Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án lớp 4 CKTKN tuần 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420 KB, 27 trang )

TUẦN 28
Thứ Hai, ngày 15 tháng 3 năm 2010
S¸ng:
Chµo cê
*******************************************************
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
- Đọc rành mạch, tương đối lưu loát cả bài tập đọc đã học( tốc độ đọc khoảng
85 tiếng/ phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp vói
nội dung đoạn đọc.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết được
một số hình ảnh, chi tiết có ý nghóa trong bài ; bước đầu biết nhận xét về
nhân vật trong văn bản tự sự.
- HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ( tốc
độ đọc trên 85 tiếng/ phút)
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- 17 phiếu viết tên từng bài tập đọc đã học trong học kì II
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Phần giới thiệu :
* Ở tuần này các em sẽ ôn tập và
kiểm tra lấy điểm giữa học kì II.
2) Kiểm tra tập đọc:
-Kiểm tra
3
1
số học sinh cả lớp.
-Từng HS lên bốc thăm để chọn
bài đọc.
-Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài


theo chỉ đònh trong phiếu học tập.
-Nêu câu hỏi về nội dung đoạn
học sinh vừa đọc.
-Theo dõi và ghi điểm.
-Những em đọc chưa đạt yêu cầu
về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm
tra lại.
3) Lập bảng tổng kết:
-Các bài tập đọc là truyện kể trong
hai chủ điểm "Người ta là hoa của
-HS lắng nghe.
-Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên
bốc thăm chọn bài, về chỗ chuẩn bò
khoảng 2 phút.
-Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ
đònh trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- Học sinh đọc.
+ Bài tập đọc: Bốn anh tài - Anh hùng lao
động Trần Đại Nghóa.
-4 em đọc lại truyện kể, trao đổi và làm
bài.
- Cử đại diện lên dán phiếu, đọc phiếu.
Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
đất "
-HS đọc yêu cầu.
-Những bài tập đọc nào là truyện
kể trong chủ đề trên ?
_ HS tự làm bài trong nhóm.

+ Nhóm nào xong trước dán phiếu
lên bảng đọc phiếu các nhóm khác,
nhận xét, bổ sung.
+ Nhận xét lời giải đúng.
đ) Củng cố dặn dò:
*Nhắc về nhà tiếp tục đọc lại các
bài tập đọc đã học từ đầu năm đến
nay nhiều lần để tiết sau tiếp tục
kiểm tra .
- Xem lại 3 kiểu câu kể (Ai làm gì?
Ai là gì ? Ai thế nào?)
-Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn dò học sinh về nhà học bài
Tên
bài
Tác giả Nộidung Nhân vật
Bốn
anh
tài
Truyện
cổ dân
tộc Tày
Ca ngợi sức
khoẻ, tài
năng, lòng
nhiệt thành
làm việc
nghóa: trừ ác
cứ dân lành
của bốn anh

em Cẩu Khây
Cẩu Khây-
Nắm Tay
Đóng Cọc .
Lấy Tai
Tát Nước ,
Móng Tay
Đục Máng,
bà lão
chăn bò,
Yêu tinh
Anh
hùng
lao
động
Trần
Đại
Nghóa
Từ điển
nhân vật
lòch sử
Việt
Nam
Ca ngợi anh
hùng lao động
Trần Đại
Nghóa đã có
những cống
hiến xuất sắc
cho sự nghiệp

quốc phòng
và xây dựng
nền khoa học
trẻ của đất
nước .
Trần Đại
Nghóa
+ 2 HS nhận xét bài bạn trên bảng.
*******************************************************
TOÁN
TIẾT 136. LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật , hình thoi .
- Tính được diện tích hình vng , hình chữ nhật , hình bình hành , hình thoi.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Thước mét, bảng phụ vẽ sẵn các hình ở bài tập 1,2,3. Phiếu bài tập 1, 2, 3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
- GV treo bảng phụ ghi bài 1:
- Đúng ghi Đ sai ghi S ?
- GV gọi HS đọc kết quả trong phiếu bài
tập 1.
- GV treo bảng tiếp bài 2
- Đúng ghi Đ sai ghi S?
- Khoanh vào chữ trớc câu trả lời đúng?

Bài1 : Cả lớp làm bài vào phiếu
bài tập 1 -1em lên bảng chữa bài-
cả lớp đổi phiếu kiểm tra và nhận
xét:
- AB và DC là hai cạnh đối diện
song song và bằng nhau ( Đ).
- AB vng góc với AD (Đ).
- Hình tứ giác ABCD có 4 góc
vng (Đ)
- Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh
bằng nhau (S)
Bài 2: Cả lớp làm phiếu 1 em
chữa bài.
- Trong hình thoi PQRS có:
- PQ và RS khơng bằng nhau (S)
- PQ khơng song song với PS
(Đ).
- Các cặp cạnh đối diện song
song (Đ).
- Bốn cạnh đều bằng nhau (Đ)
Bài 3: Cả lớp làm vào phiếu số 3
- 1 em nêu kết quả:
- Hình có diện tích lớn nhất là
hình vng (25 cm
2
).
D.Củng cố, dặn dò
Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình thoi? Hình chữ nhật hình vng?
*******************************************************
MĨ THUẬT

