Tải bản đầy đủ (.ppt) (59 trang)

Bài giảng Kinh tế học vi mô Chương 2 - GV. Mai Văn Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.05 KB, 59 trang )

Chöông 2
Mai Văn Hùng, 2014 2
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU

Hiểu cầu, cung thị trường, sự hình thành giá
cả và sản lượng cân bằng

Biết được những nhân tố cơ bản ảnh hưởng
đến cung và cầu hàng hóa, dịch vụ, tác động
của chúng lên giá và sản lượng cân bằng

Hiểu hơn về những tình huống bất cân bằng
thị trường

Thực hiện được những bài tập liên quan đến
cung cầu hàng hóa, xác định điểm cân bằng
PHÂN LOẠI CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG
Cạnh tranh hoàn toàn
Độc quyền hoàn toàn
Cạnh tranh độc quyền
Thiểu số độc
quyền
ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG
CẠNH TRANH HOÀN TOÀN
Có vô số người mua
& bán
Sản phẩm đồng
nhất
Xuất nhập ngành dễ
dàng


Thông tin đầy
đủ
Chấp nhận
giá
Mai Văn Hùng, 2014 5
05/28/15 TS. DAODANGKIEN 5
I. CẦU (Demand - D)
1. Khái niệm
Cầu là số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng
muốn mua và có khả năng mua tại các mức giá khác
nhau trong khoảng thời gian nhất định (các yếu tố
khác không đổi).
CẦU
CỦA
MỘT
HÀNG
HOÁ
với giả đònh các điều
kiện khác không đổi.
số lượng mà NTD sẵn
lòng mua ở những mức
giá khác nhau

trong một khoảng thời
gian nhất đònh
Mai Văn Hùng, 2014 7
NHU
CẦU
CỦA
MỘT

HÀNG
HOÁ
với giả đònh các điều
kiện khác không đổi.
số lượng mà NTD mu n ố
mua ở những mức giá
khác nhau

trong một khoảng thời
gian nhất đònh
Mai Văn Hùng, 2014 8

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẦU
Thu nhập bình quân của dân cư
Giá sản phẩm thay thế hoặc bổ túc
Sở thích của người tiêu dùng
Dự kiến của người tiêu dùng về giá của
sản phẩm đó trong tương lai

Giá sản phẩm
Mai Văn Hùng, 2014 9
ĐƯỜNG CẦU DỊCH CHUYỂN
Thu nhập bình quân của dân cư
Giá sản phẩm thay thế hoặc bổ túc
Sở thích của người tiêu dùng
Dự kiến của người tiêu dùng về giá của
sản phẩm đó trong tương lai

HÀM CẦU :
Q

d
= f(Pd)
Ho c Pd = f(Qd) = a - bQdặ
(các điều kiện khác không đổi
Thí dụ : Pd = - 10Qd + 80
Giá tăng, số lượng cầu giảm

Giá giảm, số lượng cầu tăng
QUY LUẬT CẦU
Mai Văn Hùng, 2014 11
Cầu cá nhân – cầu thị trường:
Luật cầu:
 Khái niệm: Qd tăng lên ⇔ P giảm và ngược
lại
 Nguyên nhân: 2 nguyên nhân
 Một số hàng hoá không tuân theo luật cầu
 Hàng hoá không tuân theo luật cầu, P tăng
Qd tăng => hàng hoá Giffen, đường cầu dốc lên
to trái sang phải.
Mai Văn Hùng, 2014 12
Hµng ho¸ Giffen
Q
0
P
Mai Văn Hùng, 2014 13
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu
Qd = F (giá, giá hàng hoá liên quan, thu
nhập, thị hiếu, số lượng người mua, kỳ vọng).
Qd = F (Px, Py, I, T, N, E)
2.1. Thu nhập (Income: I)

* Hàng hoá thông thường(normal goods)
 I tăng => Qd tăng ở các mức giá => đường cầu
dịch chuyển sang phải.
 I giảm => Qd giảm ở các mức giá => đường cầu
dịch chuyển sang trái.
Mai Văn Hùng, 2014 14
Đường cầu dòch
chuyển sang phải

Thu nhập bình quân
của dân cư tăng
cầu tăng
Giá
SL
P
1
P
2
Q
1
Q
2
Q’
1
°
Q’
2
°
D
D

