êlectron quang điện giảm.
212. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectron phát ra từ catốt
bằng không. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là
A.
18
60,380.10 Hz.
B.
15
60,380.10 Hz.
C.
18
6,038.10 Hz.
D.
15
6,038.10 Hz.

213. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về
các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?

A. 3. B. 6. C. 1. D. 4.
214. Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng –13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng
lượng –3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng
A. -10,2 eV. B. 17 eV. C. 4 eV. D. 10,2 eV.
215. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
216. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
217. Công thoát êlectron của một kim loại là
19
7,64.10 J

. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là
1 2
0,18 m, 0,21 m
     

3
0,35 m
  
. Lấy
34
h 6,625.10 Js,


8

c 3.10 m/ s.
 Bức xạ nào gây được
hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. B. Cả ba bức xạ trên (
1 2
,
 

3

).
C. Hai bức xạ (
1


2

). D. Chỉ có bức xạ
1

.
218. Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng
0,1026 m

. Lấy
34 19
h 6,625.10 J.s , e 1,6.10 C
 
 


8
c 3.10 m /s

. Năng lượng của phôtôn này bằng
A. 121 eV. B. 12,1 eV. C. 1,21 eV. D. 11,2 eV.
219. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452
µm
và 0,243
µm
vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt
có giới hạn quang điện là
0,5 m

. Lấy
34
h 6,625.10 J.s

 ,
8
c 3.10 m /s
 và
31
e
m 9,1.10 kg

 . Vận tốc ban đầu
cực đại của các êlectron quang điện bằng
A.
6
1,34.10 m / s

. B.
3
9,24.10 m / s
. C.
5
9,61.10 m / s
. D.
4
2,29.10 m / s
.
220. Một vật có khối lượng nghỉ 60 kg chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng tương đối
tính của nó là
A. 75 kg. B. 100 kg. C. 60 kg. D. 80 kg.
Mã số : luongtuanhsang08032011
Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO – Lượng tử ánh sáng Trang 15



ĐÁP ÁN
1A 2B 3C A4 5A 6D 7A 8A 9D 10A
11A 12A 13A 14A 15A 16A 17A 18B 19C 20B
21D 22A 23A 24C 25D 26C 27B 28B 29C 30C
31B 32A 33B 34B 35A 36A 37D 38B 39C 40C
41AD 42C 43B 44C 45A 46B 47B 48A 49A 50B
51C 52A 53A 54C 55B 56B 57A 58C 59C 60D
61A 62D 63A 64C 65A 66B 67C 68B 69B 70A
71D 72D 73B 74D 75B 76D 77A 78A 79D 80D
81C 82C 83D 84B 85C 86C 87B 88D 89A 90C
91B 92C 93B 94C 95A 96C 97D 98C 99B 100D
101B 102B 103B 104D 105A 106C 107A 108B 109B 110A

111B 112C 113C 114C 115A 116C 117A 118A 119D 120A
121D 122B 123C 124A 125A 126A 127C 128A 129B 130D
131A 132A 33C 134A 135A 136B 137D 138D 139D 140C
141A 142D 143B 144A 145B 146D 147D 148B 149B 150A
151B 152C 153D 154B 155D 156C 157A 158B 159B 160D
161A 162B 163C 164C 165D 166A 167B 168A 169D 170C
171C 172A 173B 174D 175D 176A 177A 178D 179C 180A
181B 182D 183C 184D 185C 186A 187D 188D 189C 190D
191C 192B 193B 194A 195C 196A 197A 198B 199B 200A
201A 202D 203A 204A 205A 206D 207 208B 209A 210A
211B 212C 213B 214D 215D 216C 217C 218B 219C 220A

Trần Văn Nghiên
THPT Bất Bạt, Ba Vì, Hà Nội

0986426635

×