( Có GV chuyên soạn giảng)
**********************************************************************************************************
CHIỀU:
LUYỆN: TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Đọc rành mạch, tương đối lưu loát cả bài tập đọc đã học( tốc độ đọc khoảng
85 tiếng/ phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp vói
nội dung đoạn đọc.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết được
một số hình ảnh, chi tiết có ý nghóa trong bài ; bước đầu biết nhận xét về
nhân vật trong văn bản tự sự.
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
- HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ( tốc
độ đọc trên 85 tiếng/ phút)
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- 17 phiếu viết tên từng bài tập đọc đã học trong học kì II
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc và HTL.
- Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài( Sau khi bốc thăm, được xem lại
bài khoảng 1-2 phút)
- HS đọc trong SGK hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ
đònh trong phiếu.
- GV đọc một câu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời
3. Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc là truyện kể đã học trong
chủ điểm Người ta là hoa đất.
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm bài vào vở bài tập. Cả lớp và GV nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò.

*******************************************************
THỂ DỤC
MÔN TỰ CHỌN
TRÒ CHƠI : “ DẪN BÓNG”
I. MỤC TIÊU
- Biết cách thực hiện động tác tâng cầu bằng đùi, đỡ chuyền cầu bằng mu
bàn chân.
- Bước đầu biết cách thực hiện cách cầm bóng 150 g, tư thế đứng chuẩn bò-
ngắm đích- ném bóng.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi « Dẫn bóng ».Biết cách thực
hiện động tác dùng bàn tay đập bóng nảy liên tục xuống mặt đất.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
Đòa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
Phương tiện: Mỗi HS chuẩn bò 1 dây nhảy, dụng cụ để tổ chức trò chơi “Dẫn
bóng”ø tập môn tự chọn.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
Nội dung Đònh
lượng
Phương pháp tổ chức
1 .Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp, ổn đònh, điểm danh só
số.
2 – 4 phút -Lớp trưởng tập hợp
lớp báo cáo.
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
-GV phổ biến nội dung, nêu mục tiêu,
yêu cầu giờ học.
-Khởi động:
-Ôn các động tác tay, chân, lườn,
bụng phối hợp và nhảy của bài thể

dục phát triển chung.
-Ôn nhảy dây.
-Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS thực hiện
“Đá cầu; Tập tâng cầu bằng đùi ”.
- HS thực hiện các động tác bổ trợ của
môn “Ném bóng”.
2 .Phần cơ bản:
a) Môn tự chọn:
-Đá cầu:
- HS tập tung cầu và tâng cầu bằng
đùi đồng loạt, GV nhận xét, uốn nắn
sai chung.
-GV chia tổ cho các em tập luyện.
-Ném bóng
-Tập các động tác bổ trợ:
-GV nêu tên động tác. Làm mẫu kết
hợp giải thích động tác.
-GV điều khiển cho HS tập, xen kẽ
có nhận xét, sửa sai cho HS.
a) Trò chơi vận động :
-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trò chơi : “Dẫn bóng ”.
-GV nhắc lại cách chơi.
-GV phân công đòa điểm cho HS
chơi chính thức do cán sự tự điều
khiển.
3. Phần kết thúc:
-GV cùng HS hệ thống bài học.
-Trò chơi: “Kết bạn”.
-Nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.

-GV hô giải tán.
1 phút
3 phút
Mỗi động
tác 2 lần
8 nhòp
3 – 5 phút
6 – 8 phút
2 – 3 lần

9 – 11
phút
4 – 6 phút
-HS nhận xét.
-HS tập hợp theo đội
hình hàng ngang
HS chia thành 2 – 4
đội, mỗi đội theo 1
hàng dọc.
-Đội hình hồi tónh và
kết thúc.
-HS hô “khỏe”.
*******************************************************
KHOA HỌC
Bài 55-56: ƠN TẬP VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
I. MỤC TIÊU
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
Ơn tập về:
- Các kiến thức về nước, khơng khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt.
- Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ mơi trường, giữ gìn sức khỏe.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Chuẩn bị chung :
• Một số đồ dùng phục vụ cho các thí nghiệm về nước, khơng khí, ánh
sáng, nhiệt như: cốc, túi ni lơng, miếng xốp, xi-lanh, đèn, nhiệt kế,…
• Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng nước, ánh sáng, âm thanh, bóng tối,
các nguồn nhiệt trong sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi
giải trí.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Khởi động
2. Bài mới
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 : TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI
- u cầu HS trả lời câu hỏi các câu hỏi 1,
2 trang 111 SGK.
- HS làm bài vào VBT.
- Chữa chung cả lớp. Với mỗi câu hỏi, GV
u cầu một vài HS trình bày, sau đó thảo
luận chung cả lớp.
- Một vài HS trình bày
Hoạt động 2 : TRỊ CHƠI ĐỐ BẠN
CHÚNG MÌNH ĐƯỢC…
- GV sử dụng các phiếu câu hỏi, để trong
hộp cho đại diện lên bốc thăm.
- Đại diện lên bốc thăm. Các
nhóm chuẩn bị, sau đó lên trình
bày, các nhóm khác theo dõi và
nhận xét và bổ sung câu trả lời
của nhóm bạn.
Hoạt động 3 : TRIỂN LÃM
- u cầu các nhóm trưng bày tranh ảnh

