TRNG I HC M THÀNH PH H CHÍ MINH
KHOA XÂY DNG VÀ IN
ÁN TT NGHIP
K S NGÀNH XÂY DNG
THIT K CHUNG C LÔ D
PHÚ M THUN
(THUYT MINH)
SVTH : DNG CHÍ DNG
MSSV : 20561046
GVHD : ThS.LÊ VN BÌNH
TP. H Chí Minh, tháng 3 nm 2011
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046
LI M U
Ngành xây dng là mt trong nhng ngành ngh lâu đi nht trong lch s loài ngi.
Có th nói bt c đâu trên hành tinh chúng ta cng đu có bóng dáng ca ngành xây dng,
t các quc gia giàu mnh có tc đ phát trin cao, các quc gia nghèo nàn lc hu cho đn
các b tc sinh sng nhng ni xa sôi nht. Nói chung đ đánh giá đc trình đ phát trin
ca mt quc gia nào đó ch cn da vào các công trình xây dng ca h. Nó luôn đi cùng vi
s phát trin ca lich s.
t nc ta đang trong thi k công nghip hóa, hin đai hóa nên vic phát trin các
c s h tng nh: nhà máy, xí nghip, trng hc, đng xá, đin, đng… là mt phn tt
yu nhm mc đích xây dng đt nc ta ngày càng phát trin, có c s h tng vng chc,
to điu kin cho s phát trin ca đt nc. a đt nc hi nhp vi th gii mt cách
nhanh chóng. T lâu ngành xây dng đã góp phn qua trng trong cuc sng ca chúng ta, t
vic mang li mái m gia đình cho ngi dân đn vic xây dng b mt cho đt nc. Ngành
xây dng đã chng t đc tm quan trng ca mình.
Ngày nay, cùng vi xu th hi nhp nn kinh t Nc ta ngày càng phát trin đã thu
hút đc s đu t ca các công ty nc ngoài. Vì vy, vn phòng cho thuê đã tr nên khan
him, cho nên vic đòi hi các công trình cao c vn phòng, chung c mc lên là mt điu tt
yu.
Thành ph H Chí Minh là mt trung tâm ln ca nc ta, vi s nng đng ca mình
nhiu công trình nhà cao tng đc xây dng vi tc đ rt nhanh, k thut thit k, thi công
ngày càng cao và hoàn thin. T thc t đó đòi hi chúng ta phi xây dng nên nhiu công
trình không nhng v s lng mà còn v cht lng đ to nên c s h tng bn vng và
thúc đy các ngành kinh t khác cùng phát trin.
Có c hi đc ngi trên gh ca trng i hc, em đã đc các thy cô truyn đt
nhng kin thc và kinh nghim quý báu giúp em hiu rõ hn v ngành ngh mà mình đã
chn. án tt nghip nh mt bài tng kt v kin thc trong sut qung thi gian ngi trên
gh ging đng i hc, nhm giúp cho sinh viên tng hp các kin thc đc hc vào thc
t, và khi ra trng là mt ngi k s có trách nhim, có đ nng lc đ đm trách tt công
vic ca mình, góp phn vào vic xây dng đt nc ngày càng ti đp và giàu manh hn.
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046
LI CM N
Trong sut thi gian là sinh viên trng i hc M Tp.HCM ngoài s đào to
chuyên môn ca ngành xây dng, tôi còn đc to điu kin c sát thc t qua thi gian thc
tp cng nh các hi tho chuyên ngành. Dù bn thân không ngng n lc hc hi và trao di
kin thc nhng vn không tránh khi nhng khuyt đim và hn ch t bn thân đc bit
trong đ tài tt nghip này.
Nhân đây, tôi xin chân thành gi li cm n đn các quý thy cô Khoa Xây Dng và
in trng i hc M Tp.HCM. c bit, tôi cng chân thành cm n thy ThS.LÊ VN
BÌNH ging viên ca trng i hc M Tp.HCM đã tn tình giúp đ hng dn tôi hoàn
thành đ tài tt nghip này.
Do kin thc chuyên môn còn nhiu hn ch cng nh thi lng thc hin đ tài
không cho phép nên khó tránh khi nhng sai sót. Mong đc s góp ý nhit tình ca bn bè
và quý thy cô đ đ tài này hoàn chnh hn.
Mt ln na, tôi xin chân thành cm n !