1
Mai Văn Hùng, 2014 15
05/28/15 15
P
1
Q
2
Q
1
S
Q
P
2
E
1
E
2
P
D
2
D
1
Đường cầu dịch chuyển
Sang trái do thu nhập tăng
a. Tác động của yếu tố thu nhập tăng lên đến thị trường
gạo
Mai Văn Hùng, 2014 16
* Hàng hoá thứ cấp (inferior goods)
2.2. Giá hàng hoá ca liên quan: (Py)
* Hàng hoá thay thO (Substitute goods) là hàng hoá ca

thể sử dụng thay cho hàng hoá khác.
Py tăng => Qdy giảm => Qdx tăng => đường cầu
hàng hoá X dịch chuyển sang phải và ngược lại.
I tăng => Qd giảm => đường cầu d/c sang trái
I giảm => Qd tăng => đường cầu d/c sang phải.
Mai Văn Hùng, 2014 17
* Hàng hoá thay thế (complement goods) là hàng
hoá được sử dụng đồng thời với hàng hoá khác.
Py tăng => Qdy giảm => Qdx giảm => đường cầu
hàng hoá X dịch chuyển sang trái, và ngược lại.
2.3. Thị hiếu (Taste: T ) là sở thích hay sự ưu tiên
của người tiêu dùng đối với hàng haa hoặc dịch vụ.
- T về hàng hoá dịch vụ thấp => cầu thấp
- Không quan sát T một cách trực tiếp, nên
thường giả định T thay đổi chậm hoặc ít thay
đổi.
Mai Văn Hùng, 2014 18
2.4. Số lượng người mua (dân số) Number of population
N tăng => Qd tăng ở các mức giá=> đường cầu
dịch chuyển sang phải, và ngược lại.
VD: Dân số Hà nội tăng => lượng tiêu dùng gạo
tăng => đường cầu gạo dịch chuyển sang phải.
2.5. Kỳ vọng (Expectation: E)
Kỳ vọng là dự kiến sự thay đổi trong tương lai về
giá, thu nhập và thị hiếu làm ảnh hưởng tới
lượng cầu hiện tại.
Mai Văn Hùng, 2014 19
* Kỳ vọng ca thể về giá, thu nhập, thị hiếu, số
lượng người tiêu dùng
* Khi kỳ vọng giá trong tương lai giảm => cầu hiện

tại sẽ giảm => đường cầu dịch chuyển sang trái và
ngược lại.
=> Kỳ vọng về các yếu tố ảnh hưởng đến cầu
thay đổi sẽ khiến cầu hiện tại thay đổi.
2.6. Giá hàng hoá, dịch vụ: Price of goods or services
Giá là nhân tố nội sinh khi thay đổi gây nên sự
vận động trên một đường cầu.
Mai Văn Hùng, 2014 20
Các nhân tố từ 3.1=> 3.5 gây nên sự dich chuyển
của đường cầu.
3. Sự vận động và dịch chuyển của đường cầu:
(Movement and shift of demand curve)
*Sự vận động trên một đường cầu (Movement
along the demand curve) gây nên do nhân tố nội
sinh là giá hàng hoá dịch vụ. Nếu P tăng thì vận
động lên phía trên A=>A1,ngược lại A=>A2;hình a
* Sự dịch chuyển của đường cầu (Shift of demand
curve): gây nên bởi nhân tố ngoại sinh, làm đường
cầu dịch chuyển song song ra ngoài D =>D1 hoặc
vào trong D => D2 ; hình b
Mai Văn Hùng, 2014 21
D
0 Q
P P
0
Q
D1
D2
Movement along demand curve
H×nh a

Shift of demand curve
H×nh b
D
A1
Pa1
Qa1
A
Pa
Qa
A2
Pa2
Qa2
BIEU CAU 2.1
P
(ngaứn ủong/kg)
Q
D
(taỏn)
6 18
5 20
4 24
3 30
2 40
1 60
Mai Vn Hựng, 2014 23
BIEU CAU 2.2
P
(ngaứn ủong)
Q
D

(taỏn)
3,5 2
3,0 4
2,5 6
2,0 8
1,5 10
1,0 12
Mai Văn Hùng, 2014 24
XÁC ĐỊNH HÀM CẦU DỰA VÀO
XÁC ĐỊNH HÀM CẦU DỰA VÀO
BIỂU CẦU
BIỂU CẦU

Dựa vào bảng 2.1 cầu về gạo

Lấy 2 cặp số liệu cuối cùng

2 = a – 40b

1 = a – 60b

 a = 4; b = 1/20

Hàm cầu: Px = 4 – 1/20Qx
P
(Giá)
Q (Số lượng cầu)
ĐƯỜNG CẦU
P
1

°
P
2
°
Q
1
Q
2

×