về việc sử dụng nước, âm thanh, ánh sáng,
các nguồn nhiệt trong sinh hoạt hằng ngày,
lao động sản xuất và vui chơi giải trí sao
cho đẹp, khoa hoc.
- Các nhóm trưng bày tranh ảnh.
- u cầu các thành viên trong nhóm tập
thuyết trình, giải thích về tranh, ảnh của
các nhóm.
- Các thành viên trong nhóm tập
thuyết trình, giải thích về tranh,
ảnh của các nhóm.
- GV thống nhất với ban giám khảo về các
tiêu chí đánh giá sản phẩm của các nhóm.
- GV cho HS tham quan khu triển lãm của
từng nhóm.
- Cả lớp tham quan khu triển lãm
của từng nhóm, nghe các thnàh
viên trong từng nhóm trình bày.
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
Ban giám khảo đưa ra câu hỏi.
- GV nhận xét đánh giá - Ban giám khảo đánh giá
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- GV u cầu HS đọc phần Bạn cần biết
trong SGK.
- 1 HS đọc.
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập ở VBT và đọc lại nội
dung bạn cần biết và chuẩn bị bài mới.
***************************************************************************************************************
Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010

SÁNG:
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II( Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
- Nghe –viết đúng bài CT ( tốc độ viết khoảng 85 chữ / 15 phút ), khơng mắt
q 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài văn miêu tả .
- Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học ( Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? ) để
kể, tả hay giới thiệu .
- HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 85 chữ/15
phút) ; hiểu nội dung bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Tranh minh họa cho đoạn văn.
Giấy khổ to
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1. Giới thiệu bài:
- Hơm nay Cơ và các em sẽ tiếp tục tìm hiểu
và biết
HĐ2.Nghe- viết chính tả
- Hát - ổn định lớp để vào tiết
học .
- 02 học sinh nêu lại tựa bài .
- Học sinh cả lớp lắng nghe
- GV đọc đoạn văn chợ Tết - HS theo dõi SGK.
- HS khá , giỏi viết đúng và tương đối đẹp
bài CT ( tốc độ trên 85 chữ / 15phút ) ; hiểu
ND bài
- Đọc thầm đoạn văn, chú ý
từ ngữ dễ viết sai và cách
trình bày.
- Đoạn văn tả gì ? - Tả vẻ đẹp đặc sắc của chợ

Tết
- Giới thiệu tranh. - Quan sát.
- GV đọc từng câu cho HS ghi vào vở. - HS viết bài.
- GV đọc cho HS sốt lại. - Sốt bài.
- HS đổi vở bắt lỗi chính tả.
- Thống kê lỗi.
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Nhận xét bài viết.
HĐ3.Đặt câu
- Cho HS đọc u cầu bài 2. - Đọc u cầu bài 2.
- BT 2a u cầu đặt câu văn tương ứng với
kiểu câu kể nào các em đã học ?
- Ai làm gì ?
- BT 2b u cầu đặt câu văn tương ứng với
kiểu câu kể nào ?
- Ai thế nào ?
- BT 2c u cầu đặt câu văn tương ứng với
kiểu câu kể nào ?
- Ai là gì ?
- u cầu HS làm bài vào VBT – phát phiếu
cho vài em.
- Làm bài.
- Đọc kết quả làm bài.
- Nhận xét.
C.Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học đánh giá những HS thực
hiện tốt trong tiết học .
- Về nhà xem lại bài đã học .
- Học sinh lắng nghe giáo

viên nhận xét đánh giá tiết
học
- Học sinh ghi nhớ dặn dò
của GV
****************************************************************************************************************
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II( Tiết 3)
I. MỤC TIÊU
- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Nghe – viết đúng CT (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút); khơng mắc q năm
lỗi trong bài; trình bày đúng bài thơ lục bát.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

HĐ 1. Giới thiệu bài:
HĐ2.Kiểm tra TĐ và HTL
Kiểm tra 1/3 số HS trong lớp
- GV lần lượt gọi từng HS lên bốc
thăm chọn bài.
- Bốc thăm – Đọc bài theo chỉ định
trong phiếu
- Trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc.
HĐ3.Nêu tên các bài TĐ thuộc chủ
điểm Vẻ đẹp mn màu, nội dung
chính
- Đọc u cầu BT 2.
- Tìm 6 bài TĐ thuộc chủ điểm Vẻ
đẹp mn màu.
- Sầu riêng, Chợ tết, Hoa học trò, Khúc

hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ,
Vẽ về cuộc sống an tồn, Đồn thuyền
đánh cá.
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
- u cầu HS suy nghĩ phát biểu nội
dung chính từng bài.
- HS phát biểu.
- Nhận xét, chốt ý đúng.
- Dán phiếu ghi sẵn nội dung chính
các bài TĐ.
- 1 HS đọc lại .
HĐ4.Nghe- viết ( Cơ T ấ m của mẹ )
- GV đọc bài thơ. - HS theo dõi SGK.
- Đọc thầm bài thơ , chú ý từ ngữ dễ
viết sai và cách trình bày bài thơ lục
bát, cách dẫn lời nói trực tiếp, tên
riêng.
- Bài thơ nói điều gì ? - Khen ngợi cơ bé ngoan giống như Cơ
Tấm xuống trần giúp đỡ mẹ cha.
- Giới thiệu tranh. - Quan sát.
- GV đọc từng câu cho HS ghi vào vở. - HS viết bài.
- GV đọc cho HS sốt lại. - Sốt bài.
- HS đổi vở soát lỗi chính tả.
- Thống kê lỗi.
- Nhận xét bài viết.
C.Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
****************************************************************************************************************
TOÁN
TIẾT 137. GIỚI THIỆU TỈ SỐ