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046
MC LC
Li m đu
Li cm n
Mc lc
CHNG 1 GII THIU CÔNG TRÌNH
1
CHNG 2 THIT K SÀN IN HÌNH
5
CHNG 3 CAÀU THANG
19
CHNG 4 THIT K H NC MÁI
26
CHNG 5 TÍNH GIÓ TNH
46
CHNG 6 : KHUNG TRC IN HÌNH
50
CHNG 7 : NN MÓNG. PHNG ÁN 1 – CC BÊ TÔNG ÉP.
84
CHNG 8 : NN MÓNG. PHNG ÁN 1 – CC BÊ TÔNG ÉP.
103
So sánh hai phng án móng 116
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046 Trang 1
CHNG 1 GII THIU CƠNG TRÌNH
1.1.M đu:
Thành phố Hồ Chí Minh, với vai trò là trung tâm kinh tế, khoa học, kỹ thuật lớn
nhất nước với nhiều cơ quan đầu ngành, sân bay, bến cảng đang từng bước xây dựng cơ
sở hạ tầng
. Đặc biệt trong giai đoạn những năm 1990 đến nay là giai đoạn phát triển rầm rộ
nhất rất nhiều cung trình lớn và nhiều nhà cao tầng được xây dựng như Chung Cư Phú Mỹ
Thuận cũng là một trong số đó. Công trình do công ty cổ phần xây dựng THUẬN HƯNG
thiết kế và thi công, được khởi công vào cuối năm 2008. Sau khi công trình hoàn thành
được đưa vào sử dụng nhằm giải quyết chổ ở cho những hộ có thu nhập thấp .
1.2. iu kin khí hu thy vn ti TP.Hồ Chí Minh:
Khí hậu TP Hồ Chí Minh là khí hậu nhiệt đới gió mùa được chia thành 2 mùa:
2.1 Mùa nắng: Từ tháng 12 đến tháng 4 có:
. Nhiệt độ cao nhất : 40
0
C
. Nhiệt độ trung bình : 32
0
C
. Nhiệt độ thấp nhất : 18
0
C
. Lượng mưa thấp nhất : 0,1 mm
. Lượng mưa cao nhất : 300 mm
. Độ ẩm tương đối trung bình : 85,5%
2.2 Mùa mưa: Từ tháng 5 đến tháng 11 có:
. Nhiệt độ cao nhất : 36
0
C
. Nhiệt độ trung bình : 28
0
C
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046 Trang 2
. Nhiệt độ thấp nhất : 23
0
C
. Lượng mưa trung bình: 274,4 mm
. Lượng mưa thấp nhất : 31 mm (tháng 11)
. Lượng mưa cao nhất : 680 mm (tháng 9)
. Độ ẩm tương đối trung bình : 77,67%
. Độ ẩm tương đối thấp nhất : 74%
. Độ ẩm tương đối cao nhất : 84%
. Lượng bốc hơi trung bình : 28 mm/ngày
. Lượng bốc hơi thấp nhất : 6,5 mm/ngày.
Hướng gió:
Hướng gió chủ yếu là Đông Nam và Tây nam với vận tốc trung bình 2,5 m/s, thổi mạnh
nhất vào mùa mưa. Ngoài ra còn có gió Đông Bắc thổi nhẹ(tháng12-1).TP. Hồ Chí Minh
nằm trong khu vực ít chòu ảnh hưởng của gió bão, chòu ảnh hưởng của gió mùa và áp thấp
nhiệt đới.
1.3. Gii thiu v cơng trình
Điạ điểm xây dựng:
Chung Cư Phú Mỹ Thuận được đặt tại 42/2 Nguyn Bình, p 3, xã Phú Xn, huyn Nhà
Bè, thuộc đường chính Hunh Tn Phát, Q.7, TP.HCM. Vò trí này thuận lợi cho việc lưu
thông vì gần trung tâm thành phố, gần sân bay quốc tế, gần cảng.
Bản đồ đònh vò
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046 Trang 3
1.4 Giải pháp mặt bằng và phân khu chức năng:
* Tòa nhà gồm 15 tầng với những đặc điểm sau:
- Mỗi tầng điển hình cao 3.4 m.
- Mặt bằng hình chữ nhật 35.8m x 32,2m , được thiết kế dạng hình tháp, tận
dụng hết mặt bằng và không gian.
- Tổng chiều cao công trình 50.2 m ( Chưa kể tầng hầm ).
* Chức năng của các tầng như sau:
•Tầng hầm:
Diện tích tầng hầm được dùng làm phòng cầu thang, phòng thiết bò kỹ thuật
thang máy, máy phát điện và bãi xe.
•Tầng 1:
Khu mua sắm phục vụ sinh hoặt và mua sắm .
• Tầng 2 -15:
Phòng ở
1.5. Các giải pháp kỹ thuật:
* Thông thoáng:
Ngoài việc thông thoáng bằng hệ thống cửa ở mỗi phòng, còn sử dụng hệ thống
thông gió nhân tạo bằng máy điều hòa, quạt ở các tầng theo các Gain lạnh về khu
xử lý trung tâm.
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046 Trang 4
* Chiếu sáng:
Ngoài hệ thống đèn chiếu sáng ở các phòng ở và hành lang , khối nhà còn được
chiếu sáng từ hệ thống lấy sáng bên ngoài (kính bao, cửa). Kết hợp chiếu sáng tự
nhiên và chiếu sáng nhân tạo để lấy sáng tối đa.
* Hệ thống điện:
•Hệ thống điện sử dụng trực tiếp hệ thống điện thành phố, có bổ sung hệ thống điện
dự phòng, nhằm đảo bảo cho tất cả các trang thiết bò trong tòa nhà có thể hoạt động
được trong tình huống mạng lưới điện thành phố bò cắt đột xuất. Điện năng phải
bảo đảm cho hệ thống thang máy, hệ thống lạnh có thể hoạt động liên tục.
•Máy điện dự phòng 250KVA được đặt ở tầng ngầm, để giảm bớt tiếng ồn và rung
động không ảnh hưởng đến sinh hoạt.
•Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tường. Hệ thống
ngắt điện tự động từ 1A đến 50A bố trí theo tầng và khu vực và bảo đảm an toàn
khi có sự cố xảy ra.
* Hệ thống cấp thoát nước:
•Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước thành phố dẫn vào hồ nước ở tầng hầm
qua hệ thống bơm bơm lên bể nước tầng mái nhằm đáp ứng nhu nước cho sinh hoạt
ở các tầng.
•Nước thải từ các tầng được tập trung về khu xử lý và bể tự hoại đặt ở tầng hầm.
•Các đường ống đứng qua các tầng đều được đi ngầm trong các hộp Gain kỹ thuật.
* Di chuyển và phòng hỏa hoạn:
•Tòa nhà gồm 2 thang máy, 2 cầu thang bộ để đò lại và di chuyển khi có hỏa hoạn.
•Tại mỗi tầng đều có đặt hệ thống báo cháy , các thiết bò chữa cháy.
•Dọc theo các cầu thang bộ đều có hệ thống ống vòi rồng cứu hỏa.
•Ngoài ra tòa nhà còn được đặt hệ thống chống sét.
* Di chuyển và phòng hỏa hoạn:
•Trên mái công trình có đặt cột thu lôi chống sét. Nối đất cột chống sét bằng đường
dây dẫn điện. Khi sét đánh vào công trình sẽ được truyền vào cột chống sét qua
đường dây dẫn điện đi xuống đất.
1.6. Bn v kin trúc
( Xem bn v kin trúc KT01, KT02, KT03, KT04, KT05, KT06, KT07)
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046 Trang 5
CHNG 2 THIT K SÀN IN HÌNH
(sàn 2)
2.1. C S TÍNH TOÁN
2.1.1. c trng vt liu
2.1.1.1. Bê tông
• Bê tông s dng cho sàn có cp đ bn B25 có:
- Cng đ tính toán chu nén R
b
= 14.5 (MPa).
- Cng đ tính toán chu kéo R
bt
= 0.9 (MPa).
- Mô đun đàn hi E
b
= 30*10
3
(MPa).
- H s Poisson µ = 0.2.
2.1.1.2. Ct thép
Ct thép s dng cho sàn gm thép CI, A-I, CII và A-II.
- Ct thép chu lc CII, A-II có:
o Cng đ chu kéo tính toán :R
s
= 280 (MPa).
o Mô đun đàn hi: E
s
= 21*10
4
(MPa).
- Ct thép đai CI, A-I có:
o Cng đ chu kéo tính toán :R
sw
= 225 (MPa).
o Mô đun đàn hi: E
s
= 21*10
4
(MPa).