I. MỤC TIÊU
- Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- SGK, bảng phụ chép sẵn ví dụ 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
a Hoạt động 1: Giới thiệu tỉ số 5 : 7 và 7 :
5
- GV nêu ví dụ: Một đội xe có 5 xe tải và 7
xe khách.
- Vẽ sơ đồ minh hoạ như SGK.
- Giới thiệu tỉ số:
- Tỉ số của xe tải và số xe khách là 5 : 7
hay
7
5
Đọc là : năm phần bảy.
- Cả lớp đọc và nêu ý nghĩa của tỉ
số:
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
- Tỉ số này cho biết số xe tải bằng
7
5
số xe
khách.
- Tương tự tỉ số giữa xe khách và xe tải là

5
7
b.Hoạt động 2 :Giới thiệu tỉ số a : b (b
khác 0) GV treo bảng phụ :
- Lập tỉ số của hai số 5 và 7 ; 3 và 6 ; a và
b
( b khác 0) ?
- Lưu ý : Viết tỉ số của hai số khơng kèm
theo tên đơn vị.
c.Hoạt động 3 : thực hành.
- Viết tỉ số của a và b, biết :
a. a = 2 b. A = 7
b = 3 b = 4.
Bài 1 : Cả lớp làm bài vào vở 2 em
chữa bài
Tỉ số của a và b là
3
2
;
4
7
; còn lại
tương tự
Bài 3: Cả lớp làm vở
* Củng cố, dặn dò: Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn gái của lớp em
****************************************************************************************************************
ĐẠO ĐỨC
BÀI 13 : TƠN TRỌNG LUẬT GIAO THƠNG( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
- Nêu được một số qui định khi tham gia giao thơng ( những qui định có liên

quan tới học sinh )
- Phân biệt được hành vi tơn trọng Luật Giao thơng và vi phạm Luật Giao
thơng.
- Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thơng trong cuộc sống hằng ngày.
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng tôn trọng luật giao thông.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Sách giáo khoa đạo đức 4
- Một số biển báo giao thơng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Tổ chức
a. Kiểm tra : thế nào là hoạt động nhân
đạo
b. Dạy bài mới :
+ HĐ1 : Thảo luận nhóm
- Hát
- Hai em trả lời
- Nhận xét và bổ sung
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
- Giáo viên chia học sinh thành các
nhóm và giao nhiệm vụ
- Gọi học sinh đọc thơng tin và hỏi
- Tai nạn giao thơng để lại những hậu
quả gì ?
- Tại sao lại xảy ra tai nạn giao thơng ?
- Em cần làm gì để tham gia giao thơng
an tồn ?
- Gọi các nhóm lên trình bày
- Giáo viên kết luận
- Cho học sinh đọc ghi nhớ

+ HĐ2 : Thảo luận nhóm
Bài tập 1 : giáo viên chia nhóm đơi và
giao nhiệm vụ
- Gọi một số học sinh lên trình bày
- Giáo viên kết luận : những việc làm
trong tranh 2, 3, 4 là nguy hiểm cản trở
giao thơng. Tranh 1, 5, 6 chấp hành
đúng luật giao thơng
+ HĐ3 : Thảo luận nhóm
Bài tập 2 : giao cho mỗi nhóm thảo
luận một tình huống
- Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo
luận
- Giáo viên kết luận
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ
- Học sinh chia nhóm
- Học sinh đọc các thơng tin và trả lời
- Tai nạn giao thơng để lại nhiều hậu
quả như tổn thất về người và của
- Xảy ra tai nạn giao thơng do nhiều
ngun nhân : thiên tai nhưng chủ
yếu là do con người ( lái nhanh, vượt
ẩu, )
- Mọi người dân đều có trách nhiệm
tơn trọng và chấp hành luật lệ giao
thơng
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh xem tranh để tìm hiểu nội
dung
- Một số em lên trình bày

- Nhận xét và bổ xung
- Các nhóm thảo luận tình huống. Dự
đốn kết quả của từng tình huống
- Các tình huống là những việc dễ gây
tai nạn giao thơng -> luật giao thơng
cần thực hiện ở mọi nơi và mọi lúc
c. Hoạt động nối tiếp :
- Em cần làm gì để tham gia giao thơng an tồn ?
- Nhận xét đánh giá giờ học.
CHIỀU:
LỊCH SỬ
( Có GV chuyên soạn giảng)
*******************************************************
TIẾNG ANH ( 2 tiết)
( Có GV chuyên soạn giảng)
****************************************************************************************************************
Thứ Tư, ngày 17 tháng 3 năm 2010
SÁNG:
TIẾNG VIỆT
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II( Tiết 4)
I. MỤC TIÊU
- Nắm được một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong ba chủ điểm
Người ta là hoa đất, Vẻ đẹp mn màu, Những người quả cảm (BT1, BT2); Biết
lựa chọn từ ngữ thích hợp theo chủ điểm đã học để tạo thành cụm từ rõ ý (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Phiếu khổ to
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
HĐ 1. Giới thiệu bài:
HĐ2.Bài tập 1 , 2