2.2. MT BNG VÀ MT CT SÀN
Mt bng sàn tng đin hình:
ỏn tt nghip k s xõy dng GVHD : ThS. Lờ Vn Bỡnh
SVTH : Dng Chớ Dng MSSV : 20561046 Trang 6
Cỏc lp cu to sn nh hỡnh v:
lụựp gaùch ceramic daứy 10mm
lụựp vửừa traựt daứy 20mm
lụựp vửừa traựt daứy 10mm
lụựp BTCT daứy 150mm
CC LP CU TO SN
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046 Trang 7
2.3. S B CHN KÍCH THC SÀN VÀ DM
- Quan nim tính toán ca nhà cao tng là xem sàn tuyt đi cng trong mt phng
ngang,do đó b dày ca sàn phi đ ln đ đm các điu kin sau:
Ti trng ngang truyn vào vách cng, lõi cng thông qua sàn.
Sàn không b rung đng , dch chuyn khi chu ti trng ngang (gió, bão, đng đt ) nh
hng đn công nng s dng.
Trên sàn , h tng ngn không có h dm đ có th đc b trí bt k v trí nào trên sàn
mà không làm tng đáng k đ võng ca sàn .
o S b chn b dày sàn :
h
s =
1
11
()
40 45
l
Chn h
s
= 150 (mm).
Chn tit din dm :
dm chính :
dc
h =
1
11
815
l
dc
b =
11
24
d
h
Dm ph :
dp
h =
1
11
12 20
l
dp
b =
11
24
d
h
Tit din dm
DS1 :
dc
h =
11
815
*7800 chn 700 (mm) chon
d
b = 500mm
DS2 :
dc
h =
11
815
*7800 chn 700 (mm) chon
d
b = 500m
DS3 :
dc
h =
11
815
*6400 chn 500 (mm) chon
d
b = 300mm
DS4 :
dc
h =
11
815
*8000 chn 700 (mm) chon
d
b = 500mm
DS5 :
dc
h =
11
815
*8000 chn 700 (mm) chon
d
b = 500mm
DS6 :
dc
h =
11
815
*7300 chn 600 (mm) chon
d
b = 350mm
DS7 :
dp
h =
11
12 20
*5200 chn 600 (mm) chon
d
b = 300mm
DS8 :
dp
h
=
11
12 20
*3000 chn 500 (mm) chon
d
b = 250mm
DS9 :
dp
h =
11
12 20
*3000 chn 500 (mm) chon
d
b = 250mm
DS10 :
dp
h =
11
12 20
*5000 chn 500 (mm) chon
d
b = 300mm
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046 Trang 8
Ô sàn CHC NNG NHP ( L2)
m
NHP (L1 )
m
S1 Phòmg ng + phòng khách 7.8 7.3
S2 Phòmg ng+ sân phi +phòng khách +
phòng đa nng
8.0 6.4
S3 Bp + hành lang 8.0 4.6
S4 Phòmg ng 5.2 4.8
S5 Nhà v sinh + hành lang 6.0 5.2
S6 Nhà v sinh 3.5 3.2
S7 Hành lang 7.4 3.0
S8 bp+ sân phi 7.4 3.8
S9 Bp + nhà v sinh 5.0 3.3
S10 Hành lang 3.8 3.0
2.4. TI TRNG TÁC DNG LÊN SÀN
- Theo tiêu chun thit k ti trng và tác đng TCVN 2737 – 1995 thì ti trng đc chia
thành hai loi: ti trng thng xuyên và ti trng tm thi (dài hn, ngn hn và đc bit) tùy
theo thi gian tác dng ca chúng.
- Tùy vào công nng s dng ca nó thì ti trng tác dng lên sàn li đc phân ra thành
ba dng nh sau:
o Ti trng sàn khu vc hành lang.
o Ti trng sàn v sinh + bp.
o Ti trng sàn phong ng .
2.4.1. Ti trng sàn khu vc hành lang
- Ti trng tac dng lên sàn khu vc snh và hành lang:
.m/kNng
2
n
1
iii
s
1
Trong đó:
o
i
khi lng ca lp th i.
o
i
chiu dày ca lp th i.
o
i
n
h s vt ti ca lp th i.
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046 Trang 9
- Kt qu đc tóm tt trong bng sau:
Loi ti Cu to
Ti tiêu chun
(kN/m
2
)
H s vt
ti(n
i
)
Ti tính toán
(kN/m
2
)
Tnh ti
- Lp gch Ceramic
dày 1cm.
20*0.01 = 0.200 1.1 0.220
- Lp va ximng dày
2 cm.
18*0.02 = 0.360 1.2 0.432
- Lp sàn BTCT dày
15 cm.
25*0.15 = 4.25 1.1 4.675
- Lp va trát dày
1cm.
18*0.01 = 0.180 1.2 0.216
- Ti treo các thit b
k thut.