- Đọc u cầu BT 1, 2
- GV chia nhóm, u cầu các nhóm
thảo luận hồn thành bài tập vào
phiếu. Mỗi nhóm 1 chủ điểm.
- Thảo luận làm bài.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
HĐ3.Bài tập 3
- Đọc u cầu BT 3.
- u cầu HS làm bài vào VBT. - HS làm bài vào VBT.
- HS phát biểu.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
C.Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
***************************************************************************
TIẾNG VIỆT
ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
( Tiết 5 )
I. MỤC TIÊU
- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Nắm được nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc
chủ điểm Những người quả cảm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.
Phiếu khổ to
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
HĐ 1. Giới thiệu bài:
HĐ2.Kiểm tra TĐ và HTL
Kiểm tra 1/3 số HS trong lớp
- GV lần lượt gọi từng HS lên bốc

thăm chọn bài.
- Bốc thăm – Đọc bài theo chỉ định
trong phiếu
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
- Trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc.
HĐ3.Tóm tắt vào bảng nội dung các
bài TĐ là truyện kể thuộc chủ điểm
Những nngười quả cảm.
- Đọc u cầu BT.
- Nói tên các bài TĐ là truyện kể
trong chủ điểm Những người quả
cảm.
- Khuất phục tên cướp biển, Ga-vrốt
ngồi chiến lũy, Dù sao trái đất vẫn
quay.
- Chia nhóm, u cầu các nhóm thảo
luận hồn thành tóm tắt bảng như
SGK vào phiếu.
- Thảo luận làm bài.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, kết kuận.
C.Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
****************************************************************************
TOÁN
TIẾT 138. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I. MỤC TIÊU
- Biết cách giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó .
- Bài tập cần làm: Bài 1.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- bảng phụ chép sẵn ví dụ 2, phiếu bài tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
1. ổn định:
2.Kiểm tra: a = 4 , b = 5 viết tỉ sốcủa b và
a
3.Bài mới:
a Hoạt động 1: bài tốn 1.
- GV nêu bài tốn
- Bài tốn cho biết gì ? hỏi gì ?
- Nếu coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số
lớn đợc biểu thị 5 phần nh thế.
- HD cách giải:
B1:Tìm tổng số phần bằng nhau?
B2 :Tìm giá trị 1 phần.
B3 :Tìm số bé.
B4 :Tìm số lớn.
- Có thể gộp bước 2 và bước 3.
b.Hoạt động 2 : Bài tốn 2
(Hớng dẫn tương tự bài tốn 1)
- Lu ý : phân biệt số lớn ,số bé và khi giải
bài tốn phải vẽ sơ đồ vào trong phần bài
giải(Hoặc có thể diễn đạt bằng lời)
c.Hoạt động 3: thực hành.
- Giải tốn
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài tốn cho biết gì ? hỏi gì ?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:

- 2, 3 em nêu:
- Cả lớp lấy vở nháp làm theo sự hớng dẫn
của cơ giáo
- Tổng số phần bằng nhau: 3 +5 = 8(phần)
Giá trị 1 phần: 96 : 8 =12
Số bé: 12 x 3 = 36
Số lớn: 96 – 36 = 60
Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa
bài
- Coi số bé là 2 phần bằng nhau thì số lớn
bằng 7 phần như thế:
- Tổng số phần bằng nhau là: 2 +7=9(phần)
Số bé là: 333 : 9 x 2 = 74
Số lớn là 333 – 74 = 259.
Đáp số: số bé74; số lớn 259
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :Nêu các bước giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của
hai số đó
Âm nhạc
( Có GV chuyên soạn giảng)
CHIỀU:
LUYỆN: TIẾNG VIỆT
ƠN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Nắm được nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc
chủ điểm Những người quả cảm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.

Phiếu khổ to
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
HĐ 1. Giới thiệu bài:
HĐ2.Kiểm tra TĐ và HTL
Kiểm tra 1/3 số HS trong lớp
- GV lần lượt gọi từng HS lên bốc
thăm chọn bài.
- Bốc thăm – Đọc bài theo chỉ định
trong phiếu
- Trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc.
HĐ3.Tóm tắt vào bảng nội dung các
bài TĐ là truyện kể thuộc chủ điểm
Những nngười quả cảm.
- Đọc u cầu BT.
- Nói tên các bài TĐ là truyện kể
trong chủ điểm Những người quả
cảm.
- Khuất phục tên cướp biển, Ga-vrốt
ngồi chiến lũy, Dù sao trái đất vẫn
quay.
- Chia nhóm, u cầu các nhóm thảo
luận hồn thành tóm tắt bảng như
SGK vào phiếu.
- Thảo luận làm bài.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, kết kuận.
C.Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
*******************************************************
LUYỆN: TOÁN

TIẾT 138. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I. MỤC TIÊU
- Biết cách giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
GV tổ chức cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Đáp án :
Bài 1:
Bài giải:
Coi số lớn là 5 phần bằng nhau thì số bé là 2 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 2 = 7 ( phần)
Số bé là:
(301 : 7) x 2 = 86
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
Số lớn là:
301 – 86 = 215
Đáp số: Số bé: 86
Số lớn: 215
Bài 2: ( Tương tự bài 1). Đ/S: Gạo tẻ: 399 kg ; gạo nếp: 285 kg.
Bài 3:
a) S
b) Đ
*******************************************************
KĨ THUẬT
( Có GV chun soạn giảng)
*****************************************************************************************************************
Thứ Năm, ngày 18 tháng 3 năm 2010
S¸ng:
TIẾNG VIỆT
ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
( Tiết 6)

I. MỤC TIÊU
- Nắm được định nghĩa và nêu được ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu kể đã học:
Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai làm gì ? (BT1).
- Nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu được tác dụng của
chúng (BT2); bước đầu viết được đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập
đọc đã học, trong đó có sử dụng ít nhất 2 trong số 3 kiểu câu đã học (BT3)
- HS khá giỏi viết được đoạn văn ít nhất 5 câu, có sử dụng 3 kiểu câu kể đã
học (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Giấy viết sẵn lời giải BT 1 ; Phiếu khổ to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
HĐ 1. Giới thiệu bài:
HĐ2.Hướng dẫn ơn tập
Bài 1
- Đọc u cầu BT 1.
- Chia nhóm , phát phiếu cho các
nhóm thảo luận làm bài vào phiếu.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- GV treo bảng phụ đã ghi lời giải. - 1 HS đọc lại.
Bài 2
- Đọc u cầu BT.
- GV: Các em lần lượt đọc từng câu,
xem mỗi câu thuộc kiểu câu gì, xem
tác dụng của từng câu.
- Trao đổi cùng bạn kế bên làm bài.
- HS phát biểu
- Nhận xét
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
- Dán kết quả đúng. - 1 HS đọc lại.
Bài 3

- Đọc u cầu bài.
- Lưu ý HS : cần sử dụng kiểu câu Ai
là gì để giới thiệu và nhận định về bác
siõ Ly. Câu kể Ai làm gì ? để kể về
hành động bác sĩ Ly. Câu Ai thế nào ?
để nói về đặc điểm tính cách bác sĩ
Ly.
- HS viết đoạn văn.
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn trước
lớp.
- Nhận xét, tun dương bài viết hay.
C.Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
4. Củng cố :
- Nêu ghi nhớ SGK .
*******************************************************
TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA GIỮA KÌ II( Phần đọc)
( Đề của trường)
*******************************************************
TOÁN
TIÉT 139. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Giải được bài tốn Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:

2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong SGK và
chữa bài
- Giải tốn
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài tốn cho biết gì ? hỏi gì ?
- Nêu các bước giải ?
- GV chấm bài nhận xét:
Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1
em chữa bài
- Coi số bé là 3 phần bằng nhau
thì số lớn bằng 8 phần như thế
- Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 8= 11 (phần)
Số bé là: 198 : 11 x 3 = 54
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
- Đọc đề - tóm tắt đề? Bài tốn cho biết gì
? hỏi gì ? Nêu các bước giải ?
- Tổng của hai số là bao nhiêu ?
GV chấm bài nhận xét
4. củng cố- dặn dò
Số lớn là 198- 54 = 144
Đáp số: số bé 54; số
lớn 144
Bài 2: Cả lớp làm phiếu- 1 em
chữa bài-cả lớp đổi phiếu kiểm
tra
- Coi số cam là 2 phần bằng nhau
thì số qt là 5 phần như thế.

Tổng số phần bằng nhau là 2 + 5
= 7(phần)
Số cam là :280 : 7 x 2 = 80 (quả)
Số qt là : 280 - 80 = 200 (quả)
Đáp số: cam 80 quả ; qt
200 quả
*******************************************************
KHOA HỌC
Bài 55-56: ƠN TẬP VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
I. MỤC TIÊU
Ơn tập về:
- Các kiến thức về nước, khơng khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt.
- Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ mơi trường, giữ gìn sức khỏe.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Chuẩn bị chung :
• Một số đồ dùng phục vụ cho các thí nghiệm về nước, khơng khí, ánh
sáng, nhiệt như: cốc, túi ni lơng, miếng xốp, xi-lanh, đèn, nhiệt kế,…
• Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng nước, ánh sáng, âm thanh, bóng tối,
các nguồn nhiệt trong sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi
giải trí.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Khởi động
2. Bài mới
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 : TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI
- u cầu HS trả lời câu hỏi các câu hỏi 1,
2 trang 111 SGK.
- HS làm bài vào VBT.
- Chữa chung cả lớp. Với mỗi câu hỏi, GV
u cầu một vài HS trình bày, sau đó thảo

luận chung cả lớp.
- Một vài HS trình bày
Hoạt động 2 : TRỊ CHƠI ĐỐ BẠN
CHÚNG MÌNH ĐƯỢC…
- GV sử dụng các phiếu câu hỏi, để trong - Đại diện lên bốc thăm. Các
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
hộp cho đại diện lên bốc thăm. nhóm chuẩn bị, sau đó lên trình
bày, các nhóm khác theo dõi và
nhận xét và bổ sung câu trả lời
của nhóm bạn.
Hoạt động 3 : TRIỂN LÃM
- u cầu các nhóm trưng bày tranh ảnh
về việc sử dụng nước, âm thanh, ánh sáng,
các nguồn nhiệt trong sinh hoạt hằng ngày,
lao động sản xuất và vui chơi giải trí sao
cho đẹp, khoa hoc.
- Các nhóm trưng bày tranh ảnh.
- u cầu các thành viên trong nhóm tập
thuyết trình, giải thích về tranh, ảnh của
các nhóm.
- Các thành viên trong nhóm tập
thuyết trình, giải thích về tranh,
ảnh của các nhóm.
- GV thống nhất với ban giám khảo về các
tiêu chí đánh giá sản phẩm của các nhóm.
- GV cho HS tham quan khu triển lãm của
từng nhóm.
- Cả lớp tham quan khu triển lãm
của từng nhóm, nghe các thnàh
viên trong từng nhóm trình bày.