0.500 1.1 0.550
Hot ti - hành lang. 3.0 1.2 3.6
- Tnh ti tác dng lên sàn khu vc snh và hành lang là:
s
1
g
= 0.220 + 0.432 + 4.675 + 0.216 + 0.550 = 6.093 (kN/m
2
).
- Tng ti trng tác dng lên sàn khu vc snh và hành lang là:
s
1
s
1
s
1
pgq = 6.093 + 3.6 = 9.693 (kN/m
2
).
2.4.2. Ti trng khu vc v sinh
- Ti trng tác dng lên sàn v sinh + bp :
.m/kNng
2
n
1
iii
s
2
Trong đó:
o
i
khi lng ca lp th i.
o
i
chiu dày ca lp th i.
o
i
n h s vt ti ca lp th i.
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046 Trang 10
Kt qu đc tóm tt trong bng sau:
Loi ti Cu to
Ti tiêu chun
(kN/m
2
)
H s vt
ti (n
i
)
Ti tính toán
(kN/m
2
)
Tnh ti
- Lp gch Ceramic
dày 0.6cm.
20*0.006 = 0.120 1.1 0.132
Tnh ti
- Lp va ximng dày
2 cm.
18*0.02 = 0.360 1.2 0.432
Tnh ti
- Lp chng thm dày
1 cm.
20*0.01 = 0.200 1.1 0.220
- Lp sàn BTCT dày 15
cm.
25*0.15 = 4.25 1.1 4.675
- Lp va trát dày 1cm. 18*0.01 = 0.180 1.2 0.216
- Ti treo các thit b
k thut.
0.500 1.1 0.550
Hot ti - Sàn v sinh 2.000 1.2 2.400
- Tnh ti tác dng lên sàn v sinh là:
s
2
g
= 0.132 + 0.432 + 0.220 + 4.675 + 0.216 + 0.550 = 6.225 (kN/m
2
).
- Tng ti trng tác dng lên sàn v sinh là:
s
2
s
2
s
2
pgq = 6.225 + 2.400 = 8.625 (kN/m
2
).
2.4.3. Ti trng khu vc phòng ng +phòng khách phòng đa nng+bp
- Ti trng tác dng lên sàn phòng ng:
.m/kNng
2
n
1
iii
s
3
Trong đó:
o
i
khi lng ca lp th i.
o
i
chiu dày ca lp th i.
o
i
n h s vt ti ca lp th i.
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046 Trang 11
- Kt qu đc tóm tt trong bng sau:
Loi ti Cu to
Ti tiêu chun
(kN/m
2
)
H s vt
ti (n
i
)
Ti tính toán
(kN/m
2
)
Tnh ti
- Lp gch Ceramic
dày 1cm.
20*0.01 = 0.200 1.1 0.220
- Lp va ximng dày
2 cm.
18*0.02 = 0.360 1.2 0.432
- Lp sàn BTCT dày
15 cm.
25*0.15 = 4.25 1.1 4.675
- Lp va trat dày
1cm.
18*0.01 = 0.180 1.2 0.216
- Ti treo các thit b
k thut.
0.500 1.1 0.550
Hot ti - phòng ng. 2 1.2 2.4
- Tnh ti tác dng lên sàn phòng ng là:
s
3
g
= 0.220 + 0.432 + 4.675 + 0.216 + 0.550 = 6.093 (kN/m
2
).
- Tng ti trng tác dng lên sàn phòng ng là:
s
3
s
3
s
3
pgq = 6.093+ 2.4 = 8.493 (kN/m
2
).
2.4.4. Ti trng tng xây gch
.
- T bn v kin trúc ta có đc chiu cao và chiu dài ca tng trên toàn din tích sàn,
sau đó ta tính toán quy v ti tng đng phân b đu trên toàn b din tích sàn:
2
4
*/.
s
s
tt
td t
san
ghl
qnkNm
A
Trong đó:
o Ti tính toán tng xây
s
4
g (kN/m
2
).
o H s quy ti tng ra phân b đu (1.3 1.5)
t
n
o Ti trng tng đng
s
td
q (kN/m
2
).
o Chiu cao tng xây h
t
(m).
o Chiu dài tng xây l
t
(m).
o Tng din tích sàn tng đin hình A
sàn
.