Ban giám khảo đưa ra câu hỏi.
- GV nhận xét đánh giá - Ban giám khảo đánh giá
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- GV u cầu HS đọc phần Bạn cần biết
trong SGK.
- 1 HS đọc.
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập ở VBT và đọc lại nội
dung bạn cần biết và chuẩn bị bài mới.
*****************************************************************************************************************
CHIỀU:
LUYỆN: TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Giải được bài tốn Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
GV tổ chức cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Đáp án:
Bài 1:HS tự làm vào vở, 1 HS lên bảng trình bày bài giải.
Bài giải:
Coi số lớn là 8 phần thì số bé là 5 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là:
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
8 + 5 = 13 ( phần)
Số bé là:
(260 : 13) x8 = 160
Số lớn là:
260 – 160 = 100
Đáp số: Số lớn: 160; Số bé: 100
Bài 2:( Tương tự bài 1).Đ/S:Học sinh nam: 60; Học sinh nữ: 84
Bài 3:

a) S
b) Đ
*******************************************************
LUYỆN: TIẾNG VIỆT
ƠN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Nắm được định nghĩa và nêu được ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu kể đã học:
Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai làm gì ? (BT1).
- Nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu được tác dụng của
chúng (BT2); bước đầu viết được đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập
đọc đã học, trong đó có sử dụng ít nhất 2 trong số 3 kiểu câu đã học (BT3)
- HS khá giỏi viết được đoạn văn ít nhất 5 câu, có sử dụng 3 kiểu câu kể đã
học (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Giấy viết sẵn lời giải BT 1 ; Phiếu khổ to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
HĐ 1. Giới thiệu bài:
HĐ2.Hướng dẫn ơn tập
Bài 1
- Đọc u cầu BT 1.
- Chia nhóm , phát phiếu cho các
nhóm thảo luận làm bài vào phiếu.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- GV treo bảng phụ đã ghi lời giải. - 1 HS đọc lại.
Bài 2
- Đọc u cầu BT.
- GV: Các em lần lượt đọc từng câu,
xem mỗi câu thuộc kiểu câu gì, xem
tác dụng của từng câu.
- Trao đổi cùng bạn kế bên làm bài.

- HS phát biểu
- Nhận xét
- Dán kết quả đúng. - 1 HS đọc lại.
Bài 3
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
- Đọc u cầu bài.
- Lưu ý HS : cần sử dụng kiểu câu Ai
là gì để giới thiệu và nhận định về bác
siõ Ly. Câu kể Ai làm gì ? để kể về
hành động bác sĩ Ly. Câu Ai thế nào ?
để nói về đặc điểm tính cách bác sĩ
Ly.
- HS viết đoạn văn.
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn trước
lớp.
- Nhận xét, tun dương bài viết hay.
C.Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
4. Củng cố :
- Nêu ghi nhớ SGK .
*******************************************************
ĐỊA LÍ
( Có giáo viên chuyên soạn giảng)
****************************************************************************************************************
Thứ Sáu, ngày 19 tháng 3 năm 2010
SÁNG
TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA GIỮA KÌ II ( Phần viết)
( Đề của trường)
*******************************************************

THỂ DỤC
MÔN TỰ CHỌN
TRÒ CHƠI : “ TRAO TÍN GẬY ”
I. MỤC TIÊU
-Ôn và học mới một số nội dung của môn tự chọn. Yêu cầu thực hiện cơ bản
đúng động tác.
-Trò chơi “Dẫn bóng ”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi tương đối chủ động
để tiếp tục rèn luyện sự khéo léo nhanh nhẹn.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
Đòa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
Phương tiện: Mỗi HS chuẩn bò 1 dây nhảy, dụng cụ để tổ chức trò chơi “Dẫn
bóng”ø tập môn tự chọn.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
Nội dung Đònh
lượng
Phương pháp tổ chức
1 .Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp, ổn đònh, điểm danh só
số.
-GV phổ biến nội dung, nêu mục tiêu,
yêu cầu giờ học.
-Khởi động.
-Ôn các động tác của bài thể dục phát
triển chung.
-Ôn nhảy dây.
-Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS thực hiện
“Đá cầu; Tập tâng cầu bằng đùi ”.
- HS khác thực hiện các động tác bổ
trợ của môn “Ném bóng”.

2 .Phần cơ bản:
-GV chia học sinh thành 2 tổ luyện
tập.
a) Môn tự chọn:
-Đá cầu:
* Tập tâng cầu bằng đùi:
-GV làm mẫu, giải thích động tác:
-Cho HS tập cách cầm cầu và đứng
chuẩn bò, tung cầu và tâng cầu bằng
đùi đồng loạt, GV nhận xét, uốn nắn
sai chung.
-GV chia tổ cho các em tập luyện.
-Ném bóng
-Tập các động tác bổ trợ.
* Ngồi xổm tung và bắt bóng
-GV nêu tên động tác.
-Làm mẫu kết hợp giải thích động
tác.
-GV điều khiển cho HS tập, xen kẽ
có nhận xét, giải thích thêm, sửa sai
cho HS.
b) Trò Chơi Vận Động:
-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trò chơi: “ Trao tín gậy ”.
-GV nhắc lại cách chơi.
1 – 2 phút

Mỗi động
tác 2 lần
8 nhòp

1 – 2
phút
8 – 12
phút
9-11 phút
2 – 3 lần
2 phút
-Lớp trưởng tập hợp lớp
báo cáo.
-HS nhận xét.
-HS tập hợp theo đội
hình 2-4 hàng ngang.
-HS tập hợp thành 2
hàng dọc, mỗi hàng là
một đội thi đấu 8- 12
em.
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
-GV tổ chức cho HS chơi thử, cho HS
chơi chính thức rồi thay phiên cho cán
sự tự điều khiển.
3. Phần kết thúc:
-GV cùng HS hệ thống bài học.
-Trò chơi: “Kết bạn”.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học và giao bài tập về nhà.
-GV hô giải tán.
9 – 11
phút
4 – 6 phút
2 – 3

phút
-Đội hình hồi tónh và
kết thúc.
-HS hô “khỏe”.
*******************************************************
TOÁN
TIẾT 140. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Giải được bài tốn Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Bài tập cần làm : Bài 1, bài 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
tốn và chữa bài
- Giải tốn
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài tốn cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
-
- GV chấm bài nhận xét
Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa
bài
- Coi đoạn hai là 3 phần bằng nhau thì
đoạn một là 3 phần như thế

Tổng số phần bằng nhau là: 1 +3=4 (phần)
Đoạn thứ nhất dài: 28 : 4 x 3 = 21 (m)
Đoạn thứ hai dài: 28 - 21 = 7 (m)
Đáp số: Đoạn 1 : 21 m; đoạn 2 :7 m
Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài

*Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :Nêu các bước giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của
hai số đó
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
*******************************************************
SINH HOẠT
TUẦN 28
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh nhận đươc ưu, khuyết điểm trong tuần.
- Rèn học sinh có tinh thần phê, tự phê.
- Giáo dục học sinh có tinh thần đồn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
II. NỘI DUNG
1.Kiểm điểm trong tuần:
- Các tổ kiểm điểm các thành viên trong tổ.
- Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động của lớp trong tuần.
- Giáo viên:
+ Về ý thức tổ chức kỷ luật
+ Học tập: Có ý thức học tập ở nhà cũng như trên lớp.
+ Lao động: Cả lớp có ý thức lao động tự quản cao.
+Thể dục vệ sinh: TD tương đối nhanh, ý thức tập tốt; VS sạch sẽ.
+Các hoạt động khác: Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của học sinh.
2. Triển khai cơng tác tuần tới :
- Tích cực tham gia phong trào cùng nhau tiến bộ.
- Tích cực đọc và làm theo lời Bác dạy

- Tiếp tục phong trào giúp nhau học tốt.
- Tiếp tục đơi bạn cùng tiến.
- Tiếp tục phong trào vở sạch chữ đẹp.
- Giữ gìn lớp học sạch sẽ.
- Tun truyền giáo dục ngày thành lập Đồn Thanh Niên Cộng Sản Hồ
Chí Minh 26/03/1931-26/03/2010.
4. Sinh hoạt tập thể :
- Chơi trò chơi.
5. Tổng kết :
- Hát kết thúc .
- Chuẩn bị : Tuần 29.
- Nhận xét tiết .
- Nhận xét tiết .
*****************************************************************************************************************
CHIỀU:
LUYỆN: CHỮ
BỜ AO
I. MỤC TIÊU
- Viết đúng , viết đẹp kiểu chữ nghiêng nét thanh, nét đậm bài “ Bờ ao”.
- Có ý thức luyện viết chữ đẹp.
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
- HS mở vở luyện đọc to bài thơ cần viết.
- HS nêu nội dung của khổ thơ.
- GV treo bảng phụ viết sẵn khổ thơ lên bảng, yêu cầu học sinh quan sát chữ
mẫu.
- GV nhắc HS viết đúng kiểu chữ theo đúng mẫu, chú ý độ nghiêng của tất
cả các nét phải như nhau.
- GV chấm bài, nhận xét.
*******************************************************

LUYỆN: TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Giải được bài tốn Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
GV tổ chức cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Đáp án:
Bài 1:
Bài giải:
Nếu coi số sữa đựng trong thùng thứ hai là 1 phần thì số sữa đựng trong thùng
thứ nhất là 4 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 1 = 5 ( phần)
Số l sữa ở thùng thứ hai là:
275 : 5 = 55(l)
Số l sữa ở thùng thứ nhất là:
55 x 4 = 220(l)
Đáp số: Thùng 1: 220 l sữa; thùng 2: 55 l sữa.
Bài 2.
a) S
b) Đ
Bài 3:
a) Đ
b) S
*******************************************************
LUYỆN: THỂ DỤC
MÔN TỰ CHỌN
TRÒ CHƠI : “ TRAO TÍN GẬY ”
I. MỤC TIÊU
Ph¹m ThÞ Thu H – Trêng TiĨu häc Minh Khai

×