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046 Trang 12
Ô sàn CHC NNG
S1 Phòmg ng + phòng khách
S2 Phòmg ng+ sân phi +phòng khách + phòng đa nng
S3 Bp + hành lang
S4 Phòmg ng
S5 Nhà v sinh + hành lang
S6 Nhà v sinh
S7 Hành lang
S8 bp+ sân phi
S9 Bp + nhà v sinh
S10 Hành lang
Bng tng hp kt qu tnh ti và hot ti tác dng nên sàn :
Sàn Tng truyn vào
sàn phân b
đu(KN/m
2
)
Tnh ti
(KN/m
2
)
Hot ti
(KN/m
2
)
Tng ti trng
(KN/m
2
)
S1 2.6745 6.093 2.4 11.16
S2 1.59 6.093 2.4 10.08
S3 1.62 6.093 2.4 10.11
S4 1.71 6.093 2.4 10.2
S5 1.503 6.093 3.6 11.19
S6 1.36 6.225 2.4 7.585
S7 0 6.093 3.6 9.693
S8 2.46 6.225 2.4 11.085
S9 1.17 6.225 2.4 9.795
S10 0 6.093 3.6 9.693
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046 Trang 13
2.5. XÁC NH NI LC VÀ TÍNH CT THÉP
2.5.1. i vi bn kê bn cnh (l
2
/l
1
< 2) :
Da vào
3
d
s
h
h
bn sàn đc xem là ngàm vào dm
3
d
s
h
h
bn sàn đc xem là ta lên dm
- Các ô bn 1,2,3,4,5,6,8,9,10 đc tính vi s đ tính ca ô bn s 9 (4 cnh đu ngàm).
- T t l =
l
2
l
1
Tra bng ta đc các h s m
91
, m
92
, k
91
, k
92
- Ti trng phân b đu lên sàn q
s
= g+p (kN/m
2
)
- Moment dng ln nht nhp theo phng 1: M
1
= m
91
q
s
l
1
l
2
- Moment dng ln nht nhp theo phng 2: M
2
= m
92
q
s
l
1
l
2
- Moment âm ln nht gi theo phng 1: M
I
= k
91
q
s
l
1
l
2
- Moment âm ln nht gi theo phng 2: M
II
= k
92
q
s
l
1
l
2
Tính toán các ô bn theo s đ đàn hi
Gi thit : a = 2.5 cm .
Các công thc tính toán :
- Tính ct thép cho bn sàn ta áp dng công thc :
- Vi b=1m, h
0
= h
s
– a = 0.15 – 0.025 = 0.125 (m).
- R
s
= 280 (Mpa) = 280*10
3
(kN/m
2
); R
b
= 14.5 (MPa) = 145*10
3
(kN/m
2
).
m
=
2
0
bhR
M
b
; = 0.5 (
m
211
)
os
S
bhR
M
A
; %
0
bh
A
s
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046 Trang 14
BNG KT QU NI LC SÀN :
Ô
L
2
/l
1
Loi s đ q
s
m
91
m
92
k
91
k
92
M
1
M
2
M
I
M
I I
kN/m
2
kN.m kN.m kN.m kN.m
1 1.07 9
11.16
0.0190 0.0167 0.0442 0.0385 12.06 10.61 28.10 24.48
2 1.25 9
10.08
0.0207 0.0133 0.0473 0.0303 10.68 6.86 24.41 15.64
3 1.74 9
10.11
0.0198 0.0065 0.0431 0.0143 7.35 2.42 16.04 5.33
4 1.08 9
10.2
0.0191 0.0165 0.0445 0.0381 4.87 4.20 11.32 9.69
5 1.15 9
11.19
0.0200 0.0150 0.0461 0.0349 6.98 5.24 16.09 12.18
6 1.09 9
7.585
0.0193 0.0163 0.0447 0.0376 1.64 1.38 3.80 3.20
8 1.95 9
11.085
0.0186 0.0049 0.0400 0.0107 5.80 1.53 12.47 3.34
9 1.52 9
9.795
0.0207 0.0090 0.0462 0.0200 3.35 1.46 7.47 3.23
10 1.27 9
9.693
0.0207 0.0129 0.0474 0.0294 2.29 1.43 5.24 3.25
KT QU TÍNH TOÁN VÀ B TRÍ CT THÉP CHO M
1
Ô L
1
L
2
1
kN.m
h
0
cm
m
As
1
(mm
2
)
Chn
thép
ch
1 7.3 7.8 12.06
0.13
0.049 0.0505 339.92 8a180 0.30
2 6.4 8 10.68
0.13
0.044 0.0446 300.19 8a180 0.30
3 4.6 8 7.35
0.13
0.030 0.0305 205.09 8a180 0.30
4 4.8 5.2 4.87
0.13
0.020 0.0201 135.09 8a180 0.30
5 5.2 6 6.98
0.13
0.028 0.0289 194.64 8a180 0.30
6 3.2 3.5 1.64
0.13
0.007 0.0067 45.10 8a180 0.30
8 3.8 7.4 5.80
0.13
0.024 0.0239 161.21 8a180 0.30
9 3.3 5 3.35
0.13
0.014 0.0138 92.63 8a180 0.30
10 3 3.8 2.29
0.13
0.009 0.0094 63.26 8a180 0.30
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046 Trang 15
KT QU TÍNH TOÁN VÀ B TRÍ CT THÉP CHO M
2
Ô L
1
L
2
2
kN.m
h
0
cm
m
As
2
(mm
2
)
Chn
thép
ch
1 7.3 7.8 10.61
0.13
0.043 0.0443 298.14 8a180 0.30
2 6.4 8 6.86
0.13
0.028 0.0284 191.29 8a180 0.30
3 4.6 8 2.42
0.13
0.010 0.0099 66.77 8a180 0.30
4 4.8 5.2 4.20
0.13
0.017 0.0173 116.41 8a180 0.30
5 5.2 6 5.24
0.13
0.021 0.0216 145.44 8a180 0.30
6 3.2 3.5 1.38
0.13
0.006 0.0057 38.15 8a180 0.30
8 3.8 7.4 1.53
0.13
0.006 0.0063 42.09 8a180 0.30
9 3.3 5 1.46
0.13
0.006 0.006 40.17 8a180 0.30
10 3 3.8 1.43
0.13
0.006 0.0058 39.28 8a180 0.30
KT QU TÍNH TOÁN VÀ B TRÍ CT THÉP CHO M
I
Ô L
1
L
2
I
kN.m
h
0
cm
m
As
I
(mm
2
)
Chn
thép
ch
1 7.3 7.8 28.10
0.13
0.115 0.1221 822.17 10a130 0.67
2 6.4 8 24.41
0.13
0.100 0.1051 707.86 10a150 0.58
3 4.6 8 16.04
0.13
0.065 0.0677 455.97
10a180
0.44
4 4.8 5.2 11.32
0.13
0.046 0.0473 318.65
10a180
0.44
5 5.2 6 16.09
0.13
0.066 0.068 457.73
10a180
0.44
6 3.2 3.5 3.80
0.13
0.016 0.0156 105.24
10a180
0.44
8 3.8 7.4 12.47
0.13
0.051 0.0522 351.73
10a180
0.44
9 3.3 5 7.47
0.13
0.030 0.0309 208.35
10a180
0.44
10 3 3.8 5.24
0.13
0.021 0.0216 145.40
10a180
0.44
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046 Trang 16
KT QU TÍNH TOÁN VÀ B TRÍ CT THÉP CHO M
I I
Ô L
1
L
2
II
kN.m
h
0
cm
m
As
1I
(mm
2
)
Chn
thép
ch
1 7.3 7.8 24.48
0.13
0.100 0.105 709.89 10a150 0.58
2 6.4 8 15.64
0.13
0.064 0.066 444.27
10a180
0.44
3 4.6 8 5.33
0.13
0.022 0.022 147.99
10a180
0.44
4 4.8 5.2 9.69
0.13
0.040 0.040 271.83
10a180
0.44
5 5.2 6 12.18
0.13
0.050 0.051 343.50
10a180
0.44
6 3.2 3.5 3.20
0.13
0.013 0.013 88.43
10a180
0.44
8 3.8 7.4 3.34
0.13
0.014 0.014 92.26
10a180
0.44
9 3.3 5 3.23
0.13
0.013 0.013 89.39
10a180
0.44
10 3 3.8 3.25
0.13
0.013 0.013 89.91
10a180
0.44
2.5.2 i vi ô bn dm ( l
2
/l
1
>2) :
Ô bn 7 là ô bn có s đ tính hai đu ngàm nh hình v :
S đ tính là mt dm ngàm hai đu.
Xét t s l
2
/l
1
=7.4 / 3=2.47
Ta ct mt di rng 1m theo phng cnh ngn
Moment gi ca ô bn là:
12
2
1
ql
M
g
Moment nhp ca ô bn là:
24
2
1
ql
M
nh
Gi thit : a = 2.5 cm .
Các công thc tính toán :
- Tính ct thép cho bn sàn ta áp dng công thc :
- Vi b=1m, h
0
= h
s
– a = 0.15 – 0.025 = 0.125 (m);
- R
s
= 280 (Mpa) = 280*10
3
(kN/m
2
);
R
b
= 14.5 (MPa) = 145*10
2
(kN/m
2
).
m
=
2
0
bhR
M
b
; = 0.5 (
211
)
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046 Trang 17
os
S
bhR
M
A
; %
0
bh
A
s
a) KT QU TÍNH TOÁN VÀ B TRÍ CT THÉP
V trí
M
(kN.m)
ho
(cm)
m
As
(mm
2
)
ch
ch
%
B trí
Nhp
L1 4.09 12.5
0.0134 0.0135 101.42
8 0.34
10 a200
Gi L1 8.17 12.5
0.0268 0.0272 204.00
8 0.34
12a200
2.6. KIM TRA VÕNG CA SÀN:
võng sàn: (Dùng ct ca dm đn gin đ kim tra cho 1m dài, vì không tìm đc ct chính
xác hn)
- Ta tin hành kim tra đ võng ca mt ô sàn đin hình trong toàn b các ô sàn thuc tng
10.
- Chn ô sàn S1 là ô sàn có din tích ln nht vi L
2
= 7800 mm, L
1
= 7300 mm và có kh
nng b võng nhiu nht.
- Ô sàn S1 có:
+ Tnh ti g = 6.093+2.6745=8.7675 kN/m
2
.
+ Hot ti p =2.4 kN/m
2
.
q = g + p = 8.7675 + 2.4 =11.2 kN/m
2
.
- Xét 2 di gia ô bn theo 2 phng L
1
và L
2
có b rng b = 1m.
- Gi q
1
và q
2
ln lt là ti trng phân b lên di theo 2 phng L
1
và L
2
.
- Vy q
1
+ q
2
= q = g + p = 16.237 kN/m
2
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046 Trang 18
- võng ti đim chính gia ca các di phi bng nhau.
- võng đc tính thep công thc:
4
s
qL
5
f = .
384
b
D
và
su
l
ff=
150
+ Vi:
333
3
22
30*10 *150
8.789.10
12 1 12 1 0.2
Eh
DkNm
E = 30.10
3
N/mm
2
h:chiu dày ca sàn
: h s poison
+ Di theo phng L
1
:
4
11
s1
qL
5
f = .
384
D
=
4
3
5 11.2*7.3
.
384
8.789*10
= 0.047 m<
7.3
0.049
150 150
u
L
f
m
+ Di theo phng L
2
:
4
22
s2
qL
5
f = .
384
D
=
4
3
5 11.2*7.8
.
384
8.789*10
= 0.051m<
7.8
0.052
150 150
u
L
f
m
iu kin v đ võng đt yêu cu
2.7. B trí ct thép sàn (xem bn v KT01)
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046 Trang 19
CHNG 3 CẦU THANG
3.1 Sơ Đồ Hình Học:
3.1.1 Mặt bằng cầu thang bộ:
-Cầu thang là phương tiện chính của giao thông đứng của công trình, được hình thành
từ các bậc liên tiếp tạo thành thân (vế ) thang, các vế thang nối với nhau bằng chiếu nghỉ,
chiếu tới để hình thành cầu thang. Cầu thang là một yếu tố quan trọng về công dụng và
nghệ thuật kiến trúc, nâng cao tính thẩm mỹ của công trình.
Hình 3.1 Mặt bằng thang bộ
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046 Trang 20
3.1.2 Chọn kích thước tiết diện các cấu kiện:
Hình 3.2 Sơ đồ tính
3.1.2.1 Chọn kích thước bản thang:
-Sơ bộ chọn chiều dày của bản thang:
th 0
11
h= ÷ l
35 40
l
0
= 2240 là nhòp tính toán của bản thang
6456
th
h mm
-Vậy chọn chiều dày bản thang h
th
= 140 mm
3.1.2.2 Chọn kích thước bậc thang:
-Độ dốc cầu thang:
62,0
2240
1385
b
b
l
h
tg
= 31.8
0
.
Vậy chọn:
280
155
b
b
l
h
Hình 3.3 Kích thước bậc thang
án tt nghip k s xây dng GVHD : ThS. Lê Vn Bình
SVTH : Dng Chí Dng MSSV : 20561046 Trang 21
3.2 Sơ đồ tính:
- Theo sơ đồ phẳng và từ điều kiện làm việc thực tế của bản thang mà ta xem sơ đồ
tính của bản thang là: 2 đầu là ngàm cứng vào vách theo sơ đồ sau: